Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Điện Biên – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Điện Biên, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề A – B.

UBND QUN BÌNH THNH MA TRN VÀ BN ĐC T KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP: 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2023 2024
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút
1A. KHUNG MA TRN.
TT Ch đ Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề 1:
Biu thc
đại s
Ni dung 1: Đơn thc, đa thc
nhiu biến . Các phép toán vi đa
thc nhiu biến .
6 câu
(1,5đ)
2 câu
(câu 1b,c)
(1,0đ)
1 câu
(câu 3a)
(0,5đ)
30
Nội dung 2: Hng đng thc
đáng nhớ. Phân tích đa thc
thành nhân tử.
4 câu
(1,0đ)
1 câu
(câu 1a)
(0,5đ)
2 câu
(câu 2a,b)
(1,0 đ)
1 câu
(câu 3b)
(0,5đ)
30
2
Chủ đề 2:
Các hình khi
trong thc tin
nh chóp tam giác đu, hình
chóp t giác đu
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(câu 4a)
(0,5đ)
1 câu
(câu 4b)
(0,5đ)
1 câu
(câu 5b)
(1,0đ)
25
3
Ch đề 3:
Định lí
Pythagore
Định lí Pythagore
1 câu
(câu 5a)
(0,5đ)
1 câu
(câu 6)
(1,0đ)
15
Tng
(3,0đ)
2 câu
(1,0đ)
6 câu
(3,0đ)
3 câu
(2,0đ)
1 câu
(1,0đ)
T l % 40% 30% 20% 10% 100
T l chung 70% 30% 100
1B. BN ĐC T.
TT Ch đề Ni dung Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1
Chủ đề 1:
Biu thc
đại s
Ni dung 1 :
Đa
thc nhiu biến.
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các đa thc
nhiu biến
Nhn biết: Nhn biết đưc các khái nim v đơn thc, đa thc
nhiu biến.
6
Thông hiu: Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá tr ca các
biến.
1
Vn dng: Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa thc phép chia
hết mt đơn thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép tr, phép nhân
các đa thc nhiu biến trong nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc cho mt đơn thc
trong nhng trưng hp đơn gin.
1
1
Nội dung 2:
Hng đng thc
đáng nh
; Phân
ch đa thc
thành nhân t.
Nhn biết :
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
5
Thông hiu: t đưc các hng đng thc: bình phương ca
tổng và hiu; hiu hai bình phương; lp phương ca tng và hiu;
tổng và hiu hai lp phương.
2
Vn dng: – Vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa
thc thành nhân t dạng vn dụng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng t đt nhân
tử chung.
1
2 Chủ đề 2:
Nhn biết: t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên) đưc hình
chóp tam giác đu và hình chóp t giác đu.
3
Các hình
khi trong
thc tin
nh chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Thông hiu: To lp đưc hình chóp tam giác đu và hình chóp
tứ giác đu.
nh đưc din tích xung quanh, th tích ca mt hình chóp tam
giác đu và hình chóp t giác đu.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính thể tích, din tích xung quanh của hình chóp tam
giác đu và hình chóp t giác đu (ví dụ: tính thể tích hoặc din
tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đu và hình chóp t giác đu,...).
1
Vn dng: Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc
tính thể tích, din tích xung quanh của hình chóp tam giác đu và
hình chóp t giác đu.
1
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Vn dng: Tính đưc đ dài cnh trong tam giác vuông bng
cách s dụng đnh lí Pythagore.
1
Vn dng cao: Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
việc vận dng đnh lí Pythagore (ví d: tính khong cách gia hai
vị trí).
1
Tng 14 5 4 1
T l % 40% 30% 20% 10%
T l chung 70% 30%
UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP: 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2023 2024
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: Biu thc nào trong các biu thc sau là đơn thc?
A.
2
4x y 3
. B.
1
xy x
5
. C.
23
2
.x y
7
. D.
2
(x 2)
.
Câu 2: Trong các đa thc sau, đa thc nào là đa thc nhiu biến?
A.
2
x 4x y
−+
. B.
2
a 3a 1−+
. C.
2
5x 3x
. D.
2
m4
.
Câu 3: Trong các đơn thc sau, đơn thc nào là đơn thc đã thu gọn?
A.
23
1
x y.5y
5
. B.
2
xy x
. C.
23
5x y
. D.
( )
1
y 4z y
2
.
Câu 4: m cp đơn thc đng dng trong các cp đơn thc sau?
A.
2
1
xy
2
và
2
1
xy
2
. B.
2
(xyz)
và
4xyz
. C.
(
)
2
2
xy
và
2
xy
. D.
3
3
xy
2
và
3
3x y
.
Câu 5: Bc ca đa thc
35 3 3
3
B x y x 7y 1y
2
=+ +−
là:
A. 8. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Bc ca đa thc A=
2 2 32 2 2 32
1
5x y xy 8x y 3xy 5x y 5x y
2
−− + + +
sau khi thu gn là:
A. 6. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 7: Biu thc
( )
2
3x
đưc khai trin là:
A.
2
9 2x x−+
. B.
2
3 6x x−+
. C.
2
9 6x x−+
. D.
2
9x
.
Câu 8: Biu thc
3
1x
đưc viết dưi dng tích là:
A.
( )
(
)
2
x 1 x 2x 1 ++
. B.
( )
( )
2
x 1 x 2x 1 −+
C.
( )
( )
2
1x1xx −+
. D.
( )
( )
2
1 x1 x x ++
.
Câu 9: Biu thc
2
25x 4
đưc viết dưi dng tích là:
A.
( ) ( )
5x 4 5x 4−+
. B.
( ) ( )
25x 4 25x 4−+
.
C.
( ) ( )
5x 2 5x 2−+
. D.
( ) ( )
3 2x 2x 3−+
.
Câu 10: Biu thc
22
9x 30xy 25y−+
bng:
A.
( )
2
3x 5y
+
. B.
( )
2
3x 5y
. C.
( )
2
9x 5y
+
. D.
22
() ()
3x 5y
.
Câu 11: Hãy chn phát biu sai:
A. Hình chóp tam giác đu có tt c các cnh đáy bng nhau.
B. Hình chóp tam giác đu có tt c các cnh bên bng nhau.
C. Hình chóp tam giác đu có tt c các cnh bng nhau.
D. Hình chóp tam giác đu có các mt bên là tam giác cân.
Câu 12: nh chóp t giác đều có chiu cao bng 4cm, din tích đáy bng 45cm
2
. Th tích ca
hình chóp bng
A. 180cm
3
. B. 15cm
3
. C. 135cm
3
.
D. 60cm
3
.
ĐỀ CHÍNH THC (Đ A)
gồm 2 trang)
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu 1: (1,5 đim). Thc hin phép tính :
a)
( )
2
3x 2
.
b)
( )
34 2 22 2
8a b 6a b 5a b : 2a b−+
.
c)
( )
( )
2
x 3 5x 3x 1
−−
.
Câu 2: (1,0đim). Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
22
16x y
.
b)
( )
2
1
x x y 2x 2y
5
−+
.
Câu 3: (1 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
(x 6)(2x 1) 2x(x 3) +− +
.
b)
2
(3 x) (x 1)(x 1)+ −− +
.
Câu 4: (1,0 đim). Cho hình chóp tam giác đu S.ABC cnh đáy AB=4cm và cnh bên SB=8cm.
y cho biết:
a) Mt mt bên và mặt đáy ca hình chóp.
b) Độ dài cnh BC và cnh SA.
Câu 5: (1,5 đim).
Mt chiếc lu có dng mt hình chóp t giác đu tri hè ca hc sinh
có các kích thưc như sau:
Độ dài cnh đáy là 3m và chiu cao mt bên k từ đỉnh hình chóp là
3,18m.
a) Tính độ dài cnh BD (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính din tích vải đ làm chiếc lu đó (không k đáy).
Câu 6: (1,0 đim).
Mt bn hc sinh th diu ngoài đng,
cho biết đony diu t tay bn đến diui 170m và bn
đứng cách nơi diu đưc th lên theo phương thng đng là
80m. Tính đ cao ca con diu so vi mt đt, biết tay bn
học sinh cách mt đt 2m.
HT
UBND QUN BÌNH THNH ĐÁP ÁN KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP: 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2023 2024
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
Bài
Đáp án
Đim
PHN TRC NGHIM (3 đim)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
C
A
C
D
A
B
C
D
C
B
C
D
PHN T LUN (7 đim)
1
a
( )
22
2
2
(3x) 2.3x.2 2
9x 12x 4
3x 2
=
+
= +
0,25
0,25
b
(
) ( )
34 2 22 2
34 2 22
222
3
8a b 6a b 5a b : 2a b
8a b 6a b 5a b
2a b 2a b 2a b
5
4ab 3 b
2
−+
= −+
= −+
0,25
0,25
c
(
)
( )
2
32 2
32
x 3 5x 3x 1
5x 3x x 15x 9x 3
5x 18x 8x 3
−−
= −− + +
= ++
0,25
0,25
2
a
22
22
16x y
(4x) y
(4x y).(4x y)
=
=−+
0,25
0,25
b
( )
( )
( )
2
2
2
1
x x y 2x 2y
5
1
xxy 2(xy)
5
1
x y .( x 2)
5
−+
= −+
=−+
0,25
0,25
3 a
( )
22
x 6 (2x 1) 2x(x 3)
2x x 12x 6 2x 6x
17x 6
+− +
= + −−
=−−
0,25
0,25
ĐỀ CHÍNH THC (Đ A)
b
( )
2
22
3 x (x 1)(x 1)
9 6x x x 1
6x 10
+ −− +
=++−+
= +
0,25
0,25
4
a
Mt mt bên là: SAB
Mt đáy là: ABC
0,25
0,25
b
Vì S.ABC là hình chóp tam giác đu nên:
* SA = SB = 8cm.
* BC = AB = 4cm.
0,25
0,25
5
a
Xét tam giác ABD vuông ti A, ta có
2 22
2 22
2
Pythagore
)
BD AD AB (
BD 3 3
BD 18
BD 4 (
)
m
= +
= +
=
đ
0,25
0,25
b
Din tích xung quanh ca chiếc lu là:
2
1
4. .3.3,18 19,08(m )
2
=
1,0
6
Xét tam giác ABC vuông ti C, ta có:
222
2 22
2
2
2
AB BC AC (
170 BC 80
28900 BC 6400
BC 28900 6400
BC 22500
BC 150
Pythagore)= +
= +
= +
=
=
=
đ
Độ cao ca con diu so vi mt đất
là:
150 + 2 = 152 (m)
0,25
0,5
0,25
UBND QUN BÌNH THNH MA TRN VÀ BN ĐC T KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP: 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2023 2024
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút
1A. KHUNG MA TRN.
TT Ch đ Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề 1:
Biu thc
đại s
Ni dung 1: Đơn thc, đa thc
nhiu biến . Các phép toán vi đa
thc nhiu biến .
6 câu
(1,5đ)
2 câu
(câu 1b,c)
(1,0đ)
1 câu
(câu 3a)
(0,5đ)
30
Nội dung 2: Hng đng thc
đáng nhớ. Phân tích đa thc
thành nhân tử.
4 câu
(1,0đ)
1 câu
(câu 1a)
(0,5đ)
2 câu
(câu 2a,b)
(1,0 đ)
1 câu
(câu 3b)
(0,5đ)
30
2
Chủ đề 2:
Các hình khi
trong thc tin
nh chóp tam giác đu, hình
chóp t giác đu
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(câu 4a)
(0,5đ)
1 câu
(câu 4b)
(0,5đ)
1 câu
(câu 5b)
(1,0đ)
25
3
Ch đề 3:
Định lí
Pythagore
Định lí Pythagore
1 câu
(câu 5a)
(0,5đ)
1 câu
(câu 6)
(1,0đ)
15
Tng
(3,0đ)
2 câu
(1,0đ)
6 câu
(3,0đ)
3 câu
(2,0đ)
1 câu
(1,0đ)
T l % 40% 30% 20% 10% 100
T l chung 70% 30% 100
1B. BN ĐC T.
TT Ch đ Ni dung Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1
Chủ đề 1:
Biu thc
đại s
Ni dung 1 :
Đa
thc nhiu biến.
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các đa thc
nhiu biến
Nhn biết: Nhn biết đưc các khái nim v đơn thc, đa thc
nhiu biến.
6
Thông hiu: Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá tr ca các
biến.
1
Vn dng: Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa thc phép chia
hết mt đơn thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép tr, phép nhân
các đa thc nhiu biến trong nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc cho mt đơn thc
trong nhng trưng hp đơn gin.
1
1
Nội dung 2:
Hng đng thc
đáng nh
; Phân
ch đa thc
thành nhân t.
Nhn biết : Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
5
Thông hiu: tả đưc các hng đng thc: bình phương ca
tổng và hiu; hiu hai bình phương; lp phương ca tng và hiu;
tổng và hiu hai lp phương.
2
Vn dng: – Vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa
thc thành nhân t dạng vn dụng trc tiếp hng đng thc.
– Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng t và đt nhân
tử chung.
1
2 Chủ đề 2:
Nhn biết: Mô tả nh, mt đáy, mt bên, cnh bên) đưc hình
chóp tam giác đu và hình chóp t giác đu.
3
Các hình
khi trong
thc tin
nh chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Thông hiu: – To lp đưc hình chóp tam giác đu và hình chóp
tứ giác đu.
Tính đưc din tích xung quanh, th tích ca mt hình chóp tam
giác đu và hình chóp t giác đu.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính thể tích, din tích xung quanh của hình chóp tam
giác đu và hình chóp t giác đu (ví dụ: tính thể tích hoặc din
tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đu và hình chóp t giác đu,...).
1
Vn dng: Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc
tính thể tích, din tích xung quanh của hình chóp tam giác đu và
hình chóp t giác đu.
1
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Vn dng: Tính đưc đ dài cnh trong tam giác vuông bng
cách s dụng đnh lí Pythagore.
1
Vn dng cao: Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
việc vận dng đnh lí Pythagore (ví d: tính khong cách gia hai
vị trí).
1
Tng 14 5 4 1
T l % 40% 30% 20% 10%
T l chung 70% 30%
UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP: 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2023 2024
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: Biu thc nào trong các biu thc sau là đơn thc?
A.
3
(
1 x
)x
. B.
x 2 y
. C.
x y z t
()
. D.
25
3xy z
.
Câu 2: Trong các đa thc sau, đa thc nào là đa thc nhiu biến?
A.
2
x 4x 1−+
. B.
2
a 3ab 1−+
. C.
2
5x 3x
. D.
2
m4
.
Câu 3: Trong các đơn thc sau, đơn thc nào là đơn thc đã thu gn?
A.
23
8x y
. B.
32
xyx
. C.
35
3
x y.5y
2
. D.
( )
4
5
y 7z y
2
.
Câu 4: m cp đơn thc đng dng trong các cp đơn thc sau?
A.
2
3x y
và
2
3xy
. B.
32
3
xy
2
và
32
3x y
.C.
( )
2
2
xy
và
2
xy
. D.
2
1
( xyz)
4
và
4xyz
Câu 5: Bc ca đa thc
52 3
7
M 9xy x 7y 1y
2
= + +−
là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 6: Bc ca đa thc A=
23 32 2 23 32
x y 8x y 3xy x y 5x y−+ + +
sau khi thu gn là:
A. 1. B. 7. C. 5. D. 2.
Câu 7: Biu thc
( )
2
x5+
đưc khai trin là:
A.
2
x 10x 25++
. B.
2
x 2x 25−+
. C.
2
x 10x 5−+
. D.
2
x 25
.
Câu 8: Biu thc
3
x1
đưc viết dưi dng tích là:
A.
( )
( )
2
x 1 x 2x 1 ++
. B.
( )
( )
2
x 1 x 2x 1 −+
.
C.
( )
(
)
2
x 1x x 1 ++
. D.
(
)
( )
2
x 1x x 1
−+
.
Câu 9: Biu thc
2
16x 81
đưc viết dưi dng tích là:
A.
( )
( )
4x 9 4x 9−+
. B.
( ) ( )
16x 9 16x 9−+
.
C.
( ) ( )
4x 81 4x 81−+
. D.
( ) ( )
x 9x 9−+
.
Câu 10: Biu thc
22
x 6xy 9y−+
bng:
A.
( )
2
x 3y+
. B.
( )
2
x 3y
. C.
22
x 9y
. D.
( )
2
4x 5y
.
Câu 11: nh chóp tam giác đu có các mt bên là:
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác. D. Tam giác đu.
u 12: nh chóp tam giác đu có chiu cao bng 6cm, din tích đáy bng 25cm
2
. Th tích ca
hình chóp bng
A. 100cm
3
. B. 25cm
3
. C. 15cm
3
.
D. 50cm
3
.
ĐỀ CHÍNH THC (Đ B)
gồm 2 trang)
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu 1: (1,5 đim). Thc hin phép tính :
a)
2
1
x
2



.
b)
(
) ( )
34 23 22 2
6a b a b 15a b : 3ab
−+
.
c)
( )
( )
2
2x 1 5x 2x 1
+ −+
.
Câu 2: (1,0 đim). Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
22
x 4y
.
b)
2
x (x y) 5x 5y−+
.
Câu 3: (1,0 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
5x(5 x) x 1 (5x 3)−++
.
b)
2
(2x 3) (2x 1)(2x 1)+− +
.
Câu 4: (1,0 đim). Cho hình chóp tam giác đu S.DEF cnh bên SE=7cm và cnh đáy
DE=3,5cm. Hãy cho biết:
a) Mt mt bên và mặt đáy ca hình chóp.
b) Đ dài cnh EF và cnh SD.
Câu 5: (1,5 đim). Mt mái che giếng tri dng hình chóp t giác đu vi đ dài cnh đáy
1,6m và chiu cao ca mt bên xut phát t đỉnh ca mái che là 0,8m.
a) Tính đ dài cnh BD (làm tròn đến hàng đơn v).
b) Tính din tích phn kính đ làm mái che giếng tri đó (không k đáy). .
Câu 6: (1,0 đim).
Mt bn hc sinh th diu ngoài đng, cho
biết đon dây diu t tay bn đến diu dài 150m và bn đng
cách nơi diu đưc th lên theo phương thng đng là 70m.
nh đ cao ca con diu so vi mt đt, biết tay bn hc sinh
cách mt đt 2m (làm tròn 1 ch số thp phân).
HT
2m
70m
150m
B
F
E
A
C
UBND QUN BÌNH THNH ĐÁP ÁN KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP: 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2023 2024
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Bài
Đáp án
Đim
PHN TRC NGHIM (3 đim)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
D
B
A
B
D
C
A
C
A
B
A
D
PHN T LUN (7 đim)
1
a
2
2
2
2
11
x 2.x.
22
1
xx
4
1
x
2




=−+


= +
0,25
0,25
b
(
) ( )
34 23 22 2
34 23 22
22 2
22
6a b a b 15a b : 3ab
6a b a b 15a b
3ab 3ab 3ab
1
2a b ab 5a
3
−+
= −+
= −+
0,25
0,25
c
( )
( )
2
32 2
32
2x 1 5x 2x 1
10x 4x 2x 5x 2x 1
10x x 1
+ −+
= ++ −+
= ++
0,25
0,25
2
a
22
22
x 4y
x (2y)
(x 2y).(x 2y)
=
=−+
0,25
0,25
b
2
2
2
x (x y) 5x 5y
x (x y) 5(x y)
(x y).(x 5)
−+
= −+
=−+
0,25
0,25
3 a
( )
22
5x(5 x) x 1 (5x 3)
25x 5x 5x 3x 5x 3
27x 3
−++
= + −+−
=
0,25
0,25
ĐỀ CHÍNH THC (Đ B)
b
2
22
22
(2x 3) (2x 1)(2x 1)
4x 12x 9 (2x) 1
4x 12x 9 4x 1
12x 10
+− +

= + +−

= + +− +
= +
0,25
0,25
4
a
Mt mt bên là: SDE
Mt đáy là: DEF
0,25
0,25
b
Vì S.DEF là hình chóp tam giác đu nên:
* SD = SE = 7cm.
* EF = DE = 3,5cm.
0,25
0,25
5
a
Xét tam giác ABD vuông ti A, ta có
2 22
2 22
2
BD AD AB (
BD 1, 6 1, 6
BD 5, 12
BD 2(m)
Pythagore)= +
= +
=
đ
0,25
0,25
b
Din tích xung quanh ca mái che giếng tri là:
2
1
4. .1, 6 . 0, 8 2, 56 (m )
2
=
1,0
6
Xét tam giác ABC vuông ti C, ta có:
222
2 22
2
2
2
AB BC AC (
150 BC 70
2250
7
Pythagore)
0 BC 4900
BC 22500 4900
BC 17600
BC 132,
= +
= +
= +
=
=
=
đ
Độ cao ca con diu so vi mt đất
là:
132,7 + 2 = 134,7 (m)
0,25
0,5
0,25
2m
70m
150m
B
F
E
A
C
| 1/14

Preview text:


UBND QUẬN BÌNH THẠNH
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN Thời gian: 90 phút 1A. KHUNG MA TRẬN.
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nội dung 1: Đơn thức, đa thức 2 câu 1 câu
nhiều biến . Các phép toán với đa 6 câu (câu 1b,c) (câu 3a)
Chủ đề 1: thức nhiều biến . (1,5đ) (1,0đ) (0,5đ) 30 1 Biểu thức đại số
Nội dung 2: Hằng đẳng thức 1 câu 2 câu 1 câu
đáng nhớ. Phân tích đa thức 4 câu (câu 1a) (câu 2a,b) (câu 3b) 30 thành nhân tử. (1,0đ) (0,5đ) (1,0 đ) (0,5đ) 2
Chủ đề 2: Hình chóp tam giác đều, hình 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu
Các hình khối chóp tứ giác đều (câu 4a) (câu 4b) (câu 5b) trong thực tiễn (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) 25 Chủ đề 3: 1 câu 1 câu 3 Định lí Định lí Pythagore (câu 5a) (câu 6) Pythagore (0,5đ) (1,0đ) 15 Tổng 12 câu 2 câu (3,0đ) (1,0đ) 6 câu (3,0đ) 3 câu (2,0đ) 1 câu (1,0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1B. BẢN ĐẶC TẢ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 6
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các
Nội dung 1 : Đa biến. 1
thức nhiều biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Các phép toán – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
cộng, trừ, nhân, hết một đơn thức cho một đơn thức.
chia các đa thức – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân nhiều biến
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. 1 1 Chủ đề 1:
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức 1 Biểu thức
trong những trường hợp đơn giản. đại số
Nhận biết : Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 5
Nội dung 2:
Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của
Hằng đẳng thức tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu;
đáng nhớ; Phân tổng và hiệu hai lập phương. 2 tích đa thức
thành nhân tử. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân 1 tử chung. 2 Chủ đề 2:
Nhận biết: – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 3 Các hình
Thông hiểu: – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp
khối trong Hình chóp tam tứ giác đều. thực tiễn
giác đều, hình – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam
chóp tứ giác đều giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện 1
tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều. 1
Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore. 1 3 Định lí Định lí
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với Pythagore Pythagore
việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 1 Tổng 14 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ A) (Đề gồm 2 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức? A. 2 2 4x y  3 . B. 1 xy  x . C. 2 3  .x y . D. 2 (x  2) . 5 7
Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 2 x − 4x + y . B. 2 a − 3a + 1. C. 2 5x − 3x . D. 2 m − 4 .
Câu 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gọn? A. 1 1 2 3 x y.5y . B. 2 −xy x . C. 2 3 5x − y .
D. − y(4z) y . 5 2
Câu 4: Tìm cặp đơn thức đồng dạng trong các cặp đơn thức sau? A. 1 1 3 2 − x y và 2 − xy . B. 2 (xyz) và 4xyz . C. ( )2 2 x y và 2 xy . D. 3 x y và 3 3x − y . 2 2 2
Câu 5: Bậc của đa thức 3 3 5 3 3
B = −x y + x y + 7y − 1 là: 2 A. 8. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Bậc của đa thức A= 1 2 2 3 2 2 2 3 2 5x −
y − xy + 8x y + 3xy + 5x y − 5x y sau khi thu gọn là: 2 A. 6. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 7: Biểu thức ( − )2
3 x được khai triển là: A. 2 9 − 2x + x . B. 2 3 − 6x + x . C. 2 9 − 6x + x . D. 2 9 − x . Câu 8: Biểu thức 3
1 − x được viết dưới dạng tích là: A.( − )( 2 x 1 x + 2x + ) 1 . B.( − )( 2 x 1 x − 2x + ) 1 C.( − )( 2 1 x 1 − x + x ) . D.( − )( 2 1 x 1 + x + x ). Câu 9: Biểu thức 2
25x − 4 được viết dưới dạng tích là:
A.(5x − 4)(5x + 4).
B.(25x − 4)(25x + 4) . C.(5x − 2)(5x + 2) . D.(3 − 2x)(2x + 3).
Câu 10: Biểu thức 2 2
9x − 30xy + 25y bằng: A. ( + )2 3x 5y . B. ( − )2 3x 5y . C. ( + )2 9x 5y . D. 2 2 (3x) − ( ) 5y .
Câu 11: Hãy chọn phát biểu sai:
A. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đáy bằng nhau.
B. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là tam giác cân.
Câu 12:
Hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 4cm, diện tích đáy bằng 45cm2. Thể tích của hình chóp bằng A. 180cm3. B. 15cm3. C. 135cm3. D. 60cm3.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính :
a) ( − )2 3x 2 . b) ( 3 4 2 2 2 − + ) 2 8a b 6a b 5a b : 2a b . c) ( − )( 2 x 3 5x − 3x − ) 1 .
Câu 2: (1,0điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 2 16x − y . b) 1 2
x (x − y) + 2x − 2y . 5
Câu 3: (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x − 6)(2x + 1) − 2x(x + 3). b) 2 (3 + x) − (x − 1)(x + 1).
Câu 4: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=4cm và cạnh bên SB=8cm. Hãy cho biết:
a) Một mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
b) Độ dài cạnh BC và cạnh SA.
Câu 5: (1,5 điểm).
Một chiếc lều có dạng một hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh
có các kích thước như sau: Độ dài cạnh đáy là 3m và chiều cao mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp là 3,18m.
a) Tính độ dài cạnh BD (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính diện tích vải để làm chiếc lều đó (không kể đáy).
Câu 6: (1,0 điểm).
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng,
cho biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài 170m và bạn
đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là
80m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn
học sinh cách mặt đất 2m. HẾT
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ A) Bài Đáp án Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C D A B C D C B C D
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
(3x − 2)2 a 2 2 =(3x) − 2.3x.2 + 2 0,25 2 = 9x − 12x + 4 0,25 ( 3 4 2 2 2 8a b − 6a b + 5a b ) : ( 2 2a b) 3 4 2 2 2 8a b 6a b 5a b 1 b = − + 0,25 2 2 2 2a b 2a b 2a b 3 5 = 4ab − 3 + b 0,25 2 (x − 3)( 2 5x − 3x − 1) c 3 2 2
= 5x − 3x − x − 15x + 9x + 3 0,25 3 2 = 5x − 18x + 8x + 3 0,25 2 2 16x − y a 2 2 =(4x) − y 0,25 =(4x − y).(4x + y) 0,25 2 1 2 x (x − y) + 2x − 2y 5 b 1 2 = x (x − y) + 2(x − y) 0,25 5 = (x − y) 1 2 .( x + 2) 0,25 5 (x − 6)(2x +1) − 2x(x + 3) 3 a 2 2
= 2x + x − 12x − 6 − 2x − 6x 0,25 = − 17x − 6 0,25 (3 + x)2 −(x −1)(x +1) b 2 2 = 9 + 6x + x − x + 1 0,25 = 6x + 10 0,25
a Một mặt bên là: SAB 0,25 Mặt đáy là: ABC 0,25 4
Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên: b * SA = SB = 8cm. 0,25 * BC = AB = 4cm. 0,25
Xét tam giác ABD vuông tại A, ta có 2 2 2 BD = AD + AB ( l đ ý Pythagore) 0,25 a 2 2 2 BD = 3 + 3 2 5 BD = 18 BD ≈ 4( ) m 0,25
Diện tích xung quanh của chiếc lều là: b 1,0 1 2 4. .3.3,18 = 19,08(m ) 2
Xét tam giác ABC vuông tại C, ta có: 2 2 2 AB = BC + AC ( l đ ý Pythagore) 0,25 2 2 2 170 = BC + 80 2 28900 = BC + 6400 6 2 BC = 28900 − 6400 2 BC = 22500 0,5 BC = 150
Độ cao của con diều so với mặt đất là: 0,25 150 + 2 = 152 (m)
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN Thời gian: 90 phút 1A. KHUNG MA TRẬN.
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nội dung 1: Đơn thức, đa thức 2 câu 1 câu
nhiều biến . Các phép toán với đa 6 câu (câu 1b,c) (câu 3a)
Chủ đề 1: thức nhiều biến . (1,5đ) (1,0đ) (0,5đ) 30 1 Biểu thức đại số
Nội dung 2: Hằng đẳng thức 1 câu 2 câu 1 câu
đáng nhớ. Phân tích đa thức 4 câu (câu 1a) (câu 2a,b) (câu 3b) 30 thành nhân tử. (1,0đ) (0,5đ) (1,0 đ) (0,5đ) 2
Chủ đề 2: Hình chóp tam giác đều, hình 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu
Các hình khối chóp tứ giác đều (câu 4a) (câu 4b) (câu 5b) trong thực tiễn (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) 25 Chủ đề 3: 1 câu 1 câu 3 Định lí Định lí Pythagore (câu 5a) (câu 6) Pythagore (0,5đ) (1,0đ) 15 Tổng 12 câu 2 câu (3,0đ) (1,0đ) 6 câu (3,0đ) 3 câu (2,0đ) 1 câu (1,0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1B. BẢN ĐẶC TẢ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 6
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các
Nội dung 1 : Đa biến. 1
thức nhiều biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Các phép toán – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
cộng, trừ, nhân, hết một đơn thức cho một đơn thức.
chia các đa thức – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân nhiều biến
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. 1 1 Chủ đề 1:
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức 1 Biểu thức
trong những trường hợp đơn giản. đại số
Nhận biết : Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 5
Nội dung 2:
Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của
Hằng đẳng thức tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu;
đáng nhớ; Phân tổng và hiệu hai lập phương. 2 tích đa thức
thành nhân tử. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức.
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân 1 tử chung. 2 Chủ đề 2:
Nhận biết: – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 3 Các hình
Thông hiểu: – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp
khối trong Hình chóp tam tứ giác đều. thực tiễn
giác đều, hình – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam
chóp tứ giác đều giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện 1
tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều. 1
Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore. 1 3 Định lí Định lí
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với Pythagore Pythagore
việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 1 Tổng 14 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ B) (Đề gồm 2 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức? A. 3 (1 x)x . B. x  2y .
C. (xy  z)t . D. 2 5 3xy z .
Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 2 x − 4x + 1. B. 2 a − 3ab + 1 . C. 2 5x − 3x . D. 2 m − 4 .
Câu 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gọn? A. 2 3 8x − y . B. 3 2 −x y x . C. 3 5 3 5 − x y.5y . D. − y( 4 7z ) y . 2 2
Câu 4: Tìm cặp đơn thức đồng dạng trong các cặp đơn thức sau? A. 2 3x y và 2 3xy . B. 3 1 3 2 x y và 3 2 3x − y .C. ( )2 2 x y và 2 xy . D. 2 ( xyz) và 4xyz 2 4
Câu 5: Bậc của đa thức 7 5 2 3 M = 9 − xy + x y + 7y − 1 là: 2 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 6: Bậc của đa thức A= 2 3 3 2 2 2 3 3 2
−x y + 8x y + 3xy + x y − 5x y sau khi thu gọn là: A. 1. B. 7. C. 5. D. 2.
Câu 7: Biểu thức ( + )2
x 5 được khai triển là: A. 2 x + 10x + 25 . B. 2 x − 2x + 25 . C. 2 x − 10x + 5 . D. 2 x − 25. Câu 8: Biểu thức 3
x − 1 được viết dưới dạng tích là: A.( − )( 2 x 1 x + 2x + ) 1 . B.( − )( 2 x 1 x − 2x + ) 1 . C.( − )( 2 x 1 x + x + ) 1 . D.( − )( 2 x 1 x − x + ) 1 . Câu 9: Biểu thức 2
16x − 81 được viết dưới dạng tích là:
A.(4x − 9)(4x + 9).
B.(16x − 9)(16x + 9). C.(4x − ) 81 (4x + ) 81 . D. (x − 9)(x + 9).
Câu 10: Biểu thức 2 2 x − 6xy + 9y bằng: A. ( + )2 x 3y . B. ( − )2 x 3y . C. 2 2 x − 9y . D. ( − )2 4x 5y .
Câu 11: Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là:
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông. C. Tam giác. D. Tam giác đều.
Câu 12: Hình chóp tam giác đều có chiều cao bằng 6cm, diện tích đáy bằng 25cm2. Thể tích của hình chóp bằng A. 100cm3. B. 25cm3. C. 15cm3. D. 50cm3.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính :
2 a)  1   x − . 2    b) ( 3 4 2 3 2 2 − + ) ( 2 6a b a b 15a b : 3ab ). c) ( + )( 2 2x 1 5x − 2x + ) 1 .
Câu 2: (1,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 2 x − 4y . b) 2
x (x − y) + 5x − 5y .
Câu 3: (1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) 5x(5 − x) + (x + 1)(5x − 3). b) 2
(2x + 3) − (2x − 1)(2x + 1).
Câu 4: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều S.DEF có cạnh bên SE=7cm và cạnh đáy
DE=3,5cm. Hãy cho biết:
a) Một mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
b) Độ dài cạnh EF và cạnh SD.
Câu 5: (1,5 điểm).
Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là
1,6m và chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của mái che là 0,8m.
a) Tính độ dài cạnh BD (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính diện tích phần kính để làm mái che giếng trời đó (không kể đáy). . B
Câu 6: (1,0 điểm).
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho 150m
biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài 150m và bạn đứng
cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là 70m. 70m A
Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh C 2m
cách mặt đất 2m (làm tròn 1 chữ số thập phân). F E HẾT
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ B) Bài Đáp án Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B A B D C A C A B A D
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
2  1   x −   2  2 a   2 1 1 = x − 2.x. +   0,25 2  2  0,25 2 1 = x − x + 4 ( 3 4 2 3 2 2 6a b − a b + 15a b ) : ( 2 3ab ) 1 3 4 2 3 2 2 6a b a b 15a b b = − + 0,25 2 2 2 3ab 3ab 3ab 2 2 1 = 2a b − ab + 5a 0,25 3 (2x +1)( 2 5x − 2x + 1) c 3 2 2
= 10x − 4x + 2x + 5x − 2x + 1 0,25 3 2 = 10x + x + 1 0,25 2 2 x − 4y a 2 2 = x − (2y) 0,25 =(x − 2y).(x + 2y) 0,25 2 2 x (x − y) + 5x − 5y b 2 = x (x − y) + 5(x − y) 0,25 2 = (x − y).(x + 5) 0,25
5x(5 − x) + (x + 1)(5x − 3) 3 a 2 2
= 25x − 5x + 5x − 3x + 5x − 3 0,25 = 27x − 3 0,25 2
(2x + 3) − (2x − 1)(2x + 1) 2 2 = 4x + 12x + 9 − (  2x) − 1 b   0,25 2 2 = 4x + 12x + 9 − 4x + 1 0,25 = 12x + 10
a Một mặt bên là: SDE 0,25 Mặt đáy là: DEF 0,25 4
Vì S.DEF là hình chóp tam giác đều nên: b * SD = SE = 7cm. 0,25 * EF = DE = 3,5cm. 0,25
Xét tam giác ABD vuông tại A, ta có 2 2 2 BD = AD + AB ( l đ ý Pythagore) 0,25 a 2 2 2 BD = 1, 6 + 1, 6 2 = 5 BD 5,12 0,25 BD ≈ 2(m)
Diện tích xung quanh của mái che giếng trời là: b 1 1,0 2 4. .1,6 . 0,8 = 2,56(m ) 2
Xét tam giác ABC vuông tại C, ta có: 2 2 2 AB = BC + AC ( lý đ Pythagore) B 0,25 2 2 2 150 = BC + 70 150m 2 22500 = BC + 4900 6 2 BC = 22500 − 4900 2 BC = 17600 70m A C 2m 0,5 BC = 132, 7 F E
Độ cao của con diều so với mặt đất là: 0,25 132,7 + 2 = 134,7 (m)
Document Outline

  • A
  • B