Đề giữa kỳ 1 Toán 12 CB năm 2020 – 2021 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang

Đề giữa kỳ 1 Toán 12 CB năm 2020 – 2021 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang mã đề 01 dành cho học sinh các lớp theo học chương trình Toán cơ bản; đề gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có hướng dẫn giải (mã đề gốc).Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 Đề 1
TRƯNG THPT CHUYÊN THOI NGC HU
T TOÁN
ĐỀ KIM TRA GIA K I LP 12 CƠ BN
MÔN: TOÁN - NĂM HC 2020-2021
Thi gian làm bài: 90 phút; (50 câu trc nghim)
ĐỀ 1
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
'y fx=
có đ th như hình v.
Hàm s
( )
2
y fx=
có bao nhiêu khong nghch biến.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,
AB / /CD
,
AB=2CD
. Gi M, N tương ng là trung đim
ca SA và SD. Tính t s
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
5
12
. D.
3
8
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây là hàm s nghch biến trên
?
A.
32
32
yx x=−+
. B.
3
1
x
y
x
+
=
+
C.
42
22yx x=−+
. D.
32
22y xxx= + −+
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
32 2 3
331y x mx m x m m= + −+
. Gi S là tp hp tt c giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
có hai đim cc tr
12
,xx
tha
22
1 2 12
7x x xx+− =
. Tính tng bình phương các phn t ca S.
A.
0
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
Câu 5. Hàm s nào sau đây đt cc đi ti
1x =
?
A.
4
4 3.yx x=−+
B.
2.y xx=
C.
52
5 5 13.yx x x= +−
D.
1
.
yx
x
= +
Câu 6. Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon
[ ]
3; 4
A.
3
2
. B.
4
. C.
5
2
. D.
2
.
Câu 7. Gi M và m lnt là giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
x1
y
x2
=
trên tp
(
]
3
D ; 1 1;
2

= −∞


. Tính giá tr T ca m.M
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/6 Đề 1
A.
3
T
2
=
. B.
T0
=
. C.
1
T
9
=
. D.
3
T
2
=
.
Câu 8. Th tích ca khi lăng tr t giác đu
.ABCD A B C D
′′′′
có tt c các cnh bng
3a
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33a
.
Câu 9. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, các cnh bên đu bng nhau. Mt mt phng thay đi
nhưng luôn song song vi đáy ct các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần t ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần t hình chiếu vuông góc ca
M
,
N
,
P
,
Q
lên mt phng
( )
ABCD
. Tính t s
SM
SA
để th tích khi đa din
.
MNPQ M N P Q
′′
đạt giá tr lớn nht.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 10. Cho hàm s
( ) (
)
32
y 2x m 3 x 2 m 6 x 2019= −+ +
. Có tt c bao nhiêu s nguyên m đ hàm s trên có hai
đim cc tr đều thuc đon
[ ]
0;3
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên các khong
( )
;0−∞
( )
0; +∞
, có bng biến thiên như sau:
Tìm
m
để phương trình
( )
fx m=
4
nghim phân bit.
A.
32m−< <
. B.
43m−< <
. C.
33m−< <
. D.
42m−< <
.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( )
( )
( )
( )
2
22
' 2 4,fx x xx x x= + ∀∈
. Số điểm cực trị của
(
)
fx
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 13. Giá tr nh nht ca hàm s
2 cos 2 4siny xx= +
trên đon
0;
2
π



là:
A.
0;
2
min 2.y
π



=
B.
0;
2
min 2 2.y
π



=
C.
0;
2
min 4 2.y
π



=
D.
0;
2
min 0.y
π



=
Câu 14. Cho hình lp phương có tng din tích các mt bng
2
12
a
. Tính theo
a
th tích khi lp phương đó.
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
22a
.
Câu 15. Trong các hình đa din, mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Hai mt bt k luôn có ít nht mt đnh chung. B. Hai cnh bt k có ít nht mt đim chung.
C. Mi cnh luôn là cnh chung ca đúng hai mt. D. Mi đnh luôn là đnh chung ca đúng hai cnh.
Câu 16. Chn khng đnh sai trong các khng đnh dưi đây?
A. Số đỉnh ca khi bát din đu là 8. B. Số đỉnh ca khi lp phương là 8.
C. Số cnh ca khi bát din đu là 12. D. Số mt ca khi t din đu là 4.
Câu 17. Có bao nhiêu hình đa din li trong các hình bên dưi?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Trang 3/6 Đề 1
Câu 18. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
2; 4
và có đ th như hình v bên. Gi M và m ln lưt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đon
[ ]
2; 4
. Giá tr ca M + m bng
A. -2. B. 0. C. 3. D. 5.
Câu 19. Giá tr nh nht ca hàm s
3
35yx x=−+
trên đon
[
]
0; 2
là:
A.
[ ]
0; 2
min 7.y =
B.
[ ]
0; 2
min 3.y =
C.
[
]
0; 2
min 0.y =
D.
[
]
0; 2
min 5.
y
=
Câu 20. Cho hàm s
2
y 1x=
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên
(
)
1; 0
. B. Hàm s đã cho đng biến trên
[
]
0;1
.
C. Hàm s đã cho nghch biến trên
( )
0;1
D. Hàm s đã cho đng biến trên
( )
0;1
.
Câu 21. Đồ thị hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 22. Ngưi ta mun m vàng cho mt cái hp đáy hình vuông không np th tích 4
3
cm
. Tìm kích thưc ca
hp đó đ ng vàng dùng m là ít nht. Gi s độ dày ca lp m ti mi nơi trên mt ngoài hp là như nhau.
A. Cnh đáy bng 4
cm
, chiu cao bng 1
cm
. B. Cnh đáy bng 1
cm
, chiu cao bng 2
cm
.
C. Cnh đáy bng 1
cm
, chiu cao bng 4
cm
. D. Cnh đáy bng 2
cm
, chiu cao bng 1
cm
.
Câu 23. Có tt c bao nhiêu khi đa din đu?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 24. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca m đ hàm s
22
56
3
x xm
y
x
++ +
=
+
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
A. 3. B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 25. Hình nào dưi đây không phi là hình đa din?
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 26. Hàm s
22
3 32yxxxx=++ ++
có giá tr nh nht bng:
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 27. Hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
{ }
\ 2; 2
, có bng biến thiên như sau:
Gi
k
,
l
lần lưt là s đưng tim cn đng và tim cn ngang ca đ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
. Tính
kl+
.
A.
. B.
2kl+=
. C.
5kl+=
. D.
4kl+=
.
Trang 4/6 Đề 1
Câu 28. Đ th hàm s
23
1
x
y
x
=
có các đưng tim cn đng và tim cn ngang ln lưt là:
A.
2x =
1y
=
. B.
1x =
3y =
. C.
1
x
=
2y
=
. D.
1x =
2y =
.
Câu 29. Cho hàm s
2
()
8
xm
y fx
x
= =
+
với
m
là tham s thc. Giá tr lớn nht ca
m
để hàm s có giá tr nh nht trên
[ ]
0;3
bằng -2?
A. m = 5. B. m = 4. C. m = 6. D. m = 3.
Câu 30. Biết
( )
0; 2M
,
( )
2; 2N
các đim cc tr ca đ th hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
. Tính giá tr ca hàm s
ti
2
= x
.
A.
18
. B.
2
. C.
2
. D.
18
.
Câu 31. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
có đ th như hình v bên. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd
<>= >
B.
0, 0, 0, 0.abcd<<= >
C.
0, 0, 0, 0.abcd
><> >
D.
0, 0, 0, 0.abcd
<>> >
Câu 32. Mt hình lăng tr có 18 mt. Hi hình lăng tr đó có bao nhiêu cnh?
A.
54
. B.
48
. C.
36
. D.
32
.
Câu 33. Cho các hàm s sau:
32
1
(I) : 3 4
3
y xx x= −++
;
1
(II) :
1
x
y
x
=
+
;
2
(III) : 4yx= +
3
(IV) : 4 sinyx x x=+−
;
42
(V): 2yx x
=++
.
Có bao nhiêu hàm s đồng biến trên nhng khong mà nó xác đnh?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 34. Hình dưi đây là đ th ca hàm s
( )
y fx
=
Hi hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào trong các khong dưi đây?
A.
( )
;1 .−∞
B.
( )
1; 2
. C.
(
)
2; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 35. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a SA
(ABCD). Thể tích khối chóp SABCD
bằng:
A.
3
6
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 36. Bng biến thiên sau là ca hàm s nào
A.
33
2
x
y
x
=
+
. B.
33
2
x
y
x
=
+
. C.
38
2
x
y
x
+
=
+
. D.
3
2
x
y
x
=
+
.
Trang 5/6 Đề 1
Câu 37. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′′′
th tích là
15.
Tính th tích ca t din
'A ABC
.
A. 5. B.
15
.
4
C. 3. D.
5
.
2
Câu 38. Đưng cong trong hình bên là đ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
42
22yx x
=−− +
. B.
42
22yx x=++
. C.
42
22yx x=−+
. D.
42
22yx x=−+ +
.
Câu 39. Th tích ca khi chóp có chiu cao bng
h
và din tích đáy bng
B
là:
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh
=
. D.
1
6
V Bh=
.
Câu 40. Cho hàm s
( ) ( )
32
,,, .f x ax bx cx d a b c d= + ++
Đồ th ca hàm s
( )
y fx=
như hình v bên. S
nghim thc ca phương trình
(
)
3 40
fx
+=
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 41. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc đi ti
5
x =
. B. Hàm s có giá tr cc đi bng 1.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
6x
=
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Trên đoạn [-3;3], hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 44. Cho hàm s
()fx
có bng xét du ca
'( )fx
như sau:
Số đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 45. Hàm s
32
y x 3x 3x 4= +−
có bao nhiêu cc tr?
Trang 6/6 Đề 1
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 46. Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
. Khng đnh nào sau đây đúng.
A. Hàm s đã cho nghch biến trên tng khong xác đnh ca nó.
B. Hàm s đã cho đng biến trên tng khong xác đnh ca nó.
C. Hàm s đã cho nghch biến trên
.
D. Hàm s đã cho đng biến trên khong
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
.
Câu 47. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho giá tr lớn nht ca hàm s
3
3
y x xm= −+
trên
đon
[ ]
0; 2
bng
3
. S phn t ca
S
:
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 48. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình v.
Khng đnh nào sau đâyđúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;3
−∞
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +∞
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;3
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; 4
.
Câu 49. Hình đa din bên dưi có bao nhiêu mt?
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
7
.
Câu 50. Xác đnh
,,abc
để hàm s
1
=
+
ax
y
bx c
có đ th như hình v bên. Chn đáp án đúng?
A.
2, 1, 1.= = = a bc
B.
2, 1, 1.= = =a bc
C.
2, 2, 1.= = = a bc
D.
2, 1, 1.= =−=ab c
========== HT ==========
NG DN GIẢI ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA KÌ I KHI 12CB
Năm học 2020 – 2021
Câu 1: Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;3−∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; 4
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;3
D. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
2;
+∞
Câu 2: Hình dưới đây là đồ th ca hàm s
(
)
y fx
=
.
Hi hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
;1 .−∞
Câu 3: Cho các hàm s sau:
32
1
(I) : 3 4
3
y xx x= −++
;
1
(II) :
1
x
y
x
=
+
;
2
(III) : 4yx= +
3
(IV) : 4 sinyx x x=+−
;
42
(V) : 2yx x=++
.
Có bao nhiêu hàm s đồng biến trên nhng khoảng mà nó xác định?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4: Cho hàm s
2
y 1x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên
[ ]
0;1
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
0;1
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
0;1
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
1; 0
Câu 5: Hàm s nào sau đây là hàm số nghch biến trên
?
A.
32
32yx x=−+
B.
32
22y xxx= + −+
C.
42
22yx x
=−+
D.
3
1
x
y
x
+
=
+
O
x
y
1
2
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của m đ hàm s
22
56
3
x xm
y
x
++ +
=
+
đồng biến trên khong
( )
1;
+∞
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
Gii:
( )( )
( )
(
)
( )
22
22
22
25 3 5 6
69
'
33
x x x xm
xx m
y
xx
+ +− + + +
+ +−
= =
++
Hàm s y liên tục trên
( )
1; +∞
nên nếu y đồng biến trên
( )
1; +∞
thì
( ) ( ) ( )
22
' 0, 1; 6 9, 1; *y x mx x x +∞ + + +∞
Xét hàm s
( )
2
69fx x x=++
liên tc trên
[
)
1; +∞
, có
( )
[
)
' 2 3 0, 1;fx x x= + > +∞
nên
( ) ( )
[
)
( )
1 , 1; ; 16 1fx f x fx x +∞ = =
Do đó
( ) { }
2
* 16 1;2;3;4mm ⇒∈
(do m nguyên dương)
Th lại nếu
{
}
1;2;3;4
m
thì
( )
' 0 1;yx> +∞
nên y đồng biến trên
( )
1; +∞
Vậy có 4 giá trị ca m tha mãn
Chn A
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx
=
. Hàm s
( )
'y fx=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
2
y fx=
có bao nhiêu khong nghch biến.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Gii
Ta có
( ) ( )
/
22
' 2. 'y f x xf x

= =

Hàm s nghch biến
( )
( )
( )
2
22
'
22
2
0
0
'0
11 4
12
'0
21 0
0
0
114
'0
theo dt f x
x
x
fx
xx
x
y
xx
x
x
xx
fx
>
>
<
<− < <
<<

< 
< ∨− < <
<
<

−< < >
>
Vậy hàm số
(
)
2
y fx=
có 3 khong nghch biến.
Câu 8: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Trên đoạn [-3;3], hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A. 4 B. 5
C. 2 D. 3
Câu 9: Cho hàm s
()fx
có bảng xét dấu ca
'( )fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 10: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
5x =
. C. Hàm s có giá tr cc đi bng – 1.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
=
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
6x =
Câu 11: Hàm s
32
y x 3x 3x 4=− +−
có bao nhiêu cc tr?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm
( )
(
)
(
)
(
)
2
22
' 2 4,
fx x xx x x= + ∀∈
. Số điểm cực trị của
( )
fx
là:
A. 2
B.
4 C. 3 D. 1
Câu 13: Biết
( )
0; 2M
,
( )
2; 2N
là các đim cc tr ca đ th hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
. Tính giá
tr ca hàm s ti
2= x
.
A.
2
.
B.
18
. C.
18
. D.
2
.
ng dn gii
Ta có:
2
32
= ++y ax bx c
.
( )
0; 2M
,
( )
2; 2N
là các đim cc tr của đồ th hàm s nên:
( )
( )
00
0
(1)
12 4 0
20
=
=

+ +=
=
y
c
a bc
y
(
)
( )
02
2
(2)
842 2
22
=
=

+ + +=
=
y
d
abcd
y
T
( )
1
( )
2
suy ra:
(
)
32
1; 3; 0; 2 3 2 2 18= = = = = +⇒ =a b c d yx x y
.
Câu 14: Hàm s nào sau đây đạt cực đại ti
1x =
?
A.
52
5 5 13.yx x x= +−
B.
4
4 3.yx x=−+
C.
1
.yx
x
= +
D.
2.y xx
=
Câu 15: Cho hàm s
( )
32 2 3
331
y x mx m x m m
= + −+
. Gi S là tp hp tt c giá tr ca tham s thc
m
để hàm s hai điểm cc tr
12
,
xx
tha
22
1 2 12
7x x xx+− =
. Tính tng bình phương các phần
t ca S.
A.
0
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
Gii
( )
22
'3 6 3 1y x mx m
=−+
Hàm s luôn luôn có cực tr với moi
m
Theo định lí Viet:
12
2
12
2
.1
xx m
xx m
+=
=
( )
( )
2
22 2
1 2 12
7 2 3 17x x xx m m+ = −=
m= ±2.
{
}
22
2; 2 ( 2) 2 8S = ⇒− + =
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
(
)
32
y 2x m 3 x 2 m 6 x 2019
= −+ +
. Có tt c bao nhiêu s nguyên m để hàm
s trên có hai điểm cc tr đều thuc đon
[ ]
0;3
?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Gii
Ta có:
( ) ( ) (
)
22
y'6x 2m3 2m6;y'0 3x m3x6m 0=−+−− =++=
( )
( ) ( )
2
3x x 2
m fx *
x1
−+
⇔= =
+
Yêu cu bài toán tr thành “Tìm
m
, sao cho (*) có 2 nghiệm phân biệt đều thuc
[ ]
0;3
”.
Xét hàm s
( )
( )
2
3x x 2
fx
x1
−+
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
.
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
2
2
3 x 2x 3
x1
f' x ;f' x 0
x3
x1
+−
=
= =
=
+
T bng biến thiên, suy ra:
{ }
m
3 m 6 m 4; 5; 6
< →
Câu 17: Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
3; 4
A.
3
2
. B.
4
. C.
5
2
D.
2
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
2; 4
đồ th như
hình vẽ bên. Gi M và m ln lưt là giá tr lớn nht và giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
2; 4
. Giá tr ca M + m bng
A. 0 B. -2
C. 3 D. 5
Câu 19: Giá tr nh nht ca hàm s
3
35yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
là:
A.
[ ]
0; 2
min 0.y =
B.
[ ]
0; 2
min 3.y =
C.
[ ]
0; 2
min 5.y =
D.
[ ]
0; 2
min 7.y =
Câu 20: Hàm s
22
3 32yxxxx=++ ++
giá tr nh nht lần lượt bng:
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 21: Giá tr nh nht ca hàm s
2 cos 2 4 siny xx
= +
trên đoạn
0;
2
π



là:
A.
0;
2
min 4 2.y
π



=
B.
0;
2
min 2 2.y
π



=
C.
0;
2
min 2.y
π



=
D.
0;
2
min 0.y
π



=
Câu 22: Ngưi ta mun m vàng cho một cái hp đáy hình vuông không nắp có th tích là 4
3
cm
. Tìm
kích thước ca hộp đó để ợng vàng dùng mạ ít nht. Gi s độ dày của lp m ti mi nơi
trên mt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1
cm
, chiu cao bng 2
cm
. B. Cạnh đáy bằng 4
cm
, chiu cao bng 1
cm
.
C. Cạnh đáy bằng 2
cm
, chiu cao bng 1
cm
. D. Cạnh đáy bằng 1
cm
, chiu cao bng 4
cm
.
Gii
Gi
x
là cạnh của đáy hộp.
h
là chiều cao ca hp.
( )
Sx
là diện tích phn hp cn m.
Khi đó, khối lượng vàng dùng mạ t lệ thuận với S.
Ta có:
( ) ( )
2
41S x x xh= +
( )
22
; 4 4/ 2 .V xh h x= ==>=
T (1) (2), ta có
(
)
Sx=
2
16
x
x
+
.
Dựa vào BBT, ta có
( )
Sx
đạt GTNN khi
2x =
.
Câu 23: Gi M và m ln lưt giá tr lớn nht giá tr nh nht ca hàm s
2
x1
y
x2
=
trên tp
(
]
3
D ; 1 1;
2

= −∞


. Tính giá tr T ca m.M
A.
1
T
9
=
B.
3
T
2
=
C.
T0=
D.
3
T
2
=
Câu 24: Cho hàm s
2
()
8
xm
y fx
x
= =
+
với
m
tham s thc. Giá tr lớn nht ca
m
để hàm s giá
tr nh nht trên
[ ]
0;3
bằng -2?
A. m = 4. B. m = 5. C. m = 6. D. m = 3.
Câu 25: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho giá tr lớn nht ca hàm s
3
3y x xm= −+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bng
3
. S phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Gii
Xét hàm s
(
)
3
3fx x x m=−+
là hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
1
33 0
1
xn
fx x fx
xl
=
′′
= −⇒ =
=
Suy ra GTLN và GTNN của
(
)
fx
thuc
(
)
(
)
(
)
{ }
{
}
0 ; 1 ; 2 ; 2; 2
f f f mm m
= −+
.
Xét hàm s
3
3y x xm= −+
trên đoạn
[ ]
0; 2
ta đưc giá tr lớn nht ca
y
{ }
max ; 2 ; 2 3mm m +=
.
TH1:
{ }
max 1;3;5 5=
(loi).
TH2:
1
23
5
m
m
m
=
−=
=
+ Vi
1
m

. Ta có
{ }
max 1; 3 3=
(nhn).
+Vi
5m
. Ta có
{ }
max 3; 5; 7 7=
(loi).
TH3:
1
23
5
m
m
m
=
+=
=
+ Vi
1m
. Ta có
{ }
max 1; 3 3=
(nhn).
+ Vi
5
m 
. Ta có
{ }
max 3; 5; 7 7
=
(loi).
Do đó
1;1
m 
Vậy tập hp
S
2
phn t.
Chú ý: Ta có th giải nhanh như sau:
Sau khi tìm được Suy ra GTLN và GTNN ca
( )
3
3fx x x m=−+
thuc
( ) (
) ( )
{ }
{
}
0 ; 1 ; 2 ; 2; 2f f f mm m= −+
.
+ Trưng hp 1:
0m
thì
0;2
max 2 3 1
fx m m 
.
+ Trưng hp 2:
0m
thì
0;2
max 2 2 3 1
fx m m m 
Câu 26: Đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
có các đưng tim cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
1x =
3
y =
. B.
2x =
1y =
.
C.
1
x
=
2y
=
. D.
1
x =
2y =
.
Câu 27: Đồ thị hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B.
3 C. 1 D. 2
Câu 28: Hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
{ }
\ 2; 2
, có bng biến thiên như sau:
Gi
k
,
l
lần lượt s đường tim cận đứng tiệm cn ngang ca đ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
. Tính
kl+
.
A.
3kl+=
. B.
4kl+=
. C.
5kl+=
. D.
2kl+=
.
Li giải
Vì phương trình
( )
2018fx=
có ba nghiệm phân biệt nên đ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
có ba
đường tim cận đứng.
Mt khác, ta có:
lim
x
y
+∞
( )
1
lim
2018
x
fx
+∞
=
1
2019
=
nên đưng thng
1
2019
y =
là đưng tim cn ngang ca
đồ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
.
lim
x
y
−∞
( )
1
lim
2018
x
fx
−∞
=
0=
nên đường thng
0y
=
đưng tim cn ngang ca đ th
hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
.
Vậy
5kl+=
.
Câu 29: Bng biến thiên sau là của hàm s nào
A.
33
2
x
y
x
=
+
B.
38
2
x
y
x
+
=
+
C.
33
2
x
y
x
=
+
D.
3
2
x
y
x
=
+
Câu 30: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
22yx x=−+ +
.
B.
42
22
yx x=−+
.
C.
42
22yx x=−− +
.
D.
42
22yx x=++
.
Câu 31: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd<>> >
B.
0, 0, 0, 0.abcd
<<= >
C.
0, 0, 0, 0.
abcd><> >
D.
0, 0, 0, 0.
abcd<>= >
Câu 32: Cho hàm s
( ) ( )
32
,,, .f x ax bx cx d a b c d= + ++
Đồ
th ca hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
3 40fx+=
A. 0 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 33: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên các khong
( )
;0−∞
( )
0; +∞
, có bng biến thiên như sau
x
y
O
x
y
O
Tìm
m
để phương trình
( )
fx m=
4
nghiệm phân biệt.
A.
32m−< <
. B.
33m−< <
. C.
42m−< <
. D.
43m−< <
.
Câu 34: Xác đnh
,,abc
để hàm s
1
=
+
ax
y
bx c
có đồ th như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 1, 1.= =−=
ab c
B.
2, 1, 1.= = =a bc
C.
2, 2, 1.= = = a bc
D.
2, 1, 1.= = = a bc
Câu 35: Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ) (
)
; 2 2;−∞ +∞
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 36: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 37: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mt?
x
y
-2
2
0
1
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
7
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 38: Trong các hình đa diện, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai cnh bt k có ít nht một điểm chung.
B. Hai mt bt k luôn có ít nht mt đnh chung.
C. Mi cạnh luôn là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi đỉnh luôn là đỉnh chung của đúng hai cạnh.
Câu 39: Một hình lăng trụ có 18 mt hỏi lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh?
A.
36
. B.
48
. C.
54
. D.
32
.
Câu 40: Có tt c bao nhiêu khối đa diện đều?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 41: Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong các hình bên dưới?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 43: Chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. S đỉnh ca khối lập phương là 8.
B. S mt ca khi t diện đều là 4.
C. S cnh ca khối bát diện đều là 12.
D. S đỉnh ca khối bát diện đều là 8.
Câu 44: Th tích ca khi chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
là:
A.
1
3
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 45: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mt bng
2
12a
. Tính theo
a
th tích khi lập phương
đó.
A.
3
22a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 46: Th tích ca khối lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
′′′′
có tt c các cnh bng
3a
A.
3
33a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 47: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA = a SA
(ABCD). Thể tích
khối chóp SABCD bằng:
A.
3
6
a
B.
3
2
6
a
C.
3
a
D.
3
3
a
Câu 48: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
th tích là
15.
Tính th tích ca t diện
'A ABC
.
A.
5
.
2
B.
15
.
4
C. 3 D. 5
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,
AB / /CD, AB=2CD.
Gọi M N, tương
ứng là trung điểm của SA và SD. Tính tỉ s
S.BCNM
S.BCDA
V
V
A.
5
12
B.
3
8
C.
1
3
D.
1
4
Gii
Ta có
(
)
S.BMN S.ABCD
S.BMN S.BAD S.ABCD
S.BAD
VV
SM SN 1 1 1 1 1 2
. . V V .V 1
V SA SD 2 2 4 4 4 3 6
= ==⇒= = =
Lại có
( )
S.BCN S.ABCD
S.BCN S.BCD S.ABCD
S.BCD
VV
SN 1 1 1 1
V V .V 2
V SD 2 2 2 3 6
==⇒= = =
Lấy
( )
( )
1 2,+
ta đưc
S.BCNM
S.BMN S.BCN S.ABCD
S.ABCD
V
11
V V 2. V
6 V3
+= =
Câu 50: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht, các cnh bên bng nhau . Mt mt phng
thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần t ti
M
,
N
,
P
,
Q
.
Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
,
N
,
P
,
Q
lên mt phng
( )
ABCD
. Tính t s
SM
SA
để th tích khối đa diện
.MNPQ M N P Q
′′
đạt giá tr lớn nht.
A.
1
3
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Li giải
Đặt
SM
k
SA
=
với
[ ]
0;1k
.
Xét tam giác
SAB
//MN AB
nên
MN SM
k
AB SA
= =
.
MN k AB
⇒=
Xét tam giác
SAD
//MQ AD
nên
MQ SM
k
AD SA
= =
.MQ k AD⇒=
K đường cao
SH
của hình chóp. Xét tam giác
SAH
có:
//MM SH
nên
MM AM
SH SA
=
11
SA SM SM
k
SA SA
= =−=
( )
1.MM k SH
⇒=
.
Ta có
.
..
MNPQ M N P Q
V MN MQ MM
′′
=
( )
2
. . . .1AB AD SH k k=
.
.
1
..
3
S ABCD
V SH AB AD=
( )
2
..
3. . . 1
MNPQ M N P Q S ABCD
V Vkk
′′
⇒=
.
Th tích khối chóp không đổi nên
.MNPQ M N P Q
V
′′
đạt giá tr lớn nht khi
( )
2
.1kk
lớn nht.
Ta có
( )
( )
3
2
21 ..
122 4
.1
2 2 3 27
k kk
kkk
kk
++

−= =


.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi:
( )
21 kk−=
2
3
k⇔=
. Vậy
2
3
SM
SA
=
.
========== HT ==========
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 12 CƠ BẢN TỔ TOÁN
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 1
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số = ( 2
y f x ) có bao nhiêu khoảng nghịch biến. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / /CD , AB=2CD . Gọi M, N tương ứng là trung điểm V
của SA và SD. Tính tỉ số S.BCNM VS.BCDA 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 12 8
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên  ? x + 3 A. 3 2
y = x −3x + 2. B. y = x +1 C. 4 2
y = −x + 2x − 2 . D. 3 2 y = 2
x + x x + 2 . Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m + m . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m để hàm số
có hai điểm cực trị x , x + − = 1 2 thỏa 2 2 x x x x 7 1 2 1 2
. Tính tổng bình phương các phần tử của S. A. 0 . B. 8 . C. 16 . D. 2 .
Câu 5. Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x =1? A. 4
y = x − 4x + 3.
B. y = 2 x − . x 1 C. 5 2
y = x −5x + 5x −13.
D. y = x + . x Câu 6 − . Cho hàm số x 1 y =
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [3;4] là 2 − x A. 3 − . B. 4 − . C. 5 − . D. 2 − . 2 2 2 x −1  
Câu 7. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên tập = (−∞ − ] 3 D ; 1 ∪ 1; x − 2  2  
. Tính giá trị T của m.M Trang 1/6 – Đề 1 3 1 3 A. T = . B. T = 0 . C. T = . D. T = − . 2 9 2
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a 3 là: 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a . C. . D. 3 3 3a . 2 4
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, các cạnh bên đều bằng nhau. Một mặt phẳng thay đổi
nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P ,Q . Gọi M ′ , N′, P′, QSM
lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P ,Q lên mặt phẳng ( ABCD) . Tính tỉ số
để thể tích khối đa diện SA MNP . Q M NPQ
′ ′ đạt giá trị lớn nhất. 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 10. Cho hàm số 3 = − ( + ) 2 y 2x
m 3 x − 2(m − 6) x + 2019. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số trên có hai
điểm cực trị đều thuộc đoạn [0; ] 3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên các khoảng ( ;0
−∞ ) và (0;+∞), có bảng biến thiên như sau:
Tìm m để phương trình f ( x) = m có 4 nghiệm phân biệt. A. 3 − < m < 2. B. 4
− < m < 3. C. 3 − < m < 3 . D. 4 − < m < 2 .
Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ( x) = ( 2
x + x)(x − )2 ( 2 ' 2 x − 4), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của f (x) là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.  π Câu 13
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn 0;  là: 2    A. min y = 2. B. min y = 2 2.
C. min y = 4 − 2. D. min y = 0.   π 0;π   π   π    0; 0; 0; 2     2     2     2   
Câu 14. Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 2
12a . Tính theo a thể tích khối lập phương đó. 3 a A. 3 2a . B. 3 a . C. . D. 3 2 2a . 3
Câu 15. Trong các hình đa diện, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một đỉnh chung.
B. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi cạnh luôn là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi đỉnh luôn là đỉnh chung của đúng hai cạnh.
Câu 16. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Số đỉnh của khối bát diện đều là 8.
B. Số đỉnh của khối lập phương là 8.
C. Số cạnh của khối bát diện đều là 12.
D. Số mặt của khối tứ diện đều là 4.
Câu 17. Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong các hình bên dưới? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Trang 2/6 – Đề 1
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 2;
− 4]. Giá trị của M + m bằng A. -2. B. 0. C. 3. D. 5.
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x −3x + 5 trên đoạn [0;2] là: A. min y = 7.
B. min y = 3.
C. min y = 0.
D. min y = 5. [0; 2] [0; 2] [0; 2] [0; 2] Câu 20. Cho hàm số 2
y = 1− x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 1; − 0) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên [0; ] 1 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; ) 1
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; ) 1 . 2
Câu 21. Đồ thị hàm số x + x +1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 22. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 3
cm . Tìm kích thước của
hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 4 cm , chiều cao bằng 1 cm .
B. Cạnh đáy bằng 1 cm , chiều cao bằng 2 cm .
C. Cạnh đáy bằng 1 cm , chiều cao bằng 4 cm .
D. Cạnh đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 1 cm .
Câu 23. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 . 2 2
x + 5x + m + 6
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (1;+∞) x + 3 A. 3. B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 25. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 26. Hàm số 2 2
y = x + 3x + x + 3x + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 2 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Câu 27. Hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên \{ 2; − }
2 , có bảng biến thiên như sau: 1
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . Tính k + l . f (x) − 2018
A. k + l = 3 .
B. k + l = 2 .
C. k + l = 5 .
D. k + l = 4 . Trang 3/6 – Đề 1 2x − 3
Câu 28. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x −1
A. x = 2 và y =1.
B. x =1 và y = 3 − . C. x = 1 − và y = 2 .
D. x =1 và y = 2 . 2 x m
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) =
với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên x + 8 [0; ] 3 bằng -2? A. m = 5. B. m = 4. C. m = 6. D. m = 3.
Câu 30. Biết M (0;2) , N (2; 2
− ) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Tính giá trị của hàm số tại x = 2 − . A. 18 − . B. 2 − . C. 2 . D. 18 . Câu 31. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
Câu 32. Một hình lăng trụ có 18 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh? A. 54. B. 48 . C. 36 . D. 32 .
Câu 33. Cho các hàm số sau: 1 3 2 (I) : y
= x x + 3x + 4 x 1 ; (II) : y = ; 2
(III) : y = x + 4 3 x +1 3
(IV) : y = x + 4x −sin x ; 4 2
(V) : y = x + x + 2 .
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 34. Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = f ′( x)
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (1;2) . C. (2;+∞) . D. (0; ) 1 .
Câu 35. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a SA ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD bằng: 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 6 6 3
Câu 36. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào 3x − 3 3− 3x 3x + 8 3− x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 Trang 4/6 – Đề 1
Câu 37. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích là 15. Tính thể tích của tứ diện A' ABC . 15 5 A. 5. B. . C. 3. D. . 4 2
Câu 38. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = −x − 2x + 2 . B. 4 2
y = x + 2x + 2 . C. 4 2
y = x − 2x + 2 . D. 4 2
y = −x + 2x + 2 .
Câu 39. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: A. 1 V = Bh . B. 1 V = Bh .
C. V = Bh . D. 1 V = Bh . 2 3 6
Câu 40. Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) + 4 = 0 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 41. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng – 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6 − .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trên đoạn [-3;3], hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 44. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 45. Hàm số 3 2
y = x −3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? Trang 5/6 – Đề 1 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. x +1
Câu 46. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng. 2 − x
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞) .
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + m trên
đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là: A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 3)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;4) .
Câu 49. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt? A. 12 . B. 11. C. 10 . D. 7 . ax −1
Câu 50. Xác định a,b,c để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx + c
A. a = 2, b =1,c = 1 − .
B. a = 2, b =1,c =1.
C. a = 2, b = 2,c = 1 − .
D. a = 2, b = 1, − c =1.
========== HẾT ========== Trang 6/6 – Đề 1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI 12CB
Năm học 2020 – 2021
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;4).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 3)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)
Câu 2: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = f ′(x) . y O 1 2 x
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (2;+∞) . B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. (−∞ ) ;1 .
Câu 3: Cho các hàm số sau: 1 3 2 (I) : y
= x x + 3x + 4; x 1 (II) : y = ; 2
(III) : y = x + 4 3 x +1 3
(IV) : y = x + 4x − sin x ; 4 2
(V) : y = x + x + 2 .
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 4: Cho hàm số 2
y = 1− x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên [0; ] 1
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; ) 1
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; ) 1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 1; − 0)
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên  ? A. 3 2
y = x − 3x + 2 B. 3 2 y = 2
x + x x + 2 C. 4 2 y +
= −x + 2x − 2 D. x 3 y = x +1 2 2 + + + Câu 6: x 5x m 6
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng x + 3 (1;+∞) A. 4 B. 5 C. 9 D. 3 Giải:
(2x +5)(x +3)−( 2 2
x + 5x + m + 6) 2 2 Có x + 6x + 9 ' − m y = = (x +3)2 (x +3)2
Hàm số y liên tục trên (1;+∞) nên nếu y đồng biến trên (1;+∞) thì y x ∀ ∈( +∞) 2 2 ' 0, 1;
m x + 6x + 9, x ∀ ∈(1;+∞) (*)
Xét hàm số f (x) 2
= x + 6x + 9 liên tục trên [1;+∞) , có f '(x) = 2x + 3 > 0, x ∀ ∈[1;+∞) nên
f (x) ≥ f ( ) 1 , x
∀ ∈[1;+∞); f (x) =16 ⇔ x =1 Do đó ( ) 2
* ⇔ m ≤16 ⇒ m∈{1;2;3 } ;4 (do m nguyên dương)
Thử lại nếu m∈{1;2;3 }
;4 thì y ' > 0 x
∀ ∈(1;+∞) nên y đồng biến trên (1;+∞)
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn Chọn A
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số = ( 2
y f x ) có bao nhiêu khoảng nghịch biến. A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Giải Ta có y =  f  ( x ) / 2  = x f  ( 2 ' 2 . ' x ) Hàm số nghịch biến x > 0  x > 0   f '  ( 2 x )  2 2 < 0
x < − ∨ < x <  < < theo dt f ( x 1 1 4 ' x) 1 2 ⇔ y ' < 0 ⇔  ← → ⇔ x < 0 x < 0   x < 2 − ∨ 1 − < x < 0     f '  ( 2 x ) 2 2 > 0  1
− < x <1∨ x > 4 Vậy hàm số = ( 2
y f x ) có 3 khoảng nghịch biến.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Trên đoạn [-3;3], hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 9: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng – 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6 − Câu 11: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = ( 2
x + x)(x − )2 ( 2 ' 2 x − 4), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của f (x) là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 13: Biết M (0;2) , N (2; 2
− ) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Tính giá
trị của hàm số tại x = 2 − . A. 2 − . B. 18 − . C. 18. D. 2 . Hướng dẫn giải Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c .
M (0;2) , N (2; 2
− )là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên: y′  (0) = 0 c = 0 y(0) = 2 d = 2  và  ⇔  (2) y′  ( ⇔  2) (1) = 0 12
a + 4b + c = 0 y(2) = 2 − 8
a + 4b + 2c + d = 2 − Từ ( ) 1 và (2) suy ra: 3 2 a =1; b = 3 − ; 0 c = ;
d = 2 ⇒ y = x − 3x + 2 ⇒ y( 2 − ) = 1 − 8.
Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x =1? A. 5 2
y = x − 5x + 5x −13. B. 4
y = x − 4x + 3. C. 1 y = x + .
D. y = 2 x − .x x Câu 15: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m + m . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số thực
m để hàm số có hai điểm cực trị x , x thỏa 2 2
x + x x x = 7 . Tính tổng bình phương các phần 1 2 1 2 1 2 tử của S. A. 0 . B. 8 . C. 16. D. 2 . Giải 2
y = x mx + ( 2 ' 3 6 3 m − ) 1
Hàm số luôn luôn có cực trị với moi m
x + x = 2m Theo định lí Viet: 1 2  2
x .x = m −  1 1 2 2 2
x + x x x = 7 ⇔ (2m)2 −3( 2 m −1 = 7 ⇔ 1 2 1 2 ) m= ±2. S = {− } 2 2 2;2 ⇒ ( 2 − ) + 2 = 8. Câu 16: Cho hàm số 3 = − ( + ) 2 y 2x
m 3 x − 2(m − 6) x + 2019. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm
số trên có hai điểm cực trị đều thuộc đoạn [0; ] 3 ? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Giải Ta có: 2 = − ( + ) − ( − ) 2
y' 6x 2 m 3 2 m 6 ; y' = 0 ⇔ 3x − (m + 3)x + 6 − m = 0 ( 2 3 x − x + 2) ⇔ m = = f (x) (*) x +1
Yêu cầu bài toán trở thành “Tìm m∈ , sao cho (*) có 2 nghiệm phân biệt đều thuộc [0; ] 3 ”. ( 2 3 x − x + 2) Xét hàm số f (x) = trên đoạn [0; ] 3 . x +1 Ta có: 3( 2 x + 2x − 3) ( ) x =1 f ' x = ;f ' x = 0 ⇔ 2 ( ) (x + ) 1  x = 3 −
Từ bảng biến thiên, suy ra: m 3 m 6 ∈ < ≤  →m∈{4;5; } 6 Câu 17: Cho hàm số x −1 y =
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [3;4] là 2 − x A. 3 − . B. 4 − . C. 5 − D. 2 − . 2 2
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 4] và có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 2;
− 4]. Giá trị của M + m bằng A. 0 B. -2 C. 3 D. 5
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên đoạn [0;2] là:
A. min y = 0.
B. min y = 3.
C. min y = 5. D. min y = 7. [0; 2] [0; 2] [0; 2] [0; 2] Câu 20: Hàm số 2 2
y = x + 3x + x + 3x + 2 giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng: A. 2 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  π
y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn 0;   là: 2   
A. min y = 4 − 2. B. min y = 2 2. C. min y = 2. D. min y = 0. 0;π   π   π   π   0; 0; 0; 2     2     2     2   
Câu 22: Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 3 cm . Tìm
kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi
trên mặt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1 cm , chiều cao bằng 2cm . B. Cạnh đáy bằng 4 cm , chiều cao bằng 1cm .
C. Cạnh đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 1cm . D. Cạnh đáy bằng 1 cm , chiều cao bằng 4cm . Giải
Gọi x là cạnh của đáy hộp.
h là chiều cao của hộp.
S (x) là diện tích phần hộp cần mạ.
Khi đó, khối lượng vàng dùng mạ tỉ lệ thuận với S. Ta có: S (x) 2 = x + 4xh( ) 1 2 2
;V = x h = 4 => h = 4 / x (2).
Từ (1) và (2), ta có S (x) = 2 16 x + . x
Dựa vào BBT, ta có S (x) đạt GTNN khi x = 2 . 2
Câu 23: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x −1 y = trên tập x − 2 ( ]  3 D ; 1 1;  = −∞ − ∪ 
. Tính giá trị T của m.M 2   A. 1 T = B. 3 T = C. T = 0 D. 3 T = − 9 2 2 2
Câu 24: Cho hàm số = ( ) x m y f x =
với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá x + 8
trị nhỏ nhất trên [0; ] 3 bằng -2? A. m = 4. B. m = 5. C. m = 6. D. m = 3.
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + m trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 6 . Giải
Xét hàm số f (x) 3
= x − 3x + m là hàm số liên tục trên đoạn [0;2] . Ta có f ′(x) 2
= 3x − 3 ⇒ f ′(x) x =1 (n) = 0 ⇔ x = 1 −  (l)
Suy ra GTLN và GTNN của f (x) thuộc { f (0); f ( ) 1 ; f (2)} = { ; m m − 2;m + } 2 . Xét hàm số 3
y = x − 3x + m trên đoạn [0;2] ta được giá trị lớn nhất của y
max{ m ; m − 2 ; m + 2} = 3 . TH1: max{1;3; } 5 = 5 (loại). TH2: m = 1 m − 2 = 3 − ⇔  m = 5
+ Với m  1. Ta có max{1; } 3 = 3 (nhận).
+Với m  5 . Ta có max{3;5; } 7 = 7 (loại). TH3: m =1 m + 2 = 3 ⇔  m = 5 −
+ Với m 1. Ta có max{1; } 3 = 3 (nhận).
+ Với m  5 . Ta có max{3;5; } 7 = 7 (loại).
Do đó m 1;  1
Vậy tập hợp S có 2 phần tử.
Chú ý: Ta có thể giải nhanh như sau:
Sau khi tìm được Suy ra GTLN và GTNN của f (x) 3
= x − 3x + m thuộc
{ f (0); f ( )1; f (2)} ={ ; m m − 2;m + } 2 .
+ Trường hợp 1: m  0 thì max f x  m 2  3  m 1. 0;2
+ Trường hợp 2: m  0 thì max f x  m2  2m  3  m  1 0;2 − Câu 26: 2x 3
Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x −1
A. x =1 và y = 3 − .
B. x = 2 và y =1.
C. x =1 và y = 2 . D. x = 1 − và y = 2 . 2
Câu 27: Đồ thị hàm số x + x +1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 28: Hàm số y = f (x) có đạo hàm trên \{ 2; − }
2 , có bảng biến thiên như sau:
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 y =
. Tính k + l . f (x) − 2018
A. k + l = 3 .
B. k + l = 4 .
C. k + l = 5 .
D. k + l = 2 . Lời giải
Vì phương trình f (x) = 2018 có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số 1 y = có ba f (x) − 2018
đường tiệm cận đứng. Mặt khác, ta có: 1 lim 1 y = lim = − nên đường thẳng 1 y = −
là đường tiệm cận ngang của x→+∞
x→+∞ f ( x) − 2018 2019 2019 đồ thị hàm số 1 y = . f (x) − 2018 Và 1 lim y = lim
= 0 nên đường thẳng y = 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị x→−∞
x→−∞ f ( x) − 2018 hàm số 1 y = . f (x) − 2018
Vậy k + l = 5 .
Câu 29: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào − + − − A. 3 3x y = B. 3x 8 y = C. 3x 3 y = D. 3 x y = x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
Câu 30: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x + 2 . C. 4 2
y = −x − 2x + 2 . x O D. 4 2
y = x + 2x + 2 . Câu 31: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? y
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0. O x
Câu 32: Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈). Đồ
thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và
(0;+∞), có bảng biến thiên như sau
Tìm m để phương trình f (x) = m có 4 nghiệm phân biệt. A. 3
− < m < 2. B. 3
− < m < 3 . C. 4
− < m < 2 . D. 4
− < m < 3. ax Câu 34: 1
Xác định a,b,c để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx + c y 2 -2 0 1 x
A. a = 2, b = 1,
c =1. B. a = 2, b =1,c =1.
C. a = 2, b = 2,c = 1
− . D. a = 2, b =1,c = 1 − . Câu 35: Cho hàm số x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng. 2 − x
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 36: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 37: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 38: Trong các hình đa diện, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một đỉnh chung.
C. Mỗi cạnh luôn là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi đỉnh luôn là đỉnh chung của đúng hai cạnh.
Câu 39: Một hình lăng trụ có 18 mặt hỏi lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh? A. 36. B. 48 . C. 54. D. 32.
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .
Câu 41: Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong các hình bên dưới? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 43: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Số đỉnh của khối lập phương là 8.
B. Số mặt của khối tứ diện đều là 4.
C. Số cạnh của khối bát diện đều là 12.
D. Số đỉnh của khối bát diện đều là 8.
Câu 44: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: A. 1 V = Bh . B. 1 V = Bh .
C. V = Bh . D. 1 V = Bh . 3 6 2
Câu 45: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 2
12a . Tính theo a thể tích khối lập phương đó. 3 A. 3 2 2a . B. 3 2a . C. a 3 a . D. . 3
Câu 46: Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a 3 là 3 3 A. 3 3 3a . B. a 3 . C. 3 a . D. a 3 . 2 4
Câu 47: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a SA ⊥ (ABCD). Thể tích
khối chóp SABCD bằng: 3 3 3 A. a B. 2a C. 3 a D. a 6 6 3
Câu 48: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ thể tích là 15. Tính thể tích của tứ diện A' ABC . A. 5 . B. 15. C. 3 D. 5 2 4
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / /CD, AB=2CD. Gọi M N, tương
ứng là trung điểm của SA và SD. Tính tỉ số VS.BCNM VS.BCDA A. 5 B. 3 C. 1 D. 1 12 8 3 4 Giải Ta có V SM SN 1 1 1 1 1 2 V S.BMN S.ABCD = . = . = ⇒ V = V = . V = 1 S.BMN S.BAD S.ABCD ( ) V SA SD 2 2 4 4 4 3 6 S.BAD V SN 1 1 1 1 V Lại có S.BCN S.ABCD = = ⇒ V = V = . V = 2 S.BCN S.BCD S.ABCD ( ) V SD 2 2 2 3 6 S.BCD 1 V 1 Lấy ( ) 1 + (2), ta được S.BCNM V + V = 2. V ⇔ = S.BMN S.BCN S.ABCD 6 V 3 S.ABCD
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, các cạnh bên bằng nhau . Một mặt phẳng
thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P ,Q .
Gọi M ′ , N′, P′,Q′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P ,Q lên mặt phẳng ( ABCD) . Tính tỉ số
SM để thể tích khối đa diện MNP .QM NPQ′′ đạt giá trị lớn nhất. SA A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 3 4 3 2 Lời giải
Đặt SM = k với k ∈[0; ] 1 . SA
Xét tam giác SAB MN // AB nên MN SM =
= k MN = k.AB AB SA
Xét tam giác SAD MQ // AD nên MQ SM =
= k MQ = k.AD AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có: ′
MM ′ // SH nên MM AM − = SA SM = =1 SM
=1− k MM ′ = (1− k ).SH . SH SA SA SA Ta có V = ′ 2 = A . B A .
D SH.k .(1− k) . ′ ′ ′ ′ MN MQ MM MNPQ M N P Q . . . Mà 1 V = SH AB AD 2 ⇒ V = − ′ ′ ′ ′ V k k . MNPQ M N P Q 3. S ABCD. . 1 . . ( ) S ABCD . . . 3
Thể tích khối chóp không đổi nên V
đạt giá trị lớn nhất khi 2
k .(1− k) lớn nhất. MNPQ.M NPQ ′ ′
2 1− k .k.k
Ta có k (k − ) ( ) 3 2
1  2 − 2k + k + k  4 . 1 = ≤ = . 2 2  3    27
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2(1− k ) = k 2
k = . Vậy SM 2 = . 3 SA 3
========== HẾT ==========
Document Outline

  • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1-K12-CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU-AN GIANG-2020
  • LỜI GIẢI-KTGK-HK1-K12-CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU-AN GIANG-2020