Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Tuệ Tĩnh – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tuệ Tĩnh, tỉnh Hải Dương; đề thi mã đề 874, gồm 08 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8 - Mã đề 874
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT TUỆ TĨNH
(Đề có 8 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)
8 7 4
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Gọi
,mM
lần lượt giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số
(
)
21
1
x
fx
x
+
=
trên
[ ]
2; 4
. Giá trị của tổng
bằng
A.
8
B.
2
C.
3
D.
6
Câu 2:
Cho hàm số
( )
fx
, hàm số
( )
fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
( )
fx xm<+
(
m
một số thực) nghiệm đúng với mọi
(
)
1; 0x ∈−
khi
và chỉ khi:
A.
( )
11mf −+
. B.
( )
0mf>
. C.
( )
0mf
. D.
( )
11mf> −+
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên các khoảng
( ) ( )
; 2 , 2;−∞ +∞
bảng biến
thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2x =
và tiệm cận ngang
1y =
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x =
và tiệm cận ngang
2y =
.
Câu 4:
Mã đề 874
Trang 2/8 - Mã đề 874
Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
fx
xác định, liên
tục trên
và có đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
1; 2
.
C. . Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 2
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
.
Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
=
+
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1
x =
.
Câu 6: Cho hàm số
32
36yx x=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Câu 7: Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình bát diện đều.
C. Hình tứ diện đều. D. Hình lập phương.
Câu 8: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
2
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trung điểm
H
của
BC
. Góc tạo bởi cạnh bên
AA
với mặt đáy bằng
45°
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
. B.
6
24
. C.
6
8
. D.
1
.
Câu 9:
Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
. Đồ
thị hàm số
( )
'y fx=
như hình vẽ bên. Hàm s
( ) ( )
3
2
2
3
x
gx f x x x= + −+
có bao nhiêu điểm
cực đại?
Trang 3/8 - Mã đề 874
A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 10: Cho hàm số
2
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
tham số thực). Tất cả các gtrị thực của tham số
m
để
hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
A.
2m >
. B.
2
m
. C.
2m
. D.
2m <
.
Câu 11: Cho hàm số
32
3 92yx x x=−+ +
đạt cực trị tại
1
x
,
2
x
. Giá trị của biểu thức
22
12
Sx x= +
bằng?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Câu 12:
Từ một miếng tôn hình bán nguyệt bán kính
4R =
, người ta muốn cắt một hình chữ nhật (xem
hình vẽ) diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất
thể của miếng tôn hình chữ nhật bằng
P
Q
N
M
A.
16
. B.
42
. C.
25
. D.
16 2
.
Câu 13: Cho hình chóp
SABC
, đáy
ABC
đều canh
2a
. cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy. Góc
giữa
SB
()
ABC
0
60
. Thể tích
SABC
A.
3
2
a
. B.
3
6a
. C.
3
3a
. D.
3
4a
.
Câu 14: Tìm hệ số góc
k
của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
+
tại điểm
( )
2; 2M
.
A.
1
9
k =
. B.
1k =
. C.
2k =
. D.
1k =
.
Câu 15:
Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
đồ
thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
0
30
a
b ac
<
−<
. B.
2
0
30
a
b ac
>
−>
. C.
2
0
30
a
b ac
>
−<
. D.
2
0
30
a
b ac
<
−>
.
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
Trang 4/8 - Mã đề 874
A.
42
31yx x=−+ +
. B.
4
31yx x=−+ +
. C.
4
3yx x= +
. D.
42
31
yx x
=−+
.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang
A.
2
1x
y
x
=
B.
2
1x
y
x
=
C.
2
1 x
y
x
=
D.
2
1 x
y
x
=
Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là
A. 6. B. 12. C. 27. D. 8.
Câu 19: Cho khối chóp
SABCD
đáy hình chữ nhật
AB a=
,
3AD a=
.
SA
vuông góc với
đáy và
SC
tạo với
()mp SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3
26
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
26a
Câu 20: Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A.
10
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Câu 21: Đồ thị hàm số
2
4
16
x
y
x
=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 22: Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
2
12 3fx x x x
=+−
. Hỏi hàm số đã cho có mấy
điểm cực trị?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;3
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 24: Cho hàm số
( ) ( )
32
3 1 3 9 15 12yx m x m x m= −+
(
m
tham số thực). Tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
Trang 5/8 - Mã đề 874
A.
( )
;1m −∞
. B.
[ ]
1; 2m∈−
. C.
[ ]
1; 4m
. D.
(
)
1;
m +∞
.
Câu 25: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên trên đoạn
[ ]
2;3
như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ ]
2;3
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 26: Cho hàm số
(
)
y fx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
đạt cực trị tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại
0
x
.
B. Hàm số
( )
y fx=
đạt cực trị tại
0
x
thì
(
)
0
0fx
=
.
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì hàm số không có đạo hàm tại
0
x
hoặc
( )
0
0fx
=
.
D. Hàm số
( )
y fx=
đạt cực trị tại
0
x
thì
( )
0
0
fx
′′
>
hoặc
( )
0
0
fx
′′
<
.
Câu 27: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
21
x
y
x
+
=
+
A.
2
y =
. B.
1y =
. C.
2y =
. D.
1
2
y =
.
Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên
?
A.
25
2
x
y
x
=
+
. B.
32
4yx x x= ++
. C.
42
34yx x=+−
. D.
2
22yx x=−−
.
Câu 29: Các khoảng nghịch biến của hàm số
31
2
x
y
x
=
A.
( )
;2−∞
(
)
2; +∞
. B.
1
;
3

−∞


1
;
3

+∞


.
C.
( )
;2−∞
( )
2; +∞
. D.
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
;4−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
2; +∞
. D. Hàm số đồng biến trên
( )
1; +∞
.
Câu 31: Cho hàm số
cos
2
x
yx= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 6/8 - Mã đề 874
A. Hàm số đạt cực đại tại
3
x
π
=
. B. Hàm số đạt cực đại tại
6
x
π
=
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
6
x
π
=
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
π
=
.
Câu 32: Cho hàm số
42
3yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có một điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
16
fx x
x
= +
trên
( )
0; +∞
bằng:
A.
3
44
. B.
16
. C.
12
. D.
42
.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa
( )
A BC
mặt
phẳng đáy bằng
60
°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
43a
. B.
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
33
a
.
Câu 35: Hình đa diện nào dưới đây không có mặt đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác.
C. Hình lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 36: Cho khối lăng trụ
()H
thể tích
V
, diện tích
S
chiều cao
h
. mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
V
h
S
=
. B.
S
h
V
=
. C.
3V
h
S
=
. D.
3
S
h
V
=
.
Câu 37: Cho hình chóp
SABC
AC a=
,
2BC a
=
,
0
120ACB =
. Cạnh bên
SA
vuông góc
,
đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
()SAB
một góc bằng
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
105
42
a
. B.
3
105
7
a
. C.
3
105
21
a
. D.
3
105
28
a
.
Câu 38: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
3
34yx x=−+ +
. B.
32
3yx x= +
. C.
32
34yx x=−+ +
. D.
3
3yx x= +
.
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
4fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
2;5
A.
4.
B.
12.
C.
4.
D.
12.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
ABCD
′′
lần lượt các điểm thuộc các cạnh
,,,SA SB SC SD
Trang 7/8 - Mã đề 874
sao cho
1
3
SA SB SC SD
SA SB SC SD
′′
= = = =
. Tỉ số
.
.
S ABCD
S ABCD
V
V
′′
bằng
A.
1
27
. B.
1
9
. C.
1
54
. D.
1
81
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt các điểm thuộc các cạnh
', ', 'AA BB CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gọi
12
,
VV
lần lượt thể tích của hai
khối đa diện
ABCMNP
ABCMNP
′′
. Tính tỉ số
A.
. B.
. C.
1
2
1
V
V
=
. D.
1
2
2
V
V
=
.
Câu 42: Cho hình chóp
đáy làm tam giác
ABC
vuông cân ở
B
. Biết rằng
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy,
và diện tích tam giác
SBC
2
2
2
a
. Thể tích khối chóp
:
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 43: Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 44: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
dể hàm số
( )
3 22
2 33y x mx m x= +−−
đạt cực
đại tại
1x =
.
A.
{
}
. B.
{ }
0
. C.
{ }
0; 4
. D.
{
}
4
.
Câu 45: Gọi
S
tập hợp các giá trị thực của tham s
m
để đồ thị hàm số
3 22
2 2 2( 3) 1y x mx m x
= −+
hai điểm cực trị hoành độ
12
,xx
sao cho
( )
12 1 2
2 1.xx x x+ +=
Số
phẩn tử của
S
A. 1 B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,3AB x AD= =
, góc giữa đường thẳng
AC
và
mặt phẳng
( )
ABB A
′′
bằng
30°
. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp chữ nhật.
A.
92
. B.
27 2
. C.
81
2
. D.
27
2
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
3
lim 2
x
fx
=
( )
3
lim .
x
fx
+
= −∞
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn đng.
B. Đồ th hàm s có tim cn đng
3x =
.
C. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =
.
Câu 48: Hàm số nào sau đây có cực trị?
A.
3
1yx= +
. B.
34yx= +
. C.
42
32yx x=++
. D.
21
32
x
y
x
=
+
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2a
, tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3.a
B.
3
43
.
3
a
C.
3
4 3.a
D.
3
23
.
3
a
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Trang 8/8 - Mã đề 874
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
3x
=
. B. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
=
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1
x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
.
------ HẾT ------
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 8 7 4 TRƯỜNG THPT TUỆ TĨNH
MÔN TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 8 trang)
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 874 Câu 1: Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2x +1 = trên x −1
[2;4]. Giá trị của tổng M + m bằng A. 8 B. 2 C. 3 − D. 6 Câu 2:
Cho hàm số f (x) , hàm số f ′(x) liên tục trên  và
có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f (x) < x + m
( m là một số thực) nghiệm đúng với mọi x∈( 1; − 0) khi và chỉ khi:
A. m f (− ) 1 +1.
B. m > f (0).
C. m f (0).
D. m > f (− ) 1 +1.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên các khoảng ( ;
−∞ 2), (2;+∞) và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 1 − .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− và tiệm cận ngang y = 2 . Câu 4: Trang 1/8 - Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) xác định, liên
tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2).
C. . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x − 3 y = là x +1 A. x = 3 − . B. x = 2 . C. x =1. D. x = 1 − . Câu 6: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+∞) và nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
Câu 7: Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều.
B. Hình bát diện đều.
C. Hình tứ diện đều.
D. Hình lập phương.
Câu 8: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2. Hình chiếu vuông góc của A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA′ với mặt đáy bằng
45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3. B. 6 . C. 6 . D. 1. 24 8 Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  . Đồ
thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên. Hàm số 3
g (x) = f (x) x 2 −
+ x x + 2 có bao nhiêu điểm 3 cực đại? Trang 2/8 - Mã đề 874 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 10: Cho hàm số 2x + m y =
( m là tham số thực). Tất cả các giá trị thực của tham số m để x +1
hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là A. m > 2 . B. m ≤ 2. C. m ≥ 2. D. m < 2. Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x + 9x − 2 đạt cực trị tại x , x . Giá trị của biểu thức 2 2 S = x + x 1 2 1 2 bằng? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10. Câu 12:
Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính
R = 4 , người ta muốn cắt một hình chữ nhật (xem
hình vẽ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có M N
thể của miếng tôn hình chữ nhật bằng Q P A. 16. B. 4 2 . C. 25 . D. 16 2 .
Câu 13: Cho hình chóp SABC , đáy ABC đều canh 2a . cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc
giữa SB và (ABC) là 0
60 . Thể tích SABC A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 4a .
Câu 14: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x y = tại điểm M ( 2; − 2). x +1 A. 1 k = . B. k = 1 − . C. k = 2 . D. k =1. 9 Câu 15: Cho hàm số 3 2
y = ax +bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ
thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a < 0 a > 0 a > 0 a < 0  . B. . C. . D. . 2    b  − 3ac < 0 2 b  − 3ac > 0 2 b  − 3ac < 0 2 b  − 3ac > 0
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? Trang 3/8 - Mã đề 874 A. 4 2
y = −x + 3x +1. B. 4
y = −x + 3x +1. C. 4
y = x + 3x . D. 4 2
y = x − 3x +1.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang 2 2 x −1 2 1− x 2 A. x −1 y − = B. y = C. y = D. 1 x y = x x x x
Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là A. 6. B. 12. C. 27. D. 8.
Câu 19: Cho khối chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , AD = a 3 . SA vuông góc với
đáy và SC tạo với mp(SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp đã cho. 3 3 3 4a A. 2a 6 B. a 6 C. D. 3 2 6a 3 3 3 Câu 20:
Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 7 . C. 8 . D. 6 . − Câu 21: x 4
Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x −16 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )(x − )2 1
2 (x −3) . Hỏi hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . Câu 24: Cho hàm số 3
y = x − (m − ) 2 3
1 x −(3m −9) x +15m −12 ( m là tham số thực). Tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số đồng biến trên  là Trang 4/8 - Mã đề 874 A. m∈( ; −∞ − ) 1 . B. m∈[ 1; − 2] . C. m∈[1;4]. D. m∈( 1; − +∞). Câu 25:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn [ 2; − ]3 như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − ]3 bằng: A. 1. B. 2 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
B. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x thì f ′(x = 0 . 0 ) 0
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f ′(x = 0 . 0 ) 0 0
D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x thì f ′′(x > 0 hoặc f ′′(x < 0. 0 ) 0 ) 0
Câu 27: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x +1 y = là 2x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. y = 2 . D. 1 y = . 2
Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên  ? A. 2x − 5 y = . B. 3 2
y = x x + x + 4 . C. 4 2
y = x + 3x − 4 . D. 2
y = x − 2x − 2. x + 2
Câu 29: Các khoảng nghịch biến của hàm số 3x −1 y = là x − 2 A. ( ; −∞ 2 − ) và ( 2; − +∞). B.  1 ;  −∞    và 1  ;+∞ . 3      3  C. ( ;2 −∞ ) và (2;+∞) . D.  .
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( 2; − 3).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞;4) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 2; − + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên ( 1; − + ∞) . Câu 31: Cho hàm số x
y = + cos x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 Trang 5/8 - Mã đề 874
A. Hàm số đạt cực đại tại π π x = .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = . 3 6
C. Hàm số đạt cực tiểu tại π π x = .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = . 6 3 Câu 32: Cho hàm số 4 2
y = x x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 16 2 = x + trên (0;+∞) bằng: x A. 3 4 4 . B. 16. C. 12. D. 4 2 .
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa ( ABC) và mặt
phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng A. 3 4a 3 . B. 3 3a . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
Câu 35: Hình đa diện nào dưới đây không có mặt đối xứng?
A. Bát diện đều.
B. Hình lăng trụ tam giác.
C. Hình lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 36: Cho khối lăng trụ (H) có thể tích V , diện tích S và chiều cao h . mệnh đề nào sau đây đúng? A. V h = . B. S h = . C. 3V h = . D. S h = . S V S 3V
Câu 37: Cho hình chóp SABC AC = a , BC = 2a ,  0
ACB =120 . Cạnh bên SA vuông góc (ABC),
đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 105 . B. a 105 . C. a 105 . D. a 105 . 42 7 21 28
Câu 38: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3
y = −x + 3x + 4. B. 3 2
y = x + 3x . C. 3 2
y = −x + 3x + 4 . D. 3
y = x + 3x .
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2
= −x + 4x trên đoạn [ 2; − 5] là A. 4. B. 12. − C. 4. − D. 12.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi AB CD
′ ′ lần lượt là các điểm thuộc các cạnh ,
SA SB, SC, SD Trang 6/8 - Mã đề 874 V
sao cho SASBSCSD′ 1 = = =
= . Tỉ số S.AB CD′′ bằng SA SB SC SD 3 VS.ABCD A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 27 9 54 81
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
AA', BB ',CC ' sao cho AM = 2MA′ , NB′ = 2NB , PC = PC′. Gọi V ,V 1
2 lần lượt là thể tích của hai
khối đa diện ABCMNP AB CM
NP . Tính tỉ số V 2 V 1 A. V V 1 = . B. 1 = . C. 1 =1. D. 1 = 2. V 3 V 2 V V 2 2 2 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy làm tam giác ABC vuông cân ở B . Biết rằng SA vuông góc 2 với mặt phẳng đáy, a 2
SA = a và diện tích tam giác SBC
. Thể tích khối chóp S.ABC là: 2 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 2a . 3 6 2 6
Câu 43: Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6 . C. 3. D. 4.
Câu 44: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số 3 2 2
m dể hàm số y = x − 2mx + (m − 3) x − 3 đạt cực đại tại x =1. A. { } ∅ . B. { } 0 . C. {0; } 4 . D. { } 4 .
Câu 45: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y = 2x − 2mx − 2(m −3)x +1 có hai điểm cực trị có hoành độ x , x 1
2 sao cho x x + 2 x + x = 1. 1 2 ( 1 2) Số
phẩn tử của S A. 1 B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = x, AD = 3 , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABB A
′ ′) bằng 30° . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp chữ nhật. A. 9 2 . B. 27 2 . C. 81. D. 27 . 2 2
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2 và lim f (x) = .
−∞ Mệnh đề nào sau đây đúng? x 3− → x 3+ →
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
Câu 48: Hàm số nào sau đây có cực trị? A. 3 − y x = x +1.
B. y = 3x + 4 . C. 4 2
y = x + 3x + 2 . D. 2 1 y = . 3x + 2
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 3 A. 3 a 3. B. 4a 3 . C. 3 4a 3. D. 2a 3 . 3 3
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 7/8 - Mã đề 874
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x =1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 − .
------ HẾT ------ Trang 8/8 - Mã đề 874