Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình – Lạng Sơn

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình – Lạng Sơn

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

37 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 mã đề 101
TRƯNG THPT LC BÌNH
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA GIA K 1
NĂM HC 2024 - 2025
đề 101
Môn thi: Toán Lp: 12
Thi gian thi: 90 phút (không k thời gian giao đề). Đề thi gm 04 trang
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho
23OM i j k=+−

. Tọa độ ca điểm
M
A.
( )
2; 3;1
. B.
(
)
2; 3;1
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
;3∞−
. C.
( )
3; 0
. D.
( )
3; 3
.
Câu 3. Vectơ nào sau đây có điểm đu là
A
, điểm cui là
B
?
A.
BB

. B.
BA

. C.
AB

. D.
AA

.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
và có bảng biến thiên dưới đây.
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
3; 7
. Giá trị của
2Mm+
A.
1
. B.
7
. C.
4
. D.
3
.
Câu 5. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
.
Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s có phương trình
A.
1y =
. B.
2y =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Trang 2/4 mã đề 101
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
4
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7. Cho hàm s
4 32
11
43
y x xx= +−
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
;2−∞
. B.
(
)
1; 2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
0;2
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx
=
xác định, liên tc trên
5
1
2



;
và có đồ th như hình vẽ.
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên
5
1;
2



bng
A.
7
2
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 1; 0A
( )
1;1; 3B
. Vectơ
AB

có tọa độ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
(
)
1;2;3−−
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 10. Tim cn ngang của đồ th m s
2
1
x
y
x
=
+
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2y =
. D.
2x =
.
Câu 11. Điểm cực đại ca hàm s
32
1
2 31
3
yxxx= +−
A.
1x =
. B.
1
3
x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 12. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
Trang 3/4 mã đề 101
A.
22
1
x
y
x
+
=
B.
32
3 2.yx x=−+
C.
42
3 2.yx x=−−
D.
32
3 2.yx x=+−
PHN II. Câu trc nghim đúng-sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
6 9 2.fx x x x
= ++
a) Tập xác định ca hàm s
.D =
b) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; 3 .
c) Giá trị cc tiu ca hàm s
2.
CT
y =
d) Gi
,AB
là các điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho. Diện tích tam giác
OAB
bng
8.
Câu 2: Trong 9 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
9 21 1,st t t t=−+ + +
trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bng mét.
a) Vn tc tc thi của chuyển động ti thi đim
( )
ts
( )
2
3 18 21.
vt t t
=−+ +
b) Đạo hàm ca hàm s
( )
vt
( )
2
' 6 18vt t=−+
.
c) Phương trình
() 0
vt
′=
vô nghim.
d) Trong khong thời gian 9 giây đầu tiên, vn tc ca vật đạt giá tr ln nht bng
48 / .ms
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
1
x
fx
x
=
+
a) Tập xác định ca hàm s đã cho là
{
}
\1.
D
=
b) Đạo hàm ca hàm s
( )
fx
( )
( )
2
3
'.
1
fx
x
=
+
c) Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
d) Hàm s đã cho có đồ th như sau
Câu 4: Trong không gian vi mt h trc ta đ cho trước (đơn vị đo lấy theo
km
), một máy bay đang
bay tọa đ
(8;5;12)P
. Để kiểm soát không lưu, các trạm kim soát trên mt đt cn biết
hình chiếu của máy bay lên các mt phng tọa độ.
a) Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
8;5;12P
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm
( )
0;0;12 .N
b) Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
8;5;12P
trên trc
Oz
là điểm
( )
8;5; 0 .M
c)
( )
8;5;12 .OP =

Trang 4/4 mã đề 101
d) Cho biết máy bay
A
đang bay với vectơ vn tc
( )
300;200;400a
=
(đơn vị
/km h
). Máy bay
B
bay ngước hướng và có tc đ gấp đôi tốc đ của máy bay
.A
Ta đ vectơ vn tc của máy
bay
B
( )
600;400;800 .
b
=
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Giá tr cc tiu ca hàm s
(
)
32
2 9 24 1fx x x x
=−−+
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Giá tr ln nht ca hàm s
23
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có hai đáy là các tam giác đều như hình bên dưới
Góc gia hai vectơ
BC

AC
′′

bằng bao nhiêu độ?
Câu 4: Ngưi ta thy rằng trong vòng 3 năm tính từ đầu năm 2020, giá thành
P
ca mt loi sn phm vào
tháng thứ
t
thay đổi theo công thc
32
( ) 80 3600 48000 100000
Pt t t t
=−++
ng) vi
0 36
t
≤≤
. Giá
thành đạt cực đại ti thời điểm
t
bng bao nhiêu tháng?
Câu 5: Bạn An đang đứng trên b ca mt con sông rng 1km và mun đến mt th trn phía bên kia b,
cách 2km xuôi dòng. Bn An d định chèo thuyền theo mt đưng thẳng đến mt đim
P
trên b đối din
sau đó đi bộ quãng đường còn li dc theo b. Biết bạn An chèo thuyền vi vn tc 4km/gi đi bộ
vi vn tc 5km/gi. Gi
( )
0
x km
là khong cách t
A
đến
P
trong trưng hp thi gian bạn An đến th
trn là ngn nht. Giá tr ca
0
3x
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Mt công ty xây dng mun lp đt mt tm pin mt tri trên nóc ca mt tòa nhà. Tấm pin này
được c định bi bn tr thép tại các góc của mt hình ch nht
PQRS
như hình vẽ dưới đây.
Ba trong bn tr đã được lp đt ti các v trí có ta đ như sau trong không gian
Oxyz
:
(1; 3; 4)P
,
(1;0;0)Q
,
(5;0;0)R
. Biết
( )
;;S abc
, giá tr ca biu thc
23Ta b c=++
bằng bao nhiêu?
-----------------------------------------Hết-----------------------------------------
Trang 1/4 mã đề 102
TRƯNG THPT LC BÌNH
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA GIA K 1
NĂM HC 2024 – 2025
đề 102
Môn thi: Toán Lp: 12
Thi gian thi: 90 phút (không k thời gian giao đề). Đề thi gm 04 trang
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
.
Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s có phương trình là
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 2. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
22
1
x
y
x
+
=
B.
32
3 2.yx x=−+
C.
32
3 2.
yx x=+−
D.
42
3 2.yx x=−−
Câu 3. Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
2x =
.
Câu 4. Vectơ nào sau đây có điểm đu là
A
, điểm cui là
B
?
A.
BB

. B.
BA

. C.
AB

. D.
AA

.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 1; 0A
( )
1;1; 3B
. Vectơ
AB

có tọa độ
A.
( )
1;2;3−−
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 6. Điểm cực đại ca hàm s
32
1
2 31
3
yxxx= +−
A.
3x =
. B.
1
3
x =
. C.
1
x =
. D.
1x =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
và có bảng biến thiên dưới đây.
Trang 2/4 mã đề 102
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[
]
3; 7
. Giá trị của
2Mm+
A.
7
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8.Cho hàm số
4 32
11
43
y x xx
= +−
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
A.
( )
;2
−∞
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 10. Cho hàm số
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
3; 0
. B.
( )
;3∞−
. C.
(
)
0;3
. D.
( )
3; 3
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
23OM i j k
=+−

. Tọa độ ca điểm
M
A.
( )
2;3;1−−
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2; 3;1
. D.
.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định, liên tc trên
5
1
2



;
và có đồ th như hình vẽ.
Trang 3/4 mã đề 102
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên
5
1;
2



bng
A.
1
. B.
7
2
. C.
1
. D.
4
.
PHN II. Câu trc nghim đúng-sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
32
6 9 2.
fx x x x= ++
a) Tập xác định ca hàm s
.D =
b) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
(
)
1; 3 .
c) Giá trị cc tiu ca hàm s
2.
CT
y =
d) Gi
,AB
là các điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho. Diện tích tam giác
OAB
bng
8.
Câu 2: Trong 9 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
9 21 1,st t t t=−+ + +
trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bng mét.
a) Vn tc tc thi của chuyển động ti thi đim
( )
ts
(
)
2
3 18 21.vt t t
=−+ +
b) Đạo hàm của hàm s
( )
vt
( )
2
' 6 18vt t=−+
.
c) Phương trình
() 0
vt′=
nghim.
d) Trong khoảng thời gian 9 giây đầu tiên, vn tc ca vật đạt giá tr ln nht bng
48 / .ms
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
1
x
fx
x
=
+
a) Tập xác định ca hàm s đã cho là
{ }
\1.
D =
b) Đạo hàm của hàm s
( )
fx
( )
( )
2
3
'.
1
fx
x
=
+
c) Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
d) Hàm s đã cho có đồ th như sau
Câu 4: Trong không gian với mt h trc ta đ cho trước (đơn vị đo lấy theo
km
), một máy bay đang
bay tọa đ
(8;5;12)P
. Để kiểm soát không lưu, các trạm kim soát trên mt đt cn biết
hình chiếu của máy bay lên các mặt phng tọa độ.
Trang 4/4 mã đề 102
a) Hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
8;5;12P
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm
( )
0;0;12 .N
b) Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
8;5;12P
trên trc
Oz
là điểm
(
)
8;5; 0 .
M
c)
( )
8;5;12 .OP =

d) Cho biết máy bay
A
đang bay với vectơ vn tc
( )
300;200;400a =
(đơn vị
/
km h
). Máy bay
B
bay ngước hướng và có tc đ gấp đôi tốc đ của máy bay
.A
Ta đ vectơ vn tc ca máy
bay
B
( )
600;400;800 .b =
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
32
2 9 24 1fx x x x=−−+
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Giá tr ln nht ca hàm s
23
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có hai đáy là các tam giác đều như hình bên dưới
Góc gia hai vectơ
BC

AC
′′

bằng bao nhiêu độ?
Câu 4: Ngưi ta thy rằng trong vòng 3 năm tính từ đầu năm 2020, giá thành
P
ca mt loi sn phmo
tháng thứ
t
thay đổi theo công thức
32
( ) 80 3600 48000 100000
Pt t t t
=−++
ng) vi
0 36
t
≤≤
. Giá
thành đạt cực đại ti thời điểm
t
bằng bao nhiêu tháng?
Câu 5: Bạn An đang đứng trên b ca một con sông rộng 1km và muốn đến mt th trn phía bên kia bờ,
cách 2km xuôi dòng. Bạn An d định chèo thuyền theo một đưng thẳng đến mt đim
P
trên b đối din
sau đó đi bộ quãng đường còn lại dc theo b. Biết bạn An chèo thuyền vi vn tc 4km/giờ đi bộ
vi vn tc 5km/gi. Gi
( )
0
x km
khoảng cách t
A
đến
P
trong trưng hp thi gian bạn An đến th
trn là ngn nht. Giá tr ca
0
3x
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Mt công ty xây dng mun lp đt mt tm pin mt tri trên nóc ca một tòa nhà. Tấm pin này
được c định bi bn tr thép tại các góc của mt hình ch nht
PQRS
như hình vẽ dưới đây.
Ba trong bốn tr đã được lp đt ti các v trí có ta đ như sau trong không gian
Oxyz
:
(1; 3; 4)P
,
(1;0;0)
Q
,
(5;0;0)R
. Biết
( )
;;S abc
, giá trị ca biu thc
23Ta b c=++
bằng bao nhiêu?
-----------------------------------------Hết-----------------------------------------
1
TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
HD chấm chính thức
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Đề chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán
Lớp: 12
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mã đề 101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
C
B
C
A
B
C
C
A
D
D
Mã đề 102
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
C
C
C
B
C
A
C
A
A
D
D
Mã đề 103
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
B
B
C
D
D
D
D
C
C
A
C
Mã đề 104
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
B
A
B
A
C
D
C
B
B
B
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1
1
2
3
4
5
6
Đáp án
111
7
60
10
4
23
…………..Hết………….
2
Người ra đề
Lành Thị Quyên
Lãnh đạo duyệt
Người thẩm định
Trần Hương Huyền
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12 – THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Hình thc kim tra: 100% trc nghim (Dng 1: 12 câu TN 4 la chn; Dng 2: 04 câu TN Đúng Sai; Dng 3: 06 câu TLN)
TT
Ni dung kiến thc
Đơn v kiến thc
S câu hi theo mc đ nhn thc và dng thc câu hi
Tng
Dng 1
Dng 2
Dng 3
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
ng dng đo hàm đ kho
sát và v đồ th hàm s
1. Tính đơn điu và cc tr ca hàm s
2
1
1
2
1
1
1
2,75
2. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm
s
2
1
1
2
1
1
1
2,75
3. Đưng tim cn ca đ th m s
2
0,5
4. Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
1
1
3
1,25
2
Vectơ và h trc to độ
trong không gian
1. Vectơ trong không gian
1
1
0,75
2. H trc to độ trong không gian
2
1
2
1
1
2
Tng
10
2
4
9
3
3
3
10
*) Mt s lưu ý khi ra đ kim tra gia kì I lp 12
- Đối vi bài: Tính đơn điu và cc tr hàm s: Trong 2 câu Dng 3, có ít nht 1 câu ng dng vào thc tế.
- Đối vi bài: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s: Trong 2 câu Dng 3, có ít nht 1 câu ng dng vào thc tế.
- Yêu cu tng đim v bài toán thc tế trong đ ti thiu 30% s đim toàn bài.
- Các s trong câu hi dng 2 mô t s ý hi nh trong 1 câu hi.
- Quy ưc tính đim câu hi Đúng Sai: Đúng 1 ý đưc 0,1 đim; Đúng 2 ý đưc 0,25 đim; Đúng 3 ý đưc 0,5 đim; Đúng 4 ý đưc 1 đim.
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA K 1 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12 – THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
HÌNH THC: TRC NGHIM 100% (Dng 1: 12 câu; Dng 2: 04 câu; Dng 3: 06 câu)
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến
thc
Mức độ kiến thc, k năng
cn kiểm tra, đánh giá
Năng
lc
Tng s
câu
Dng 1
Dng 2
Dng 3
Biết
Hiu
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
ng dụng đạo hàm
để kho sát và v
đồ th hàm s
1. Tính đơn điệu
và cc tr ca
hàm s
*) Biết
- Biết được tính đơn điệu,
cực trị của hàm số .
- Mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một
hàm số trên một khoảng,
cực trị của hàm số dựa vào
TD
GQ
2
1
1
2
1
1
1
6
dấu của đạo hàm cấp một
của nó.
- Biết được tính đơn điệu,
điểm cc trị, giá trị cc tr
ca hàm s thông qua bng
biến thiên hoặc thông qua
hình nh hình hc của đồ th
hàm s.
*) Hiểu
- Th hiện được tính đồng
biến, nghịch biến, cc tr
ca hàm s trong bảng biến
thiên.
*) Vận dụng
- Xác định được tính đơn
điệu, cực trị của hàm số.
- Ứng dụng tính đơn điệu
vào bài toán giải PT, BPT.
- Vận dụng tính đơn điệu
của hàm số vào các bài toán
thực tiễn.
TD
GQ
GQ
GQ
MH
2. Giá trị ln
nhất và giá trị
nh nht ca hàm
s
*) Biết
- Biết được GTLN, GTNN
ca hàm s khi có BBT, đồ
th.
*) Hiu
- Tìm được GTLN, GTNN
ca hàm s khi biết trưc hàm
s trên khoảng, đoạn cho
trưc.
*) Vn dng
- Vn dng GTLN, GTNN
ca hàm s vào các bài toán
khác
TD
GQ
GQ
2
1
1
2
1
1
1
6
- ng dng GTLN, GTNN
ca hàm s vào bài toán thực
tin
MH
3. Đường tiệm
cn của đồ th
hàm s
*) Biết
- Biết cách tìm TCĐ, TCN,
TCX của đồ th m s cho
trưc.
- Biết cách xác định TCĐ,
TCN của đồ th m s khi có
BBT, đ th
GQ
TD
2
2
4. Kho sát s
biến thiên và vẽ
đồ th hàm s
*) Biết
- Dạng đồ th, BBT ca các
hàm s thường gặp: Bậc 3,
bc 1/bc 1, bc 2/bc 1.
- Sơ đ kho sát và v đồ th
hàm s
*) Hiu
- Hiểu được các tính chất liên
quan đến các đồ th hàm s
bc 3, bc 1/bc 1, bc 2/bc
1: TXĐ, sự biến thiên, cực tr,
tim cận, tâm đối xứng, trc
đối xứng của đồ th
TD
GQ
1
1
3
2
2
Vectơ và h trc
to độ trong không
gian
1. Vectơ trong
không gian
*) Biết
- Nhận biết đưc vectơ và các
phép toán vectơ trong không
gian (tổng, hiệu, tích ca
vectơ với 1 số, tích vô hướng
của hai vectơ.
*) Hiu
- Hiểu các phép toán về vectơ
và áp dụng vào giải toán, hiểu
được tích vô hướng ca 2
vectơ và ng dng
TD
GQ
1
1
2
2. H trc to độ
trong không gian
*) Biết
- Biết được to độ điểm, to
độ của vectơ trong không
gian.
TD
2
1
2
1
1
4
- Biết cách xác định to độ
của vectơ khi biết to độ 2
đầu mút.
*) Hiu
- Hiểu được ý nghĩa ca to
độ điểm trong không gian.
- Xác định được to độ các
điểm trong không gian khi có
mô hình
*) Vn dng
- Vn dng được to độ các
điểm trong không gian để giải
quyết các bài toán thực tiễn
TD
GQ
GQ
Tng
10
2
4
9
3
3
3
22
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 - 2025 Mã đề 101
Môn thi: Toán Lớp: 12
Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề thi gồm 04 trang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.    
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho OM = 2i + 3 j k . Tọa độ của điểm M A. ( 2 − ;3; ) 1 . B. (2;3; ) 1 . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (2;3; ) 1 − .
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;3). B. (− ; ∞ 3 − ) . C. ( 3 − ;0) . D. ( 3 − ;3) .
Câu 3. Vectơ nào sau đây có điểm đầu là A , điểm cuối là B ?     A. BB . B. BA . C. AB . D. AA.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  và có bảng biến thiên dưới đây.
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [3;7]. Giá trị của M + 2m A. 1. B. 7 . C. 4 . D. 3.
Câu 5. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số ax + b y = . cx + d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là A. y =1. B. y = 2 . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 1/4 mã đề 101
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4 − . B. 0 . C. 3. D. 2 . Câu 7. Cho hàm số 1 4 1 3 2
y = x + x x có đồ thị như hình vẽ bên. 4 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ( ; −∞ − 2) . B. (1;2) . C. ( 2 − ) ;1 . D. (0;2). Câu 8. Cho hàm số  
y = f (x) xác định, liên tục trên 5 1 −  ;
và có đồ thị như hình vẽ. 2  
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên  5 1;  −  bằng 2   A. 7 . B. 1. C. 4 . D. 1 − . 2 
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho A(2; 1; − 0) và B(1;1; 3
− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1; − 2 − ;3) . B. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . C. ( 1; − 2; 3 − ). D. (1; 2 − ;3) .
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 2 y = là x +1 A. y =1. B. x = 1 − . C. y = 2 − . D. x = 2 .
Câu 11. Điểm cực đại của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x −1 là 3 A. x = 1 − . B. 1 x = . C. x = 3. D. x =1. 3
Câu 12. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 2/4 mã đề 101 A. 2x + 2 y = B. 3 2
y = −x + 3x − 2. x −1 C. 4 2
y = x −3x − 2. D. 3 2
y = x + 3x − 2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng-sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 6x + 9x + 2.
a) Tập xác định của hàm số là D = . 
b) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1;3).
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là y = CT 2. d) Gọi ,
A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Diện tích tam giác OAB bằng 8.
Câu 2: Trong 9 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2 = t
− + 9t + 21t +1,
trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét.
a) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t (s) là v(t) 2 = 3
t +18t + 21.
b) Đạo hàm của hàm số v(t) là v (t) 2 ' = 6 − t +18 .
c) Phương trình v (′t) = 0 vô nghiệm.
d) Trong khoảng thời gian 9 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất bằng 48m / .s
Câu 3: Cho hàm số f (x) x − 2 = x +1
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D =  \{ } 1 .
b) Đạo hàm của hàm số f ( x) là f (x) 3 ' = . (x + )2 1
c) Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau
Câu 4: Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước (đơn vị đo lấy theo km ), một máy bay đang
bay có tọa độ là P(8;5;12) . Để kiểm soát không lưu, các trạm kiểm soát trên mặt đất cần biết
hình chiếu của máy bay lên các mặt phẳng tọa độ.
a) Hình chiếu vuông góc của điểm P(8;5;12) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N (0;0;12).
b) Hình chiếu vuông góc của điểm P(8;5;12) trên trục Oz là điểm M (8;5;0).  c) OP = (8;5;12). Trang 3/4 mã đề 101 
d) Cho biết máy bay A đang bay với vectơ vận tốc a = (300;200;400) (đơn vị km / h ). Máy bay
B bay ngước hướng và có tốc độ gấp đôi tốc độ của máy bay .
A Tọa độ vectơ vận tốc của máy 
bay B b = (600;400;800).
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số f (x) 3 2
= 2x − 9x − 24x +1 bằng bao nhiêu?
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 2x + 3 y =
trên đoạn [2;4] bằng bao nhiêu? x −1
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có hai đáy là các tam giác đều như hình bên dưới  
Góc giữa hai vectơ BC AC′ bằng bao nhiêu độ?
Câu 4: Người ta thấy rằng trong vòng 3 năm tính từ đầu năm 2020, giá thành P của một loại sản phẩm vào
tháng thứ t thay đổi theo công thức 3 2
P(t) = 80t −3600t + 48000t +100000 (đồng) với 0 ≤ t ≤ 36 . Giá
thành đạt cực đại tại thời điểm t bằng bao nhiêu tháng?
Câu 5: Bạn An đang đứng trên bờ của một con sông rộng 1km và muốn đến một thị trấn ở phía bên kia bờ,
cách 2km xuôi dòng. Bạn An dự định chèo thuyền theo một đường thẳng đến một điểm P trên bờ đối diện
và sau đó đi bộ quãng đường còn lại dọc theo bờ. Biết bạn An chèo thuyền với vận tốc 4km/giờ và đi bộ
với vận tốc 5km/giờ. Gọi x km là khoảng cách từ A đến P trong trường hợp thời gian bạn An đến thị 0 ( )
trấn là ngắn nhất. Giá trị của 3x0 bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một công ty xây dựng muốn lắp đặt một tấm pin mặt trời trên nóc của một tòa nhà. Tấm pin này
được cố định bởi bốn trụ thép tại các góc của một hình chữ nhật PQRS như hình vẽ dưới đây.
Ba trong bốn trụ đã được lắp đặt tại các vị trí có tọa độ như sau trong không gian Oxyz : P(1;3;4) , Q(1;0;0)
, R(5;0;0) . Biết S ( ; a ;
b c) , giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c bằng bao nhiêu?
-----------------------------------------Hết----------------------------------------- Trang 4/4 mã đề 101 TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2024 – 2025 Mã đề 102
Môn thi: Toán Lớp: 12
Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề thi gồm 04 trang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số ax + b y = . cx + d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là A. x = 2 . B. x =1. C. y = 2 . D. y =1.
Câu 2. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 2x + 2 y = B. 3 2
y = −x + 3x − 2. C. 3 2
y = x + 3x − 2.D. 4 2
y = x −3x − 2. x −1
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 2 y = là x +1 A. y = 2 − . B. x = 1 − . C. y =1. D. x = 2 .
Câu 4. Vectơ nào sau đây có điểm đầu là A , điểm cuối là B ?     A. BB . B. BA . C. AB . D. AA. 
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho A(2; 1; − 0) và B(1;1; 3
− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . B. ( 1; − 2; 3 − ). C. (1; 2 − ;3) . D. ( 1; − 2 − ;3) .
Câu 6. Điểm cực đại của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x −1 là 3 A. x = 3. B. 1 x = . C. x =1. D. x = 1 − . 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  và có bảng biến thiên dưới đây. Trang 1/4 mã đề 102
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [3;7]. Giá trị của M + 2m A. 7 . B. 4 . C. 1. D. 3. Câu 8.Cho hàm số 1 4 1 3 2
y = x + x x có đồ thị như hình vẽ bên. 4 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ( ; −∞ − 2) . B.( 2 − ) ;1 . C. (1;2) . D. (0;2).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4 − . B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ;0) . B. (− ; ∞ 3 − ) . C. (0;3). D. ( 3 − ;3) .    
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho OM = 2i + 3 j k . Tọa độ của điểm M A. (2; 3 − ;− ) 1 . B. ( 2 − ;3; ) 1 . C. (2;3; ) 1 . D. (2;3; ) 1 − . Câu 12. Cho hàm số  
y = f (x) xác định, liên tục trên 5 1 −  ;
và có đồ thị như hình vẽ. 2   Trang 2/4 mã đề 102
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên  5 1;  −  bằng 2   A. 1. B. 7 . C. 1 − . D. 4 . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng-sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 6x + 9x + 2.
a) Tập xác định của hàm số là D = . 
b) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1;3).
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là y = CT 2. d) Gọi ,
A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Diện tích tam giác OAB bằng 8.
Câu 2: Trong 9 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2 = t
− + 9t + 21t +1,
trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét.
a) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t (s) là v(t) 2 = 3
t +18t + 21.
b) Đạo hàm của hàm số v(t) là v (t) 2 ' = 6 − t +18 .
c) Phương trình v (′t) = 0 vô nghiệm.
d) Trong khoảng thời gian 9 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất bằng 48m / .s
Câu 3: Cho hàm số f (x) x − 2 = x +1
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D =  \{ } 1 .
b) Đạo hàm của hàm số f ( x) là f (x) 3 ' = . (x + )2 1
c) Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
d) Hàm số đã cho có đồ thị như sau
Câu 4: Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước (đơn vị đo lấy theo km ), một máy bay đang
bay có tọa độ là P(8;5;12) . Để kiểm soát không lưu, các trạm kiểm soát trên mặt đất cần biết
hình chiếu của máy bay lên các mặt phẳng tọa độ. Trang 3/4 mã đề 102
a) Hình chiếu vuông góc của điểm P(8;5;12) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N (0;0;12).
b) Hình chiếu vuông góc của điểm P(8;5;12) trên trục Oz là điểm M (8;5;0).  c) OP = (8;5;12). 
d) Cho biết máy bay A đang bay với vectơ vận tốc a = (300;200;400) (đơn vị km / h ). Máy bay
B bay ngước hướng và có tốc độ gấp đôi tốc độ của máy bay .
A Tọa độ vectơ vận tốc của máy 
bay B b = (600;400;800).
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số f (x) 3 2
= 2x − 9x − 24x +1 bằng bao nhiêu?
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 2x + 3 y =
trên đoạn [2;4] bằng bao nhiêu? x −1
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có hai đáy là các tam giác đều như hình bên dưới  
Góc giữa hai vectơ BC AC′ bằng bao nhiêu độ?
Câu 4: Người ta thấy rằng trong vòng 3 năm tính từ đầu năm 2020, giá thành P của một loại sản phẩm vào
tháng thứ t thay đổi theo công thức 3 2
P(t) = 80t −3600t + 48000t +100000 (đồng) với 0 ≤ t ≤ 36 . Giá
thành đạt cực đại tại thời điểm t bằng bao nhiêu tháng?
Câu 5: Bạn An đang đứng trên bờ của một con sông rộng 1km và muốn đến một thị trấn ở phía bên kia bờ,
cách 2km xuôi dòng. Bạn An dự định chèo thuyền theo một đường thẳng đến một điểm P trên bờ đối diện
và sau đó đi bộ quãng đường còn lại dọc theo bờ. Biết bạn An chèo thuyền với vận tốc 4km/giờ và đi bộ
với vận tốc 5km/giờ. Gọi x km là khoảng cách từ A đến P trong trường hợp thời gian bạn An đến thị 0 ( )
trấn là ngắn nhất. Giá trị của 3x0 bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một công ty xây dựng muốn lắp đặt một tấm pin mặt trời trên nóc của một tòa nhà. Tấm pin này
được cố định bởi bốn trụ thép tại các góc của một hình chữ nhật PQRS như hình vẽ dưới đây.
Ba trong bốn trụ đã được lắp đặt tại các vị trí có tọa độ như sau trong không gian Oxyz : P(1;3;4) , Q(1;0;0)
, R(5;0;0) . Biết S ( ; a ;
b c) , giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c bằng bao nhiêu?
-----------------------------------------Hết----------------------------------------- Trang 4/4 mã đề 102 TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM
NĂM HỌC 2024 - 2025
HD chấm chính thức Đề chính thức HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán Lớp: 12
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mã đề 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C C B C A B C C A D D Mã đề 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C C B C A C A A D D Mã đề 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B B C D D D D C C A C Mã đề 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C B A B A C D C B B B
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Sai c) Đúng c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Sai d) Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 1 2 3 4 5 6 Đáp án 111 − 7 60 10 4 23
…………. Hết…………. 1 Người ra đề Lãnh đạo duyệt
Người thẩm định Lành Thị Quyên Trần Hương Huyền 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm (Dạng 1: 12 câu TN 4 lựa chọn; Dạng 2: 04 câu TN Đúng – Sai; Dạng 3: 06 câu TLN) TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức và dạng thức câu hỏi Tổng Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Ứng dụng đạo hàm để khảo 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số 2 1 1 2 1 1 1 2,75
sát và vẽ đồ thị hàm số
2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm 2 1 1 2 1 1 1 2,75 số
3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 0,5
4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 1 3 1,25
2 Vectơ và hệ trục toạ độ 1. Vectơ trong không gian 1 1 0,75 trong không gian
2. Hệ trục toạ độ trong không gian 2 1 2 1 1 2 Tổng 10 2 4 9 3 3 3 10
*) Một số lưu ý khi ra đề kiểm tra giữa kì I lớp 12
- Đối với bài: Tính đơn điệu và cực trị hàm số: Trong 2 câu Dạng 3, có ít nhất 1 câu ứng dụng vào thực tế.
- Đối với bài: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Trong 2 câu Dạng 3, có ít nhất 1 câu ứng dụng vào thực tế.
- Yêu cầu tổng điểm về bài toán thực tế trong đề tối thiểu 30% số điểm toàn bài.
- Các số trong câu hỏi dạng 2 mô tả số ý hỏi nhỏ trong 1 câu hỏi.
- Quy ước tính điểm câu hỏi Đúng – Sai: Đúng 1 ý được 0,1 điểm; Đúng 2 ý được 0,25 điểm; Đúng 3 ý được 0,5 điểm; Đúng 4 ý được 1 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM 100% (Dạng 1: 12 câu; Dạng 2: 04 câu; Dạng 3: 06 câu) TT Nội dung kiến Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kỹ năng Năng Tổng số thức thức
cần kiểm tra, đánh giá lực Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3 câu
Biết Hiểu Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Ứng dụng đạo hàm 1. Tính đơn điệu *) Biết 2 1 1 2 1 1 1 6
để khảo sát và vẽ và cực trị của đồ thị hàm số hàm số
- Biết được tính đơn điệu, TD cực trị của hàm số .
- Mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một
hàm số trên một khoảng, GQ
cực trị của hàm số dựa vào
dấu của đạo hàm cấp một của nó.
- Biết được tính đơn điệu, TD
điểm cực trị, giá trị cực trị
của hàm số thông qua bảng
biến thiên hoặc thông qua
hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. *) Hiểu
- Thể hiện được tính đồng
biến, nghịch biến, cực trị GQ
của hàm số trong bảng biến thiên. *) Vận dụng
- Xác định được tính đơn GQ
điệu, cực trị của hàm số. GQ
- Ứng dụng tính đơn điệu
vào bài toán giải PT, BPT.
- Vận dụng tính đơn điệu MH
của hàm số vào các bài toán thực tiễn. 2. Giá trị lớn *) Biết 2 1 1 2 1 1 1 6 nhất và giá trị - Biết được GTLN, GTNN TD
nhỏ nhất của hàm của hàm số khi có BBT, đồ số thị. *) Hiểu - Tìm được GTLN, GTNN GQ
của hàm số khi biết trước hàm
số trên khoảng, đoạn cho trước. *) Vận dụng - Vận dụng GTLN, GTNN
của hàm số vào các bài toán GQ khác - Ứng dụng GTLN, GTNN
của hàm số vào bài toán thực tiễn MH 3. Đường tiệm *) Biết 2 2 cận của đồ thị
- Biết cách tìm TCĐ, TCN, hàm số
TCX của đồ thị hàm số cho GQ trước.
- Biết cách xác định TCĐ,
TCN của đồ thị hàm số khi có TD BBT, đồ thị 4. Khảo sát sự *) Biết 1 1 3 2 biến thiên và vẽ
- Dạng đồ thị, BBT của các đồ thị hàm số
hàm số thường gặp: Bậc 3, TD
bậc 1/bậc 1, bậc 2/bậc 1.
- Sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số *) Hiểu
- Hiểu được các tính chất liên
quan đến các đồ thị hàm số
bậc 3, bậc 1/bậc 1, bậc 2/bậc GQ
1: TXĐ, sự biến thiên, cực trị,
tiệm cận, tâm đối xứng, trục
đối xứng của đồ thị 2 Vectơ và hệ trục 1. Vectơ trong *) Biết TD 1 1 2
toạ độ trong không không gian
- Nhận biết được vectơ và các gian
phép toán vectơ trong không
gian (tổng, hiệu, tích của
vectơ với 1 số, tích vô hướng của hai vectơ. *) Hiểu
- Hiểu các phép toán về vectơ
và áp dụng vào giải toán, hiểu GQ
được tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng
2. Hệ trục toạ độ *) Biết 2 1 2 1 1 4
trong không gian - Biết được toạ độ điểm, toạ
độ của vectơ trong không TD gian.
- Biết cách xác định toạ độ
của vectơ khi biết toạ độ 2 TD đầu mút. *) Hiểu
- Hiểu được ý nghĩa của toạ
độ điểm trong không gian.
- Xác định được toạ độ các GQ
điểm trong không gian khi có mô hình *) Vận dụng
- Vận dụng được toạ độ các
điểm trong không gian để giải GQ
quyết các bài toán thực tiễn Tổng 10 2 4 9 3 3 3 22
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • 101_Đề chính thức
  • 102_Đề chính thức
  • Hướng dẫn chấm đề chính thức
  • Toán_Ma trận GKI L12 THPT Lộc Bình 24-25
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12