Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo thang điểm), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 121 123 125 127 122 124 126 128.Mời bạn đọc đón xem.

Trang
1
/
6
- đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đề
c
ó
6
trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số o danh: ...........…..
đề 121
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
x
-1
-1
2
1
O
1
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
3
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
f x
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0;2)
B.
( 2;0)
C.
( 2;2)
D.
(2;
)
.
Câu 3: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
2 1
4
x
y
x
.
A.
4
y
. B.
2
y
. C.
2
x
. D.
4
x
.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình n dưới?
A.
3 2
3 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
3
1
x
y
x
. D.
3 2
3 3
y x x
.
Câu 5: Tính thể tích của khối lăng tr diện tích đáy bằng
2
3
a
chiều cao bằng
2
a
.
A.
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Trang
2
/
6
- đề 121
Câu 6: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 2
1
x
y
x
.
A.
2.
y
B.
2.
y
C.
1.
x
D.
1
y
.
Câu 7: Cho m số
y f x
đạo hàm cấp hai trên khoảng
;
a b
0
;
x a b
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Nếu
0
f x
thì hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x x
.
B. Nếu
0
x
điểm cực trị của hàm số
y f x
thì
0
0
f x
.
C. Nếu
0
f x
0
0
f x
thì hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại
0
x x
.
D. Nếu
0
f x
0
0
f x
thì hàm số
y f x
đạt cực đại tại
0
x x
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
bảng biến như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
3;2
.
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 9: Tính thể tích của khối chóp diện tích đáy
3
B
chiều cao
4
h
.
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
36
.
Câu 10: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy
B
chiều cao
A.
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
1
2
V Bh
. D.
2
3
V Bh
.
Câu 11: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Câu 13: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Trang
3
/
6
- đề 121
Hình nào không phải hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
liên tục trên các khoảng
; 1 , 1;
 
bảng xét dấu
của
f x
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;

. B.
;2

. C.
1;2
. D.
1;

.
Câu 15: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
x
-1
-1
2
1
O
1
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
2
y x x
.
Câu 16: Cho hàm s
y f x
đồ thị như nh vẽ n dưới.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
1;
. C.
1;1
. D.
;1

.
Câu 17: Tính thể ch của khối chóp diện tích đáy
2
6
B a
chiều cao
2
h a
.
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 18: Cho hàm s
f x
bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực tr của hàm số đã cho
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
f x
bảng biến thiên như sau
Trang
4
/
6
- đề 121
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ th hàm số đã cho
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại của hàm số đã cho.
A.
1
y
. B.
3
y
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của m số đã cho trên đoạn
1;3
. Tính
M m
.
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
4
.
Câu 22: Đồ thị hàm số
2 3
1
1
x
y
x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 23: Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
đồ thị như nh bên dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Trang
5
/
6
- đề 121
Xác định số nghiệm của phương trình
( ) 0
f x
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
cắt đường thẳng
y m
tại ba điểm phân biệt.
A.
3 1.
m
B.
1.
m
C.
3.
m
D.
3 1.
m
Câu 26: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
4 2
2 3
y x x
.
A.
0
x
. B.
1
x
. C.
3
y
. D.
2
y
.
Câu 27: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy là tam giác vuông tại
B
,
2 ,
AB a
,
BC a
' 2 3
AA a
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
2 3 .
a
B.
3
2 3
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
4 3 .
a
Câu 28: Gọi
n
số cạnh của nh chóp
100
đỉnh. Hỏi giá trị của
bằng bao nhiêu?
A.
200
. B.
199
. C.
202
. D.
198
.
Câu 29: Hàm số nào ới đây đồng biến trên khoảng
;
 
?
A.
3
3 1
y x x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 30: Cho khối chóp
.
S ABCD
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy đáy
ABCD
hình
vuông cạnh
a
. Biết
3
SC a
, tính thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2 2
3
V a
. B.
3
1
3
V a
. C.
3
7
V a
. D.
3
7
3
V a
.
Câu 31: Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x
đạo hàm
2
2 2
f x x x x
.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 32: Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác một khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 33: Xác định giá trị thực của các tham số
,
m n
để hàm số
2 1
mx
y
x n
đồ thị như hình vẽ
bên dưới.
Trang
6
/
6
- đề 121
A.
1; 1
m n
. B.
1; 1
m n
. C.
1; 2
m n
. D.
2; 1
m n
.
Câu 34: Hàm số
3 2
3 1
y x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
3;1
. B.
0;2
. C.
;0

. D.
1;2
.
Câu 35: Tìm giá trị nh nhất của hàm số
3 2
3 9 28
f x x x x
trên đoạn
0;4
.
A.
33
. B.
8
. C.
1
. D.
28
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hàm số
3 2
1
3 4 2022
3
y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất c các
giá trị thực của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật biết
2
AB a
,
AD a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABCD
bằng
45
o
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị hàm số
f x
cho bởi hình
vẽ bên dưới.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
g x
biết
2
2 2 ,
2
x
g x f x x x
.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số
4 2
2
g x x x m
với
m
tham số. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của m số đã cho trên đoạn
1;2
bằng 2022.
------ HẾT ------
Trang
1
/
6
- đề 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đề
c
ó
6
trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số o danh: ...........…..
đề 122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Tính thể tích khối lăng trụ diện tích đáy
3
B
chiều cao
2
h
.
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
4
x
y
x
.
A.
2
y
. B.
4
x
. C.
4
y
. D.
2
x
.
Câu 3: Tính thể tích của khối chóp diện tích đáy
6
B
chiều cao
2
h
.
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Câu 4: Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
1;

. C.
1;0
. D.
0;1
.
Câu 5: Hình tứ diện đều tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 6: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
2
1 2
x
y
x
.
A.
2.
x
B.
1
.
2
y
C.
1
.
2
x
D.
1
.
2
x
Câu 7: Cho hàm số
y f x
bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực tr của hàm số đã cho
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8: Tính thể tích của khối lập phương cạnh bằng
a
.
A.
3
V a
. B.
3
3
a
V
. C.
3
2
3
a
V
. D.
3
6
a
V
.
Câu 9: Công thức tính thể tích khối chóp diện tích đáy bằng
B
chiều cao bằng
h
A.
.
V B h
. B.
1
.
3
V B h
. C.
3 .
V B h
. D.
1
.
2
V B h
.
Trang
2
/
6
- đề 122
Câu 10: Cho hàm số
y f x
liên tục trên các khoảng
;0 , 0;
 
bảng t dấu của
'
y f x
như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; .

Câu 11: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Câu 12: Cho hàm s đồ th như hình vẽ n dưới.
Số điểm cực tr của hàm số đã cho
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
đạo hàm cấp hai trên khoảng
;
a b
0
;
x a b
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. Nếu
0
f x
0
0
f x
thì hàm số
y f x
đạt cực đại tại
0
x x
.
B. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại
0
x x
.
C. Nếu
0
x
điểm cực trị của hàm số
y f x
thì
0
f x
.
D. Nếu
0
f x
thì hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x x
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
đồ thị như nh vẽ n dưới.
Trang
3
/
6
- đề 122
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;
. B.
2;
. C.
1;3
. D.
;2

.
Câu 15: Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên như sau:
y'
+
0
3
4
3
0
+
3
0
+
y
x
Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ th hàm số đã cho
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào sau đây?
.
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3
3 2
y x x
. C.
3
3 2
y x x
. D.
3 2
2 3 2
y x x
.
Câu 17: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào nh đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Trang
4
/
6
- đề 122
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
.
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 19: Cho hàm s
f x
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
1
x
.
Câu 20: Cho hàm s
f x
bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;3
.
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 21: Đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 22: Hàm số nào ới đây đồng biến trên khoảng
;
 
?
A.
4 2
2
y x x
. B.
3
y x x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
3
y x x
.
Câu 23: Xác định giá trị thực của các tham số
,
m n
để hàm số
2 1
mx
y
x n
đồ thị như hình vẽ
bên dưới.
Trang
5
/
6
- đề 122
A.
1; 1
m n
. B.
2; 1
m n
. C.
1; 2
m n
. D.
1; 1
m n
.
Câu 24: Cho khối chóp
.
S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và đáy
ABC
tam giác
vuông tại
B
. Biết
, 3, 2
AB a BC a SA a
, tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2 3
3
V a
. B.
3
3
V a
. C.
3
3
2
V a
. D.
3
3
3
V a
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
bảng biến thiên như sau. Gọi
,
M m
lần
lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
M m
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26: Gọi
n
số cạnh của nh chóp 101 đỉnh. Hỏi giá trị của
n
bằng bao nhiêu?
A.
202
n
. B.
201
n
. C.
200
n
. D.
203
n
.
Câu 27: Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x
đạo hàm
2
2
3 3
f x x x x
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0
.
Câu 28: Cho hàm s
y f x
đồ thị như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x
trục hoành
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để đồ th
4 2
: 2 3
C y x x
cắt đường thẳng
:
d y m
tại bốn điểm phân biệt.
A.
4 3.
m
B.
4 3.
m
C.
3.
m
D.
4.
m
Câu 30: Khối đa diện đều nào số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối thập nhị diện đều. D. Khối nhị thập diện đều.
Câu 31: Tìm điểm cực đại của hàm số
3 2
3 1
y x x
.
A.
1
x
. B.
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Câu 32: Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
đồ thị như nh vẽ n dưới.
Trang
6
/
6
- đề 122
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Câu 33: Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
0;2
. B.
;1

. C.
2;

. D.
;2

.
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
, cạnh
' 2
AA a
. Tính thể tích khối ng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3
2
V a
. B.
3
3
6
V a
. C.
3
3
3
V a
. D.
3
3
V a
.
Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
2 1
f x x x
trên đoạn
0;2
.
A.
1.
B.
0.
C.
64.
D.
9.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hàm s
3 2
1
3 4 2022
3
y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên
.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
;
AB a
,
3
BC a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABC
bằng
60
o
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABC
.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị hàm số
f x
cho bởi hình
vẽ bên dưới.
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số
g x
biết
2
1 ,
2
x
g x f x x x
.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số
4 2
2
g x x x m
với
m
tham số. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;2
bằng 2022.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA K I
- NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
121 123 125 127 122 124 126 128
1 C A B A B A D A
2 A C B A A D B D
3 D D A C B A D D
4 A C A D D D B B
5 B D C D D C B C
6 B B B C D D A B
7 B B A B A C B D
8 A D A D A B B B
9 A B C D B C A D
10 A C D C D A B B
11 D C B A B A D A
12 A C D D D A A B
13 A C B D D C B B
14 C C B B A C D C
15 B D D C A A D B
16 A B D A B C C C
17 A B C A D A C B
18 D C B D D A B C
19 C B C A D B C B
20 B C A A C B A D
21 B D C D A D C D
22 C D B D B C C C
23 B D A A D D D D
24 B D D D D B A C
25 D D D C B A A D
26 D A A A C B A D
27 A A A D A A C A
28 D C C C C B C A
29 A D D A B B A A
30 D D B D C D C B
31 A A D D B C B B
32 B B D C B D C C
33 B B B C C D D B
34 B B B A A D D B
35 C D C B D A C C
PHẦN II. ĐÁP Á
N TỰ LUẬN (3,0 điểm)
1. Các đề 121, 123, 125, 127
Câu Nội dung Điểm
1
Cho hàm số
3 2
1
3 4 2022
3
y x mx m x
(với
m
tham số). m tất cả các
giá trị thực của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
.
2
' 2 3 4
y x mx m
0,25
Hàm số đồng biến trên
khi chỉ khi
' 0,y x
'
0
0
y
a
0,25
2
2
1 0
4 12 16 0
2 4.1. 3 4 0
m m
m m
0,25
4 1
m
.
Vậy
4 1
m
thỏa n yêu cầu bài toán.
0,25
2
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật biết
2
AB a
,
AD a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt
phẳng
ABCD
bằng
45
o
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
ABCD
hình ch nhật nên
2
. 2 . 2
ABCD
S AB AD a a a
.
0,25
SA ABCD
nên hình chiếu vuông góc của
SC
trên
ABCD
AC
.
Suy ra
; ; 45
o
SC ABCD SC AC SCA
.
0,25
2
2 2 2
2 5
AC AB BC a a a
.
Khi đó
0
.tan 45 5
SA AC a
.
0,25
2 3
.
1 1 2 5
. . .2 . 5
3 3 3
S ABCD ABCD
SA ABCD V S SA a a a
.
0,25
3
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị m số
f x
cho bởi hình
vẽ bên dưới.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
g x
biết
2
2 2 ,
2
x
g x f x x x
.
Ta có:
' ' 2 2
g x f x x
.
Vẽ đường thẳng
y x
trên cùng mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số
f x
(như hình vẽ).
Khi đó:
3
2 1
2 1;0
2
' 0 ' 2 2
2 1
1
2 2
0
x
x
x b b
x b
g x f x x
x
x
x
x
.
0,25
Ta bảng biến thiên của hàm số
g x
:
x
–∞
3
b
1
+∞
'
g x
0
g x
Vậy hàm số
g x
điểm cực trị.
0,25
4
Cho hàm số
4 2
2
g x x x m
với
m
tham số. Tìm tất cả c giá trị của
tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;2
bằng 2022.
Xét hàm số
4 2
2
f x x x m
, ta
3 2
4 4 4 1
f x x x x x
.
0
0
1
x
f x
x
.
1 1, 0 , 1 1, 2 8
f m f m f m f m
.
Suy ra
1;2
1;2
min 1,max 8
f x m f x m
.
0,25
1;2
min 2022
g x
nên phương trình
0
f x
không nghiệm thuộc
1;2
.
Trường hợp 1:
1 0 1
m m
.
Khi đó
1;2
min 2022 1 2022 1 2022
g x m m
2023
m
Trường hợp 2:
8 0 8
m m
.
Khi đó
1;2
min 2022 8 2022 8 2022
g x m m
2030
m
.
Vậy hai giá trị của tham số
m
thoả n
2023
m
2030
m
.
0,25
2. Các đề 122, 124, 126, 128
Câu Nội dung Điểm
1
Cho hàm s
3 2
1
3 4 2022
3
y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất cả
các giá tr thực của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên
.
3 2
1
3 4 2022
3
y x mx m x
2
' 2 3 4
y x mx m
0,25
Hàm số nghịch biến trên
khi chỉ khi
' 0,y x
'
0
0
y
a
0,25
2
2
1 0
4 12 16 0
2 4. 1 . 3 4 0
m m
m m
0,25
1 4
m
.
Vậy
1 4
m
thỏa n yêu cầu bài toán.
0,25
2
Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
;
AB a
,
3
BC a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABC
bằng
60
o
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABC
.
ABC
tam giác vuông tại
B
nên
2
1 1 3
. . . 3
2 2 2
ABC
S AB BC a a a
.
0,25
SA ABC
nên hình chiếu vuông góc của
SC
trên
ABC
AC
.
Suy ra
; ; 60
o
SC ABC SC AC SCA
.
0,25
2
2 2 2
3 2
AC AB BC a a a
.
Khi đó
0
.tan 60 2 . 3 2 3
SA AC a a
.
0,25
2 3
.
1 1 3
. . . .2 3
3 3 2
S ABC ABC
SA ABC V S SA a a a
.
0,25
3
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị hàm số
f x
cho bởi hình
vẽ bên ới.
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số
g x
biết
2
1 ,
2
x
g x f x x x
.
Ta có:
' ' 1 1
g x f x x
.
Vẽ đường thẳng
y x
trên cùng mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số
f x
(như hình vẽ).
Khi đó:
2
1 1
1 1;0
1
' 0 ' 1 1
1 1
0
1 2
1
x
x
x b b
x b
g x f x x
x
x
x
x
.
0,25
Ta bảng biến thiên của hàm số
g x
:
x
–∞
2
1
b
0
1
+∞
'
g x
0
g x
Vậy hàm số
g x
2
điểm cực tiểu.
0,25
4
Cho hàm số
4 2
2
g x x x m
với
m
tham số. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để giá trị lớn nhất của m số đã cho trên đoạn
1;2
bằng
2022.
Xét hàm số
4 2
2
f x x x m
, ta
3 2
4 4 4 1
f x x x x x
.
0
0
1
x
f x
x
.
1 1, 0 , 1 1, 2 8
f m f m f m f m
.
Suy ra
1;2
1;2
min 1,max 8
f x m f x m
.
0,25
Do đó
1;2
max max 1; 8
g x m m
Khi đó ta
1;2
1 8
1 8
1 2022
2023 2021
2021
max 2022
2014
1 8
1 8
2014 2030
8 2022
m m
m m
m
m m
m
g x
m
m m
m m
m m
m
.
Vậy hai giá trị của tham số
m
thoả n
2021
m
2014
m
.
0,25
Hướng dẫn chấm tự luận chỉ gợi ý một cách giải, học sinh cách giải khác nếu đúng
cho điểm theo quy định của ý (câu) đó. Điểm toàn phần tự luận làm tròn đến 0,25. Tổ chấm chỉ
chi tiết hóa biểu điểm chấm, không được làm thay đổi thang điểm chấm của từng câu.
| 1/19

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 121
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 2 1 -1 O 1 x -1
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) B. ( 2  ;0) C. ( 2  ;2) D. (2;) . 2x 1
Câu 3: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . x  4 A. y  4 . B. y  2 . C. x  2 . D. x  4 .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? x  3 A. 3 2 y  x  3x  3 . B. 4 2 y  x  2x  3 . C. y  . D. 3 2 y  x  3x  3 . x 1
Câu 5: Tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 3a và chiều cao bằng 2a . A. 3 a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 3a . Trang 1/6 - Mã đề 121 2  2x
Câu 6: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1 A. y  2. B. y  2. C. x  1  . D. y  1.
Câu 7: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a;b và x  ; a b . Mệnh đề nào 0   sau đây đúng?
A. Nếu f  x  0 thì hàm số y  f x đạt cực trị tại x  x . 0  0
B. Nếu x là điểm cực trị của hàm số y  f x thì f  x  0 . 0  0
C. Nếu f  x  0 và f   x  0 thì hàm số y  f x đạt cực tiểu tại x  x . 0  0  0
D. Nếu f  x  0 và f   x  0 thì hàm số y  f x đạt cực đại tại x  x . 0  0  0
Câu 8: Cho hàm số y  f x liên tục trên 3;2 và có bảng biến như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3;2 . A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 9: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . A. 4. B. 12. C. 6 . D. 36.
Câu 10: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 2 A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh . 3 2 3
Câu 11: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 . B. 6 . C. 4. D. 9 .
Câu 12: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . A. 2  . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 13: Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 2/6 - Mã đề 121
Hình nào không phải là hình đa diện? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 14: Cho hàm số y  f x liên tục trên các khoảng  ;    1 ,  1
 ; và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B.  ;  2 . C. 1;2 . D. 1; .
Câu 15: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2 1 -1 O 1 x -1 A. 4 2 y  x  2x  3. B. 4 2 y  x  2x . C. 4 2 y  x  2x  3. D. 4 2 y  x  2x .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. 1;  . C.  1  ;  1 . D. ;  1 .
Câu 17: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . A. 3 4a . B. 3 12a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 18: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 19: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 3/6 - Mã đề 121
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 20: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại của hàm số đã cho. A. y  1  . B. y  3 . C. x  1  . D. x  1.
Câu 21: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Tính M  m. A. 1. B. 5. C. 0 . D. 4 .  Câu 22: Đồ thị hàm số 2x 3 y  1 
có bao nhiêu đường tiệm cận? x  1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 23: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0 .
Câu 24: Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Trang 4/6 - Mã đề 121
Xác định số nghiệm của phương trình f (x)  0 . A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x 1 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt. A. 3   m 1 . B. m 1 . C. m  3  . D. 3   m 1 .
Câu 26: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 4 2 y  x  2x  3 . A. x  0 . B. x  1  . C. y  3 . D. y  2 .
Câu 27: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại B , AB  2a, BC  a,
AA'  2 3a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 2 3 3 A. 3 2 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 4 3a . 3 3
Câu 28: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 100 đỉnh. Hỏi giá trị của n bằng bao nhiêu? A. 200 . B. 199. C. 202 . D. 198.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?  A. 3 x y  x  3x 1. B. 1 y  . C. 4 2 y  x  2x 1. D. 3 2 y  x  3x 1. x  2
Câu 30: Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình
vuông cạnh a . Biết SC  3a , tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 2 2 1 7 A. 3 V  a . B. 3 V  a . C. 3 V  7a . D. 3 V  a . 3 3 3
Câu 31: Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f x có đạo hàm f x  xx  2 2  x  2 . A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 32: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ ABC.A B  C
  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tam giác. 2mx 1
Câu 33: Xác định giá trị thực của các tham số m, n để hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ x  n bên dưới. Trang 5/6 - Mã đề 121 A. m  1;n  1. B. m  1;n  1  . C. m  1  ; n  2 . D. m  2; n  1. Câu 34: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 3;  1 . B. 0;2. C. ;0 . D. 1;2 .
Câu 35: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
 x 3x 9x28 trên đoạn 0; 4. A. 33. B. 8. C. 1. D. 28 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hàm số 1 3 2
y  x  mx  3m  4 x  2022 (với m là tham số). Tìm tất cả các 3
giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên  .
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết AB  2a , AD  a ;
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng
45o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số f x cho bởi hình vẽ bên dưới. 2 x
Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x biết g x  f  x  2   2 , x x   . 2
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số g  x 4 2
 x  2x  m với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;2 bằng 2022. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 1. 2x 1
Câu 2: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x  4 A. y  2 . B. x  4 . C. y  4 . D. x  2 .
Câu 3: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12.
Câu 4: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 . B. 1;. C. 1;0 . D. 0;  1 .
Câu 5: Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 6 . 
Câu 6: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2 y  . 1 2x 1 1 A. x  2. B. y   . C. x   . D. 1 x  . 2 2 2
Câu 7: Cho hàm số y  f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 8: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a . 3 a 3 2a 3 a A. 3 V  a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 6
Câu 9: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V  . B h . B. V  . B h . C. V  3 . B h . D. V  . B h . 3 2 Trang 1/6 - Mã đề 122
Câu 10: Cho hàm số y  f x liên tục trên các khoảng  ;
 0, 0; và có bảng xét dấu của
y '  f  x như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;.
Câu 11: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2 y  x  2x 1. B. 4 2 y  x  2x 1. C. 4 2 y  x  2x 1. D. 4 2 y  x  2x 1.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 13: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a;b và x  ; a b . Mệnh đề nào 0   sau đây sai?
A. Nếu f  x  0 và f   x  0 thì hàm số y  f x đạt cực đại tại x  x . 0  0  0
B. Nếu f  x  0 và f   x  0 thì hàm số y  f x đạt cực tiểu tại x  x . 0  0  0
C. Nếu x là điểm cực trị của hàm số y  f x thì f  x  0 . 0  0
D. Nếu f  x  0 thì hàm số y  f x đạt cực trị tại x  x . 0  0
Câu 14: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trang 2/6 - Mã đề 122
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3;  . B.  2  ;   . C. 1;3 . D. ;2 .
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 0 3 + ∞ y' 0 + + ∞ 3 0 y 3 4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? . A. 3 2 y  x  3x  2 . B. 3 y  x  3x  2 . C. 3 y  x  3x  2 . D. 3 2 y  2x  3x  2 . Câu 17: Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào là hình đa diện? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 18: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trang 3/6 - Mã đề 122
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . A. 2  . B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 19: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  1. B. x  2 . C. x  2  . D. x  1  .
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;3 . A. 2  . B. 3 . C. 3  . D. 2 .  Câu 21: Đồ thị hàm số 2x 3 y 
có bao nhiêu đường tiệm cận? x 1 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?  A. 4 2 x y  x  2x . B. 3 y  x  x . C. 1 y  . D. 3 y  x  3x . x  2 2mx 1
Câu 23: Xác định giá trị thực của các tham số m, n để hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ x  n bên dưới. Trang 4/6 - Mã đề 122 A. m  1;n  1. B. m  2; n  1. C. m  1  ; n  2 . D. m  1;n  1  .
Câu 24: Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABC là tam giác
vuông tại B . Biết AB  a, BC  a 3, SA  2a , tính thể tích của khối chóp S.ABC . 2 3 3 3 A. 3 V  a . B. 3 V  3a . C. 3 V  a . D. 3 V  a . 3 2 3
Câu 25: Cho hàm số y  f  x liên tục trên 3;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn 1;2. Tính M  m. A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 26: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Hỏi giá trị của n bằng bao nhiêu? A. n  202 . B. n  201. C. n  200 . D. n  203 .
Câu 27: Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f x có đạo hàm f x  xx  2  2 3 x  3 . A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 .
Câu 28: Cho hàm số y  f x có đồ thị như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  f (x) và trục hoành là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị C 4 2
: y  x  2x  3 cắt đường thẳng d : y  m
tại bốn điểm phân biệt. A. 4   m  3  . B. 4   m  3  . C. m  3  . D. m  4  .
Câu 30: Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất? A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối thập nhị diện đều.
D. Khối nhị thập diện đều.
Câu 31: Tìm điểm cực đại của hàm số 3 2 y  x  3x 1. A. x  1. B. x  0 . C. x  2 . D. x  3  . Câu 32: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trang 5/6 - Mã đề 122
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0,d  0 .
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0 . Câu 33: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0;2. B.  ;   1 . C. 2; . D. ;2 .
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
AA'  2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3 3 3 A. 3 V  a . B. 3 V  a . C. 3 V  a . D. 3 V  3a . 2 6 3
Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x 4 2
 x  2x 1 trên đoạn 0;2. A. 1. B. 0. C. 64. D. 9.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hàm số 1 3 2
y   x  mx  3m  4 x  2022 (với m là tham số). Tìm tất cả 3
các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên  .
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; AB  a ,
BC  a 3 ; SA vuông góc với mặt phẳng  ABC ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABC bằng 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số f x cho bởi hình vẽ bên dưới. 2 x
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g  x biết g x  f  x   1   x, x   . 2
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số g  x 4 2
 x  2x  m với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;2 bằng 2022. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm) 121 123 125 127 122 124 126 128 1 C A B A B A D A 2 A C B A A D B D 3 D D A C B A D D 4 A C A D D D B B 5 B D C D D C B C 6 B B B C D D A B 7 B B A B A C B D 8 A D A D A B B B 9 A B C D B C A D 10 A C D C D A B B 11 D C B A B A D A 12 A C D D D A A B 13 A C B D D C B B 14 C C B B A C D C 15 B D D C A A D B 16 A B D A B C C C 17 A B C A D A C B 18 D C B D D A B C 19 C B C A D B C B 20 B C A A C B A D 21 B D C D A D C D 22 C D B D B C C C 23 B D A A D D D D 24 B D D D D B A C 25 D D D C B A A D 26 D A A A C B A D 27 A A A D A A C A 28 D C C C C B C A 29 A D D A B B A A 30 D D B D C D C B 31 A A D D B C B B 32 B B D C B D C C 33 B B B C C D D B 34 B B B A A D D B 35 C D C B D A C C
PHẦN II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
1. Các đề 121, 123, 125, 127 Câu Nội dung Điểm 1 Cho hàm số 1 3 2
y  x  mx  3m  4 x  2022 (với m là tham số). Tìm tất cả các 3
giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên  . 2
y '  x  2mx  3m  4 0,25 a  0
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi y '  0,x      0 0,25  y' 1   0  2   0,25   m  m   2m 4 12 16 0 2  4.1.   3m  4  0   4  m  1. 0,25
Vậy 4  m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết AB  2a , AD  a ;
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  ABCD bằng 45o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 0,25
ABCD là hình chữ nhật nên 2 S  A . B AD  2 . a a  2a . ABCD
SA   ABCD nên hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD là AC . 0,25 Suy ra  ;     ;      45o SC ABCD SC AC SCA . AC  AB  BC   a2 2 2 2 2  a  a 5 . 0,25 Khi đó 0 SA  AC.tan 45  a 5 . SA   ABCD 1 1 2 2 5 3  V  .S .SA  .2a .a 5  a . 0,25 S .ABCD 3 ABCD 3 3 3
Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số f x cho bởi hình vẽ bên dưới. 2 x
Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x biết g x  f  x  2   2 , x x   . 2
Ta có: g ' x  f 'x  2  x  2 .
Vẽ đường thẳng y  x trên cùng mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số f x (như hình vẽ). 0,25 Khi đó: x  2  1  x  3    x   b x  b  b 
g ' x  0  f ' x  2 2 2        1;0 x 2  . x  2 1 x  1    x  2  2 x  0
Ta có bảng biến thiên của hàm số g x : x –∞ 3 b  2 1 0 +∞ g ' x  0  0  0  0  0,25 g  x
Vậy hàm số g x có 4 điểm cực trị. 4 Cho hàm số g  x 4 2
 x  2x  m với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;2 bằng 2022. Xét hàm số f  x 4 2
 x  2x  m , ta có f x 3  x  x  x 2 4 4 4 x   1 .   f x x 0  0   . x  1  Mà f   1  m 1, f 0  , m f  
1  m 1, f 2  m  8 .
Suy ra min f  x  m 1,max f  x  m  8 .  1  ;2  1  ;2 0,25
Vì min g  x  2022 nên phương trình f  x  0 không có nghiệm thuộc  1  ;2  1  ;2 .
Trường hợp 1: m 1  0  m  1.
Khi đó min g  x  2022  m 1  2022  m 1  2022  m  2023  1  ;2
Trường hợp 2: m  8  0  m  8 .
Khi đó min g x  2022  m  8  2022  m 8  2022  m  2030. 0,25 1;2
Vậy có hai giá trị của tham số m thoả mãn là m  2023 và m  2  030 .
2. Các đề 122, 124, 126, 128 Câu Nội dung Điểm Cho hàm số 1 3 2
y   x  mx  3m  4 x  2022 (với m là tham số). Tìm tất cả 1 3
các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên  . 1 3 2
y   x  mx  3m  4 x  2022 2
y '  x  2mx  3m  4 0,25 3 a  0
Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi y '  0,x      0 0,25  y' 1  0  2   0,25   m  m   2m 4 12 16 0 2  4.  1 .   3m  4  0   1  m  4 . 0,25
Vậy 1  m  4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; AB  a , 2
BC  a 3 ; SA vuông góc với mặt phẳng  ABC ; góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng  ABC bằng 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 0,25 1 1 3
ABC là tam giác vuông tại B nên 2 S  A . B BC  . . a a 3  a . ABC 2 2 2
SA   ABC nên hình chiếu vuông góc của SC trên  ABC là AC . 0,25 Suy ra  ;     ;      60o SC ABC SC AC SCA .
AC  AB  BC  a  a 2 2 2 2 3  2a . 0,25 Khi đó 0
SA  AC.tan 60  2a. 3  2 3a . SA   ABC 1 1 3 2 3  V  .S .SA  . a .2 3a  a . 0,25 S.ABC 3 ABC 3 2
Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số f x cho bởi hình 3 vẽ bên dưới. 2 x
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g  x biết g x  f  x   1   x, x   . 2
Ta có: g ' x  f 'x   1   x   1 .
Vẽ đường thẳng y  x trên cùng mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số f x (như hình vẽ). 0,25 Khi đó: x 1  1  x  2    x   b x  b  b  
g ' x  0  f ' x   1 1        1;0 1 x 1  . x 1 1 x  0   x 1  2 x 1
Ta có bảng biến thiên của hàm số g x : x –∞ 2 b 1 0 1 +∞ g ' x  0  0  0  0  0,25 g  x
Vậy hàm số g x có 2 điểm cực tiểu. Cho hàm số g  x 4 2
 x  2x  m với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực 4
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;2 bằng 2022. Xét hàm số f  x 4 2
 x  2x  m , ta có f x 3  x  x  x 2 4 4 4 x   1 .   f x x 0  0   . x  1  0,25 Mà f   1  m 1, f 0  , m f  
1  m 1, f 2  m  8 .
Suy ra min f  x  m 1,max f  x  m  8 .  1  ;2  1  ;2
Do đó max g  x  max m 1; m  8   1  ;  2 Khi đó ta có m1  m8  m1  m8    m1  2022          0,25 gx m 2023 m 2021 m 2021 max  2022     .    1  ;  2  m1  m8    m1  m8 m  2014    m8  2022  m    2014 m  2  030
Vậy có hai giá trị của tham số m thoả mãn là m  2  021 và m  2014.
Hướng dẫn chấm tự luận chỉ gợi ý một cách giải, học sinh có cách giải khác nếu đúng
cho điểm theo quy định của ý (câu) đó. Điểm toàn phần tự luận làm tròn đến 0,25. Tổ chấm chỉ
chi tiết hóa biểu điểm chấm, không được làm thay đổi thang điểm chấm của từng câu.
Document Outline

  • DE_121_9718d
  • DE_122_51c7c
  • HDC_T12GKI_cceb9