Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ – Phú Yên

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề giữa kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Phú Yên; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 201 Trang 1/6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
--------------------
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 201
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
2
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
3y
. B.
2y
. C.
2x
. D.
.
Câu 2. Cho hàm số bng biến thiên sau đây
Hàm số đạt cực đại tại
A.
4x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
.
Câu 3. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
thể tích bng 18(
3
dm
). Gi
M
trung điểm
AA
;
,NP
lần lượt
các điểm nằm trên các cạnh
'BB
,
CC
sao cho
2BN B N
=
,
3CP C P
=
. Tính thể tích khối đa diện
.ABC MNP
.
A.
3
23
()
2
dm
. B.
3
40
()
27
dm
. C.
3
32
()
2
dm
. D.
3
43
()
3
dm
.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
với
3AB a=
,
5AC a=
,
'6AB a=
. Thể tích
V
của lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
A.
3
63Va=
. B.
3
18 3Va=
. C.
3
90Va=
. D.
3
93Va=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
42
11y mx m x m= + +−
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số chỉ có một
điểm cực trị là
A.
0
1
m
m
. B.
01m≤≤
. C.
01m<<
. D.
0
1
m
m
<
.
Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
32
1y x x mx=−+
nghịch biến trên
.
A.
1
3
m >
. B.
1
3
m
. C.
1
3
m <
. D.
1
3
m
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
, đạo hàm
( ) ( ) ( )
23
' 21 3fx x x x=−−
. Điểm cực tiểu của hàm
số
( )
y fx=
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1
.
( )
y fx=
( )
y fx=
Mã đề 201 Trang 2/6
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
( )
1
23
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10. Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
()SA ABC
. Góc giữa đường
thẳng
SB
và mặt phẳng
()ABC
bằng
60°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 11. Cho m số
liên tục trên
đồ thị như hình
vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây.
A.
(2; )
. B.
(1; 2)
.
C.
( ; 0)
. D.
(0; 1)
.
Câu 12. Hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y fx=
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 13.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.
A.
32
32yxx=−+
. B.
23
22yx x+ +=
.
C.
32
32yxx=−−
. D.
42
22yx x=−+
.
Câu 14. Thể tích của khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt
,,abc
được tính bởi công thức nào sau
đây?
A.
1
3
abc
. B.
1
6
abc
. C.
abc
. D.
1
2
abc
.
Câu 15. Cho hàm số bảng xét dấu đạo hàm sau đây
Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
( ; 1)
. B.
(2; )
. C.
(1; 2)
. D.
(1; 3)
.
Câu 16. Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, biết
,2AB a AC a= =
. Tam giác
SAB
đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABC
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
y fx=
Mã đề 201 Trang 3/6
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 17. Hàm số

3
3yx x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
(1; )
. B.
(0; 1)
. C.
( ; 0)
. D.
(0; )
.
Câu 18. Hình chóp
.S ABC
', ', 'ABC
lần lượt là trung điểm của
,,SA SB SC
. T số thể tích của hai khối chóp
.' ' 'SABC
.S ABC
A. B. C. D.
Câu 19. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
1
mx
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định
.
A.
( ;2]
. B.
(2; )
. C.
[2; )
. D.
( ;2)
.
Câu 20. Cho hàm số
()y fx
liên tục trên
có đồ thị như hình
bên. Phương trình
2() 1 0fx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
4
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 21. Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
() ()y f x fx m= ++
có đúng 5 điểm cực trị
A.
0
1
4
m
m
B.
1
0
4
m≤≤
C.
1
4
m <
D.
1
0
4
m≤<
.
Câu 22. Cho hàm số
()y fx
. Biết hàm số
'( )y fx
có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình
( )
3
fx x m<+
đúng với mọi
( )
1;1x∈−
khi và chỉ khi
A.
( )
11mf −+
. B.
( )
11mf>−
. C.
( )
12mf> +
. D.
( )
11mf −−
.
Câu 23. Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
6a
. Thể tích của khối
chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
8a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
432
2 3,f x x ax bx cx= + + +−
biết
hàm số
()fx
đạt giá trị nhỏ nhất tại
1x =
3x =
.
Giá trị
2
2ab c−+
bằng giá trị nào sau đây.
A.
14
3
. B.
8
. C.
6
. D.
1
.
Câu 25. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị?
A.
2
1yx x= +−
. B.
4
31yx x=+−
. C.
3
63yx x=−− +
. D.
3
21yx x=
.
1
10
1
4
1
8
1
6
x
-2
1
+ ∞
f'(x)
+ ∞
-2
0
Mã đề 201 Trang 4/6
Câu 26. Biết rằng hàm số
( )
32
39fx x x x=−−
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[
]
0;5
tại
xa=
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
5
a
=
. B.
0a =
C.
3a =
. D.
1
a =
Câu 27. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị như hình bên
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
( )
y fx
=
có điểm cực đại là
2x =
.
B. Hàm số
(
)
y fx=
có điểm cực tiểu là
2x =
.
C. Hàm số
( )
y fx=
giá trị cực đại là
2y =
.
D. Hàm số
(
)
y fx=
có giá trị cực tiểu là
2
y =
.
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
31yx x=−+
trên khoảng
( )
0; 2
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 29. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( )
2
' ( 1) ( 4),f x xx x x= ∀∈
. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho
trên
[ ]
0; 6
A.
(0)f
. B.
(1)f
C.
(6)f
D.
(4)f
.
Câu 30. Hàm số
y fx
có đạo hàm
4
1 2 3.fx x x x

S điểm cực tiểu của hàm số
y fx
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 31. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 32. Giá trị cực đại của hàm số
42
43yx x=−+
.
A.
3y
=
B.
1y =
. C.
0y =
. D.
6
y =
.
Câu 33. Th tích của khối lập phương
′′
.
ABCD A B C D
có đường chéo bằng
3a
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
12mx
y
xm
++
=
−+
trên đoạn
[
]
1; 3
bằng
1
2
. Kết quả nào dưới đây đúng?
A.
( )
2; 4m
. B.
1
1;
2
m

∈−


. C.
( )
5; 3m∈−
. D.
( )
9; 6m∈−
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
3SB a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 36. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
2yx x= +
. B.
42
21yx x=−−
.
C.
42
23yx x=−+
. D.
42
2yx x=
.
O
x
y
2
2
2
Mã đề 201 Trang 5/6
Câu 37. Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích 2024 (
3
dm
). Gọi
,
IJ
lần lượt trung điểm
,
AB AD
G
trọng tâm tam giác
CIJ
. Thể tích khối tứ diện
CDGJ
bằng
A.
253
(
3
dm
). B.
253
3
(
3
dm
). C.
1012
3
(
3
dm
). D.
506
3
(
3
dm
).
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
,
3SA a=
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
a
.
Câu 39. Cho hàm số
31
2
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
{
}
2\
.
B. Hàm số đồng biến trên
{ }
2\
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(
)
;2−∞
( )
2; +∞
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;2
( )
2; +∞
.
Câu 40. Giá tr ca a, b để hàm số
1
ax b
y
x
+
=
có đồ th như hình vẽ
A.
1; 2ab= =
.
B.
1; 2ab=−=
.
C.
1; 2ab
= =
.
D.
1; 2ab=−=
.
Câu 41. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
đường thẳng có phương trình là
A.
2x =
. B.
2y =
. C.
1x =
. D.
1y =
.
Câu 42. Cho hàm số
()y fx
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số
()
y fx
trên đoạn
bằng
A.
3
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 43. Cho hàm số
bx c
y
xa
=
, có đồ th như hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
0a <
,
0b >
,
0c ab−<
.
B.
0a >
,
0b <
,
0c ab−<
.
C.
0a
>
,
0b >
,
0c ab−<
.
D.
0a >
,
0b >
,
0c ab−>
.
3
1
-1
1
-1
x
y
O
Mã đề 201 Trang 6/6
Câu 44. Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 45. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
21
1
x
fx
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
.
Tính giá trị
Mm+
.
A.
0Mm+=
. B.
3Mm+=
. C.
1
4
Mm+=
. D.
9
4
Mm+=
.
Câu 46. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
2yx x= +−
. B.
22
5
x
y
x
+
=
+
. C.
42
2yx x=++
. D.
3
1yx x= −+
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
có diện tích tam giác
ABC
bằng
2
3
3
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
3SA a=
. Biết
V
thể tích khối chóp
.S ABC
. Tính tỉ số
3
3
V
a
A.
3
3
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
3
.
Câu 48. bao nhiêu giá trị của tham số
m
nguyên dương để hàm số

32
( 1) 2yx x m x
hai điểm
cực trị.
A. Vô số. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với
2AD a=
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; biết tổng diện tích tam giác
SAB
và đáy
ABCD
bằng
2
12
a
. Gọi
V
thể tích khối chóp
..S ABCD
Tính tỉ số
3
a
V
A.
3
4
. B.
3
. C.
16
3
. D.
3
16
.
Câu 50. Th tích
V
của khối chóp có diện tích đáy bằng
B
, chiều cao
3h
A.
1
3
V Bh
=
. B.
V Bh=
. C.
3V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
------ HẾT ------
Câu\Đề 201 202 203 204 Câu/Đề 201 202 203
1 ADCC26 CBD
2 DCDB27 CDC
3 AAAD28 BDB
4 BADC29 DCA
5 ABBC30 DBB
6 BABA31 DBC
7 ABCC32 ADA
8 DDDB33 CAA
9 DDDA34 DBD
10 ACCD35 BDB
11 DDCA36 DAC
12 CADD37 DBA
13 AADB38 ABB
14 CABD39 DBB
15 CCBD40 ACD
16 BDBD41 ABD
17 BCDB42 BCB
18 CDCD43 CAA
19 BACA44 BCC
20 ADDD45 CAB
21 DACB46 ABD
22 ACCB47 BAC
23 DBAD48 CAB
24 BBDB49 DAA
25 CCCD50 BBC
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
204
A
B
A
C
A
B
A
C
B
A
D
D
B
B
D
A
A
B
B
C
B
D
A
B
B
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 201
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x  1 y
là đường thẳng có phương trình là x  2
A. y  3.
B. y  2 .
C. x  2.
D. x  3 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau đây
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại
A. x  4 .
B. x  2.
C. x  1.
D. x  3 .
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 18( 3
dm ). Gọi M là trung điểm AA; N, P lần lượt là
các điểm nằm trên các cạnh BB ', CC′ sao cho BN = 2B N ′ , CP = 3C P
′ . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP . A. 23 3 (dm ). B. 40 3 (dm ) . C. 32 3 (dm ). D. 43 3 (dm ). 2 27 2 3
Câu 4. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3a , AC = 5a ,
A'B = 6a . Thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C ' là A. 3
V = 6 3a . B. 3
V =18 3a . C. 3
V = 90a . D. 3 V = 9 3a . Câu 5. Cho hàm số 4
y = mx + (m − ) 2
1 x +1− m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có một điểm cực trị là m ≤ 0 m < 0 A.  .
B. 0 ≤ m ≤1.
C. 0 < m <1. D.  . m ≥ 1 m ≥ 1
Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + x mx −1 nghịch biến trên là. A. 1 m > . B. 1 m ≥ . C. 1 m < . D. 1 m ≤ . 3 3 3 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có đạo hàm f (x) = x( − x)2 ( − x)3 ' 2 1 3
. Điểm cực tiểu của hàm
số y = f (x) là
A. x = 0 . B. x = 2 − .
C. x = 3. D. x =1.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 ∪(1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − + ∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Mã đề 201 Trang 1/6
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f (x) + 3 A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a SA ⊥ (ABC) . Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. 4a . C. a . D. 3a . 4 3 3 4
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây. A. (2;). B. (1;2). C.  ( ; 0) . D. (0;1) .
Câu 12. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây. A. 3 2
y = −x + 3x − 2. B. 3 2
y = −x + 2x + 2. C. 3 2
y = −x − 3x − 2 . D. 4 2
y = −x + 2x − 2 .
Câu 14. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a,b,c được tính bởi công thức nào sau đây?
A. 1 abc .
B. 1 abc . C. abc . D. 1 abc . 3 6 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm sau đây
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A.  ( ;1). B. (2;). C. (1;2). D. (1;3) .
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = a, AC = 2a . Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC Mã đề 201 Trang 2/6 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Câu 17. Hàm số y  3
x  3x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (1;). B. (0;1) . C.  ( ; 0) . D. (0;).
Câu 18. Hình chóp S.ABC A', B ',C ' lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp
S.A' B 'C ' và S.ABC là 1 1 1 1 A. B. C. D. 10 4 8 6
Câu 19. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số mx 2 m để hàm số  y
đồng biến trên từng khoảng xác định x  1 là. A.  ( ;2]. B. (2;). C. [2;) . D.  ( ;2).
Câu 20. Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình
bên. Phương trình 2f(x)1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = f (x) + f (x) + m có đúng 5 điểm cực trị m ≤ 0 A.  1 B. 1 0 ≤ m m ≥ 4  4 C. 1 m < D. 1 0 ≤ m < . 4 4
Câu 22. Cho hàm số y f(x). Biết hàm số y f '(x) có bảng biến thiên như sau: x – ∞ -2 1 + ∞ + ∞ 0 f'(x) -2 – ∞ Bất phương trình ( ) 3
f x < x + m đúng với mọi x∈( 1; − ) 1 khi và chỉ khi
A. m f (− ) 1 +1.
B. m > f ( ) 1 −1.
C. m > f ( 2 − ) +1.
D. m f (− ) 1 −1.
Câu 23. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 6 . Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng 3 3 3 A. 2 4 8 3 a a a 8a . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 24. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= 2x + ax + bx + cx − 3, biết hàm số f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 − và x = 3. Giá trị 2
2a b + c bằng giá trị nào sau đây. A. 14 . B. 8 . C. 6. D. 1. 3
Câu 25. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1. B. 4
y = x + 3x −1. C. 3
y = −x − 6x + 3. D. 3
y = x − 2x −1. Mã đề 201 Trang 3/6
Câu 26. Biết rằng hàm số f (x) 3 2
= x − 3x − 9x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;5] tại x = a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a = 5 .
B. a = 0
C. a = 3. D. a = 1 −
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên y 2
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) có điểm cực đại là x = 2 . 2
B. Hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là x = 2 − . O x
C. Hàm số y = f (x) có giá trị cực đại là y = 2 . 2 −
D. Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu là y = 2 .
Câu 28.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x +1 trên khoảng (0;2) bằng A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 29. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= −x(x −1) (x − 4), x
∀ ∈ . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [0;6] là
A. f (0) .
B. f (1) C. f (6)
D. f (4) .
Câu 30. Hàm số y f x có đạo hàm f x  x  x  x  4 1 2
3 . Số điểm cực tiểu của hàm số
y f x là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 32. Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y = x − 4x + 3.
A. y = 3 B. y = 1 − .
C. y = 0. D. y = 6 − .
Câu 33. Thể tích của khối lập phương ABC . D A B C′ ′
D có đường chéo bằng 3a là 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3 a . D. 3 3a . 2 4 (m+ ) +
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 x 2 y = trên đoạn [1; ]
3 bằng 1 . Kết quả nào dưới đây đúng? −x + m 2 A. m∈(2;4). B. 1 m  ∈ 1; −  . C. m∈( 5; − 3 − ) . D. m∈( 9; − 6 − ) . 2   
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SB = a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. 6a 3 a . B. 6a . C. a . D. . 4 12 6 2
Câu 36. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 4 2
y = −x + 2x − 3 . D. 4 2
y = x − 2x . Mã đề 201 Trang 4/6
Câu 37. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2024 ( 3
dm ). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, AD G
trọng tâm tam giác CIJ . Thể tích khối tứ diện CDGJ bằng A. 253 ( 3 dm ). B. 253 ( 3 dm ). C. 1012 ( 3 dm ). D. 506 ( 3 dm ). 3 3 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ,
SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 A. a a 3 a . B. 3 3a . C. . D. . 9 3 Câu 39. Cho hàm số 3x −1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên \{ } 2 .
B. Hàm số đồng biến trên \{ } 2 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;2 ∞ ) và (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;2 ∞ ) và (2;+∞) .
Câu 40. Giá trị của a, b để hàm số ax + b y = x −1
có đồ thị như hình vẽ là
A. a =1;b = 2 . B. a = 1; − b = 2 .
C. a =1;b = 2 − . D. a = 1; − b = 2 − .
Câu 41.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x +1 y =
là đường thẳng có phương trình là x − 2
A. x = 2 .
B. y = 2 . C. x =1. D. y =1.
Câu 42. Cho hàm số y f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. y
Giá trị lớn nhất của hàm số y f(x) trên đoạn [ 1; − 0] bằng 3 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 1 -1 x O 1 -1 Câu 43. Cho hàm số bx c y =
, có đồ thị như hình vẽ. Khẳng x a
định nào dưới đây đúng?
A. a < 0 , b > 0, c ab < 0.
B. a > 0 , b < 0 , c ab < 0.
C. a > 0 , b > 0, c ab < 0.
D. a > 0 , b > 0, c ab > 0 . Mã đề 201 Trang 5/6
Câu 44. Đồ thị hàm số x y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? 2 x +1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. − Câu 45. Gọi x
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2 1 = trên đoạn [0; ] 3 . x +1
Tính giá trị M + m .
A. M + m = 0 .
B. M + m = 3 . C. 1
M + m = . D. 9 M + m = . 4 4
Câu 46. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3 y +
= x + x − 2 . B. 2x 2 y = . C. 4 2
y = x + x + 2 . D. 3
y = x x +1. x + 5
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có diện tích tam giác ABC bằng 3 2
a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 3
SA = 3a . Biết V
V là thể tích khối chóp S.ABC . Tính tỉ số 3 a 3 A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 3 . 3 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị của tham số m nguyên dương để hàm số y  3 x  2
x  (m 1)x  2 có hai điểm cực trị. A. Vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2a . Tam giác SAB vuông cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy ABCD bằng 2
12a . Gọi V là 3
thể tích khối chóp S.ABC .
D Tính tỉ số a V A. 3 . B. 3. C. 16 . D. 3 . 4 3 16
Câu 50. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B , chiều cao 3h là 1 1
A. V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = 3Bh .
D. V = Bh . 3 6
------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 6/6 Câu\Đề 201 202 203 204 Câu/Đề 201 202 203 1 A D C C 26 C B D 2 D C D B 27 C D C 3 A A A D 28 B D B 4 B A D C 29 D C A 5 A B B C 30 D B B 6 B A B A 31 D B C 7 A B C C 32 A D A 8 D D D B 33 C A A 9 D D D A 34 D B D 10 A C C D 35 B D B 11 D D C A 36 D A C 12 C A D D 37 D B A 13 A A D B 38 A B B 14 C A B D 39 D B B 15 C C B D 40 A C D 16 B D B D 41 A B D 17 B C D B 42 B C B 18 C D C D 43 C A A 19 B A C A 44 B C C 20 A D D D 45 C A B 21 D A C B 46 A B D 22 A C C B 47 B A C 23 D B A D 48 C A B 24 B B D B 49 D A A 25 C C C D 50 B B C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12 204 A B A C A B A C B A D D B B D A A B B C B D A B B
Document Outline

  • Đề toán 12 kiểm tra giữa kì 2022
  • Dap_an_ toán 12