Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Nam Định; đề thi mã đề 102 được biên soạn theo cấu trúc đề trắc nghiệm 100%, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 102
SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ 102
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán. Lớp: 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho hàm số
21
1
x
y
x
mệnh đề đúng là
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1; 
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
1; 
.
C. Hàm số nghịch biến trên tập
\1
.
D. Hàm số nghịch biến trên tập
;1 1;
.
Câu 2: Cho hàm số
. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
3
;
2




. B.
3
;3
2



. C.
3
0;
2



. D.
3
;
2




.
Câu 3: Cho hàm số
22
1
x
y
x
đồ thị
C
. Gọi
,AB
hai giao điểm của đồ thị
C
với đường thẳng
: 2 10d y x
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
10
. B.
10
. C.
5
. D.
5
.
Câu 4: Cho hàm
y f x
liên tục trên đoạn
2;5
đồ thị như hình vẽ n. Gọi M m lần lượt là giá trị
lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;5
. Giá trị của
Mm
bằng
A. 10. B. 9.
C. 5. D. -10.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
24
.
1
x
y
x
B.
2
.
21
x
y
x
C.
1
.
22
x
y
x
D.
2
.
33
x
y
x
Câu 6: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Khi đó góc giữa
AC

BD
bằng
A.
0
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 102
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
là đường thẳng
A.
2y
. B.
1x
. C.
1y
. D.
2x
.
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị hàm số
42
22y x x
. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình
42
2 2 1x x m
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
2m 
. B.
32m
. C.
21m
. D.
3m 
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
14y x x
.
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
0.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
lim 3
x
fx

1
lim
x
fx

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
3y
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
3y
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
3x
và tiệm cận ngang
1y
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
3x
1x
.
Câu 12: m số nào trong các hàm số sau đây đồ thị như
hình vẽ bên?
A.
32
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
31 y x x
. D.
2
31y x x
.
x
y
-1
3
1
-1
1
O
Câu 13: Cho hàm số
fx
có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
4x
. B.
0x
.
C.
2x
. D.
1x 
.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2022
2023
1 2 3f x x x x
. Hàm số đã cho bao
nhiêu điểm cực trị?
Trang 3/6 - Mã đề thi 102
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm số
2
41
1
xx
y
x

có hai điểm cực trị là
12
,.xx
Tích
12
.xx
có giá trị bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 16: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
37
2
x
y
x
có tọa độ
A.
3; 2
B.
2;3 .
C.
2; 3 .
D.
3;2 .
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
13y x x
trên đoạn
[ 2;3].
A.
49
.
4
m
B.
51
.
4
m
C.
13.m
D.
51
.
2
m
Câu 18: Khối đa diện đều loại
3;4
A. Khối chóp tứ giác đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
!!
k
n
n
C
k n k
. C.
!
!!
k
n
k
C
n n k
. D.
!
!
k
n
k
C
nk
.
Câu 20: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
 ;2
. B.
2; 2
. C.
3;1
. D.
2;
.
Câu 21: Số giao điểm của đường cong
32
21 y x x x
và đường thẳng
12yx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
3
2 2022y x x
. B.
21
3
x
y
x
. C.
2
21y x x
. D.
42
2y x x
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
fx
như sau
Số điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 24: Hàm số
32
3 9 1y x x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3;1
. B.
1; 
. C.
;3
. D.
1;3
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
2a
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng 2 cạnh bên bằng 3. Tính thể tích
V
của
khối chóp đã cho.
A.
47
3
. B.
7
2
. C.
27
3
. D.
7
12
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 102
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
9
32
x
y
xx

bằng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
2aBC
.
Góc giữa đường thẳng
'AB
với
ABC
bằng
30
o
. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
6
3
a
Câu 29: Kí hiệu
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
cos2022yx
. Tìm
.M
A.
1.
B.
1.
C.
2022.
D.
2022.
Câu 30: Khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
có thể tích bằng
A.
1
2
Bh
. B.
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
1
6
Bh
.
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
22y x x
. B.
32
32y x x
. C.
32
32y x x
. D.
42
22y x x
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,2B AC a
. Biết
SA ABC
2SB a
. Góc giữa hai mặt phẳng
,SBC ABC
bằng
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
45
.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
,2AB a BC a
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến
mặt phẳng
'BCC B
A.
2a
. B.
5a
. C.
a
. D.
3a
.
Câu 34: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
2SA a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2Va
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
15
12
a
V
. D.
3
15
6
a
V
.
Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
Câu 36: Gọi
S
tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
35f x x x m
giá trị lớn
nhất trên đoạn
1;2
bằng 19. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Đường thẳng
AB
tạo với mặt phẳng
BCC B

một góc
30
. Tính thể tích khối
'A B BC
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
tam giác
S AD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
bằng
A.
2
.
2
a
B.
21
.
14
a
C.
21
.
7
a
D.
.a
Trang 5/6 - Mã đề thi 102
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x x m

đúng 3 đường
tiệm cận (chỉ tính tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) ?
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
2 1 7 5
3
y x m x m m x m
hai điểm cực trị độ dài hai cạnh góc vuông của một
tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;2021m
để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị
1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị ?
A.
2022
. B.
2023
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 42: Cho hàm s
2ax
fx
bx c
,,abc
có bảng biến thiên như sau.
Trong các số
,,abc
có bao nhiêu số dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 43: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên 6 chữ số đôi một khác nhau t tập
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9X
. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng
5
chữ số lẻ.
A.
4
189
. B.
25
1134
. C.
5
189
. D.
29
1134
.
Câu 44: Cho m số
fx
xác định và liên tục trên
, đạo hàm
2
2
91f x x x
. Hàm số
2
2g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
;1
. C.
0;2
. D.
2;4
.
u 45: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là
50
hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở
x
nh khách thì giá tiền cho mỗi hành khách được tính theo công thức:
2
20000. 3
40
x



(đồng). Một
chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng
A.
3.200.000
(đồng) B.
4.300.000
(đồng). C.
2.700.000
(đồng). D.
1.400.000
(đồng).
Câu 46: Cho khối chóp
.S ABC
4, 5AB AC
120 ,BAC SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi
,MN
lần lượt hình chiếu của
A
trên
SB
SC
. Biết góc giữa mặt phẳng
ABC
AMN
bằng
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
10 61
.
3
B.
10 183
.
9
C.
10 183
.
3
D.
10 61
.
9
u 47: Cho hàm số
y f x
hàm đa thức có đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trnguyên của tham số
m
thỏa mãn
33m
đm số
2 2 2
8
6
3
g x f x mx x x



đồng biến
trên khoảng
3;0
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 102
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 48: Cho hàm số
32y f x
có đồ thị như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
3 1 1f x x m
7 nghiệm
phân biệt ?
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 49: Cho các số
,0xy
thỏa mãn
33
1 2 3 1xy xy x y xy x y
. Tính giá trị lớn nhất
của biểu thức
xy
P
xy
.
A.
6
.
6
B.
3
.
6
C.
3
.
3
D.
2
.
2
Câu 50: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, số điểm cực trị của hàm
số
2
28g x f x f x
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
7
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán. Lớp: 12 MÃ ĐỀ 102
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) x Câu 1: Cho hàm số 2 1 y
mệnh đề đúng là x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  và1;.
C. Hàm số nghịch biến trên tập  \   1  .
D. Hàm số nghịch biến trên tập  ;   1  1; . Câu 2: Cho hàm số 2
y  3x x . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?  3   3   3   3  A. ;    . B. ;3   . C. 0;   . D. ;    .  2   2   2   2  x Câu 3: Cho hàm số 2 2 y
có đồ thị C  . Gọi ,
A B là hai giao điểm của đồ thị C  với đường thẳng x 1
d: y  2x 10. Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 5 .
Câu 4: Cho hàm y f x liên tục trên đoạn  2  ;  5 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2  ; 
5 . Giá trị của M m bằng A. 10. B. 9. C. 5. D. -10.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x  4 x  2 x 1 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 2x 1 2x  2 3x  3
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa A C
  và BD bằng A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 102 x
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 y  là đường thẳng x 1 A. y  2 . B. x  1 . C. y  1. D. x  2 .
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình 4 2
x  2x  2  m 1 có 4 nghiệm phân biệt. A. m  2  . B. 3   m  2  . C. 2   m  1  . D. m  3  .
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  1 4x x . A. 1. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 11: Cho hàm số y f x có lim f x  3 và lim f x   . Khẳng định nào sau đây đúng? x  x 1 
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  3 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x  3 và tiệm cận ngang y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  3 và x  1 .
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như y hình vẽ bên? 3 A. 3 2
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. 1 1 x O C. 3
y x  3x 1. D. 2
y x  3x 1. -1 -1
Câu 13:
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  4 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1  . 2023 2022
Câu 14: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx   1
2x 3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Trang 2/6 - Mã đề thi 102 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 x  4x  1
Câu 15: Cho hàm số y
có hai điểm cực trị là x , x . Tích x .x có giá trị bằng x  1 1 2 1 2 A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . x
Câu 16: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 7 y  có tọa độ x  2 A. 3; 2   B.  2  ;3. C. 2; 3  . D.  3  ;2.
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn [  2;3]. 49 51 51 A. m  . B. m  . C. m  13. D. m  . 4 4 2
Câu 18: Khối đa diện đều loại 3;  4 là
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng? n n k k k ! k ! k ! k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . nn k! n k  ! n k ! n n  ! n k ! nn k!
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2 . B. 2; 2 . C. 3;  1 . D. 2;  .
Câu 21: Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y  1 2x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? 2x 1 A. 3
y x  2x  2022 . B. y  . C. 2
y x  2x 1. D. 4 2
y x  2x . x  3
Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau
Số điểm cực đại của hàm số y f x là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 24: Hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  3   ;1 . B. 1;  . C.  ;  3   . D.  1  ;3 .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 2 3 2a A. . B. . C. 3 2a . D. 3 a 2 . 3 3
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 cạnh bên bằng 3. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 4 7 7 2 7 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 12
Trang 3/6 - Mã đề thi 102 2 9  x
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  bằng 2 x  3x  2 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A BC  2a .
Góc giữa đường thẳng A' B với  ABC bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ. 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. 3 6a . C. . D. 6 9 3
Câu 29: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2022x . Tìm M . A. 1. B. 1.  C. 2022. D. 2022. 
Câu 30: Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích bằng 1 1 1 A. B h . B. B h . C. B h . D. B h . 2 3 6
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3 2
y  x  3x  2 . D. 4 2
y  x  2x  2 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
B AC a 2 . Biết SA   ABC và
SB  2a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC, ABC bằng A. o 60 . B. o 90 . C. o 30 . D. o 45 .
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AB  ,
a BC  2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCC B  ' là A. 2a . B. a 5 . C. a . D. 3a .
Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 a 15 3 a 15 A. 3 V  2a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 12 6
Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 36: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số f x 3 2 2
x  3x m 5 có giá trị lớn nhất trên đoạn 1
 ;2 bằng 19. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2  . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 37: Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B
  một góc 30. Tính thể tích khối A'B BC theo a . 3 3a 3 a 6 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 12
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BD bằng a 2 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . a 2 14 7
Trang 4/6 - Mã đề thi 102 x 1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 3 đường 2
x  4x m
tiệm cận (chỉ tính tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) ? A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8 . Câu 40: Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 y
x  2m   2 1 x   2
m m  7 x m  5 có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một 3
tam giác vuông có cạnh huyền bằng 74 . A. 3 . B. 1  . C. 2 . D. 1.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1  0;202 
1 để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị x  1 y
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị ? x 1 A. 2022 . B. 2023. C. 2021. D. 2020 . ax
Câu 42: Cho hàm số f x 2 
 ,a ,bc có bảng biến thiên như sau. bx c Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 43: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập
X  0,1, 2,3, 4,5,6,7,8, 
9 . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ. 4 25 5 29 A. . B. . C. . D. . 189 1134 189 1134
Câu 44: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên , có đạo hàm f  x    x  x  2 2 9 1 . Hàm số
g x  f  2
x  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B.   ;1 . C. 0; 2 . D. 2;4 .
Câu 45: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x 2  
hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách được tính theo công thức: x 20000. 3    (đồng). Một  40 
chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng A. 3.200.000 (đồng)
B. 4.300.000 (đồng).
C. 2.700.000 (đồng).
D. 1.400.000 (đồng). 
Câu 46: Cho khối chóp S.ABC AB  4, AC  5 và BAC  120 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB SC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABC và  AMN
bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 10 61 10 183 10 183 10 61 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm đa thức có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Có bao nhiêu giá   trị nguyên của tham số 8 m thỏa mãn 3
  m  3 để hàm số g x  f  2 x  2 2
mx x x  6   đồng biến  3  trên khoảng  3  ;0.
Trang 5/6 - Mã đề thi 102 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 48: Cho hàm số y f 3 2x có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3 x 3x  
1  m 1 có 7 nghiệm phân biệt ? A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 49: Cho các số , x y  0 thỏa mãn
xy   xy 3 3 1 2
x y  3xy  
1  x y . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức xy P  . x y 6 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 2
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g x 2
f x  2 f x 8 là A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 7 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 102