Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THCS&THPT Liên Việt Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THCS&THPT Liên Việt Kon Tum, tỉnh Kon Tum; đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8
SỞ GDĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
LIÊN VIỆT KON TUM
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN
Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có: 06 trang)
Họ và tên học sinh ………………………...…………….…; Lớp: ….; Số báo danh: ………...
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (2NB-2TH-1VDT-1VDC)
Câu 1. (NB) Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên khoảng
;
a b
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau.
A. Nếu
( ) 0
f x
với mọi
x
thuộc
;
a b
thì hàm số
( )
f x
đồng biến trên
;
a b
.
B. Nếu
( ) 0
f x
với mọi
x
thuộc
;
a b
thì hàm số
( )
f x
nghịch biến trên
;
a b
.
C. Nếu
( ) 0
f x
với mọi
x
thuộc
;
a b
thì hàm số
( )
f x
đồng biến trên
;
a b
.
D. Nếu
( ) 0
f x
với mọi
x
thuộc
;
a b
thì hàm số
( )
f x
đồng biến trên
;
a b
.
Câu 2.(NB) Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm
f x
như sau:
x
3
3
f x
+ 0
0 +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3; 3
. B.
3;
. C. . D.
;

.
Câu 3.(TH) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1

1;
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1

1 ;
, nghịch biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1

1;
.
Câu 4.(TH) Cho hàm số
3 2
3
y x x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
 
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
 .
Câu 5.(VDT) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
3
2
1 1 2 3 2
f x x x x x
với mọi
x
.
Hàm số
1 2
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 1
;
2 4
. B.
1 1
;
4 2
. C.
1
1;
2
. D.
1
;2
2
.
Câu 6.(VDC) Cho hàm số
3 2
2 (3 4 ) 15,
y x mx m x với
m
là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
thuộc đoạn
20; 20
để hàm số đồng biến trên khoảng
1; 3
?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
15
.
; 3

Trang 2/8
1.2. Cực trị của hàm số (2NB+2TH+1VDT+1VDC)
Câu 7.(NB) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. . B. 0. C. . D. .
Câu 8.(NB) Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 5 . C.
3
. D.
1
.
Câu 9.(TH) Cho hàm số
3
3 2y x x có giá trị cực đại bằng
A. 4 . B. 1 . C. 20 . D. 0 .
Câu 10.(TH) Hàm số
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11.(VDT) Diện tích của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của hàm số
4 2
2 3y x x
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 12.(VDC) Gọi
S
là tập các giá trị của tham số m để hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x mx m x
có hai
điểm cực trị
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
2.x x
Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
2
. B.
8
. C.
2
D.
8
.
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (3NB+1TH+1VDT)
Câu 13.(NB) Cho hàm số
y f x có đồ thị trên đoạn
3;3 như hình vẽ. Trên đoạn
3;3 , giá trị lớn
nhất của hàm số
y f x bằng
y f x
1
2
3
Trang 3/8
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 14.(NB) Cho hàm số
y f x liên tục bảng biến thiên trong đoạn
1;3 được cho như hình
sau :
Trên đoạn
1;3 , hàm số
y f x đạt giá trị bé nhất tại điểm
A.
1x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
0x
.
Câu 15.(NB) Giá trị bé nhất của hàm số
5
7
x
y
x
trên đoạn
8; 12
bằng
A.
17
5
. B.
13
. C.
15
. D.
13
2
.
Câu 16.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4 10f x x x
trên đoạn
0;2
A.
14
. B.
12
. C.
15
. D.
6
.
Câu 17.(VDT) Cho hàm số
2
2
x m
y
x
với
m
là tham số thực dương. Biết rằng hàm số có giá trị nhỏ
nhất trên đoạn
0;3 bằng 3 . Giá trị
m
thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.
2;3 . B.
1;2 . C.
3;4 . D.
0;1 .
1.4. Đường tiệm cận (3NB+2TH)
Câu 18. (NB) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
1x
. B.
2x
. C.
1x
. D. 2y .
Câu 19. (NB) Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )y f x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. (NB) Cho hàm số
y f x
có tập xác định là
lim 1, lim 1
x x
f x f x
 
. Số đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Trang 4/8
Câu 21. (TH) Cho hàm số
2
2
x
y
x
. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có tọa độ
A.
2;1
. B.
2;0
. C.
1;2
. D.
0;0
.
Câu 22. (TH) Đồ thị hàm số nào sau đây có hai đường tiệm cận ngang?
A.
2
2
3 1
x
y
x
. B.
2 1
2
x
y
x
. C.
2
3 5 1
y x x
. D.
2
4
y x
.
1.5. Khảo sát hàm số và bài toán liên quan (4NB+3TH+4VDT+2VDC)
Câu 23. (NB) Trên mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
3
3
x
y
x
với trục tung là
A.
0; 1
. B.
0;1
. C.
0;3
. D.
0; 3
.
Câu 24. (NB) Tập xác định của hàm số
3
3
x
y
x
A.
\ 3
D . B.
D
. C.
\ 3; 3
D . D.
3;D
.
Câu 25.(NB) Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
4 2
2
y x x
?
A. Điểm
(0; 2)
P
. B. Điểm
( 1;0)
N
. C. Điểm
(1;0)
M
. D. Điểm
(0; 2)
Q
.
Câu 26.(NB) Cho hàm số bậc bốn trùng phương
( )
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Số giao điểm của đường thẳng
1
y
và đồ thị hàm số
( )
y f x
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Câu 27. (TH) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3
3 2
y x x
. C.
2
4 1
y x x
. D.
3
3 2
y x x
.
Câu 28. (TH) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
2
2
1
2
O
Trang 5/8
A.
4 2
2 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x . C.
4 2
2 1 y x x . D.
3 2
3 1 y x x .
Câu 29. (TH) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
4 2
1y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Câu 30. (VDT) Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 0f x m ba nghiệm thực phân
biệt trong đó có đúng hai nghiệm dương.
A.
15
. B. 9 . C. 21 . D.
10
.
Câu 31. (VDT) Cho hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0,a
0,b
0c . B.
0,a
0,b
0c .
C.
0,a
0,b
0c . D.
0,a
0,b
0c .
Trang 6/8
Câu 32. (VDT) Cho hàm số bậc bốn trùng phương
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ sau. Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; 2 và nghịch biến trên các khoảng
; 2 ,
2; .
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0x và đạt cực tiểu tại các điểm 2x .
C. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
Câu 33. (VDT) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3 y x x tại điểm có hoành độ 0x
A.
3 y x
. B.
3y x
. C.
3 3 y x
. D.
3 1 y x
.
Câu 34. (VDC) Cho hàm số
1ax
f x
bx c
, ,a b c có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,a b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 1 . B. 3. C.2. D. 0.
Câu 35.(VDC) Cho hàm số bậc ba
y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm thực của phương
trình
3
2 3f x x
A.
2
. B.
8
C.
4
D. 6
2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (2NB+2TH)
Câu 36.(NB) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 5. B.
4
. C.
3
. D.2.
Câu 37.(NB) Hình đa diện lồi sau đây có bao nhiêu mặt?
O
x
y
3
1
2
2
Trang 7/8
A. 6. B. 5. C.4. D. 7.
Câu 38.(TH) Khối đa diện đều loại
5; 3
A. khối mười hai mặt đều. B. khối hai mươi mặt đều.
C. Khối bát diện đều. D. khối tứ diện đều.
Câu 39.(TH) Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 cạnh. B. 6 cạnh. C. 8 cạnh. D. 20 cạnh.
2.2. Thể tích của khối đa diện (4NB,3TH,3VDT,1VDC)
Câu 40.(NB) Cho khối chóp diện tích đáy
B
chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
.
3
V B h
. B.
.
V B h
. C.
1
.
2
V B h
. D.
1
.
4
V B h
.
Câu 41.(NB) Cho khối lăng trụ diện tích đáy
B
chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6
V Bh
. D.
1
3
V Bh
.
Câu 42.(NB) Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước
, ,
a b c
. Thể tích
V
của khối hộp chữ nhật đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
V abc
. B.
1
3
V abc
. C.
3
V abc
. D.
V a b c
.
Câu 43.(NB) Thể tích khối lập phương có cạnh
a
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
3
1
3
a
. D.
2
6
a
.
Câu 44.(TH) Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
6
B a
chiều cao
2
h a
. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 45.(TH) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và
10
SA
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
250
6
. B.
200
6
. C.
200
3
. D.
250
3
.
Câu 46.(TH) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy ABCD hình bình hành. Gọi
V
là thể tích khối chóp
.
S ABCD
1
V
là thể tích khối chóp
.
S ABC
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
1
1
2
V V
. B.
1
1
2
V V
. C.
1
1
6
V V
. D.
1
1
3
V V
.
Câu 47.(VDT) Cho hình chóp
.
S ABCD
có
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
,
3
AD a
. Biết
SA ABCD
2
SB a
. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng:
Trang 8/8
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 48.(VDT) Cho khối chóp tứ giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, các cạnh bên hợp với đáy một
góc
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
14
6
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 49.(VDT) Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
. Biết
ABC
vuông cân tại
A
2
BC a
,
2
AA a
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
V a
. B.
3
V a
. C.
3
3
a
V
. D.
3
2
V a
.
Câu 50.(VDC) Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
AB a
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng
6
3
a
. Thể tích khối chóp .
S ABC
bằng
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
9
a
.
------ HẾT ------
O
C
A
B
D
S
| 1/8

Preview text:

SỞ GDĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 LIÊN VIỆT KON TUM Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có: 06 trang)
Họ và tên học sinh ………………………...…………….…; Lớp: ….; Số báo danh: ………...
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (2NB-2TH-1VDT-1VDC)
Câu 1. (NB) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên khoảng  ;
a b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Nếu f (
 x)  0 với mọi x thuộc  ;
a b thì hàm số f (x) đồng biến trên  ; a b . B. Nếu f (
 x)  0 với mọi x thuộc  ;
a b thì hàm số f (x) nghịch biến trên  ; a b . C. Nếu f (
 x)  0 với mọi x thuộc  ;
a b thì hàm số f (x) đồng biến trên  ; a b . D. Nếu f (
 x)  0 với mọi x thuộc  ;
a b thì hàm số f (x) đồng biến trên  ; a b .
Câu 2.(NB) Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm f  x như sau: x  3 3  f  x + 0  0 +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3; 3 . B. 3;   . C. ;3 . D. ;   . 2x 1
Câu 3.(TH) Cho hàm số y 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;  1 và 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 
1 và 1 ;  , nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;  1 và 1;  . Câu 4.(TH) Cho hàm số 3 2
y  x  3x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0.
Câu 5.(VDT) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x   x    xx  x  3 2 1 1 2 3 2 với mọi x  .
Hàm số y  f 1 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  1 1   1 1   1   1  A.  ;   . B.  ;   . C. 1;  . D. ;2   .  2 4   4 2     2   2  Câu 6.(VDC) Cho hàm số 3 2
y  x  2mx  (3  4m)x 15, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc đoạn 20; 20 để hàm số đồng biến trên khoảng 1; 3 ? A. 18 . B. 17 . C. 16 . D.15 . Trang 1/8
1.2. Cực trị của hàm số (2NB+2TH+1VDT+1VDC)
Câu 7.(NB) Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 8.(NB) Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1  . B. 5 . C. 3 . D. 1. Câu 9.(TH) Cho hàm số 3
y  x 3x  2 có giá trị cực đại bằng A. 4 . B. 1. C. 20 . D. 0 . 2x  3 Câu 10.(TH) Hàm số y 
có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11.(VDT) Diện tích của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của hàm số 4 2 y  x  2x  3 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. 1
Câu 12.(VDC) Gọi S là tập các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y  x  mx  2m  3 x 1 có hai 3
điểm cực trị x , x thỏa mãn x  x  2. Tổng các phần tử của S bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 8 . C. 2 D. 8 .
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (3NB+1TH+1VDT)
Câu 13.(NB) Cho hàm số y  f  x có đồ thị trên đoạn 3; 
3 như hình vẽ. Trên đoạn 3;  3 , giá trị lớn
nhất của hàm số y  f  x bằng Trang 2/8 A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 14.(NB) Cho hàm số y  f  x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn 1;  3 được cho như hình sau : Trên đoạn 1; 
3 , hàm số y  f  x đạt giá trị bé nhất tại điểm A. x  1  . B. x  2. C. x 1. D. x  0 . x  5
Câu 15.(NB) Giá trị bé nhất của hàm số y 
trên đoạn 8; 12 bằng x  7 17 13 A. . B. 13. C. 15. D. . 5 2
Câu 16.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x 4 2
  x  4x 10 trên đoạn 0;2 là A.14. B. 1  2. C.15 . D. 6 . 2 x m
Câu 17.(VDT) Cho hàm số y 
với m là tham số thực dương. Biết rằng hàm số có giá trị nhỏ x  2 nhất trên đoạn 0; 
3 bằng 3 . Giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? A. 2;  3 . B. 1;2. C. 3;4. D. 0;  1 .
1.4. Đường tiệm cận (3NB+2TH) 2x
Câu 18. (NB) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng có phương trình x 1 A. x  1  . B. x  2 . C. x  1. D. y  2 .
Câu 19. (NB) Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y  f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. (NB) Cho hàm số y  f  x có tập xác định là  và lim f  x  1, lim f  x  1. Số đường x x
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Trang 3/8 x  2
Câu 21. (TH) Cho hàm số y 
. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có tọa độ x  2 là A. 2;  1 . B. 2;0 . C. 1;2 . D. 0;0 .
Câu 22. (TH) Đồ thị hàm số nào sau đây có hai đường tiệm cận ngang? 2 x  2 2x 1 A. y  . B. y  . C. 2 y  3x  5x 1. D. 2 y  4  x . 3x 1 x  2
1.5. Khảo sát hàm số và bài toán liên quan (4NB+3TH+4VDT+2VDC) x  3
Câu 23. (NB) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục tung là x  3 A. 0;  1 . B. 0;  1 . C. 0;3 . D. 0; 3 . x  3
Câu 24. (NB) Tập xác định của hàm số y  là x  3 A. D   \   3 . B. D   . C. D   \  3  ;  3 . D. D  3;   .
Câu 25.(NB) Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số 4 2 y  x  x  2 ? A. Điểm P(0; 2) . B. Điểm N (1;0) . C. Điểm M (1;0) . D. Điểm Q(0; 2) .
Câu 26.(NB) Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f (x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Số giao điểm của đường thẳng y  1
 và đồ thị hàm số y  f (x) là A. 2. B. 0 . C. 4. D. 3.
Câu 27. (TH) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 O 1 2 x 2 A. 3 2 y  x  3x  2 . B. 3 y  x  3x  2 . C. 2 y  x  4x 1. D. 3 y  x  3x  2 .
Câu 28. (TH) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 4/8 A. 4 2 y  x  2x 1. B. 3 2 y  x  3x 1. C. 4 2 y  x  2x 1. D. 3 2 y  x  3x 1.
Câu 29. (TH) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2 y  x  x 1. D. 3 y  x 3x 1  . x 1 x 1
Câu 30. (VDT) Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ sau
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x  m  0 có ba nghiệm thực phân
biệt trong đó có đúng hai nghiệm dương. A. 15 . B. 9 . C. 21 . D. 10 . Câu 31. (VDT) Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 . Trang 5/8
Câu 32. (VDT) Cho hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau. Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau. y 1 2 2 O x 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2
 ; 2 và nghịch biến trên các khoảng  ;
  2, 2;   .
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và đạt cực tiểu tại các điểm x  2 .
C. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
Câu 33. (VDT) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  x  3x tại điểm có hoành độ x  0 là A. y  3x . B. y  3x . C. y  3x  3 . D. y  3x 1. ax 
Câu 34. (VDC) Cho hàm số f  x 1 
a,b,c    có bảng biến thiên như sau: bx  c Trong các số ,
a b và c có bao nhiêu số dương? A. 1 . B. 3. C.2. D. 0.
Câu 35.(VDC) Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm thực của phương trình f  3 x  2x  3 là A. 2 . B. 8 C. 4 D. 6
2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (2NB+2TH)
Câu 36.(NB) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? A. 5. B. 4 . C. 3 . D.2.
Câu 37.(NB) Hình đa diện lồi sau đây có bao nhiêu mặt? Trang 6/8 A. 6. B. 5. C.4. D. 7.
Câu 38.(TH) Khối đa diện đều loại 5;  3 là
A. khối mười hai mặt đều.
B. khối hai mươi mặt đều. C. Khối bát diện đều. D. khối tứ diện đều.
Câu 39.(TH) Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12 cạnh. B. 6 cạnh. C. 8 cạnh. D. 20 cạnh.
2.2. Thể tích của khối đa diện (4NB,3TH,3VDT,1VDC)
Câu 40.(NB) Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 1 A. V  B.h . B. V  . B h . C. V  B.h . D. V  B.h . 3 2 4
Câu 41.(NB) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây? 4 1 A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  6Bh . D. V  Bh . 3 3
Câu 42.(NB) Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây? 1 A. V  abc . B. V  abc . C.   3 V abc . D. V  a  b  c . 3
Câu 43.(NB) Thể tích khối lập phương có cạnh a là 1 A. 3 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 2 6a . 3
Câu 44.(TH) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 3a . D. 3 6a .
Câu 45.(TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA 10 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 250 200 200 250 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3
Câu 46.(TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Gọi V là thể tích khối chóp
S.ABCD và V là thể tích khối chóp S.ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 1 1 1 1 1 A. V  V . B. V  V . C. V  V . D. V  V . 1 2 1 2 1 6 1 3
Câu 47.(VDT) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 . Biết
SA   ABCD và SB  a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: Trang 7/8 3 3a A. . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 3a . 3
Câu 48.(VDT) Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên hợp với đáy một
góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng S A D O B C 3 6a 3 4a 3 14a 3 6a A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 49.(VDT) Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B  C
 . Biết ABC vuông cân tại A và BC  a 2 ,
AA  2a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a A. 3 V  3a . B. 3 V  a . C. V  . D. 3 V  2a . 3
Câu 50.(VDC) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB  a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA a 6 và BC bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 2 6 3 9 ------ HẾT ------ Trang 8/8