Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 (chương trình không chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; kỳ thi được diễn ra vào ngày 25 tháng 10 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 125
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP: 12 MÔN: TOÁN,
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 04 câu TL)
Mã đề 125
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. T diện đều. B. Hình lập phương.
C. Bát diện đều. D. Lăng tr lc giác đều.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tng s tim cận ngang và tiệm cn đứng ca đồ th hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất c bao nhiêu mặt?
A.
B.
3.
C.
D.
5.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
B. m s đồng biến trên khoảng
( )
2; 0
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
D. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
Câu 5: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bng
4a
. Thể tích khối chóp đã cho
bng
A.
3
16 .a
B.
3
16
.
3
a
C.
3
4.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/6 - Mã đề thi 125
Hàm s đạt cực tiểu ti điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
1x =
B.
2x =
. C.
3x =
. D.
4x
=
.
Câu 7: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
7
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tim cn ngang ca đồ th hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A.
0.x =
B.
2.x =
C.
1.y =
D.
2.y =
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đon
[ ]
1; 3
bng
A.
2.
B.
1.
C.
D.
3.
Câu 10: Giá tr lớn nhất của hàm số
32
2 71yx x x= −+
trên đon
[
]
2;1
bng
A.
B.
4.
C.
D.
6.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 3
có bảng biến thiên như sau. Giá tr lớn nht ca
hàm s đã cho trên đon
[ ]
3; 3
bng
A.
0
. B.
8
. C.
1
. D.
3.
x
-1
3
+
y'
+
0
0
+
y
4
-2
+
Trang 3/6 - Mã đề thi 125
Câu 12: Cho hàm số
32
31yx x
=−+ +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
2;
+∞
.
D. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Câu 13: S điểm cực trị của hàm số
1
2
x
y
x
=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
có thể ch
V
. Gọi
,BC
′′
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Tính theo
th tích khối chóp
.S AB C
′′
.
A.
1
12
V
. B.
1
4
V
. C.
1
3
V
. D.
1
2
V
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
[ ]
1;1
bng
1
1
1
O
x
y
1
2
2
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th như hình bên. Số điểm cc đại của hàm số
A.
B.
1.
C.
D.
0.
Câu 17: Cho hàm số
()y fx=
lim ( ) 2
x
fx
+∞
=
lim ( ) 2
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thẳng
2x =
2.x =
B. Đồ th hàm số đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm số đã cho có đúng một tiệm cn ngang.
D. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2.y
=
2.y =
Câu 18: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
60ACB = °
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mt đáy và
SB
hợp với mặt đáy một góc
45°
. Tính thể tích
V
của khối
chóp
.S ABC
.
A.
3
3
.
12
a
V =
B.
3
3
.
18
a
V =
C.
3
3
.
9
a
V =
D.
3
.
23
a
V =
Câu 19: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
{ }
4;3 .
B.
{ }
3; 4 .
C.
{ }
3; 5 .
D.
{ }
5; 3 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 125
Câu 20: Cho hàm số bc ba
( )
y fx
=
đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; 0 .
B.
( )
0; .+∞
C.
(
)
; 2.
−∞
D.
(
)
1;1 .
Câu 21: Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s đồng biến trên
.
B. m s đồng biến trên
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
.
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+∞
D. m s đồng biến trên từng khoảng
(
)
;1
−∞
( )
1; +∞
.
Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 23: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Giá tr cc đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 24: Hàm s
()y fx
=
đạo hàm
( )
2
1yx
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khong
(
)
;1−∞
đồng biến trên khoảng
( )
1;
+∞
.
B. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
C. m s nghịch biến trên
.
D. m s đồng biến trên
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Tim cn đứng ca đồ th hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A.
2.y =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
1.y =
Trang 5/6 - Mã đề thi 125
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
là trung đim ca đon
SC
12
,VV
lần lượt là th tích khối
chóp
.S ABC
và khối chóp
..
S ABM
T s
1
2
V
V
bng
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1.
D.
2.
Câu 27: Tiệm cân ngang của đồ th hàm s
21
24
x
y
x
=
+
đường thẳng có phương trình:
A.
1.x =
B.
1.y
=
C.
2.y =
D.
2.x =
Câu 28: Cho tứ diện
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc và
OA OB OC a
= = =
. Khi đó thể tích
của tứ diện
OABC
bng
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 29: Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cnh đáy cùng tăng lên
2
lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A.
2
lần. B.
4
lần. C.
6
lần. D.
8
lần.
Câu 30: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu cu
(
)
fx
như sau:
S điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
và thể tích bằng
3
a
. Tính chiều cao
h
ca
hình chóp đã cho.
A.
4 3.ha=
B.
43
.
3
a
h =
C.
12 3.ha=
D.
3.ha
=
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cực tiểu của hàm số
( ) ( )
2
1 2023
gx f x= −+


A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Câu 33: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thc của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
s
( )
3
3fx x xm
= −+
trên đon
[ ]
0;3
bng 16. Tổng tất cả c phần tử ca
S
là:
A.
16
. B.
2
. C.
12
.
D.
16
.
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số
m
sao cho hàm số
( )
42
23y x m xm=−+ +
nghịch biến trên đon
[ ]
1; 2
?
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
1.
Câu 35: Cho hai hàm số
()fx
và
()gx
đạo hàm liên tục trên
. Đồ th
( )
2
4y fx x
= +
như hình vẽ.
Trang 6/6 - Mã đề thi 125
Hàm s
(
)
23
2
( ) 4 2023
3
gx f x x= −− +
nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
2,3
. B.
( )
4; 6
. C.
( )
3; 5
. D.
( )
0;3
.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUÂN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số
a)
3
3 1.yx x
=−+ +
b)
21
.
1
x
y
x
=
+
Câu 2 (0,5 điểm).
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu ca
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
theo
Câu 3 (1,0 đim).
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 2
. Tìm c
giá tr thực của tham số
m
để
22
2.
Mm+<
Câu 4 (0,5 đim).
Cho hàm số
( )
( )
6 5 24
2 4 16 2023y x mx m x=+ + +− +
. Tìm c giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
đã cho đạt cực tiểu tại
0x =
.
----------- HT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 126
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP: 12 MÔN: TOÁN,
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 04 câu TL)
Mã đề 126
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối chóp
.S ABC
có thể tích
V
. Gọi
,BC
′′
ln lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Tính theo
th tích khối chóp
.S AB C
′′
.
A.
1
12
V
. B.
1
2
V
. C.
1
4
V
. D.
1
3
V
.
Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. t diện đều. B. T diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng tr lc giác đều.
Câu 3: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất c bao nhiêu mặt?
A.
B.
5.
C.
D.
4.
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực tiểu ti điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
1x =
B.
3x =
. C.
2
x
=
. D.
4x
=
.
u 5: Cho hàm số
()y fx=
lim ( ) 2
x
fx
+∞
=
lim ( ) 2
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ th m s đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thẳng
2
x =
2.x =
B. Đồ th hàm số đã cho có đúng một tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm số đã cho không có tiệm cn ngang.
D. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2.y =
2.y =
Câu 6: Cho tứ diện
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc và
OA OB OC a= = =
. Khi đó thể tích
của tứ diện
OABC
bng
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
x
-1
3
+
y'
+
0
0
+
y
4
-2
+
Trang 2/6 - Mã đề thi 126
Tim cận ngang ca đồ th hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A.
2.y =
B.
1.y =
C.
2.x
=
D.
0.x
=
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn
[
]
1; 3
bng
A.
2.
B.
1.
C.
D.
3.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình bên. Số điểm cc đại của hàm số
A.
B.
1.
C.
D.
0.
Câu 10: S điểm cực trị của hàm số
1
2
x
y
x
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 11: Cho hàm số
32
31yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
(
)
0; 2
.
B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
C. m s đồng biến trên khoảng
(
)
2; +∞
.
D. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu cuả
( )
fx
như sau:
S điểm cực tiểu ca hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 13: Giá tr lớn nhất của hàm số
32
2 71yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
2;1
bng
A.
B.
4.
C.
D.
6.
Trang 3/6 - Mã đề thi 126
Câu 14: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; 0 .
B.
( )
0; .+∞
C.
(
)
; 2.
−∞
D.
(
)
1;1 .
Câu 15: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
{ }
4;3
B.
{
}
3; 4
C.
{ }
3; 5
D.
{ }
5; 3
Câu 16: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
7
.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
=
,
60ACB = °
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mt đáy và
SB
hợp với mặt đáy mt góc
45
°
. Tính thể tích
V
của khối
chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
.
12
a
V =
B.
3
3
.
18
a
V =
C.
3
3
.
9
a
V =
D.
3
.
23
a
V =
Câu 18: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Giá tr lớn nhất của hàm số đã cho trên
[ ]
1;1
bng
1
1
1
O
x
y
1
2
2
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 3
bảng biến thiên như sau. Giá tr ln nht ca
hàm số đã cho trên đoạn
[
]
3; 3
bng
A.
3
B.
0
. C.
1
. D.
8
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 126
Câu 20: Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
. Khng định nào sau đây đúng?
A. m s đồng biến trên
.
B. m s đồng biến trên
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
.
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+∞
D. m s đồng biến trên từng khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Câu 21: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả c cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 22: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4a
. Th tích khối chóp đã cho
bng
A.
3
16
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 23: Hàm s
()y fx=
có đạo hàm
( )
2
1yx
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
(
)
;1
−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
B. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
C. m số nghịch biến trên
.
D. m s đồng biến trên
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx
=
bảng biến thiên như sau:
Tim cn đứng của đồ th hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A.
2.y =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
1.y =
Câu 25: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Giá tr cực đại của hàm số đã cho bng
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
là trung điểm ca đoạn
SC
12
,VV
ln lượt là th tích khối
chóp
.S ABC
và khối chóp
..S ABM
T số
1
2
V
V
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
1.
D.
2.
Câu 27: Tiệm cân ngang của đồ th hàm s
21
24
x
y
x
=
+
đường thẳng có phương trình:
A.
1.x =
B.
1.y =
C.
2.x =
D.
2.y =
Trang 5/6 - Mã đề thi 126
Câu 28: Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên
2
lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A.
2
ln. B.
4
ln. C.
6
ln. D.
8
ln.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tim cận ngang và tiệm cn đứng của đồ th hàm số đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
và thể tích bằng
3
a
. Tính chiều cao
h
của
hình chóp đã cho.
A.
4 3.ha=
B.
43
.
3
a
h =
C.
12 3.ha=
D.
3.ha
=
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm n sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
2; 0
.
B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
C. m s đồng biến trên khoảng
(
)
;0−∞
.
D. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số
m
sao cho hàm số
( )
42
23y x m xm=−+ +
nghịch biến trên đoạn
[ ]
1; 2
?
A.
4
. B.
1.
C.
3
. D.
2.
Câu 33: Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cực tiểu của hàm số
( ) ( )
2
1 2023gx f x= −+


A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 34: Cho hai hàm số
()fx
và
()gx
có đạo hàm liên tục trên
. Đồ th
(
)
2
4y fx x
= +
như hình vẽ.
Trang 6/6 - Mã đề thi 126
Hàm s
( )
23
2
( ) 4 2023
3
gx f x x= −− +
nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
2,3
. B.
( )
4; 6
. C.
( )
3; 5
. D.
( )
0;3
.
Câu 35: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
( )
3
3fx x xm= −+
tn đoạn
[ ]
0;3
bng 16. Tổng tất cả các phần tử của
S
là:
A.
16
. B.
2
. C.
12
.
D.
16
.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUÂN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số
a)
3
3 1.yx x=−+ +
b)
21
.
1
x
y
x
=
+
Câu 2 (0,5 điểm).
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
theo
Câu 3 (1,0 đim).
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
[
]
1; 2
. Tìm c
giá trị thực của tham số
m
để
22
2.Mm+<
Câu 4 (0,5 đim).
Cho hàm số
( )
( )
6 5 24
2 4 16 2023y x mx m x=+ + +− +
. Tìm c giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
đã cho đạt cực tiểu tại
0x =
.
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
TOÁN 125 1
A
TOÁN 125
2 C
TOÁN 125 3 A
TOÁN 125 4
A
TOÁN 125
5 D
TOÁN 125 6
C
TOÁN 125 7
B
TOÁN 125
8 C
TOÁN 125 9 A
TOÁN 125 10
C
TOÁN 125
11 B
TOÁN 125 12 A
TOÁN 125 13
A
TOÁN
125 14 B
TOÁN 125 15 D
TOÁN 125 16
C
TOÁN 125 17 D
TOÁN 125 18 B
TOÁN 125 19 C
TOÁN 125 20 A
TOÁN 125 21 D
TOÁN 125 22 D
TOÁN 125 23 D
TOÁN 125 24 D
TOÁN 125 25 C
TOÁN 125 26 D
TOÁN 125 27 B
TOÁN 125 28 B
TOÁN 125 29 D
TOÁN 125 30 D
TOÁN 125 31 A
TOÁN 125 32 B
TOÁN 125 33 D
TOÁN 125 34 B
TOÁN 125 35 C
TOÁN 126 1 C
TOÁN 126 2 B
TOÁN 126 3 C
TOÁN 126 4 B
TOÁN 126 5 D
TOÁN 126 6 A
TOÁN 126 7 B
TOÁN 126 8 A
TOÁN 126 9 C
TOÁN 126 10 C
TOÁN 126 11 A
TOÁN 126 12 B
TOÁN 126 13
A
TOÁN 126
14 A
TOÁN 126 15 C
TOÁN 126 16
C
TOÁN 126
17 B
TOÁN 126 18
A
TOÁN 126 19
D
TOÁN 126
20 D
TOÁN 126 21 D
TOÁN 126 22
C
TOÁN 126
23 D
TOÁN 126 24 B
TOÁN 126 25
D
TOÁN
126 26 D
TOÁN 126 27 B
TOÁN 126 28
D
TOÁN 126 29 A
TOÁN 126 30 A
TOÁN 126 31 B
TOÁN 126 32 C
TOÁN 126 33 D
TOÁN 126 34 C
TOÁN 126 35 D
TOÁN 127 1 D
TOÁN 127 2 D
TOÁN 127 3 C
TOÁN 127 4 B
TOÁN 127 5 A
TOÁN 127 6 C
TOÁN 127 7 D
TOÁN 127 8 A
TOÁN 127 9 A
TOÁN 127 10 D
TOÁN 127 11 B
TOÁN 127 12 B
TOÁN 127 13 D
TOÁN 127 14 D
TOÁN 127 15 B
TOÁN 127 16 C
TOÁN 127 17 A
TOÁN 127 18 D
TOÁN 127 19 A
TOÁN 127 20 D
TOÁN 127 21 C
TOÁN 127 22 D
TOÁN 127 23 B
TOÁN 127 24 B
TOÁN 127 25
A
TOÁN 127
26 C
TOÁN 127 27 B
TOÁN 127 28
A
TOÁN 127
29 B
TOÁN 127 30
D
TOÁN 127 31
A
TOÁN 127
32 C
TOÁN 127 33 D
TOÁN 127 34
C
TOÁN 127
35 C
TOÁN 128 1 A
TOÁN 128 2
D
TOÁN
128 3 B
TOÁN 128 4 A
TOÁN 128 5
D
TOÁN 128 6 B
TOÁN 128 7 A
TOÁN 128 8 D
TOÁN 128 9 B
TOÁN 128 10 D
TOÁN 128 11 B
TOÁN 128 12 C
TOÁN 128 13 A
TOÁN 128 14 A
TOÁN 128 15 C
TOÁN 128 16 C
TOÁN 128 17 C
TOÁN 128 18 A
TOÁN 128 19 B
TOÁN 128 20 A
TOÁN 128 21 D
TOÁN 128 22 C
TOÁN 128 23 B
TOÁN 128 24 C
TOÁN 128 25 C
TOÁN 128 26 B
TOÁN 128 27 B
TOÁN 128 28 D
TOÁN 128 29 C
TOÁN 128 30 D
TOÁN 128 31 A
TOÁN 128 32 B
TOÁN 128 33 C
TOÁN 128 34 D
TOÁN 128 35 C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA GIA KỲ 1 TOÁN 12 NĂM HC 23-24
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm). Xét tính đng biến, nghch biến ca các hàm s
a)
3
31
yx x
=−+ +
b)
21
.
1
x
y
x
=
+
Câu 2 (0,5 điểm).
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
n mt phng
( )
ABC
trung điểm
H
ca
BC
,
AB a=
,
3AC a
=
,
2SB a=
. Th tích ca khi chóp
.
S ABC
theo
.a
Câu 3 (1,0 đim).
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
[
]
1; 2
. Tìm
các giá tr thc ca tham s m đ
22
2Mm+<
Câu 4 (0,5 đim).
Cho hàm s
(
)
( )
6 5 24
2 4 16 2023y x mx m x
=+ + +− +
. Tìm các giá tr nguyên dương ca
m
để hàm s
đã cho đạt cc tiu ti
0x =
.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
Xét tính đồng biến, nghch biết ca các hàm s
1
a
Xét tính đồng biến, nghch biết ca các hàm s:
3
31
yx x=−+ +
0,5
TXĐ:
.D =
2
'3 3
yx=−+
1
0
1
x
y
x
=
=
=
0,25
Xét du
'y
Vậy hàm số nghch biến trên các khong
(
)
;1−∞
( )
1; +∞
Hàm s đồng biến trên khong
( 1;1) .
0,25
b
Xét tính đồng biến, nghch biết ca các hàm s:
21
.
1
x
y
x
=
+
0,5
TXĐ:
{ }
\ 1.D =
( )
2
3
0, 1.
1
yx
x
= > ≠−
+
0,25
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; . +∞
0,25
2
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên
mt phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Th
tích ca khi chóp
.S ABC
theo
.a
0,5
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
có:
( )
2
222
32BC AB AC a a a= +=+ =
.
H
là trung điểm ca
BC
nên
BH a=
.
Xét tam giác
SBH
vuông ti
H
có:
( )
2
22 2
2SH SB HB a a a= = −=
.
0,25
Diện tích đáy
ABC
là:
2
11
.3
22
ABC
S AB AC a= =
.
Th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
3
2
1 11 3
. .. . 3
3 32 6
ABC
a
V SH S a a= = =
.
0,25
3
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
trên
đoạn
[ ]
1; 2
. Tìm các giá tr thc ca tham s m đ
22
2Mm+<
1,0
TXĐ:
{ }
\ 1.D =
Ta có:
( )
2
1
1
m
y
x
=
+
.
- Nếu
11my=⇒=
(loi).
- Nếu
1m
khi đó
[ ]
0, 1; 2yx
< ∀∈
hoc
[ ]
0, 1; 2yx
> ∀∈
0,25
Suy ra hàm s đạt giá tr ln nht và nh nht ti
1, 2
xx
= =
.
- Ta có
( )
1
1;
2
m
y
+
=
( )
2
2.
3
m
y
+
=
0,25
Theo bài ra:
22
2Mm+<
22
12
2
23
mm++

⇔+ <


0,25
2
47
13 34 47 0 1.
13
mm m
+ < ⇔− < <
Kết hợp điều kin :
47
1.
13
m <<
0,25
4
Cho hàm s
( )
( )
6 5 24
2 4 16 2023y x mx m x=+ + +− +
. Tìm các giá tr nguyên dương
ca
m
để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
0x =
.
0,5
Ta có
( )
(
)
( )
(
)
5 4 23 3 2 2
6 10 4 4 16 6 10 4 4 16
y x mx m x x x mx m

=++ +− = +++−

.
(
)
(
) (
)
3
22
0
0
6 10 4 4(16 ) 0 *
x
y
gx x mx m
=
=
=+ + + −=
.
Cách 1: Xét PT
( )
*
( )( )
4 49 4 0m m mZ
+
∆= + + >
.
Suy ra pt (*) luôn có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo Vi-et ta có
( )
12
2
12
54
0
3
2(16 )
.
3
m
x x mZ
m
xx
+
−+
+ = <∀
=
.
Suy ra PT (*) có ít nhất 1 nghim âm
Do đó ta xét các trường hp sau:
0,25
Trường hợp 1:
2
16 0 0 4mm >⇔< <
:
( )
*
có hai nghim âm phân bit
( )
12 1 2
,xx x x
<
, ta có bảng xét dấu
y
như sau:
Lúc này
0x =
là đim cc tiu.
Trường hợp 2:
2
16 0 4mm <⇔ >
:
(
)
*
có hai nghim trái du
( )
12 1 2
,0xx x x<<
,
ta có bảng xét dấu
y
như sau:
T đây suy ra
0x =
là điểm cực đại (không thỏa mãn).
Trường hợp 3:
( )
*
có mt nghim bng 0 và mt nghiệm âm, lúc này
0x =
nghim bi 4 của đạo hàm nên không phải là điểm cc tr.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
{ }
1; 2; 3m
0,25
Cách 2: ● Xét
( )
00 4gm=⇔=±
.
Vi
4m =
. Suy ra
0x =
không là điểm cc tr ca hàm s.
Vi
4( )
mL=
mZ
+
Vậy
4m = ±
không tha mãn
0,25
Xét
(
)
00 4
gm ≠±
.
Đểm s đạt cc tiu ti
0x =
thì qua giá tr
0x =
dấu ca
'y
phải chuyển
t âm sang dương do đó
( )
00 4 4gm> ⇔− < <
.
Vì
mZ
+
{ }
1; 2; 3m
Vậy có ba giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn yêu cu bài toán là
{
}
1; 2; 3
m
0,25
| 1/20

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LỚP: 12 MÔN: TOÁN, HÙNG VƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
(Đề gồm: 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 04 câu TL) Mã đề 125
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)

Câu 1: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Bát diện đều.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 5: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 16a . B. 16 3 a . C. 3 4a . D. 4 3 a . 3 3
Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/6 - Mã đề thi 125 x – ∞ -1 3 + ∞ y' + 0 – 0 + 4 + ∞ y – ∞ -2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x = 1 − B. x = 2 − . C. x = 3. D. x = 4 .
Câu 7: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 10. C. 11. D. 7 .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. x = 0. B. x = 2. C. y =1. D. y = 2.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ]3 bằng A. 2. − B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x − 7x +1 trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3 − ; ]
3 và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 0 . B. 8 . C. 1. D. 3.
Trang 2/6 - Mã đề thi 125 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 13: Số điểm cực trị của hàm số x −1 y = là x − 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Gọi B ,′C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính theo
V thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ . A. 1 V . B. 1V . C. 1V . D. 1V . 12 4 3 2
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [ 1; − ] 1 bằng y 2 1 1 − O 1 2 x 1 − A. 2 . B. 0 . C. 1 − . D. 1.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2và lim f (x) = 2
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng định x→+∞ x→−∞ đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = 2. −
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2. y = 2. −
Câu 18: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a ,  ACB = 60°,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a V = . 12 18 9 2 3
Câu 19: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. {4; } 3 . B. {3; } 4 . C. {3; } 5 . D. {5; } 3 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 125
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0). B. (0;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ). D. ( 1; − ) 1 . Câu 21: Cho hàm số x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1− x
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ ) 1 ∪(1;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 23: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 3 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 24: Hàm số y = f (x) có đạo hàm y′ = (x − )2
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và đồng biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên . 
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. y = 2. B. x =1. C. x = 2. D. y =1.
Trang 4/6 - Mã đề thi 125
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của đoạn SC V , V lần lượt là thể tích khối 1 2
chóp S.ABC và khối chóp S.ABM. Tỷ số V1 bằng V2 A. 1 . B. 1. C. 1. D. 2. 2 3
Câu 27: Tiệm cân ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình: 2x + 4 A. x =1. B. y =1. C. y = 2. D. x = 2. −
Câu 28: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Khi đó thể tích
của tứ diện OABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 12 6 3 2
Câu 29: Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 30: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu cuả f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. h = 4a 3. B. 4a 3 h = .
C. h =12a 3. D. h = 3 . a 3
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số g (x) =  f  ( x − ) 2 1  + 2023  là A. 5. B. 4 . C. 3. D. 7 .
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + m trên đoạn[0; ]
3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 16. B. 2 − . C. 12 − . D. 16 − .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số 4
y = −x + ( m − ) 2 2 3 x + m
nghịch biến trên đoạn [1;2]? A. 4 . B. 3. C. 2.. D. 1.
Câu 35: Cho hai hàm số f (x) và g(x) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị y = f ′( 2
x + 4x) như hình vẽ.
Trang 5/6 - Mã đề thi 125
Hàm số g(x) = f ( 2 x − 4) 2 3
x + 2023 nghịch biến trong khoảng nào? 3 A. (2,3). B. (4;6) . C. (3;5) . D. (0;3).
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUÂN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm).
Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số a) 3 y
= −x + 3x +1. b) 2x 1 y = . x +1 Câu 2 (0,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC) là
trung điểm H của BC , AB = a , AC = a 3 , SB = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo . a Câu 3 (1,0 điểm).
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + m y =
trên đoạn [1;2]. Tìm các x +1
giá trị thực của tham số m để 2 2
M + m < 2. Câu 4 (0,5 điểm). Cho hàm số 6
y = x + ( + m) 5 x + ( 2 − m ) 4 2 4 16
x + 2023. Tìm các giá trị nguyên dương của m để hàm số
đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 . ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 125 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LỚP: 12 MÔN: TOÁN, HÙNG VƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH: Không chuyên
Ngày 25 tháng 10 năm 2023
(Đề gồm: 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(35 câu TNKQ, 04 câu TL) Mã đề 126
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU, 7 ĐIỂM)

Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Gọi B ,′C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính theo
V thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ . A. 1 V . B. 1V . C. 1V . D. 1V . 12 2 4 3
Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 3: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x – ∞ -1 3 + ∞ y' + 0 – 0 + 4 + ∞ y – ∞ -2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x = 1 − B. x = 3. C. x = 2 − . D. x = 4 .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2và lim f (x) = 2
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng định x→+∞ x→−∞ đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = 2. −
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2. y = 2. −
Câu 6: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Khi đó thể tích
của tứ diện OABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 3 12 2
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Trang 1/6 - Mã đề thi 126
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. y = 2. B. y =1. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ]3 bằng A. 2. − B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 10: Số điểm cực trị của hàm số x −1 y = là x − 2 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 12: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu cuả f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x − 7x +1 trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Trang 2/6 - Mã đề thi 126
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0). B. (0;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 15: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. {4; } 3 B. {3; } 4 C. {3; } 5 D. {5; } 3
Câu 16: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 12. C. 10. D. 7 .
Câu 17: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a ,  ACB = 60°,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a V = . 12 18 9 2 3
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [ 1; − ] 1 bằng y 2 1 1 − O 1 2 x 1 − A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 0 .
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3 − ; ]
3 và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 3 B. 0 . C. 1. D. 8 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 126 Câu 20: Cho hàm số x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1− x
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ ) 1 ∪(1;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
Câu 21: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 22: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 16a . B. 16 3 a . C. 4 3 a . D. 3 4a . 3 3
Câu 23: Hàm số y = f (x) có đạo hàm y′ = (x − )2
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và đồng biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên . 
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. y = 2. B. x = 2. C. x =1. D. y =1.
Câu 25: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 − . B. 3. C. 2 − . D. 2 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của đoạn SC V , V lần lượt là thể tích khối 1 2
chóp S.ABC và khối chóp S.ABM. Tỷ số V1 bằng V2 A. 1. B. 1 . C. 1. D. 2. 3 2
Câu 27: Tiệm cân ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình: 2x + 4 A. x =1. B. y =1. C. x = 2. − D. y = 2.
Trang 4/6 - Mã đề thi 126
Câu 28: Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. h = 4a 3. B. 4a 3 h = .
C. h =12a 3. D. h = 3 . a 3
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số 4
y = −x + ( m − ) 2 2 3 x + m
nghịch biến trên đoạn [1;2]? A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số g (x) =  f  ( x − ) 2 1  + 2023  là A. 7 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 34: Cho hai hàm số f (x) và g(x) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị y = f ′( 2
x + 4x) như hình vẽ.
Trang 5/6 - Mã đề thi 126
Hàm số g(x) = f ( 2 x − 4) 2 3
x + 2023 nghịch biến trong khoảng nào? 3 A. (2,3). B. (4;6) . C. (3;5) . D. (0;3).
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + m trên đoạn[0; ]
3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 16. B. 2 − . C. 12 − . D. 16 − .
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUÂN (4 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm).
Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số a) 3 y
= −x + 3x +1. b) 2x 1 y = . x +1 Câu 2 (0,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC) là
trung điểm H của BC , AB = a , AC = a 3 , SB = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo . a Câu 3 (1,0 điểm).
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + m y =
trên đoạn [1;2]. Tìm các x +1
giá trị thực của tham số m để 2 2
M + m < 2. Câu 4 (0,5 điểm). Cho hàm số 6
y = x + ( + m) 5 x + ( 2 − m ) 4 2 4 16
x + 2023. Tìm các giá trị nguyên dương của m để hàm số
đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 . ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 126 mamon made cautron dapan TOÁN 125 1 A TOÁN 125 2 C TOÁN 125 3 A TOÁN 125 4 A TOÁN 125 5 D TOÁN 125 6 C TOÁN 125 7 B TOÁN 125 8 C TOÁN 125 9 A TOÁN 125 10 C TOÁN 125 11 B TOÁN 125 12 A TOÁN 125 13 A TOÁN 125 14 B TOÁN 125 15 D TOÁN 125 16 C TOÁN 125 17 D TOÁN 125 18 B TOÁN 125 19 C TOÁN 125 20 A TOÁN 125 21 D TOÁN 125 22 D TOÁN 125 23 D TOÁN 125 24 D TOÁN 125 25 C TOÁN 125 26 D TOÁN 125 27 B TOÁN 125 28 B TOÁN 125 29 D TOÁN 125 30 D TOÁN 125 31 A TOÁN 125 32 B TOÁN 125 33 D TOÁN 125 34 B TOÁN 125 35 C TOÁN 126 1 C TOÁN 126 2 B TOÁN 126 3 C TOÁN 126 4 B TOÁN 126 5 D TOÁN 126 6 A TOÁN 126 7 B TOÁN 126 8 A TOÁN 126 9 C TOÁN 126 10 C TOÁN 126 11 A TOÁN 126 12 B TOÁN 126 13 A TOÁN 126 14 A TOÁN 126 15 C TOÁN 126 16 C TOÁN 126 17 B TOÁN 126 18 A TOÁN 126 19 D TOÁN 126 20 D TOÁN 126 21 D TOÁN 126 22 C TOÁN 126 23 D TOÁN 126 24 B TOÁN 126 25 D TOÁN 126 26 D TOÁN 126 27 B TOÁN 126 28 D TOÁN 126 29 A TOÁN 126 30 A TOÁN 126 31 B TOÁN 126 32 C TOÁN 126 33 D TOÁN 126 34 C TOÁN 126 35 D TOÁN 127 1 D TOÁN 127 2 D TOÁN 127 3 C TOÁN 127 4 B TOÁN 127 5 A TOÁN 127 6 C TOÁN 127 7 D TOÁN 127 8 A TOÁN 127 9 A TOÁN 127 10 D TOÁN 127 11 B TOÁN 127 12 B TOÁN 127 13 D TOÁN 127 14 D TOÁN 127 15 B TOÁN 127 16 C TOÁN 127 17 A TOÁN 127 18 D TOÁN 127 19 A TOÁN 127 20 D TOÁN 127 21 C TOÁN 127 22 D TOÁN 127 23 B TOÁN 127 24 B TOÁN 127 25 A TOÁN 127 26 C TOÁN 127 27 B TOÁN 127 28 A TOÁN 127 29 B TOÁN 127 30 D TOÁN 127 31 A TOÁN 127 32 C TOÁN 127 33 D TOÁN 127 34 C TOÁN 127 35 C TOÁN 128 1 A TOÁN 128 2 D TOÁN 128 3 B TOÁN 128 4 A TOÁN 128 5 D TOÁN 128 6 B TOÁN 128 7 A TOÁN 128 8 D TOÁN 128 9 B TOÁN 128 10 D TOÁN 128 11 B TOÁN 128 12 C TOÁN 128 13 A TOÁN 128 14 A TOÁN 128 15 C TOÁN 128 16 C TOÁN 128 17 C TOÁN 128 18 A TOÁN 128 19 B TOÁN 128 20 A TOÁN 128 21 D TOÁN 128 22 C TOÁN 128 23 B TOÁN 128 24 C TOÁN 128 25 C TOÁN 128 26 B TOÁN 128 27 B TOÁN 128 28 D TOÁN 128 29 C TOÁN 128 30 D TOÁN 128 31 A TOÁN 128 32 B TOÁN 128 33 C TOÁN 128 34 D TOÁN 128 35 C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 12 NĂM HỌC 23-24 PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm).
Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số 2x 1 a) 3
y = −x + 3x +1 b) y = . x +1 Câu 2 (0,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
( ABC) là trung điểm H của BC , AB = a , AC = a 3 , SB = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo . a Câu 3 (1,0 điểm). x + m
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1;2]. Tìm x +1
các giá trị thực của tham số m để 2 2 M + m < 2 Câu 4 (0,5 điểm). Cho hàm số 6
y = x + ( + m) 5 x + ( 2 − m ) 4 2 4 16
x + 2023. Tìm các giá trị nguyên dương của m để hàm số
đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 . ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1
Xét tính đồng biến, nghịch biết của các hàm số 1 a
Xét tính đồng biến, nghịch biết của các hàm số: 3
y = −x + 3x +1 0,5 TXĐ: D = .  2 y ' = 3 − x + 3 0,25 x = 1 − y′ = 0 ⇔  x = 1 Xét dấu y ' 0,25
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞)
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 1). 2x −1 b
Xét tính đồng biến, nghịch biết của các hàm số: y = . x +1 0,5 TXĐ: D =  \{− } 1 . 3 y′ = > 0, x ∀ ≠ 1 − . ( 0,25 x + )2 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞). 0,25
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên 2
mặt phẳng ( ABC) là trung điểm H của BC , AB = a , AC = a 3 , SB = a 2 . Thể 0,5
tích của khối chóp S.ABC theo . a 0,25
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC = AB + AC = a + (a )2 2 2 2 3 = 2a .
H là trung điểm của BC nên BH = a .
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH = SB HB = (a )2 2 2 2 2 − a = a . 1 1
Diện tích đáy ABC là: 2 S = AB AC = a . ABC . 3 2 2 3 0,25
Thể tích của khối chóp 1 1 1 a 3 S.ABC là: 2 V = SH.S = a a = . ABC . . . 3 3 3 2 6 x + m
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên x +1 3
đoạn [1;2]. Tìm các giá trị thực của tham số m để 2 2 M + m < 2 1,0 TXĐ: D =  \{− } 1 . Ta có: 1− m y = (x+ )2 0,25 1 .
- Nếu m =1⇒ y =1 (loại).
- Nếu m ≠ 1khi đó y′ < 0,∀ x∈[1;2] hoặc y′ > 0,∀ x∈[1;2]
Suy ra hàm số đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tại x =1, x = 2. - Ta có ( ) 1 1 m y + = ; ( ) 2 2 m y + = . 0,25 2 3 Theo bài ra: 2 2 M + m < 2 2 2 1+ m   2 + m  ⇔ + <     2 0,25  2   3  2 47
⇔ 13m + 34m − 47 < 0 ⇔ − < m <1. 13 0,25
Kết hợp điều kiện : 47 − < m <1. 13 Cho hàm số 6
y = x + ( + m) 5 x + ( 2 − m ) 4 2 4 16
x + 2023. Tìm các giá trị nguyên dương 4
của m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 . 0,5 Ta có 5
y′ = x + ( + m) 4 x + ( 2 − m ) 3 3 2
x = x x + ( + m) x +  ( 2 6 10 4 4 16 6 10 4 4 16 − m ). 3 x = 0 y′ = 0 ⇔  . g  ( x) 2 = 6x +10(4 + m) 2
x + 4(16 − m ) = 0(*)
Cách 1: Xét PT(*) có
(4 m)(49m 4) 0 m Z+ ∆ = + + > ∀ ∈ .
Suy ra pt (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2  5 − (4 + m) 0,25 x + x = < 0 m ∀ ∈ Z + 1 2 Theo Vi-et ta có  3  . 2  2(16 − m ) x .x = 1 2  3
Suy ra PT (*) có ít nhất 1 nghiệm âm
Do đó ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: 2
16 − m > 0 ⇔ 0 < m < 4 : (*) có hai nghiệm âm phân biệt
x , x x < x , ta có bảng xét dấu 1 2 ( 1 2 ) y′ như sau:
Lúc này x = 0 là điểm cực tiểu. Trường hợp 2: 2
16 − m < 0 ⇔ m > 4: (*) có hai nghiệm trái dấu x , x x < 0 < x , 1 2 ( 1 2 )
ta có bảng xét dấu y′ như sau: 0,25
Từ đây suy ra x = 0 là điểm cực đại (không thỏa mãn).
Trường hợp 3: (*) có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm, lúc này x = 0 là
nghiệm bội 4 của đạo hàm nên không phải là điểm cực trị.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m∈{1;2; } 3
Cách 2: ● Xét g (0) = 0 ⇔ m = 4 ± .
Với m = 4 ⇒ . Suy ra x = 0 không là điểm cực trị của hàm số. 0,25 Với m = 4( − L) vì m Z + ∈ Vậy m = 4 ± không thỏa mãn
● Xét g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 4 ± .
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 thì qua giá trị x = 0 dấu của y ' phải chuyển
từ âm sang dương do đó g (0) > 0 ⇔ 4 − < m < 4 . 0,25 m Z + ∈ m∈{1;2; } 3
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m∈{1;2; } 3
Document Outline

  • TOAN 12 -1_TOÁN_125
  • TOAN 12 -1_TOÁN_126
  • TOAN 12 -1_TOÁN_dapancacmade
    • Table1
  • 1. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 12-KO CHUYÊN