Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Nam – Ba Lan, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 269
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN : TOÁN KHỐI : 12
NĂM HỌC 2023 2024 MÃ ĐỀ: 269
Thời gian làm bài : 90 phút
( Đề kiểm tra có 50 câu trắc nghiệm 06 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 51. Với giá trị nào của tham số
m
thì hàm số
322
1
43
3
y x mx m x 
đạt cực đại tại
3x
?
A.
1m
. B.
. C.
5m
. D.
1m 
.
Câu 52. Cho hàm số
()y fx
là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị
'( )fx
như hình vẽ
Biết hàm số
32
() ()
44
xx
gx f x x 
. Khi đó, hàm số
( 1)y gx
nghịch biến trên
khoảng nào sau đây ?
A.
1;1
. B.
2;
.
C.
1; 3
. D.
2;0
.
Câu 53. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có tất cả các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy góc
60
. Thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C

bằng
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
8
a
Câu 54. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 2, 3B AC a BC a
. Mặt phẳng
P
đi
qua điểm
A
, vuông góc với
SC
cắt SB, SC lần lượt tại
,HK
. Biết
SA ABC
SA a
. Tỷ số thể tích
của khối tứ diện
SAHK
và thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
1
6
B.
1
5
C.
2
5
D.
1
10
Câu 55. Cho hàm số
()y fx
có đồ th như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại
A.
1y
. B.
1x 
.
C.
1x
. D.
0x
.
Câu 56. Hàm số
21
3
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
\3
. B. Hàm số nghịch biến trên
3; 
.
C. Hàm số nghịch biến trên trên từng khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên
;2
.
Câu 57. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y fx
x
y
1
2
-1
O
1
1
x
y
y'

0
1
2




0
Trang 2/6 - Mã đề 269
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 58. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
song song với đường thẳng
: 32dy x
có phương trình
A.
3 10 0;3 2 0
xy xy 
. B.
3 20
xy
.
C.
3 10 0
xy
. D.
3 10 0;3 2 0
xy xy 
.
Câu 59. Cho hàm số
()y fx
hàm số bậc bốn
bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
2 () 0fx m
có bốn nghiệm thực
phân biệt ?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 60. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
23fx x x
trên khoảng
;2
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 61. bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
24
x
y
x mx

đúng hai đường tiệm
cận ?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 62. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
AB a
. Cạnh
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
33
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 63. Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
thể tích là
3
3
12
a
. Chiều cao của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
a
. B.
3
a
. C.
2a
. D.
2
a
Câu 64. bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 22
21yx m x m
ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác vuông ?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 65. Cho đồ th hàm s
y fx
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. Đồ thị hàm stiệm cận đứng đường thẳng
0x
tiệm cận ngang
đường thẳng
1
y
.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong các khoảng
;0
0;
.
Câu 66. Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0
60
. Thể
tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
6
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2
2
a
D.
3
3
6
a
Trang 3/6 - Mã đề 269
Câu 67. Hàm số
()
ax b
fx
cx d
với
0a
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0bcd
B.
0, 0, 0
bcd
C.
0, 0, 0
bcd
D.
0, 0, 0
bcd
Câu 68. Cho các hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 69. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
3; 2
và có bảng biến thiên như sau
Giá tr nhỏ nhất của hàm số
y fx
trên đoạn
3; 2
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
1
1 45
3
y xmx x

nghịch biến trên
.
A.
31
m
. B.
13m
. C.
3m
. D.
31m
.
Câu 71. Cho khối lăng trđáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
4a
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
4a
B.
3
16
3
a
C.
3
4
3
a
. D.
3
16a
Câu 72. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, góc
0
120BAD
, cạnh bên
2SB a
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
S
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh
CD
. Thể tích của khối
chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 73. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh bằng
2a
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
43
a
.
Câu 74. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
3
3yx x
B.
21
2
x
y
x
C.
42
2y xx
D.
2
2yx x
Câu 75. Cho hàm số
y fx
bảng biến thiên như
sau
Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
4;0
.
C.
0; 
D.
2; 
.
Trang 4/6 - Mã đề 269
Câu 76. Cho hàm số
()y fx
đồ th của hàm s
'( )fx
như hình vẽ sau
Hàm s
(5 2 )yf x

đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A.
1; 3
B.
;1

C.
1
;1
2


D.
2;

Câu 77. Cho hàm số
2
2
()
1
xm
fx
x
,
m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
1;2
0Max f x
.
A.
2m 
. B.
2
m
C.
2m

. D.
1
m
.
Câu 78. Đồ thị hàm số
32
3 91yx x x
hai điểm cực trị
A
B
. Điểm nào sau đây thuộc đường
thẳng
AB
?
A.
0; 1M
. B.
1; 10N
. C.
1; 0P
. D.
1;10Q
.
Câu 79. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
1;2
. B. Hàm số đồng biến trên
0;
.
C. Hàm số nghịch biến trên
1;1
. D. Hàm số đồng biến trên
2;0
.
Câu 80. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
B.
8
C.
6
D.
2
Câu 81. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 82. Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
SA ABC
3SA a
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
.
Câu 83. Cho hàm số
3yf x
bảng biến
thiên như sau:
Tổng các giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
22 2
32 82 2 20f xx m f xx m 
có đúng
5
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
1; 
A.
17
. B.
20
. C.
19
. D.
15
.
Câu 84. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
2023;2023
để bất phương trình
2mx x m 
có nghiệm ?
A.
2024
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2025
.
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Trang 5/6 - Mã đề 269
Câu 85. Cho hàm số
32
1 3 2023
y m x mx m x 
. Gọi
S
tập hợp tất ccác giá trị nguyên của
tham số
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm ở hai phía của trục tung. Tính tổng các phần tử của tập hợp
S
.
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 86. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ.
S nghiệm thực của phương trình
3 40fx
A. . B. .
C. . D. .
Câu 87. Cho khối chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,
SB SC
. Biết hai mặt phẳng
SBC
AMN
vuông góc với nhau, khi đó thể tích khối đa diện
ABCMN
bằng
A.
3
5
16
a
B.
3
5
32
a
C.
3
5
18
a
D.
3
5
24
a
Câu 88. Khối đa diện đều loại
3; 4
có bao nhiêu đỉnh?
A.
6
. B.
12
. C.
20
. D.
8
.
Câu 89.
Cho hàm số
fx
liên tục trên
1; 5
và có đồ th như sau
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
fx
trên đoạn
1; 5
bằng
A.
1
. B. 2.
C.
1
. D.
4
.
Câu 90. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, biết
AB a
,
2AC a
3
AB a
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
22
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 91. Cho hình hộp
.ABCD A B C D

cạnh
AB a
diện tích tứ giác
ABCD

2
2a
. Mặt phẳng
ABCD

tạo với mặt phẳng đáy góc
0
60
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
và
CD
bằng
3 21
7
a
. Tính
thể tích
V
của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của
'A
thuộc miền giữa hai đường thẳng
AB
CD
, đồng
thời khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
nhỏ hơn
4.a
A.
3
3Va
B.
3
33Va
C.
3
23Va
. D.
3
63
Va
.
Câu 92. Hàm số
42
2 2023yx x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
;0
. C.
1;0
. D.
0;1
.
Câu 93. Cho hàm số
()y fx
liên tục trên đoạn
1; 3
và có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx
trên đoạn
1; 3
bằng
A.
1f
. B.
3f
.
C.
2f
. D.
0f
.
2
0
1
3
Trang 6/6 - Mã đề 269
Câu 94. Cho m số
y fx
bảng biến thiên như
sau:
fx
là hàm số nào dưới đây?
A.
32
31yxx
. B.
32
21yxx
. C.
32
31yx x
. D.
32
31yx x
.
Câu 95. Th tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
3
2
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
6
a
. D.
3
3
12
a
Câu 96. Cho hàm số
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
fx
như sau
.
Số điểm cực đại của hàm số
fx
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 97. Đường tiệm cận đứng của đồ th hàm số
22
1
x
y
x
có phương trình
A.
2x
. B.
2x 
. C.
1x
. D.
1x 
.
Câu 98. Ông An mảng đất hình vuông cạnh bằng
8m
. Ông muốn lát gạch
làm sân chơi hình thang như hình vẽ. Gọi
( ), ( ).AH x m CG y m
Tính tổng
22
xy
để việc lát gạch sân chơi hình thang
EFGH
tốn ít vật liệu
nhất.
A.
22
10xy
B.
22
25.xy
C.
22
26xy
. D.
22
29xy
.
Câu 99. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
31yx x
. B.
32
31yxx
.
C.
42
21yx x
. D.
42
21yx x
.
Câu 100. Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1
2
x
.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
3
2
y
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
3
2
x
.
-------- HẾT--------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN : TOÁN – KHỐI : 12
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ: 269
Thời gian làm bài : 90 phút
( Đề kiểm tra có 50 câu trắc nghiệm – 06 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 51. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 1 3 2
y x mx  2 m  
4 x 3 đạt cực đại tại x  3 ? 3
A. m 1.
B. m  7 .
C. m  5 .
D. m  1.
Câu 52. Cho hàm số y f (x) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị f '(x) như hình vẽ 3 2
Biết hàm số ( )  ( ) x x g x f x  
x . Khi đó, hàm số y g(x1) nghịch biến trên 4 4
khoảng nào sau đây ? A. 1;  1 .
B. 2;. C. 1;  3 .
D. 2;0.
Câu 53. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc 60. Thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 3 3 3 A. a 3 B. a C. a 3 D. 3a 8 8 24 8
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC 2a, BC a 3 . Mặt phẳng P đi
qua điểm A , vuông góc với SC và cắt SB, SC lần lượt tại H, K . Biết SA ABC và SA a . Tỷ số thể tích
của khối tứ diện SAHK và thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 6 5 5 10
Câu 55. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như sau y 2
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. y 1.
B. x  1. 1
C. x 1.
D. x  0 . -1 O 1 x Câu 56. Hàm số 2x 1 y
. Mệnh đề nào dưới đây sai? x3
A. Hàm số nghịch biến trên  \   3 .
B. Hàm số nghịch biến trên 3;.
C. Hàm số nghịch biến trên trên từng khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2.
Câu 57. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  0 1  y'   0  2 y 1   
Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f xlà Trang 1/6 - Mã đề 269 A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 58. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  2 y
song song với đường thẳng d : y  3x2 có phương trình x1
A. 3x y10 0;3x y20 .
B. 3x y 20 .
C. 3x y10 0 .
D. 3x y10 0;3x y 20.
Câu 59. Cho hàm số yf (x) là hàm số bậc bốn có
bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình 2 f (x)m 0 có bốn nghiệm thực phân biệt ? A. 2 . B. 4 .
C. 3. D. 1.
Câu 60.
Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
 x  2x 3 trên khoảng  ;2   bằng A. 3. B. 4 . C. 1. D. 1.
Câu 61. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x 1 y
có đúng hai đường tiệm 2 x 2mx  4 cận ? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB a . Cạnh SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. 3 a 3 . 3 3 6 3 3
Câu 63. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích là a 3 . Chiều cao của khối chóp S.ABC 12 bằng A. a . B. a . C. 2a . D. a 3 2
Câu 64. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m  2 2 2
1 x m có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác vuông ? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 65. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  0 và tiệm cận ngang là
đường thẳng y 1.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong các khoảng ;0 và 0;.
Câu 66. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 . Thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. a 2 B. a 3 C. a 2 D. a 3 6 2 2 6 Trang 2/6 - Mã đề 269
Câu 67. Hàm số ( ) axb f x
với a  0 có đồ thị như hình vẽ. cxd
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b0, c 0, d 0
B. b 0,c 0,d 0
C. b0,c 0,d 0
D. b0,c 0,d 0
Câu 68.
Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 69. Cho hàm số y f x liên tục trên 3;2 và có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 3;2 bằng A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 y
x m   2
1 x 4x 5 nghịch biến trên  . 3 A. 3m 1  .
B. 1m3 .
C. m3 . D. 3 m 1  .
Câu 71. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 4a B. 16 3 a C. 4 3 a . D. 3 16a 3 3
Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc  0
BAD 120 , cạnh bên SB  2a .
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh CD . Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . 2 4 2 6
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Thể tích của khối chóp S.ABCD 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 .
C. 4a 3 . D. 3 4a 3 . 2 4 3
Câu 74. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. 3 y x
x 3x B. 2 1 y C. 4 2
y  x x  2 D. 2
y x 2x x  2
Câu 75. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số f xđồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 
3 . B. 4;0. C.0;  D. 2;. Trang 3/6 - Mã đề 269
Câu 76. Cho hàm số y f (x) có đồ thị của hàm số
f '(x) như hình vẽ sau
Hàm số y f (52x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?   A. 1;  3 B.  ;    1 C. 1  ;1 
D. 2; 2  2
Câu 77. Cho hàm số 2 ( ) xm f x
, m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để Max f x 0 . x 1 1;2
A. m 2 .
B. m 2
C. m  2 .
D. m 1.
Câu 78. Đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 9x 1 có hai điểm cực trị A B . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng AB ?
A. M 0;  1 .
B. N 1;10.
C. P1;0.
D. Q1;10.
Câu 79. Cho hàm số y f x có đồ thị như sau y 3 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 −
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;2.
B. Hàm số đồng biến trên 0;.
C. Hàm số nghịch biến trên 1;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên 2;0.
Câu 80. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 81. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 82.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a B. a C. a D. 3a . 3 2 4 4
Câu 83. Cho hàm số y f 3 x có bảng biến thiên như sau:
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f  2
xx m  f  2 3 2 8
2xx 2m2 0
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 1; là A. 17 . B. 20 . C. 19. D. 15.
Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 2023; 
2023 để bất phương trình
mxx2 m có nghiệm ? A. 2024 . B. 2022 . C. 2023. D. 2025 . Trang 4/6 - Mã đề 269
Câu 85. Cho hàm số y m  3 2
1 x m x m 
3 x  2023 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm ở hai phía của trục tung. Tính tổng các phần tử của tập hợp S . A. 5. B. 3. C. 6 . D. 2 .
Câu 86. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 40 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 87. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SC . Biết hai mặt phẳng SBC và AMN vuông góc với nhau, khi đó thể tích khối đa diện ABCMN bằng 3 3 3 3 A. a 5 B. a 5 C. a 5 D. a 5 16 32 18 24
Câu 88. Khối đa diện đều loại 3; 
4 có bao nhiêu đỉnh? A. 6 . B. 12. C. 20 . D. 8 .
Câu 89. Cho hàm số f x liên tục trên 1;5 và có đồ thị như sau
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1;5bằng A. 1. B. 2. C. 1. D. 4 .
Câu 90. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a , AC  2a
AB  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 3 A. 3 2 2a . B. 5a . C. 3 5a .
D. 2 2a . 3 3
Câu 91. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  có cạnh AB a và diện tích tứ giác AB CD là 2 2a . Mặt phẳng AB C
D tạo với mặt phẳng đáy góc 0
60 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và CD bằng 3a 21 . Tính 7
thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A' thuộc miền giữa hai đường thẳng AB CD , đồng
thời khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD nhỏ hơn 4 . a A. 3
V  3a B. 3
V  3 3a C. 3
V  2 3a . D. 3
V 6 3a . Câu 92. Hàm số 4 2
y  x  2x 2023 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;.
B. ;0.
C. 1;0. D. 0  ;1 .
Câu 93. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 1; 
3 và có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) trên đoạn 1;  3 bằng A. f   1 . B. f   3 .
C. f 2.
D. f 0. Trang 5/6 - Mã đề 269
Câu 94. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
f x là hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y  x 3x 1. B. 3 2
y  x  2x 1. C. 3 2
y x 3x 1. D. 3 2
y x 3x 1.
Câu 95. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 3 . D. a 3 2 4 6 12
Câu 96. Cho hàm số f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x như sau .
Số điểm cực đại của hàm số f x là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 97. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x2 y  có phương trình x 1
A. x  2 .
B. x  2.
C. x 1.
D. x  1.
Câu 98. Ông An có mảng đất hình vuông cạnh bằng 8m . Ông muốn lát gạch
làm sân chơi hình thang như hình vẽ. Gọi AH x (m), CG y (m). Tính tổng 2 2
x y để việc lát gạch sân chơi hình thang EFGH tốn ít vật liệu nhất. A. 2 2
x y 10 B. 2 2
x y  25. C. 2 2
x y  26. D. 2 2
x y  29.
Câu 99. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y x 3x 1. B. 3 2
y  x 3x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2
y x 2x 1.
Câu 100. Cho hàm số 3x 1 y
. Khẳng định nào sau đây sai ? 2x1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1 x  . 2
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 3 y . 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 3 x . 2 -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 269