Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án mã đề 121 – 122. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án mã đề 121 – 122. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

77 39 lượt tải Tải xuống
-1-
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT K ST
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi có 05 trang
ĐỀ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHI 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh:……………………….Lp:……S báo danh………..
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2
−∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ sau
S điểm cc tr ca hàm s
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
đề: 121
-2-
Câu 4. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề đúng là
A. m s đồng biến trên mi khoảng
( ) ( )
; 1 1;−∞ +
B. m s đồng biến trên
.
C. m s đồng biến trên mi khoảng
(
)
;1−∞
(
)
1; +∞
.
D. m s nghịch biến trên mi khoảng
(
)
;1−∞
( )
1; +∞
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
R
,có bảng biến thiên như sau
Giá tr ln nht ca hàm s trên
(
)
;1
−∞
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
.
Câu 6. Cho t din
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
BC AB DA DC+=−
   
. B.
AC AD BD BC
−=
   
.
C.
AB AC DB DC−=
   
. D.
AB AD CD BC−=+
   
.
Câu 7. Cho t din
ABCD
. Gi
, PQ
là trung điểm ca
AB
CD
. Chn khẳng định đúng?
A.
(
)
1
4
PQ BC AD= +
  
. B.
(
)
1
2
PQ BC AD
= +
  
.
C.
( )
1
2
PQ BC AD=
  
. D.
PQ BC AD= +
  
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cn đứng và ngang của đồ th m s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
-3-
Câu 9. Cho hàm s
(
) (
)
32
;;; , 0y f x ax bx cx d a b c d a= = + ++
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
32
32fx x x=−+
. B.
( )
32
32fx x x=++
.
C.
( )
32
32
fx x x=−− +
. D.
( )
32
32fx x x=−−
.
Câu 10. Đường cong hình bên đồ th ca một trong bốn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm s
nào?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1
2
xx
y
x
−+
=
. C.
3
13y xx=−−
. D.
3
3yx x=
.
Câu 11. Mt cht điểm chuyển động theo quy luật
(
) ( )
23
1
.
6
= st t t m
m thời điểm
t
(giây) mà ti đó
vn tc
( )
/vm s
của chuyển động đạt giá tr ln nht.
A.
2=t
. B.
0,5=t
. C.
2,5=
t
. D.
1
=
t
.
Câu 12. Cho ng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
,,AA a AB b AC c
= = =
  
. Hãy phân tích (biểu th) vectơ
BC

qua các vectơ
,,ab c

.
A.
BC a b c
=+−

B.
BC a b c
=−+

C.
BC a b c
=−−+

D.
BC a b c
=−+

.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình v
a) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
3; +∞
.
b) Hàm s
( )
y fx=
có 3 đim cc tr.
-4-
c) Giá tr nh nht hàm s trên
[ ]
1; 4
-4.
d) Ta có
( ) ( ) ( )
013f ff<<
Câu 2. Cho hàm s
54
mx m
y
xm
−−
=
+
(
m
là tham s thc). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Tp xác đnh ca hàm s
{ }
\Dm=
.
b) Đạo hàm ca hàm s
(
)
2
2
54mm
y
xm
++
=
+
.
c) Có đúng 2 s nguyên
m
để hàm s đã cho nghch biến trên tng khong ca tp xác đnh.
d) Hàm s đã cho có tng giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
[
]
0;1
bng
15
khi và ch khi
1
3
m =
.
Câu 3. Mt chiếc đèn chùm treo khi ợng
4 kgm =
được thiết kế vi
đĩa đèn được giữ bi bốn đoạn xích
,,,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
hình chóp tứ giác đu có
60ASC
°
=
(tham khảo hình). Sử dụng công thức
.
P mg=

trong đó
g

là vectơ gia tc rơi t do độ ln
2
10 /ms
, để tính
trọng lực
P

tác động lên chiếc đèn chùm.
a) Độ ln ca trọng lực
P

tác động lên chiếc đèn chùm là
40N
b)
SA SB SC SD= = =
   
c)
3SA SB SC SD SO+++ =
    
vi
O
là tâm hình vuông
ABCD
d) Độ ln ca lực căng cho mỗi si xích bằng
25 3
2
N
Câu 4. Gi s m cầu đối vi mt loại hàng hóa được cho bởi công thức
30
,0
1 0, 02
px
x
=
+
, trong đó
p
là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sn phm và
là s ợng đơn vị sn phẩm đã bán.
a) Công thức tính
x
như hàm của
p
( )
( )
200 30 p
x xp
p
= =
.
b) Tập xác định ca hàm
( )
xp
( )
0;30
.
c) Nếu giá bán là
20
nghìn đồng thì số đơn vị bán được là
25
đơn vị sn phm.
d) Nếu giá bán tăng thì số đơn vị sn phẩm bán được tăng lên.
-5-
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
32
3 91yx x x
= −+
có khoảng nghịch biến đ dài ln nht
( ; ).ab
Tìm tổng
ab+
là bao nhiêu?
Câu 2. Sau khi phát hin mt bnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t Nếu coi f(t) hàm s xác
định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) đưc xem tc đ truyn bệnh (người/ngày) tại thi đim t. Sau
ngày bao nhiêu thì tốc độ truyn bnh s giảm?
Câu 3. Cho t din
ABCD
, gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Biết rằng
MN a AB b AC c AD=++
   
. Giá tr ca biu thc
abc++
bằng? (Kết qu làm tròn đến ch s hàng phn
trc).
Câu 4. Cho hàm s
(
)
21
1
x
yC
x
=
+
. Biết rằng
( )
1 11
;M xy
( )
2 22
;M xy
là hai điểm trên đồ th
( )
C
tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cn ca
( )
C
nh nhất. Tính giá trị
1 2 12
.P x x yy= +
.
Câu 5. Mt vật chuyển động phương ngang theo quy luật
32
9 21 1st t t=−+ + +
vi
t
(giây) khoảng
thi gian tính t lúc bắt đầu chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
đó. Tính gia tốc ca cht đim ti thời điểm vt dừng lại ( đơn vị
2
/ms
).
Câu 6. Một công ty sản xut dụng cụ th thao nhận được một đơn đặt hàng sản xut
8000
quả bóng
tennis. Công ty này sở hu mt s máy móc, mỗi máy có thể sn xut
30
quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lp, hot đng sn xut s hoàn
toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát
192
nghìn đồng một giờ. S
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nht?
------------Hết----------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
23
( ) 45 , 0,1,2,...,25.ft t t t= −=
-1-
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT K ST
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi có 05 trang
ĐỀ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHI 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh:……………………….Lp:……S báo danh………..
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề đúng là
A. m s đồng biến trên mi khoảng
( ) ( )
; 1 1;−∞ +
B. m s đồng biến trên
.
C. m s đồng biến trên mi khoảng
(
)
;1
−∞
( )
1; +∞
.
D. m s nghịch biến trên mi khoảng
(
)
;1
−∞
( )
1; +∞
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
R
,có bảng biến thiên như sau
Giá tr ln nht ca hàm s trên
( )
;1−∞
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
.
Câu 3. Cho t din
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
BC AB DA DC
+=−
   
. B.
AC AD BD BC−=
   
.
C.
AB AC DB DC−=
   
. D.
AB AD CD BC−=+
   
.
Câu 4. Cho t din
ABCD
. Gi
, PQ
là trung điểm ca
AB
CD
. Chn khẳng định đúng?
A.
( )
1
4
PQ BC AD= +
  
. B.
( )
1
2
PQ BC AD= +
  
.
C.
( )
1
2
PQ BC AD=
  
. D.
PQ BC AD= +
  
.
đề: 122
-2-
Câu 5. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ th m s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6. Cho hàm s
(
)
( )
32
;;; , 0y f x ax bx cx d a b c d a
= = + ++
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
32
32fx x x
=−+
. B.
(
)
32
32fx x x=++
.
C.
( )
32
32fx x x=−− +
. D.
( )
32
32fx x x
=−−
.
Câu 7. Đường cong hình bên đồ th ca một trong bốn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm s
nào?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1
2
xx
y
x
−+
=
. C.
3
13
y xx=−−
. D.
3
3yx x=
.
Câu 8. Mt cht điểm chuyển động theo quy luật
( ) ( )
23
1
.
6
= st t t m
m thời điểm
t
(giây) mà ti đó
vn tc
( )
/vm s
của chuyển động đạt giá tr ln nht.
A.
2
=t
. B.
0,5=t
. C.
2,5=
t
. D.
1=t
.
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
,,AA a AB b AC c
= = =
  
. Hãy phân tích (biu th) vectơ
BC

qua các vectơ
,,ab c

.
A.
BC a b c
=+−

B.
BC a b c
=−+

C.
BC a b c
=−−+

D.
BC a b c
=−+

.
-3-
Câu 10. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx
=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 12. Cho hàm s
(
)
y fx
=
. Hàm s
(
)
y fx
=
có đ th như hình vẽ sau
S điểm cc tr ca hàm s
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt chiếc đèn chùm treo có khi ợng
4 kgm =
được thiết kế vi
đĩa đèn được giữ bi bốn đoạn xích
,,,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
hình chóp tứ giác đu có
60ASC
°
=
(tham khảo hình). Sử dụng công thức
.P mg=

trong đó
g

là vectơ gia tc rơi t do độ ln
2
10 /ms
, để tính
trọng lực
P

tác động lên chiếc đèn chùm.
a) Độ ln ca trọng lực
P

tác động lên chiếc đèn chùm là
40N
b)
SA SB SC SD= = =
   
c)
3SA SB SC SD SO+++ =
    
vi
O
là tâm hình vuông
ABCD
-4-
d) Độ ln ca lực căng cho mỗi si xích bằng
25 3
2
N
Câu 2. Gi s m cầu đối vi mt loại hàng hóa được cho bởi công thức
30
,0
1 0, 02
px
x
=
+
, trong đó
p
là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sn phm và
là s ợng đơn vị sn phẩm đã bán.
a) Công thức tính
x
như hàm của
p
(
)
(
)
200 30
p
x xp
p
= =
.
b) Tập xác định ca hàm
( )
xp
( )
0;30
.
c) Nếu giá bán là
20
nghìn đồng thì số đơn vị bán được là
25
đơn vị sn phm.
d) Nếu giá bán tăng thì số đơn vị sn phẩm bán được tăng lên.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v
a) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
3; +∞
.
b) Hàm s
( )
y fx=
có 3 đim cc tr.
c) Giá tr nh nht hàm s trên
[ ]
1; 4
-4.
d) Ta có
( ) ( ) ( )
013f ff<<
Câu 4. Cho hàm s
54mx m
y
xm
−−
=
+
(
m
là tham s thc). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau
a) Tp xác đnh ca hàm s
{ }
\Dm
=
.
b) Đạo hàm ca hàm s
( )
2
2
54mm
y
xm
++
=
+
.
c) Có đúng 2 s nguyên
m
để hàm s đã cho nghch biến trên tng khong ca tp xác đnh.
d) Hàm s đã cho có tng giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
[ ]
0;1
bng
15
khi và ch khi
1
3
m =
.
-5-
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho t din
ABCD
, gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Biết rằng
MN a AB b AC c AD=++
   
. Giá tr ca biu thc
abc++
bằng? (Kết qu làm tròn đến ch s hàng phn
trc).
Câu 2. Cho hàm s
(
)
21
1
x
yC
x
=
+
. Biết rằng
( )
1 11
;M xy
( )
2 22
;M xy
là hai điểm trên đồ th
( )
C
tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cn ca
(
)
C
nh nhất. Tính giá trị
1 2 12
.P x x yy= +
.
Câu 3. Mt vật chuyển động phương ngang theo quy luật
32
9 21 1st t t=−+ + +
vi
t
(giây) khoảng
thi gian tính t lúc bắt đầu chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
đó. Tính gia tốc ca cht đim ti thời điểm vt dừng lại ( đơn vị
2
/
ms
)
Câu 4. Một công ty sản xut dụng cụ th thao nhận được một đơn đặt hàng sản xut
8000
quả bóng
tennis. Công ty này sở hu mt s máy móc, mỗi máy có thể sn xut
30
quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lp, hot đng sn xut s hoàn
toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát
192
nghìn đồng một giờ. S
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nht?
Câu 5. Cho hàm s
32
3 91yx x x=− −+
khoảng nghịch biến độ dài ln nht là
( ; ).ab
Tìm tổng
ab+
là bao nhiêu?
Câu 6. Sau khi phát hin mt bnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t Nếu coi f(t) hàm s xác
định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) đưc xem tc đ truyn bệnh (người/ngày) tại thi đim t. Sau
ngày bao nhiêu thì tốc độ truyn bnh s giảm?
------------Hết----------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
23
( ) 45 , 0,1,2,...,25.ft t t t= −=
Phần
I II
Số câu
12
4
Câu\Mã đề
121
122
1
C
C
2
A D
3
D C
4
C B
5
D D
6
C A
7
B D
8
D A
9
A D
10
D C
11
A A
12
D D
1
DSDS DSSS
2
DDDS SSDS
3
DSSS DSDS
4
SSDS DDDS
1
2 0,5
2
15 -1
3
0,5 -24
4
-1 16
5
-24 2
6
16 15
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
MÔN: TOÁN - LỚP: 12
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2024- 2025
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 05 trang
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh……….. Mã đề: 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ) . B. (0;2) . C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. -1- Câu 4. Cho hàm số 2x +1 y = . Mệnh đề đúng là x +1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 ∪( 1 − ;+ ∞)
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 và ( 1; − + ∞).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 và ( 1; − + ∞).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R ,có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số trên ( ) ;1 −∞ là A. 2 . B.1. C. 0 . D.3.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
   
   
A. BC + AB = DA DC .
B. AC AD = BD BC .
   
   
C. AB AC = DB DC .
D. AB AD = CD + BC . Câu 7.
Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB CD . Chọn khẳng định đúng?       A. 1
PQ = (BC + AD). B. 1
PQ = (BC + AD). 4 2   
   C. 1
PQ = (BC AD) .
D. PQ = BC + AD . 2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 . -2-
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d ( ; a ; b ;
c d ∈ ,a ≠ 0) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (x) 3 2
= x − 3x + 2 . B. f (x) 3 2 = x + 3x + 2 . C. f (x) 3 2
= −x − 3x + 2 . D. f (x) 3 2
= x − 3x − 2 .
Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x −1 2 x x +1 A. y = . B. y = . C. 3
y =1−3x x . D. 3
y = x −3x . x +1 x − 2
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) 2 1 3
= t t (m). Tìm thời điểm t (giây) mà tại đó 6
vận tốc v(m / s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t = 2.
B. t = 0,5 .
C. t = 2,5. D. t =1.
     
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a, AB = ,
b AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ    
BC′ qua các vectơ a,b, c .                
A. BC′ = a + b c B. BC′ = −a + b c C. BC′ = −a b + c D. BC′ = a b + c .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên (3;+ ∞) .
b) Hàm số y = f ( x) có 3 điểm cực trị. -3-
c) Giá trị nhỏ nhất hàm số trên [1;4] là -4.
d) Ta có f (0) < f ( ) 1 < f (3) mx − 5m − 4
Câu 2. Cho hàm số y =
( m là tham số thực). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau x + m
a) Tập xác định của hàm số là D = \{− } m . 2 m + 5m + 4
b) Đạo hàm của hàm số là y′ = . (x + m)2
c) Có đúng 2 số nguyên m để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định. 1
d) Hàm số đã cho có tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [0; ] 1 bằng 15
− khi và chỉ khi m = . 3
Câu 3. Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng m = 4 kg được thiết kế với
đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích ,
SA SB, SC, SD sao cho S.ABCD
hình chóp tứ giác đều có  ASC 60° =
(tham khảo hình). Sử dụng công thức    P = .
m g trong đó g là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
10m / s , để tính 
trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm. 
a) Độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm là 40N
   
b) SA = SB = SC = SD
    
c) SA + SB + SC + SD = 3SO với O là tâm hình vuông ABCD
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng 25 3 N 2
Câu 4. Giả sử hàm cầu đối với một loại hàng hóa được cho bởi công thức 30 p = , x ≥ 0 , trong đó 1+ 0,02x
p là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sản phẩm và x là số lượng đơn vị sản phẩm đã bán. 200 30 − p
a) Công thức tính x như hàm của p x = x( p) ( ) = . p
b) Tập xác định của hàm x( p) là (0;30) .
c) Nếu giá bán là 20 nghìn đồng thì số đơn vị bán được là 25 đơn vị sản phẩm.
d) Nếu giá bán tăng thì số đơn vị sản phẩm bán được tăng lên. -4-
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1có khoảng nghịch biến có độ dài lớn nhất là (a;b). Tìm tổng
a + b là bao nhiêu?
Câu 2. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
f (t) = 45t t , t = 0,1,2,...,25. Nếu coi f(t) là hàm số xác
định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Sau
ngày bao nhiêu thì tốc độ truyền bệnh sẽ giảm?
Câu 3. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Biết rằng    
MN = aAB + bAC + cAD . Giá trị của biểu thức a + b + c bằng? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trục). Câu 4. Cho hàm số 2x −1 y =
(C). Biết rằng M x ; y M x ; y là hai điểm trên đồ thị (C) có 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1 ) x +1
tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Tính giá trị P = x .x + y y 1 2 1 2 .
Câu 5. Một vật chuyển động phương ngang theo quy luật 3 2 s = t
− + 9t + 21t +1 với t (giây) là khoảng
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
đó. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vật dừng lại ( đơn vị 2 m / s ).
Câu 6. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
-5-
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 05 trang
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh……….. Mã đề: 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số 2x +1 y = . Mệnh đề đúng là x +1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 ∪( 1 − ;+ ∞)
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 và ( 1; − + ∞).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 và ( 1; − + ∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R ,có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số trên ( ) ;1 −∞ là A. 2 . B.1. C. 0 . D.3.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
   
   
A. BC + AB = DA DC .
B. AC AD = BD BC .
   
   
C. AB AC = DB DC .
D. AB AD = CD + BC . Câu 4.
Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB CD . Chọn khẳng định đúng?       A. 1
PQ = (BC + AD). B. 1
PQ = (BC + AD). 4 2   
   C. 1
PQ = (BC AD) .
D. PQ = BC + AD . 2 -1-
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d ( ; a ; b ;
c d ∈ ,a ≠ 0) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (x) 3 2
= x − 3x + 2 . B. f (x) 3 2 = x + 3x + 2 . C. f (x) 3 2
= −x − 3x + 2 . D. f (x) 3 2
= x − 3x − 2 .
Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x −1 2 x x +1 A. y = . B. y = . C. 3
y =1− 3x x . D. 3
y = x −3x . x +1 x − 2
Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) 2 1 3
= t t (m). Tìm thời điểm t (giây) mà tại đó 6
vận tốc v(m / s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t = 2.
B. t = 0,5 .
C. t = 2,5. D. t =1.
     
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a, AB = ,
b AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ    
BC′ qua các vectơ a,b, c .                
A. BC′ = a + b c B. BC′ = −a + b c C. BC′ = −a b + c D. BC′ = a b + c . -2-
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ) . B. (0;2) . C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞).
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng m = 4 kg được thiết kế với
đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích ,
SA SB, SC, SD sao cho S.ABCD
hình chóp tứ giác đều có  ASC 60° =
(tham khảo hình). Sử dụng công thức    P = .
m g trong đó g là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
10m / s , để tính 
trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm. 
a) Độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm là 40N
   
b) SA = SB = SC = SD
    
c) SA + SB + SC + SD = 3SO với O là tâm hình vuông ABCD -3-
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng 25 3 N 2
Câu 2. Giả sử hàm cầu đối với một loại hàng hóa được cho bởi công thức 30 p = , x ≥ 0 , trong đó 1+ 0,02x
p là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sản phẩm và x là số lượng đơn vị sản phẩm đã bán. 200 30 − p
a) Công thức tính x như hàm của p x = x( p) ( ) = . p
b) Tập xác định của hàm x( p) là (0;30) .
c) Nếu giá bán là 20 nghìn đồng thì số đơn vị bán được là 25 đơn vị sản phẩm.
d) Nếu giá bán tăng thì số đơn vị sản phẩm bán được tăng lên.
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số y = f ( x) đồng biến trên (3;+ ∞) .
b) Hàm số y = f ( x) có 3 điểm cực trị.
c) Giá trị nhỏ nhất hàm số trên [1;4] là -4.
d) Ta có f (0) < f ( ) 1 < f (3) mx − 5m − 4
Câu 4. Cho hàm số y =
( m là tham số thực). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau x + m
a) Tập xác định của hàm số là D = \{− } m . 2 m + 5m + 4
b) Đạo hàm của hàm số là y′ = . (x + m)2
c) Có đúng 2 số nguyên m để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định. 1
d) Hàm số đã cho có tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [0; ] 1 bằng 15
− khi và chỉ khi m = . 3 -4-
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Biết rằng    
MN = aAB + bAC + cAD . Giá trị của biểu thức a + b + c bằng? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trục). Câu 2. Cho hàm số 2x −1 y =
(C). Biết rằng M x ; y M x ; y là hai điểm trên đồ thị (C) có 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1 ) x +1
tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Tính giá trị P = x .x + y y 1 2 1 2 .
Câu 3. Một vật chuyển động phương ngang theo quy luật 3 2 s = t
− + 9t + 21t +1 với t (giây) là khoảng
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
đó. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vật dừng lại ( đơn vị 2 m / s )
Câu 4. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất? Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1có khoảng nghịch biến có độ dài lớn nhất là (a;b). Tìm tổng
a + b là bao nhiêu?
Câu 6. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
f (t) = 45t t , t = 0,1,2,...,25. Nếu coi f(t) là hàm số xác
định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Sau
ngày bao nhiêu thì tốc độ truyền bệnh sẽ giảm?
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
-5-
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 12 Phần I II Số câu 12 4 Câu\Mã đề 121 122 1 C C 2 A D 3 D C 4 C B 5 D D 6 C A 7 B D 8 D A 9 A D 10 D C 11 A A 12 D D 1 DSDS DSSS 2 DDDS SSDS 3 DSSS DSDS 4 SSDS DDDS 1 2 0,5 2 15 -1 3 0,5 -24 4 -1 16 5 -24 2 6 16 15
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • KTGKI_TOÁN 12_ MÃ 121
  • KTGKI_TOÁN 12_ MÃ 122
  • KTGKI_ DA,HDC-TOÁN-12
    • Sheet1