Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 60% trắc nghiệm kết hợp 40% tự luận, 

Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ n: Toán; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0điểm )
Câu 1: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C):
22
( 1) ( 3) 4xy+ + =
. Phép tnh tiến theo véc
(3;2)v =
biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
(x 2) (y 5) 4+ + + =
. B.
22
(x 2) (y 5) 4 + =
.
C.
22
(x 1) (y 3) 4 + + =
. D.
22
(x 4) (y 1) 4+ + =
.
Câu 2: Phương trình
sin xm=
có nghim khi và ch khi.
A.
1;1m−
. B.
. C.
mR
. D.
13
;
22
m

−


.
Câu 3: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
2sin 3cos 1xx−=
. B.
sin 2x =
.
C.
sin 3cos 6xx+=
. D.
cos 3 0x +=
.
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1x =
.
A.
,
2
x k k
= +
. B.
2,
2
x k k
= +
. C.
2,
2
x k k
= +
. D.
2,x k k
=
.
Câu 5: Phép quay
( ; )O
Q
biến điểm
M
thành
M
. Khi đó
A.
OM OM
=
( , )OM OM
=
. B.
OM OM
=
( , )OM OM
=
.
C.
OM OM
=
MOM
=
. D.
OM OM
=
MOM
=
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
. nh ca đim
D
qua phép tnh tiến theo véctơ
AB
là:
A.
D
. B.
C
. C.
B
. D.
A
.
Câu 7: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
cho
( )
2; 3A
,
( )
1;0B
.Phép tnh tiến theo
( )
4; 3u
biến
điểm
,AB
tương ứng thành
,AB

khi đó, độ dài đoạn thng
AB

bng:
A.
13AB

=
. B.
10AB

=
. C.
5AB

=
. D.
10AB

=
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình:
sin cos 1xx+=
là:
A.
2xk
=
. B.
2
4
2
4
xk
xk
=+
= +
. C.
2
4
xk
=+
. D.
2
2
2
xk
xk
=
=+
.
Câu 9: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình bên dưi. Tam giác
EOD
nh ca tam giác
A OF
qua phép quay tâm
O
góc quay . Tìm .
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Mã đề: 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
O
F
E
D
C
B
A
A.
o
60 .
B.
o
60 .
C.
o
120 .
D.
o
120 .
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(3;0)A
véc
(1;2)v =
. Phép tnh tiến
v
T
biến
A
thành
'A
. Ta đ điểm
'A
A.
'(2; 1)A
. B.
'(4;2)A
. C.
'( 2;2)A
. D.
'(2; 2)A
.
Câu 11: Tìm điều kiện xác định của hàm s
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
xk
. B.
2
k
x
. C.
2
xk
+
. D.
2xk
.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2



. B.
( )
;2

. C.
( )
;

. D.
;
22




.
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ?
A.
1
cos
y
x
=
. B.
1
cos 2
y
x
. C.
1
cos 1
y
x
. D.
1
1
cos
2
y
x
.
Câu 14: Tập xác định ca hàm s
1
2cos 1
y
x
=
là:
A.
D \ 2
3
kk

= +


B.
5
D \ 2
3
kk

= +


.
C.
5
D 2 , 2
33
k k k



= + +

. D.
D \ 2
3
kk

= +


.
Câu 15: Nghim của phương trình
sin 1x =−
là:
A.
2
xk
= +
. B.
2
2
xk
= +
. C.
xk
=
. D.
3
2
xk
=+
.
Câu 16: Phương trình
3
cos
2
x =−
có tập nghiệm là
A.
;
6
kk

+

. B.
5
2;
6
kk

+

.
C.
2;
3
kk

+

. D.
;
3
kk

+

.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 17: Nghim của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx + =
A.
2 , .x k k
=
B.
2,

= + x k k
.
C.
2,
2
= + x k k
. D.
2,
2
= + x k k
.
Câu 18: Phương trình
2cos 1 0x −=
có nghiệm
A.
3
,xkk
+=
. B.
3
,
2
3
x
k
k
k
x
=+
=+
.
C.
3
,2xkk+
=
. D.
2
3
,
2
2
3
xk
xk
k
=+
=+
.
Câu 19: Cho các hàm s
cos , sin , tan , coty x y x y x y x= = = =
. Trong các m s trên bao nhiêu
hàm s chn?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 20: Tp giá tr ca hàm s
2sin=yx
A.
0;2
. B. . C.
2;2
. D.
1;1
.
Câu 21: Phương trình
sin5 0xm−=
nghiệm khi và chỉ khi:
A.
11m
. B.
1
1
m
m
−
. C.
1
1
m
m
−
. D.
11m
.
Câu 22: Phương trình lượng giác
( )
2cos 2 0xk+ =
có nghiệm là:
A.
7
2
4
7
2
4
xk
xk
=+
=+
. B.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
.
C.
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
. D.
2
4
2
4
xk
xk
=+
=+
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
( )
1; 2M
thành
điểm
M
. Tọa độ điểm
M
A.
( )
2; 1M
−−
. B.
( )
2;1M
. C.
( )
2; 1M
. D.
( )
2;1M
.
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
5sin 12cosx x m−=
có nghiệm?
A. Vô số. B.
27
. C.
26
. D.
13
.
Phần II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Giải các phương trình sau
a)
3sin3 cos3 2.xx−=
b)
2
sin 2cos 2 0.xx + =
Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 1 0d x y + =
và
( )
2;1v =
. Viết
phương trình đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.v
Câu 3 (0,5 điểm) : Cho 3 điểm thẳng hàng
,,E A C
trong đó điểm
A
nằm giữa hai điểm
E
và
C
; về cùng một phía của đường thẳng
EC
dựng các tam giác đều
ABC
và
ADE
(như
hình v bên dưới). Gọi
,FG
lần lượt là trung điểm của
,CD BE
. Chứng minh rằng
AFG
là
tam giác đều.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
32
2sin 2 1 sin 3 5 sin 2 0x m x m x m + + =
có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
3
;
62




.
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 002
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ n: Toán; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0điểm )
Câu 1: Cho hình bình hành
ABCD
. nh ca đim
D
qua phép tnh tiến theo véc
AB
là:
A.
B
. B.
C
. C.
D
. D.
A
.
Câu 2: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C):
22
( 1) ( 3) 4xy+ + =
. Phép tnh tiến theo véc
(3;2)v =
biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
(x 2) (y 5) 4 + =
. B.
22
(x 4) (y 1) 4+ + =
.
C.
22
(x 1) (y 3) 4 + + =
. D.
22
(x 2) (y 5) 4+ + + =
.
Câu 3: Phép quay
( ; )O
Q
biến điểm
M
thành
M
. Khi đó
A.
OM OM
=
MOM
=
. B.
OM OM
=
MOM
=
.
C.
OM OM
=
( , )OM OM
=
. D.
OM OM
=
( , )OM OM
=
.
Câu 4: Phương trình
sin xm=
có nghim khi và ch khi.
A.
13
;
22
m

−


. B.
mR
. C.
2;2m−
. D.
1;1m−
.
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của hàm s
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
2
xk
+
. B.
xk
. C.
2xk
. D.
2
k
x
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
( )
1; 2M
thành
điểm
M
. Tọa độ điểm
M
A.
( )
2;1M
. B.
( )
2; 1M
−−
. C.
( )
2; 1M
. D.
( )
2;1M
.
Câu 7: Phương trình lượng giác
( )
2cos 2 0xk+ =
có nghiệm là:
A.
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
. B.
2
4
2
4
xk
xk
=+
=+
.
C.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
. D.
7
2
4
7
2
4
xk
xk
=+
=+
.
Câu 8: Tp giá tr ca hàm s
2sin=yx
A.
2;2
. B. . C.
1;1
. D.
0;2
.
Câu 9: Phương trình
3
cos
2
x =−
có tập nghiệm là
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Mã đề: 002
Trang 2/4 - Mã đề 002
A.
;
6
kk

+

. B.
;
3
kk

+

.
C.
2;
3
kk

+

. D.
5
2;
6
kk

+

.
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;2

. B.
0;
2



. C.
( )
;

. D.
;
22




.
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
5sin 12cosx x m−=
nghiệm?
A.
26
. B.
27
. C.
13
. D. Vô số.
Câu 12: Phương trình nào trong s các phương trình sau có nghim?
A.
sin 2x =
. B.
2sin 3cos 1xx−=
.
C.
sin 3cos 6xx+=
. D.
cos 3 0x +=
.
Câu 13: Phương trình
sin5 0xm−=
nghiệm khi và chỉ khi:
A.
1
1
m
m
−
. B.
1
1
m
m
−
. C.
11m
. D.
11m
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình:
sin cos 1xx+=
là:
A.
2
2
2
xk
xk
=
=+
. B.
2
4
2
4
xk
xk
=+
= +
.
C.
2xk
=
. D.
2
4
xk
=+
.
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(3;0)A
véc
(1;2)v =
. Phép tnh tiến
v
T
biến
A
thành
'A
. Ta đ điểm
'A
A.
'(2; 2)A
. B.
'(2; 1)A
. C.
'( 2;2)A
. D.
'(4;2)A
.
Câu 16: Nghim của phương trình
sin 1x =−
là:
A.
3
2
xk
=+
. B.
2
2
xk
= +
.
C.
xk
=
. D.
2
xk
= +
.
Câu 17: Tập xác định ca hàm s
1
2cos 1
y
x
=
là:
A.
D \ 2
3
kk

= +


B.
5
D 2 , 2
33
k k k



= + +

.
Trang 3/4 - Mã đề 002
C.
D \ 2
3
kk

= +


. D.
5
D \ 2
3
kk

= +


.
Câu 18: Phương trình
2cos 1 0x −=
có nghiệm là
A.
3
,
2
3
x
k
k
k
x
=+
=+
. B.
3
,2xkk+
=
.
C.
3
,xkk
+=
. D.
2
3
,
2
2
3
xk
xk
k
=+
=+
.
Câu 19: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình bên dưới. Tam giác
EOD
nh ca tam giác
A OF
qua phép quay tâm
O
góc quay . Tìm .
O
F
E
D
C
B
A
A.
o
60 .
B.
o
120 .
C.
o
60 .
D.
o
120 .
Câu 20: Trong mt phng vi h trc tọa đ
Oxy
cho
( )
2; 3A
,
( )
1;0B
.Phép tnh tiến theo
( )
4; 3u
biến điểm
,AB
tương ng thành
,AB

khi đó, độ dài đon thng
AB

bng:
A.
13AB

=
. B.
10AB

=
. C.
5AB

=
. D.
10AB

=
.
Câu 21: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1x =
.
A.
,
2
x k k
= +
. B.
2,
2
x k k
= +
.
C.
2,x k k
=
. D.
2,
2
x k k
= +
.
Câu 22: Nghim của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx + =
A.
2,
2
= + x k k
. B.
2,
2
= + x k k
.
C.
2 , .x k k
=
D.
2,

= + x k k
.
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ?
A.
1
cos
y
x
=
. B.
1
1
cos
2
y
x
.
C.
1
cos 1
y
x
. D.
1
cos 2
y
x
.
Câu 24: Cho các hàm s
cos , sin , tan , coty x y x y x y x= = = =
. Trong các hàm s trên bao nhiêu
hàm s chn?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Trang 4/4 - Mã đề 002
Phần II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Giải các phương trình sau
a)
sin2 3cos2 2.xx−=
b)
2
cos 2sin 2 0.xx + =
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 1 0d x y+ + =
và
( )
1;2v =
. Viết phương
trình đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.v
Câu 3 (0,5 đim) : Cho 3 điểm thẳng hàng
,,E A C
trong đó điểm
A
nằm giữa hai điểm
E
và
C
; v
cùng một phía của đường thẳng
EC
dựng các tam giác đều
ABC
và
ADE
(như hình v bên dưới). Gọi
,FG
lần lượt là trung điểm của
,CD BE
. Chứng minh rằng
AFG
là tam giác đều.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
32
2sin 2 1 sin 3 5 sin 2 0x m x m x m + + =
có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
3
;
62




.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2022-2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
1
B
B
D
A
2
A
A
B
C
3
A
D
A
C
4
D
D
A
D
5
A
B
A
D
6
B
B
A
D
7
D
C
A
B
8
D
A
D
B
9
C
D
C
C
10
B
A
C
C
11
A
B
A
A
12
B
B
D
A
13
B
B
B
A
14
A
A
D
B
15
B
D
A
C
16
B
B
B
C
17
C
A
B
B
18
C
B
D
C
19
D
B
D
B
20
C
B
D
C
21
B
C
D
C
22
B
A
B
A
23
A
D
B
C
24
B
D
A
A
Tự luận:
Đáp án mã đề 001, 003
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a)
31
3sin3 cos3 2 sin3 cos3 1 sin 3 1
2 2 6
x x x x x

= = =


( )
22
32
6 2 9 3
k
x k x k
= + = +
b)
22
sin 2cos 2 0 1 cos 2cos 2 0x x x x + = + =
2
cos 1
cos 2cos 3 0 2 ( ).
cos 3( )
x
x x x k k
x loai
=
+ = =
=−
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
Ta có:
: ' '/ /
v
T d d d d→
(do VTCP của d không cùng phương với
v
).
Do đó, phương trình đường thẳng
'd
có dạng:
': 0d x y c + =
.
0,5 đ
2
Lấy
( )
0;1Md
. Khi đó
: '(2;2) ' 0.
v
T M M d c =
Vậy phương trình
'd
là
': 0.d x y−=
0,5 đ
Câu 3:
Xét phép quay tâm
A
góc quay
0
60
ta có:
( )
0
;60
:
A
Q C B
DE
( )
0
;60
:
A
Q CD BE→
Suy ra
( )
( )
0
0
0
;60
:.
, 60
60
A
AF AG
AF AG
Q F G
AF AG
FAG
=
=

=
=
hay tam giác
AFG
là
tam giác đều.
0,25đ
0,25 đ
Câu 4
( ) ( )
32
2sin 2 1 sin 3 5 sin 2 0x m x m x m + + =
(1)
( ) ( ) ( )
2
sin 1
1
1 sin 1 . 2sin 2 3 sin 2 0 sin
2
sin 2
x
x x m x m x
xm
=

+ = =

=−
+) pt
sin 1x =
có đúng một nghiệm
3
;
2 6 2
x

=


+) pt
1
sin
2
x =
có đúng 2 nghiệm
3
;
62




5
;.
66
xx

==
Ycbt
15
1 2 1 .
22
mm
0,25 đ
0,25 đ
Đáp án mã đề 002, 004
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a)
13
sin2 3cos2 2 sin2 cos2 1 sin 2 1
2 2 3
x x x x x

= = =


( )
5
22
3 2 12
x k x k k

= + = +
b)
22
cos 2sin 2 0 1 sin 2sin 2 0x x x x + = + =
2
sin 1
sin 2sin 3 0 2 ( ).
sin 3( )
2
x
x x x k k
x loai
=
+ = = +
=−
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
Ta có:
: ' '/ /
v
T d d d d→
(do VTCP của d không cùng phương với
v
).
0,5 đ
3
Do đó, phương trình đường thẳng
'd
có dạng:
': 0d x y c+ + =
.
Lấy
( )
1;0Md−
. Khi đó
: '(0;2) ' 2.
v
T M M d c =
Vậy phương trình
'd
là
': 2 0.d x y+ =
0,5 đ
Câu 3:
Xét phép quay tâm
A
góc quay
0
60
ta có:
( )
0
;60
:
A
Q C B
DE
( )
0
;60
:
A
Q CD BE→
Suy ra
( )
( )
0
0
0
;60
:.
, 60
60
A
AF AG
AF AG
Q F G
AF AG
FAG
=
=

=
=
hay tam giác
AFG
là
tam giác đều.
0,25đ
0,25 đ
Câu 4
( ) ( )
32
2sin 2 1 sin 3 5 sin 2 0x m x m x m + + =
(1)
( ) ( ) ( )
2
sin 1
1
1 sin 1 . 2sin 2 3 sin 2 0 sin
2
sin 2
x
x x m x m x
xm
=

+ = =

=−
+) pt
sin 1x =
có đúng một nghiệm
3
;
2 6 2
x

=


+) pt
1
sin
2
x =
có đúng 2 nghiệm
3
;
62




5
;.
66
xx

==
Ycbt
15
1 2 1 .
22
mm
0,25 đ
0,25 đ
| 1/11

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Mã đề: 001
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0điểm )
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x +1) + ( y − 3) = 4 . Phép tịnh tiến theo véc tơ
v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? A. 2 2 (x + 2) + (y + 5) = 4 . B. 2 2 (x − 2) + (y − 5) = 4 . C. 2 2 (x −1) + (y + 3) = 4 . D. 2 2 (x + 4) + (y −1) = 4 .
Câu 2: Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi.  1 3 A. m 1 − ;  1 . B. m 2 − ;2 .
C. mR . D. m  − ;   .  2 2
Câu 3: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. 2sin x − 3cos x =1. B. sin x = 2 .
C. sin x + 3cos x = 6 .
D. cos x + 3 = 0 .
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos x =1.    A. x =
+ k , k  . B. x = + k2 , k  . C. x = − + k2 , k  . D. x = 2k , k  . 2 2 2
Câu 5: Phép quay Q(O;) biến điểm M thành M  . Khi đó
A. OM = OM  và (OM ,OM )  =  .
B. OM = OM  và (OM ,OM )  =  .
C. OM = OM  và MOM  =  .
D. OM = OM  và MOM  =  .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là: A. D . B. C . C. B . D. A .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(2; 3
− ) , B(1;0).Phép tịnh tiến theo u(4; 3 − ) biến điểm ,
A B tương ứng thành A ,
B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB = 13 . B. A B   =10 .
C. AB = 5 .
D. AB = 10 .
Câu 8: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x =1 là:   x = + k2   =   x k 2 A. 4  x = k2 . B.  = +   . C. x k 2 . D.  .  4 x = + k2 x = − + k2    2 4
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên dưới. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF
qua phép quay tâm O góc quay . Tìm . Trang 1/4 - Mã đề 001 A B O F C E D A. o 60 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 120 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (
A 3; 0) và véc tơ v = (1; 2) . Phép tịnh tiến T biến A thành v
A ' . Tọa độ điểm A ' là A. A'(2; 1 − ) . B. A'(4; 2) . C. A'( 2 − ;2) . D. A'(2; 2 − ) . − x
Câu 11: Tìm điều kiện xác định của hàm số 1 3cos y = sin x k 
A. x k . B. x  . C. x  + k .
D. x k2 . 2 2
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?        A. 0;   . B. (;2 ) . C. (  − ; ) . D. − ;   .  2   2 2 
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ? 1 1 1 1 A. y = . B. y . C. y . D. y . cos x cos x 2 cos x 1 1 cos x 2 1
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = 2cos x − là: 1    5  A. D = \ 
+ k2 k   B. D = \ 
+ k2 k  .  3   3   5   
C. D =  + k2 ,
+ k2 k   . D. D =
\  + k2 k   .  3 3   3 
Câu 15: Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là:   3 A. x = − + k . B. x = − + k2 .
C. x = k . D. x = + k . 2 2 2
Câu 16: Phương trình 3 cos x = − có tập nghiệm là 2     5 
A.  + k ; k   . B. 
+ k2 ; k   .  6   6       
C.  + k2 ; k   .
D.  + k ; k   .  3   3  Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2
sin x − 4sin x + 3 = 0 là
A. x = k 2 , k  .
B. x =  + k2 , k  .   C. x =
+ k2 , k  . D. x = −
+ k2 , k  . 2 2
Câu 18: Phương trình 2cos x −1 = 0 có nghiệm là   = +   x kA. x =  + k ,  k  . B. 3  , k  . 3 2   x = + k  3   = +   x k 2  C. 3 x =  + k2 ,  k  . D.  , k  . 3 2   x = + k2  3
Câu 19: Cho các hàm số y = cosx , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 20: Tập giá trị của hàm số y = 2sin x A. 0;2 . B. . C.  2 − ;  2 . D.  1 − ;  1 .
Câu 21: Phương trình sin 5x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: m  1 − m  1 − A. 1 −  m 1. B.  . C.  . D. 1
−  m 1 .  m 1  m 1
Câu 22: Phương trình lượng giác 2 cos x + 2 = 0(k  ) có nghiệm là:  7  3 −  x = + k2  x = + k2  4 4 A.  . B.  . 7 −   3  x = + k2 = +   x k 2  4  4     x = + k2  x = + k2  4 4 C.  . D.  . 3   −  x = + k2 = +   x k 2  4  4
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( 1 − ; 2) thành
điểm M  . Tọa độ điểm M  là A. M ( 2 − ; − ) 1 . B. M (2; ) 1 .
C. M (2; − ) 1 . D. M ( 2 − ; ) 1 .
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12cos x = m có nghiệm? A. Vô số. B. 27 . C. 26 . D. 13 .
Phần II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 ( 2 điểm) : Giải các phương trình sau a)
3 sin 3x − cos 3x = 2. b) 2
sin x − 2 cos x + 2 = 0. Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x y +1 = 0 và v = (2; ) 1 . Viết
phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
Câu 3 (0,5 điểm) :
Cho 3 điểm thẳng hàng E, ,
A C trong đó điểm A nằm giữa hai điểm E
C ; về cùng một phía của đường thẳng EC dựng các tam giác đều ABC ADE (như
hình vẽ bên dưới
). Gọi F , G lần lượt là trung điểm của CD, BE . Chứng minh rằng AFG là tam giác đều.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3 x − ( m − ) 2 2sin 2
1 sin x + (3m − 5)sin x m + 2 = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  3  ;   .  6 2 
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Mã đề: 002
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0điểm )
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là: A. B . B. C . C. D . D. A .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x +1) + ( y − 3) = 4 . Phép tịnh tiến theo véc tơ
v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? A. 2 2 (x − 2) + (y − 5) = 4 . B. 2 2 (x + 4) + (y −1) = 4 . C. 2 2 (x −1) + (y + 3) = 4 . D. 2 2 (x + 2) + (y + 5) = 4 .
Câu 3: Phép quay Q(O;) biến điểm M thành M  . Khi đó
A. OM = OM  và MOM  =  .
B. OM = OM  và MOM  =  .
C. OM = OM  và (OM ,OM )  =  .
D. OM = OM  và (OM ,OM )  =  .
Câu 4: Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi.  1 3 A. m  − ;   .
B. mR . C. m 2 − ;2 . D. m 1 − ;  1 .  2 2 − x
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của hàm số 1 3cos y = sin xkA. x  + k .
B. x k .
C. x k2 . D. x  . 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( 1 − ; 2) thành
điểm M  . Tọa độ điểm M  là A. M (2; ) 1 . B. M ( 2 − ; − ) 1 .
C. M (2; − ) 1 . D. M ( 2 − ; ) 1 .
Câu 7: Phương trình lượng giác 2 cos x + 2 = 0(k  ) có nghiệm là:     x = + k2  x = + k2  4 4 A.  . B.  . 3   −  x = + k2 = +   x k 2  4  4  3 −   7 x = + k2  x = + k2  4 4 C.  . D.  . 3  7 −   x = + k2 = +   x k 2  4  4
Câu 8: Tập giá trị của hàm số y = 2sin x A.  2 − ;  2 . B. . C.  1 − ;  1 . D. 0;2 . 3
Câu 9: Phương trình cos x = − có tập nghiệm là 2 Trang 1/4 - Mã đề 002      
A.  + k ; k   .
B.  + k ; k   .  6   3      5 
C.  + k2 ; k   . D. 
+ k2 ; k   .  3   6 
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?        A. (;2 ) . B. 0;   . C. (  − ; ) . D. − ;   .  2   2 2 
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12cos x = m có nghiệm? A. 26 . B. 27 . C. 13 . D. Vô số.
Câu 12: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A. sin x = 2 .
B. 2sin x − 3cos x =1.
C. sin x + 3cos x = 6 .
D. cos x + 3 = 0 .
Câu 13: Phương trình sin 5x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: m  1 − m  1 − A.  . B.  . C. 1
−  m 1 . D. 1 −  m 1.  m 1  m 1
Câu 14: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x =1 là:    x = k 2 x = + k2  A.   4  . B.  . x = + k2    2 x = − + k2  4 
C. x = k2 . D. x = + k2 . 4
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (
A 3; 0) và véc tơ v = (1; 2) . Phép tịnh tiến T biến A thành v
A ' . Tọa độ điểm A ' là A. A'(2; 2 − ) . B. A'(2; 1 − ) . C. A'( 2 − ;2) . D. A'(4; 2) .
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: 3  A. x = + k . B. x = − + k2 . 2 2
C. x = k . D. x = − + k . 2 1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = 2cos x − là: 1     5  A. D = \ 
+ k2 k  
B. D =  + k2 ,
+ k2 k   .  3   3 3  Trang 2/4 - Mã đề 002   5  C. D =
\  + k2 k   . D. D = \ 
+ k2 k  .  3   3 
Câu 18: Phương trình 2cos x −1 = 0 có nghiệm là   x = + k    A. 3  , k  . B. x =  + k2 ,  k  . 2   3 x = + k  3   = +   x k 2  C. 3 x =  + k ,  k  . D.  , k  . 3 2   x = + k2  3
Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên dưới. Tam giác EOD là ảnh của tam giác
AOF qua phép quay tâm O góc quay . Tìm . A B O F C E D A. o 60 . B. o 120 . C. o 60 . D. o 120 .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(2; 3
− ) , B(1;0).Phép tịnh tiến theo u(4; 3 − ) biến điểm ,
A B tương ứng thành A ,
B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB = 13 .
B. AB = 10 .
C. AB = 5 . D. A B   =10 .
Câu 21: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos x =1.   A. x =
+ k , k  . B. x = −
+ k2 , k  . 2 2 
C. x = 2k , k  . D. x =
+ k2 , k  . 2
Câu 22: Nghiệm của phương trình 2
sin x − 4sin x + 3 = 0 là   A. x =
+ k2 , k  . B. x = −
+ k2 , k  . 2 2
C. x = k 2 , k  .
D. x =  + k2 , k  .
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ? 1 1 A. y = . B. y . cos x 1 cos x 2 1 1 C. y . D. y . cos x 1 cos x 2
Câu 24: Cho các hàm số y = cosx , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Trang 3/4 - Mã đề 002
Phần II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Giải các phương trình sau
a) sin 2x − 3 cos 2x = 2. b) 2
cos x − 2sin x + 2 = 0.
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x + y + 1 = 0 và v = (1;2) . Viết phương
trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
Câu 3 (0,5 điểm) : Cho 3 điểm thẳng hàng E, ,
A C trong đó điểm A nằm giữa hai điểm E C ; về
cùng một phía của đường thẳng EC dựng các tam giác đều ABC ADE (như hình vẽ bên dưới). Gọi
F , G lần lượt là trung điểm của CD, BE . Chứng minh rằng AFG là tam giác đều.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3 x − ( m − ) 2 2sin 2
1 sin x + (3m − 5)sin x m + 2 = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  3  ;   .  6 2 
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ 2022-2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 B B D A 2 A A B C 3 A D A C 4 D D A D 5 A B A D 6 B B A D 7 D C A B 8 D A D B 9 C D C C 10 B A C C 11 A B A A 12 B B D A 13 B B B A 14 A A D B 15 B D A C 16 B B B C 17 C A B B 18 C B D C 19 D B D B 20 C B D C 21 B C D C 22 B A B A 23 A D B C 24 B D A A Tự luận:
Đáp án mã đề 001, 003 Câu Nội dung Điểm Câu 1 3 1   
a) 3 sin 3x − cos 3x = 2  sin 3x
cos3x = 1  sin 3x − =1   2 2  6  1,0 đ   2 k 2  3x
= + k2  x = + (k  ) 6 2 9 3 0,5 đ b) 2 2
sin x − 2 cos x + 2 = 0  1 − cos x − 2 cos x + 2 = 0  cos x = 1 2
 cos x + 2cos x − 3 = 0 
x = k2 (k  ).  0,5 đ cos x = 3 − (loai) Câu 2
Ta có: T : d d '  d '/ /d (do VTCP của d không cùng phương với v ). v 0,5 đ
Do đó, phương trình đường thẳng d ' có dạng: d ' : x y + c = 0 . 1 Lấy M (0; )
1  d . Khi đó T : M M '(2; 2)  d '  c = 0. v 0,5 đ
Vậy phương trình d ' là d ' : x y = 0. Câu 3: ( Q : C B 0 A;60 )
Xét phép quay tâm A góc quay 0 60 ta có:  Q :CD BE 0,25đ 0 ; A 60 D → ( ) EAF = AG  AF = AG Suy ra ( Q :F G    
. hay tam giác AFG là 0 A; 60 ) (  AF, AG  ) 0 0 = 60  FAG  = 60 0,25 đ tam giác đều. Câu 4
3 x − ( m − ) 2 2sin 2
1 sin x + (3m − 5)sin x m + 2 = 0 (1)  sin x = 1  ( ) 1  (sin x − ) 1 2
1 . 2 sin x − (2m − 3)sin x + m − 2 = 0  sin x = 0,25 đ    2
sin x = m − 2     
+) pt sin x = 1 có đúng một nghiệm 3 x =  ;   2  6 2  1     5 0,25 đ +) pt sin x = có đúng 2 nghiệm 3  ; 
 là x = ; x = . 2  6 2  6 6 1 5 Ycbt  1
−  m − 2   1 m  . 2 2 Đáp án mã đề 002, 004 Câu Nội dung Điểm Câu 1 1 3   
a) sin 2x − 3 cos 2x = 2  sin 2x
cos 2x = 1  sin 2x − =1   2 2  3  1,0 đ   5  2x
= + k2  x = + k (k  ) 3 2 12 0,5 đ b) 2 2
cos x − 2sin x + 2 = 0  1− sin x − 2sin x + 2 = 0  sin x = 1  2
 sin x + 2sin x − 3 = 0 
x = + k2 (k  ).  0,5 đ sin x = 3 − (loai) 2 Câu 2
Ta có: T : d d '  d '/ /d (do VTCP của d không cùng phương với v ). v 0,5 đ 2
Do đó, phương trình đường thẳng d ' có dạng: d ' : x + y + c = 0 . Lấy M ( 1
− ;0) d . Khi đó T : M M '(0;2) d '  c = 2. − v 0,5 đ
Vậy phương trình d ' là d ' : x + y − 2 = 0. Câu 3: ( Q : C B 0 A;60 )
Xét phép quay tâm A góc quay 0 60 ta có:  Q :CD BE 0,25đ 0 ; A 60 D → ( ) EAF = AG  AF = AG Suy ra ( Q :F G    
. hay tam giác AFG là 0 A; 60 ) (  AF, AG  ) 0 0 = 60  FAG  = 60 0,25 đ tam giác đều. Câu 4
3 x − ( m − ) 2 2sin 2
1 sin x + (3m − 5)sin x m + 2 = 0 (1)  sin x = 1  ( ) 0,25 đ 1  (sin x − ) 1 2
1 . 2 sin x − (2m − 3)sin x + m − 2 = 0  sin x =    2
sin x = m − 2     
+) pt sin x = 1 có đúng một nghiệm 3 x =  ;   2  6 2  1     5 0,25 đ +) pt sin x = có đúng 2 nghiệm 3  ; 
 là x = ; x = . 2  6 2  6 6 1 5 Ycbt  1
−  m − 2   1 m  . 2 2 3