Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Nam Định; đề thi mã đề 102 được biên soạn theo cấu trúc đề trắc nghiệm 100%, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Nam Định; đề thi mã đề 102 được biên soạn theo cấu trúc đề trắc nghiệm 100%, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.Mời bạn đọc đón xem.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 102
SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ 102
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán. Lớp: 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho hàm số
21
1
x
y
x
mệnh đề đúng là
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1; 
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
1; 
.
C. Hàm số nghịch biến trên tập
\1
.
D. Hàm số nghịch biến trên tập
;1 1;
.
Câu 2: Cho hàm số
. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
3
;
2




. B.
3
;3
2



. C.
3
0;
2



. D.
3
;
2




.
Câu 3: Cho hàm số
22
1
x
y
x
đồ thị
C
. Gọi
,AB
hai giao điểm của đồ thị
C
với đường thẳng
: 2 10d y x
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
10
. B.
10
. C.
5
. D.
5
.
Câu 4: Cho hàm
y f x
liên tục trên đoạn
2;5
đồ thị như hình vẽ n. Gọi M m lần lượt là giá trị
lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;5
. Giá trị của
Mm
bằng
A. 10. B. 9.
C. 5. D. -10.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
24
.
1
x
y
x
B.
2
.
21
x
y
x
C.
1
.
22
x
y
x
D.
2
.
33
x
y
x
Câu 6: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Khi đó góc giữa
AC

BD
bằng
A.
0
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 102
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
là đường thẳng
A.
2y
. B.
1x
. C.
1y
. D.
2x
.
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị hàm số
42
22y x x
. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình
42
2 2 1x x m
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
2m 
. B.
32m
. C.
21m
. D.
3m 
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
14y x x
.
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
0.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
lim 3
x
fx

1
lim
x
fx

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
3y
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
3y
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
3x
và tiệm cận ngang
1y
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
3x
1x
.
Câu 12: m số nào trong các hàm số sau đây đồ thị như
hình vẽ bên?
A.
32
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
31 y x x
. D.
2
31y x x
.
x
y
-1
3
1
-1
1
O
Câu 13: Cho hàm số
fx
có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
4x
. B.
0x
.
C.
2x
. D.
1x 
.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2022
2023
1 2 3f x x x x
. Hàm số đã cho bao
nhiêu điểm cực trị?
Trang 3/6 - Mã đề thi 102
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm số
2
41
1
xx
y
x

có hai điểm cực trị là
12
,.xx
Tích
12
.xx
có giá trị bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 16: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
37
2
x
y
x
có tọa độ
A.
3; 2
B.
2;3 .
C.
2; 3 .
D.
3;2 .
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
13y x x
trên đoạn
[ 2;3].
A.
49
.
4
m
B.
51
.
4
m
C.
13.m
D.
51
.
2
m
Câu 18: Khối đa diện đều loại
3;4
A. Khối chóp tứ giác đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
!!
k
n
n
C
k n k
. C.
!
!!
k
n
k
C
n n k
. D.
!
!
k
n
k
C
nk
.
Câu 20: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
 ;2
. B.
2; 2
. C.
3;1
. D.
2;
.
Câu 21: Số giao điểm của đường cong
32
21 y x x x
và đường thẳng
12yx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
3
2 2022y x x
. B.
21
3
x
y
x
. C.
2
21y x x
. D.
42
2y x x
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
fx
như sau
Số điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 24: Hàm số
32
3 9 1y x x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3;1
. B.
1; 
. C.
;3
. D.
1;3
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
2a
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng 2 cạnh bên bằng 3. Tính thể tích
V
của
khối chóp đã cho.
A.
47
3
. B.
7
2
. C.
27
3
. D.
7
12
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 102
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
9
32
x
y
xx

bằng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
2aBC
.
Góc giữa đường thẳng
'AB
với
ABC
bằng
30
o
. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
6
3
a
Câu 29: Kí hiệu
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
cos2022yx
. Tìm
.M
A.
1.
B.
1.
C.
2022.
D.
2022.
Câu 30: Khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
có thể tích bằng
A.
1
2
Bh
. B.
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
1
6
Bh
.
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
22y x x
. B.
32
32y x x
. C.
32
32y x x
. D.
42
22y x x
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,2B AC a
. Biết
SA ABC
2SB a
. Góc giữa hai mặt phẳng
,SBC ABC
bằng
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
45
.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
,2AB a BC a
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến
mặt phẳng
'BCC B
A.
2a
. B.
5a
. C.
a
. D.
3a
.
Câu 34: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
2SA a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2Va
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
15
12
a
V
. D.
3
15
6
a
V
.
Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
Câu 36: Gọi
S
tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
35f x x x m
giá trị lớn
nhất trên đoạn
1;2
bằng 19. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Đường thẳng
AB
tạo với mặt phẳng
BCC B

một góc
30
. Tính thể tích khối
'A B BC
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
tam giác
S AD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
bằng
A.
2
.
2
a
B.
21
.
14
a
C.
21
.
7
a
D.
.a
Trang 5/6 - Mã đề thi 102
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x x m

đúng 3 đường
tiệm cận (chỉ tính tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) ?
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
2 1 7 5
3
y x m x m m x m
hai điểm cực trị độ dài hai cạnh góc vuông của một
tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;2021m
để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị
1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị ?
A.
2022
. B.
2023
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 42: Cho hàm s
2ax
fx
bx c
,,abc
có bảng biến thiên như sau.
Trong các số
,,abc
có bao nhiêu số dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 43: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên 6 chữ số đôi một khác nhau t tập
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9X
. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng
5
chữ số lẻ.
A.
4
189
. B.
25
1134
. C.
5
189
. D.
29
1134
.
Câu 44: Cho m số
fx
xác định và liên tục trên
, đạo hàm
2
2
91f x x x
. Hàm số
2
2g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
;1
. C.
0;2
. D.
2;4
.
u 45: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là
50
hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở
x
nh khách thì giá tiền cho mỗi hành khách được tính theo công thức:
2
20000. 3
40
x



(đồng). Một
chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng
A.
3.200.000
(đồng) B.
4.300.000
(đồng). C.
2.700.000
(đồng). D.
1.400.000
(đồng).
Câu 46: Cho khối chóp
.S ABC
4, 5AB AC
120 ,BAC SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi
,MN
lần lượt hình chiếu của
A
trên
SB
SC
. Biết góc giữa mặt phẳng
ABC
AMN
bằng
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
10 61
.
3
B.
10 183
.
9
C.
10 183
.
3
D.
10 61
.
9
u 47: Cho hàm số
y f x
hàm đa thức có đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trnguyên của tham số
m
thỏa mãn
33m
đm số
2 2 2
8
6
3
g x f x mx x x



đồng biến
trên khoảng
3;0
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 102
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 48: Cho hàm số
32y f x
có đồ thị như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
3 1 1f x x m
7 nghiệm
phân biệt ?
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 49: Cho các số
,0xy
thỏa mãn
33
1 2 3 1xy xy x y xy x y
. Tính giá trị lớn nhất
của biểu thức
xy
P
xy
.
A.
6
.
6
B.
3
.
6
C.
3
.
3
D.
2
.
2
Câu 50: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, số điểm cực trị của hàm
số
2
28g x f x f x
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
7
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán. Lớp: 12 MÃ ĐỀ 102
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) x Câu 1: Cho hàm số 2 1 y
mệnh đề đúng là x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  và1;.
C. Hàm số nghịch biến trên tập  \   1  .
D. Hàm số nghịch biến trên tập  ;   1  1; . Câu 2: Cho hàm số 2
y  3x x . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?  3   3   3   3  A. ;    . B. ;3   . C. 0;   . D. ;    .  2   2   2   2  x Câu 3: Cho hàm số 2 2 y
có đồ thị C  . Gọi ,
A B là hai giao điểm của đồ thị C  với đường thẳng x 1
d: y  2x 10. Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 5 .
Câu 4: Cho hàm y f x liên tục trên đoạn  2  ;  5 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2  ; 
5 . Giá trị của M m bằng A. 10. B. 9. C. 5. D. -10.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x  4 x  2 x 1 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 2x 1 2x  2 3x  3
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa A C
  và BD bằng A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 102 x
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 y  là đường thẳng x 1 A. y  2 . B. x  1 . C. y  1. D. x  2 .
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình 4 2
x  2x  2  m 1 có 4 nghiệm phân biệt. A. m  2  . B. 3   m  2  . C. 2   m  1  . D. m  3  .
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  1 4x x . A. 1. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 11: Cho hàm số y f x có lim f x  3 và lim f x   . Khẳng định nào sau đây đúng? x  x 1 
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  3 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x  3 và tiệm cận ngang y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  3 và x  1 .
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như y hình vẽ bên? 3 A. 3 2
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. 1 1 x O C. 3
y x  3x 1. D. 2
y x  3x 1. -1 -1
Câu 13:
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  4 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1  . 2023 2022
Câu 14: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx   1
2x 3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Trang 2/6 - Mã đề thi 102 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 x  4x  1
Câu 15: Cho hàm số y
có hai điểm cực trị là x , x . Tích x .x có giá trị bằng x  1 1 2 1 2 A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . x
Câu 16: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 7 y  có tọa độ x  2 A. 3; 2   B.  2  ;3. C. 2; 3  . D.  3  ;2.
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn [  2;3]. 49 51 51 A. m  . B. m  . C. m  13. D. m  . 4 4 2
Câu 18: Khối đa diện đều loại 3;  4 là
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng? n n k k k ! k ! k ! k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . nn k! n k  ! n k ! n n  ! n k ! nn k!
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2 . B. 2; 2 . C. 3;  1 . D. 2;  .
Câu 21: Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y  1 2x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? 2x 1 A. 3
y x  2x  2022 . B. y  . C. 2
y x  2x 1. D. 4 2
y x  2x . x  3
Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau
Số điểm cực đại của hàm số y f x là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 24: Hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  3   ;1 . B. 1;  . C.  ;  3   . D.  1  ;3 .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 2 3 2a A. . B. . C. 3 2a . D. 3 a 2 . 3 3
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 cạnh bên bằng 3. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 4 7 7 2 7 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 12
Trang 3/6 - Mã đề thi 102 2 9  x
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  bằng 2 x  3x  2 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A BC  2a .
Góc giữa đường thẳng A' B với  ABC bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ. 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. 3 6a . C. . D. 6 9 3
Câu 29: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2022x . Tìm M . A. 1. B. 1.  C. 2022. D. 2022. 
Câu 30: Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích bằng 1 1 1 A. B h . B. B h . C. B h . D. B h . 2 3 6
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3 2
y  x  3x  2 . D. 4 2
y  x  2x  2 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
B AC a 2 . Biết SA   ABC và
SB  2a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC, ABC bằng A. o 60 . B. o 90 . C. o 30 . D. o 45 .
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AB  ,
a BC  2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCC B  ' là A. 2a . B. a 5 . C. a . D. 3a .
Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 a 15 3 a 15 A. 3 V  2a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 12 6
Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 36: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số f x 3 2 2
x  3x m 5 có giá trị lớn nhất trên đoạn 1
 ;2 bằng 19. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2  . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 37: Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B
  một góc 30. Tính thể tích khối A'B BC theo a . 3 3a 3 a 6 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 12
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BD bằng a 2 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . a 2 14 7
Trang 4/6 - Mã đề thi 102 x 1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 3 đường 2
x  4x m
tiệm cận (chỉ tính tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) ? A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8 . Câu 40: Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 y
x  2m   2 1 x   2
m m  7 x m  5 có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một 3
tam giác vuông có cạnh huyền bằng 74 . A. 3 . B. 1  . C. 2 . D. 1.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1  0;202 
1 để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị x  1 y
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị ? x 1 A. 2022 . B. 2023. C. 2021. D. 2020 . ax
Câu 42: Cho hàm số f x 2 
 ,a ,bc có bảng biến thiên như sau. bx c Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 43: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập
X  0,1, 2,3, 4,5,6,7,8, 
9 . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ. 4 25 5 29 A. . B. . C. . D. . 189 1134 189 1134
Câu 44: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên , có đạo hàm f  x    x  x  2 2 9 1 . Hàm số
g x  f  2
x  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B.   ;1 . C. 0; 2 . D. 2;4 .
Câu 45: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x 2  
hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách được tính theo công thức: x 20000. 3    (đồng). Một  40 
chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng A. 3.200.000 (đồng)
B. 4.300.000 (đồng).
C. 2.700.000 (đồng).
D. 1.400.000 (đồng). 
Câu 46: Cho khối chóp S.ABC AB  4, AC  5 và BAC  120 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB SC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABC và  AMN
bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 10 61 10 183 10 183 10 61 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm đa thức có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Có bao nhiêu giá   trị nguyên của tham số 8 m thỏa mãn 3
  m  3 để hàm số g x  f  2 x  2 2
mx x x  6   đồng biến  3  trên khoảng  3  ;0.
Trang 5/6 - Mã đề thi 102 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 48: Cho hàm số y f 3 2x có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3 x 3x  
1  m 1 có 7 nghiệm phân biệt ? A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 49: Cho các số , x y  0 thỏa mãn
xy   xy 3 3 1 2
x y  3xy  
1  x y . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức xy P  . x y 6 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 2
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g x 2
f x  2 f x 8 là A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 7 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 102