Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, mời bạn đọc đón xem

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề 901
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Miền đa giác ABCD ở hình bên là min nghim ca h phương trình nào sau đây?
A.
4
1
2
2
xy
xy
xy
xy
−≤
≥−
+≤
+ ≥−
. B.
1
4
2
2
xy
xy
xy
xy
−≤
≥−
+≤
+ ≥−
.
C.
4
1
2
2
xy
xy
xy
xy
+≤
+ ≥−
−≤
≥−
. D.
1
4
2
2
xy
xy
xy
xy
+≤
+ ≥−
−≤
≥−
.
Câu 2: Cho hai tập hp
2; 4; 6; 9 , 1; 2; { }{3 4.};AB= =
Tp hp
\
AB
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
B.
{ 2; 4}.
C.
6; 9;1{
; 3}.
D.
{6; 9}.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A.
AB BC=
 
. B.
AD CB=
 
. C.
AC BD=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 4: : Cho
a
;
b
; c là độ dài 3 cạnh của tam giác
ABC
. Biết
4
7; 5; cos
5
= = =bc A
. Tính độ dài
a
.
A.
32
. B.
72
2
. C.
23
8
. D. 6 .
Câu 5: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. D.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
.
Câu 6: Lớp 10A1 8 học sinh giỏi Toán, 7 học sinh giỏi Lý, 9 học sinh giỏi Hoá, 4 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 3 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 2 học sinh giỏi cả 3 môn Toán,
Lý, Hoá. Tính số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10A1 là.
A. 24. B.
25
. C. 14. D.
35
.
Câu 7: Cho
[
) ( )
2; , 5;AB= +∞ = +∞
. Khi đó
\AB
là:
A.
[ ]
2; 6
. B.
( )
2;
+∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
[ ]
2;5
.
Câu 8: Tính giá trị biu thc
2 22 2
sin 15 cos 20 sin 75 cos 110S   
.
A.
1.S
B.
2.S
C.
0.S
D.
4.S
Câu 9: Giá tr của
oo
cos60 sin30+
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
B.
3
2
C.
3
D.
1
.
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 10
2 50
10
−>
++>
+ +<
xy
xy
xy
?
A.
( )
0; 0
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1; 0
.
Mã đề 901
Trang 2/3 - Mã đề 901
Câu 11: Cho
ABC
với các cạnh
8 , 18
AB cm AC cm
= =
diện tích bằng
2
64cm
. Giá trị của
sin A
bng:
A.
3
8
.
B.
8
9
.
C.
4
5
.
D.
3
.
2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây khô ng là mt mệnh đề toán học?
A. Nếu hình thang ABCD nội tiếp đường tròn thì hình thang đó cân.
B. Các s nguyên tố đều là số l.
C. Nếu bạn Minh chăm chỉ thì bạn Minh sẽ thành công.
D. S 2025 chia hết cho 5.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2F xy=−+
trên miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
4
52
xy
xy
xy
≥−
+≤
≤−
là:
A. 4. B. -7. C. -5. D. 1.
Câu 14: Cho tứ giác ABC. Xét mệnh đề “Nếu tgiác ABCD hình chữ nhật thì tứ giác ABCD hai
đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật”.
B. “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thi tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau”.
C. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”.
D. “Nếu tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ
nhật”.
Câu 15: Cho
A
,
B
hai tp hp bt kì. Phần gch sọc trong hình vẽ
bên dưới là tp hợp nào sau đây?
A.
\BA
. B.
\AB
.
C.
AB
. D.
AB
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Tính
AB AC+
 
.
A.
AB AC a+=
 
. B.
2AB AC a+=
 
. C.
2
AB AC a
+=
 
. D.
2
2
a
AB AC+=
 
.
Câu 17: Tính giá trị biểu thức
cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 .P 

A.
3.P
B.
3
.
2
P
C.
1.P
D.
0.P
Câu 18: Cho bốn điểm phân biệt
,,,ABC D
. Vectơ tng
AB CD BC DA+++
   
bng
A.
AC

. B.
BA

. C.
BD

. D.
0
.
Câu 19: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3 4.xy+≥
B.
2
2 3 0.xy+≥
C.
3
1 3.yx+≤
D.
3
3 0.xy+>
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình
3x y 3+≥
phần không bị gạch sọc của hình vẽ nào sau
đây?
A. B.
A
B
Trang 3/3 - Mã đề 901
C. D.
Câu 21: Cho
ABC
với các cạnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sinC.
2
S bc
=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S ac A=
Câu 22: Nửa mặt phẳng không bị gạch( kể cả đường thẳng d) ở hình bên là
miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3x y 3.+≤
B.
x 3 y 3.+≤
C.
3x y 3.+≥
D.
x 3 y 3.
+≥
Câu 23: Cho hai tập hp
{ }
0; 2; 3; 5A =
{
}
2; 7
B
=
. Khi đó
AB
.
A.
AB∩=
. B.
{ }
0; 2; 3; 5;7AB∩=
.
C.
{
}
2
AB∩=
. D.
{ }
2;5AB∩=
.
Câu 24: Hãy liệt kê các phần tử của tp
{
}
2
2
5 3 0.x
Xx x
= +=
A.
{
}
1.X =
B.
3
.
2
X

=


C.
{
}
0.X
=
D.
3
1; .
2
X

=


Câu 25: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
2
:x xx∃∈ >
”. B.
n∀∈
:
2nn
”.
C.
2
:0
xx∀∈ >
”. D.
2
:n nn∃∈ =
”.
Câu 26: Ph định của mệnh đề
2
, 10x xx
∃∈ +<
” là mệnh đề:
A.
2
" , 1 0".x xx∀∈ +>
B.
2
" , 1 0".x xx
∀∈ +
C.
2
" , 1 0".x xx∀∈ +<
D.
2
" , 1 0".
x xx∃∈ +
Câu 27: Cặp số
( )
00
;xy
nào là nghiệm của bất phương trình
33 4−≥
xy
.
A.
( ) (
)
00
; 5;1=xy
. B.
( ) ( )
00
; 2; 2= xy
. C.
( ) (
)
00
; 4; 0
= xy
. D.
( ) ( )
00
; 2;1=xy
.
Câu 28: Tp
{ }
0; 2; 4; 6
A =
có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A.
8.
B.
7.
C.
6.
D.
4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài 1: Liệt kê các phân tử của tập hợp
{ }
|5 5
Mx x= −<
.
Bài 2: Cho hai tập hợp
[
)
(
]
3; 4 , 2; 6AB=−=
. Tìm các tập:
, ,\A BA BAB∪∩
.
Bài 3: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
28xy+≤
trên mặt phẳng Oxy.
Bài 4: Cho tam giác ABC có các cạnh
15 , b 13 , 14a cm cm c cm= = =
. Tính diện tích tam giác ABC và bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5: Hai máy bay ng cất nh tmột sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450 km/h theo hướng tây chiếc còn lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc
một góc 25° về phía tây với tốc độ 630 km/h. Hỏi sau 90 phút, hai máy bay cách nhau bao xa? Giả sử
chúng đang ở cùng độ cao.
……HẾT…..
Xem đáp án tại http://phanngochien.edu.vn/
1
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
KIEM TRA GKI NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
901
902
903
904
1
C
C
B
D
2
D
A
B
D
3
B
B
B
A
4
A
C
C
C
5
A
C
B
C
6
C
D
D
D
7
D
A
C
B
8
B
B
C
B
9
D
D
B
C
10
C
D
D
A
11
B
C
D
B
12
C
B
C
D
13
C
C
A
A
14
A
B
B
C
15
D
B
B
A
16
B
D
C
A
17
D
C
C
B
18
D
D
D
B
19
A
B
D
B
20
B
D
B
C
21
A
D
D
A
22
C
B
A
A
23
C
C
A
D
24
D
D
D
D
25
C
C
D
B
26
B
D
C
D
27
A
D
B
C
28
C
C
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1
Liệt kê các phân tử của tập hợp
{ }
|5 5Mx x= −<
.
Ta có
{ } { }
| 5 5 0;1; 2; 3; 4;5Mx x= −< =
0,5
2
Cho hai tập hợp
[
) (
]
3; 4 , 2; 6AB=−=
. Tìm các tập:
, ,\A BA BAB∪∩
.
[
) (
] [
]
3; 4 2; 6 3; 6AB =− ∪− =−
0,25
[
) (
]
( )
3; 4 2; 6 2; 4AB =− ∩− =
0,25
[
) (
] [ ]
\ 3; 4 \ 2; 6 3; 2AB= =−−
0,25
3
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
28xy+≤
trên mặt phẳng Oxy.
Vẽ đường thẳng
:28dx y+=
0,25
Lấy điểm
(0; 0)Od
, ta có:
0 2.0 8+<
.
0,25
Do đó miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng bờ d chứa
2
gốc tọa độ O(0;0) (miền không bị gạch).
4
Cho tam giác ABC có các cạnh
15 ,b 13 , 14a cm cm c cm= = =
. Tính diện tích
tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có:
15 13 14
21
2
P
++
= =
Diện tích của tam giác ABC:
21(21 15).21(21 13).(21 14) 84S
= −=
(đvdt)
0,25
0,25
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
15.13.14 65
4.84 8
R = =
0,25
5
Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác
nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 450 km/h theo hướng tây và chiếc còn
lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc một góc 25° về phía tây với tốc
độ 630 km/h. Hỏi sau 90 phút, hai máy bay cách nhau bao xa? Giả sử chúng
đang ở cùng độ cao.
Gọi O, A, B lần lượt là v trí sân bay và hai máy bay sau 90 phút. Ta có:
33
450. 675( ); 630. 940( )
22
OA km OB km
= = = =
00 0
90 25 65AOB =−=
0,25
Áp dụng định lí cosin trong tam giác OAB, ta có:
222
22 0
0 2. . .cos
675 945 2.675.945.cos65 809495
AB A OB OA OB AOB=+−
=+−
Suy ra
809495 900( )AB km≈≈
Vậy sau 90 phút, hai máy bay cách nhau khoảng 900(km)
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 3 trang) Mã đề 901
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Miền đa giác ABCD ở hình bên là miền nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x y ≤ 4  x y ≤1   x y ≥ 1 − x y ≥ 4 − A.  . B. . x + y ≤ 2   x + y ≤ 2 
x + y ≥ 2 −
x + y ≥ 2 −  x + y ≤ 4  x + y ≤1   x + y ≥ 1 − x + y ≥ 4 − C.  . D. . x y ≤ 2   x y ≤ 2 
x y ≥ 2 −
x y ≥ 2 −
Câu 2: Cho hai tập hợp A = 2 { ; 4; 6; 9}, B = 1
{ ; 2; 3; 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. {1; 3}. B. { 2; 4}. C. 6; { 9;1; 3}. D. {6; 9}.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?        
A. AB = BC .
B. AD = CB .
C. AC = BD .
D. AB = CD .
Câu 4: : Cho a ; b ; c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết 4
b = 7;c = 5;cosA = . Tính độ dài a . 5 A. 3 2 . B. 7 2 . C. 23 . D. 6 . 2 8
Câu 5: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B . C. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC .
Câu 6: Lớp 10A1 có 8 học sinh giỏi Toán, 7 học sinh giỏi Lý, 9 học sinh giỏi Hoá, 4 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 3 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 2 học sinh giỏi cả 3 môn Toán,
Lý, Hoá. Tính số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10A1 là. A. 24. B. 25 . C. 14. D. 35.
Câu 7: Cho A = [ 2
− ;+∞), B = (5;+∞) . Khi đó A \ B là: A. [ 2; − 6]. B. (2;+∞) . C. (5;+∞) . D. [ 2; − 5] .
Câu 8: Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2
S  sin 15 cos 20 sin 75 cos 110 . A. S  1. B. S  2. C. S  0. D. S  4 .
Câu 9: Giá trị của o o
cos60 + sin 30 bằng bao nhiêu? A. 3 B. 3 C. 3 D. 1. 3 2
2x − 5y −1 > 0
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5 > 0 ?  x + y +1<  0 A. (0;0) . B. (0;2) . C. (0; 2 − ) . D. (1;0) . Trang 1/3 - Mã đề 901 Câu 11: Cho A
BC với các cạnh AB = 8c ,
m AC =18cm và diện tích bằng 2
64cm . Giá trị của sin A bằng: A. 3. B. 8 . C. 4 . D. 3 . 8 9 5 2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề toán học?
A. Nếu hình thang ABCD nội tiếp đường tròn thì hình thang đó cân.
B. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
C. Nếu bạn Minh chăm chỉ thì bạn Minh sẽ thành công.
D. Sổ 2025 chia hết cho 5.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = 2
x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình
x y ≥ 2 − 
x + y ≤ 4 là: x −5y ≤ 2 −  A. 4. B. -7. C. -5. D. 1.
Câu 14: Cho tứ giác ABC. Xét mệnh đề “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai
đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật”.
B. “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thi tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau”.
C. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”.
D. “Nếu tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”.
Câu 15: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ
bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A. B \ A .
B. A \ B . A B
C. AB .
D. AB .  
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC .        
A. AB + AC = a .
B. AB + AC = a 2 .
C. AB + AC = 2a . D. a 2 AB + AC = . 2
Câu 17: Tính giá trị biểu thức P  cos30 cos60 sin30 sin60 . A. P  3. B. 3 P  . C. P 1. D. P  0. 2
   
Câu 18: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C, D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bằng     A. AC . B. BA . C. BD . D. 0 .
Câu 19: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 3y ≥ 4. B. 2 2x + 3y ≥ 0. C. 3 1+ y ≤ 3x . D. 3 x + 3y > 0.
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+ y ≥ 3là phần không bị gạch sọc của hình vẽ nào sau đây? A. B. Trang 2/3 - Mã đề 901 C. D. Câu 21: Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1
S = bcsin A. B. 1 S = bcsinC. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = acsin A. 2 2 2 2
Câu 22: Nửa mặt phẳng không bị gạch( kể cả đường thẳng d) ở hình bên là
miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3x+ y ≤ 3. B. x+ 3y ≤ 3. C. 3x+ y ≥ 3. D. x+ 3y ≥ 3.
Câu 23: Cho hai tập hợp A = {0;2;3; } 5 và B = {2; }
7 . Khi đó AB .
A. AB = ∅ .
B. AB = {0;2;3;5; } 7 .
C. AB = { }
2 . D. AB = {2; } 5 .
Câu 24: Hãy liệt kê các phần tử của tập X = { 2
x ∈ 2x −5x + 3 = } 0 . A. X = { } 1 . B. 3 X   =    . C. X = { } 0 . D. 3 X = 1;  . 2  2
Câu 25: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. “ 2 x
∃ ∈  : x > x ”. B. n
∀ ∈  : n ≤ 2n ”. C. “ 2 x
∀ ∈  : x > 0 ”. D. “ 2 n
∃ ∈  : n = n ”.
Câu 26: Phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈ , x x +1< 0 ” là mệnh đề: A. 2 " x
∀ ∈ , x x +1 > 0". B. 2 " x
∀ ∈ , x x +1≥ 0". C. 2 " x
∀ ∈ , x x +1< 0". D. 2 " x
∃ ∈ , x x +1≥ 0".
Câu 27: Cặp số (x ; y nào là nghiệm của bất phương trình 3x −3y ≥ 4 . 0 0 )
A. (x ; y = 5;1 .
B. (x ; y = 2; − 2 .
C. (x ; y = 4; − 0 .
D. (x ; y = 2;1 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( )
Câu 28: Tập A = {0;2;4; }
6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 8. B. 7. C. 6. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài 1:
Liệt kê các phân tử của tập hợp M = {x∈ | 5 − < x ≤ } 5 .
Bài 2: Cho hai tập hợp A = [ 3 − ;4), B = ( 2
− ;6] . Tìm các tập: AB, AB, A \ B .
Bài 3: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 2y ≤ 8 trên mặt phẳng Oxy.
Bài 4: Cho tam giác ABC có các cạnh a =15c , m b =13c ,
m c =14cm . Tính diện tích tam giác ABC và bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450 km/h theo hướng tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc
một góc 25° về phía tây với tốc độ 630 km/h. Hỏi sau 90 phút, hai máy bay cách nhau bao xa? Giả sử
chúng đang ở cùng độ cao. ……HẾT…..
Xem đáp án tại http://phanngochien.edu.vn/ Trang 3/3 - Mã đề 901 SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIEM TRA GKI– NĂM HỌC 2022 - 2023
Trường THPT Phan Ngọc Hiển MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) 901 902 903 904 1 C C B D 2 D A B D 3 B B B A 4 A C C C 5 A C B C 6 C D D D 7 D A C B 8 B B C B 9 D D B C 10 C D D A 11 B C D B 12 C B C D 13 C C A A 14 A B B C 15 D B B A 16 B D C A 17 D C C B 18 D D D B 19 A B D B 20 B D B C 21 A D D A 22 C B A A 23 C C A D 24 D D D D 25 C C D B 26 B D C D 27 A D B C 28 C C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1
Liệt kê các phân tử của tập hợp M = {x∈ | 5 − < x ≤ } 5 .
Ta có M = {x∈ | 5 − < x ≤ } 5 = {0;1;2;3;4; } 5 0,5 2
Cho hai tập hợp A = [ 3 − ;4), B = ( 2
− ;6] . Tìm các tập: AB, AB, A \ B . AB = [ 3 − ;4) ∪( 2 − ;6] = [ 3 − ;6] 0,25 AB = [ 3 − ;4) ∩( 2; − 6] = ( 2; − 4) 0,25 A \ B = [ 3 − ;4) \ ( 2 − ;6] = [ 3 − ; 2 − ] 0,25 3
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 2y ≤ 8 trên mặt phẳng Oxy.
Vẽ đường thẳng d : x + 2y = 8 0,25
Lấy điểm O(0;0)∉d , ta có: 0 + 2.0 < 8. 0,25
Do đó miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng bờ d chứa 1
gốc tọa độ O(0;0) (miền không bị gạch). 4
Cho tam giác ABC có các cạnh a =15c , m b =13c ,
m c =14cm . Tính diện tích
tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có: 15 13 14 P + + = = 21 2 0,25
Diện tích của tam giác ABC:
S = 21(21−15).21(21−13).(21−14) = 84 (đvdt) 0,25
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC: 0,25 15.13.14 65 R = = 4.84 8 5
Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác
nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 450 km/h theo hướng tây và chiếc còn
lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc một góc 25° về phía tây với tốc
độ 630 km/h. Hỏi sau 90 phút, hai máy bay cách nhau bao xa? Giả sử chúng đang ở cùng độ cao.
Gọi O, A, B lần lượt là vị trí sân bay và hai máy bay sau 90 phút. Ta có: 0,25 3 3
OA = 450. = 675(km); OB = 630. = 940(km) 2 2  0 0 0 AOB = 90 − 25 = 65
Áp dụng định lí cosin trong tam giác OAB, ta có: 0,25 2 2 2 = + −  AB 0A OB 2. . OA . OB cosAOB 2 2 0
= 675 + 945 − 2.675.945.cos65 ≈ 809495
Suy ra AB ≈ 809495 ≈ 900(km)
Vậy sau 90 phút, hai máy bay cách nhau khoảng 900(km) 2
Document Outline

  • de 901
  • Đáp án toán 10