Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 801 – 802.

PHÒNG GD ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
Mã đề 801
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
PHN TRC NGHIM (2 đim)
Khoanh tròn vào chcái đng trưc câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính nhân
2 .( 5)xx
A.
2
25x
B.
2
2 10xx
C.
2
25xx
D.
2
25
x
+
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A.
( )
2
22
2 44x y x xy y+ =++
B.
( )
2
22
2 24x y x xy y =−+
C.
(
)
2
22
24
xy x y−=
D.
Câu 3. Đơn thc
32
12xy
chia hết cho đơn thc:
A.
23
6xy
B.
33
4xy
C.
3
3xy
D.
2
24xy
Câu 4. Tính
( )
(
)
3 23 2aa
−+
được kết quả:
A.
2
34a
+
B.
2
34
a
C.
2
94
a
D.
2
94a +
Câu 5. Bậc của đa thức
6 43 22 4
51P x xy xy y= + +−
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
2 xy+
. B.
45
1
5
xy
. C.
3
3
xy
y
+
. D.
3
3
7
4
xy x−+
.
Câu 7. Trong số các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình thang cân
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có hai đường chéo cắt nhau là hình thang cân.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 50
0
. Khi đó:
A.
󰆹
= 50
o
B.
= 50
o
C.
= 120
o
D.
󰆹
= 120
o
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a)
( )( )
5 24 2
26A xy xy xy=−−
b)
( )
53 35 44 22
15 10 25 :5B xy xy xy xy= −+
c)
( ) ( )
2 2 22 2
32 4C xy x y x xy y= −−
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm
x
, biết:
a)
( )
(
)
32 3 22 3xx
−+ =
.
b)
( ) ( )( )
323 25328xx x x+− + =
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức:
22
22A x xy y=−−
;
22
21B x xy y=+ −−
.
a) Tìm đa thức
C AB= +
.
b) Tìm bậc của đa thức
C
.
c) Tính giá trị của đa thức
C
tại
2; 2xy= =
.
Bài 4. (3,0 điểm). Cho
ABC
vuông ti
A
<
AB AC
đưng cao
AH
. T
H
kẻ
(
)
⊥∈HM AB M AB
. K
( )
⊥∈
HN AC N AC
Gi
I
trung đim ca
HC
. Tia MH ct tia AI
tại K.
a) Tứ giác
AMHN
là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh tứ giác
AHKC
là hình bình hành.
c)
MN
cắt
AH
tại
O
,
CO
cắt
AK
tại
G
.Chng minh
3AK AG=
.
Bài 5. (0,5 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức:
22
3 3 90x y xy x y+++−+=
Tính giá trị của biểu thức
(
) ( )
2 2023
12
A xy x= ++ + +
………………..Hết…………………
PHÒNG GD ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
Mã đề 802
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
PHN TRC NGHIM (2 đim)
Khoanh tròn vào chcái đng trưc câu trả lời đúng:
Câu 1
Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào không phi đơn thc?
A.
67
2xy
2
. B.
3xy
. C.
33
44
−−
. D.
2
x
.
Câu 2. Tính giá tr của đơn thc
25
4x yz
tại
1; 1; 1xyz
==−=
.
A.
20
. B.
4
. C.
8
. D.
4
.
Câu 3. Thương của phép chia
42 22
6 :4
xy xy
A.
2
3xy
B.
22
3
xy
C.
2
3
2
x
D.
3
2
x
Câu 5. Bậc của đa thức
6 43 22 4
51P x xy xy y= + +−
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6
Tính
2
( 2)x
được kết quả:
A.
2
44
xx−+
B.
2
4x
+
C.
2
4x
D.
2
44xx++
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
C. Hình thang có các đường chéo bằng nhau là hình thoi.
D. Hình bình hành có các đường chéo vuông góc là hình thoi.
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình thang cân.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a)
( )
3 42 32
1
3
5
A xy xy xy

=


b)
( )
43 54 42 22
10 15 35 :5B xy xy xy xy= −+
c)
( ) ( )
42 2 2 22
42 3C xy x y x x y y= −−
Câu 4: Thc hin phép nhân xy(xy + 2x) ta được
A.
22
2
.2yyxx
+
.
B.
22
2
2
y
xx
+
.
C.
22
2
y
x xy+
.
D.
2
2
.
2
yy
xx
+
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm
x
, biết:
a)
( )
(
)
23 5 21 4xx
−+ =
.
b)
( ) ( )( )
6 1 2 53 2 5xx x x+− + =
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức:
22
22A x xy y=−−
;
22
21B x xy y=+ −−
.
a) Tìm đa thức
D AB=
.
b) Tìm bậc của đa thức
D
.
c) Tính giá trị của đa thức
D tại
1; 2
xy=−=
.
Bài 4. (3,0 điểm). Cho
EFD
vuông ti
D
DE DF<
, đưng cao
DH
. T
H
kẻ
( )
HM DE M DE
⊥∈
. K
( )
HN DF N DF⊥∈
Gi
I
là trung đim của HF. Tia MH ct tia DI
tại K.
a) Tứ giác
DMHN
là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh tứ giác
DHKF
là hình bình hành.
c)
MN
cắt
DH
tại
O
,
FO
cắt
DK
tại
G
.Chng minh
3
DK DG=
.
Bài 5. (0,5 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức:
22
3 3 90x y xy x y+++−+=
Tính giá trị của biểu thức
(
) ( )
2 2023
12
A xy x= ++ + +
………………..Hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
ĐỀ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
1 B A D C D B C A
2 D B C A D A D D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài
Nội dung đáp án Biểu
điểm
ĐỀ 801 ĐỀ 802
Bài 1
(1,5
điểm)
( )( )
5 24 2
5 10
26
12
A xy xy xy
xy
=−−
=
(
)
3 42 3
6
2
9
1
3
5
3
5
A xy xy xy
xy

=


=
0,5
(
)
53 35 44 22
3 3 22
15 10 25 :5
325
B xy xy xy xy
x y xy x y
= −+
=−+
(
)
43 54 42 22
2 32 2
10 15 35 :5
23 7
B xy xy xy xy
xy xy x
= −+
=−+
0,5
( ) ( )
2 2 22 2
2
2
442 22
24
32 4
= 6 3 4 4
= 2
C xy x y x xy y
xy xy xy xy
xy xy
= −−
−+
+
( ) ( )
4
32 4 32 4
32 4
2 2 2 22
42
33
5
8 4
3C
y
xy x y x x y y
C x y xy x y xy
C x xy
−− +
=
=
=
0,25
0,25
Bài 2
(1,0
điểm)
( ) ( )
32 3 22 3
6 942 3
42
1
2
xx
xx
x
x
−+ =
−+ =
=
=
Vậy …
( ) ( )
23 5 21 4
6 10 2 2 4
44
1
xx
xx
x
x
−+ =
+− =
=
=
Vậy …
0,5
( ) ( )( )
( )
22
22
323 25328
6 9 6 4 15 10 8
6 9 6 4 15 10 8
22
1
xx x x
xxxxx
x xx x x
x
x
+− + =
+− −+ =
+ + +=
−=
=
Vậy …
( ) ( )( )
( )
22
22
6 1 2 53 2 5
6 6 6 4 15 10 5
6 6 6 11 10 5
17 15
15
17
xx x x
xxxxx
x xx x
x
x
+− + =
+− + =
+ + +=
=
=
Vậy …
0,25
0,25
Bài 3
(2,0
điểm)
Cho hai đa thức:
22
22A x xy y=−−
;
22
21B x xy y=+ −−
.
a) Tìm đa thức
C AB= +
.
b) Tìm bậc của đa thức
C
.
c) Tính giá trị của đa thức
C
,tại
2; 2xy= =
.
Cho hai đa thức:
22
22A x xy y
=−−
;
22
21B x xy y=+ −−
.
a) Tìm đa thức
D AB=
.
b) Tìm bậc của đa thức D
c) Tính giá trị của đa thức D tại
1; 2
xy=−=
.
2 22 2
22
22 2 1
321
C AB
C x xy y x xy y
Cx y
= +
= −++ −−
=−−
Bc ca C bng 2
Thay
2; 2xy= =
vào biu thc C ta
đưc:
( )
2
2
3.2 2. 2 1 3C
= −− =
.
( ) ( )
2 22 2
2 22 2
2
22 2 1
22 2 1
41
D AB
D x xy y x xy y
D x xy y x xy y
D x xy
=
= + −−
=−−−++
=−+
Bậc của D bằng 2
Thay
1; 2xy
= =
vào biu thc D ta
đưc:
( )
2
1 4.1. 2 1 10D = +=
.
1.0
0.5
0.5
Bài 4
(3.0
điểm)
0,25
a) Tứ giác AMHN có :

= 90
o
(do
ABC
vuông tại A)

= 90
o
( Do
MH AB
)

= 90
o
( Do
HN AC
)
Tứ giác AMHN là HCN
a) Tứ giác DMHN có :

= 90
o
(do
DEF
vuông tại
D)

= 90
o
( Do
MH DE
)

= 90
o
( Do
HN DF
)
b) Tứ giác DMHN là HCN
1.0
b)Ta có:
//
MH AB
MH AC
AC AB
MK//AC
b)Ta có:
//
MH DE
MH DF
DF DE
MK//DF

=
(hai góc so le trong)
Xét ΔHIK ΔCIA ta có:

= 
= (hai góc đối đỉnh)
HI =IC (gt)

=
(cmt)
ΔHIK = ΔCIA (g.c.g)
AI=IK (hai cạnh tương ứng).
Xét tứ giác AHKC có
AI=IK
IH = IC (gt)
Tứ giác AHKC là hbh

=
(hai góc so le trong)
Xét ΔHIK ΔFID ta có:

= 
= (hai góc đối đỉnh)
HI =IF (gt)

=
(cmt)
ΔHIK = ΔCIA (g.c.g)
DI=IK (hai cạnh tương ứng).
Xét tứ giác DHKF có
DI=IK
IH = IF (gt)
Tứ giác HKF là hbh
0.25
0,25
0,5
C) Xét tam giác AHC, chứng minh G
trọng tâm
3
2
AI AG=
mà AK = 2.AI
Nên AK = 3.AG.
C) Xét tam giác DHF, chứng minh G
trọng tâm
3
2
DI DG=
DK = 2.DI
Nên DK = 3.DG.
0.25
0.25
0.25
Bài 5
(0,5
điểm)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22
22
2 22 2
222
2
2
2
3 3 90
2 2 2 6 6 18 0
2 69 690
3 30
0
3
30
3
30
x y xy x y
x y xy x y
x xy y x x y y
xy x y
xy
x
x
y
y
+++−+=
+ + ++=
++++++−+=
+ ++ + =
+=
=
+=

=
−=
0,25
( ) ( ) ( )
2 2023 2023
2
331 32 1 1
11 0
A
A
=+ + +−+ = +−
=−=
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. ĐA
THỨC
2
2
5
3
1
6.0
2. HẰNG
ĐẲNG
THỨC
ĐÁNG NHỚ
VÀ ỨNG
DỤNG
2
0.5
3. TỨ GIÁC
Tổng số câu
TN/TL
2
1
2
3.5
Điểm số
1.0
1.0
3.0
4.5
0.5
10
Tổng số
điểm
1,0 điểm
10 %
4,0 điểm
40%
4,5 điểm
45 %
0,5 điểm
5 %
10 điểm
100 %
10
điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số
câu)
TL
(số ý)
TN
(số
câu)
CHƯƠNG I. ĐA THỨC
1. Đơn
thức và
đa thức
Nhận biết
- Nhận biết đơn thức,
phần biến và bậc của đơn
thức; đơn thức đồng
dạng.
- Nhận biết các khái
niệm: đa thức, hạng tử
của đa thức, đa thức thu
gọn và bậc của đa thức.
1 1 1 1
Thông hiểu
- Thu gọn đơn thức và
thực hiện cộng trừ hai
đơn thức đồng dạng.
- Thu gọn đa thức
1
Vận dụng
- Tính giá trị của đa thức
khi biết giá trị của các
biến.
2. Phép
cộng và
phép trừ
đa thức
Thông hiểu
- Thực hiện được các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia
đơn thức, đa thức
.
2 3
Vận dụng
- Vận dụng phép tính
cộng, trừ đa thức ứng
dụng giải bài toán thực tế
5
Thông hiểu
- Thực hiện được các phép
toán nhân đơn thức với đa
2 1 C1.1a,b C2
3. Phép
nhân đa
thức và
phép chia
đa thức
cho đơn
thức
thức nhân đa thức với
đa thức
Vận dụng
Vận dụng phép nhân đơn
thức với đa thức, nhân hai
đa thức để rút gọn biểu
thức
- Vận dụng phép chia đa
thức cho đơn thức hoàn
thành bài toán thoả mãn
yêu cầu đề.
Vận dụng
cao
- Chứng minh đa thức chia
hết cho một số
- Tìm điều kiện của ẩn
thoả mãn yêu cầu của đa
thức cho trước
1
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG
NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
1. Hằng
đẳng
thức
đáng nhớ
Nhận biết
- Biết khai triển các hằng
đẳng thức đáng nhớ đơn
giản.
1 C2
Thông hiểu
- Hoàn chỉnh hằng đẳng
thức.
Áp dụng hằng đẳng thức
để tính giá trị biểu thức.
1 C5
Vận dụng
- Vận dụng hằng đẳng
thức đáng nhớ để rút gọn
biểu thức.
1 C1.2
Vận dụng
cao
- Vận dụng phương pháp
sử dụng hằng đẳng thức
để hoàn thành các i tập
nâng cao
1 C4
2. Phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
Nhận biết
- Nhận biết phân tích đa
thức thành nhân tử.
Thông hiểu
- Áp dụng 3 cách phân
tích đa thức thành nhân tử
(Đặt nhân tử chung,
Nhóm các hạng tử, Sử
dụng hằng đẳng thức)
2 2 C2.a,b C3+C6
Vận dụng
- Vận dụng, kết hợp các
linh hoạt các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử hoàn thành các
bài tập.
2
C1.2+C2c
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
1. Tứ giác
(tứ giác,
hình
thang,
hình
thang
cân, hình
bình
hành;
hình chữ
nhật);
Nhận biết
Biết khái niệm, tính chất,
dấu hiệu nhận biết của các
tứ giác.
1 C7
Thông hiểu
Hiểu tính chất tứ giác
(hình thang, hình thang
cân, hình bình hành, hình
chữ nhật). Áp dụng được
dấu hiệu nhận biết các tứ
giác nói trên.Vẽ hình
chính xác theo yêu cầu.
2 C4,C8
Vận dụng
Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết của các tứ giác
để giải toán.
2 C3a,b
Vận dụng
cao
Vận dụng linh hoạt các
tính chất hình học vào giải
toán.
| 1/11

Preview text:


PHÒNG GD – ĐT QUẬN THANH XUÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 Mã đề 801
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính nhân 2 .x(x −5)là A. 2 2x − 5 B. 2
2x −10x C. 2
2x − 5x D. 2 2x + 5
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. (x + y)2 2 2 2
= x + 4xy + 4y B. (x y)2 2 2 2
= x − 2xy + 4y
C. (x y)2 2 2 2
= x − 4y D. (x y)(x + y) 2 2 2
2 = x − 2y
Câu 3. Đơn thức 3 2
12x y chia hết cho đơn thức: A. 2 3 6x y B. 3 3 4x y C. 3 3xy D. 2 24x y
Câu 4. Tính (3a − 2)(3a + 2) được kết quả: A. 2 3a + 4 B. 2 3a − 4 C. 2 9a − 4 D. 2 9a + 4
Câu 5. Bậc của đa thức 6 4 3 2 2 4
P = x x y + 5x y + y −1 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 A. 2 2 + x y . B. 1 + 4 5 x yx y . C. . D. 3 3 − x y + 7x . 5 3y 4
Câu 7. Trong số các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình thang cân
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có hai đường chéo cắt nhau là hình thang cân.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó: A. 𝐶𝐶̂ = 50o B. 𝐵𝐵� = 50o C. 𝐷𝐷� = 120o D. 𝐶𝐶̂ = 120o
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1
. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) 5 A = − xy ( 2 4 −x y )( 2 2 6x y) b) B = ( 5 3 3 5 4 4
x y x y + x y ) 2 2 15 10 25 :5x y c) 2 C = x y ( 2 x y) 2 − x ( 2 2 3 2 4 x y y )
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x , biết:
a) 3(2x −3) + 2(2 − x) = 3 − .
b) 3x(2x + 3) −(2x + 5)(3x − 2) = 8
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức: 2 2
A = 2x − 2xy y ; 2 2
B = x + 2xy y −1.
a) Tìm đa thức C = A + B .
b) Tìm bậc của đa thức C .
c) Tính giá trị của đa thức C tại x = 2; y = 2 − .
Bài 4. (3,0 điểm). Cho ∆ABC vuông tại AAB < AC đường cao AH . Từ H kẻ
HM AB(M AB) . Kẻ HN AC (N AC) Gọi I là trung điểm của HC . Tia MH cắt tia AI tại K.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác AHKC là hình bình hành.
c) MN cắt AH tại O, CO cắt AK tại G .Chứng minh AK = 3AG .
Bài 5. (0,5 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x + y + xy + 3x − 3y + 9 = 0
Tính giá trị của biểu thức A = (x + y + )2 + (x + )2023 1 2
………………..Hết…………………
PHÒNG GD – ĐT QUẬN THANH XUÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 Mã đề 802
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 6 7
2x y 2 . B. 3xy . C. 3 3 − − . D. x − 2. 4 4
Câu 2. Tính giá trị của đơn thức 2 5
4x yz tại x = 1; − y = 1; − z =1. A. 20 . B. 4 − . C. 8 − . D. 4 .
Câu 3. Thương của phép chia 4 2 2 2
6x y : 4x y A. 2 3 − x y B. 2 2 3 − x y C. 3 2 x D. 3 − x 2 2
Câu 4: Thực hiện phép nhân xy(xy + 2x) ta được A. 2 2 2
x y + 2x .y. B. 2 2 2 x y + 2x . C. 2 2 x y + 2x y . D. 2 2
x y + 2x .y
Câu 5. Bậc của đa thức 6 4 3 2 2 4
P = x x y + 5x y + y −1 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6 Tính 2
(x − 2) được kết quả: A. 2 x − 4x + 4 B. 2x + 4 C. 2x − 4 D. 2 x + 4x + 4
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
C. Hình thang có các đường chéo bằng nhau là hình thoi.
D. Hình bình hành có các đường chéo vuông góc là hình thoi.
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1
. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính  1 a) 2 3 A 3x y ( 4 2 x y ) 3 x y  = −  4 3 5 4 4 2 2 2
B = 10x y −15x y + 35x y :5x y 5  b) ( )   c) 2 C = 4xy ( 2 2
2x y ) −3x( 2 2 4 x y y )
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm x , biết:
a) 2(3x −5) + 2(1− x) = 4 − . b) 6x(x + )
1 − (2x −5)(3x + 2) = 5 −
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức: 2 2
A = 2x − 2xy y ; 2 2
B = x + 2xy y −1.
a) Tìm đa thức D = A B .
b) Tìm bậc của đa thức D .
c) Tính giá trị của đa thức D tại x = 1; − y = 2 .
Bài 4. (3,0 điểm). Cho E D
F vuông tại D DE < DF , đường cao DH . Từ H kẻ
HM DE (M DE). Kẻ HN DF (N DF ) Gọi I là trung điểm của HF. Tia MH cắt tia DI tại K.
a) Tứ giác DMHN là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác DHKF là hình bình hành.
c) MN cắt DH tại O, FO cắt DK tại G .Chứng minh DK = 3DG .
Bài 5. (0,5 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x + y + xy + 3x − 3y + 9 = 0
Tính giá trị của biểu thức A = (x + y + )2 + (x + )2023 1 2
………………..Hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. ĐỀ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 1 B A D C D B C A 2 D B C A D A D D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Nội dung đáp án Biểu điểm ĐỀ 801 ĐỀ 802 Bài 1 5 A = 2 − xy ( 2 4 −x y )( 2 6x y) 0,5 2 3 A = 3x y ( 4 2 x y ) 1 3  −  x y (1,5 5 10  5 = 12x yđiểm) 3 − 9 6 = x y 5 B = ( 5 3 3 5 4 4
15x y −10x y + 25x y ) 2 2 :5x y B = ( 4 3 5 4 4 2
10x y −15x y + 35x y ) 2 2 :5x y 3 3 2 2
= 3x y − 2xy + 5x y 2 3 2 2
= 2x y − 3x y + 7x 0,5 2 C = 3x y ( 2 2x y) 2 − 4x ( 2 2 x y y ) 2 C = 4xy ( 2 2
2x y ) −3x( 2 2 4 x y y ) 4 2 2 4 2 2
= 6x y − 3x y − 4x y + 4x y 3 2 4 3 2 4
C = 8x y − 4xy − 3x y + 3xy 0,25 4 2 2 = 2x y + x y 3 2 4
C = 5x y xy 0,25
Bài 2 3(2x −3) + 2(2− x) = 3 −
2(3x −5) + 2(1− x) = 4 − (1,0
6x − 9 + 4 − 2x = 3 −
6x −10 + 2 − 2x = 4 − 0,5 điểm) 4x = 2 4x = 4 1 x =1 x = 2 Vậy … Vậy …
3x(2x + 3) −(2x + 5)(3x − 2) = 8 6x(x + )
1 − (2x −5)(3x + 2) = 5 − 2 6x + 9x − ( 2
6x − 4x +15x −10) = 8 2 6x + 6x − ( 2
6x + 4x −15x −10) = 5 − 2 2
6x + 9x − 6x + 4x −15x +10 = 8 2 2
6x + 6x − 6x +11x +10 = 5 − 0,25 2 − x = 2 − 17x = 15 − 0,25 x =1 15 x = − Vậy … 17 Vậy …
Bài 3 Cho hai đa thức: 2 2
A = 2x − 2xy y ; Cho hai đa thức: 2 2
A = 2x − 2xy y ; (2,0 2 2
B = x + 2xy y −1. 2 2
B = x + 2xy y −1.
điểm) a) Tìm đa thức C = A+ B.
a) Tìm đa thức D = A B .
b) Tìm bậc của đa thức C .
b) Tìm bậc của đa thức D
c) Tính giá trị của đa thức C ,tại
c) Tính giá trị của đa thức D tại x = 2; y = 2 − . x = 1; − y = 2 . C = A + B
D = AB 2 2 2 2
C = 2x − 2xy y + x + 2xy y −1 2 2 2 2
D = (2x −2xy y )−(x + 2xy y − )1 2 2
C = 3x − 2y −1 2 2 2 2
D = 2x − 2xy y x − 2xy + y +1 Bậc của C bằng 2 2
D = x − 4xy +1 1.0 Thay 0.5 x = 2; y = 2 − vào biểu thức C ta Bậc của D bằng 2 được: Thay x =1; y = 2
− vào biểu thức D ta 0.5 2 C = 3.2 − 2. − ( 2 − )2 −1 = 3. được: 2 D =1 − 4.1.( 2 − ) +1 =10 . Bài 4 0,25 (3.0 điểm) a) Tứ giác AMHN có : a) Tứ giác DMHN có : 1.0 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90o (do A
BC vuông tại A) 𝑀𝑀𝐷𝐷𝑀𝑀 � = 90o (do DEF vuông tại 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴
� = 90o ( Do MH AB) D) 𝐴𝐴𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 90o ( Do HN AC ) 𝐷𝐷𝑀𝑀𝐴𝐴
� = 90o ( Do MH DE ) Tứ giác AMHN là HCN 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐷𝐷
� = 90o ( Do HN DF ) b) Tứ giác DMHN là HCN b)Ta có: b)Ta có: MH ABMH DE
 ⇒ MH / / AC  ⇒ MH / /DF AC ABDF DE  ⇒MK//AC ⇒MK//DF ⇒ 𝐾𝐾𝐴𝐴
�𝐾𝐾=𝑀𝑀𝐶𝐶𝐾𝐾 � (hai góc so le trong) ⇒ 𝐾𝐾𝐴𝐴
�𝐾𝐾=𝐷𝐷𝐷𝐷𝐾𝐾 � (hai góc so le trong) Xét ΔHIK và ΔCIA ta có: Xét ΔHIK và ΔFID ta có: 0.25 𝐴𝐴𝐾𝐾𝐾𝐾 � = 𝐶𝐶𝐾𝐾𝑀𝑀
� = (hai góc đối đỉnh) 𝐴𝐴𝐾𝐾𝐾𝐾 � = 𝐷𝐷𝐾𝐾𝐷𝐷
� = (hai góc đối đỉnh) HI =IC (gt) HI =IF (gt) 𝐾𝐾𝐴𝐴
�𝐾𝐾=𝑀𝑀𝐶𝐶𝐾𝐾 � (cmt) 𝐾𝐾𝐴𝐴
�𝐾𝐾=𝐷𝐷𝐷𝐷𝐾𝐾 � (cmt) ⇒ ΔHIK = ΔCIA (g.c.g) ⇒ ΔHIK = ΔCIA (g.c.g)
⇒AI=IK (hai cạnh tương ứng).
⇒DI=IK (hai cạnh tương ứng). 0,25 Xét tứ giác AHKC có Xét tứ giác DHKF có AI=IK … DI=IK … IH = IC (gt) IH = IF (gt) Tứ giác AHKC là hbh Tứ giác HKF là hbh 0,5
C) Xét tam giác AHC, chứng minh G là C) Xét tam giác DHF, chứng minh G 0.25 trọng tâm là trọng tâm 3 AI = AG 3 DI = DG 2 mà AK = 2.AI 2 mà DK = 2.DI 0.25 Nên AK = 3.AG. Nên DK = 3.DG. 0.25 Bài 5 2 2
x + y + xy + 3x −3y + 9 = 0 (0,5 2 2
2x + 2y + 2xy + 6x − 6y +18 = 0 điểm) ( 2 2
x + 2xy + y ) +( 2 x + 6x + 9) +( 2
y − 6y + 9) = 0 (
x + y)2 + (x + 3)2 + ( y −3)2 = 0 (x + y)2 = 0  0,25 ⇔ (   = −  x + )2 x 3 3 = 0 ⇔   y = 3 ( y −3)2 = 0 
A = (− + + )2 + (− + )2023 2 3 3 1 3 2 =1 + (− )2023 1 0,25 A =1−1 = 0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. ĐA 2 2 5 3 1 6.0 THỨC 2. HẰNG 2 0.5 ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG 3. TỨ GIÁC Tổng số câu 2 1 2 3.5 TN/TL Điểm số 1.0 1.0 3.0 4.5 0.5 10 Tổng số 1,0 điểm 4,0 điểm 4,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm 10 điểm 10 % 40% 45 % 5 % 100 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số (số ý) (số câu) câu) CHƯƠNG I. ĐA THỨC
Nhận biết - Nhận biết đơn thức,
phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng 1. Đơn dạng. 1 1 1 1 thức và - Nhận biết các khái đa thức
niệm: đa thức, hạng tử
của đa thức, đa thức thu
gọn và bậc của đa thức.
Thông hiểu - Thu gọn đơn thức và
thực hiện cộng trừ hai 1 đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức
Vận dụng - Tính giá trị của đa thức
khi biết giá trị của các biến.
2. Phép Thông hiểu - Thực hiện được các phép cộng và
toán cộng, trừ, nhân, chia 2 3 phép trừ đơn thức, đa thức. đa thức
Vận dụng - Vận dụng phép tính
cộng, trừ đa thức ứng 5
dụng giải bài toán thực tế
Thông hiểu - Thực hiện được các phép 2 1 C1.1a,b C2
toán nhân đơn thức với đa 3. Phép
thức và nhân đa thức với nhân đa đa thức thức và
Vận dụng Vận dụng phép nhân đơn phép chia
thức với đa thức, nhân hai đa thức
đa thức để rút gọn biểu cho đơn thức thức - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.
Vận dụng - Chứng minh đa thức chia cao hết cho một số
- Tìm điều kiện của ẩn 1
thoả mãn yêu cầu của đa thức cho trước
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
1. Hằng Nhận biết - Biết khai triển các hằng đẳng
đẳng thức đáng nhớ đơn 1 C2 thức giản.
đáng nhớ Thông hiểu - Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. 1 C5
Áp dụng hằng đẳng thức
để tính giá trị biểu thức.
Vận dụng - Vận dụng hằng đẳng
thức đáng nhớ để rút gọn 1 C1.2 biểu thức.
Vận dụng - Vận dụng phương pháp cao
sử dụng hằng đẳng thức 1 C4
để hoàn thành các bài tập nâng cao 2. Phân
Nhận biết - Nhận biết phân tích đa tích đa thức thành nhân tử. thức
Thông hiểu - Áp dụng 3 cách phân thành
tích đa thức thành nhân tử nhân tử (Đặt nhân tử chung, 2 2 C2.a,b C3+C6 Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức)
Vận dụng - Vận dụng, kết hợp các
linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành 2 C1.2+C2c nhân tử hoàn thành các bài tập.
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
1. Tứ giác Nhận biết Biết khái niệm, tính chất, (tứ giác,
dấu hiệu nhận biết của các 1 C7 hình tứ giác. thang,
Thông hiểu Hiểu tính chất tứ giác hình (hình thang, hình thang thang
cân, hình bình hành, hình cân, hình
chữ nhật). Áp dụng được 2 C4,C8 bình
dấu hiệu nhận biết các tứ hành; giác nói trên.Vẽ hình hình chữ
chính xác theo yêu cầu. nhật);
Vận dụng Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu 2 C3a,b
nhận biết của các tứ giác để giải toán.
Vận dụng Vận dụng linh hoạt các cao
tính chất hình học vào giải toán.