Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Ông Ích Khiêm – Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ông Ích Khiêm, thành phố Đà Nẵng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Ông Ích Khiêm – Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ông Ích Khiêm, thành phố Đà Nẵng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.Mời bạn đọc đón xem.

70 35 lượt tải Tải xuống
Trang 1/12 - đề 176
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 176
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên học sinh : .............................................. Lớp : ............................
Số báo danh : .............................................. Phòng KT : ............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu của đề và dùng
bút chì tô đáp án trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Cho khối hộp đứng
.' ' ' 'ABCD A B C D
, đáy là nh thoi cạnh bằng
2a
,
60 ;DCB
góc giữa
'
DB
với
mặt đáy bằng
30
. Tính thể tích khối hộp đã cho?
A.
B.
3
4.Va
C.
3
4 3.ha
D.
3
43
.
3
a
V
Câu 2. Cho hàm số
21
1
x
y
x
đồ thị
C
đường thẳng
: 23dy x
. Đường thẳng
d
cắt
C
tại hai
điểm phân biệt
A
B
. Khi đó hoành độ trung điểm
I
của
AB
bằng
A.
4
3
I
x 
. B.
3
4
I
x 
. C.
3
4
I
x
. D.
4
3
I
x
.
Câu 3. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A.
11.
B.
10.
C.
8.
D.
12.
Câu 4. Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đâyđúng?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng
;1
.
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng
;1
.
C. Hàm số đồng biến trong khoảng
0;1
.
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng
0; 
.
Câu 5. Khối đa diện đều loại
5; 3
có bao nhiêu đỉnh?
A.
15.
B.
12.
C.
30.
D.
20.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3yx
x

trên khoảng
0;

.
A.
23
50
. B.
23
. C.
23 3
. D.
58
125
.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên
Cực đại của hàm số bằng
A.
1
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Trang 2/12 - đề 176
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
32
263
y xx

. B.
32
263yx x
.
C.
3
31
yxx
. D.
3
31yx x
.
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
21
x
y
x
trên đoạn
2; 1




bằng
A.
5
1
B.
1
3
. C.
0
. D.
4
5
.
Câu 10. Đồ thị hàm số
2
51 1
2
xx
y
xx

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11. Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
2; 0
. B.
2; 2
.
C.
1; 3
. D.
0; 
.
Câu 12. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
\1
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y fx
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
31
5
x
y
x
A.
5y 
. B.
3
y
. C.
5x 
. D.
3x
.
Câu 14. Khối đa diện đều loại
4; 3
có số đỉnh là
A.
12.
B.
10.
C.
6.
D.
8.
Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
4AB a
,
5AD a
,
'CC a
. Thể tích của khối hộp bằng
A.
3
20 .a
B.
3
18 .a
C.
3
12 .a
D.
3
36 .a
Câu 16. Cho hàm số
y fx
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
2x
. B.
1x
.
C.
1x 
. D.
3x

.
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
42
22yxx

. B.
42
22yxx

.
C.
42
22yx x
. D.
42
22yx x
.
Câu 18. Cho hàm số
y fx
2
2
' 1 2,f x xx x x 
. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Trang 3/12 - đề 176
Câu 19. Cho khối chóp
.S ABC
, gọi
M
là trung điểm
SC
,
N
là điểm thuộc cạnh
SA
sao cho
3
5
SN NA
. Tsố
thể tích
.
.
S MBN
S ABC
V
V
A.
3
.
16
B.
3
.
10
C.
5
.
16
D.
2
.
10
Câu 20. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
8a
và diện tích đáy bằng
2
6a
là bao nhiêu?
A.
2
16 .a
B.
3
16 .
a
C.
2
48 .a
D.
3
48 .a
Câu 21. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là
B
, chiều cao
h
được tính bằng công thức:
A.
1
.
2
V Bh
B.
.
B
V
h
C.
1
.
3
V Bh
D.
.
V Bh
Câu 22. Hàm số
42
35yx x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 23. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
7
x
y
x
A.
2x
. B.
7
y
. C.
2y
. D.
7x
.
Câu 24. Cho hàm số
y fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số
y fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 25. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
a
được tính bằng công thức:
A.
3.Va
B.
2
.Va
C.
3
.
Va
D.
3
1
3
Va
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây?
A.
38
2
x
y
x
. B.
33
2
x
y
x
.
C.
3
2
x
y
x
. D.
33
2
x
y
x
.
Câu 27. Hàm số
32
31yxx

đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0; 2
. B.
;0

2; 
. C.
. D.
0; 
.
Câu 28. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng?
A.
1
x
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x
. C.
2
1yx
. D.
2
32
1
xx
y
x

.
Câu 29. Cho hàm số
fx
c định trên
đồ thị hàm số
'y fx
là
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
A.
2; 0
2;

. B.
;0

.
C.
1; 1
. D.
;1
1; 
.
Trang 4/12 - đề 176
Câu 30. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đâyđúng?
A.
' 0, 1yx 
. B.
' 0, 1yx 
.
C.
' 0, 1yx 
. D.
' 0, 1yx 
.
Câu 31. Cho hàm số
y fx
c định, liên tục trên
đồ thị như hình
vẽ bên
Số nghiệm thực của phương trình
3 40fx
A.
2
. B.
0
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 32. Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
1f
. B.
2f
. C.
2f
. D.
1
f
.
Câu 33. Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
2; 3



bảng biến thiên như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2; 3



A.
5
. B.
3
.
C.
1
. D.
1
.
Câu 34. Số mặt của một khối tứ diện là
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 35. Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
2; 4



và đồ thị như hình vẽ
bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1; 4



bằng
A.
4
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm). Xét tính đơn điệu của hàm số
2
3
y xx
.
Câu 37 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2AB
,
6
SC
, đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 38 (0,5 điểm). Tìm điều kiện của tham số
m
để hàm số
32
4yx m x

có ba điểm cực trị.
Câu 39 (0,5 điểm). Cho
,xy
là hai số thực không âm thỏa
3xy
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
33
22Px y
. Tính tổng
Mm
.
------------- HẾT -------------
x
y
-1
2
-1
O
Trang 5/12 - đề 176
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 277
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên học sinh : .............................................. Lớp : ............................
Số báo danh : .............................................. Phòng KT : ............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu của đề và dùng
bút chì tô đáp án trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Cho hàm số
y fx
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
2x
. B.
3
x 
.
C.
1x 
. D.
1x
.
Câu 2. Cho hàm số
y fx
2
2
' 1 2,f x xx x x 
. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm số
y fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số
y fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 4. Khối đa diện đều loại
5; 3
có bao nhiêu đỉnh?
A.
30.
B.
20.
C.
15.
D.
12.
Câu 5. Hàm số
42
35
yx x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 6. Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
2; 4



đồ thị như hình vẽ
bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1; 4



bằng
A.
4
. B.
2
.
C.
4
. D.
3
.
Câu 7. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
31
5
x
y
x
A.
5y

. B.
5x 
. C.
3x
. D.
3y
.
Câu 8. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A.
12.
B.
8.
C.
10.
D.
11.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
42
22yxx
. B.
42
22yx x
.
C.
42
22yx x
. D.
42
22yxx
.
Câu 10. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là
B
, chiều cao
h
được tính bằng công thức:
Trang 6/12 - đề 176
A.
1
.
2
V Bh
B.
1
.
3
V Bh
C.
.V Bh
D.
.
B
V
h
Câu 11. Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
2; 3



bảng biến thiên như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2; 3



A.
5
. B.
1
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 12. Đồ thị hàm số
2
51 1
2
xx
y
xx

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 13. Cho hàm số
fx
xác định trên
đồ thị hàm s
'y fx
đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
A.
;1
1; 
. B.
2; 0
2; 
.
C.
;0

. D.
1; 1
.
Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
32
263yx x
. B.
32
263y xx
.
C.
3
31yxx
. D.
3
31
yx x
.
Câu 15. Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
2; 2
. B.
1; 3
.
C.
0; 
. D.
2; 0
.
Câu 16. Cho khối hộp đứng
.' ' ' 'ABCD A B C D
, có đáy là hình thoi cạnh bằng
2a
,
60 ;DCB
góc giữa
'DB
với
mặt đáy bằng
30
. Tính thể tích khối hộp đã cho?
A.
3
4.Va
B.
C.
3
4 3.
ha
D.
3
43
.
3
a
V
Câu 17. Cho hàm số
y fx
xác định liên tục trên
, đồ thị như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào sau đâyđúng?
A. Hàm số nghịch biến trong khoảng
0; 
.
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng
;1
.
C. Hàm số đồng biến trong khoảng
0;1
.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng
;1
.
Trang 7/12 - đề 176
Câu 18. Cho khối chóp
.S ABC
, gọi
M
là trung điểm
SC
,
N
là điểm thuộc cạnh
SA
sao cho
3
5
SN NA
. Tsố
thể tích
.
.
S MBN
S ABC
V
V
A.
3
.
16
B.
3
.
10
C.
5
.
16
D.
2
.
10
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng?
A.
2
1yx
. B.
2
32
1
xx
y
x

. C.
1
x
y
x
. D.
2
2
1
x
y
x
.
Câu 20. Cho m số
y fx
xác định, liên tục trên
đồ thị như
hình vẽ bên
Số nghiệm thực của phương trình
3 40fx
A.
1
. B.
0
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây?
A.
33
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
.
C.
33
2
x
y
x
. D.
38
2
x
y
x
.
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
21
x
y
x
trên đoạn
2; 1




bằng
A.
1
3
. B.
4
5
. C.
5
1
. D.
0
.
Câu 23. Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
2f
. B.
2
f
. C.
1f
. D.
1f
.
Câu 24. Số mặt của một khối tứ diện là
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 25. Hàm số
32
31yxx

đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
0; 
.
C.
0; 2
. D.
;0
2; 
.
Câu 26. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
7
x
y
x
A.
7x
. B.
2x
. C.
7y
. D.
2y
.
Câu 27. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
a
được tính bằng công thức:
A.
3
.Va
B.
3.Va
C.
3
1
3
Va
D.
2
.Va
Câu 28. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
\1
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Trang 8/12 - đề 176
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y fx
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 29. Khối đa diện đều loại
4; 3
có số đỉnh là
A.
8.
B.
10.
C.
6.
D.
12.
Câu 30. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên
Cực đại của hàm số bằng
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
8a
và diện tích đáy bằng
2
6a
là bao nhiêu?
A.
3
48 .a
B.
2
16 .a
C.
3
16 .
a
D.
2
48 .
a
Câu 32. Cho hàm số
21
1
x
y
x
đồ thị
C
và đường thẳng
: 23dy x
. Đường thẳng
d
cắt
C
tại hai
điểm phân biệt
A
B
. Khi đó hoành độ trung điểm
I
của
AB
bằng
A.
3
4
I
x 
. B.
4
3
I
x
. C.
3
4
I
x
. D.
4
3
I
x

.
Câu 33. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đâyđúng?
A.
' 0, 1yx 
. B.
' 0, 1yx

.
C.
' 0, 1yx 
. D.
' 0, 1
yx 
.
Câu 34. Cho khối hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
4AB a
,
5AD a
,
'CC a
. Thể tích của khối hộp bằng
A.
3
18 .a
B.
3
12 .a
C.
3
20 .a
D.
3
36 .
a
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3
yx
x

trên khoảng
0; 
.
A.
58
125
. B.
23
. C.
23
50
. D.
23 3
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm).
Xét tính đơn điệu của hàm số
2
5y xx=−+
.
Câu 37 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
5=AB
,
8=SC
,
đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
0
45
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 38 (0,5 điểm). Tìm điều kiện của tham số
m
để hàm số
32
4yx m x
có ba điểm cực trị.
Câu 39 (0,5 điểm). Cho
,xy
là hai số thực không âm thỏa
3xy
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
33
22Px y
. Tính tổng
Mm
.
------------- HẾT -------------
x
y
-1
2
-1
O
Trang 9/12 - đề 176
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [176]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
C
B
A
D
C
B
B
C
C
A
B
C
D
A
A
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
A
B
C
D
C
C
C
D
A
A
A
D
C
D
A
D
A
Mã đề [277]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
D
D
B
A
C
B
C
D
B
A
A
B
A
D
A
D
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
C
A
A
D
C
B
C
D
A
B
A
D
C
C
B
C
D
PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ 176
Câu
Nội dung
Điểm
36
(1,0 điểm)
Xét tính đơn điệu của hàm số
2
3y xx=−+
.
Tập xác định:
[ ]
0;3
0,25
Đạo hàm
2
23
'
23
x
y
xx
−+
=
−+
;
3
'0
2
yx=⇔=
0,25
Bảng biến thiên
x
−∞
0
3/2
3
+∞
'y
+
0
0,25
Vậy hàm số đồng biến trên
( )
0;3 / 2
và nghịch biến trên
( )
3 / 2;3
.
0,25
37
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2AB =
,
6
SC =
, đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
Hình vẽ
( )
(
)
( )
0
; , 60SC ABCD SC AC SCA= = =
0,25
SAC
vuông tại
A
có:
0
sin .sin 6.sin 60 3 3
SA
SCA SA SC SCA
SC
= ⇒= = =
0,25
22
3AC SC SA= −=
22
5 . 25
ABCD
BC AC AB S AB BC= −= = =
0,25
.
11
. .3 3.2 5 2 15
33
S ABCD ABCD
V SA S= = =
(đvtt).
0,25
38
(0,5 điểm)
Tìm điều kiện của tham số
m
để hàm số
32
4yx m x=+−
có ba điểm cực trị.
Giải
Tập xác định
[ ]
2;2D =
2
2
'3
4
mx
yx
x
=
;
(
)
2
0
' 0 , 2;2
3 0 (2)
4
x
yx
m
x
x
=
= ∈−
−=
0,25
Trang 10/12 - đề 176
Để hàm số ba điểm cực trị thì phương trình (2) phải hai nghiệm phân biệt khác 0
và thuộc khoảng
( )
2;2
( )
2
2 34x xm −=
. Đặt
(
)
(
)
22
22
22
3 12 6
3 4 ; ' 34
44
xx
fx x x f x x
xx
= = −− =
−−
x
2
2
2
2
( )
'fx
0
+
0
( )
fx
Vậy
(
) { }
6;6 \ 0
m∈−
.
0,25
39
(0,5 điểm)
Cho
,xy
hai số thực không âm thỏa
3
xy+=
. Gọi
,
Mm
lần lượt giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )( )
33
22Px y=−−
. Tính tổng
Mm+
.
( )( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
[ ]
( )
33
3 3 33 22
33
22 2 4 2 4
2.3 9 3 4 18 50
P x y xy x y xy x y x y xy
xy xy xy xy
= = + += + + +
= += +
0,25
Đặt
(
)
2
33
t xy x x x x
= = =−+
thì do
03x≤≤
nên
9
0
4
t≤≤
3
18 50Pt t=+−
,
2
9
' 3 18 0 0;
4
Pt t

= + > ∀∈


nên hàm số đồng biến trên
9
0;
4



.
Suy ra
9 121
max
4 64
M PP

= = =


,
( )
min 0 50m PP= = =
Vy
3079
64
Mm+=
.
0,25
ĐỀ 277
Câu
Nội dung
Điểm
36
(1,0 điểm)
Xét tính đơn điệu của hàm số
2
5y xx=−+
.
Tập xác định:
[ ]
0;5
0,25
Đạo hàm
2
25
'
25
x
y
xx
−+
=
−+
;
5
'0
2
yx=⇔=
0,25
Bảng biến thiên
x
−∞
0
5/2
5
+∞
'y
+
0
0,25
Vậy hàm số đồng biến trên
( )
0;5 / 2
và nghịch biến trên
( )
5 / 2;5
.
0,25
37
(1,0 điểm)
Cho nh chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
5AB =
,
8SC =
, đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
0
45
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
Hình vẽ
( )
( )
( )
0
; , 45SC ABCD SC AC SCA= = =
0,25
Trang 11/12 - đề 176
SAC
vuông tại
A
có:
0
sin .sin 8.sin 45 4 2
SA
SCA SA SC SCA
SC
= ⇒= = =
0,25
22
42AC SC SA= −=
22
7 . 57
ABCD
BC AC AB S AB BC
= −= = =
0,25
.
1 1 20 14
. .4 2.5 7
33 3
S ABCD ABCD
V SA S
= = =
(đvtt).
0,25
38
(0,5 điểm)
Tìm điều kiện của tham số
m
để hàm số
32
9yx m x
=+−
có ba điểm cực trị.
Tập xác định
[ ]
3;3D
=
2
2
'3
9
mx
yx
x
=
;
(
)
2
0
' 0 , 3; 3
3 0 (2)
9
x
yx
m
x
x
=
= ∈−
−=
0,25
Để hàm số ba điểm cực trị thì phương trình (2) phải hai nghiệm phân biệt khác 0
và thuộc khoảng
( )
3;3
(
)
2
2 39x xm −=
. Đặt
( )
( )
22
22
22
3 27 6
3 9 ; ' 39
94
xx
fx x x f x x
xx
= = −− =
−−
x
3
3/ 2
3/ 2
3
( )
'fx
0
+
0
( )
fx
Vậy
{ }
27 27
; \0
22
m

∈−


.
0,25
39
0,5 điểm)
Cho
,xy
hai s thực không âm thỏa
3xy+=
. Gọi
,Mm
lần lượt giá tr lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )( )
33
11Px y=−−
. Tính tổng
Mm+
.
( )( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
3 3 32
3 3 33 22
11 1 1P x y xy x y xy x y x y xy xy x y x y
= = + += + + += + +
( )
3
9 26P xy xy= +−
0,25
Đặt
( )
2
33t xy x x x x= = =−+
thì do
03x≤≤
nên
9
0
4
t≤≤
3
9 26Pt t=+−
,
2
9
' 3 9 0 0;
4
Pt t

= + > ∀∈


nên hàm số đồng biến trên
9
0;
4



.
Suy ra
9 361
max
4 64
M PP

= = =


,
( )
min 0 26m PP= = =
Vậy
1303
64
Mm+=
.
0,25
Trang 12/12 - đề 176
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
MÔN: TOÁN - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 176
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên học sinh
: .............................................. Lớp
: ............................ Số báo danh
: .............................................. Phòng KT
: ............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(7,0 điểm): Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu của đề và dùng
bút chì tô đáp án trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Cho khối hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' , có đáy là hình thoi cạnh bằng 2a , DCB  60; góc giữa DB ' với
mặt đáy bằng 30 . Tính thể tích khối hộp đã cho? 3 2a 3 3 4a 3 A. V  . B. 3
V  4a . C. 3
h  4a 3. D. V  . 3 3 x Câu 2.  Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị C và đường thẳng d : y  2x  3. Đường thẳng d cắt C tại hai x  1
điểm phân biệt A B . Khi đó hoành độ trung điểm I của AB bằng A. 4 x   . B. 3 x   . C. 3 x  . D. 4 x  . I 3 I 4 I 4 I 3
Câu 3. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trong khoảng  ;    1 .
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;    1 .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng 0;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng 0;.
Câu 5.
Khối đa diện đều loại 5; 
3 có bao nhiêu đỉnh? A. 15. B. 12. C. 30. D. 20.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3  trên khoảng 0;. x A. 23 . B. 2 3 . C. 2 3  3 . D. 58 . 50 125
Câu 7. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
Cực đại của hàm số bằng A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 2 . Trang 1/12 - Mã đề 176
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 2
y  2x  6x  3 . B. 3 2
y  2x  6x  3 . C. 3
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x  1 . x
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y  trên đoạn  2; 1   2x  1   bằng 1 A. B. 1  . C. 0 . D. 4 . 5 3 5 x   x Câu 10. 5 1 1
Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 11. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 2;0.
B. 2;2.
C. 1;3.
D. 0;.
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên  \  
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. x Câu 13.
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1 y  là x  5
A. y  5.
B. y  3 .
C. x  5 .
D. x  3 .
Câu 14. Khối đa diện đều loại 4;  3 có số đỉnh là A. 12. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB  4a , AD  5a , CC '  a . Thể tích của khối hộp bằng A. 3 20a . B. 3 18a . C. 3 12a . D. 3 36a .
Câu 16. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  2.
B. x  1 .
C. x  1.
D. x  3 .
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y  x  2x  2 . B. 4 2
y  x  2x  2 . C. 4 2
y x  2x  2 . D. 4 2
y x  2x  2 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có f x  xx  x  2 2 ' 1
2 , x   . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Trang 2/12 - Mã đề 176
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC , gọi M là trung điểm SC , N là điểm thuộc cạnh SA sao cho 3
SN NA . Tỉ số 5 V
thể tích S.MBN VS.ABC A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 16 10 16 10
Câu 20. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng 8a và diện tích đáy bằng 2
6a là bao nhiêu? A. 2 16a . B. 3 16a . C. 2 48a . D. 3 48a .
Câu 21. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao h được tính bằng công thức: B A. 1 V B . h
B. V  . C. 1 V B . h
D. V B . h 2 h 3 Câu 22. Hàm số 4 2
y x  3x  5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . x
Câu 23. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 y  là x  7
A. x  2.
B. y  7 .
C. y  2 .
D. x  7 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 25. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a được tính bằng công thức: A. V  1 3 . a B. 2
V a . C. 3
V a . D. 3 V a 3
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây? xx A. 3  8 y  . B. 3 3 y  . x  2 x  2  x x C. 3 y   . D. 3 3 y  . x  2 x  2 Câu 27. Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;2. B.  ;0
  và 2;. C.  .
D. 0;.
Câu 28. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng? x 2 x 2 x x A. y 3  2  . B. y  . C. 2
y x  1 . D. y  . x  1 2 x  1 x 1
Câu 29. Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị hàm số y f 'x là
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x đồng biến trên khoảng
A.
2;0 và 2;. B.  ;0  . C. 1;  1 . D.  ;    1 và 1;. Trang 3/12 - Mã đề 176
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau y
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2
A. y '  0, x  1 .
B. y '  0, x  1 . O -1 x -1
C. y '  0, x  1 .
D. y '  0, x  1 .
Câu 31. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  4  0 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 32. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. f   1 .
B. f 2.
C. f 2. D. f   1 .
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;3    có
bảng biến thiên như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;3    là A. 5. B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 34. Số mặt của một khối tứ diện là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;4  
 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;  4   bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm). Xét tính đơn điệu của hàm số 2
y  x  3x .
Câu 37 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD SA  ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2, SC  6
, đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 38 (0,5 điểm). Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 3 2
y x m 4  x có ba điểm cực trị.
Câu 39 (0,5 điểm). Cho ,
x y là hai số thực không âm thỏa x y  3 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P   3 x   3
2 y  2. Tính tổng M m .
------------- HẾT ------------- Trang 4/12 - Mã đề 176
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
MÔN: TOÁN - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 277
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên học sinh
: .............................................. Lớp
: ............................ Số báo danh
: .............................................. Phòng KT
: ............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(7,0 điểm): Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu của đề và dùng
bút chì tô đáp án trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  2.
B. x  3 .
C. x  1.
D. x  1 .
Câu 2. Cho hàm số y f x có f x  xx  x  2 2 ' 1
2 , x   . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 4. Khối đa diện đều loại 5; 
3 có bao nhiêu đỉnh? A. 30. B. 20. C. 15. D. 12. Câu 5. Hàm số 4 2
y x  3x  5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;4  
 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;  4   bằng A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . x Câu 7.
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1 y  là x  5
A. y  5.
B. x  5 .
C. x  3 .
D. y  3 .
Câu 8. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 8. C. 10. D. 11.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y  x  2x  2 . B. 4 2
y x  2x  2 . C. 4 2
y x  2x  2 . D. 4 2
y  x  2x  2 .
Câu 10.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao h được tính bằng công thức: Trang 5/12 - Mã đề 176 B A. 1 V B . h B. 1 V B . h
C. V B . h
D. V  . 2 3 h
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;3    có
bảng biến thiên như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;3    là A. 5. B. 1 . C. 1. D. 3 . x   x Câu 12. 5 1 1
Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 13. Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị hàm số y f 'x là
đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số f x đồng biến trên khoảng A.  ;   
1 và 1;. B. 2;0 và 2;. C.  ;0  . D. 1;  1 .
Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 2
y  2x  6x  3 . B. 3 2
y  2x  6x  3 . C. 3
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x  1 .
Câu 15. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 2;2.
B. 1;3.
C. 0;.
D. 2;0.
Câu 16. Cho khối hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' , có đáy là hình thoi cạnh bằng 2a , DCB  60; góc giữa DB ' với
mặt đáy bằng 30 . Tính thể tích khối hộp đã cho? 3 2a 3 3 4a 3 A. 3
V  4a . B. V  . C. 3
h  4a 3. D. V  . 3 3
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trong khoảng 0;.
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;    1 .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng 0;  1 .
D. Hàm số đồng biến trong khoảng  ;    1 . Trang 6/12 - Mã đề 176
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC , gọi M là trung điểm SC , N là điểm thuộc cạnh SA sao cho 3
SN NA . Tỉ số 5 V
thể tích S.MBN VS.ABC A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 16 10 16 10
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng? 2 x x x 2 x A. 3  2 2
y x  1 . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x  1 2 x  1
Câu 20. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  4  0 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây? xx A. 3  3 y  . B. 3 y  . x  2 x  2  x x C. 3 3 y   . D. 3 8 y  . x  2 x  2 x
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y  trên đoạn  2; 1   2x  1   bằng 1 A. 1  . B. 4 . C. . D. 0 . 3 5 5
Câu 23. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. f 2.
B. f 2. C. f   1 . D. f   1 .
Câu 24. Số mặt của một khối tứ diện là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 25. Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  .
B. 0;. C. 0;2. D.  ;0
  và 2;. x
Câu 26. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 y  là x  7
A. x  7 .
B. x  2.
C. y  7 .
D. y  2 .
Câu 27. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a được tính bằng công thức: A. 3 V a 1 . B. V  3 . a C. 3 V a D. 2
V a . 3
Câu 28.
Cho hàm số y f x liên tục trên  \  
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Trang 7/12 - Mã đề 176
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 29. Khối đa diện đều loại 4;  3 có số đỉnh là A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
Cực đại của hàm số bằng A. 0 . B. 1. C. 2. D. 1 .
Câu 31.
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng 8a và diện tích đáy bằng 2
6a là bao nhiêu? A. 3 48a . B. 2 16a . C. 3 16a . D. 2 48a . x Câu 32.  Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị C và đường thẳng d : y  2x  3. Đường thẳng d cắt C tại hai x  1
điểm phân biệt A B . Khi đó hoành độ trung điểm I của AB bằng A. 3 x   . B. 4 x  . C. 3 x  . D. 4 x   . I 4 I 3 I 4 I 3
Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau y
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2
A. y '  0, x  1 .
B. y '  0, x  1 . O -1 x -1
C. y '  0, x  1 .
D. y '  0, x  1 .
Câu 34. Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB  4a , AD  5a , CC '  a . Thể tích của khối hộp bằng A. 3 18a . B. 3 12a . C. 3 20a . D. 3 36a .
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3  trên khoảng 0;. x A. 58 . B. 2 3 . C. 23 . D. 2 3  3 . 125 50
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm). Xét tính đơn điệu của hàm số 2
y = −x + 5x .
Câu 37 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD SA  ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 5 , SC = 8,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 38 (0,5 điểm). Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 3 2
y x m 4  x có ba điểm cực trị.
Câu 39 (0,5 điểm). Cho ,
x y là hai số thực không âm thỏa x y  3 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P   3 x   3
2 y  2. Tính tổng M m .
------------- HẾT ------------- Trang 8/12 - Mã đề 176
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [176] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 B C B A D C B B C C A B C D A A A D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A B C D C C C D A A A D C D A D A Mã đề [277] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D D B A C B C D B A A B A D A D A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C A A D C B C D A B A D C C B C D PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 176 Câu Nội dung Điểm 36
Xét tính đơn điệu của hàm số 2
y = −x + 3x . (1,0 điểm) 0,25 Tập xác định: [0; ] 3 Đạo hàm 2 − x + 3 y ' = ; 3 y ' = 0 ⇔ x = 2 2 −x + 3x 2 0,25 Bảng biến thiên x −∞ 0 3 / 2 +∞ 3 0,25 y ' + 0 −
Vậy hàm số đồng biến trên (0;3 / 2) và nghịch biến trên (3 / 2;3). 0,25 37
Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2 ,
(1,0 điểm) SC = 6, đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD Hình vẽ 0,25 (SC (ABCD))  = (SC AC)  =  0 ; , SCA = 60 S
AC vuông tại A có:  SA = ⇒ =  0 sin SCA
SA SC.sin SCA = 6.sin 60 = 3 3 0,25 SC 2 2
AC = SC SA = 3 0,25 2 2
BC = AC AB = 5 ⇒ S = AB BC = ABCD . 2 5 1 1 V = SA S = = (đvtt). 0,25 S ABCD . ABCD .3 3.2 5 2 15 . 3 3 38
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 3 2
y = x + m 4 − x có ba điểm cực trị. (0,5 điểm) Giải
Tập xác định D = [ 2; − 2] x = 0 2 ' = 3 mx y x − ; y' 0  = ⇔ m , x ∈( 2; − 2) 2 4 − x 3x − = 0 (2) 0,25 2  4 − x Trang 9/12 - Mã đề 176
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng ( 2; − 2) 2 2 ( ) 2
2 ⇔ 3x 4 − x = m. Đặt ( ) 2 = − ( ) 2 3x 12 − 6 3 4 ; ' = 3 4 x f x x x f xx − = 2 2 4 − x 4 − x x 2 − − 2 2 2 f '(x) − 0 + 0 − f (x) 0,25 Vậy m∈( 6; − 6) \{ } 0 . 39
Cho x, y là hai số thực không âm thỏa x + y = 3 . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất 0,25
(0,5 điểm) và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( 3x− )( 3
2 y − 2). Tính tổng M + m. P = ( 3 x − 2)( 3
y − 2) = (xy)3 − 2( 3 3
x + y ) + 4 = (xy)3 − 2(x + y)( 2 2
x + y xy) + 4
= (xy)3 − 2.3[9 − 3xy]+ 4 = (xy)3 +18xy − 50
Đặt t = xy = x( − x) 2 3
= −x + 3x thì do 0 ≤ x ≤ 3 nên 9 0 0,25 t ≤ 4 3
P = t +18t − 50, 2 9
P ' 3t 18 0 t 0;  = + > ∀ ∈   
nên hàm số đồng biến trên 9 0; . 4    4   Suy ra 9 121 M max P P  = = = 
, m = min P = P(0) = 5 − 0 4    64 Vậy 3079 M + m = − . 64 ĐỀ 277 Câu Nội dung Điểm 36
Xét tính đơn điệu của hàm số 2
y = −x + 5x . (1,0 điểm) 0,25 Tập xác định: [0;5] Đạo hàm 2 − x + 5 y ' = ; 5 y ' = 0 ⇔ x = 2 2 −x + 5x 2 0,25 Bảng biến thiên x −∞ 0 5 / 2 +∞ 5 0,25 y' + 0 −
Vậy hàm số đồng biến trên (0;5 / 2) và nghịch biến trên (5 / 2;5) . 0,25 37
Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 5,
(1,0 điểm) SC =8, đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD Hình vẽ 0,25 (SC (ABCD))  = (SC AC)  =  0 ; , SCA = 45 Trang 10/12 - Mã đề 176 S SA
AC vuông tại A có:  = ⇒ =  0 sin SCA
SA SC.sin SCA = 8.sin 45 = 4 2 0,25 SC 2 2
AC = SC SA = 4 2 0,25 2 2
BC = AC AB = 7 ⇒ S = AB BC = ABCD . 5 7 1 1 20 14 0,25 V = SA S = = (đvtt). S ABCD . ABCD .4 2.5 7 . 3 3 3 38
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 3 2
y = x + m 9 − x có ba điểm cực trị. (0,5 điểm)
Tập xác định D = [ 3 − ; ] 3 x = 0 2 ' = 3 mx y x − ; y' 0  = ⇔ m , x∈( 3 − ;3) 2 9 − x 3x − = 0 (2) 0,25 2  9 − x
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng ( 3 − ;3) 2 2 ( ) 2
2 ⇔ 3x 9 − x = m . Đặt ( ) 2 = − ( ) 2 3x 27 − 6 3 9 ; ' = 3 9 x f x x x f xx − = 2 2 9 − x 4 − x x 3 − 3 − / 2 3 / 2 3 f '(x) − 0 + 0 − f (x) 0,25 Vậy 27 27 m  ;  ∈ −   \{ } 0 .  2 2  39 0,25
0,5 điểm) Cho x, y là hai số thực không âm thỏa x + y = 3 . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( 3 x − )( 3
1 y − )1. Tính tổng M + m.
P = ( 3x − )( 3
y − ) = (xy)3 −( 3 3
x + y ) + = (xy)3 −(x + y)( 2 2 1 1 1
x + y xy) +1= (xy)3 −(x + y)(x + y)2 − 
P = (xy)3 + 9xy − 26
Đặt t = xy = x( − x) 2 3
= −x + 3x thì do 0 ≤ x ≤ 3 nên 9 0 0,25 t ≤ 4 3
P = t + 9t − 26 , 2 9 P ' 3t 9 0 t 0;  = + > ∀ ∈   
nên hàm số đồng biến trên 9 0; . 4    4   Suy ra 9 361 M max P P  = = = 
, m = min P = P(0) = 2 − 6 4    64 Vậy 1303 M + m = − . 64 Trang 11/12 - Mã đề 176 Trang 12/12 - Mã đề 176