Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

19 10 lượt tải Tải xuống
Trang 1/ 4 – Mã đề 101
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh:.........................................................................
SBD:..........................................................................................
Mã đề
101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học ?
A. Tổng ba góc của một tam giác bằng
0
180
. B.
3
là số nguyên tố.
C.
5 7 12+=
. D.
.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
4
là một số chẵn” là:
A.
4
không là một số lẻ. B.
4
không là một số chẵn.
C.
4
là một số chẵn. D.
4
không là một số chn.
Câu 3. Cho tập hợp
| , 4A x x x=
. Tập hợp A là:
A.
1;2;3;4A =
. B.
0;1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3A =
. D.
1;2;3A =
.
Câu 4. Cho tập hợp
;;X a b c=
. Số tập con của X
A.
3
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 5. Cho
1;7;2;4;9;12A =
;
1;3;7;4B =
. Tập nào sau đây bằng tập
AB
?
A.
1;2;3;4;7;9;12
. B.
2;9;12
. C.
1;4;7
. D.
3
.
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20
3x 0
xy
y
+
−
. B.
2
0
1
xy
yx
+
−
. C.
0
0
x y z
y
+ +
. D.
22
23
4 3 1
xy
xy
+
+
.
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6xy+
( phần không bị gạch) là
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Trang 2/ 4 – Mã đề 101
C.
D.
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
sin150
2
=−
. B.
3
cos150
2
=
. C.
1
tan150
3
=−
. D.
cot150 3
=
Câu 9. Cho
ABC
0
60 , 8, 5.= = =B a c
Độ dài cạnh
b
bằng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 10. Cho hàm số
3
32y x x= +
. Giá trị của hàm số tại điểm có hoành độ
2x =
là?
A.
(2) 0y =
. B.
(2) 2y =
. C.
(2) 4y =
. D.
(2) 2y =−
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;3
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
là :
A.
DC
. B.
DC
. C.
BA
. D.
AD
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
Trang 3/ 4 – Mã đề 101
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
cot 90º tan

=
với
9

b)
( )
cos 180 cos

=
với
00
0 180
c)
2 2 2
sin 60 2cos 3
4
0 5tan 5
11
4E
=−=+
d)
( ) ( ) ( )
2sin 180 .cot cos 180 .tan .cot 180 3 osc
+ =
với
0 90
Câu 2. Cho các tập hợp
{ 5 2}, { 1}A x x B x x= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( 5;2)A =−
,
( ;1)B =
.
b)
AB
.
c)
( )
5;1 AB =
.
d)
)
\ 1;2 AB=
.
Câu 3. Cho bất phương trình:
( )
2 2 4 1x y x+ +
. Khi đó:
a) Bất phương trình (1) là bất phương trình bậc nht hai n :
24xy+
.
b)
(3;2)
là mt nghim ca bất phương trình
24xy+
.
c) Miền nghiệm của bất phương trình
24xy+
nửa mặt phẳng bờ đường thẳng
: 2 4d x y+=
chứa gốc toạ độ kể cả đường thẳng
d
.
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình
24
2
2
xy
x
y
+
−
−
là phần không bị gạch ( hình vẽ)
Câu 4. Cho tam giác nhọn
ABC
biết
( )
3
6 , 5 ,sin
5
AC cm BC cm A B= = + =
. Khi đó:
a)
3
sin
5
C =
.
b) Din tích tam giác
ABC
là:
2
9( )S cm=
.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
25
6
R cm=
.
d) Trên cnh
AC
lấy điểm M sao cho
2AM MC=
. Khi đó
13BM cm=
.
Trang 4/ 4 – Mã đề 101
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
( )
35f x x x= + +
chứa bao nhiêu phần tử thuộc tập hợp số nguyên?
Câu 2. Trong cuộc thi FLASHMOB do Đoàn trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai tổ chức . Lớp 10A1 có
15 bạn tham gia nhảy bài thứ nhất, 11 bạn tham gia nhảy bài thứ hai trong đó có 5 bạn tham gia
nhảy cả hai bài, biết có 20 bạn không tham gia nhảy. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh?
Câu 3. Cho
( )
1
sin 90 180
3

=
. Tính
cos
( làm tròn đến sau dấu phẩy một chữ số)
Câu 4. Hai vận động viên A và B cùng xuất phát từ một vị trí. Vận động viên A chạy với vận tốc
12 /km h
trên đường thứ nhất tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên) một góc
25
. Vận động viên
B chạy với vận tốc
13 /km h
trên đường thứ hai tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên)
một góc
85
. Sau thời gian
30
phút hai người cách nhau bao nhiêu km? ( làm tròn đến sau dấu
phẩy hai chữ số).
Câu 5. Cho hai tập hợp
2 1; 2 6M m m= +
1; 7N m m= + +
(vi
m
là tham số thực) . Tính tổng tất
cả các giá trị của
m
để hợp của hai tập hợp
M
N
là một đoạn có độ dài bằng
9
?
Câu 6. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
12kg
chất
A
1kg
chất
B
. Từ một tấn
nguyên liệu loại
I
giá 40 triệu đồng, có thể chiết xuất được
8kg
chất
A
0,25kg
chất
B
. Từ một tấn
nguyên liệu loại
II
giá 30 triệu đồng, có thể chiết xuất được
4kg
chất
A
0,75kg
chất
B
. Chi phí
mua nguyên liệu thấp nhất bằng bao nhiêu triệu ? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp
không quá 4 tấn nguyên liệu loại
I
và không quá 3 tấn nguyên liệu loại
II
.
------------------HẾT------------------
Trang 1/ 4 – Mã đề 102
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIA HC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh:.........................................................................
SBD:..........................................................................................
Mã đ
102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán hc ?
A. Hình chnht có
4
góc vuông . B.
15
là schẵn.
C.
3x
. D.
5 4 9+=
.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
5
là mt schẵn” là:
A.
5
không là một schẵn. B.
5
không là một schn.
C.
5
là một số chẵn. D.
5
không là một số lẻ.
Câu 3. Cho tập hợp
| , 4A x x x=
. Tập hợp A là:
A.
1;2;3;4A =
. B.
0;1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3A =
. D.
1;2;3A =
.
Câu 4. Cho tập hợp
;;X a b c=
. Số tập con có 2 phần tử của X
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
1
.
Câu 5. Cho
1;2;4;7;9;12A =
;
1;3;4;7B =
. Tập nào sau đây bằng tập
AB
?
A.
1;2;3;4;7;9;12
. B.
2;9;12
. C.
1;4;7
. D.
3
.
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
20
0
xy
xy
+
−
. B.
0
1
xy
yx
+
−
. C.
0
0
x y z
xy
+ +
+
. D.
2
23
4 3 1
xy
xy
+
+
.
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6xy
( miền không bị gạch) :
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Trang 2/ 4 – Mã đề 102
C.
D.
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
sin150
2
=−
. B.
3
cos150
2
=−
. C.
1
tan150
3
=
. D.
cot150 3
=
Câu 9. Cho
ABC
0
60 , 8, 10.A b c= = =
Độ dài cạnh
a
bằng:
A.
8.
B.
84.
C.
2 21.
D.
3 21
.
Câu 10. Cho hàm số
3
32y x x= +
. Giá trị của hàm số tại điểm có hoành đ
2x =−
là?
A.
( 2) 0y −=
. B.
( 2) 2y −=
. C.
( 2) 12y =
. D.
( 2) 2y =
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
có đthị như hình vẽ. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3; +
C. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1;3
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
.
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ
Véc tơ nào bằng véc tơ
AD
là :
A.
CB
. B.
DC
. C.
BC
. D.
AB
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
Trang 3/ 4 – Mã đề 102
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
sin 90º osc

−=
với
9

b)
( )
tan 180 tan

−=
với
00 0
1800 ; 90
c)
2 2 2
11
120 6
2
sin cos 0 5tan 45E
+==
d)
( ) ( ) ( )
2 os 180 .tan sin 180 .cot .tan 180 3sinc
+ =
. với
0 90
Câu 2. Cho các tập hợp
{ 5 2}, { 1}A x x B x x= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( 5; 2)A =
,
( ; 1)B =
.
b)
AB
.
c)
( )
5; 1 AB =
.
d)
)
\ 2; 1 AB=
.
Câu 3. Cho bất phương trình:
( )
3 4 1x y x+ +
. Khi đó:
a) Bất phương trình (1) là bất phương trình bậc nht hai n :
24xy+
.
b)
(2;3)
là mt nghim ca bất phương trình
24xy+
.
c) Miền nghiệm của bất phương trình
24xy+
nửa mặt phẳng bờ đường thẳng
:2 4d x y+=
chứa gốc toạ độ kể cả đường thẳng
d
.
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình
24
1
1
xy
x
y
+
−
là phần không bị gạch ( hÌnh vẽ)
Câu 4. Cho tam giác nhọn
ABC
biết
( )
4
8 , 5 ,sin
5
AB cm BC cm A C= = + =
. Khi đó:
a)
4
sin
5
B =
.
b) Din tích tam giác
ABC
là:
2
16( )S cm=
.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
5,3R cm=
.
d) Trên cnh
AB
lấy điểm M sao cho
3AM MB=
. Khi đó
17CM cm=
.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
( )
16f x x x= + +
chứa bao nhiêu phần tử thuộc tập hợp số nguyên?
Trang 4/ 4 – Mã đề 102
Câu 2. Trong cuộc thi FLASHMOB do Đoàn trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai tổ chức. Lớp 10A
16
bạn tham gia nhảy bài thứ nhất,
12
bạn tham gia nhảy bài thứ hai trong đó có
6
bạn tham gia
nhảy cả hai bài, biết có
18
bạn không tham gia nhảy. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 3. Cho
( )
2
sin 0 90
3

=
. Tính
cos
( làm tròn đến sau dấu phẩy một chữ số.)
Câu 4. Hai vận động viên A và B cùng xuất phát từ một vị trí. Vận động viên A chạy với vận tốc
13 /km h
trên đường thứ nhất tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên) một góc
18
. Vận động viên
B chạy với vận tốc
11 /km h
trên đường thứ hai tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên)
một góc
78
. Sau thời gian
30
phút hai người cách nhau bao nhiêu km? ( làm tròn đến sau dấu
phẩy hai chữ số)
Câu 5. Cho hai tập hợp
2 3; 2 4M m m= +
3 1; 3 7N m m= +
(vi
m
là tham số thực) . Tính tổng
tất cả các giá trị của
m
để hợp của hai tập hợp
M
N
là một đoạn có độ dài bằng
10
?
Câu 6. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
12kg
cht
A
2kg
cht
B
. T
một tấn nguyên liệu loại
I
giá 40 triệu đồng, có thể chiết xuất được
6kg
cht
A
0,5kg
cht
B
. Từ một tấn nguyên liệu loại
II
giá 30 triệu đồng, thể chiết xuất được
3kg
cht
A
0,75kg
cht
B
. Chi phí mua nguyên liệu thấp nhất bằng bao nhiêu triệu. Biết rằng sở cung
cấp nguyên liệu chỉ thể cung cấp không quá
4
tấn nguyên liệu loại
I
không quá 3 tấn
nguyên liệu loại
II
.
---------------------------HT------------------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii thich gì thêm.
Câu\Mã đề 101
102 103 104
1
D C A D
2 D A B
C
3
B C
B D
4 C A C A
5 C A B
A
6 A B A
B
7
A B
D A
8 C B D B
9 A C C A
10 C A
C D
11 A D B
C
12
B C C
B
13 SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ SĐĐS
14 ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐS
15
ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ
16
ĐĐSĐ ĐĐSĐ
ĐĐSS
ĐSĐS
17 9 8
-0,9 -0,7
18 41
40 9 8
19 -0,9
-0,7 41 40
20
6,26
6,06 6,26 6,06
21
3 -5 5 8
22 70 100 5 3
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề
Họ tên học sinh:......................................................................... 101
SBD:..........................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học ?
A. Tổng ba góc của một tam giác bằng 0
180 . B. 3 là số nguyên tố.
C. 5 + 7 =12 . D. x  3.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 4 là một số chẵn” là:
A. 4 không là một số lẻ. B. 4
− không là một số chẵn.
C. − 4 là một số chẵn.
D. 4 không là một số chẵn.
Câu 3. Cho tập hợp A = x | x  , x   4 . Tập hợp A là:
A. A = 1; 2;3; 
4 . B. A = 0;1; 2;3; 
4 . C. A = 0;1; 2; 
3 . D. A = 1; 2;  3 .
Câu 4. Cho tập hợp X = a; ; b
c . Số tập con của X A. 3 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 5. Cho A = 1;7; 2; 4;9;  12 ; B = 1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập AB ?
A. 1; 2;3; 4;7;9;  12 . B. 2;9;1  2 . C. 1; 4;  7 . D.   3 .
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x + 2y  0 2 x + y  0
x + y + z  0  2 − x + y  3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x − y  0  y x 1  y  0 2 2 4x + 3y 1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y  6 ( phần không bị gạch) là y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x
Trang 1/ 4 – Mã đề 101 y y 2 − 3 O x C. D. 3 2 − O x A. Hình A.
B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?  3  3 A.  sin150 = − . B. cos150 = . C.  1 tan150 = − . D. cot150 = 3 2 2 3
Câu 9. Cho ABC có 0
B = 60 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Câu 10. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Giá trị của hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là? A. y(2) = 0 . B. y(2) = 2 . C. y(2) = 4 . D. y(2) = 2 − .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +) .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ
Véc tơ nào bằng véc tơ AB là : A. D
C . B. DC .
C. BA . D. AD .
Trang 2/ 4 – Mã đề 101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) cot (90º 
− ) = − tan với 0º  90º
b) cos (180 − ) = −cos với 0 0 0    180    11 c) 2 2 2
E = sin 60 + 2 cos 30 − 5 tan 5 4 = 4
d) 2 sin (180 − ).cot + cos (180 − ).tan.cot (180 − ) = 3 os
c  với 0    90
Câu 2. Cho các tập hợp A = {x
− 5  x  2}, B = {x x 1} . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A = ( 5 − ;2) , B = (− ;  1).
b) A B .
c) A B = ( 5 − ; ) 1 .
d) A \ B = 1; 2) .
Câu 3. Cho bất phương trình: 2x + 2y  4 + x ( ) 1 . Khi đó:
a) Bất phương trình (1) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn : x + 2y  4 .
b) (3;2) là một nghiệm của bất phương trình x + 2y  4 .
c) Miền nghiệm của bất phương trình x + 2y  4 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : x + 2y = 4
chứa gốc toạ độ kể cả đường thẳng d . x + 2y  4 
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2 −
là phần không bị gạch ( hình vẽ) y  2 − 
Câu 4. Cho tam giác nhọn ABC biết AC = cm BC = cm (A+ B) 3 6 , 5 ,sin = . Khi đó: 5 3 a) sin C = . 5
b) Diện tích tam giác ABC là: 2 S = 9 ( cm ) . 25
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R = cm . 6
d) Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = 2MC . Khi đó BM = 13 cm .
Trang 3/ 4 – Mã đề 101
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tập xác định của hàm số f ( x) = x + 3 + 5 − x chứa bao nhiêu phần tử thuộc tập hợp số nguyên?
Câu 2. Trong cuộc thi FLASHMOB do Đoàn trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai tổ chức . Lớp 10A1 có
15 bạn tham gia nhảy bài thứ nhất, 11 bạn tham gia nhảy bài thứ hai trong đó có 5 bạn tham gia
nhảy cả hai bài, biết có 20 bạn không tham gia nhảy. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh? 1 Câu 3. Cho sin =
(90  180). Tính cos ( làm tròn đến sau dấu phẩy một chữ số) 3
Câu 4. Hai vận động viên A và B cùng xuất phát từ một vị trí. Vận động viên A chạy với vận tốc 12km / h
trên đường thứ nhất tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên) một góc 25. Vận động viên
B chạy với vận tốc 13km / h trên đường thứ hai tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên)
một góc 85 . Sau thời gian 30 phút hai người cách nhau bao nhiêu km? ( làm tròn đến sau dấu
phẩy hai chữ số).
Câu 5. Cho hai tập hợp M = 2m −1; 2m + 6và N = m +1; m + 7 (với m là tham số thực) . Tính tổng tất
cả các giá trị của m để hợp của hai tập hợp M N là một đoạn có độ dài bằng 9 ?
Câu 6. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 12 kg chất A và 1kg chất B . Từ một tấn
nguyên liệu loại I giá 40 triệu đồng, có thể chiết xuất được 8kg chất A và 0, 25kg chất B . Từ một tấn
nguyên liệu loại II giá 30 triệu đồng, có thể chiết xuất được 4kg chất A và 0,75kg chất B . Chi phí
mua nguyên liệu thấp nhất bằng bao nhiêu triệu ? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp
không quá 4 tấn nguyên liệu loại I và không quá 3 tấn nguyên liệu loại II .
------------------HẾT------------------
Trang 4/ 4 – Mã đề 101 TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề
Họ tên học sinh:......................................................................... 102
SBD:..........................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học ?
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông . B. 15 là số chẵn.
C. x  3 . D. 5 + 4 = 9.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 5 là một số chẵn” là:
A. 5 không là một số chẵn. B. 5
− không là một số chẵn.
C. 5 là một số chẵn. D. 5 không là một số lẻ.
Câu 3. Cho tập hợp A = x | x  , x   4 . Tập hợp A là:
A. A = 1; 2;3; 
4 . B. A = 0;1; 2;3; 
4 . C. A = 0;1; 2; 
3 . D. A = 1; 2;  3 .
Câu 4. Cho tập hợp X = a; ; b
c . Số tập con có 2 phần tử của X
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 1.
Câu 5. Cho A = 1; 2; 4;7;9;  12 ; B = 1;3; 4; 
7 . Tập nào sau đây bằng tập AB ?
A. 1; 2;3; 4;7;9;  12 . B. 2;9;1  2 . C. 1; 4;  7 . D.   3 .
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x + 2y  0 x + y  0
x + y + z  0  2 − x + y  3 A.  . B. . C.  . D. .
x y  0  y x 1 x + y  0 2 4x + 3y 1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y  6
− ( miền không bị gạch) là: y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x
Trang 1/ 4 – Mã đề 102 y y 2 − 3 O x C. D. 3 2 − O x
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A.  3  sin150 = − . B.  3 cos150 = − . C.  1 tan150 = . D. cot150 = 3 2 2 3
Câu 9. Cho ABC có 0
A = 60 ,b = 8, c = 10. Độ dài cạnh a bằng: A. 8. B. 84. C. 2 21. D. 3 21 .
Câu 10. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Giá trị của hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 − là? A. y( 2 − ) = 0. B. y( 2 − ) = 2 . C. y( 2 − ) = 1 − 2. D. y( 2 − ) = 2 − .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;+) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;2) .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ
Véc tơ nào bằng véc tơ AD là :
A. CB . B. DC . C. BC . D. AB .
Trang 2/ 4 – Mã đề 102
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) sin (90º  − ) = os c
 với 0º  90º
b) tan (180 − ) = tan với 0 0 0 0   180 ;  90    11 c) 2 2 2
E = sin 120 − cos 60 + 5 tan 45 = 2 d) 2 os c
(180− ).tan +sin(180− ).cot.tan(180− ) = 3sin . với 0   90
Câu 2. Cho các tập hợp A = {x  − 5  x  2
− }, B = {x x  1
− } . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A = ( 5 − ; 2 − ) , B = (− ;  1 − ) .
b) A B .
c) A B = (−5;− ) 1 .
d) A \ B =  2 − ;− ) 1 .
Câu 3. Cho bất phương trình: 3x + y  4 + x ( ) 1 . Khi đó:
a) Bất phương trình (1) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn : 2x + y  4 .
b) (2;3) là một nghiệm của bất phương trình 2x + y  4 .
c) Miền nghiệm của bất phương trình 2x + y  4 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 2x + y = 4
chứa gốc toạ độ kể cả đường thẳng d . x + 2y  4 
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  1 −
là phần không bị gạch ( hÌnh vẽ) y 1 
Câu 4. Cho tam giác nhọn ABC biết AB = cm BC = cm ( A+ C) 4 8 , 5 ,sin = . Khi đó: 5 4 a) sin B = . 5
b) Diện tích tam giác ABC là: 2 S = 16( cm ) .
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R = 5,3cm .
d) Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 3MB . Khi đó CM = 17cm .
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tập xác định của hàm số f ( x) = x +1 + 6 − x chứa bao nhiêu phần tử thuộc tập hợp số nguyên?
Trang 3/ 4 – Mã đề 102
Câu 2. Trong cuộc thi FLASHMOB do Đoàn trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai tổ chức. Lớp 10A có
16 bạn tham gia nhảy bài thứ nhất, 12 bạn tham gia nhảy bài thứ hai trong đó có 6 bạn tham gia
nhảy cả hai bài, biết có 18 bạn không tham gia nhảy. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? 2 Câu 3. Cho sin =
(0   90) . Tính cos ( làm tròn đến sau dấu phẩy một chữ số.) 3
Câu 4. Hai vận động viên A và B cùng xuất phát từ một vị trí. Vận động viên A chạy với vận tốc 13km / h
trên đường thứ nhất tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên) một góc 18 . Vận động viên
B chạy với vận tốc 11km / h trên đường thứ hai tạo với phương thẳng đứng (chiều hướng lên trên)
một góc 78 . Sau thời gian 30 phút hai người cách nhau bao nhiêu km? ( làm tròn đến sau dấu phẩy hai chữ số)
Câu 5. Cho hai tập hợp M = 2m − 3; 2m + 4 và N = 3m −1; 3m + 7 (với m là tham số thực) . Tính tổng
tất cả các giá trị của m để hợp của hai tập hợp M N là một đoạn có độ dài bằng 10 ?
Câu 6. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 12kg chất A và 2kg chất B . Từ
một tấn nguyên liệu loại I giá 40 triệu đồng, có thể chiết xuất được 6kg chất A và 0,5kg chất
B . Từ một tấn nguyên liệu loại II giá 30 triệu đồng, có thể chiết xuất được 3kg chất A
0, 75kg chất B . Chi phí mua nguyên liệu thấp nhất bằng bao nhiêu triệu. Biết rằng cơ sở cung
cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 4 tấn nguyên liệu loại I và không quá 3 tấn
nguyên liệu loại II .
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thich gì thêm.

Trang 4/ 4 – Mã đề 102 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 D C A D 2 D A B C 3 B C B D 4 C A C A 5 C A B A 6 A B A B 7 A B D A 8 C B D B 9 A C C A 10 C A C D 11 A D B C 12 B C C B 13 SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ SĐĐS 14 ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐS 15 ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ 16 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS 17 9 8 -0,9 -0,7 18 41 40 9 8 19 -0,9 -0,7 41 40 20 6,26 6,06 6,26 6,06 21 3 -5 5 8 22 70 100 5 3
Document Outline

  • ĐỀ 101
  • ĐỀ 102
  • Đáp án TOÁN 10
    • Dữ liệu