Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án mã đề 001.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 001 Trang 1/7
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
--------------------
thi có __7_ trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: .........................................................
S báo danh: .............
Mã đề 001
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
x
1
2
3
4
+∞
( )
fx
0
+
0
+
0
0
+
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
; 1.−∞
Câu 2. Th tích ca khi lập phương cạnh
3
A.
63
. B.
3
. C.
3
. D.
33
.
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
69yx x x=−+
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4. Cho khối chóp ngũ giác
.
S ABCDE
. Mt phng
SAD
chia khối chóp đó thành
A. Mt khi t din và mt khối lăng trụ.
B. Hai khối chóp t giác.
C. Mt khi t din và mt khi chóp t giác.
D. Hai khối t din.
Câu 5. S cnh ca mt hình bát diện đều là
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
16
.
Câu 6. Tìm s tim cn của đồ th hàm s
2
2
54
1
xx
y
x
−+
=
.
A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 7. Đưng thng
phương trình
21yx
giao đồ th hàm s
3
3yx x 
tại hai điểm
A
B
vi tọa độ được kí hiu lần lượt là
;
AA
Ax y
;
BB
Bx y
trong đó
AB
xx
. Tìm
BB
xy
?
A.
5
BB
xy 
B.
4
BB
xy
C.
2
BB
xy 
D.
7
BB
xy

Câu 8. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12y x x xm
= −− +
có 5 điểm cc trị?
A.
26
. B.
16
. C.
27
. D.
28
.
Câu 9. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
. Góc gia cnh bên và mt đáy bng
0
30
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
36
4
a
. B.
3
36a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
36
2
a
.
Câu 10. Đồ th ca hàm s nào có dạng như đường cong dưới đây?
Mã đ 001 Trang 2/7
A.
42
2yx x=
. B.
42
2yx x=−+
. C.
32
3yx x=−+
. D.
32
3yx x=
.
Câu 11. Tính tng tt c các giá tr ca biết đ th m s đường
thng ct nhau tại ba điểm phân biệt , , sao cho din tích tam giác bng
vi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng
a
, đáy là tam giác vuông cân với cạnh
huyền bằng
2a
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên tập
D
. Số m được gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
D
nếu
A. f(x)
m vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
( )
0
fx m=
.
B. f(x)
m vi mi
xD
.
C. f(x)
m vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
( )
0
fx m=
.
D. f(x)
m vi mi
xD
.
Câu 14. Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
y
O
1
1
A. m s đồng biến trong khong
( )
;0−∞
( )
0;+∞
.
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang
1y =
.
C. Đồ th hàm s ch có một đường tim cn.
D. m s có hai cc tr.
Câu 15. Tìm
m
để hàm s
32
21y x mx mx= ++
đạt cc tiu ti
1x =
A.
{ }
1; 2m
. B.
1m = ±
.
C.
1m =
. D. không tồn ti
m
.
Câu 16. Cho hàm số
()y fx=
đồng biến trên
( )
4; +∞
có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
số
(2 2)yf x=
bằng
m
( )
32
2 34y x mx m x=+ ++ +
4yx= +
( )
0;4A
B
C
IBC
82
( )
1;3I
5
3
1
8
Mã đ 001 Trang 3/7
A.
7
. B.
9
. C.
4
. D. 5.
Câu 17. Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3
y x xm
=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bng 3. S phn t ca S là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 6
Câu 18. Cho khi chóp và khi lăng tr có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bng nhau và có th tích
lần lượt là
12
,VV
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 19. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
B. m s nghch biến trên khong
( )
0; 2
C. m s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
D. m s đồng biến trên khong
( )
2; 0
Câu 20. Cho lăng trụ đứng

.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, góc gia
A BC
ABC
60
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
33
8
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
53
12
a
.
D.
3
3
8
a
.
Câu 21. Th tích ca khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 22. Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Câu 23. S tim cận đứng của đồ th m s
2
42x
y
xx
+−
=
+
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 24. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
3
x
y
x
+
=
+
B.
1
2
x
y
x
=
C.
3
3yx x=−−
D.
3
yx x= +
Mã đ 001 Trang 4/7
Câu 25. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
B.
5
C.
4
D.
1
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,

,2AB a SA a
SA
vuông góc vi mt phng đáy. Gọi
,HK
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SB
,
SC
. Th ch
khi chóp
.
S AHK
bng
A.
3
.
4
5
S AHK
a
V
. B.
3
.
4
15
S AHK
a
V
. C.
3
.
8
45
S AHK
a
V
. D.
3
.
8
15
S AHK
a
V
.
Câu 27. Cho hàm s
+
=
1
xm
y
x
(
m
là tham s thc) tha mãn
=
[2;4]
min 3.y
Mnh đ nào dưới đây đúng?
A.
>
4m
B.
<−1m
C.
≤<
13m
D.
<≤34m
Câu 28. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th đường cong như hình vẽ dưới đây. Số nghim thc
của phương trình
( )
1fx=
là:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30. Cho hàm s
()fx
có bng du
()fx
như sau:
Hàm s
(5 2 )yf x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;5
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;3
. D.
( )
5;+∞
.
Câu 31. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để m s
32
2 ( 2) 1y mx mx m x= +− +
không
cc tr
A.
[ ]
6; 0m ∈−
. B.
( )
6; 0m ∈−
.
Mã đ 001 Trang 5/7
C.
[
)
6; 0m ∈−
. D.
( ; 6) (0; )m −∞ +∞
.
Câu 32. Cho hàm s
3 23
3y x mx m=+−
đồ th
( )
m
C
đường thng
23
:2
d y mx m
= +
. Biết rng
( )
12 1 2
, >mm m m
là hai giá tr thc ca
m
để đường thng
d
ct đ th
( )
m
C
ti
3
điểm phân biệt có
hoành độ
123
,,xxx
tha mãn
4 44
123
83xxx++=
. Phát biểu nào sau đây đúng v quan h gia hai giá
tr
12
,mm
?
A.
12
0
mm−=
. B.
12
0
mm
+=
. C.
2
21
24mm+>
. D.
2
12
24
mm+>
.
Câu 33. Cho khi chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
AB a
,
2AC a
,
cnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
a
V
.
B.
3
Va
.
C.
3
3
a
V
.
D.
3
4
a
V
.
Câu 34. Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
B.
(
)
0;1
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
1;1
B.
( )
0;1
C.
( )
1; 0
D.
( )
1−∞
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 4 3
3
f x x mx x= + ++
đồng
biến trên .
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 37. Cho khi chóp
.S ABC
, trên ba cnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
', ', 'ABC
sao cho

11 1
' ,' ,' .
23 4
SA SA SB SB SC SC
Gi
V
'V
lnt là th tích ca các khi chóp
.S ABC
.'''.SA B C
Khi đó tỉ s
'V
V
A.
24
. B.
1
12
. C.
1
24
D.
1
8
.
V
Mã đ 001 Trang 6/7
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
1 4,f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc đi ca hàm s
đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 39. Phương trình tiếp tuyến vi đ th hàm s ti điểm có hoành độ
h s góc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại ti:
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 41. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
có đồ th hàm s
()y fx
=
cho như hình vẽ
Hàm s
( )
2
( ) 2 1 2 2020gx f x x x= −−+ +
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( 2; 0)
. B.
(0;1)
. C.
( 3;1)
. D.
(1; 3)
.
Câu 42. Tìm
m
để mi tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
32
23 1y x mx m x= + −−
đều có h s góc
dương.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m >
. D.
m ∈∅
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
BC a
. Góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
0
60 .
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của đnh
S
trên mt phng
ABC
. Biết rng tam giác
HBC
vuông cân tại
H
và th tích khi chóp
.S ABC
bng
3
.a
Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
6 3.a
B.
2a
. C.
6a
. D.
23a
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45. Cho hàm s
32
3yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đồng biến trên khong
( )
0; 2
( )
42
: 47Cyx x=+−
0
1x =
( )
0
'k yx=
20k =
20k =
12k =
12k =
Mã đ 001 Trang 7/7
B. m s nghch biến trên khong
(
)
0; 2
C. m s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
D. m s nghch biến trên khong
(
)
;0−∞
Câu 46. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
. Biết
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy và
2.
SA a
Th tích ca khi chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
2
6
a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
32
4
a
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, biết
AB a
,
3AD a
. Hình
chiếu vuông góc của đnh
S
lên mặt đáy trung điểm
H
ca cnh
AB
, góc to bi
SD
và mặt đáy
là 60
0
. Th tích ca khi chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
2
a
. B.
3
15
5
a
. C.
3
5
5
a
. D.
3
13
2
a
.
Câu 48. Cho hàm s
( ) ( )
32
,,, f x ax bx cx d a b c d= + ++
bng biến thiên như sau
Có bao nhiêu s dương trong các số
,,, abcd
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 49. Cho khi lăng tr đứng
.'''ABC A B C
có th tích là
3
33 ,a
đáy tam giác đu cnh
2a
.
Chiu cao ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
3a
.
Câu 50. Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th m s
21
1
+
=
+
x
y
x
?
A.
2=y
B.
1=x
C.
1= y
D.
1= x
------ HT ------
MA MON MA DE CAU DAP AN
TOÁN 12 001 1 A
TOÁN 12 001 2 D
TOÁN 12 001 3 B
TOÁN 12 001 4 C
TOÁN 12 001 5 A
TOÁN 12 001 6 D
TOÁN 12 001 7 B
TOÁN 12 001 8 C
TOÁN 12 001 9 D
TOÁN 12 001 10 B
TOÁN 12 001 11 C
TOÁN 12 001 12 D
TOÁN 12 001 13 A
TOÁN 12 001 14 B
TOÁN 12 001 15 C
TOÁN 12 001 16 B
TOÁN 12 001 17 B
TOÁN 12 001 18 A
TOÁN 12 001 19 B
TOÁN 12 001 20 A
TOÁN 12 001 21 A
TOÁN 12 001 22 C
TOÁN 12 001 23 A
TOÁN 12 001 24 D
TOÁN 12 001 25 B
TOÁN 12 001 26 C
TOÁN 12 001 27 A
TOÁN 12 001 28 C
TOÁN 12 001 29 D
TOÁN 12 001 30 B
TOÁN 12 001 31 A
TOÁN 12 001 32 B
TOÁN 12 001 33 C
TOÁN 12 001 34 A
TOÁN 12 001 35 C
TOÁN 12 001 36 B
TOÁN 12 001 37 C
TOÁN 12 001 38 A
TOÁN 12 001 39 C
TOÁN 12 001 40 B
TOÁN 12 001 41 B
TOÁN 12 001 42 D
TOÁN 12 001 43 C
TOÁN 12 001 44 D
TOÁN 12 001 45 B
TOÁN 12 001 46 B
TOÁN 12 001 47 D
TOÁN 12 001 48 A
TOÁN 12 001 49 C
TOÁN 12 001 50 D
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có __7_ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ......................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 001
Câu 1. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0). B. (1;+∞). C. (0;2). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 2. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 là A. 6 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 1. B. 5 . C. 1 − . D. 3.
Câu 4. Cho khối chóp ngũ giác S.ABCDE . Mặt phẳng SAD chia khối chóp đó thành
A.
Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện.
Câu 5. Số cạnh của một hình bát diện đều là A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 16 . 2
Câu 6. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x − 5x + 4 y = . 2 x −1 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 7. Đường thẳng  có phương trình y  2x 1 giao đồ thị hàm số 3
y x x 3 tại hai điểm A
B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là Ax y Bx y trong đó x x . Tìm x y ? B ; B A; A A B B B
A. x y   x y x y   x y B B 5 B. B B 4 C. B B 2 D. B B 7
Câu 8. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m
có 5 điểm cực trị? A. 26 . B. 16. C. 27 . D. 28 .
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3
A. 3 6a . B. 3 6a 3 6a 3 6a . C. . D. . 4 2 2
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong dưới đây? Mã đề 001 Trang 1/7 A. 4 2
y = x − 2x . B. 4 2
y = −x + 2x . C. 3 2
y = −x + 3x . D. 3 2
y = x − 3x .
Câu 11. Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2mx + (m + 3) x + 4 và đường
thẳng y = x + 4 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A(0;4) , B , C sao cho diện tích tam giác IBC bằng 8 2 với I (1;3) . A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 8 .
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng a , đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng a 2 là 3 3 3 3 A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a . 4 3 2 2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D . Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f (x) trên D nếu
A. f(x) ≥ m với mọi xD và tồn tại x D sao cho f (x = m . 0 ) 0
B. f(x) ≤ m với mọi xD .
C. f(x) ≤ m với mọi xD và tồn tại x D sao cho f (x = m . 0 ) 0
D. f(x) ≥ m với mọi xD .
Câu 14. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y 1 1 − O x
A. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞;0) và (0;+ ∞) .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y =1.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 15. Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 2mx + mx +1 đạt cực tiểu tại x = 1 A. m ∈{1; } 2 .
B. m = ±1.
C. m = 1.
D. không tồn tại m .
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên (4;+∞) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
số y = f (2 x − 2) bằng Mã đề 001 Trang 2/7 A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 5.
Câu 17. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x −3x + m trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là A. 1 B. 2 C. 0 D. 6
Câu 18. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích V
lần lượt là V ,V . Tỉ số 1 bằng 1 2 2 V A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . 3 3 2
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0)
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC. 
A BC  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa   A BC  và ABC là 
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3
A. 3 3a .
B. 3 2a . C. 5 3a 3a . 8 8 12 . D. 8
Câu 21. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. 2a . B. a . C. 2a . D. 3a . 6 6 3 2
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng: A. 1. B. 37 . C. 33. D. 12.
Câu 23. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 4 − 2 y = là 2 x + x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 24. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. x +1 y − = B. x 1 y = C. 3
y = −x −3x D. 3
y = x + x x + 3 x − 2 Mã đề 001 Trang 3/7
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ]
3 . Giá trị của M m bằng A. 0 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạiB , AB a,SA  2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB ,SC . Thể tích
khối chóp S.AHK bằng 3 3 3 3 A. 4a 4a 8a 8a V  . B. V  . C. V  . D. V  . S .AHK 5 S .AHK 15 S .AHK 45 S .AHK 15 Câu 27. Cho hàm số x + m y =
( m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −1 [2;4]
A. m > 4
B. m < −1
C. 1 ≤ m < 3
D. 3 < m ≤ 4
Câu 28. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực
của phương trình f (x) = 1 − là: A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 30. Cho hàm số f (x) có bảng dấu f (′x) như sau:
Hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;5). B. (0;2). C. (2;3) . D. (5;+ ∞).
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
y = mx − 2mx + (m − 2)x +1 không có cực trị A. m∈[ 6; − 0]. B. m∈( 6; − 0) . Mã đề 001 Trang 4/7 C. m∈[ 6; − 0) . D. m∈( ; −∞ 6) ∪ (0;+∞) . Câu 32. Cho hàm số 3 2 3
y = x + 3mx m có đồ thị (C và đường thẳng 2 3
d : y = m x + 2m . Biết rằng m )
m ,m m > m là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị (C tại 3 điểm phân biệt có m ) 1 2 ( 1 2 )
hoành độ x , x , x + + = 1 2 3 thỏa mãn 4 4 4 x x x
83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá 1 2 3 trị m , m 1 2 ?
A. m m = 0 m + m = 0 + > + > 1 2 . B. 1 2 . C. 2 m 2m 4 . D. 2 m 2m 4 . 2 1 1 2
Câu 33. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,AB a ,AC  2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a a a V  . B.  3 V a . C. V  . D. V  . 2 3 4
Câu 34. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) B. (0; ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 B. (0; ) 1 C. ( 1; − 0) D. (−∞ − ) 1
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m sao cho hàm số 3 2
f (x) = x + mx + 4x + 3 đồng 3 biến trên ℝ. A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3 .
Câu 37. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh S , A S ,
B SC lần lượt lấy ba điểm A', B ', C ' sao cho 1 1 1 SA'  S , A SB '  S ,
B SC '  SC. Gọi V V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và 2 3 4 V
S.A' B 'C '. Khi đó tỉ số ' là V A. 24 . B. 1 . C. 1 D. 1 . 12 24 8 Mã đề 001 Trang 5/7
Câu 38. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + )(x − )3 1 4 , x
∀ ∈  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 39. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) 4 2
: y = x + 4x − 7 tại điểm có hoành độ x =1 0 có
hệ số góc k = y '(x0 ) bằng
A. k = 20 . B. k = 20 − .
C. k =12 . D. k = 12 − .
Câu 40. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại:
A. x = 3. B. x =1.
C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên  có đồ thị hàm số y = f (′x) cho như hình vẽ
Hàm số g x = f ( x − ) 2 ( ) 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào? A. ( 2; − 0) . B. (0;1) . C. ( 3 − ;1) . D. (1;3) .
Câu 42. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − )
3 x −1 đều có hệ số góc dương.
A. m ≠ 0 .
B. m ≠ 1.
C. m > 1. D. m ∈∅ .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC BC a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 0 60 . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABC . Biết rằng tam giác HBC vuông cân tại
H và thể tích khối chóp S.ABC bằng 3
a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
A. 6 3a. B. 2a . C. 6a . D. 2 3a .
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45. Cho hàm số 3 2
y = x −3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) Mã đề 001 Trang 6/7
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Biết SAvuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. 2a .
B. 4 2a . C. 2a .
D. 3 2a . 6 3 12 4
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a , AD a 3 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB , góc tạo bởi SD và mặt đáy
là 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. a . B. 15a . C. 5a . D. 13a . 2 5 5 2
Câu 48. Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu số dương trong các số a, , b c, d ? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có thể tích là 3
3 3a , đáy là tam giác đều cạnh 2a .
Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng A. a . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 2 2
Câu 50. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = ? x +1
A. y = 2 B. x =1 C. y = 1 − D. x = 1 −
------ HẾT ------ Mã đề 001 Trang 7/7 MA MON MA DE CAU DAP AN TOÁN 12 001 1 A TOÁN 12 001 2 D TOÁN 12 001 3 B TOÁN 12 001 4 C TOÁN 12 001 5 A TOÁN 12 001 6 D TOÁN 12 001 7 B TOÁN 12 001 8 C TOÁN 12 001 9 D TOÁN 12 001 10 B TOÁN 12 001 11 C TOÁN 12 001 12 D TOÁN 12 001 13 A TOÁN 12 001 14 B TOÁN 12 001 15 C TOÁN 12 001 16 B TOÁN 12 001 17 B TOÁN 12 001 18 A TOÁN 12 001 19 B TOÁN 12 001 20 A TOÁN 12 001 21 A TOÁN 12 001 22 C TOÁN 12 001 23 A TOÁN 12 001 24 D TOÁN 12 001 25 B TOÁN 12 001 26 C TOÁN 12 001 27 A TOÁN 12 001 28 C TOÁN 12 001 29 D TOÁN 12 001 30 B TOÁN 12 001 31 A TOÁN 12 001 32 B TOÁN 12 001 33 C TOÁN 12 001 34 A TOÁN 12 001 35 C TOÁN 12 001 36 B TOÁN 12 001 37 C TOÁN 12 001 38 A TOÁN 12 001 39 C TOÁN 12 001 40 B TOÁN 12 001 41 B TOÁN 12 001 42 D TOÁN 12 001 43 C TOÁN 12 001 44 D TOÁN 12 001 45 B TOÁN 12 001 46 B TOÁN 12 001 47 D TOÁN 12 001 48 A TOÁN 12 001 49 C TOÁN 12 001 50 D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_001
  • MẪU ĐÁP ÁN 50 CÂU TOÁN