Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ – TT Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ – TT Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

58 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
-------------------------------------------
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...........
Mã đề 101
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
22
2
+
=
x
y
x
có đồ thị
( )
C
. Tọa độ tâm đối xứng
I
của
( )
C
A.
( )
1;2 .
I
B.
( )
1;2 .I
C.
( )
2; 1 .I
D.
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
31
=−−yx x
. B.
42
1=−+ y xx
. C.
3
1= ++
y xx
D.
3
31=−+ yx x
.
Câu 3. Cho hàm số
()=y fx
liên tục và có đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ sau.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
()=y fx
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
7
. D.
3
.
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
1
2= +yx
x
có phương trình là
A.
2=yx
. B.
1
=y
x
. C.
21= +yx
. D.
=
yx
.
Câu 5. Giá tr lớn nhất của hàm số
( )
42
89= =−+y fx x x
trên đoạn
[ ]
1; 3
A.
9.
B.
18.
C.
2.
D.
7.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
x
y
-2
1
-3
-1
O
1
Trang 2/4 - Mã đề 101
A.
2
25
2
−+
=
+
xx
y
x
. B.
2
2
2
=
+
xx
y
x
. C.
2
45
2
++
=
xx
y
x
. D.
2
45
2
++
=
+
xx
y
x
Câu 7. Cho hàm s
( )
=y fx
đồ th như hình vẽ.
Tim cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A.
2=
x
. B.
2=y
. C.
1.= y
D.
1.= x
Câu 8. Cho hàm số
(
)
=y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Điểm cực đại của hàm số
( )
=y fx
A.
1
= x
. B.
3=y
. C.
( )
1; 3M
. D.
1=x
.
Câu 10. Cho hàm số
1
+
=
+
ax b
y
x
(vi , là các s thực, 0 ) có đồ thị như hình vẽ.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0.<<ab
B.
0.<<
ba
C.
0.<<
ab
D.
0.<<ba
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
2 32= ++yx x
. B.
3
1
= ++
y xx
. C.
3
=
yx
. D.
1
2
=
x
y
x
.
Câu 12. Cho hàm số
()=y fx
xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị cực tiểu của hàm số
()=
y fx
A.
. B.
6
=x
. C.
11=
x
. D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
2
2
−+
=
xx
y
x
có đồ thị
( )
.C
a) Đường thẳng
1= +yx
là tiệm cận xiên của đồ thị
( )
.C
b) Đồ thị
( )
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2.=x
c) Tâm đối xứng của đồ thị
( )
C
( )
2;1I
.
d) Đồ thị
( )
C
đi qua điểm
( )
0; 2 .M
Câu 2. Cho hàm số
2
.
1
=
x
y
x
a) Đạo hàm
( )
2
1
.
1
=
y
x
b) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
c) Bảng biến thiên
d) Đồ thị hàm số như hình bên dưới
Câu 3. Giả sử chi phí (tính bằng trăm nghìn đồng) để sản xuất
x
đơn vị hàng hoá nào đó là
23
( ) 23000 50 0,5 0,00175 .= +− +Cx x x x
Trang 4/4 - Mã đề 101
a) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 xấp xỉ với chi phí biên
( )
100
C
.
b) Hàm chi phí biên là
2
21
( ) 50
4000
= −+
Cx x x
.
c) Tìm
(100) 2,5
=C
(trăm nghìn đồng).
d) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 là
(101) (100)
′′
CC
(trăm nghìn đồng).
Câu 4. Cho hàm số
( )
=y fx
xác định, liên tục trên
{ }
1\
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
a) Đồ thị hàm số
( )
=y fx
có hai đường tiệm cận ngang.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
=y fx
trên đoạn
[ ]
0; 2
[ ]
( )
0;2
max (2)=
fx f
.
c) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
=y fx
( )
0;0 .
d) Hàm số
(
)
=
y fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;1 .
PHẦN B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM). Học sinh trình bày lời giải chi tiết các câu sau vào giấy làm bài.
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số
32
( ) 6 32= =−+y fx x x
.
a) Xác định các khoảng đơn điệu của hàm số
(
)
.
=y fx
b) Gọi
M
N
hai điểm cc tr của đ th hàm s
( )
.
=y fx
Tính diện tích tam giác
OMN
, trong
đó
O
là gốc tọa độ.
Câu 2 (0,5 điểm). Biết rằng hàm số
32
5=+ +−y x mx nx
đạt cực trị tại
3=x
. Tính
6 +
mn
.
Câu 3 (0,5 điểm). Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy điện các loại trong các năm qua đang tập trung
bán loại xe X ra th trường. Chi phí của doanh nghiệp cho mỗi chiếc xe
30
triệu đồng (gồm chi phí mua
vào, lưu kho, quảng cáo,...) bán ra thị trường với giá
35
triệu đồng. Với giá bán này, số ợng xe
khách hàng đã mua trong một năm là
400
chiếc. Để đẩy mạnh lượng tiêu thụ dòng xe X đang bán, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rng nếu cứ giảm
1
triu đồng mỗi
chiếc xe thì số ợng xe bán ra trong một năm s tăng thêm
100
chiếc. Từ kết quả nghiên cứu đó, công ty
nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình
tròn, đường kính
6
mét (xem hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mt
bàn được tính theo công thức
2
sin
=
k
I
s
α
, với
k
hằng số;
s
α
được xác
định như trong hình vẽ. Hãy tìm giá tr độ cao
h
(mét) của đèn so với mặt bàn để
độ chiếu sáng đạt giá tr lớn nhất.
------------------- HẾT -------------------
Trang 1/4 - Mã đề 102
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
-------------------------------------------
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...........
Mã đề 102
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Điểm cực tiểu của hàm số
(
)
=y fx
A.
1=x
. B.
( )
1; 1M
. C.
1= x
. D.
1= y
.
Câu 2. Cho hàm số
22
2
+
=
+
x
y
x
có đồ thị
(
)
C
. Tọa độ tâm đối xứng
I
của
(
)
C
A.
( )
2; 2 .I
B.
( )
2;2 .I
C.
( )
2;2 .I
D.
( )
1;2 .I
Câu 3. Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 4. Cho hàm số
1
+
=
+
bx a
y
x
(với
a
,
b
là các số thực,
0
b
ab
) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0.<<ba
B.
0.<<ab
C.
0.<<
ab
D.
0.<<ba
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
2
=
+
x
y
x
. B.
3
1= −+yx x
. C.
2
2 32= ++yx x
. D.
3
=yx
.
Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 6. Giá tr lớn nhất của hàm số
( )
42
89= =−+
y fx x x
trên đoạn
[ ]
1; 3
A.
9.
B.
18.
C.
2.
D.
7.
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
2 1.
= ++y xx
B.
3
3 1.yx x=−+ +
C.
3
3 1.yx x=+−
D.
3
.
21−+
=
x x
y
Câu 8. Cho hàm s
(
)
=y fx
đồ th như hình vẽ.
Tim cn ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A.
1.= x
B.
1.= y
C.
2
=y
. D.
2
=
x
.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
2
45
2
++
=
+
xx
y
x
B.
2
45
2
++
=
xx
y
x
. C.
2
25
2
−+
=
+
xx
y
x
. D.
2
2
2
=
+
xx
y
x
.
Câu 10. Cho hàm số
()=y fx
liên tục và có đồ thị trên đoạn
[
]
2; 4
như hình vẽ sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số
()=
y fx
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng
Trang 3/4 - Mã đề 102
A.
2
. B.
7
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
1
2
= +yx
x
có phương trình là
A.
2
=yx
. B.
=yx
. C.
1
2
=y
x
. D.
21= +
yx
.
Câu 12. Cho hàm số
()=y fx
xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị cực đại của hàm số
()=y fx
A.
11=x
. B.
6=x
. C.
10
= y
. D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Giả sử chi phí
()Cx
(nghìn đồng) để sản xuất
x
đơn vị của một loại hàng hoá nào đó được cho bởi
hàm số
23
( ) 30000 300 2,5 0,125
= +− +Cx x x x
.
a) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ
201
xấp xỉ với chi phí biên
( )
0 .20
C
b) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hoá thứ
201
(201) (200)
′′
CC
(nghìn đồng).
c) Hàm chi phí biên là
2
( ) 300 5 0,375
= −+
Cx x x
.
d) Ta có
(200) 14300.
=C
Câu 2. Cho hàm số
2
.
1
=
+
x
y
x
a)
( )
2
1
.
1
=
+
y
x
c) Bảng biến thiên
b) Đồ thị hàm số như hình bên dưới
d) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số.
Câu 3. Cho hàm số
( )
=
y fx
liên tục trên
{ }
1\
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 4/4 - Mã đề 102
a) Hàm số
( )
=y fx
nghịch biến trên khoảng
( )
; 2.−∞
b) Đồ thị hàm số nhận đường thẳng
1
= x
làm tiệm cận đứng.
c) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
=y fx
( )
0;0 .
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
=y fx
trên đoạn
[ ]
0; 2
[ ]
( )
0;2
min (0).=fx f
Câu 4. Cho hàm số
2
2
2
−−
=
+
xx
y
x
có đồ thị
( )
.C
a) Đồ thị
( )
C
đi qua điểm
( )
0; 1 .
M
b) Đường thẳng
3
=
yx
là tiệm cận xiên của đồ thị
( )
.C
c) Đồ thị
( )
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2.=
x
d) Tâm đối xứng của đồ thị
( )
C
( )
2; 1I
.
PHẦN B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM). Học sinh trình bày lời giải chi tiết các câu sau vào giấy làm bài.
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số
32
() 3 4= =−+y fx x x
.
a) Xác định các khoảng đơn điệu của hàm số
( )
.=y fx
b) Gọi
M
N
là hai đim cc tr ca đ th hàm s
(
)
.
=y fx
Tính diện tích tam giác
OMN
, trong
đó
O
là gốc tọa độ.
Câu 2 (0,5 điểm). Biết rằng hàm số
32
1=+ ++y x ax bx
đạt cực trị tại điểm
2=x
. Tính
4 +ab
.
Câu 3 (0,5 điểm). Một doanh nghiệp nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay, doanh
nghiệp đang tập trung vào chiến lược kinh doanh xe A với chi phí mua vào một chiếc
26
triệu đồng
bán ra với giá
30
triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe khách hàng đã mua trong một năm
600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe A đang bán, doanh nghiệp dự định giảm giá
bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm
1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán
ra trong một năm sẽ ng thêm
200
chiếc. Từ kết quả của bộ phân nghiên cứu thị trường, công ty nên bán
mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Một bóng đèn được treo phía trên của tâm một chiếc bàn
hình tròn, đường kính
4
mét (xem hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên
mặt bàn được tính theo công thức
2
sin
=
k
I
s
α
, với
k
hằng số;
s
α
được
xác định như trong hình vẽ. Hãy tìm giá trị độ cao
h
(mét) của đèn so với mặt
bàn để độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất.
------------------- HẾT -------------------
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
áp án, thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
D
D
A
A
B
D
A
C
A
A
C
D
ĐĐSS
ĐSSĐ
ĐĐĐS
ĐĐĐĐ
Mã đề 102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
A
C
D
D
D
B
B
B
A
B
B
C
ĐSĐĐ
SĐSĐ
ĐĐĐĐ
ĐĐĐS
Mã đề 103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
D
A
A
B
B
A
D
A
B
C
C
C
ĐSSĐ
ĐĐSĐ
SSĐĐ
ĐĐĐĐ
Mã đề 104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
A
D
B
D
A
B
C
C
A
A
C
D
ĐĐSĐ
ĐĐĐĐ
SSĐĐ
ĐĐĐS
Mã đề 106
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
A
A
C
C
B
D
A
C
C
A
C
A
ĐĐSĐ
ĐĐĐĐ
ĐĐSĐ
SĐSĐ
B. PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ 101 và 103
Câu/Ý
Nội dung
Đim
Câu 1
Cho hàm số
32
( ) 6 32= =−+y fx x x
.
1,5 điểm
a
Ta có
󰆒
= 3
12
󰆒
= 0 = 0 hoc = 4.
0,5
Xét dấu  bằng cách giải bất phương trình hoặc lập bảng xét dấu.
0,25
Hàm sđồng biến trên các khong
(
; 0
)
,
(
4; +
)
hàm số nghch biến trên
khoảng
(
0; 4
)
.
0,25
b
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số =
(
)
(
0; 32
)
(
4; 0
)
.
0,25
Diện tích tam giác  =
  = 64.
0,25
Câu 2
Biết rằng hàm số
32
5=+ +−y x mx nx
đạt cực trị ti
3=x
. Tính
6 +mn
.
0,5 điểm
Ta có
󰆒
= 3
+ 2 + .
0,25
Hàm số đạt cực trị ti = 3 nên
󰆒
(
3
)
= 0 6 + = 27.
0,25
Câu 3
Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy điện các loại trong các năm qua đang tp
trung bán loại xe X ra thtrường. Chi phí của doanh nghiệp cho mỗi chiếc xe là
30
triệu đồng (gồm chi phí mua vào, lưu kho, quảng cáo,...) bán ra thị trường với
giá
35
triu đồng. Với giá bán này, số ợng xe khách hàng đã mua trong một
năm
400
chiếc. Để đẩy mạnh lượng tiêu thụ dòng xe X đang bán, doanh nghiệp
dự định giảm giá bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm
1
0,5 điểm
triệu đồng mỗi chiếc xe thì sợng xe bán ra trong một năm stăng thêm
100
chiếc. Từ kết quả nghiên cứu đó, công ty nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì
lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi giá bán mới là
x
(triệu đồng) với
[ ]
30;35x
.
Giảm 1 triệu thì lượng xe bán được tăng 100 chiếc.
Gim
(
)
35
x
triệu thì lượng xe bán được tăng
(
)
35 100 x
chiếc.
Lập được hàm lợi nhuận
( ) ( ) ( )
2
400 35 100 . 30 100 6900 117000= +− = +


fx x x x x
.
Lý luận để suy ra giá bán mới là
34, 5
triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất.
Cách
khác
Gọi (triệu đồng) là giá bán mỗi xe khi bán xe. Ta có =  + .
Khi = 35 thì = 400 và khi = 34 thì = 500 nên =

+ 39.
Suy ra hàm doanh thu
(
)
=  =

+ 39;
hàm lợi nhuận
(
)
=
(
)
30 =

+ 9.
0,25
Lợi nhuận lớn nhất khi = 450 (xe) và = 34,5 (triệu đồng)
0,25
Câu 4
Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình tròn, đường kính
6
mét (như hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt bàn được tính theo
công thức
2
sin
=
k
I
s
α
, với
k
là hằng số,
s
α
được xác định như trong hình vẽ.
Hãy tìm giá trđộ cao
h
(mét) của đèn so với mặt bàn để độ chiếu sáng đạt giá tr
lớn nhất.
0,5 điểm
Ta có =

.
Xét hàm số
(
)
=

vi > 0.
0,25
Ta có
󰆒
(
)
=


(

)

󰆒
(
)
= 0 =
.
Lập bảng biến thiên của
(
)
trên khoảng
(
0; +
)
.
Từ bảng biến thiên của
(
)
suy ra max
(;)
(
)
= 󰇡
󰇢.
Vậy đạt giá trị lớn nhất khi =
(m).
0,25
Cách
khác
Ta có =
sin cos
=
sin
(
1 sin
)
.
Đặt = sin ,
(
0; 1
)
(
)
=
.
0,25
Ta có
󰆒
(
)
= 1 3
(
)
đạt giá trnhnhất khi =
.
Khi đó sin =
=
(m)
0,25
ĐỀ 102, 104
Câu/Ý
Nội dung
Đim
Câu 1
Cho hàm số
32
() 3 4
= =−+y fx x x
.
1,5 điểm
a
Ta có
󰆒
= 3
6
󰆒
= 0 = 0 hoc = 2.
0,5
Xét dấu  bằng cách giải bất phương trình hoặc lập bảng xét dấu.
0,25
Hàm sđồng biến trên các khong
(
; 0
)
,
(
2; +
)
hàm số nghch biến trên
khoảng
(
0; 2
)
.
0,25
b
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số =
(
)
(
0; 4
)
(
2; 0
)
.
0,25
Diện tích tam giác  =
  = 4.
0,25
Câu 2
Biết rằng hàm số
32
1=+ ++y x ax bx
đạt cực trị tại điểm
2=x
. Tính
4 +ab
.
0,5 điểm
Ta có
󰆒
= 3
+ 2 + .
0,25
Hàm số đạt cực trị ti = 2 nên
󰆒
(
2
)
= 0 4 + = 12.
0,25
Câu 3
Một doanh nghiệp nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hiện nay,
0,5 điểm
doanh nghiệp đang tập trung vào chiến lược kinh doanh xe A với chi phí mua vào
một chiếc
26
triệu đồng bán ra với giá
30
triu đồng. Với giá bán này, số
ợng xe khách hàng đã mua trong một năm
600
chiếc. Nhm mc tiêu đy
mạnh hơn nữa ợng tiêu thụ dòng xe A đang bán, doanh nghiệp dự định giảm g
bán. Bộ phận nghiên cứu thị trưng ước tính rằng nếu cứ giảm
1
triệu đồng mi
chiếc xe thì sợng xe bán ra trong một m stăng thêm
200
chiếc. Từ kết quả
của bphân nghiên cứu thị trường, công ty nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu
thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi
x
(triu VNĐ) là stiền cần giảm cho mỗi chiếc xe
(
)
0 4.
x≤≤
Sợng xe bán ra được trong một năm sau khi giảm giá là
.200 600x +
(chiếc)
S lợi nhuận thu được t việc bán xe trong một năm sau khi giảm giá
( )( )
.200 600 4xx+−
Xét hàm số
( ) ( )( )
( )
( )
2
.200 600 4 200 12 0 4fx x x x x x= + = ++
0,25
Hàm s() đạt giá trị lớn nhất là 2450 khi
1
.
2
x =
Vậy cửa hàng định giá bán loại xe đó 29,5 triệu thì doanh thu loại xe đó của ca
hàng đạt lớn nhất.
0,25
Câu 4
Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình tròn, đường kính
4
mét (như hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt bàn được tính theo
công thức
2
sin
=
k
I
s
α
, với
k
là hằng số,
s
α
được xác định như trong hình vẽ.
Hãy tìm giá trđộ cao
h
(mét) của đèn so với mặt bàn để độ chiếu sáng đạt giá tr
lớn nhất.
0,5 điểm
Ta có =

.
Xét hàm số
(
)
=

vi > 0.
0,25
Ta có
󰆒
(
)
=


(

)

󰆒
(
)
= 0 =
2.
Lập bảng biến thiên của
(
)
trên khoảng
(
0; +
)
.
Từ bảng biến thiên của
(
)
suy ra max
(;)
(
)
=
2.
Vậy đạt giá trị lớn nhất khi =
2 (m).
0,25
ĐỀ 106
Câu/Ý
Nội dung
Đim
Câu 1
Cho hàm số
32
() 3 4= =−+y fx x x
.
1,5 điểm
a
Ta có
󰆒
= 3
6
󰆒
= 0 = 0 hoc = 2.
0,5
Xét dấu  bằng cách giải bất phương trình hoặc lập bảng xét dấu.
0,25
Hàm sđồng biến trên các khong
(
; 0
)
,
(
2; +
)
hàm số nghch biến trên
khoảng
(
0; 2
)
.
0,25
b
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số =
(
)
(
0; 4
)
(
2; 0
)
.
0,25
Diện tích tam giác  =
  = 4.
0,25
Câu 2
Biết rằng hàm số
32
1=+ ++y x ax bx
đạt cực trị tại điểm
2=x
. Tính
4 +ab
.
1,0 đim
Ta có
󰆒
= 3
+ 2 + .
0,5
Hàm số đạt cực trị ti = 2 nên
󰆒
(
2
)
= 0 4 + = 12.
0,5
Câu 3
Một doanh nghiệp nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hiện nay,
doanh nghiệp đang tập trung vào chiến lược kinh doanh xe A với chi phí mua vào
một chiếc
26
triệu đồng bán ra với giá
30
triu đồng. Với giá bán này, số
ợng xe khách hàng đã mua trong một năm
600
chiếc. Nhm mc tiêu đy
mạnh hơn nữa ợng tiêu thụ dòng xe A đang bán, doanh nghiệp dự định giảm g
bán. Bộ phận nghiên cứu thị trưng ước tính rằng nếu cứ giảm
1
triệu đồng mi
0,5 điểm
chiếc xe thì sợng xe bán ra trong một m stăng thêm
200
chiếc. Từ kết quả
của bphân nghiên cứu thị trường, công ty nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu
thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi x (triu VNĐ) là stiền cần giảm cho mỗi chiếc xe
( )
0 4.
x≤≤
Sợng xe bán ra được trong một năm sau khi giảm giá là
.200 600x +
(chiếc)
S lợi nhuận thu được t việc bán xe trong một năm sau khi giảm giá
( )( )
.200 600 4xx+−
Xét hàm số
( ) ( )( )
( )
( )
2
.200 600 4 200 12 0 4fx x x x x x= + = ++
0,25
Hàm s() đạt giá trị lớn nhất là 2450 khi
1
.
2
x =
Vậy cửa hàng định giá bán loại xe đó 29,5 triệu thì doanh thu loại xe đó của ca
hàng đạt lớn nhất.
0,25
1
TOÁN 12 GIA HC KÌ I
BNG ĐC T KIN THC - KĨ NĂNG NĂNG LC
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến
thc
Kiến thc, kĩ năng
Thành t năng lc toán hc
NL
duy
lp
lun
toán
hc
NL
hình
hoá
toán
hc
NL
gii
quyết
vấn
đề
toán
hc
NL
giao
tiếp
toán
hc
NL s
dng
các
công
c,
phương
tin
toán
hc
1.1. Tính đơn
điu cc tr
ca hàm s
1.1.1. Nhn biết được tính đồng biến, nghch
biến ca hàm s trên mt khong da vào du
ca đo hàm cp mt ca nó (Tìm các khong
đơn điệu ca mt hàm s).
x
1.1.2. Th hiện được tính đồng biến, nghch
biến ca hàm s trong bng biến thiên.
x
1.1.3. Nhn biết được tính đơn điệu ca hàm s
thông qua bng biến thiên.
x
1.1.4. Nhn biết được tính đơn điệu ca hàm s
thông qua đồ th hàm s.
x
1.1.5. Vn dụng được kiến thc v tính đơn điệu
ca hàm s để gii quyết mt s bài toán liên
quan đến thc tin (chuyển động ca chất điểm
trên mt trc s nm ngang; S thay đổi dân số
x x
2
1
1. ng dng
đạo hàm để
khảo sát vẽ
đồ th hàm s
ca mt địa phương; Sự biến thiên hàm chi phí
hoặc hàm doanh thu của mt mt hàng;…)
1.1.6.
Nhn biết được đim cc tr, giá tr cc
tr ca hàm s thông qua bng biến thiên:
- Đọc thông tin t bng biến thiên;
- Tìm cc tr ca hàm s cho trước.
x x
1.1.7. Nhn biết được đim cc tr, giá tr cc
tr ca hàm s thông qua hình nh hình hc ca
đồ th hàm s.
x
1.1.8. Vn dụng được kiến thc v đim cc tr
ca hàm s để gii quyết mt s bài toán liên
quan đến thc tin (chuyển động ca chất điểm
trên mt trc s nm ngang; S thay đổi dân số
ca mt địa phương; Sự biến thiên của hàm chi
phí một mt hàng;…)
x x
1.2. Giá tr lớn
nhất giá trị
nh nht ca
hàm s
1.2.1. Nhn biết đưc giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s trên mt tập cho trước bng
cách:
- Đọc thông tin t bng biến thiên;
- Đọc thông tin t đồ th ca hàm s.
x
1.2.2. Xác định được GTLN, GTNN ca hàm s
bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn
gin.
x
x
3
1.2.3.
Vn dụng được kiến thc v GTLN,
GTNN ca hàm s để gii quyết mt s bài toán
liên quan đến thc tin (Th tích ca khi hp;
khối lăng trụ;…)
x x
1.3. Đưng tim
cn ca đ th
hàm s
1.3.1. Nhn biết được hình nh hình hc ca
đường tim cận ngang, đường tim cận đứng,
đường tim cn xiên ca đ th hàm s.
x
1.3.2. Biết tìm các đưng tim cn ngang, tim
cn đng, tim cn xiên ca đ th hàm s trong
những trường hợp đơn giản.
x
1.3.3. Vn dụng được kiến thc v đường tim
cn ca đồ th hàm s để gii quyết mt s bài
toán liên quan đến thc tin (chi phí sản xut
trung bình; công sut truyn ti của điện
tr;…)
x x
1.4. Kh
o sát
s biế
n thiên
vẽ đồ th ca
hàm s
1.4.1. Mô t được đ tổng quát để kho sát
hàm s (tìm tập xác định, xét chiu biến thiên,
tìm cc tr, tìm tim cn, lp bng biến thiên, v
đồ th).
x
1.4.2.
Kho sát được tập xác định, chiu biến
thiên, cc tr, tim cn, bng biến thiên và v đồ
th các hàm s: hàm bc ba; hàm phân thc bc
nht trên bc nht, hàm phân thc bc hai trên
bc nht.
x
1.4.3. Nhn biết được tính đối xứng (tâm đối
xng, trc đi xng) ca đ th các hàm s: hàm
x
4
s bc ba; hàm phân thc bc nht trên bc nht,
hàm phân thc bc hai trên bc nht.
1.4.4.
Vn dụng được kiến thc v kho sát s
biến thiên ca hàm s để gii quyết mt s bài
toán liên quan đến thc tin (chi phí sản xut;
nồng độ ca mt chất trong dung dịch; tc
độ phn ng ca các cht;…)
x x
1.5. ng dng
đạo hàm để
gii quyết mt
s vấn đ thc
tin
1.5.1. Vn dụng đạo hàm để gii quyết được
mt s vấn đề liên quan đến thc tiễn như: tính
tốc độ thay đổi tc thi ca một đại lượng, giải
bài toán tối ưu hoá đơn giản.
x x
5
MA TRN Đ KIM TRA GIA K I TOÁN 12
Dng
thc
Chuyên đ/ bài hc
Năng lực toán hc
Tư duy lập luận toán
hc (TD)
Giải quyết vấn đề toán hc
(GQ)
Mô hình hóa toán hc
(MH)
Biết Hiu
Vn
dụng
Biết Hiu
Vn
dụng
Biết Hiu
Vn
dụng
Dng
thc 1
Bài 1. Tính đơn điệu và cc tr
của hàm số
2
(1.1.1)
(1.1.2)
1
(1.1.2)
1
(1.1.6)
i 2. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
1
(1.2.1)
1
(1.2.2)
i 3. Đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
1
(1.3.1)
1
(1.3.2)
i 4. Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị của hàm số
2
(1.4.2)
1
(1.4.2)
1
(1.4.3)
Bài 5. ng dụng đạo hàm đ
gii quyết mt s vấn đề liên
quan thc tế.
6
Dng
thc 2
Câu 1
a
1
(1.1.7)
b
1
(1.2.1)
c
1
(1.3.1)
d
1
(1.4.2)
Câu 2
a
1
(1.4.1)
b
1
(1.3.1)
c
1
(1.1.6)
d
1
(1.1.7)
Câu 3
a
1
(1.1.4)
b
1
(1.3.2)
c
1
(1.4.3)
7
d
1
(1.4.4)
Câu 4
a
1
(1.1.3)
b
1
(1.2.1)
c
1
(1.3.2)
d
1
(1.3.3)
Dng
thc 3
Câu 1a (1,0 điểm)
1
(1.1.8)
Câu 1b (0,5 điểm)
1
(1.2.3)
Câu 2 (0,5 điểm)
1
(1.3.3)
Câu 3 (0,5 điểm)
1
(1.4.4)
Câu 4 (0,5 điểm)
1
(1.5.1)
Đối với Đề dành cho HSKT: bỏ câu 4, điều chỉnh câu 2: 1,0 điểm.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/20

Preview text:

SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 4 trang)
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ........... Mã đề 101
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số 2x + 2 y =
có đồ thị (C). Tọa độ tâm đối xứng I của (C)là x − 2
A. I (1;2). B. I ( 1; − 2). C. I (2;− ) 1 .
D. I (2;2).
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 x -2 -1 1 O -3 A. 3
y = x − 3x −1. B. 4 2
y = −x + x −1. C. 3
y = −x + x +1 D. 3
y = −x + 3x −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4]như hình vẽ sau.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4]bằng A. 4 − . B. 2 − . C. 7 . D. 3.
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 1
y = 2x + có phương trình là x
A. y = 2x . B. 1 y = .
C. y = 2x +1.
D. y = x . x
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) 4 2
= x −8x + 9 trên đoạn [ 1; − ] 3 là A. 9. B. 18. C. 2. D. 7.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? Trang 1/4 - Mã đề 101 2 2 2 2 A. x − 2x + 5 y x x + x + x + x + = . B. 2 = x y . C. 4 5 y = . D. 4 5 y = x + 2 x + 2 x − 2 x + 2
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x = 2 .
B. y = 2 . C. y = 1. − D. x = 1. −
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là A. x = 1 − .
B. y = 3. C. M ( 1; − 3) . D. x =1. Câu 10. Cho hàm số ax + = b y
(với 𝑎𝑎, 𝑏𝑏là các số thực, 𝑎𝑎 ≠ 0và 𝑎𝑎 ≠ 𝑏𝑏) có đồ thị như hình vẽ. x +1 Trang 2/4 - Mã đề 101
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 < a < . b
B. b < 0 < . a
C. a < b < 0.
D. 0 < b < . a
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 2 y x
= 2x + 3x + 2 . B. 3
y = −x + x +1. C. 3
y = −x . D. 1 y = . x − 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) là A. y = 10 − .
B. x = 6 .
C. x =11. D. y = 20 − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1. Cho hàm số x x + 2 y =
có đồ thị (C). x − 2
a) Đường thẳng y = x +1 là tiệm cận xiên của đồ thị (C).
b)
Đồ thị (C)có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2.
c)
Tâm đối xứng của đồ thị (C)là I (2; ) 1 .
d) Đồ thị (C)đi qua điểm M (0;2). Câu 2. Cho hàm số x − 2 y = . x −1 a) Đạo hàm 1 y′ = . (x − )2 1
b) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. c) Bảng biến thiên
d) Đồ thị hàm số như hình bên dưới
Câu 3. Giả sử chi phí (tính bằng trăm nghìn đồng) để sản xuất x đơn vị hàng hoá nào đó là 2 3
C(x) = 23000 + 50x − 0,5x + 0,00175x . Trang 3/4 - Mã đề 101
a) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 xấp xỉ với chi phí biên C′(100) .
b) Hàm chi phí biên là 21 2 C (′x) =
x x + 50 . 4000
c) Tìm C (′100) = 2,5 (trăm nghìn đồng).
d)
Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 là C (′101) −C (′100) (trăm nghìn đồng).
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên \{− }
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
a) Đồ thị hàm số y = f (x) có hai đường tiệm cận ngang.
b)
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [0;2] là max f (x) = f (2). [0;2]
c) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là (0;0).
d)
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
PHẦN B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM). Học sinh trình bày lời giải chi tiết các câu sau vào giấy làm bài.
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 6x + 32 .
a) Xác định các khoảng đơn điệu của hàm số y = f (x).
b) Gọi M N là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Tính diện tích tam giác OMN , trong
đó O là gốc tọa độ.
Câu 2 (0,5 điểm). Biết rằng hàm số 3 2
y = x + mx + nx − 5 đạt cực trị tại x = 3. Tính 6m + n .
Câu 3 (0,5 điểm). Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy điện các loại và trong các năm qua đang tập trung
bán loại xe X ra thị trường. Chi phí của doanh nghiệp cho mỗi chiếc xe là 30 triệu đồng (gồm chi phí mua
vào, lưu kho, quảng cáo,...) và bán ra thị trường với giá 35 triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe mà
khách hàng đã mua trong một năm là 400 chiếc. Để đẩy mạnh lượng tiêu thụ dòng xe X đang bán, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm 1 triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 100 chiếc. Từ kết quả nghiên cứu đó, công ty
nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình
tròn, đường kính 6 mét (xem hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt α
bàn được tính theo công thức sin = k I
, với k là hằng số; s và α được xác 2 s
định như trong hình vẽ. Hãy tìm giá trị độ cao h (mét) của đèn so với mặt bàn để
độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất.
------------------- HẾT ------------------- Trang 4/4 - Mã đề 101
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 4 trang)
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ........... Mã đề 102
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) là A. x =1. B. M (1; ) 1 − . C. x = 1 − . D. y = 1 − . Câu 2. Cho hàm số 2x + 2 y =
có đồ thị (C). Tọa độ tâm đối xứng I của (C)là x + 2 A. I (2; 2 − ).
B. I (2;2). C. I ( 2; − 2).
D. I (1;2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 . Câu 4. Cho hàm số bx + = a y
(với a , b là các số thực, b ≠ 0 và a b ) có đồ thị như hình vẽ. x +1
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b < 0 < . a
B. a < b < 0.
C. 0 < a < . b
D. 0 < b < . a
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. x −1 y = . B. 3
y = x x +1. C. 2
y = 2x + 3x + 2 . D. 3 y = x . x + 2 Trang 1/4 - Mã đề 102
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) 4 2
= x −8x + 9 trên đoạn [ 1; − ] 3 là A. 9. B. 18. C. 2. D. 7.
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 y = 2
x + x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x + 3x −1. D. 3
y = x − 2x + . 1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x = 1. − B. y = 1. −
C. y = 2 .
D. x = 2 .
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? 2 2 2 2 A. x + 4x + 5 y x + x + x x + x − = B. 4 5 y = . C. 2 5 y = . D. 2 = x y . x + 2 x − 2 x + 2 x + 2
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4]như hình vẽ sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4]bằng Trang 2/4 - Mã đề 102 A. 2 − . B. 7 . C. 4 − . D. 3.
Câu 11. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 1 y = x +
có phương trình là 2x
A. y = 2x .
B. y = x . C. 1 y = .
D. y = 2x +1. 2x
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. x =11.
B. x = 6 . C. y = 10 − . D. y = 20 − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Giả sử chi phí C(x) (nghìn đồng) để sản xuất x đơn vị của một loại hàng hoá nào đó được cho bởi hàm số 2 3
C(x) = 30000 + 300x − 2,5x + 0,125x .
a) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 201 xấp xỉ với chi phí biên C′( 0 20 ).
b) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hoá thứ 201là C (′201) − C (′200) (nghìn đồng).
c)
Hàm chi phí biên là 2
C (′x) = 300 − 5x + 0,375x .
d) Ta có C (′200) =14300. Câu 2. Cho hàm số x − 2 y = . x +1 a) 1 y′ = . (x + )2 1
c) Bảng biến thiên
b) Đồ thị hàm số như hình bên dưới
d) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số.
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên \{− }
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 3/4 - Mã đề 102
a) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ).
b) Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1
− làm tiệm cận đứng.
c) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là (0;0).
d)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [0;2] là min f (x) = f (0). [0;2] 2 Câu 4. Cho hàm số x x − 2 y =
có đồ thị (C). x + 2
a) Đồ thị (C) đi qua điểm M (0;− ) 1 .
b) Đường thẳng y = x − 3 là tiệm cận xiên của đồ thị (C).
c)
Đồ thị (C)có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. −
d) Tâm đối xứng của đồ thị (C) là I (2; ) 1 − .
PHẦN B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM). Học sinh trình bày lời giải chi tiết các câu sau vào giấy làm bài.
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 3x + 4.
a) Xác định các khoảng đơn điệu của hàm số y = f (x).
b) Gọi M N là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Tính diện tích tam giác OMN , trong
đó O là gốc tọa độ.
Câu 2 (0,5 điểm). Biết rằng hàm số 3 2
y = x + ax + bx +1 đạt cực trị tại điểm x = 2 . Tính 4a + b .
Câu 3 (0,5 điểm). Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay, doanh
nghiệp đang tập trung vào chiến lược kinh doanh xe A với chi phí mua vào một chiếc là 26 triệu đồng và
bán ra với giá 30 triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe mà khách hàng đã mua trong một năm là 600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe A đang bán, doanh nghiệp dự định giảm giá
bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán
ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Từ kết quả của bộ phân nghiên cứu thị trường, công ty nên bán
mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn
hình tròn, đường kính 4 mét (xem hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên α
mặt bàn được tính theo công thức sin = k I
, với k là hằng số; s và α được 2 s
xác định như trong hình vẽ. Hãy tìm giá trị độ cao h (mét) của đèn so với mặt
bàn để độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất.
------------------- HẾT ------------------- Trang 4/4 - Mã đề 102
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
D D A A B D A C A A C D ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐĐS ĐĐĐĐ Mã đề 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
A C D D D B B B A B B C ĐSĐĐ SĐSĐ ĐĐĐĐ ĐĐĐS Mã đề 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
D A A B B A D A B C C C ĐSSĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐĐĐ Mã đề 104
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
A D B D A B C C A A C D ĐĐSĐ ĐĐĐĐ SSĐĐ ĐĐĐS Mã đề 106
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
A A C C B D A C C A C A ĐĐSĐ ĐĐĐĐ ĐĐSĐ SĐSĐ B. PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 101 và 103 Câu/Ý Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 6x + 32 . 1,5 điểm a
Ta có 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 và 𝑦𝑦′ = 0 ⟺ 𝑥𝑥 = 0 hoặc 𝑥𝑥 = 4. 0,5
Xét dấu 𝑦𝑦′ bằng cách giải bất phương trình hoặc lập bảng xét dấu. 0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0), (4; +∞) và hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 4). 0,25 b
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là 𝑀𝑀(0; 32) và 𝑁𝑁(4; 0). 0,25
Diện tích tam giác 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑁𝑁 là 𝑆𝑆 = 1 𝑂𝑂𝑀𝑀 ⋅ 𝑂𝑂𝑁𝑁 = 64. 0,25 2
Câu 2 Biết rằng hàm số 3 2
y = x + mx + nx − 5 đạt cực trị tại x = 3. Tính 6m + n . 0,5 điểm
Ta có 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 + 2𝑚𝑚𝑥𝑥 + 𝑛𝑛. 0,25
Hàm số đạt cực trị tại 𝑥𝑥 = 3 nên 𝑦𝑦′(3) = 0 ⇒ 6𝑚𝑚 + 𝑛𝑛 = −27. 0,25
Câu 3 Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy điện các loại và trong các năm qua đang tập
trung bán loại xe X ra thị trường. Chi phí của doanh nghiệp cho mỗi chiếc xe là 30
triệu đồng (gồm chi phí mua vào, lưu kho, quảng cáo,...) và bán ra thị trường với
giá 35 triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe mà khách hàng đã mua trong một 0,5 điểm
năm là 400 chiếc. Để đẩy mạnh lượng tiêu thụ dòng xe X đang bán, doanh nghiệp
dự định giảm giá bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm 1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 100
chiếc. Từ kết quả nghiên cứu đó, công ty nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì
lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi giá bán mới là x (triệu đồng) với x∈[30;35].
Giảm 1 triệu thì lượng xe bán được tăng 100 chiếc.
Giảm (35 − x) triệu thì lượng xe bán được tăng (35 − x)100 chiếc.
Lập được hàm lợi nhuận là f (x)=  + ( − x)    ( x − ) 2 400 35 100 . 30 = 100 −
x + 6900x −117000 .
Lý luận để suy ra giá bán mới là 34,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất.
Cách Gọi 𝑝𝑝 (triệu đồng) là giá bán mỗi xe khi bán 𝑥𝑥 xe. Ta có 𝑝𝑝 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏.
khác Khi 𝑝𝑝 = 35 thì 𝑥𝑥 = 400 và khi 𝑝𝑝 = 34 thì 𝑥𝑥 = 500 nên 𝑝𝑝 = − 1 𝑥𝑥 + 39. 100
Suy ra hàm doanh thu 𝑅𝑅(𝑥𝑥) = 𝑝𝑝𝑥𝑥 = − 1 𝑥𝑥2 + 39𝑥𝑥; 0,25 100
hàm lợi nhuận 𝐿𝐿(𝑥𝑥) = 𝑅𝑅(𝑥𝑥) − 30𝑥𝑥 = − 1 𝑥𝑥2 + 9𝑥𝑥. 100
Lợi nhuận lớn nhất khi 𝑥𝑥 = 450 (xe) và 𝑝𝑝 = 34,5 (triệu đồng) 0,25
Câu 4 Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình tròn, đường kính 6
mét (như hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt bàn được tính theo α công thức sin = k I
, với k là hằng số, s và α được xác định như trong hình vẽ. 0,5 điểm 2 s
Hãy tìm giá trị độ cao h (mét) của đèn so với mặt bàn để độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất. Ta có 𝐼𝐼 = 𝑘𝑘 ℎ 3. �√ℎ2+9� 0,25
Xét hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 3 với 𝑥𝑥 > 0. �√𝑥𝑥2+9�
Ta có 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = −2𝑥𝑥2+9 và 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = 0 ⇒ 𝑥𝑥 = 3√2. (𝑥𝑥2+9)2√𝑥𝑥2+9 2
Lập bảng biến thiên của 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên khoảng (0; +∞).
Từ bảng biến thiên của 0,25
𝑓𝑓(𝑥𝑥) suy ra max 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓 �3√2�. (0;+∞) 2
Vậy 𝐼𝐼 đạt giá trị lớn nhất khi ℎ = 3√2 (m). 2
Cách Ta có 𝐼𝐼 = 𝑘𝑘 sin𝛼𝛼 cos2 𝛼𝛼 = 𝑘𝑘 sin𝛼𝛼 (1 − sin2 𝛼𝛼). khác 9 9 0,25
Đặt 𝑡𝑡 = sin 𝛼𝛼, 𝑡𝑡 ∈ (0; 1) và 𝑓𝑓(𝑡𝑡) = 𝑡𝑡 − 𝑡𝑡3.
Ta có 𝑓𝑓′(𝑡𝑡) = 1 − 3𝑡𝑡2 và 𝑓𝑓(𝑡𝑡) đạt giá trị nhỏ nhất khi 𝑡𝑡 = 1 . √3 0,25
Khi đó sin 𝛼𝛼 = 1 và ℎ = 3√2 (m) √3 2 ĐỀ 102, 104 Câu/Ý Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 3x + 4. 1,5 điểm a
Ta có 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 và 𝑦𝑦′ = 0 ⟺ 𝑥𝑥 = 0 hoặc 𝑥𝑥 = 2. 0,5
Xét dấu 𝑦𝑦′ bằng cách giải bất phương trình hoặc lập bảng xét dấu. 0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0), (2; +∞) và hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). 0,25 b
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là 𝑀𝑀(0; 4) và 𝑁𝑁(2; 0). 0,25
Diện tích tam giác 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑁𝑁 là 𝑆𝑆 = 1 𝑂𝑂𝑀𝑀 ⋅ 𝑂𝑂𝑁𝑁 = 4. 0,25 2
Câu 2 Biết rằng hàm số 3 2
y = x + ax + bx +1 đạt cực trị tại điểm x = 2 . Tính 4a + b . 0,5 điểm
Ta có 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 + 2𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏. 0,25
Hàm số đạt cực trị tại 𝑥𝑥 = 2 nên 𝑦𝑦′(2) = 0 ⇒ 4𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −12. 0,25
Câu 3 Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay, 0,5 điểm
doanh nghiệp đang tập trung vào chiến lược kinh doanh xe A với chi phí mua vào
một chiếc là 26 triệu đồng và bán ra với giá 30 triệu đồng. Với giá bán này, số
lượng xe mà khách hàng đã mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy
mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe A đang bán, doanh nghiệp dự định giảm giá
bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm 1 triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Từ kết quả
của bộ phân nghiên cứu thị trường, công ty nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu
thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi x (triệu VNĐ) là số tiền cần giảm cho mỗi chiếc xe(0 ≤ x ≤ 4).
Số lượng xe bán ra được trong một năm sau khi giảm giá là .200 x + 600 (chiếc)
Số lợi nhuận thu được từ việc bán xe trong một năm sau khi giảm giá là 0,25 ( .200 x + 600)(4 − x)
Xét hàm số f (x) = (x + )( − x) = ( 2 .200 600 4
200 −x + x +12) (0 ≤ x ≤ 4)
Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt giá trị lớn nhất là 2450 khi 1 x = . 2 0,25
Vậy cửa hàng định giá bán loại xe đó 29,5 triệu thì doanh thu loại xe đó của cửa hàng đạt lớn nhất.
Câu 4 Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình tròn, đường kính 4
mét (như hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt bàn được tính theo α công thức sin = k I
, với k là hằng số, s và α được xác định như trong hình vẽ. 0,5 điểm 2 s
Hãy tìm giá trị độ cao h (mét) của đèn so với mặt bàn để độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất. Ta có 𝐼𝐼 = 𝑘𝑘 ℎ 3. �√ℎ2+4� 0,25
Xét hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 3 với 𝑥𝑥 > 0. �√𝑥𝑥2+4�
Ta có 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = −2𝑥𝑥2+4 và 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = 0 ⇒ 𝑥𝑥 = √2. (𝑥𝑥2+4)2√𝑥𝑥2+4
Lập bảng biến thiên của 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên khoảng (0; +∞). 0,25
Từ bảng biến thiên của 𝑓𝑓(𝑥𝑥) suy ra max 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓�√2�. (0;+∞)
Vậy 𝐼𝐼 đạt giá trị lớn nhất khi ℎ = √2 (m). ĐỀ 106 Câu/Ý Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 3x + 4. 1,5 điểm a
Ta có 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 và 𝑦𝑦′ = 0 ⟺ 𝑥𝑥 = 0 hoặc 𝑥𝑥 = 2. 0,5
Xét dấu 𝑦𝑦′ bằng cách giải bất phương trình hoặc lập bảng xét dấu. 0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0), (2; +∞) và hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). 0,25 b
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là 𝑀𝑀(0; 4) và 𝑁𝑁(2; 0). 0,25
Diện tích tam giác 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑁𝑁 là 𝑆𝑆 = 1 𝑂𝑂𝑀𝑀 ⋅ 𝑂𝑂𝑁𝑁 = 4. 0,25 2
Câu 2 Biết rằng hàm số 3 2
y = x + ax + bx +1 đạt cực trị tại điểm x = 2 . Tính 4a + b . 1,0 điểm
Ta có 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 + 2𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏. 0,5
Hàm số đạt cực trị tại 𝑥𝑥 = 2 nên 𝑦𝑦′(2) = 0 ⇒ 4𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −12. 0,5
Câu 3 Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay,
doanh nghiệp đang tập trung vào chiến lược kinh doanh xe A với chi phí mua vào
một chiếc là 26 triệu đồng và bán ra với giá 30 triệu đồng. Với giá bán này, số
lượng xe mà khách hàng đã mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy 0,5 điểm
mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe A đang bán, doanh nghiệp dự định giảm giá
bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm 1 triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Từ kết quả
của bộ phân nghiên cứu thị trường, công ty nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu
thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi x (triệu VNĐ) là số tiền cần giảm cho mỗi chiếc xe(0 ≤ x ≤ 4).
Số lượng xe bán ra được trong một năm sau khi giảm giá là .200 x + 600 (chiếc)
Số lợi nhuận thu được từ việc bán xe trong một năm sau khi giảm giá là 0,25 ( .200 x + 600)(4 − x)
Xét hàm số f (x) = (x + )( − x) = ( 2 .200 600 4
200 −x + x +12) (0 ≤ x ≤ 4)
Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt giá trị lớn nhất là 2450 khi 1 x = . 2 0,25
Vậy cửa hàng định giá bán loại xe đó 29,5 triệu thì doanh thu loại xe đó của cửa hàng đạt lớn nhất.
TOÁN 12 – GIỮA HỌC KÌ I
BẢNG ĐẶC TẢ KIẾN THỨC - KĨ NĂNG – NĂNG LỰC
Thành tố năng lực toán học NL sử NL tư NL NL dụng duy giải NL các TT Nội dung kiến Đơn vị kiến quyết giao công thức thức
Kiến thức, kĩ năng và lập hình luận hoá vấn tiếp cụ, toán toán đề toán phương học học toán học tiện học toán học
1.1.1. Nhận biết được tính đồng biến, nghịch x
biến của hàm số trên một khoảng dựa vào dấu
của đạo hàm cấp một của nó (Tìm các khoảng
đơn điệu của một hàm số).
1.1.2. Thể hiện được tính đồng biến, nghịch x
biến của hàm số trong bảng biến thiên. 1.1. Tính đơn
điệu và cực trị 1.1.3. Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số x
thông qua bảng biến thiên. của hàm số
1.1.4. Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số x
thông qua đồ thị hàm số.
1.1.5. Vận dụng được kiến thức về tính đơn điệu x x
của hàm số để giải quyết một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (chuyển động của chất điểm
trên một trục số nằm ngang; Sự thay đổi dân số 1
của một địa phương; Sự biến thiên hàm chi phí
hoặc hàm doanh thu của một mặt hàng;…)
1.1.6. Nhận biết được điểm cực trị, giá trị cực x x
trị của hàm số thông qua bảng biến thiên:
- Đọc thông tin từ bảng biến thiên;
- Tìm cực trị của hàm số cho trước.
1.1.7. Nhận biết được điểm cực trị, giá trị cực x
trị của hàm số thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số.
1.1.8. Vận dụng được kiến thức về điểm cực trị x x
của hàm số để giải quyết một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (chuyển động của chất điểm
trên một trục số nằm ngang; Sự thay đổi dân số
của một địa phương; Sự biến thiên của hàm chi
phí một mặt hàng;…) 1. Ứng dụng đạo hàm để
1.2.1. Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ x
nhất của hàm số trên một tập cho trước bằng 1 khảo sát và vẽ cách:
đồ thị hàm số 1.2. Giá trị lớn
nhất và giá trị - Đọc thông tin từ bảng biến thiên;
nhỏ nhất của - Đọc thông tin từ đồ thị của hàm số. hàm số
1.2.2. Xác định được GTLN, GTNN của hàm số x
bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn x giản. 2
1.2.3. Vận dụng được kiến thức về GTLN, x x
GTNN của hàm số để giải quyết một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (Thể tích của khối hộp;
khối lăng trụ;…)
1.3.1. Nhận biết được hình ảnh hình học của x
đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng,
đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
1.3.2. Biết tìm các đường tiệm cận ngang, tiệm x
1.3. Đường tiệm cận đứng, tiệm cận xiên của đồ thị hàm số trong
cận của đồ thị những trường hợp đơn giản. hàm số
1.3.3. Vận dụng được kiến thức về đường tiệm x x
cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài
toán liên quan đến thực tiễn (chi phí sản xuất
trung bình; công suất truyền tải của điện trở;…)
1.4.1. Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát x
hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên,
tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). 1.4. Khảo sát
sự biến thiên 1.4.2. Khảo sát được tập xác định, chiều biến x
và vẽ đồ thị của thiên, cực trị, tiệm cận, bảng biến thiên và vẽ đồ hàm số
thị các hàm số: hàm bậc ba; hàm phân thức bậc
nhất trên bậc nhất, hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất.
1.4.3. Nhận biết được tính đối xứng (tâm đối x
xứng, trục đối xứng) của đồ thị các hàm số: hàm 3
số bậc ba; hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất,
hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất.
1.4.4. Vận dụng được kiến thức về khảo sát sự x x
biến thiên của hàm số để giải quyết một số bài
toán liên quan đến thực tiễn (chi phí sản xuất;
nồng độ của một chất có trong dung dịch; tốc
độ phản ứng của các chất;…)
1.5. Ứng dụng 1.5.1. Vận dụng đạo hàm để giải quyết được x x
đạo hàm để một số vấn đề liên quan đến thực tiễn như: tính
giải quyết một tốc độ thay đổi tức thời của một đại lượng, giải
số vấn đề thực bài toán tối ưu hoá đơn giản. tiễn 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 12
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận toán
Giải quyết vấn đề toán học
Mô hình hóa toán học Dạng học (TD) (GQ) (MH) thức
Chuyên đề/ bài học Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị 2 1 của hàm số (1.1.1) (1.1.2) (1.1.2) 1 (1.1.6)
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị 1 nhỏ nhất của hàm số (1.2.1) 1 (1.2.2)
Dạng Bài 3. Đường tiệm cận của đồ 1
thức 1 thị hàm số (1.3.1) 1 (1.3.2)
Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và 2 1
vẽ đồ thị của hàm số (1.4.2) 1 (1.4.2) (1.4.3)
Bài 5. Ứng dụng đạo hàm để
giải quyết một số vấn đề liên quan thực tế. 5 a 1 (1.1.7) b 1 (1.2.1) Câu 1 c 1 (1.3.1) d 1 (1.4.2) a 1 (1.4.1) Dạng thức 2 b 1 (1.3.1) Câu 2 c 1 (1.1.6) d 1 (1.1.7) a 1 (1.1.4) Câu 3 b 1 (1.3.2) c 1 (1.4.3) 6 d 1 (1.4.4) a 1 (1.1.3) b 1 (1.2.1) Câu 4 c 1 (1.3.2) d 1 (1.3.3) Câu 1a (1,0 điểm) 1 (1.1.8) Câu 1b (0,5 điểm) 1 (1.2.3) Dạng
thức 3 Câu 2 (0,5 điểm) 1 (1.3.3) Câu 3 (0,5 điểm) 1 (1.4.4) Câu 4 (0,5 điểm) 1 (1.5.1)
Đối với Đề dành cho HSKT: bỏ câu 4, điều chỉnh câu 2: 1,0 điểm. 7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12