Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -TT
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn:Toán - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian
phát đề)
Họ và tên……………………………….Lớp:…………….............……..……
I)PHN TRC NGHIM (5 đ)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Gi M, N lần ợt trung điểm ca c cnh AB, AC. Hi cp
vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
AB
MB
B.
MN
CB
C.
MA
MB
D.
AN
CA
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. 5 chia hết cho 2 B.
n
không chia hết cho 2
C.
x
là s chn. D.
2
0x
Câu 3: Cp s
( ; )xy
nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
4 9 3 0xy
?
A.
5
0;
9
. B.
7
1;
10
. C.
4
4;
3
. D.
5
2;
9
.
Câu 4: Trong các tp hp sau, tp nào là tp rng?
A.
2
3 5 2 0x x x + =
. B.
2
5 6 0x x x + =
.
C.
2
5 1 0x x x + =
. D.
2
10x x x + =
.
Câu 5: Tam giác
ABC
cân ti
C
,
9cmAB
15
cm
2
AC
. Gi
D
điểm đối xng ca
B
qua
C
. Tính độ dài cnh
.AD
A.
6AD
cm. B.
9AD
cm. C.
12AD
cm. D.
12 2AD
cm.
Câu 6: Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
60BAD
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
.AB AD
B.
.BD a
C.
.BD AC
D.
.BC DA
Câu 7: Cho hình ch nht
ABCD
3 , 4==AB a AD a
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
0+ + + =AB BC CD AD
B.
5+ + =AB AD AC a
C.
5+=DA DC a
D.
3+ + =AC CB BD a
Câu 8: Trong các đng thc sau, đng thc nào đúng?
A.
sin(180 ) cos .
B.
sin(180 ) sin .
C.
sin(180 ) sin .
D.
sin(180 ) cos .
Câu 9: Phn không b gch (không k đưng thẳng d) trong hình sau đây miền nghim
ca bất phương trình nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 123
A.
40xy−+
. B.
2 4 0xy +
.
C.
40xy +
. D.
2 4 0xy +
.
Câu 10: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
P:" ;x 1 0"xx +
A.
2
P :" ;x 1 0"xx +
. B.
2
P:" ;x 1 0"xx +
.
C.
2
P:" ;x 1 0"xx +
. D.
2
P:" ;x 1 0"xx +
.
Câu 11: Gi
O
giao đim của hai đường chéo ca hình bình nh
ABCD
. Đẳng thc nào
sau đây sai?
A.
.OB DO
B.
.CB DA
C.
.AB DC
D.
.OA OC
Câu 12: Một gia đình cần ít nht
900
đơn v protein
400
đơn v lipit trong thc ăn mỗi
ngày. Mi
kg
th ln cha
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mi
kg
cá cha
600
đơn
v protetin
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa
1,6kg
tht ln
1,1kg
tht cá. Giá tin
1kg
tht ln là
45
nghìn đồng,
1kg
tht là
35
nghìn đồng. Hỏi giá đình
đó phải mua bao nhiêu
kg
mi loi đ s tin b ra là ít nht.
A.
0,3kg
tht ln và
1,1kg
cá. B.
1,6kg
tht ln và
1,1kg
cá.
C.
0,6kg
cá và
0,7kg
tht ln. D.
0,6kg
tht ln và
0,7kg
cá.
Câu 13: Cho 2 tp hp A =
/4x R x
, B =
/ 5 1 5x R x
, chn mệnh đề sai:
A.
\( ) ( ;4) [6; )R A B = +
B.
(4;6)AB=
C.
\ [-4;4]BA=
D.
\( )R A B
=
Câu 14: Phần không đm trong hình v dưới đây (không chứa b) biu din tp
nghim ca h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau ?
A.
20
.
32
xy
xy
−
+
B.
20
.
32
xy
xy
−
+
C.
20
.
32
xy
xy
−
+
D.
20
.
32
xy
xy
−
+
Câu 15: Xét tam giác
ABC
tùy ýcó
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào dưi đây đúng?
A.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
C.
2 2 2
cos .c a b ab C= + +
D.
2 2 2
cos .c a b ab C= +
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
Trang 3/4 - Mã đề thi 123
B. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
C. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đu là s chn.
Câu 17: Cho tp hp
|5A x x=
. Tp hợp A được viết dưới dng lit kê các phn t
A.
0;1;2;3;4;5A=
. B.
1;2;3;4;5A=
.
C.
0;1;2;3;4A=
. D.
1;2;3;4A=
.
Câu 18: S tp con gm 3 phn t có cha e, f ca M =
, , , , , , , , ,a b c d e f g h i j
là:
A. 8 B. 14 C. 10 D. 12
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây là đúng v na khong
(
;ab
?
A.
(
;a b x R a x b=
B.
(
;a b x R a x b=
C.
(
;a b x R a x b=
. D.
(
;a b x R a x b=
Câu 20: Cp s
( ; )xy
nào sau đây là một nghim ca h bất phương trình
20
2 3 0
xy
xy
?
A.
17
;
33
. B.
(1;2)
. C.
(2; 1)
. D.
( 1;1)
.
Câu 21: Tam giác
ABC
3, 6AB AC
60A
. Tính bán kính
R
của đưng tròn ngoi
tiếp tam giác
A.
33R
. B.
3R
. C.
3R
. D.
6R
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
,,a b c
lần lượt là
4 6 8,,
. Khi đó diện tích ca tam giác là
A.
2
15
3
. B.
105
. C.
9 15
. D.
3 15
.
Câu 23: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó,
AB DC BC AD +
bằng véc nào
sau đây?
A.
AC
B.
0
C.
2DC
D.
BD
Câu 24: Tam giác
ABC
vuông
A
có góc
0
30 .B
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3
sin .
2
C
B.
1
cos .
2
C
C.
1
sin .
2
B
D.
1
cos .
3
B
Câu 25: Cho tam giác
ABC
5, 7, 8AB BC CA
. S đo góc
A
bng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
II) PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 26. (1đ) Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề sau
a)
32
, 1 0x x x
b)
2
,3nn +
chia hết cho 4 .
Câu 27. Cho hai tập hợp
(0; 4], / 2A B x x
.Hãy xác định các tập hợp
, , \A B A B A B
Câu 28. (1đ) Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình
20
3 3 0
xy
xy
+
+
Trang 4/4 - Mã đề thi 123
Câu 29. (1đ)
a) Cho tam giác
ABC
,AB AC10 4
A
0
60
. Tính diện tích của tam giác
ABC
.
b) Cho tam giác
ABC
, chứng minh rằng:
b c a c a b
AB
a b abc
cos cos
2
Câu 30. (1đ) Cho hình chữ nhật
ABCD
, điểm
K
là trung điểm của
AB
biết
4AB a=
3AD a=
. Tính độ dài của các vectơ
;DK AB AD+
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1 TOÁN 10
A) MÃ ĐỀ 123
I) PHN TRC NGHIM
made
cautron
dapan
123
1
A
123
2
A
123
3
B
123
4
D
123
5
C
123
6
B
123
7
C
123
8
C
123
9
B
123
10
C
123
11
D
123
12
D
123
13
A
123
14
A
123
15
B
123
16
C
123
17
A
123
18
A
123
19
A
123
20
D
123
21
B
123
22
D
123
23
B
123
24
D
123
25
C
II) PHN T LUN
Điểm
Câu 26
Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề sau
a)
32
, 1 0x x x
. b)
2
,3nn +
chia hết cho 4 .
a) Mệnh đề phủ định là:
32
, 1 0x x x +
0,5đ
b) Mệnh đề phủ định là:
2
,3nn +
không chia hết cho 4
0,5đ
Câu 27
Cho hai tập hợp
(0; 4], / 2A B x x
.Hãy xác định các tập hợp
, , \A B A B A B
[ 2;2]
[ 2;4]
B
AB
=−
=
0,5đ
(0;2]
\ (2;4]
AB
AB
=
=
0,5đ
Câu 28.
Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình
20
3 3 0
xy
xy
+
+
Vẽ các đường thẳng
( ) ( )
: 2 0 , ' : 3 3 0d x y d x y+ = + =
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
Xét điểm
( )
O 0;0
, thấy
( )
0;0
không phải là nghiệm của bất phương trình
20xy+
3 3 0xy +
do đó miền nghiệm cần tìm là phần mặt phẳng không được tô màu trên hình
vẽ kể cả nửa đường thẳng
( )
d
0,5đ
Hình vẽ
0.5đ
Câu 29
a) Cho tam giác
ABC
,AB AC10 4
A
0
60
. Tính diện tích của tam giác
ABC
.
b) Cho tam giác
ABC
, chứng minh rằng:
b c a c a b
AB
a b abc
cos cos
2
a)
0
11
. .sin .10.4.sin 60 10 3
22
S AB AC A= = =
0,5đ
b) Áp dụng định lí côsin, ta có:
b c a a c b
abc A B abc
bc ac
a b c a b a c b a b c a b
a b b c a c a b
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 cos cos 2 .
22
Suy ra
b c a c a b
AB
a b abc
cos cos
2
0,5đ
Câu 30
Cho hình chữ nhật
ABCD
, điểm
K
là trung điểm của
AB
biết
4AB a=
3AD a=
. Tính độ dài của các vectơ
;DK AB AD+
2 2 2 2
9 4 13DK DK AD AK a a a= = + = + =
0,5đ
x
y
(
d
)
(
d'
)
-3
1
2
2
-2
O
1
5AB AD AC AC a+ = = =
0,5đ
B)MÃ ĐỀ 456
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM
456
1
B
456
2
A
456
3
A
456
4
A
456
5
C
456
6
B
456
7
C
456
8
C
456
9
B
456
10
C
456
11
D
456
12
D
456
13
D
456
14
A
456
15
B
456
16
C
456
17
A
456
18
A
456
19
A
456
20
D
456
21
B
456
22
D
456
23
B
456
24
D
456
25
C
II)PHẦN TỰ LUẬN
Điểm
Câu 26
Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề sau
a)
32
, 2 5 0x x x
b)
2
,1n N n
không chia hết cho 3.
A
K
K
K
K
B
C
D
a) Mệnh đề phủ định là:
32
, 2 5 0x x x +
0,5đ
b) Mệnh đề phủ định là:
2
,1nn +
chia hết cho 3
0,5đ
Câu 27
Cho hai tập hợp
( 1;5], / 3A B x x
.Hãy xác định các tập hợp
, , \A B A B A B
( 3;3)
( 3;5]
B
AB
=−
=
0,5đ
( 1;3)
\ [3;5]
AB
AB
=
=
0,5đ
Câu 28.
Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình
2 2 0
30
xy
xy
+
+
Vẽ các đường thẳng
( ):2 2 0, ( '): 3 0d x y d x y + = + =
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
Xét điểm
( )
O 0;0
, thấy
( )
0;0
là nghiệm của cả hai bất phương trình
2 2 0xy +
30xy+
do đó miền nghiệm cần tìm là phần mặt phẳng không được tô màu trên hình
vẽ kể cả nửa đường thẳng
( )
d
.
0,5đ
Hình vẽ
0.5đ
Câu 29
a) Cho tam giác
MNP
,MN NP12 8
N
0
60
.Tính diện tích của tam
giác
MNP
.
b) Cho tam giác
ABC
, chứng minh rằng:
cos cos
2
b c a c a b
AB
a b abc
a)
0
11
. .sin .12.8.sin 60 24 3
22
S MN NP N= = =
0,5đ
b) Áp dụng định lí côsin, ta có:
b c a a c b
abc A B abc
bc ac
a b c a b a c b a b c a b
a b b c a c a b
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 cos cos 2 .
22
Suy ra
b c a c a b
AB
a b abc
cos cos
2
0,5đ
Câu 30
Cho hình chữ nhật
ABCD
, điểm
K
là trung điểm của
AB
biết
4AB a=
2AD a=
.
Tính độ dài của các vectơ
;CK BC BA+
2 2 2 2
4 4 2 2CK CK BC BK a a a= = + = + =
0,5đ
22
25BC BA BD BD AB BC a+ = = = + =
Type equation here.
0,5đ
A
K
K
K
K
B
C
D
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -TT
KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên……………………………….Lớp:…………….............……..…… 123
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp
vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A. AB MB
B. MN CB
C. MA MB
D. AN CA
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ? A. 5 chia hết cho 2
B. n không chia hết cho 2
C. x là số chẵn. D. 2 x  0
Câu 3: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4x 9y 3 0 ? 5 7 4 5 A. 0; . B. 1; . C. 4; . D. 2; . 9 10 3 9
Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A.  2 x
3x − 5x + 2 =  0 . B.  2 x
x + 5x − 6 =  0 . C.  2 x
x + 5x −1 =  0 . D.  2 x x + x −1 =  0 . 15
Câu 5: Tam giác ABC cân tại C , có AB 9cm và AC
cm . Gọi D là điểm đối xứng của 2
B qua C . Tính độ dài cạnh . AD A. AD 6 cm. B. AD 9 cm. C. AD 12 cm. D. AD 12 2 cm.
Câu 6: Cho hình thoi ABCD cạnh a BAD
60 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB AD. B. BD . a C. BD AC. D. BC D . A
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3 ,
a AD = 4a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB + BC + CD + AD = 0
B. AB + AD + AC = 5a
C. DA + DC = 5a
D. AC + CB + BD = 3a
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin(180 ) cos . B. sin(180 ) sin . C. sin(180 ) sin . D. sin(180 ) cos .
Câu 9: Phần không bị gạch (không kể đường thẳng d) trong hình sau đây là miền nghiệm
của bất phương trình nào?
Trang 1/4 - Mã đề thi 123
A. x y + 4  0 .
B. x − 2 y + 4  0 .
C. x y + 4  0 .
D. x − 2 y + 4  0 .
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
  ;x + x −1  0"là A. 2
P : "x  ; x + x −1  0" . B. 2 P :" x
  ;x + x −1 0". C. 2 P :" x
  ;x + x −1 0". D. 2 P :" x
  ;x + x −1 0".
Câu 11: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. OB D . O B. CB D . A C. AB DC. D. OA OC.
Câu 12: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi
ngày. Mỗi kg thị lợn chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg cá chứa 600 đơn
vị protetin và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa 1, 6 kg thịt lợn và 1,1kg
thịt cá. Giá tiền 1kg thịt lợn là 45 nghìn đồng, 1kg thịt cá là 35 nghìn đồng. Hỏi giá đình
đó phải mua bao nhiêu kg mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất.
A. 0,3kg thịt lợn và 1,1kg cá.
B. 1, 6 kg thịt lợn và 1,1kg cá.
C. 0, 6 kg cá và 0, 7 kg thịt lợn.
D. 0, 6 kg thịt lợn và 0, 7 kg cá.
Câu 13: Cho 2 tập hợp A = x R / x  
4 , B = x R / 5 −  x −1  5 , chọn mệnh đề sai:
A. R \ (A ) B = (− ;  4) [6;+ ) 
B. AB = (4;6)
C. B \ A = [-4; 4]
D. R \ (A B) = 
Câu 14: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ) là biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau ?
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 −
Câu 15: Xét tam giác ABC tùy ýcó BC = , a AC = ,
b AB = c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
c = a + b + 2ab cos C. B. 2 2 2
c = a + b − 2ab cos . C C. 2 2 2
c = a + b + ab cos C. D. 2 2 2
c = a + b ab cos C.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Trang 2/4 - Mã đề thi 123
B. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
Câu 17: Cho tập hợp A =x  | x  
5 . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A =0;1; 2;3; 4;  5 .
B. A =1;2;3;4;  5 .
C. A =0;1;2;3;  4 .
D. A =1; 2;3;  4 .
Câu 18: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = a, , b c, d, , e f , g, , h i,  j là: A. 8 B. 14 C. 10 D. 12
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây là đúng về nửa khoảng ( ; a b ? A. ( ;
a b = x R a x   b B. ( ;
a b = x R a x   b C. ( ;
a b = x R a x   b . D. ( ;
a b = x R a x   b x y 2 0
Câu 20: Cặp số (x;y) nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình ? 2x y 3 0 1 7 A. ; . B. (1;2). C. (2; 1) . D. ( 1;1) . 3 3
Câu 21: Tam giác ABC AB 3, AC
6 và A 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác A. R 3 3 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 6 .
Câu 22: Cho tam giác ABC có , a ,
b c lần lượt là 4,6,8 . Khi đó diện tích của tam giác là 2 A. 15 . B. 105 . C. 9 15 . D. 3 15 . 3
Câu 23: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, AB DC + BC AD bằng véc tơ nào sau đây? A. AC B. 0 C. 2DC D. BD
Câu 24: Tam giác ABC vuông ở A có góc 0 B
30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 3 1 1 1 A. sinC . B. cosC . C. sin B . D. cos B . 2 2 2 3
Câu 25: Cho tam giác ABC AB 5, BC 7, CA
8 . Số đo góc A bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
II) PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 26. (1đ)
Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề sau a) 3 2 x , x x 1 0 b) 2 n
  ,n + 3 chia hết cho 4 .
Câu 27. Cho hai tập hợp A (0; 4], B x / x
2 .Hãy xác định các tập hợp
A B, A B, A \ B
x + y − 2  0
Câu 28. (1đ) Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình 
x − 3y + 3  0
Trang 3/4 - Mã đề thi 123 Câu 29. (1đ)
a) Cho tam giác ABC AB 1 , 0 AC 4 và A 0
60 . Tính diện tích của tam giác ABC . cos A cos B b c a c a b
b) Cho tam giác ABC , chứng minh rằng: a b ab 2 c
Câu 30. (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD , điểm K là trung điểm của AB biết AB = 4a
AD = 3a . Tính độ dài của các vectơ DK; AB + AD ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 123
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1 TOÁN 10 A) MÃ ĐỀ 123
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM made cautron dapan 123 1 A 123 2 A 123 3 B 123 4 D 123 5 C 123 6 B 123 7 C 123 8 C 123 9 B 123 10 C 123 11 D 123 12 D 123 13 A 123 14 A 123 15 B 123 16 C 123 17 A 123 18 A 123 19 A 123 20 D 123 21 B 123 22 D 123 23 B 123 24 D 123 25 C II) PHẦN TỰ LUẬN Điểm Câu 26
Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề sau a) 3 2 x , x x 1 0 . b) 2 n
  ,n + 3 chia hết cho 4 . 0,5đ
a) Mệnh đề phủ định là: 3 2 x
  , x x +1 0 0,5đ
b) Mệnh đề phủ định là: 2 n
  ,n + 3 không chia hết cho 4 Câu 27 Cho hai tập hợpA (0; 4], B x / x
2 .Hãy xác định các tập hợp
A B, A B, A \ B B = [ − 2; 2] 0,5đ
A B = [ − 2; 4] A B = (0; 2] 0,5đ A \ B = (2; 4] Câu 28.
x + y − 2  0
Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình 
x − 3y + 3  0
Vẽ các đường thẳng (d ) : x + y − 2 = 0 , (d ') : x − 3y + 3 = 0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy 0,5đ
Xét điểm O(0;0) , thấy (0;0) không phải là nghiệm của bất phương trình x + y − 2  0 và
x − 3y + 3  0 do đó miền nghiệm cần tìm là phần mặt phẳng không được tô màu trên hình
vẽ kể cả nửa đường thẳng (d ) Hình vẽ 0.5đ y (d') 2 1 -3 -2 O 1 2 x (d) Câu 29
a) Cho tam giác ABC AB 1 , 0 AC 4 và A 0
60 . Tính diện tích của tam giác ABC . cos A cos B b c a c a b
b) Cho tam giác ABC , chứng minh rằng: a b ab 2 c 1 1 0,5đ a) 0 S = A . B AC.sin A = .10.4.sin 60 = 10 3 2 2
b)
Áp dụng định lí côsin, ta có: 0,5đ b2 c2 a2 a2 c2 b2 ab 2 c cos A cos B ab 2 c. b 2 c ac 2 a b c a b a c b a b c a b 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c a c a b cos A cos B b c a c a b Suy ra a b ab 2 c Câu 30
Cho hình chữ nhật ABCD , điểm K là trung điểm của AB biết AB = 4a
AD = 3a . Tính độ dài của các vectơ DK; AB + AD 2 2 2 2 DK = DK =
AD + AK = 9a + 4a = a 13 0,5đ
AB + AD = AC = AC = 5a 0,5đ A K K B K K D C B)MÃ ĐỀ 456
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM 456 1 B 456 2 A 456 3 A 456 4 A 456 5 C 456 6 B 456 7 C 456 8 C 456 9 B 456 10 C 456 11 D 456 12 D 456 13 D 456 14 A 456 15 B 456 16 C 456 17 A 456 18 A 456 19 A 456 20 D 456 21 B 456 22 D 456 23 B 456 24 D 456 25 C II)PHẦN TỰ LUẬN Điểm Câu 26
Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề sau a) 3 2 x , x 2x 5 0 b) 2 n N, n 1 không chia hết cho 3. 0,5đ
a) Mệnh đề phủ định là: 3 2 x
  , x − 2x + 5  0 0,5đ
b) Mệnh đề phủ định là: 2 n
  ,n +1 chia hết cho 3 Câu 27 Cho hai tập hợp A ( 1;5],B x / x
3 .Hãy xác định các tập hợp A B, A B, A \ B B = ( 3 − ;3) 0,5đ A B = ( 3 − ;5] A B = ( 1 − ;3) 0,5đ A \ B = [3;5] Câu 28.
2x y + 2  0
Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình 
x + y − 3  0
Vẽ các đường thẳng (d) : 2x y + 2 = 0, (d ') : x + y − 3 = 0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy 0,5đ
Xét điểm O(0;0) , thấy (0;0) là nghiệm của cả hai bất phương trình 2x y + 2  0 và
x + y − 3  0 do đó miền nghiệm cần tìm là phần mặt phẳng không được tô màu trên hình
vẽ kể cả nửa đường thẳng (d ) . Hình vẽ 0.5đ Câu 29
a) Cho tam giác MNP MN 1 , 2 NP 8 và N 0
60 .Tính diện tích của tam giác MNP . cos A cos B b c a c a b
b) Cho tam giác ABC , chứng minh rằng: a b 2abc 1 1 0,5đ a) 0 S = MN. . NP sin N = .12.8.sin 60 = 24 3 2 2
b)
Áp dụng định lí côsin, ta có: 0,5đ b2 c2 a2 a2 c2 b2 ab 2 c cos A cos B ab 2 c. b 2 c ac 2 a b c a b a c b a b c a b 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c a c a b cos A cos B b c a c a b Suy ra a b ab 2 c Câu 30
Cho hình chữ nhật ABCD , điểm K là trung điểm của AB biết AB = 4a AD = 2a .
Tính độ dài của các vectơ CK; BC + BA 2 2 2 2 CK = CK = BC + BK =
4a + 4a = 2 2a 0,5đ 2 2
BC + BA = BD = BD =
AB + BC = 2 5a 0,5đ A K K B K K D Type equation here. C
Document Outline

  • 10.GK1_123
  • 10. ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1 TOÁN 10