TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN TH
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
A. PHẦN TRC NGHIỆM.(5 điểm)Chn mt ch cái đứng trưc câu tr lời đúng.
Câu 1. Biu thức nào là đơn thức?
A.
2
12xy
. B.
( )
1
xy+
. C.
12
x
. D.
5
2
x
.
Câu 2. Đơn thức đồng dng với đơn thức
2
3x yz
là?
A.
3xyz
. B.
. C.
22
3
2
y zx
. D.
2
4xy
.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
22
2
2
3
xy xy+
là?
A.
2
4
3
xy
. B.
2
4xy
. C.
2
6xy
. D.
2
8
3
xy
.
Câu 4. H s của đơn thức
22
23x y xy
là? A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 5. Đơn thc 6
4
3
chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. 6
4
3
B. 4
5
C. 3
4
4
D. 2
4
3
Câu 6. Kết qu của phép chia
223 2
20 : 5abc abc
là :
A.
2
4abc
. B.
20
ac
. C.
2
20ac
. D.
2
4ac
.
Câu 7. Kết qu của phép chia
(
20
3
15
2
+ 5
)
5 bng
A. 4
2
3 + 1 B.4
2
+ 3 + 1 C. 5
2
3 + 1 D. 4
3
3
2
+
Câu 8. Giá tr ca biu thc
2
x xy yz+−
ti
2, 3, 5x yz=−==
A.
17
B.
13
C.
15
D.
16
Câu 9. Viết thành tích biểu thc
3
x8+
ta được kết qu là:
A.
( )
3
x + 2
B.
2
(x 2)(x 2x + 4)+−
C.
3
(x - 2)
D.
2
(x 2)(x 2x + 4)−+
Câu 10. Hãy cho biết
( )
2
4x +
bằng đa thức nào dưới đây :
A.
2
8x
B.
2
4 16xx
C.
2
48
xx
D.
2
8 16xx
Câu 11. Để biểu thc
32
6 12x x xm+++
là lập phương của mt tổng thì giá trị ca
m
là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 16
Câu 12. Chọn câu đúng
A.
22
11x xx−= + +
B.
( )( )
2
4 44x xx−= +
C.
22
1 21x xx−=
D.
( )( )
2
1 11x xx−= +
Câu 13. Viết biểu thc
22
25 20 4x xy y−+
dưới dạng bình phương của một hiệu
A.
( )
2
52xy
. B.
( )
2
25xy
.
C.
( )
2
25 4xy
. D.
( )
2
52xy+
.
Câu 14. Giá tr của biểu thc
22
77 + 23 + 77.46
bng:
A. 100000 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 15. Kết qu viết đa thc x
2
2x+1 dưới dạng bình phương của một hiệu là:
Mã đề: T801
A.(x+1)
2
B.(x
2
+ 1) C.(x-1)
2
D. (x+1)(x-1)
Câu 16. Đa thc
22
49xy
được viết dưới dạng tích
A.
(4 3 )(4 3 )x yx y−+
B.
(2 3 )(2 3 )x yx y−+
C.
2
(2 3 )xy
D.
(4 9 )(4 9 )x yx y−+
Câu 17. Nếu s nguyên x tha mãn x
2
– 9 = 0 thì x bng
A. 9
B.± 3
C. - 3
D. 3
Câu 18. Tam giác vuông ABC có độ dài các cnh AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài cạnh BC là?
A. 5cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
Câu 19. Cho tứ giác , trong đó . Tổng
A. B. C. D.
Câu 20. Cho tứ giác . Số đo góc bằng
A. B. C. D.
Câu 21. Hình ch nht
ABCD
6AB cm
, đường chéo
10BD cm
. Chu vi hình chữ nht
bng : A.
16 .cm
B.
28 .cm
C.
36 .cm
D.
40 .cm
Câu 22. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy
A. bng với hai góc kề đáy còn lại B. phụ nhau C. bù nhau D. bng nhau
Câu 23. Cho hình bình hành
ABCD
130= °A
. S đo
ˆ
C
bng
A.
50°
. B.
130°
. C.
60°
D.
110°
Câu 24. Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
A. Bốn góc bằng nhau B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 25. Hình thang cân là hình thang
A. có hai đường chéo bng nhau B. có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy
B. PHẦN TLUẬN(5 điểm)
Câu 26: (1 điểm) Làm tính nhân: a)
( )
2 32
2. 3 5xy x y x y
b)
2
(x 2)(5 4 )xx
Câu 27: (1 điểm) a. Tính
2
(2 3)x +
b. Rút gọn biểu thc:
23
( 3)( 3 9) ( 3)Ax x x x= + +− +
Câu 28: (1 điểm) Cho đa thức
22
5 10M x y xy xy= + −−
và đa thức
22
5 10N xy x y xy=+−
a. Thc hin phép M+N b. Tìm đa thc P, biết P + M N = 0
Câu 29: (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có hai đáy AB và CD (AB < CD). Kẻ
các đưng cao AH và BK (H, K thuc CD).
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nht.
b) Chng minh DH = CK.
c) Gi E là đim đi xng vi điểm D qua điểm H, I là trung đim ca đon thẳng EB. Chứng
minh rằng ba điểm A, I, C thng hàng.
Câu 30. (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn x
2
+25y
2
7xy = 3xy - |x – 2|.
Tính giá trị ca M = x
2
6xy + 10y
2
--------------------------- Hết ---------------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ABCD
140AB

?CD
220
200
160
130
ABCD
60 , 135 , 29AB D


C
137
136
135
36
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN TH
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
A. PHẦN TRC NGHIỆM.(5 điểm)Chn mt ch cái đứng trưc câu tr lời đúng.
Câu 1. Kết qu của phép chia
223 2
20 : 5abc abc
là :
A.
2
4abc
. B.
20ac
. C.
2
20ac
. D.
2
4ac
.
Câu 2. H s của đơn thức
22
23x y xy
là? A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 3. Viết thành tích biểu thc
3
x8+
ta được kết qu là:
A.
( )
3
x + 2
B.
2
(x 2)(x 2x + 4)+−
C.
3
(x - 2)
D.
2
(x 2)(x 2x + 4)−+
Câu 4. Đơn thức đồng dng với đơn thức
2
3x yz
là?
A.
3xyz
. B.
. C.
22
3
2
y zx
. D.
2
4xy
.
Câu 5. Đơn thc 6
4
3
chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. 6
4
3
B. 4
5
C. 3
4
4
D. 2
4
3
Câu 6. Biu thức nào là đơn thức?
A.
2
12xy
. B.
( )
1xy+
. C.
12x
. D.
5
2x
.
Câu 7. Giá tr ca biu thc
22
77 + 23 + 77.46
bng:
A. 100000 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 8. Để biu thc
32
6 12x x xm+++
là lập phương của mt tổng thì giá trị ca
m
là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 16
Câu 9. Cho tứ giác , trong đó . Tổng
A. B. C. D.
Câu 10. Cho tứ giác . Số đo góc bằng
A. B. C. D.
Câu 11. Hình ch nht
ABCD
6AB cm
, đường chéo
10BD cm
. Chu vi hình chữ nht
bng : A.
16 .cm
B.
40 .cm
C.
36 .cm
D.
28 .cm
Câu 12. Chọn câu đúng
A.
22
11x xx−= + +
B.
( )( )
2
4 44x xx−= +
C.
( )( )
2
1 11x xx−= +
D.
22
1 21x xx−=
Câu 13. Hình thang cân là hình thang
A. có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường B. có hai đường chéo bng nhau
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy
Câu 14. Giá tr của biểu thc
2
x xy yz+−
ti
2, 3, 5x yz=−==
A.
17
B.
13
C.
15
D.
16
Câu 15. Kết qu viết đa thc x
2
2x+1 dưới dạng bình phương của một hiệu là:
A.(x+1)
2
B.(x
2
+ 1) C.(x-1)
2
D. (x+1)(x-1)
Câu 16. Đa thc
22
49xy
được viết dưới dạng tích
A.
(4 3 )(4 3 )x yx y−+
B.
(2 3 )(2 3 )x yx y−+
ABCD
140AB

?CD
220
200
160
130
ABCD
60 , 135 , 29AB D


C
137
136
135
36
Mã đề: T802
C.
2
(2 3 )xy
D.
(4 9 )(4 9 )x yx y−+
Câu 17. Nếu s nguyên x tha mãn x
2
– 9 = 0 thì x bng
A. 9
B.± 3
C. - 3
D. 3
Câu 18. Tam giác vuông ABC có độ dài các cnh AB = 3cm; AC = 4cm. Đ dài cạnh BC là?
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 2cm
Câu 19. Kết qu ca phép tính
22
2
2
3
xy xy+
là?
A.
2
8
3
xy
. B.
2
4
xy
. C.
2
6xy
. D.
2
4
3
xy
.
Câu 20. Hãy cho biết
( )
2
4x +
bằng đa thức nào dưới đây :
A.
2
8
x
B.
2
4 16xx
C.
2
48xx
D.
2
8 16xx
Câu 21. Kết qu của phép chia
(
20
3
15
2
+ 5
)
5 bng
A. 4
2
3 + 1 B.4
2
+ 3 + 1 C. 5
2
3 + 1 D. 4
3
3
2
+
Câu 22. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy
A. bng với hai góc kề đáy còn lại B. phụ nhau C. bù nhau D. bng nhau
Câu 23. Cho hình bình hành
ABCD
130= °A
. S đo
ˆ
C
bng
A.
50°
. B.
130°
. C.
60°
D.
110°
Câu 24. Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
A. Bốn góc bằng nhau B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 25. Viết biểu thc
22
25 20 4
x xy y
−+
dưới dạng bình phương của một hiệu
A.
( )
2
52xy
. B.
( )
2
25
xy
.
C.
( )
2
25 4xy
. D.
( )
2
52xy+
.
B. PHẦN TLUẬN(5 điểm)
Câu 26: (1 điểm) Làm tính nhân: a)
( )
2 32
2. 3 5xy x y x y
b)
2
(x 2)(5 4 )xx
Câu 27: (1 điểm) a. Tính
2
(2 3)x +
b. Rút gọn biểu thc:
23
( 3)( 3 9) ( 3)Ax x x x= + +− +
Câu 28: (1 điểm) Cho đa thức
22
5 10M x y xy xy= + −−
và đa thức
22
5 10N xy x y xy=+−
a. Thc hin phép M+N b. Tìm đa thc P, biết P + M N = 0
Câu 29: (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có hai đáy AB và CD (AB < CD). Kẻ
các đưng cao AH và BK (H, K thuc CD).
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nht.
b) Chng minh DH = CK.
c) Gi E là đim đi xng vi điểm D qua điểm H, I là trung đim ca đon thẳng EB. Chứng
minh rằng ba điểm A, I, C thng hàng.
Câu 30. (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn x
2
+25y
2
7xy = 3xy - |x – 2|.
Tính giá trị ca M = x
2
6xy + 10y
2
--------------------------- Hết ---------------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
NG DN CHM KIỂM TRA GIA KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 đim
Mã đề T801
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
A
B
D
D
D
D
A
A
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/a
A
D
A
D
C
B
B
A
A
B
Câu
21
22
23
24
25
Đ/a
B
D
B
C
A
Mã đề T802
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
D
D
B
B
D
A
D
A
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/a
D
C
B
A
C
B
B
C
A
D
Câu
21
22
23
24
25
Đ/a
A
D
B
C
A
B. PHẦN TLUN (5 điểm)
Câu
Nội dung
Đim
Câu 26: (1 điểm) Làm tính nhân:
a)
(
)
2 32
2. 3 5
xy x y x y
b)
2
(x 2)(5 4 )xx++
a
( )
2 32 2 32
2. 3 5 2. 2.3 2.5xy x y x y xy x xy y xy x y = + +
0,25
3 2 43
2 6 10
x y xy x y
=−+ +
0,25
b
32 22
4 10 8(x 2)(5 4 ) 5
x xxxxx −− +−=
0,25
32
14 85 xx
x −+=
0,25
Câu 27: (1 điểm)
a. Tính
2
(2 3)x +
b. Rút gọn biểu thc:
23
( 3)( 3 9) ( 3)Ax x x x= + +− +
a
a)
2 2 22
(2 3) (2 ) 2.2 .3 3 4 12 9x x x xx+ = + += + +
0.5
b
2 3 33 3 3 3
( 3)( 3 9) ( 3) 3 3 27 3 30Ax x x x x x x x
= + + + = −= −=
0.25
Vy A = -30
0.25
Câu 8 (1 điểm)
Cho đa thức
22
5 10M x y xy xy= + −−
và đa thức
22
5 10N xy x y xy=+−
a. Thực hiện phép M+N
b. Tìm đa thức P, biết P + M N = 0
a
22 22
22 2 2
5 10 5 10
( ) (5 5 ) ( ) ( 10 10)
M N x y xy xy xy x y xy
x y x y xy xy xy xy
+= + −++
= + + +− + +−
0,25
2
2 20M N xy+=
0,25
b Biết P + M N = 0
22 22
22 22 2
( 5 10) ( 5 10)
5 10 5 10 2 10
P N M xy x y xy x y xy xy
xy x y xy x y xy xy xy xy
== + + −−
=+−−−++=
0,25
Vậy
2
10P xy xy=
0,25
Câu 29: (1,5 điểm)
Cho hình thang cân ABCD, có hai đáy AB và CD (AB < CD). K các đưng cao AH và BK (H,
K thuc CD).
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nht.
b) Chng minh DH = CK.
c) Gi E đim đi xng vi điểm D qua điểm H, I trung điểm của đoạn thẳng EB. Chứng
minh rằng ba điểm A, I, C thng hàng.
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nht
Ta có : AB//CD (vì t/g ABCD là ht cân) => AB // HK (1)
mà AH CD (gt), BK CD (gt) => AH // BK (2)
T (1) và (2) => T giác ABKH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) (3)
AH DC (gt) => (4)
T (3) và (4) => ABKH là hình ch nht (dấu hiệu nhận biết) (đpcm)
0,25
0,25
b) Chng minh DH = CK
Xét :
(….)
AD = BC (ABCD là hình thang cân)
(ABCD là hình thang cân)
0,25
ΔADH = ΔBCK
(cạnh huyền – góc nhọn)
DH = CK
(hai cạnh tương ứng)
0,25
c) Chứng minh rằng ba điểm A, I, C thng hàng
có DH = HE (gt), AH DE
=> AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
=> cân tại A =>AE = AD (tính cht)
0,25
I
E
H
K
B
C
D
A
0
AHK = 90
ΔADH và ΔBCK có
0
AHD = BKC = 90
ADH = BCK
ΔAED
ΔAED
Mà AD = BC (ABCD là hình thang cân) => AE = BC (tính cht) (*)
cân tại A => (tính cht)
(ABCD là hình thang cân)
=> , mà v trí đng v => AE//BC (**)
T (*) và (**)
=> ABCE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết), mà I là trung điểm của EB
Nên I cũng là trung điểm của AC hay ba điểm A, I, C thẳng hàng (đpcm)
0,25
Câu 30 (0.5 điểm)
. Cho x, y thỏa mãn x
2
+25y
2
7xy = 3xy - |x – 2|.
Tính giá trị ca M = x
2
6xy + 10y
2
T x
2
+25y
2
7xy = 3xy - |x – 2|
x
2
+ 25y
2
7xy - 3xy + |x – 2| = 0
(x – 5y)
2
+ |x – 2| = 0
|x – 2| 0 x
(x – 5y)
2
0 x, y
Nên
|
x – 2
|
= 0
(
x – 5y
)
= 0
= 2
= 5
= 2
= 0,4
0.25
vi x = 2 và y = 0,4 thay vào M ta được
M = x
2
6xy + 10y
2
= 4 – 6.2.0,4 +10.04
2
= 0,8
Vy M = 0,8
0,25
ΔAED
ADE = AED
ADE = BCK
AED = BCK
AED; BCK
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang) NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Mã đề: T801
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(5 điểm)Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.
Biểu thức nào là đơn thức? A. 2 12x y .
B. x( y + ) 1 . C.1− 2x . D. 5 . 2x
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz là? A. 3 − xyz . B. 2 2 x yz . C. 3 2 2 y zx . D. 2 4x y . 3 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 2 2 2
2x y + x y là? 3 A. 4 2 x y . B. 2 4x y . C. 2 6x y . D. 8 2 x y . 3 3
Câu 4. Hệ số của đơn thức 2 2
2x y3xy là? A. 2 . B.3. C.5. D.6 .
Câu 5. Đơn thức 6𝑥𝑥4𝑦𝑦3 chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. 6𝑥𝑥4𝑦𝑦3𝑧𝑧 B. 4𝑥𝑥5𝑦𝑦 C. 3𝑥𝑥4𝑦𝑦4 D. 2𝑥𝑥4𝑦𝑦3
Câu 6. Kết quả của phép chia 2 2 3 2
20a b c :5ab c là : A. 2
4abc . B. 20ac . C. 2 20ac . D. 2 4ac .
Câu 7. Kết quả của phép chia (20𝑥𝑥3 − 15𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥) ∶ 5𝑥𝑥 bằng
A. 4𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 1 B.4𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 + 1 C. 5𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 1 D. 4𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥
Câu 8. Giá trị của biểu thức 2
x + xy yz tại x = 2
− , y = 3, z = 5 là A. 17 − B. 13 C. 15 − D. 16
Câu 9. Viết thành tích biểu thức 3
x + 8 ta được kết quả là: A.( )3 x + 2 B. 2 (x +2)(x − 2x +4) C. 3 (x - 2) D. 2 (x −2)(x + 2x +4)
Câu 10. Hãy cho biết (x + )2
4 bằng đa thức nào dưới đây : A. 2 x 8 B. 2 x  4x 16 C. 2 x  4x 8 D. 2 x 8x 16
Câu 11. Để biểu thức 3 2
x + 6x +12x + m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 16
Câu 12. Chọn câu đúng A. 2 2
x −1= x + x +1 B. 2
x − 4 = (x + 4)(x − 4) C. 2 2
x −1= x − 2x −1 D. 2 x −1= (x − ) 1 (x + ) 1
Câu 13. Viết biểu thức 2 2
25x − 20xy + 4y dưới dạng bình phương của một hiệu A.( x y)2 5 2 . B.( x y)2 2 5 . C.( x y)2 25 4 . D.( x + y)2 5 2 .
Câu 14. Giá trị của biểu thức 2 2 77 + 23 + 77.46 bằng: A. 100000 B. 100
C. 1000 D. 10000
Câu 15. Kết quả viết đa thức x2–2x+1 dưới dạng bình phương của một hiệu là: A.(x+1)2 B.(x2 + 1) C.(x-1)2 D. (x+1)(x-1) Câu 16. Đa thức 2 2
4x − 9y được viết dưới dạng tích là
A. (4x − 3y)(4x + 3y)
B. (2x −3y)(2x + 3y) C. 2 (2x − 3y)
D. (4x − 9y)(4x + 9y)
Câu 17. Nếu số nguyên x thỏa mãn x2 – 9 = 0 thì x bằng A. 9 B.± 3 C. - 3 D. 3
Câu 18. Tam giác vuông ABC có độ dài các cạnh AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài cạnh BC là? A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 19. Cho tứ giác ABCD , trong đó   A B 140   . Tổng   C D  ? A. 220 B. 200 C. 160 D. 130
Câu 20. Cho tứ giác ABCD có      A 60 , B 135 , D 29    . Số đo góc  C bằng A. 137 B. 136 C. 135 D. 36
Câu 21. Hình chữ nhật ABCD AB  6cm , đường chéo BD 10cm . Chu vi hình chữ nhật
bằng : A. 16c . m B. 28c . m C. 36c . m D. 40c . m
Câu 22. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy
A. bằng với hai góc kề đáy còn lại B. phụ nhau C. bù nhau D. bằng nhau
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD có A =130°. Số đo ˆC bằng
A.
50° . B. 130° . C. 60° D. 110°
Câu 24. Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có A. Bốn góc bằng nhau
B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 25. Hình thang cân là hình thang
A. có hai đường chéo bằng nhau B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy
B. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 26: (1 điểm) Làm tính nhân: a) − xy ( 2 3 2
2 . x − 3y − 5x y ) b) 2
(x− 2)(5x − 4x) 2 2 3
Câu 27: (1 điểm) a. Tính (2x + 3) b. Rút gọn biểu thức: A = (x − 3)(x + 3x + 9) − (x + 3)
Câu 28: (1 điểm) Cho đa thức 2 2
M = x y + 5xy xy −10 và đa thức 2 2
N = xy + x y − 5xy −10 a. Thực hiện phép M+N
b. Tìm đa thức P, biết P + M – N = 0
Câu 29: (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có hai đáy AB và CD (AB < CD). Kẻ
các đường cao AH và BK (H, K thuộc CD).
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nhật. b) Chứng minh DH = CK.
c) Gọi E là điểm đối xứng với điểm D qua điểm H, I là trung điểm của đoạn thẳng EB. Chứng
minh rằng ba điểm A, I, C thẳng hàng.
Câu 30. (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn x2 +25y2 – 7xy = 3xy - |x – 2|.
Tính giá trị của M = x2 – 6xy + 10y2
--------------------------- Hết ---------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang) NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Mã đề: T802 T hời gi
an làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(5 điểm)Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.
Kết quả của phép chia 2 2 3 2
20a b c :5ab c là : A. 2
4abc . B. 20ac . C. 2 20ac . D. 2 4ac .
Câu 2. Hệ số của đơn thức 2 2
2x y3xy là? A. 2 . B.3.
C.5. D.6 .
Câu 3. Viết thành tích biểu thức 3
x + 8 ta được kết quả là: A.( )3 x + 2 B. 2 (x +2)(x − 2x +4) C. 3 (x - 2) D. 2 (x −2)(x + 2x +4)
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz là? A. 3 2 3 − xyz . B. 2 x yz . C. 2 2 y zx . D. 2 4x y . 3 2
Câu 5. Đơn thức 6𝑥𝑥4𝑦𝑦3 chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. 6𝑥𝑥4𝑦𝑦3𝑧𝑧 B. 4𝑥𝑥5𝑦𝑦 C. 3𝑥𝑥4𝑦𝑦4 D. 2𝑥𝑥4𝑦𝑦3
Câu 6. Biểu thức nào là đơn thức? A. 2 12x y .
B. x( y + ) 1 . C.1− 2x . D. 5 . 2x
Câu 7. Giá trị của biểu thức 2 2 77 + 23 + 77.46 bằng: A. 100000 B. 100
C. 1000 D. 10000
Câu 8. Để biểu thức 3 2
x + 6x +12x + m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 16
Câu 9. Cho tứ giác ABCD , trong đó   A B 140   . Tổng   C D  ? A. 220 B. 200 C. 160 D. 130
Câu 10. Cho tứ giác ABCD có      A 60 , B 135 , D 29    . Số đo góc  C bằng A. 137 B. 136 C. 135 D. 36
Câu 11. Hình chữ nhật ABCD AB  6cm , đường chéo BD 10cm . Chu vi hình chữ nhật
bằng : A. 16c . m B. 40c . m C. 36c . m D. 28c . m
Câu 12. Chọn câu đúng A. 2 2
x −1= x + x +1 B. 2
x − 4 = (x + 4)(x − 4) C. 2 x −1= (x − ) 1 (x + ) − = − − 1 D. 2 2
x 1 x 2x 1
Câu 13. Hình thang cân là hình thang
A. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. có hai đường chéo bằng nhau
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy
Câu 14. Giá trị của biểu thức 2
x + xy yz tại x = 2
− , y = 3, z = 5 là A. 17 − B. 13 C. 15 − D. 16
Câu 15. Kết quả viết đa thức x2–2x+1 dưới dạng bình phương của một hiệu là: A.(x+1)2 B.(x2 + 1) C.(x-1)2 D. (x+1)(x-1) Câu 16. Đa thức 2 2
4x − 9y được viết dưới dạng tích là
A. (4x − 3y)(4x + 3y)
B. (2x −3y)(2x + 3y) C. 2 (2x − 3y)
D. (4x − 9y)(4x + 9y)
Câu 17. Nếu số nguyên x thỏa mãn x2 – 9 = 0 thì x bằng A. 9 B.± 3 C. - 3 D. 3
Câu 18. Tam giác vuông ABC có độ dài các cạnh AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài cạnh BC là? A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 2cm
Câu 19. Kết quả của phép tính 2 2 2
2x y + x y là? 3 A. 8 2 x y . B. 2 4x y . C. 2 6x y . D. 4 2 x y . 3 3
Câu 20. Hãy cho biết (x + )2
4 bằng đa thức nào dưới đây : A. 2 x 8 B. 2 x  4x 16 C. 2 x  4x 8 D. 2 x 8x 16
Câu 21. Kết quả của phép chia (20𝑥𝑥3 − 15𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥) ∶ 5𝑥𝑥 bằng
A. 4𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 1 B.4𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 + 1 C. 5𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 1 D. 4𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥
Câu 22. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy
A. bằng với hai góc kề đáy còn lại B. phụ nhau C. bù nhau D. bằng nhau
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD có A =130°. Số đo ˆC bằng
A.
50° . B. 130° . C. 60° D. 110°
Câu 24. Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có A. Bốn góc bằng nhau
B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 25. Viết biểu thức 2 2
25x − 20xy + 4y dưới dạng bình phương của một hiệu A.( x y)2 5 2 . B.( x y)2 2 5 . C.( x y)2 25 4 . D.( x + y)2 5 2 .
B. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 26: (1 điểm) Làm tính nhân: a) − xy ( 2 3 2
2 . x − 3y − 5x y ) b) 2
(x− 2)(5x − 4x) 2 2 3
Câu 27: (1 điểm) a. Tính (2x + 3) b. Rút gọn biểu thức: A = (x − 3)(x + 3x + 9) − (x + 3)
Câu 28: (1 điểm) Cho đa thức 2 2
M = x y + 5xy xy −10 và đa thức 2 2
N = xy + x y − 5xy −10 a. Thực hiện phép M+N
b. Tìm đa thức P, biết P + M – N = 0
Câu 29: (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có hai đáy AB và CD (AB < CD). Kẻ
các đường cao AH và BK (H, K thuộc CD).
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nhật. b) Chứng minh DH = CK.
c) Gọi E là điểm đối xứng với điểm D qua điểm H, I là trung điểm của đoạn thẳng EB. Chứng
minh rằng ba điểm A, I, C thẳng hàng.
Câu 30. (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn x2 +25y2 – 7xy = 3xy - |x – 2|.
Tính giá trị của M = x2 – 6xy + 10y2
--------------------------- Hết ---------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Mã đề T801 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a A B D D D D A A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/a A D A D C B B A A B Câu 21 22 23 24 25 Đ/a B D B C A Mã đề T802 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a D D B B D A D A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/a D C B A C B B C A D Câu 21 22 23 24 25 Đ/a A D B C A
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 26: (1 điểm) Làm tính nhân: a) − xy ( 2 3 2
2 . x − 3y − 5x y ) b) 2 (x+ 2)(5x + 4x) a xy ( 2 3 2
x y x y ) 2 3 2 2 . 3 5 = 2 − x . y x + 2x .
y 3y + 2x . y 5x y 0,25 3 2 4 3 = 2
x y + 6xy +10x y 0,25 b 2 3 2 2
(x− 2)(5x − 4x) = 5x − 4x −10x +8x 0,25 3 2
= 5x −14x +8x 0,25
Câu 27: (1 điểm) a. Tính 2 (2x + 3) b. Rút gọn biểu thức: 2 3
A = (x − 3)(x + 3x + 9) − (x + 3) a a) 2 2 2 2
(2x + 3) = (2x) + 2.2 .3
x + 3 = 4x +12x + 9 0.5 2 3 3 3 3 3 3
A = (x − 3)(x + 3x + 9) − (x + 3) = x − 3 − x − 3 = x − 27 − x − 3 = 30 − 0.25 b Vậy A = -30 0.25
Câu 8 (1 điểm) Cho đa thức 2 2
M = x y + 5xy xy −10 và đa thức 2 2
N = xy + x y − 5xy −10 a. Thực hiện phép M+N
b. Tìm đa thức P, biết P + M – N = 0 a 2 2 2 2
M + N = x y + 5xy xy −10 + xy + x y − 5xy −10 0,25 2 2 2 2
= (x y + x y) + (5xy − 5xy ) + (−xy + xy) + ( 10 − −10) 2
M + N = 2x y − 20 0,25 b Biết P + M – N = 0 0,25 2 2 2 2
P = N M = (xy + x y − 5xy −10) − (x y + 5xy xy −10) 2 2 2 2 2
= xy + x y − 5xy −10 − x y − 5xy + xy +10 = 2xy −10xy Vậy 2
P = xy −10xy 0,25
Câu 29: (1,5 điểm)
Cho hình thang cân ABCD, có hai đáy AB và CD (AB < CD). Kẻ các đường cao AH và BK (H, K thuộc CD).
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nhật. b) Chứng minh DH = CK.
c) Gọi E là điểm đối xứng với điểm D qua điểm H, I là trung điểm của đoạn thẳng EB. Chứng
minh rằng ba điểm A, I, C thẳng hàng. B A I D H E K C
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nhật
Ta có : AB//CD (vì t/g ABCD là ht cân) => AB // HK (1)
mà AH ⊥ CD (gt), BK ⊥ CD (gt) => AH // BK (2)
Từ (1) và (2) => Tứ giác ABKH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) (3) 0,25 Mà AH ⊥ DC (gt) =>  0 AHK = 90 (4) 0,25
Từ (3) và (4) => ABKH là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) (đpcm)
b) Chứng minh DH = CK Xét ΔADH và ΔBCK có :   0 AHD = BKC = 90 (….) 0,25
AD = BC (ABCD là hình thang cân)  ADH = 
BCK (ABCD là hình thang cân)
⇒ ΔADH = ΔBCK (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ DH = CK (hai cạnh tương ứng) 0,25
c) Chứng minh rằng ba điểm A, I, C thẳng hàng
ΔAED có DH = HE (gt), AH ⊥ DE
=> AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
=> ΔAED cân tại A =>AE = AD (tính chất) 0,25
Mà AD = BC (ABCD là hình thang cân) => AE = BC (tính chất) (*) ΔAED cân tại A =>  ADE =  AED (tính chất) 0,25 Mà  ADE = 
BCK (ABCD là hình thang cân) =>  AED =  BCK , mà  AED; 
BCK ở vị trí đồng vị => AE//BC (**) Từ (*) và (**)
=> ABCE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết), mà I là trung điểm của EB
Nên I cũng là trung điểm của AC hay ba điểm A, I, C thẳng hàng (đpcm)
Câu 30 (0.5 điểm)
. Cho x, y thỏa mãn x2 +25y2 – 7xy = 3xy - |x – 2|.
Tính giá trị của M = x2 – 6xy + 10y2
Từ x2 +25y2 – 7xy = 3xy - |x – 2|
x2 + 25y2 – 7xy - 3xy + |x – 2| = 0 (x – 5y)2 + |x – 2| = 0 Vì |x – 2| ≥ 0 ∀ x (x – 5y)2 ≥ 0 ∀ x, y Nên � |x – 2| = 0 (
x – 5y) = 0 ↔ � 𝑥𝑥 = 2
𝑥𝑥 = 5𝑦𝑦 ↔ � 𝑥𝑥 = 2 𝑦𝑦 = 0,4 0.25
với x = 2 và y = 0,4 thay vào M ta được
M = x2 – 6xy + 10y2 = 4 – 6.2.0,4 +10.042 = 0,8 Vậy M = 0,8 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • KNTT - Toán 8 - Trường THCS HVT - Tp BG - Hải Trần Văn
    • Câu 4. Hệ số của đơn thức là? A.. B.. C.. D..
    • Câu 6. Kết quả của phép chia là :
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 10. Hãy cho biết bằng đa thức nào dưới đây :
      • A. B. C. D.
    • Câu 21. Hình chữ nhật có , đường chéo . Chu vi hình chữ nhật bằng : A. B. C. D.
      • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
    • Câu 1. Kết quả của phép chia là :
    • A. . B. . C. . D. .
      • A. B. C. D.
    • Câu 11. Hình chữ nhật có , đường chéo . Chu vi hình chữ nhật bằng : A. B. C. D.
    • Câu 14. Giá trị của biểu thức tại là
    • Câu 20. Hãy cho biết bằng đa thức nào dưới đây :
      • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8