Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, tỉnh Ninh Bình,mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 146
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
146
A- TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1. Cho
α
là góc tù và
3
sin
5
α
=
. Giá trị của biểu thức
(
)
0
3sin 180 2A cos
αα
= −−
bằng
A.
. B.
17
5
. C.
7
5
. D.
1
5
.
Câu 2. Cho tứ giác
ABCD
. Xét mệnh đề Nếu tứ giác
ABCD
hình chữ nhật thì tứ giác
ABCD
có hai
đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật”..
B. “Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì tứ giác
ABCD
không có hai đường chéo bằng nhau”..
C. “Nếu tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác
ABCD
không là hình chữ nhật”.
D. “Nếu tứ giác
ABCD
không có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác
ABCD
không là hình chữ nhật”.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
4, 5AB AC= =
3
cos
5
A =
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
18
. B.
17
. C.
32
. D.
17
.
Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất.
A.
[ ]
{ }
4;6 | 4 6xx=∀∈
. B.
[ ]
{ }
4;6 | 4 6xx=∀∈ <
.
C.
(
]
{ }
2;8 | 2 8xx=∀∈
. D.
(
]
{ }
2;8 | 2 8xx=∀∈ <
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng?
A.
AB AC BC−=
  
B.
AB AC BC+=
  
. C.
AB BC AC−=
  
. D.
AB BC AC
+=
  
.
Câu 6. Cho hai tập
[
)
7;7A =
{ }
|2 9Bx x= −<
. Tập
AB
bằng tập nào sau đây?
A.
[ ]
7; 2−−
. B.
[ ]
7;9
. C.
( )
2;7
. D.
[ ]
7;9
.
Câu 7. Cho biết
tan 6
α
=
. Tính giá trị của
2
2cos 5sin cos 1E
α αα
=++
?
A.
100
37
. B.
50
37
. C.
69
37
. D.
10
37
.
Câu 8. Gọi
O
giao điểm hai đường chéo
AC
BD
của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
CB AD=
 
. B.
OB OD=
 
. C.
AB CD=
 
. D.
OA CO=
 
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
3 70
xy−+≤
là:
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
:3 7 0d xy−+=
(bao gồm đường thẳng
d
).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ đường thẳng
:3 7 0d xy−+=
( không bao gồm đường
thẳng
d
).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
:3 7 0d xy−+=
(bao gồm đường thẳng
d
).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
:3 7 0d xy−+=
(không bao gồm đường thẳng
d
).
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
( )
2
2
1
1 cot sin 0
sin
αα
α
+=
.
C.
( )
tan .cot 1 sin .cos 0
αα αα
=−≠
. D.
( )
2
2
1
1 tan cos 0
cos
αα
α
+=
.
Câu 11. Phần không đậm trong hình vsau, kể cả bờ là đường thẳng
( )
d
, biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình sau?
Trang 2/4 - Mã đề 146
A.
2 3.xy−>
B.
2 3.xy−≥
C.
2 3.xy−≤
D.
2 3.xy
−≤
Câu 12. T hai v trí ca một tòa nhà, người ta quan sát đnh ca ngọn núi. Biết rng đ cao  =
70m, phương nhìn  tạo với phương nằm ngang góc 30
, phương nhìn  tạo với phương nằm ngang góc
15
.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 135m. B. 234m. C. 165m. D. 195m.
Câu 13. Cho 2 tập hợp
{ } { }
2; 4;6;8 ; 4;8;9;0AB= =
. Xét các khẳng định sau đây.
{ }
4;8AB∩=
;
{ }
0; 2; 4;6;8;9AB∪=
;
{ }
\ 2;6BA=
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14. Hỏi cặp số
( )
1; 1
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
0−− <xy
. B.
3 10+ +<xy
. C.
3 10−− −<xy
. D.
30+−>xy
.
Câu 15. Giá trị
cos45 sin 45+

bằng bao nhiêu?
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 16. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. Phương trình
2
2 50xx +=
vô nghiệm. B. Hôm nay là thứ mấy ?
C.
2
là một số vô tỷ. D.
10 3 1 8.
.
Câu 17. Cho các tập hợp
(
]
;2 3
A mm= +
và
[ ]
3 1; 3 2Bm m=−+
,AB
khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên
[ ]
2023;2023m ∈−
để
A CB
?
A.
4043.
B.
2022.
C.
4042.
D.
2021.
Câu 18. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
34120
20
xy
xy
+≥
+−>
A.
( )
0;3
P
. B.
( )
1;1Q
. C.
( )
0; 4M
. D.
( )
2;0N
.
Câu 19. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
3
, điểm
D
thuộc cạnh
AB
sao cho
3AB BD=
. nh độ dài
vectơ
u AC DA=
 
.
A.
19
. B.
5
. C.
4
. D.
27
.
Câu 20. Phần không gạch chéo ở hình vẽ sau
Trang 3/4 - Mã đề 146
là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ dưới đây
A.
0
32 6
y
xy
+<
B.
0
32 6
y
xy
+ <−
. C.
0
32 6
>
+<
x
xy
. D.
0
32 6
>
+ >−
x
xy
.
Câu 21. Mảnh vườn nhà bác Nam hình tứ giác
ABCD
( như hình vẽ)
24 , 21 , 9 ,AB m AD m BC m= = =
00
40 , 100BAD ABC= =
. Diện tích mảnh vườn đó gần nhất với số nào sau
đây:
A.
2
320m
. B.
2
208m
. C.
2
220m
. D.
2
202m
Câu 22. Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
xy
xy
y
−>
+≤
. B.
14
35
xy
x
+≤
−<
. C.
2
4
2 15
xy
xy
−<
+≤
. D.
13
3
x
y
π
−>
+≤
.
Câu 23. Một hợp tác chăn nuôi dự định trộn hai loại thức ăn gia súc
M
N
để tạo thành thức ăn hỗn hợp
cho gia c. Giá một bao loại
M
250 nghìn đồng, giá một bao loại
N
200 nghìn đồng. Mỗi bao loại
M
chứa 2 đơn vị chất dinh dưỡng
A
, 2 đơn vị chất dinh dưỡng
B
2 đơn vị chất dinh dưỡng
C
. Mỗi bao
loại
N
chứa 1 đơn vị chất dinh dưỡng
A
, 9 đơn vị chất dinh dưỡng
B
3 đơn vị chất dinh dưỡng
C
. Hợp
tác xã muốn mua
x
bao loại
M
y
bao loại
N
để chi phí mua nhỏ nhất và hỗn hợp thu được chứa tối thiểu
12 đơn vị chất dinh dưỡng A, 36 đơn vị chất dinh dưỡng
B
24 đơn vị chất dinh dưỡng
C
. Khi đó
2xy+
bằng:
A.
18
. B.
13
C.
24
. D.
15
.
Câu 24. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
( ): :
" 25Px x x x
∃∈ + +
là số nguyên số" là
A.
2
: 25x xx∃∈ + +
không là số nguyên tố.
B.
2
: 25x xx∀∈ + +
không là số nguyên tố.
C.
2
: 25
x xx∃∈ + +
là số thực.
D.
2
: 25x xx∀∉ + +
không là số nguyên tố.
Câu 25. Tam giác
ABC
các cạnh
,,abc
các góc tương ứng
,,ABC
, bán kính đường tròn ngoại tiếp,
nội tiếp lần lượt là
,Rr
S
là diện tích tam giác. Hỏi hệ thức nào sau đây sai?
Trang 4/4 - Mã đề 146
A.
1
.sin
2
S ab C=
. B.
.S pr=
.
C.
sin
2
A
R
a
=
. D.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
B- TỰ LUẬN( 3,0 điểm Thí sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ giấy thi)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho các tập hợp
(
]
3; 2
A
=
,
[
)
1; 7B =
. Xác định các tập hợp
;.
ABAB
∩∪
Câu 2. (1,0 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của
2 40xy−+≥
trên mặt phẳng toạ độ
( )
Oxy
.
Câu 3. (0,5 điểm) Biết
1
sin
4
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Tính
cos ; cot
αα
.
Câu 4. (0,5 điểm) Tam giác
ABC
có tính chất gì biết
2
2 sin .cosSa B B=
2
2sin .sin sin
BC A=
.
-------- HẾT--------
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - M HỌC
2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Mã đề [146]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
B
A
D
C
C
D
A
C
D
A
C
B
D
B
D
A
A
A
B
C
D
B
C
Mã đề [215]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
A
B
C
A
A
D
B
A
D
D
B
C
A
B
A
D
C
C
B
C
C
D
Mã đề [396]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
D
C
D
D
C
C
A
D
C
A
A
B
B
A
A
B
D
A
D
A
B
C
Mã đề [460]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
C
D
D
B
C
A
A
B
A
C
C
A
C
D
A
C
D
A
B
B
D
B
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
HDC KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán - Lớp 10
TỰ LUẬN 146 (3,0 điểm)
TỰ LUẬN 215 (3,0 điểm)
Câu
Đáp án 146
Điểm
1
Cho các tập hợp
(
]
3; 2A =
,
[
)
1; 7B =
. Xác định tập hợp các tập hợp
;.ABAB∩∪
1,0 điểm
[ ]
A B 1; 2∩=
0,5
(
)
A B 3; 7∪=
0,5
2
Biểu diễn miền nghiệm của
2 40
xy−+≥
trên mặt phẳng toạ độ
( )
Oxy
1,0 điểm
Vẽ đúng đường thẳng
( )
: 2 40dx y
+=
0,25
Khảng định một điểm thuộc hoạc không thuộc miền nghiệm
0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm
0,5
3
Biết
1
sin
4
α
=
(
)
90 180
α
°< < °
. Tính
cos ; cot
αα
.
0,5 điểm
15
cos
4
α
=
0,25
cot 15
α
=
0,25
4
Tam giác
ABC
có tính chất biết
2
2 sin .cosSa B B=
2
2sin .sin sinBC A
=
.
0,5 điểm
Ta có
22
2 sin .cos sin sin .cosSaBBacBaBB= ⇔=
(
sin 0B >
)
( )
222
2 222 2 22
1 cos 2 (1)
2
acb
ca B ca c a c b a b c
ac
+−
⇔= ⇔= = + = +
0,25
2
22
sin 2sin .sin 2 . 2
2 22
a bc
A B C a bc
R RR

= = ⇔=


, kết hợp với (1) suy
ra
( )
2
22
20bc b c b c b c= + =⇔=
. Vậy tam giác ABC vuông cân tại A.
0,25
Câu
Đáp án 215
Điểm
TỰ LUẬN 396 (3,0 điểm)
1
Cho các tập hợp
(
]
2;8
A
=
,
[
)
4;6
B
=
. Xác định các tập hợp
;.ABAB
∩∪
1,0 điểm
(
)
A B 2;6∩=
0,5
[ ]
A B 4;8
∪=
0,5
2
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
2 20xy++≤
trên mặt phẳng to
độ
(
)
Oxy
1,0 điểm
Vẽ đúng đường thẳng
(
)
:2 2 0d xy++=
0,25
Khẳng định một điểm thuộc hoặc không thuộc miền nghiệm
0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm
0,5
3
Biết
3
sin
4
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Tính
cos ; cot
αα
.
0,5 điểm
7
cos
4
α
=
0,25
7
tan
3
α
=
0,25
4
Tam giác
ABC
có tính chất gì biết
2
2 sin .cosSb C C=
2
sin 2sin .sinB AC=
.
0,5 điểm
Từ
2
2 sin .cosSb C C=
chứng minh được
2 22
(1)bac= +
0,25
Từ giả thiết còn lại ta chỉ ra
2
2b ac=
. kết hợp với (1) được a=c. Vậy tam giác
ABC vuông cân tại B.
0,25
Câu
Đáp án 396
Điểm
1
Cho các tập hợp
(
]
3; 2A =
,
[
)
1; 6B =
. Xác định các tập hợp
;.ABAB∩∪
1,0 điểm
[
]
A B 1; 2∩=
0,5
( )
A B 3; 6∪=
0,5
2
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
2 60xy+ −≥
trên mặt phẳng to
độ
( )
Oxy
1,0 điểm
TỰ LUẬN 490 (3,0 điểm)
Vẽ đúng đường thẳng
(
)
: 2 60
dx y
+ −=
0,25
Khẳng định một điểm thuộc hoặc không thuộc miền nghiệm
0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm
0,5
3
Biết
1
sin
5
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Tính
cos ; cot
αα
.
0,5 điểm
26
cos
5
α
=
0,25
cot 2 6
α
=
0,25
4
Tam giác
ABC
tính chất biết
2
2 sin .cosSc A A=
2
2sin .sin sinBA C=
.
0,5 điểm
Từ
2
2 sin .cosSc A A
=
chứng minh được
2 22
(1)c ab= +
0,25
Từ
2
2sin .sin sinBA C=
chỉ
2
2c ab=
kết hợp với (1) được a=b. Vậy tam giác
ABC vuông cân tại C.
0,25
Câu
Đáp án 490
Điểm
1
Cho các tập hợp
(
]
2;5A =
,
[
)
1; 7B =
. Xác định các tập hợp
;.ABAB∩∪
1,0 điểm
[ ]
A B 1; 5
∩=
0,5
( )
A B 2;7
∪=
0,5
2
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 60xy+ +≤
trên mặt phẳng toạ
độ
( )
Oxy
1,0 điểm
Vẽ đúng đường thẳng
( )
: 3 60dx y+ +=
0,25
Khẳng định một điểm thuộc hoặc không thuộc miền nghiệm
0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm
0,5
3
Biết
3
sin
5
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Tính
cos ; cot
αα
.
0,5 điểm
4
cos
5
α
=
0,25
4
cot
3
α
=
0,25
4
Tam giác
ABC
tính chất biết
2
2 sin .cosSb A A=
2
2sin .sin sinAC B=
.
0,5 điểm
Từ
2
2 sin .cosSb A A=
chứng minh được
2 22
(1)bac
= +
0,25
Từ giải thiết còn lại chỉ
2
2b ac=
kết hợp với (1) được a=c. Vậy tam giác
ABC vuông cân tại B.
0,25
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Môn: TOÁN, Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 146
A- TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1.
Cho α là góc tù và 3
sinα = . Giá trị của biểu thức A = ( 0
3sin 180 −α ) − 2cosα bằng 5 A. 1. B. 17 . C. 7 − . D. 1 . 5 5 5
Câu 2. Cho tứ giác ABCD . Xét mệnh đề “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai
đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật”..
B. “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau”.
C. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”.
D. “Nếu tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”.
Câu 3. Cho tam giác ABC AB = 4, AC = 5 và 3
cos A = . Độ dài cạnh BC bằng 5 A. 18. B. 17 . C. 3 2 . D. 17 .
Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất. A. [4;6] = { x
∀ ∈  | 4 ≤ x ≤ } 6 . B. [4;6] = { x
∀ ∈  | 4 < x ≤ } 6 . C. (2;8] = { x
∀ ∈  | 2 ≤ x ≤ } 8 . D. (2;8] = { x
∀ ∈  | 2 ≤ x < } 8 .
Câu 5. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
  
  
  
  
A. AB AC = BC
B. AB + AC = BC .
C. AB BC = AC .
D. AB + BC = AC .
Câu 6. Cho hai tập A = [ 7;
− 7)và B = {x ∈ | 2 − < x ≤ }
9 . Tập AB bằng tập nào sau đây? A. [ 7; − 2 − ]. B. [ 7; − 9]. C. ( 2; − 7) . D. [7;9].
Câu 7. Cho biết tanα = 6. Tính giá trị của 2
E = 2cos α + 5sinα cosα +1? A. 100 . B. 50 . C. 69 . D. 10 . 37 37 37 37
Câu 8. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây
đúng?        
A. CB = AD .
B. OB = OD .
C. AB = CD .
D. OA = CO .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3x y + 7 ≤ 0 là:
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d :3x y + 7 = 0 (bao gồm đường thẳng d ).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d :3x y + 7 = 0 ( không bao gồm đường thẳng d ).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d :3x y + 7 = 0 (bao gồm đường thẳng d ).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d :3x y + 7 = 0 (không bao gồm đường thẳng d ).
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2 sin α 1 + cos α =1. B. 2 1+ cot α = sinα ≠ 0 . 2 ( ) sin α C. 1 tanα.cotα = 1
− (sinα.cosα ≠ 0) . D. 2 1+ tan α = cosα ≠ 0 . 2 ( ) cos α
Câu 11. Phần không tô đậm trong hình vẽ sau, kể cả bờ là đường thẳng (d ), biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình sau? Trang 1/4 - Mã đề 146
A. x − 2y > 3.
B. 2x y ≥ 3.
C. x − 2y ≤ 3.
D. 2x y ≤ 3.
Câu 12. Từ hai vị trí 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh 𝐶𝐶 của ngọn núi. Biết rằng độ cao 𝐴𝐴𝐵𝐵 =
70m, phương nhìn 𝐴𝐴𝐶𝐶 tạo với phương nằm ngang góc 300, phương nhìn 𝐵𝐵𝐶𝐶 tạo với phương nằm ngang góc 15030′.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135m. B. 234m. C. 165m. D. 195m.
Câu 13. Cho 2 tập hợp A = {2;4;6; } 8 ; B = {4;8;9; }
0 . Xét các khẳng định sau đây. AB = {4; }
8 ; AB = {0;2;4;6;8; }
9 ; B \ A = {2; } 6 .
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 14. Hỏi cặp số (1;− )
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y < 0 .
B. x + 3y +1< 0 .
C. x − 3y −1< 0 .
D. x + y −3 > 0 .
Câu 15. Giá trị cos 45 + sin 45 bằng bao nhiêu? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. Phương trình 2
x − 2x + 5 = 0 vô nghiệm.
B. Hôm nay là thứ mấy ?
C. 2 là một số vô tỷ. D. 10318..
Câu 17. Cho các tập hợp A = ( ;2 m m + ]
3 và B = [3m −1;3m + 2] và ,
A B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈[ 2023 − ; ]
2023 để A C B ?  A. 4043. B. 2022. C. 4042. D. 2021. 3
x − 4y +12 ≥ 0
Câu 18. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
x + y − 2 > 0
A. P(0;3) . B. Q(1; ) 1 .
C. M (0;4) . D. N (2;0).
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AB = 3BD . Tính độ dài   
vectơ u = AC DA. A. 19 . B. 5. C. 4 . D. 2 7 .
Câu 20. Phần không gạch chéo ở hình vẽ sau Trang 2/4 - Mã đề 146
là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ dưới đây x > 0 x > 0 A. y ≥ 0 B. y ≥ 0 . C. . D. . 3  
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y < 6 3
x + 2y > 6 −
Câu 21. Mảnh vườn nhà bác Nam hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) có AB = 24 , m AD = 21 , m BC = 9 , m  0 =  0
BAD 40 , ABC =100 . Diện tích mảnh vườn đó gần nhất với số nào sau đây: A. 2 320m . B. 2 208m . C. 2 220m . D. 2 202m
Câu 22. Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y > 4 x + y ≤14
x y < 4 x −1 > 3
A. 2x + y ≤12. B.  . C.  . D.  .   3 − < x ≤ 5 2 x + 2y ≤ 15 y + 3 ≤ π y ≥  1
Câu 23. Một hợp tác xã chăn nuôi dự định trộn hai loại thức ăn gia súc M N để tạo thành thức ăn hỗn hợp
cho gia súc. Giá một bao loại M là 250 nghìn đồng, giá một bao loại N là 200 nghìn đồng. Mỗi bao loại
M chứa 2 đơn vị chất dinh dưỡng A , 2 đơn vị chất dinh dưỡng B và 2 đơn vị chất dinh dưỡng C . Mỗi bao
loại N chứa 1 đơn vị chất dinh dưỡng A , 9 đơn vị chất dinh dưỡng B và 3 đơn vị chất dinh dưỡng C . Hợp
tác xã muốn mua x bao loại M y bao loại N để chi phí mua là nhỏ nhất và hỗn hợp thu được chứa tối thiểu
12 đơn vị chất dinh dưỡng A, 36 đơn vị chất dinh dưỡng B và 24 đơn vị chất dinh dưỡngC . Khi đó x + 2y bằng: A. 18. B. 13 C. 24 . D. 15.
Câu 24. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
P(x) : " x
∃ ∈  : x + 2x + 5 là số nguyên số" là A. 2 x
∃ ∈  : x + 2x + 5 không là số nguyên tố. B. 2 x
∀ ∈  : x + 2x + 5 không là số nguyên tố. C. 2 x
∃ ∈  : x + 2x + 5 là số thực. D. 2 x
∀ ∉  : x + 2x + 5 không là số nguyên tố.
Câu 25. Tam giác ABC có các cạnh a,b,c và các góc tương ứng là ,
A B,C , bán kính đường tròn ngoại tiếp,
nội tiếp lần lượt là R,r S là diện tích tam giác. Hỏi hệ thức nào sau đây sai? Trang 3/4 - Mã đề 146 1 A. S = .
ab sin C . B. S = . p r . 2
C. sin A = 2R . D. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A. a
B- TỰ LUẬN( 3,0 điểm – Thí sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ giấy thi)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho các tập hợp A = ( 3 − ;2] , B = [ 1;
− 7) . Xác định các tập hợp A∩ ; B A∪ . B
Câu 2. (1,0 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của 2x y + 4 ≥ 0 trên mặt phẳng toạ độ (Oxy).
Câu 3. (0,5 điểm) Biết 1
sinα = (90° < α <180°). Tính cosα; cotα . 4
Câu 4. (0,5 điểm) Tam giác ABC có tính chất gì biết 2 2S = a sin . B cos B và 2 2sin .
B sin C = sin A . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 146 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mã đề [146]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B A D C C D A C D A C B D B D A A A B C D B C Mã đề [215]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D A B C A A D B A D D B C A B A D C C B C C D Mã đề [396]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B D C D D C C A D C A A B B A A B D A D A B C Mã đề [460]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B C D D B C A A B A C C A C D A C D A B B D B
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
HDC KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán - Lớp 10
TỰ LUẬN 146 (3,0 điểm) Câu Đáp án mã 146 Điểm − −
Cho các tập hợp A = ( 3;2] , B = [ 1;7) . Xác định tập hợp các tập hợp 1,0 điểm A∩ ; B A∪ . B 1 A ∩ B = [ 1; − 2] 0,5 A ∪ B = ( 3 − ;7) 0,5
Biểu diễn miền nghiệm của 2x y + 4 ≥ 0 trên mặt phẳng toạ độ (Oxy) 1,0 điểm 2
Vẽ đúng đường thẳng (d ) : x − 2y + 4 = 0 0,25
Khảng định một điểm thuộc hoạc không thuộc miền nghiệm 0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm 0,5 Biết 1
sinα = (90° < α <180°). Tính cosα; cotα . 0,5 điểm 4 15 3 cosα − = 0,25 4 cotα = − 15 0,25
Tam giác ABC có tính chất gì biết 2 2S = a sin .
B cos B 0,5 điểm 2 2sin .
B sin C = sin A . Ta có 2 2 2S = a sin .
B cos B acsin B = a sin .
B cos B (sin B > 0 ) 0,25 4 2 2 2
a + c b 2 2 2 2 2 2 2
( )1 ⇔ c = acos B c = a
⇔ 2c = a + c b a = b + c (1) 2ac 2 2  a b c 2 sin A = 2sin . B sin C ⇔ = 2 . ⇔ a =  
2bc , kết hợp với (1) suy  2R  2R 2 R 0,25 ra 2 2
2bc = b + c ⇔ (b c)2 = 0 ⇔ b = c . Vậy tam giác ABC vuông cân tại A. TỰ LUẬN 215 (3,0 điểm) Câu Đáp án mã 215 Điểm
Cho các tập hợp A = ( 2; − 8], B = [ 4;
− 6) . Xác định các tập hợp A∩ ; B A∪ . B 1,0 điểm 1 A ∩ B = ( 2; − 6) 0,5 A ∪ B = [ 4; − 8] 0,5
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x + y + 2 ≤ 0 trên mặt phẳng toạ độ (Oxy) 1,0 điểm 2
Vẽ đúng đường thẳng (d ) : 2x + y + 2 = 0 0,25
Khẳng định một điểm thuộc hoặc không thuộc miền nghiệm 0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm 0,5 Biết 3
sinα = (90° < α <180°). Tính cosα; cotα . 0,5 điểm 4 7 cosα − = 0,25 3 4 7 tanα − = 0,25 3
Tam giác ABC có tính chất gì biết 2
2S = b sin C.cosC 0,5 điểm 2 sin B = 2sin . A sin C . 4 Từ 2
2S = b sin C.cosC chứng minh được 2 2 2
b = a + c (1) 0,25
Từ giả thiết còn lại ta chỉ ra 2
b = 2ac . kết hợp với (1) được a=c. Vậy tam giác 0,25 ABC vuông cân tại B. TỰ LUẬN 396 (3,0 điểm) Câu Đáp án mã 396 Điểm
Cho các tập hợp A = ( 3 − ;2] , B = [ 1;
− 6) . Xác định các tập hợp A∩ ; B A∪ . B 1,0 điểm 1 A ∩ B = [ 1; − 2] 0,5 A ∪ B = ( 3 − ;6) 0,5
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 2y − 6 ≥ 0 trên mặt phẳng toạ 1,0 điểm 2 độ (Oxy)
Vẽ đúng đường thẳng (d ) : x + 2y − 6 = 0 0,25
Khẳng định một điểm thuộc hoặc không thuộc miền nghiệm 0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm 0,5 Biết 1
sinα = (90° < α <180°). Tính cosα; cotα . 0,5 điểm 5 2 6 3 cosα − = 0,25 5 α = − cot 2 6 0,25
Tam giác ABC có tính chất gì biết 2 2S = c sin .
A cos A 0,5 điểm 2 2sin .
B sin A = sin C . Từ 2 2S = c sin .
A cos A chứng minh được 2 2 2
c = a + b (1) 0,25 4 Từ 2 2sin .
B sin A = sin C chỉ 2
c = 2ab kết hợp với (1) được a=b. Vậy tam giác 0,25 ABC vuông cân tại C.
TỰ LUẬN 490 (3,0 điểm)
Câu Đáp án mã 490 Điểm
Cho các tập hợp A = ( 2; − 5], B = [ 1;
− 7) . Xác định các tập hợp A∩ ; B A∪ . B 1,0 điểm 1 A ∩ B = [ 1; − 5] 0,5 A ∪ B = ( 2; − 7) 0,5
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 3y + 6 ≤ 0 trên mặt phẳng toạ độ (Oxy) 1,0 điểm 2
Vẽ đúng đường thẳng (d ) : x + 3y + 6 = 0 0,25
Khẳng định một điểm thuộc hoặc không thuộc miền nghiệm 0,25
Kết luận đúng về miền nghiệm 0,5 Biết 3
sinα = (90° < α <180°). Tính cosα; cotα . 0,5 điểm 5 4 cosα − = 3 0,25 5 4 cotα − = 0,25 3
Tam giác ABC có tính chất gì biết 2 2S = b sin . A cos A 0,5 điểm 2 = . 2sin .
A sin C sin B 4 Từ 2 2S = b sin .
A cos Achứng minh được 2 2 2
b = a + c (1) 0,25
Từ giải thiết còn lại chỉ 2
b = 2ac kết hợp với (1) được a=c. Vậy tam giác 0,25 ABC vuông cân tại B.
Document Outline

  • Made 146
  • ĐA BK1 T10 -LVT -2023-2024