Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra rèn luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra rèn luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3
PHÒNG GD&ĐT YÊN TH
(Đề gm 03 trang)
ĐỀ KIM TRA LUYN K NĂNG LÀM BÀI THI
KT HP KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN- LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM (5 đim)
Hãy la chn ch cái in hoa đứng trước câu tr li đúng và ghi ra t giy thi.
Câu 1. Kết qu ca phép nhân 4x
3
(2x
2
-3x ) là:
A. 8x
5
- 12x
4
B. 8x
5
+ 12x
4
C. 4x
5
- 12x D. 4x
5
- 12x
4
Câu 2. Đa thc phi đin vào ch trng (...) ca đẳng thc x
3
- 8 = ...........( x
2
+ 2x + 4) là :
A. (x + 2) B. (x – 2) C. (x – 2)
2
D. (x + 2)
2
Câu 3. Khai trin biu thc (1 – 2y)
2
ta được
A. 1+ 4y
2
B. 1– 4y + 4y
2
C. 1+ 2y + 4y
2
D. 1 – 4y + 2y
2
Câu 4. Kết qu phép chia đa thc (8x
2
y – 12xy
2
+ 16x
2
y
2
) cho đơn thc (- 4xy) là:
A. 2x – 3y + 4xy B. 2x + 3y + 4xy C. – 2x + 3y – 4xy D. – 2x – 3y + 4xy
Câu 5. Giá tr ca biu thc (x – 2)(x
2
+ 2x + 4) ti x = 2 là:
A. -16 B. 0 C. -14 D. 2
Câu 6:nh bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là:
A. hình ch nht B. hình thoi C. hình vuông D. hình thang
Câu 7. Cho hình v, giá tr ca x là:
A. 7,5cm B . 10cm C. 5 cm D. 12 cm
Câu 8. Thu gn biu thc A = (2x – 1)
2
– 4x(x + 1) ta được
A. 1 B. – 8x – 1 C. 8x + 1 D. – 8x + 1
Câu 9. Giá tr ca x tho mãn 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0 là :
A. -3 hoc 1 B. 3 hoc 1 C. 3 hoc -1 D. -3 hoc -1
Câu 10: Mt hình thang có đáy ln dài 7 cm, đáy nh dài 5 cm . Độ dài đường trung bình ca
hình thang đó là:
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm
x
15cm
F
E
C
B
A
Trang 2/3
Câu 11. Cho
ΔDEF
,
IJ là đường trung bình
ΔDEF
(IDE, JDF), EF = 8cm. Khi đó IJ bng:
A. 7 cm. B. 6cm C. 4 cm D. 3 cm
Câu 12. Trong hình bình hành hai đường chéo
A. bng nhau.
B. vuông góc .
C. bng nhau và vuông góc vi nhau.
D. ct nhau ti trung đim ca mi đường
Câu 13: Đa thc x
4
- 3x
3
+ 6x
2
- 7x + m chia hết cho đa thc x - 1 khi m bng.
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 14: Đơn thc 9x
2
y
3
z chia hết cho đơn thc nào sau đây:
A. 3x
3
yz B. 4xy
2
z
2
C. - 5xy
4
D. 3xyz
Câu 15 : S trc đối xng ca hình thang cân là
A. 1 B. 2 C. 4 D. vô s
Câu 16: T giác EFGH có
F
ˆ
=100
0
;
G
ˆ
= 50
0
;
H
ˆ
= 130
0
khi đó
E
ˆ
bng
A. 60
0
. B. 70
0
C. 80
0
. D. 90
0
.
Câu 17.Trong các khng định sau, khng định sai là
A.T giác có hai cnh đối song song và bng nhau là hình bình hành
B. Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht
C. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân
D. T giác có giao đim hai đường chéo cách đều bn đỉnh là hình ch nht
Câu 18. Phân tích đa thc thành nhân t (x – 4)
2
+ (x – 4) , ta được :
A. (x + 4)(x – 3) B. (x - 5)(x – 4) C. (x – 4)( x + 3) D. (x – 3)(x – 4)
Câu 19. Cho
9; 14
x
yxy
. Khi đó giá tr ca
22
P
xy
là:
A. 52 B. 53 C. 54 D. 55
Câu 20: Trong các hình sau, hình không có trc đối xng là:
A. Hình bình hành B. Tam giác đều C. Hình ch nht D. Hình tròn
PHN II. T LUN (5 đim)
Bài 1: (1,5 đim)
1) Phân tích thành nhân t: x
2
+ 2x +1 – y
2
2) Tìm x biết: 7x(x – 2) – x + 2 = 0
Bài 2: (1,5 đim)
1) Thc hin phép chia:
32
(5 15):(3)xxx x
Trang 3/3
2) Chng minh giá tr biu thc sau không ph thuc vào biến
x
:
A
22
x 5x - 3 - x x - 1 + x x - 6x - 2023 + 3x
Bài 3: (1,5 đim)
Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH. Gi D, E, F ln lượt là trung đim ca các
cnh AB, AC, BC.
a) Chng minh rng t giác BDEF là hình bình hành .
b) Chng minh t giác EFHD là hình thang cân.
Bài 4: (0,5 đim)
Cho a, b, c tha mãn:
222
27abc
và a + b + c = 9.
Tính giá tr biu thc: B =
2020 2021 2022
(4) (4) (4)abc
------------------------Hết ------------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Đề gồm 03 trang)
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN- LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 4x3 (2x2 -3x ) là: A. 8x5 - 12x4
B. 8x5 + 12x4 C. 4x5 - 12x D. 4x5 - 12x4
Câu 2. Đa thức phải điền vào chỗ trống (...) của đẳng thức x3 - 8 = ...........( x2 + 2x + 4) là :
A. (x + 2) B. (x – 2) C. (x – 2)2 D. (x + 2)2
Câu 3. Khai triển biểu thức (1 – 2y)2 ta được
A. 1+ 4y2 B. 1– 4y + 4y2 C. 1+ 2y + 4y2 D. 1 – 4y + 2y2
Câu 4. Kết quả phép chia đa thức (8x2y – 12xy2 + 16x2y2) cho đơn thức (- 4xy) là:
A. 2x – 3y + 4xy B. 2x + 3y + 4xy C. – 2x + 3y – 4xy D. – 2x – 3y + 4xy
Câu 5. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là: A. -16 B. 0 C. -14 D. 2
Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là:
A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình thang Câu 7. Cho hình
vẽ, giá trị của x là: A x E F B C 15cm
A. 7,5cm B . 10cm C. 5 cm D. 12 cm
Câu 8. Thu gọn biểu thức A = (2x – 1)2 – 4x(x + 1) ta được A. 1 B. – 8x – 1 C. 8x + 1 D. – 8x + 1
Câu 9. Giá trị của x thoả mãn 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0 là :
A. -3 hoặc 1 B. 3 hoặc 1 C. 3 hoặc -1 D. -3 hoặc -1
Câu 10: Một hình thang có đáy lớn dài 7 cm, đáy nhỏ dài 5 cm . Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm Trang 1/3
Câu 11. Cho ΔDEF , IJ là đường trung bình ΔDEF (IDE, JDF), EF = 8cm. Khi đó IJ bằng:
A. 7 cm. B. 6cm C. 4 cm D. 3 cm
Câu 12. Trong hình bình hành hai đường chéo A. bằng nhau. B. vuông góc .
C. bằng nhau và vuông góc với nhau.
D. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 13: Đa thức x4 - 3x3 + 6x2 - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng. A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 14: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 5xy4 D. 3xyz
Câu 15 : Số trục đối xứng của hình thang cân là A. 1 B. 2 C. 4 D. vô số
Câu 16: Tứ giác EFGH có Fˆ =1000 ; Gˆ = 500 ; Hˆ = 1300 khi đó Eˆ bằng
A. 600. B. 700 C. 800. D. 900.
Câu 17.Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
A.Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Tứ giác có giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh là hình chữ nhật
Câu 18. Phân tích đa thức thành nhân tử (x – 4)2 + (x – 4) , ta được :
A. (x + 4)(x – 3) B. (x - 5)(x – 4) C. (x – 4)( x + 3) D. (x – 3)(x – 4)
Câu 19. Cho x y  9; xy  14 . Khi đó giá trị của 2 2
P x y là: A. 52 B. 53 C. 54 D. 55
Câu 20: Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A. Hình bình hành B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Phân tích thành nhân tử: x2 + 2x +1 – y2
2) Tìm x biết: 7x(x – 2) – x + 2 = 0
Bài 2: (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép chia: 3 2
(x  5x x 15) : (x  3) Trang 2/3
2) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x : A    2    2
x 5x - 3 - x x - 1 + x x - 6x - 2023 + 3x
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành .
b) Chứng minh tứ giác EFHD là hình thang cân.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn: 2 2 2
a b c  27 và a + b + c = 9.
Tính giá trị biểu thức: B = 2020 2021 2022 (a  4)  (b  4)  (c  4)
------------------------Hết ------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 3/3