Đề giữa kỳ 2 Toán 10 Cánh Diều năm 2023 – 2024 theo định hướng Bộ GD&ĐT 2025

Tài liệu gồm 23 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025, mời các bạn đón xem

GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A.
. B.
5040
. C.
1
. D.
49
.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai véc-tơ
( )
1;2a =−
( )
3;2b =−
. Kết quả của
.ab
bằng.
A.
( )
3;4
. B.
16
. C.
. D.
( )
2; 6−−
.
Câu 3: Một tổ có
10
học sinh. Số cách chọn ra
học sinh từ tổ đó để làm tổ trưởng và tổ phó là:
A.
8
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 4m =−
. Khi đó
m
bằng:
A.
( )
3;4
. B. 25. C.
1
. D.
5
.
Câu 5: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
32
:,
1
xt
dt
yt
=−
=+
?
A.
( )
1
2;1u =
. B.
( )
2
3;1u =
. C.
( )
3
2;1u =−
. D.
( )
4
1; 2u =−
.
Câu 6: Trên giá sách 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách trên giá?
A.
80.
B.
10.
C.
8.
D.
18.
Câu 7: Một lớp học
18
nam
12
nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là
A.
30
. B.
22
18 12
.CC
. C.
2
20
C
. D.
216
.
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh?
A.
5!
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Câu 9: Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng
4 3 2021 0xy + =
.
A.
4
33
xt
yt
=
=
. B.
4
33
xt
yt
=
= +
. C.
4
33
xt
yt
=−
=
. D.
8
3
xt
yt
=
= +
.
Câu 10: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 3 1 0d x y + =
2
: 2 5 0d x y+ =
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
120
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm
( )
3;4I
, có bán kính
2R =
?
A.
( ) ( )
22
3 4 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
3 4 4 0xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
3 4 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
3 4 2xy+ + =
.
Câu 12: Hệ số của
7
x
trong khai triển của
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
9C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
C
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó An 5 học sinh nữ trong đó Bình
được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang.
a)
120
cách chọn
3
học sinh từ nhóm học sinh đó tham gia đại hội Đoàn trường.
b)
24
cách xếp
5
học sinh nữ vào chiếc ghế dài
5
chỗ ngồi sao cho bạn Bình luôn ngi
chính giữa.
c)
45
cách chọn ra
học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó.
d)
18432
cách xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình.
Câu 2: Cho hai đường thẳng
( )
1
:d
9
72
x at
yt
=+
=−
( )
t
và đường thẳng
( )
2
: 4 2 0d x y+ =
a) Đường thẳng
( )
1
d
đi qua điểm
( )
9; 2M
.
b) Có duy nhất một giá trị của
để góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
0
45
.
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
2
d
( )
2
1; 2n =−
.
d) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
( )
2
d
bằng
4
17
Câu 3: Từ các chữ số
1;2;3;4;5;6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chsố trong các trường
hợp sau:
a) Có thể lập được
648
số tự nhiên
chữ số là số chẵn và các chữ số không nhất thiết khác
nhau.
b) thể lập được
648
số tự nhiên
chsố số lẻ các chsố không nhất thiết khác
nhau.
c) thể lập được
120
số tự nhiên có
chữ số số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một chữ
số hàng trăm phải lớn hơn
.
d) Có thể lập được
48
số tự nhiên
chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ số
hàng trăm phải là số chẵn đồng thời phải lớn hơn
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
( )
4;4A
. Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng phương trình
: 3 0d x y =
. Hỏi máy thu đặt vị trí
nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Gọi
M
là vị trí đặt máy thu tín hiệu.
a) Đim
M
gần vị trí
A
nhất khi và chỉ khi
M
là hình chiếu của
A
trên đường thẳng
d
.
b) Đường thẳng đi qua điểm
A
vuông góc với đường thẳng
d
phương trình
80xy =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Giao điểm của đường thẳng
d
với đường thằng đi qua
A
đồng thời vuông góc với đường
thẳng
d
có tọa độ là
35
;
22



.
d) Máy thu đặt ở vị trí
11 5
;
22
M



sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Số nguyên dương
thỏa mãn
12
3 36
nn
A A n =
có bao nhiêu ước số nguyên dương?
Câu 2: bao nhiêu số tnhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 mỗi chữ số đều
không vượt quá 5.
Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B
con đường, từ thành phố B đến thành phố C
3
con
đường, từ thành phố C đến thành phố D
con đường, từ thành phố B đến thành phố D có
3
con đường. Không có con đường nào nối trực tiếp thành phố A với D hoặc nối thành phố A đến
C. Tìm số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D?
Câu 4: Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính
6cmR =
, biết một cạnh của hình chữ
nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn
nhất của hình chữ nhật đó (đơn vị:
2
cm
)
Câu 5: Cho hai cây cột chiều cao lần lượt
3m
,
5m
được đặt cách nhau
6m
. Một sợi dây dài
được gắn vào đỉnh của mỗi cột được đóng cọc xuống đất tại một điểm ở giữa hai cột. Chiu
dài sợi dây được sử dụng ít nhất là bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
biết đỉnh
( )
6;6A
. Đường thẳng
d
đi qua trung điểm các cạnh
,AB AC
phương trình
40xy+ =
. Biết điềm
( )
1; 3E
thuộc
đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác
ABC
. Giả sử
( )
;
CC
C x y
0
C
x
. Tính
22
CC
xy+
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A.
. B.
5040
. C.
1
. D.
49
.
Lời giải
Số cách xếp cần tìm là:
7
7! 5040P ==
.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai véc-tơ
( )
1;2a =−
( )
3;2b =−
. Kết quả của
.ab
bằng.
A.
( )
3;4
. B.
16
. C.
. D.
( )
2; 6−−
.
Lời giải
( )
1;2a =−
;
( )
3;2b =−
( )( )
. 1 3 2.2 7ab = + =
.
Câu 3: Một tổ có
10
học sinh. Số cách chọn ra
học sinh từ tổ đó để làm tổ trưởng và tổ phó là:
A.
8
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Lời giải
Số cách chọn
học sinh từ một tổ có
10
học sinh để làm tổ trưởng và tổ phó là
2
10
A
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 4m =−
. Khi đó
m
bằng:
A.
( )
3;4
. B. 25. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Với
( ) ( )
2
2
3; 4 3 4 25 5mm= = + = =
.
Câu 5: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
32
:,
1
xt
dt
yt
=−
=+
?
A.
( )
1
2;1u =
. B.
( )
2
3;1u =
. C.
( )
3
2;1u =−
. D.
( )
4
1; 2u =−
.
Lời giải
Từ phương trình đường thẳng
32
:,
1
xt
dt
yt
=−
=+
ta có
( )
3
2;1u =−
là một vec tơ chỉ phương
của đường thẳng
d
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 6: Trên giá sách 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách trên giá?
A.
80.
B.
10.
C.
8.
D.
18.
Lời giải
Tờng hợp 1: Chọn 1 quyển sách là sách Văn có 8 cách.
Tờng hợp 2: Chọn 1 quyển sách là sách Toán có 10 cách.
Do đó, chọn 1 quyển sách trên giá có:
8 10 18+=
cách.
Câu 7: Một lớp học
18
nam
12
nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là
A.
30
. B.
22
18 12
.CC
. C.
2
20
C
. D.
216
.
Lời giải
Chọn một bạn nam: có
18
cách.
Chọn một bạn nữ: có
12
cách.
Theo quy tắc nhân ta có số cách chọn thỏa yêu cầu đề bài là
18.12 216=
cách.
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh?
A.
5!
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Lời giải
Số cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh là tổ hợp chập
5
của
10
phần tử.
Vậy Số cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh là
5
10
C
.
Câu 9: Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng
4 3 2021 0xy + =
.
A.
4
33
xt
yt
=
=
. B.
4
33
xt
yt
=
= +
. C.
4
33
xt
yt
=−
=
. D.
8
3
xt
yt
=
= +
.
Lời giải
Đường thẳng:
4 3 2021 0xy + =
có vectơ pháp tuyến
( )
4; 3n =−
.
Suy ra vectơ chỉ phương
( )
3;4u =
.
Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
có vectơ chỉ phương
( )
4; 3
nên vuông góc với đường thẳng đã cho.
Câu 10: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 3 1 0d x y + =
2
: 2 5 0d x y+ =
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
120
.
Lời giải
Đường thẳng
( )
1
d
VTPT
( )
1
1; 3n =−
. Đường thẳng
( )
2
d
VTPT
( )
2
1;2n =
.
Ta có
( )
( )
12
1 2 1 2
12
.
16
2
cos , cos ,
2
10. 5
.
nn
d d n n
nn
= = = =
( )
0
12
, 45dd=
.
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm
( )
3;4I
, có bán kính
2R =
?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A.
( ) ( )
22
3 4 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
3 4 4 0xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
3 4 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
3 4 2xy+ + =
.
Lời giải
Phương trình của đường tròn tâm
( )
3;4I
, có bán kính
2R =
là:
( ) ( )
22
3 4 4xy+ + =
( ) ( )
22
3 4 4 0xy + + =
.
Câu 12: Hệ số của
7
x
trong khai triển của
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
9C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
C
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
99
9
9
9
99
00
3 3 . 3 . 1 .
kk
k k k k k
kk
CCx xx
−−
==
= =

.
Hệ số của
7
x
trong khai triển tương ứng
7k =
.
Vậy hệ số của
7
x
trong khai triển là
( )
7 7
7
79
99
93 . 1C C
−=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó An 5 học sinh nữ trong đó Bình
được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang.
a)
120
cách chọn
3
học sinh từ nhóm học sinh đó tham gia đại hội Đoàn trường.
b)
24
cách xếp
5
học sinh nữ vào chiếc ghế dài
5
chỗ ngồi sao cho bạn Bình luôn ngi
chính giữa.
c)
45
cách chọn ra
học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó.
d)
18432
cách xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình.
Lời giải
Số cách chọn
3
học sinh tham gia đại hội đoàn trường là:
3
10
120C =
cách.
Xếp bạn Bình ngồi chính giữa có
1
cách xếp.
Số cách xếp
bạn nữ còn lại vào các vị trí còn lại là:
4!
cách.
Vậy có
24
cách xếp
5
học sinh nữ vào chiếc ghế dài có
5
chỗ ngồi sao cho bạn Bình luôn ngồi
chính giữa.
Số cách cách chọn ra
học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó là:
2
10
90A =
cách.
Đánh số thứ tự ghế từ 1 đến 10.
Tờng hợp 1: An ngồi vị trí số 1 hoặc số 10 thì có
1
4
A
cách chọn 1 học sinh không phải Bình
vào vị trí cạnh An, sau đó
4!.4!
cách xếp 8 bạn còn lại (có 4 nam 4 n) vào 8 vị trí khác
nhau sao cho nam nữ xen kẽ có
( )
2
1
4
2. . 4!A
cách.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Tờng hợp 2: An không ngồi hai vị trí số 1 và số 10 thì có
2
4
A
các chọn 2 bạn nữ không phải
là Bình vào 2 vị trí cạnh An, tiếp đó có
3!.4!
cách xếp 7 bạn còn li (có 3 nữ và 4 nam) vào 7 v
trí khác nhau sao cho nam nữ xen kẽcó
2
4
8. .3!.4!A
cách.
Vậy số cách xếp thỏa mãn là
( ) ( ) ( )
2 2 2
12
44
2. . 4! 8. .3!.4! 2.4. 4! 8.4.3.3!.4! 32. 4! 18432AA+ = + = =
.
a) Đúng: Có
120
cách chọn
3
học sinh từ nhóm học sinh đó tham gia đại hội Đoàn trường.
b) Đúng:
24
cách xếp
5
học sinh nữ vào chiếc ghế dài
5
chngồi sao cho bạn Bình luôn
ngồi chính giữa.
c) Sai: Có
90
cách chọn ra
học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó.
d) Đúng: Có
18432
cách xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình.
Câu 2: Cho hai đường thẳng
( )
1
:d
9
72
x at
yt
=+
=−
( )
t
và đường thẳng
( )
2
: 4 2 0d x y+ =
a) Đường thẳng
( )
1
d
đi qua điểm
( )
9; 2M
.
b) Có duy nhất một giá trị của
để góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
0
45
.
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
2
d
( )
2
1; 2n =−
.
d) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
( )
2
d
bằng
4
17
Lời giải
Đường thẳng
( )
1
d
đi qua điểm
( )
9;7M
. Gọi
là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
Đường thẳng
9
72
x at
yt
=+
=−
( )
t
có vectơ chỉ phương là
( )
;2ua=−
.
Đường thẳng
3 4 2 0xy+ =
có vectơ chỉ phương là
( )
4; 3v =−
.
Ta có
( )
cos cos ,uv
=
.
cos45
.
uv
uv
=
2
46
1
2
54
a
a
+
=
+
2
5 4 2 4 6aa + = +
22
25 100 32 96 72a a a + = + +
2
7 96 28 0aa + =
2
7
14
a
a
=
=−
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
2
d
( )
2
1;4n =
.
Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
( )
2
d
bằng
22
1.2 4.1 2
4
17
14
+−
=
+
.
a) Sai: Đường thẳng
( )
1
d
đi qua điểm
( )
9;7M
.
b) Sai: Có hai giá trị của
để góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
0
45
c) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
2
d
( )
2
1;4n =
.
d) Đúng: Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
( )
2
d
bằng
4
17
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 3: Từ các chữ số
1;2;3;4;5;6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chsố trong các trường
hợp sau:
a) Có thể lập được
648
số tự nhiên
chữ số là số chẵn và các chữ số không nhất thiết khác
nhau.
b) thể lập được
648
số tự nhiên
chsố số lẻ các chsố không nhất thiết khác
nhau.
c) thể lập được
120
số tự nhiên có
chữ số số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một chữ
số hàng trăm phải lớn hơn
.
d) Có thể lập được
48
số tự nhiên
chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ số
hàng trăm phải là số chẵn đồng thời phải lớn hơn
.
Lời giải
Gọi số tự nhiên chsố số chẵn các chữ số không nhất thiết khác nhau cần tìm là:
, khi đó:
d
chẵn nên có
3
cách chọn
cách chọn
cách chọn
c
cách chọn
Do vậy số các số được tạo thành ở trường hợp này là:
3.6.6.6 648=
số.
Gọi số tự nhiên ch số số lcác chữ số không nhất thiết khác nhau cần tìm là:
, khi đó:
d
chẵn nên có
3
cách chọn
cách chọn
cách chọn
c
cách chọn
Do vậy số các số được tạo thành ở trường hợp này là:
3.6.6.6 648=
số.
Gọi số tự nhiên có
chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ số hàng trăm phải lớn
hơn
cần tìm là: , khi đó ta chia thành các trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Chọn
2b
chẵn có
cách.
Chọn
d
lẻ và
db
3
cách.
Chọn
ab
ad
cách.
Chọn
;c a c b
cd
3
cách.
Suy ra trong trường hợp này có
2.3.4.3 72=
số.
Trường hợp 2:
4
, 0abcd a
4
, 0abcd a
, 0abcd a
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Chọn
2b
lẻ có
cách.
Chọn
d
lẻ và
db
cách.
Chọn
ab
ad
cách.
Chọn
;c a c b
cd
3
cách.
Suy ra trong trường hợp này có
2.2.4.3 48=
số.
Do vậy số các số được tạo thành trường hợp
chsố số lẻ, các chữ số khác nhau đôi
một và chữ số hàng trăm phải lớn hơn
là:
72 48 120+=
số.
a) Đúng: thể lập được
648
số tnhiên
chsố số chẵn các chữ số không nhất
thiết khác nhau.
b) Đúng: Có thể lập được
648
số tự nhiên
chữ số số lẻ và các chữ số không nhất thiết
khác nhau.
c) Đúng: thể lập được
120
số tự nhiên
chsố số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một
và chữ số hàng trăm phải lớn hơn
.
d) Sai: thể lập được
72
số tự nhiên
chsố số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một
chữ số hàng trăm phải là số chẵn đồng thời phải lớn hơn
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
( )
4;4A
. Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng phương trình
: 3 0d x y =
. Hỏi máy thu đặt vị trí
nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Gọi
M
là vị trí đặt máy thu tín hiệu.
a) Đim
M
gần vị trí
A
nhất khi và chỉ khi
M
là hình chiếu của
A
trên đường thẳng
d
.
b) Đường thẳng đi qua điểm
A
vuông góc với đường thẳng
d
phương trình
80xy =
c) Giao điểm của đường thẳng
d
với đường thằng đi qua
A
đồng thời vuông góc với đường
thẳng
d
có tọa độ là
35
;
22



.
d) Máy thu đặt ở vị trí
11 5
;
22
M



sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
Lời giải
Đặt
: 3 0d x y =
.
Gọi là vị trí đặt máy thu tín hiệu
Ta có vị trí nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất khi
M
gần vị trí
A
nhất.
Md
Do đó
M
gần vị trí
A
nhất khi và chỉ khi
M
là hình chiếu của
A
trên đường thẳng
d
.
Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với
d
.
: 3 0d x y =
phương trình
có dạng
( )
0,x y c c+ + =
.
đi qua
( )
4;4A
nên
4 4 0 8cc+ + = =
.
Suy ra
: 8 0xy + =
.
Md
Md
M
=

.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Suy ra tọa độ của
M
là nghiệm của hệ phương trình
11
30
2
8 0 5
2
x
xy
xy
y
=
=

+ =
=
.
Vậy máy thu đặt ở vị trí
11 5
;
22
M



sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
a) Đúng: Điểm
M
gần vị trí
A
nhất khi và chkhi
M
hình chiếu của
A
trên đường thẳng
d
.
b) Sai: Đường thẳng đi qua điểm
A
vuông góc với đường thẳng
d
phương trình
80xy+ =
.
c) Sai: Giao điểm của đường thẳng
d
với đường thằng đi qua
A
đồng thời vuông góc với đường
thẳng
d
chính là điểm
M
có tọa độ là
11 5
;
22



.
d) Đúng: Máy thu đặt ở vị trí
11 5
;
22
M



sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Số nguyên dương
thỏa mãn
12
3 36
nn
A A n =
có bao nhiêu ước số nguyên dương?
Lời giải
Điều kiện
2, *.nn
( ) ( )
( )
( )
1 2 2
4
!!
3 36 3. 36 3 3 36 0
1 ! 2 !
3.
nn
n tm
nn
A A n n n n
nn
n loai
=
= = + + =
−−
=−
Các ba ước nguyên dương của 4 là
1;2;4 .
Câu 2: bao nhiêu số tnhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 mỗi chữ số đều
không vượt quá 5.
Lời giải
Mỗi chữ số đều không vượt quá 5. Ta lập số từ tập hợp
0;1;2;3;4;5
Số chia hết cho 15 là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Do đó tận cùng nó là 0 hoặc 5.
Trường hợp 1:
Số cần lập có dạng
0abc
với
; ; 1;2;3;4;5abc
Tổng
0abc+ + +
phải chia hết cho 3
abc + +
chia hết cho 3.
Có 4 tập hợp
;;abc
có tổng các phần tử chia hết cho 3:
1;2;3 ; 2;3;4 ; 3;4;5 ; 1;3;5
.
Suy ra có
4.3! 24=
số
Trường hợp 2:
Số cần lập có dạng
5abc
với
; ; 0;1;2;3;4abc
Tổng
5abc+ + +
phải chia hết cho 3
abc + +
chia cho 3 dư 1.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Có 3 tập hợp
;;abc
có tổng các phần tử chia 3 dư 1:
0;1;3 ; 0;3;4 ; 1;2;4
( )
2. 3! 2! 3! 14 + =
số.
Vậy có tất cả
24 14 38+=
số thỏa đề bài.
Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B
con đường, từ thành phố B đến thành phố C
3
con
đường, từ thành phố C đến thành phố D
con đường, từ thành phố B đến thành phố D có
3
con đường. Không có con đường nào nối trực tiếp thành phố A với D hoặc nối thành phố A đến
C. Tìm số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D?
Lời giải
Tờng hợp 1: Từ thành phố A đến thành phố B có
con đường, từ thành phố B đến thành
phố C có
3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D có
con đường:
Số cách đi từ thành phố A đến thành phố D là:
2.3.4 24=
( cách ).
Tờng hợp 2: Từ thành phố A đến thành phố B có
con đường, từ thành phố B đến thành
phố D có
3
con đường:
Số cách đi từ thành phố A đến thành phố D là:
2.3 6=
( cách ).
Vậy số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D là:
24 6 30+=
( cách ).
Câu 4: Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính
6cmR =
, biết một cạnh của hình chữ
nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn
nhất của hình chữ nhật đó (đơn vị:
2
cm
)
Lời giải
Xét hình chữ nhật
ABCD
nội tiếp trong nửa đường tròn tâm
O
, bán kính
6R =
như hình vẽ.
Ta có:
2 2 2
AB OA OB+=
2
22
2
AD
AB R

+=


2
2
36 .
2
ABCD
AD
AB AB AD S

= + =


Dấu bằng xảy ra
32
62
AB
AD
=
=
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là
2
36cm
.
Câu 5: Cho hai cây cột chiều cao lần lượt
3m
,
5m
được đặt cách nhau
6m
. Một sợi dây dài
được gắn vào đỉnh của mỗi cột được đóng cọc xuống đất tại một điểm ở giữa hai cột. Chiu
dài sợi dây được sử dụng ít nhất là bao nhiêu?
Lời giải
Lập hệ trc
Oxy
như hình vẽ. Đặt
( )
0;3A
,
( )
6;0B
,
( )
6;5C
.
Gọi
D
điểm đối xứng của
A
qua
O
, khi đó
( )
0; 3D
. Suy ra
( ) ( )
22
6 0 5 3 10CD = + + =
Ta có
10AM MC MD MC CD+ = + =
.
Vậy độ dài sợi dây ngắn nhất là
10m
.
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
biết đỉnh
( )
6;6A
. Đường thẳng
d
đi qua trung điểm các cạnh
,AB AC
phương trình
40xy+ =
. Biết điềm
( )
1; 3E
thuộc
đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác
ABC
. Giả sử
( )
;
CC
C x y
0
C
x
. Tính
22
CC
xy+
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Ta có:
AH d⊥
phương trình đường thẳng
:0AH x y−=
.
Gọi
,HD
lần lượt là trung điểm của
,BC AH
.
Toạ độ
D
là nghiệm của hệ:
40
2
0
xy
xy
xy
+ =
= =
−=
. Vậy
( ) ( )
2;2 2; 2DH
.
Do
//BC d BC
có phương trình:
40xy+ + =
.
( )
;4C BC C t t
với
0t
. Do
H
là trung điểm
BC
nên suy ra
( )
4;B t t−−
.
Ta có
2
. 0 2 8 0 2AB CE t t t= + = =
(do
0t
).
Vậy
( )
2; 6C
nên
( )
2
2 2 2
2 6 40
CC
xy+ = + =
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các số 1; 5; 6; 7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau?
A. 64. B. 12. C. 256. D. 24.
Câu 2: bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có
10
học sinh?
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
2
10
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(3;2), ( 1;4), ( 2; 6)A B C
. Tọa độ trọng
tâm
G
của
ABC
A.
( )
0;12G
B.
( )
2;4G
C.
( )
6;12G
D.
( )
0;0G
Câu 4: Cho tập hợp
X
10
phần tử. Số tập hợp gồm
3
phần tử của
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 5 , 4;0A B C
điểm
M
thỏa mãn
2OM AB AC=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
5; 4M −−
. B.
( )
5; 4M
. C.
( )
5;4M
. D.
( )
5;4M
.
Câu 6: Đường thẳng đi qua
( )
1;2A
, nhận
( )
2; 4n =−
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 4 0xy =
. B.
40xy+ + =
. C.
2 4 0xy + =
. D.
2 5 0xy + =
.
Câu 7: Cho hai đường thẳng
: 2 1 0d mx y =
': 2 3 0.d x y + =
Với giá trị nào của tham số
m
thì
đường thẳng
,'dd
song song với nhau?
A.
1.m =−
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
2.m =−
Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
: 3 1 0 + =d x y
2
: 3 3 0d x y−=
bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
2
. D. 1.
Câu 9: Cho đường cong
( ) ( )
2
2
: 1 5 0C x y m + =
. Tìm
m
để
( )
C
là một phương trình đường tròn
A.
5m −
. B.
5m −
. C.
5m −
. D.
5m −
.
Câu 10: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 11: Một đội văn nghệ
5
bạn nam
3
bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn
bạn gồm
1
bạn nam
1
bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca?
A.
11
53
+CC
. B.
2
8
.C
C.
11
53
.CC
. D.
2
8
A
.
Câu 12: Tìm hệ số của
12
x
trong khai triển
( )
10
2
2xx
.
A.
8
10
C
. B.
28
10
.2C
. C.
2
10
C
. D.
28
10
.2C
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một người có 7 đôi tất trong đó 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen.
a) Người này có
9
cách chọn một đôi tất trắng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Người này có
cách chọn đôi tất không phải màu trắng.
c) Người này có
17
cách chọn một đôi tất không phải màu trắng và một đôi giày bất kỳ.
d) Người đó có
29
cách chọn tất và giày sao cho tất trắng không đi cùng với giày đen.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0xy + =
2
2
:
1
xt
yt
=+
=−
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
2
2;1u
=
.
b) Vectơ pháp tuyến của
1
( )
2;1n =
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
( )
1;2u =
.
c) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng
4
5
.
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
2
bằng
3
10
.
Câu 3: Một hộp chứa
5
viên bi đỏ,
viên bi xanh
viên bi trắng. Tất ccác bi kích thước và
khối lượng như nhau.
a) Có
10
cách chọn
viên bi đỏ từ hộp chứa.
b) Có
125
cách chọn
viên bi đỏ và
3
viên bi trắng từ hộp chứa.
c) Có
3510
cách chọn
3
viên bi đỏ,
viên bi xanh và
viên bi trắng từ hộp.
d) Nếu chọn ngẫu nhiên
viên bi từ hộp thì có 3360 cách để được
viên bi có đủ ba màu đồng
thời hiệu của số bi xanh bi đỏ, hiệu của số bi trắng số bi xanh, hiệu của số bi đỏ số bi
trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
( )
1; 2A
đường thẳng chứa cạnh
BC
có phương trình
5 3 1 0xy + =
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thẳng
AH
sao cho
3
4
AK AH=
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
( )
3;5
BC
u =
.
b) Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0xy+ + =
.
c) Hoành độ của điểm
H
là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm hệ số
5
x
của trong khai triển nhị thức Newton
( )
12
1 x+
Câu 2: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho
5?
Câu 3: Cho đa giác đều
đỉnh,
n
3n
. Tìm
biết rằng đa giác đã cho
135
đường chéo.
Câu 4: Tìm giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
2
: 2 6 0d x y+ + =
vuông góc nhau?
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2A B C−−
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện tích gấp đối phần chứa điểm
B
có dạng
0ax bx c+ + =
. Tính
abc++
?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai đường thẳng
12
: 2 0, : 2 4 0d x y d x y = + =
và điểm
( )
3;4M
. Gọi
: 5 0ax by + + =
đường thẳng đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt tại A, B sao
cho
3
2
MA MB=
. Tính giá trị biểu thức
23T a b=−
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
D
A
A
D
B
A
A
B
C
B
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) Đ
c) S
c) Đ
c) S
c) S
d) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
792
36
18
0,25
7
4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các số 1; 5; 6; 7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau?
A. 64. B. 12. C. 256. D. 24.
Lời giải
Số các số có bốn chữ số đôi một khác nhau lập được từ 4 chữ số 1; 5; 6; 7 là
4
4! 24P ==
Câu 2: bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có
10
học sinh?
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
2
10
.
Lời giải
Số cách chọn 2 phần tử từ 10 phần tử và sắp thứ tự của 2 phần tử đó chính là số chỉnh hợp chập
2 của 10 phần tử nên ta có số cách chọn là:
2
10
.A
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(3;2), ( 1;4), ( 2; 6)A B C
. Tọa độ trọng
tâm
G
của
ABC
A.
( )
0;12G
B.
( )
2;4G
C.
( )
6;12G
D.
( )
0;0G
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Ta có công thức trọng tâm
3 1 2
0
3
2 4 6
0
3
G
G
x
y
−−
==
+−
==
Vậy trọng tâm của
ABC
( )
0;0G
.
Câu 4: Cho tập hợp
X
10
phần tử. Số tập hợp gồm
3
phần tử của
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
.
Lời giải
Số tập hợp gồm
3
phần tử của
X
là một tổ hợp chập
3
của
10
phần tử đã cho.
Vậy số tập hợp gồm
3
phần tử của
X
3
10
C
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 5 , 4;0A B C
điểm
M
thỏa mãn
2OM AB AC=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
5; 4M −−
. B.
( )
5; 4M
. C.
( )
5;4M
. D.
( )
5;4M
.
Lời giải
Ta có
( )
1; 6AB =−
( )
3; 1AC =−
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1; 6 2 3; 1 1; 6 6; 2 5; 4OM AB AC= = = =
Câu 6: Đường thẳng đi qua
( )
1;2A
, nhận
( )
2; 4n =−
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 4 0xy =
. B.
40xy+ + =
. C.
2 4 0xy + =
. D.
2 5 0xy + =
.
Lời giải
Gọi
( )
d
là đường thẳng đi qua và nhận
( )
2; 4n =−
làm VTPT
( ) ( )
: 1 2 2 0 2 5 0d x y x y + = + =
.
Câu 7: Cho hai đường thẳng
: 2 1 0d mx y =
': 2 3 0.d x y + =
Với giá trị nào của tham số
m
thì
đường thẳng
,'dd
song song với nhau?
A.
m 1.=−
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
2.m =−
Lời giải
Đường thẳng
,'dd
song song với nhau
21
1 1.
1 2 3 1
mm
m
−−
= = =
Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
: 3 1 0 + =d x y
và
2
: 3 3 0d x y−=
bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
2
. D. 1.
Lời giải
Lấy điểm
(0;0)O
thuộc
2
d
. Ta có:
( ) ( )
1 2 1
22
| 0 3 0 1| 1
,,
2
( 1) ( 3)
+
= = =
−+
d d d d O d
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 9: Cho đường cong
( ) ( )
2
2
: 1 5 0C x y m + =
. Tìm
m
để
( )
C
là một phương trình đường tròn
A.
5m −
. B.
5m −
. C.
5m −
. D.
5m −
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
22
22
1 5 0 1 5x y m x y m + = + = +
.
( )
C
là phương trình đường tròn
50m +
5m
.
Câu 10: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Lời giải
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là
8 6 10 24.+ + =
Câu 11: Một đội văn nghệ
5
bạn nam
3
bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn
bạn gồm
1
bạn nam
1
bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca?
A.
11
53
+CC
. B.
2
8
.C
C.
11
53
.CC
. D.
2
8
A
.
Lời giải
Ta có số cách chọn
bạn gồm
1
bạn nam và
1
bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca là:
11
53
.CC
Câu 12: Tìm hệ số của
12
x
trong khai triển
( )
10
2
2xx
.
A.
8
10
C
. B.
28
10
.2C
. C.
2
10
C
. D.
28
10
.2C
.
Lời giải
Số hạng tổng quát của khai triển:
( )
( )
10
2 10 10
1 10 10
2 .( 1) . .2 .( 1) .
k
k
k k k k k k
k
T C x x C x
−+
+
= =
.
Số hạng chứa
12
x
10 12 2kk + = =
.
Vậy hệ số của
12
x
là:
28
12
.2C
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một người có 7 đôi tất trong đó 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen.
a) Người này có
9
cách chọn một đôi tất trắng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Người này có
cách chọn đôi tất không phải màu trắng.
c) Người này có
17
cách chọn một đôi tất không phải màu trắng và một đôi giày bất kỳ.
d) Người đó có
29
cách chọn tất và giày sao cho tất trắng không đi cùng với giày đen.
Lời giải
Cách 1:
Trường hợp 1:
Chọn
1
đôi tất trắng có
3
cách.
Chọn
1
đôi giày không phải màu đen có
3
cách.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Do đó có
3.3 9
cách chọn 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày không phải màu đen.
Trường hợp 2:
Chọn
1
đôi tất không phải màu trắng có
4
cách.
Chọn
1
đôi giày
bất kỳ có
5
cách.
Do đó có
4.5 20
cách chọn 1 đôi tất không phải màu trắng và 1 đôi giày bất kỳ.
Theo quy tắc cộng, ta có
9 20 29
cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu.
Cách 2:
Số cách chọn ra 1 đôi tất và 1 đôi giày bất kỳ là:
7.5 35
cách.
Số cách chọn ra 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày đen là:
3.2 6
cách.
Vậy ta có
35 6 29
cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu.
a) Đúng: Người này có
9
cách chọn một đôi tất trắng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Đúng: Người này có
cách chọn đôi tất không phải màu trắng.
c) Sai: Người này có
20
cách chọn một đôi tất không phải màu trắng và một đôi giày bất kỳ.
d) Đúng: Người đó có
29
cách chọn tất và giày sao cho tất trắng không đi cùng với giày đen.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0xy + =
2
2
:
1
xt
yt
=+
=−
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
2
2;1u
=
.
b) Vectơ pháp tuyến của
1
( )
2;1n =
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
( )
1;2u =
.
c) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng
4
5
.
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
2
bằng
3
10
.
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1
( )
2;1n =
nên
1
một vecchỉ phương
( )
1; 2u =−
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
1; 1u
=−
Khoảng cách từ
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng:
( )
1
22
2.2 1 1
45
;
5
21
dM
+−
= =
+
Khi đó:
( )
( )
12
.
3 3 10
cos ; cos ;
10
5. 2
.
uu
uu
uu
= = = =
.
a) Sai: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
2
1; 1u
=−
.
b) Sai: Vectơ pháp tuyến của
1
( )
2;1n =
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
( )
1; 2u =−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Đúng: Khoảng cách từ điểm
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng
4
5
.
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
2
bằng
3
10
.
Câu 3: Một hộp chứa
5
viên bi đỏ,
viên bi xanh
viên bi trắng. Tất ccác bi kích thước và
khối lượng như nhau.
a) Có
10
cách chọn
viên bi đỏ từ hộp chứa.
b) Có
125
cách chọn
viên bi đỏ và
3
viên bi trắng từ hộp chứa.
c) Có
3510
cách chọn
3
viên bi đỏ,
viên bi xanh và
viên bi trắng từ hộp.
d) Nếu chọn ngẫu nhiên
viên bi từ hộp thì có 3360 cách để được
viên bi có đủ ba màu đồng
thời hiệu của số bi xanh bi đỏ, hiệu của số bi trắng số bi xanh, hiệu của số bi đỏ số bi
trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
Lời giải
Số cách chọn
viên bi đỏ từ hộp chứa là:
2
5
10C =
.
Số cách chọn
viên bi đỏ và
3
viên bi trắng từ hộp chứa là:
43
57
. 175CC=
.
Số cách chọn
3
viên bi đỏ,
viên bi xanh và
viên bi trắng từ hộp là:
3 2 2
5 6 7
. . 3150C C C =
Gọi
,,x y z
lần lượt là số bi đỏ, bi xanh và bi trắng được lấy. Suy ra
Hiệu của số bi xanh và bi đỏ là
yx
.
Hiệu của số bi trắng và bi xanh là
zy
.
Hiệu của số bi đỏ và bi trắng là
xz
.
Theo giả thiết, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22y z x z z y y z y z y z + = = =
.
Ta có các trường hợp như sau:
Trường hợp 1. Chọn
viên bi đỏ,
viên bi xanh và
viên bi trắng.
Do đó trường hợp này có
222
5 6 7
..CCC
cách.
Trường hợp 2. Chọn
viên bi đỏ,
1
viên bi xanh và
1
viên bi trắng.
Do đó trường hợp này có
4 1 1
5 6 7
..C C C
cách.
Suy ra số cách lấy là
2 2 2 4 1 1
5 6 7 5 6 7
. . . . 3360C C C C C C+=
.
a) Đúng: Có
10
cách chọn
viên bi đỏ từ hộp chứa.
b) Sai: Có
175
cách chọn
viên bi đỏ và
3
viên bi trắng từ hộp chứa.
c) Sai: Có
3150
cách chọn
3
viên bi đỏ,
viên bi xanh và
viên bi trắng từ hộp.
d) Đúng: Nếu chọn ngẫu nhiên
viên bi từ hộp thì 3360 cách đđược
viên bi đủ ba
màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của số bi đỏ
và số bi trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
( )
1; 2A
đường thẳng chứa cạnh
BC
có phương trình
5 3 1 0xy + =
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thẳng
AH
sao cho
3
4
AK AH=
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
( )
3;5
BC
u =
.
b) Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0xy+ + =
.
c) Hoành độ của điểm
H
là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải
Đường thẳng
BC
có một vectơ chỉ phương
( )
3;5
BC
u =
.
Đường cao
AH
đi qua điểm
( )
1; 2A
vuông góc với đường thẳng
BC
nên vectơ pháp
tuyến là
( )
3;5
AH BC
nu==
.
Do đó phương trình đường cao
AH
là:
( ) ( )
3 1 5 2 0 3 5 7 0x y x y + + = + + =
.
H AH BC=
suy ra tọa độ của
H
là nghiệm của hệ phương trình:
3 5 7 0
5 3 1 0
xy
xy
+ + =
+ =
3 5 7
5 3 1
xy
xy
+ =
=
13
17
16
17
x
y
=−
=−
suy ra
13 16
;
17 17
H

−−


.
Giả sử
( )
;K x y
nên
( )
1; 2AK x y= +
Mặt khác:
13 16
1; 2
17 17
AH
= +


.
Nên
3
4
AH
90 54
;
68 68

=−


3 45 27
;
4 34 34
AH
=


.
Giả thiết
3
4
AK AH=
suy ra
45 11
1
34 34
27 41
2
34 34
xx
yy

= =




+ = =


. Vậy
11 41
;
34 34
K

−−


.
a) Đúng: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
( )
3;5
BC
u =
.
b) Đúng: Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0xy+ + =
.
c) Sai: Hoành độ của điểm
H
là một số âm.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm
K
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm hệ số
5
x
của trong khai triển nhị thức Newton
( )
12
1 x+
Lời giải
Số hạng tổng quát của khai triển
( )
12
1 x+
là:
( ) ( )
12
12 12
. 1 . .
kk
k k k
C x C x
=
với
0 12,kk
.
Số hạng chứa
5
x
tương ứng với
k
thỏa mãn
5k =
.
Vậy hệ số của
5
x
trog khai triển
( )
12
1 x+
5
12
792C =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 2: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho
5?
Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là
abc
abc
chia hết cho 5 nên
0;5c
.
Trường hợp 1:
0c =
a
có 5 cách chọn
b
có 4 cách chọn
Suy ra có
5.4 20=
số ở trường hợp này.
Trường hợp 2:
5c =
a
có 4 cách chọn.
b
có 4 cách chọn
Suy ra có
4.4 16=
số ở trường hợp này.
Vậy số các số thỏa mãn bài là
20 16 36+=
số.
Câu 3: Cho đa giác đều
đỉnh,
n
3n
. Tìm
biết rằng đa giác đã cho
135
đường chéo.
Lời giải
Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi
đỉnh
2
n
C
, trong đó
cạnh,
suy ra số đường chéo là
2
n
Cn
.
Đa giác đã cho có
135
đường chéo nên
2
135
n
Cn−=
.
Giải phương trình:
( )
!
135
2 !2!
n
n
n
−=
,
( )
,2nn
( )
1 2 270n n n =
2
3 270 0nn =
( )
( )
18
15
n thoa man
n loai
=
=−
18n=
.
Vậy đa giác đều này có
18
đỉnh.
Câu 4: Tìm giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
2
: 2 6 0d x y+ + =
vuông góc nhau?
Lời giải
Đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
có vectơ pháp tuyến
( )
1
2 1;n m m=
Đường thẳng
2
:3 2 6 0d x y+ + =
một vectơ pháp tuyến
( )
2
;2n =
Hai đường thẳng
( )
1 2 1 2
1
. 0 2 1 2 0 0,25
4
d d n n m m m = + = = =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2A B C−−
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện tích gấp đối phần chứa điểm
B
có dạng
0ax bx c+ + =
. Tính
abc++
?
Lời giải
Gọi
D
là giao điểm của đường thẳng
d
và đoạn thẳng
AB
Ta có:
1
.
2
ACD
S CH AD
=
1
.
2
BCD
S CH BD
=
. Vì
22
ACD BCD
S S AD BD

= =
Lấy
D AB
sao cho
72
2;
33
AD DB D

= =


.
Ta có đường thẳng
d
đi qua
( )
C 6; 2
và nhận
( )
11;8CD =−
là vectơ chỉ phương nên đường
thẳng
d
có vectơ pháp tuyến là
( )
8;11n =
Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
8
8 11 26 0 11 7
26
a
x y b a b c
c
=
+ = = + + =
=−
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai đường thẳng
12
: 2 0, : 2 4 0d x y d x y = + =
và điểm
( )
3;4M
. Gọi
: 5 0ax by + + =
đường thẳng đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt tại A, B sao
cho
3
2
MA MB=
. Tính giá trị biểu thức
23T a b=−
.
Lời giải
Ta có:
( )
11
;2A d A d A t t=
( )
22
; 2 4B d B d B t t

= +
.
Suy ra:
( )
( )
3; 6
3; 2
MA t t
MB t t
= +

= +
Mà:
( )
( )
( )
( )
3
33
33
3;1
3
3
2
22
1;2
31
2
36
62
2
tt
A
t
tt
MA MB
B
t
tt
tt
+ = +
=
−=
=
=

+=
=
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Mặt khác:
3 5 0 1
2 5 0 2
A a b a
B a b b
+ + = =

+ + = =
Vậy:
( ) ( )
2 3 2. 1 3. 2 4T a b= = =
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp
10A để làm lớp trưởng?
A.
300
. B.
15
. C.
35
. D.
20
.
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?
A.
2
10
C
. B.
81
. C.
100
. D.
90
.
Câu 3: Số các số hạng trong khai triển
( )
8
1x +
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Câu 4: Cho
*
,kn
nk
. Công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
k
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
C
n k k
=
. D.
!
k
n
Cn=
.
Câu 5: Viết số gần đúng
3
7
theo quy tắc làm tròn đến hai, ba chữ số thập phân?
A.
1,92
B.
1,93
C.
1,91
D.
1,912
Câu 6: Chiều dài (đơn vị feet) của
7
con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
( )
1 0,3048feet m=
A.
51,14
. B.
57,14
. C.
55,2
. D.
52,26
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
5;3A
,
( )
7;8B
. Tìm tọa độ
AB
.
A.
( )
15;10
. B.
( )
2;5
. C.
( )
2;5
. D.
( )
2; 6
.
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
( )
2;5a =
( )
3;1b =−
. Khi đó, giá trị của
.ab
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
13
. D.
1
.
Câu 9: Cho điểm
( ) ( )
3;2 , 2; 3AB−−
. Toạ độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
?
A.
11
;
22
M

−−


. B.
11
;
22
M



. C.
( )
1; 1M −−
. D.
( )
1;1M
.
Câu 10: Cho hai điểm
( )
1;0A
( )
0; 2B
.Tọa độ điểm
D
tha
3AD AB=−
là:
A.
( )
4; 6
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0;4
. D.
( )
4;6
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 11: Cho đường thẳng
: 2 3 4 0d x y+ =
. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2;3u =
. B.
( )
3;2u =
. C.
( )
3; 2u =−
. D.
( )
3; 2u =
.
Câu 12: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2A
và có VTPT
( )
2;3n =
A.
2 8 0xy+ =
. B.
2 8 0xy+ + =
. C.
2 3 8 0xy+ + =
. D.
2 3 8 0xy+ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cho tập
A
gồm
n
phần tử và
1 kn
. Kết quả của việc lấy
k
phần tử từ
n
phần tử từ tập
A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một tổ hợp chập
k
của
n
phần tử đã
cho.
b) Với
n
là số nguyên dương bất kì
3n
thì ta có
( )
3
!
3!
n
n
A
n
=
.
c) Số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử nhiều gấp
!k
lần số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
d) Với
n
nguyên dương bất kỳ và
3n
thì ta có
( )
3
!
3! 3 !
n
n
C
n
=
.
Câu 2: Từ một hộp chứa
12
quả cầu trong đó
8
quả màu đỏ,
3
quả màu xanh
1
quả màu vàng,
lấy ngẫu nhiên
3
quả.
a) Số cách chọn ra
3
quả cầu từ hộp là
792
cách.
b) Số cách chọn ra
3
quả cầu có đủ cả ba màu là
36
cách.
c) Số cách chọn ra
3
quả cầu chỉ có một màu là
108
cách.
d) Số cách để lấy được
3
quả cầu có đúng hai màu là
139
cách.
Câu 3: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10C như sau (thang
điểm là 10)
a) Từ bảng số liệu thì lớp 10C có
4
học sinh đạt điểm
9
.
b) Điểm trung bình của
40
học sinh lớp 10C là
7,5
.
c) Phương sai của mẫu số liệu bằng
1,784
.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng
1,335
.
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
2; 2 , 2;1AB
( )
2; 2C
.
a) Tam giác
ABC
là một tam giác cân.
b) Chu vi tam giác
ABC
bằng
12
.
c) Cosin góc tạo bởi vectơ
AC
và vectơ
BC
bằng
4
5
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
d) Giá trị biểu thức
. 16T AC BC==
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trên giá sách
4
quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý,
2
quyển sách Hóa. Scách chọn ra 3
quyển sách trong đó có ít nhất 1 quyển là sách Toán
Câu 2: Một tổ học sinh
12
bạn, gồm
7
nam
5
nữ. Cần chọn một nhóm
3
học sinh của tổ đó để
làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
Câu 3: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
8
3
8
x
x

+


Câu 4: Cho hai đường thẳng
1
:2 2 0d x y =
,
2
: 3 0d x y+ + =
đim
1
0;
2
M



. Phương trình
đường thẳng
qua
M
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại điểm
A
B
sao cho
M
trung điểm của
đoạn thẳng
AB
có dạng
20ax by+ + =
. Tính giá trị biểu thức
S a b=+
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:2 3 1 0d x y =
hai điểm
( )
3;1A
,
( )
1;2B
. Gọi
điểm
( )
;M a b
trên đường thẳng
d
sao cho
MA MB
đạt giá trị lớn nhất. Tính
13 39T a b=+
Câu 6: Một con thuyền chở khách qua sông từ vị trí điểm
( )
3;4A
đến vị trí điểm
( )
3;50B
bên kia sông.
Tuy nhiên do chịu ảnh hưởng của gió nước chảy mạnh nên con thuyền đã qua bên kia sông tại
vị trí điểm
( )
38;50C
. Tính góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu của nó (làm tròn
đến hàng phần trăm và đơn vị là độ).
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
D
A
C
C
B
C
D
A
D
C
D
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) S
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
74
175
1792
1
116
37,27
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chchọn một phương án.
Câu 1: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp
10A để làm lớp trưởng?
A.
300
. B.
15
. C.
35
. D.
20
.
Lời giải
Lớp có
20 15 35+=
học sinh.
Suy ra số cách chọn một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng là
1
35
35C =
.
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?
A.
2
10
C
. B.
81
. C.
100
. D.
90
.
Lời giải
Số tự nhiên có hai chữ số có
9.10 90=
(s).
Câu 3: Số các số hạng trong khai triển
( )
8
1x +
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Lời giải
Số số hạng trong khai triển
( )
n
ab+
là:
19n +=
(số hạng).
Câu 4: Cho
*
,kn
nk
. Công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
k
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
C
n k k
=
. D.
!
k
n
Cn=
.
Lời giải
Công thức tính số các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử là
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
.
Câu 5: Viết số gần đúng
3
7
theo quy tắc làm tròn đến hai, ba chữ số thập phân?
A.
1,92
B.
1,93
C.
1,91
D.
1,912
Lời giải
Ta có:
3
7
làm tròn đến hai chữ số thập phân bằng
1,91
.
Câu 6: Chiều dài (đơn vị feet) của
7
con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
( )
1 0,3048feet m=
A.
51,14
. B.
57,14
. C.
55,2
. D.
52,26
.
Lời giải
Số trung bình của mẫu số liệu
48 53 51 31 53 112 52
57,142857
7
+ + + + + +
(feet).
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
5;3A
,
( )
7;8B
. Tìm tọa độ
AB
.
A.
( )
15;10
. B.
( )
2;5
. C.
( )
2;5
. D.
( )
2; 6
.
Lời giải
Ta có:
( )
;
B A B A
AB x x y y=
( )
2;5=
.
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
( )
2;5a =
( )
3;1b =−
. Khi đó, giá trị của
.ab
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
13
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
( )
. 2 3 5 1 6 5 1ab= + = + =
.
Câu 9: Cho điểm
( ) ( )
3;2 , 2; 3AB−−
. Toạ độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
?
A.
11
;
22
M

−−


. B.
11
;
22
M



. C.
( )
1; 1M −−
. D.
( )
1;1M
.
Lời giải
Toạ độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
3 2 1
2 2 2
2 3 1
2 2 2
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
+ +
= = =
+−
= = =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Vậy
11
;
22
M

−−


.
Câu 10: Cho hai điểm
( )
1;0A
( )
0; 2B
.Tọa độ điểm
D
tha
3AD AB=−
là:
A.
( )
4; 6
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0;4
. D.
( )
4;6
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
3 1 3 0 1
4
3
6
3 0 3 2 0
D A B A D
D
D
D A B A D
x x x x x
x
AD AB
y
y y y y y
= =
=
=
=
= =


.
Câu 11: Cho đường thẳng
: 2 3 4 0d x y+ =
. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2;3u =
. B.
( )
3;2u =
. C.
( )
3; 2u =−
. D.
( )
3; 2u =
.
Lời giải
Đường thẳng
: 2 3 4 0d x y+ =
có một véctơ pháp tuyến
( )
2;3n =
nên chọn một véctơ ch
phương của
d
( )
3; 2u =−
.
Câu 12: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2A
và có VTPT
( )
2;3n =
A.
2 8 0xy+ =
. B.
2 8 0xy+ + =
. C.
2 3 8 0xy+ + =
. D.
2 3 8 0xy+ =
.
Lời giải
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
1;2A
và có VTPT
( )
2;3n =
( ) ( )
2. 1 3. 2 0 2 3 8 0x y x y + = + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cho tập
A
gồm
n
phần tử và
1 kn
. Kết quả của việc lấy
k
phần tử từ
n
phần tử từ tập
A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một tổ hợp chập
k
của
n
phần tử đã
cho.
b) Với
n
là số nguyên dương bất kì
3n
thì ta có
( )
3
!
3!
n
n
A
n
=
.
c) Số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử nhiều gấp
!k
lần số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
d) Với
n
nguyên dương bất kỳ và
3n
thì ta có
( )
3
!
3! 3 !
n
n
C
n
=
.
Lời giải
a) Sai: Cho tập
A
gồm
n
phần tử và
1 kn
. Kết quả của việc lấy
k
phần tử từ
n
phần tử từ
tập
A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập
k
của
n
phần
tử đã cho.
b) Đúng: Với
n
là số nguyên dương bất kì
3n
thì ta có
( )
3
!
3!
n
n
A
n
=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Đúng: Số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử nhiều gấp
!k
lần số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
d) Đúng: Với
n
nguyên dương bất kỳ và
3n
thì ta có
( )
3
!
3! 3 !
n
n
C
n
=
.
Câu 2: Từ một hộp chứa
12
quả cầu trong đó
8
quả màu đỏ,
3
quả màu xanh
1
quả màu vàng,
lấy ngẫu nhiên
3
quả.
a) Số cách chọn ra
3
quả cầu từ hộp là
792
cách.
b) Số cách chọn ra
3
quả cầu có đủ cả ba màu là
36
cách.
c) Số cách chọn ra
3
quả cầu chỉ có một màu là
108
cách.
d) Số cách để lấy được
3
quả cầu có đúng hai màu là
139
cách.
Lời giải
Số cách lấy
3
quả bất kì:
3
12
220C =
.
Số cách lấy
3
quả có đủ
3
màu:
111
8 3 1
. . 24CCC=
.
Số cách lấy
3
quả chỉ có
1
màu:
33
83
57CC+=
.
Vậy số cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán là
220 24 57 139 =
.
a) Sai: Số cách chọn ra
3
quả cầu từ hộp là
220
cách.
b) Sai: Số cách chọn ra
3
quả cầu có đủ cả ba màu là
24
cách.
c) Sai: Số cách chọn ra
3
quả cầu chỉ có một màu là
57
cách.
d) Đúng: Số cách để lấy được
3
quả cầu có đúng hai màu là
139
cách.
Câu 3: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10C như sau (thang
điểm là 10)
a) Từ bảng số liệu thì lớp 10C có
4
học sinh đạt điểm
9
.
b) Điểm trung bình của
40
học sinh lớp 10C là
7,5
.
c) Phương sai của mẫu số liệu bằng
1,784
.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng
1,335
.
Lời giải
Ta có điểm trung bình của 40 em học sinh là:
5.5 12.6 8.7 9.8 4.9 2.10 281
7,025.
40 40
x
+ + + + +
= = =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
5. 5 12. 6 8. 7 9. 8 4. 9 2. 10
40
x
x x x x x x
S
+ + + + +
=
Với
2
7,025 1,874
x
xS= =
Độ lệch chuẩn bằng:
2
1,874 1,368
x
S ==
.
a) Đúng: Từ bảng số liệu thì lớp 10C có
4
học sinh đạt điểm
9
.
b) Sai: Điểm trung bình của
40
học sinh lớp 10C là
7,025.
c) Sai: Phương sai của mẫu số liệu bằng
1,874
.
d) Sai: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng
1,368
.
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
2; 2 , 2;1AB
( )
2; 2C
.
a) Tam giác
ABC
là một tam giác cân.
b) Chu vi tam giác
ABC
bằng
12
.
c) Cosin góc tạo bởi vectơ
AC
và vectơ
BC
bằng
4
5
.
d) Giá trị biểu thức
. 16T AC BC==
.
Lời giải
Ta có:
( )
0;3 3AB AB= =
( )
4;0 4AC AC= =
( )
4; 3 5BC BC= =
Do
2 2 2
AB AC BC+=
nên
ABC
vuông và chu vi tam giác
12P =
.
Mặt khác,
. 16AC BC =
( )
. 16 4
cos ;
. 4.5 5
AC BC
AC CB
AC CB
= = =
.
a) Đúng: Tam giác
ABC
là một tam giác cân.
b) Đúng: Chu vi tam giác
ABC
bằng
12
.
c) Sai: Cosin góc tạo bởi vectơ
AC
và vectơ
BC
bằng
4
5
.
d) Đúng: Giá trị biểu thức
. 16T AC BC==
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trên giá sách
4
quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý,
2
quyển sách Hóa. Scách chọn ra 3
quyển sách trong đó có ít nhất 1 quyển là sách Toán
Lời giải
Số cách chọn ra 3 quyển sách bất kì là
3
9
C
cách.
Số cách chọn ra 3 quyển sách trong đó không có quyển sách Toán là
3
5
C
cách.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Vậy số cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có ít nhất một quyển sách Toán
33
95
C C 74−=
cách.
Câu 2: Một tổ học sinh
12
bạn, gồm
7
nam
5
nữ. Cần chọn một nhóm
3
học sinh của tổ đó để
làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
Lời giải
TH1: Nhóm
3
học sinh cần chọn có
1
nam và
2
nữ
Chọn
1
nam từ
7
nam có
1
7
7C =
cách
Chọn
2
nữ từ
5
nữ có
2
5
10C =
cách
Vậy có
7.10 70=
cách.
TH2: Nhóm
3
học sinh cần chọn có
2
nam và
1
nữ
Chọn
2
nam từ
7
nam có
2
7
21C =
cách
Chọn
1
nữ từ
5
nữ có
1
5
5C =
cách
Vậy có
21.5 105=
cách.
Do đó có tất cả các cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
70 105 175+=
cách.
Câu 3: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
8
3
8
x
x

+


Lời giải
Số hạng tổng quát trong khai triển là
8 8 4
88
3
8
8
k
k k k k k
C x C x
x
−−

=


.
Ta có:
8 4 0k
xx
=
8 4 0k =
2k=
.
Vậy số hạng không chứa
x
22
8
.8 1792C =
.
Câu 4: Cho hai đường thẳng
1
:2 2 0d x y =
,
2
: 3 0d x y+ + =
đim
1
0;
2
M



. Phương trình
đường thẳng
qua
M
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại điểm
A
B
sao cho
M
trung điểm của
đoạn thẳng
AB
có dạng
20ax by+ + =
. Tính giá trị biểu thức
S a b=+
.
Lời giải
Gọi
( )
1 1 1
;2 2A x x d−
( )
2 2 2
;3B x x d
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
nên
( ) ( )
12
1 2 1
12
1 2 2
0
02
2 2 3 1
2 6 2
xx
x x x
xx
x x x
+=
+ = =


+ =
= =

Khi đó
( )
2;2A
( )
2; 1B −−
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Phương trình đường thẳng
đi qua 2 điểm
A
B
3 4 2 0.xy + =
Vậy
3
1
4
a
ab
b
=
+ =
=−
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:2 3 1 0d x y =
hai điểm
( )
3;1A
,
( )
1;2B
. Gọi
điểm
( )
;M a b
trên đường thẳng
d
sao cho
MA MB
đạt giá trị lớn nhất. Tính
13 39T a b=+
Lời giải
Thay tọa độ điểm
,AB
vào phương trình đường thẳng
d
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2.3 3.1 1 . 2.1 3.2 1 2 . 5 10 0 = =
. Do đó
,AB
nằm khác phía so với đường
thẳng
d
.
Gọi
( )
00
;A x y
là điểm đối xứng của
A
qua đường thẳng
d
, khi đó
A
B
nằm cùng phía so
với đường thẳng
d
. Đường thẳng
AA
đi qua
( )
3;1A
vuông góc với đường thẳng
d
nên nhận
( )
3;2n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
( ) ( )
3 3 2 1 0xy + =
3 2 11 0xy + =
.
Gọi
I d AA
=
. Tọa độ điểm
I
là nghiệm của hệ phương trình:
2 3 1 0
3 2 11 0
xy
xy
=
+ =
35
13
19
13
x
y
=
=
.
Vậy
35 19
;
13 13
I



là trung điểm
AA
nên
0
0
3
35
2 13
1
19
2 13
x
y
+
=
+
=
0
0
31
13
25
13
x
y
=
=
.
Do đó
31 25
;
13 13
A



.
Phương trình đường thẳng
AB
:
12
31 25
12
13 13
xy−−
=
−−
12
18 1
xy−−
=
18 37 0xy + =
.
Ta có:
MA MB MA MB A B

=
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
,,A B M
thẳng hàng hay
M d A B
=
. Khi đó toạ độ điểm
M
nghiệm hệ phương trình:
2 3 1 0
18 37 0
xy
xy
=
+ =
43
13
73
39
x
y
=
=
.
Do đó
43 73
;
13 39
M



. Suy ra
43 73
13. 39. 116
13 39
T = + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 6: Một con thuyền chở khách qua sông từ vị trí điểm
( )
3;4A
đến vị trí điểm
( )
3;50B
bên kia sông.
Tuy nhiên do chịu ảnh hưởng của gió nước chảy mạnh nên con thuyền đã qua bên kia sông tại
vị trí điểm
( )
38;50C
. Tính góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu của nó (làm tròn
đến hàng phần trăm và đơn vị là độ).
Lời giải
Ta có
( )
0;46AB =
nên một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
AB
( )
1;0
AB
n =
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
là:
30x −=
.
Ta có
( )
35;46AC =
nên một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
AC
( )
46; 35
AC
n =−
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
AC
là:
46 35 2 0xy + =
.
Tính góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu là góc
BAC
.
Khi đó:
( )
( )
( )
0
2
2 2 2
1.46 0. 35
46
cos cos ; 37,27
3341
1 0 . 46 35
BAC AB AC BAC
+−
= = = =
+ +
.
Vậy góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu của nó bằng
0
37,27
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A.
8
. B.
1
. C.
40320
. D.
64
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A. 5!. B.
5
8
A
. C.
5
8
C
. D.
8
5
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3M
( )
0;4N
. Tọa độ
NM
là:
A.
( )
1; 7
. B.
( )
1;7
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
0; 12
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 2A
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
32OA i j=−
. B.
32OA i j=+
. C.
23OA i j=−
. D.
( )
3 . 2OA i j=−
.
Câu 5: Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử
A. 45. B. 90. C. 100. D. 20.
Câu 6: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng
: 2 3 9 0d x y =
?
A.
( )
1
2;3n =
. B.
( )
2
2; 3n =−
. C.
( )
3
3;2n =
. D.
( )
4
2; 3n =
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:3 1 0d x y + =
2
12
:
3
xt
d
yt
=+
=+
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
120
.
Câu 8: Cho đường tròn đi qua điểm
( )
3;4M
và có tâm là gốc toạ độ có đường kính bằng
A.
10
. B.
7
. C.
14
. D.
5.
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
6
học sinh nữ?
A.
11
. B.
30
. C.
6
. D.
5
.
Câu 10: Một lớp học
18
nam
12
nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó một nam
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là
A.
30
. B.
22
18 12
.CC
. C.
2
20
C
. D.
216
.
Câu 11: Cho khai triển
( )
8
58
0 1 5 8
2 ... ...x a a x a x a x = + + + + +
. Tìm hệ số
5
a
.
A.
5
448a =−
. B.
5
448a =
. C.
5
56a =−
. D.
5
56a =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 12: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
2
:3 2 6 0d x y+ + =
vuông góc nhau?
A.
3
2
m =
. B.
3
8
m =−
. C.
3
8
m =
. D.
m
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
ABC
. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
,,BC CA AB
G
trọng tâm của
ABC
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
0GA GB GC+ + =
.
b)
2AB AC AM+=
.
c)
2GB GC MG+=
.
d)
42
33
AB BN CP=
.
Câu 2: Điểm kiểm tra toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2,5
.
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là
5,21
.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là
2,29
.
Câu 3: Một hộp
21
viên bi màu xanh
17
viên bi màu ng, các viên bi khác nhau. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn
3
viên bi trong hộp là
3648
.
b) Số cách chọn
8
viên bi trong hộp có ít nhất
1
viên bi màu xanh là
8
38
C
.
c) Số cách chọn
8
viên bi trong hộp có ít nhất
1
viên bi màu vàng là:
24310
.
d) Số cách chọn
4
viên bi trong hộp có cả viên bi màu xanh và viên bi màu vàng là
72468
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
và đường thẳng
: 2 3 5 0d x y + =
. Gọi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2;3
d
n =
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
13
13
c) Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng
14
.
Tìm số nguyên dương
x
.
Câu 2: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
thlập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
5
chsố khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đó chia hết cho
3
?
Câu 3: Cho tứ giác
ABCD
. Trên mỗi cạnh
, , ,AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm o
trùng với 4 đỉnh
, , ,A B C D
. Hỏi từ
32
điểm đã cho (tính cả các điểm
, , ,A B C D
) lập được bao
nhiêu tam giác?
Câu 4: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
15
2
1
x
x

+


Câu 5: Cho tam giác
ABC
với
( )
1; 2A −−
phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
40xy + =
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác dạng
0ax by c+ + =
. Hãy
tính giá trị của biểu thức
T a b c= + +
.
Câu 6: Một ao cá dạng hình chữ nhật
ABCD
với chiều dài
17 AD m=
, chiều rộng
13 AB m=
. Phần
tam giác
DEF
người ta để nuôi vịt, biết
6 AE m=
,
6,5 CF m=
(minh họa nhình vẽ). Tính
khoảng cách từ vị trí người đứng vị trí
B
câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thẳng
EF
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
B
A
A
A
B
B
A
A
D
A
C
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) S
b) Đ
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
4
216
4624
3003
3
14,24
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A.
8
. B.
1
. C.
40320
. D.
64
.
Lời giải
Số cách xếp
8
học sinh thành một hàng là hoán vị của
8
phần tử. Đáp số:
8! 40320=
cách.
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A. 5!. B.
5
8
A
. C.
5
8
C
. D.
8
5
.
Lời giải
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế
5
8
A
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3M
( )
0;4N
. Tọa độ
NM
là:
A.
( )
1; 7
. B.
( )
1;7
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
0; 12
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Lời giải
Với
( )
1; 3M
( )
0;4N
;
Ta có:
( ) ( )
1 0; 3 4 1; 7NM NM= =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 2A
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
32OA i j=−
. B.
32OA i j=+
. C.
23OA i j=−
. D.
( )
3 . 2OA i j=−
.
Lời giải
Áp dụng kiến thức: Nếu
( )
00
;u x y=
thì
00
u x i y j=+
.
Ta có
( ) ( )
3; 2 3; 2 3 2A OA OA i j = =
.
Câu 5: Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử
A. 45. B. 90. C. 100. D. 20.
Lời giải
Số tập con hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử hay
2
10
45C =
(tập con).
Câu 6: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng
: 2 3 9 0d x y =
?
A.
( )
1
2;3n =
. B.
( )
2
2; 3n =−
. C.
( )
3
3;2n =
. D.
( )
4
2; 3n =
.
Lời giải
Từ phương trình đường thẳng
: 2 3 9 0d x y =
Ta có
( )
2
2; 3n =−
là một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng
d
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:3 1 0d x y + =
2
12
:
3
xt
d
yt
=+
=+
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
120
.
Lời giải
Đường thẳng
( )
1
d
VTPT
( )
1
3; 1n =−
.
Đường thẳng
( )
2
d
VTCP
( )
2
2;1u =
VTPT
( )
2
1; 2n =−
.
Ta có
( )
( )
12
1 2 1 2
12
.
32
2
cos , cos ,
2
10. 5
.
nn
d d n n
nn
+
= = = =
( )
0
12
, 45dd=
.
Câu 8: Cho đường tròn đi qua điểm
( )
3;4M
và có tâm là gốc toạ độ có đường kính bằng
A.
10
. B.
7
. C.
14
. D.
5.
Lời giải
Ta có
9 16 5OM = + =
.
Vậy đường kính của đường tròn là
10
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
6
học sinh nữ?
A.
11
. B.
30
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Phương án 1: Chọn một bạn nam có
5
cách.
Phương án 2: Chọn một bạn nữ có
6
cách.
Theo quy tắc cộng ta có:
5 6 11+=
cách.
Câu 10: Một lớp học
18
nam
12
nữ. Số cách chọn hai bạn tlớp học đó, trong đó một nam
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là
A.
30
. B.
22
18 12
.CC
. C.
2
20
C
. D.
216
.
Lời giải
Số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
18.12 216=
.
Câu 11: Cho khai triển
( )
8
58
0 1 5 8
2 ... ...x a a x a x a x = + + + + +
. Tìm hệ số
5
a
.
A.
5
448a =−
. B.
5
448a =
. C.
5
56a =−
. D.
5
56a =
.
Lời giải
Số hạng tổng quát trong khai triển của
( )
8
2 x
( ) ( )
88
88
.2 . .2 . 1
kk
k k k k k
C x C x
−−
=
với
( )
*
,8kk
.
5
a
là hệ số
5
x
ứng với
5k =
.
Vậy hệ số
( )
5
53
58
.2 . 1 448aC= =
.
Câu 12: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
2
:3 2 6 0d x y+ + =
vuông góc nhau?
A.
3
2
m =
. B.
3
8
m =−
. C.
3
8
m =
. D.
m
.
Lời giải
Đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
có vectơ pháp tuyến
( )
1
2 1;n m m=
Đường thẳng
2
:3 2 6 0d x y+ + =
vectơ pháp tuyến
( )
2
3;2n =
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
3
. 0 2 1 . 3 . 2 0
8
d d n n m m m = + = =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
ABC
. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
,,BC CA AB
G
trọng tâm của
ABC
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
0GA GB GC+ + =
.
b)
2AB AC AM+=
.
c)
2GB GC MG+=
.
d)
42
33
AB BN CP=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Lời giải
a) Đúng:
G
là trọng tâm
ABC
nên
0GA GB GC+ + =
.
b) Đúng:
M
là trung điểm
BC
nên
2AB AC AM+=
.
c) Sai:
M
là trung điểm
BC
nên
2GB GC GM+=
.
d) Đúng:
( )
32AB AM MB GM GB GM GM GB= + = + = +
GB GC GB= + +
2GB GC=+
42
33
BN CP=
.
Câu 2: Điểm kiểm tra toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2,5
.
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là
5,21
.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là
2,29
.
Lời giải
a) Đúng: Khoảng biến thiên là
10 2 8−=
.
b) Sai:
13
5, 8.QQ==
Khoảng tứ phân vị là
8 5 3.Q = =
c) Đúng:
6,3.x =
Phương sai
( )
10
2
2
1
6,3
5,21
10
i
i
x
s
=
==
.
d) Sai: Độ lệch chuẩn
5,21 5,28s =
.
Câu 3: Một hộp
21
viên bi màu xanh
17
viên bi màu ng, các viên bi khác nhau. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn
3
viên bi trong hộp là
3648
.
b) Số cách chọn
8
viên bi trong hộp có ít nhất
1
viên bi màu xanh là
8
38
C
.
c) Số cách chọn
8
viên bi trong hộp có ít nhất
1
viên bi màu vàng là:
24310
.
d) Số cách chọn
4
viên bi trong hộp có cả viên bi màu xanh và viên bi màu vàng là
72468
.
Lời giải
a) Sai: Số cách chọn
3
viên bi trong hộp là
3
17
8436C =
.
b) Sai: Số cách chọn
8
viên bi trong hộp có ít nhất
1
viên bi màu xanh là:
88
38 17
48879182CC−=
c) Đúng: Số cách chọn
8
viên bi trong hộp có ít nhất
1
viên bi màu vàng là:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
88
38 21
48700002CC−=
.
d) Đúng: Số cách chọn
4
viên bi trong hộp có cả viên bi màu xanh và viên bi màu vàng là:
4 3 1
38 21 17
72468C C C =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
và đường thẳng
: 2 3 5 0d x y + =
. Gọi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2;3
d
n =
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
13
13
c) Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
là:
( )
( )
( )
2
2
2.1 3. 3 5
16 13
;
13
23
d A d
+
==
+−
Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
2; 3
d
n =−
.
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
( )
22
; , 0n a b a b
= +
.
Do
tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
nên
( )
0
1
cos45 cos ,
2
d
nn
==
Hay
2 2 2 2
22
.
23
11
13 13 8 24 18
22
.
4 9.
d
d
nn
ab
a b a ab b
nn
ab
= = + = +
++
( )( )
22
5
5 24 5 0 5 5 0
5
ba
a ab b a b a b
ab
=
+ = + =
=−
.
Với
5ba=
, chọn
( ) ( ) ( )
1 5 1;5 :1 1 5 3 0 5 14 0a b n x y x y
= = = + + = + + =
.
Với
5ab=−
, chọn
( )
5 1 5; 1a b n
= = =
( ) ( )
:5 1 1 3 0 5 8 0x y x y + = =
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán có phương trình là:
5 14 0xy+ + =
;
5 8 0xy =
.
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2; 3
d
n =−
b) Sai: Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
16 13
13
c) Đúng: Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Đúng: Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng
14
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Tìm số nguyên dương
x
.
Lời giải
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là
22
1 13 12
22
xx + +
=
Từ giả thiết suy ra
( )
( )
2
2
4
12
14 16
2
4
x tm
x
x
x loai
=
+
= =
=−
.
Vậy
4x =
.
Câu 2: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
thlập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
5
chsố khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đó chia hết cho
3
?
Lời giải
Một số tự nhiên
abcde
5
chữ số chia hết cho
3
khi tổng các chữ số của nó chia hết cho
3
.
Nhận thấy một số tự nhiên thoả yêu cầu bài toán sẽ không đồng thời có mặt các chữ số
0
3
.
Do đó ta chia làm
2
trường hợp:
Trường hợp 1:
abcde
không có chữ số
0
.
Khi đó
5
chữ số còn lại có tổng của chúng chia hết cho
3
nên số số tự nhiên thoả mãn là
5!
số.
Trường hợp 2:
abcde
không có chữ số
3
.
ớc 1: Chọn chữ số
a
4
cách.
ớc 2: Chọn
bcde
4!
cách.
Suy ra trường hợp này ta có
4.4!
số.
Vậy theo quy tắc cộng ta có tất cả
5! 4.4! 216+=
số.
Câu 3: Cho tứ giác
ABCD
. Trên mỗi cạnh
, , ,AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm o
trùng với 4 đỉnh
, , ,A B C D
. Hỏi từ
32
điểm đã cho (tính cả các điểm
, , ,A B C D
) lập được bao
nhiêu tam giác?
Lời giải
Số tam giác lập được là số cách chọn
3
điểm trong
32
điểm đã cho sao cho không có
3
điểm
nào thẳng hàng.
Số cách chọn
3
điểm như trên là
33
32 9
4 4624CC−=
Số tam giác lập được thoả mãn đề bài là
4624
.
Câu 4: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
15
2
1
x
x

+


Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Ta có số hạng tổng quát của khai triển là:
2 15 30 2 30 3
1 15 15 15
11
.( ) . . . .
k
k k k k k k
k
k
T C x C x C x
x
x
+

= = =


với
, 15kk
.
Khi đó, số hạng không chứa
x
tương ứng với
30 3 0 10kk = =
.
Vậy số hạng không chứa
x
trong khai triển trên là
10
15
3003C =
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
với
( )
1; 2A −−
phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
40xy + =
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác dạng
0ax by c+ + =
. Hãy
tính giá trị của biểu thức
T a b c= + +
.
Lời giải
Chọn điểm
( )
0;4K
thuộc
BC
và gọi
E
là trung điểm đoạn
AK
nên
1
;1
2
E



.
Gọi
d
đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác
ABC
, suy ra
d
qua
E
một vectơ pháp tuyến
( )
1; 1n =−΄
.
Phương trình tổng quát
( )
1
:1 1 1 0
2
d x y

+ =


hay
2 2 3 0xy + =
.
Vậy
2
2 2 2 3 3
3
a
b T a b c
c
=
= = + + = + =
=
.
Câu 6: Một ao cá dạng hình chữ nhật
ABCD
với chiều dài
17 AD m=
, chiều rộng
13 AB m=
. Phần
tam giác
DEF
người ta để nuôi vịt, biết
6 AE m=
,
6,5 CF m=
(minh họa như hình vẽ). Tính
khoảng cách từ vị trí người đứng vị trí
B
câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thẳng
EF
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ
Oxy
, có điểm
O
trùng với điểm
B
, các tia
,Ox Oy
tương ứng trùng với các
tia
, BC BA
. Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với
1 m
trong thực tế.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
0;13 , 0;0 , 17;0 , 17;13A B C D
,
( ) ( )
6;13 , 17;6,5EF
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
( )
11; 6,5EF
.
Đường thẳng
EF
vectơ chỉ phương
( )
11; 6,5EF
n vectơ pháp tuyến
( )
6,5;11n =
đi qua điểm
( )
6;13E
.
Suy ra phương trình tổng quát của đường thẳng
EF
là:
( ) ( )
6,5 6 11 13 0xy + =
6,5 11 182 0xy + =
.
Khoảng cách từ
B
đến đường thẳng
EF
( )
22
182
, 14,24
6,5 11
d B EF
=
+
.
Vậy khoảng cách từ vị trí người đứng vị trí
B
câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thẳng
EF
bằng
14,24
mét.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
3
cây bút đỏ,
4
cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ
hộp bút?
A.
7
. B.
4
. C.
12
. D.
3
.
Câu 2: Tập
A
gồm 8 phần tử. Hỏi
A
có bao nhiêu tập con?
A.
2
8
A
. B.
8!
. C.
8
2
. D.
2
8
C
.
Câu 3: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thc
( )
2024
23x
thành đa thức?
A.
2021
. B.
2022
. C.
2025
. D.
2024
.
Câu 4: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1,2,3,4,5
?
A.
3
5
A
. B.
5
P
. C.
3
5
C
. D.
3
P
.
Câu 5: Viết số gần đúng
3
7
theo quy tắc làm tròn đến ba chữ số thập phân?
A.
1,92
B.
1,913
C.
1,91
D.
1,912
Câu 6: Lớp 10A của một trường trung học phổ thông có điểm thi môn Văn được cho dưới bảng sau:
Điểm thi
5
6
7
8
9
10
Tần số
5
7
12
14
3
4
Tính điểm trung bình cộng môn Văn của lớp 10A (làm tròn đến hàng phần mười).
A.
8,62
. B.
11,24
. C.
7,3
. D.
10,76
.
Câu 7: Cho
( )
1;5a =−
,
( )
1;2b =
. Tìm tọa độ ca
2v a b=−
.
A.
( )
2;3 .v =−
B.
( )
3;9 .v =−
C.
( )
1;9 .v =
D.
( )
3;1 .v =−
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
( )
2; 3u =−
( )
1;4v =
. Tính
.uv
A.
. 14uv=
. B.
.5uv=
. C.
. 11uv=−
. D.
. 10uv=−
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( )
3; 3A
,
( )
3;7B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
( )
6;4I
B.
( )
0;10I
. C.
( )
3;2I
. D.
( )
9; 21I
.
Câu 10: Cho ba điểm
( )
2;5A
,
( )
1;1B
,
( )
3;3C
. Tìm tọa độ điểm
E
sao cho
32AE AB AC=−
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A.
( )
2; 3E −−
. B.
( )
3; 3E
. C.
( )
3;3E
. D.
( )
3; 3E −−
.
Câu 11: Cho đường
( ) ( )
12
:
34
xt
dt
yt
= +
=−
. Véctơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
1;2a =
. B.
( )
1;3a =−
. C.
( )
2; 4a =−
. D.
( )
1;2a =−
.
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3;1M
song song với đường thẳng
: 2 5 0xy + =
.
A.
2 7 0xy+ =
. B.
2 7 0xy+ =
. C.
2 5 0xy+ =
. D.
2 6 0xy+ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề dưới đây:
a) Có
4!
cách xếp
4
bạn học sinh vào một hàng dọc vào một hàng dọc.
b) Có
165
cách chọn
3
bút chì màu từ
11
bút chì màu khác nhau
c) Số tập hợp con gồm
2
phần tử của tập hợp
A
gồm
13
phần tử là
156
cách.
d) Cho
18
điểm phân biệt cho trước không
3
điểm bất nào thẳng hàng. Khi đó thể
lập được
816
tam giác nhận các điểm đã cho làm đỉnh.
Câu 2: Một lớp học
35
học sinh, trong đó
20
học sinh nam
15
học sinh nữ. Cần chọn
5
học
sinh trong lớp để lập đội cờ đỏ.
a) Có
120
cách xếp
5
học sinh này vào một dãy ghế để họp giao ban mỗi tuần.
b)
728100
cách lập một đội cờ đỏ sao cho
1
học sinh nam làm đội trưởng,
1
học sinh nam
làm đội phó và có
2
học sinh nữ.
c)
294300
cách lập một đội cờ đỏ sao cho có
1
học sinh nữ làm đội trưởng,
1
học sinh nữ làm
đội phó và có
3
học sinh nam.
d)
1763200
cách lập một đội cờ đỏ sao cho
1
học sinh nam làm đội trưởng,
1
học sinh
nam làm đội phó và có ít nhất
1
học sinh nữ.
Câu 3: Điểm kiểm môn Toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2,5
.
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là
5,21
.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là
2,29
.
Câu 4: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1;2C
.
a) Hình chiếu vuông góc của
A
trên trục tung, trục hoành lần lượt là
( )
1
0;1A
,
( )
2
2;0A
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
27
;
33
G



c)
30CA CB+=
d) Nếu
( )
1;1A
,
( )
2;5B
1
;0
2
M



thuộc trên trục hoành thì chu vi
AMB
nhỏ nhất.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các số
0;1;2;3;4;5
thể lập được bao nhiêu số tnhiên lẻ bốn chữ số đôi một khác
nhau?
Câu 2: Cho đa giác đều
24
đỉnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác.
Câu 3: Tìm hệ số
5
x
của trong khai triển nhị thức Newton
( )
12
1 x+
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
: 0 , , ; 4ax by c a b c b + + =
vuông c với
đường thẳng
:3 4 0d x y + =
cách
( )
1;3A
một khoảng
10
. Xác định
T a b c= + +
.
Câu 5: Tìm
a
để hai đường thẳng
1
: 3 4 0 d ax y+=
2
1
:
33
xt
d
yt
= +
=+
cắt nhau tại một điểm nằm trên
trục hoành.
Câu 6: hai con tàu
A
B
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài
biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ
Oxy
với đơn vị
trên các trục tính theo km). Sau khi xuất phát
t
(giờ)
( )
0t
thì vị trí của tàu
A
có tọa độ được
xác định bởi công thức
3 35
4 25
xt
yt
=−
= +
còn vị trí của tàu
B
có tọa độ là
( )
4 30 ; 3 40N t t−−
. Hỏi
khi hai tàu gần nhau nhất thì cách nhau bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
C
C
A
B
C
D
D
C
D
C
B
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) S
b) S
c) S
c) S
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
144
276
792
4
2
1,53
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
3
cây bút đỏ,
4
cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ
hộp bút?
A.
7
. B.
4
. C.
12
. D.
3
.
Lời giải
Chọn
1
cây bút từ
7
cây bút nên có
7
cách chọn.
Câu 2: Tập
A
gồm 8 phần tử. Hỏi
A
có bao nhiêu tập con?
A.
2
8
A
. B.
8!
. C.
8
2
. D.
2
8
C
.
Lời giải
Số tập con của
n
phần tử là
2
n
nên
A
8
2
tập con.
Câu 3: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thc
( )
2024
23x
thành đa thức?
A.
2021
. B.
2022
. C.
2025
. D.
2024
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
2024n =
nên khi khai triển có
2025
số hạng.
Câu 4: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1,2,3,4,5
?
A.
3
5
A
. B.
5
P
. C.
3
5
C
. D.
3
P
.
Lời giải
Mi số ba chữ số khác nhau được tạo thành từ năm chữ số khác 0 đ cho một chnh hợp
chập 3 của 5 phần tử. Số các số được lập thành từ ba chữ số khác nhau từ các chữ số
1,2,3,4,5
3
5
A
số.
Câu 5: Viết số gần đúng
3
7
theo quy tắc làm tròn đến ba chữ số thập phân?
A.
1,92
B.
1,913
C.
1,91
D.
1,912
Lời giải
Ta có:
3
7
làm tròn đến ba chữ số thập phân bằng
1,913
.
Câu 6: Lớp 10A của một trường trung học phổ thông có điểm thi môn Văn được cho dưới bảng sau:
Điểm thi
5
6
7
8
9
10
Tần số
5
7
12
14
3
4
Tính điểm trung bình cộng môn Văn của lớp 10A (làm tròn đến hàng phần mười).
A.
8,62
. B.
11,24
. C.
7,3
. D.
10,76
.
Lời giải
Ta có
5.5 7.6 12.7 14.8 3.9 4.10
7,3
45
x
+ + + + +
=
.
Câu 7: Cho
( )
1;5a =−
,
( )
1;2b =
. Tìm tọa độ ca
2v a b=−
.
A.
( )
2;3 .v =−
B.
( )
3;9 .v =−
C.
( )
1;9 .v =
D.
( )
3;1 .v =−
Lời giải
Ta có
( )
1;5a =−
;
( )
1;2b =
( )
2 2; 4b =
( ) ( )
2 1 2;5 4 3;1v a b = = =
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
( )
2; 3u =−
( )
1;4v =
. Tính
.uv
A.
. 14uv=
. B.
.5uv=
. C.
. 11uv=−
. D.
. 10uv=−
.
Lời giải
Ta có:
. 2.1 ( 3).4 10uv= + =
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( )
3; 3A
,
( )
3;7B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
( )
6;4I
B.
( )
0;10I
. C.
( )
3;2I
. D.
( )
9; 21I
.
Lời giải
Gọi
( )
;
II
I x y
, ta có:
3
2
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
+
==
+
==
. Vậy
( )
3;2I
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 10: Cho ba điểm
( )
2;5A
,
( )
1;1B
,
( )
3;3C
. Tìm tọa độ điểm
E
sao cho
32AE AB AC=−
A.
( )
2; 3E −−
. B.
( )
3; 3E
. C.
( )
3;3E
. D.
( )
3; 3E −−
.
Lời giải
( ) ( )
1; 4 , 1; 2AB AC= =
( )
3 2 5; 8AB AC =
Gọi
( ) ( )
; 2; 5E x y AE x y =
.
Suy ra:
2 5 3
5 8 3
xx
yy
= =


= =

. Vậy
( )
3; 3E −−
.
Câu 11: Cho đường
( ) ( )
12
:
34
xt
dt
yt
= +
=−
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ ch phương của
( )
d
?
A.
( )
1;2a =
. B.
( )
1;3a =−
. C.
( )
2; 4a =−
. D.
( )
1;2a =−
.
Lời giải
Dựa vào
( )
d
ta có véc tơ ch phương:
( )
2; 4a =−
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3;1M
song song với đường thẳng
: 2 5 0xy + =
.
A.
2 7 0xy+ =
. B.
2 7 0xy+ =
. C.
2 5 0xy+ =
. D.
2 6 0xy+ =
.
Lời giải
Gọi
d
là đường thẳng cần tìm.
d
song song với
nên phương trình đường thẳng
d
có dạng
( )
2 0 5x y m m+ + =
.
Mặt khác
d
qua điểm
M
nên
2.3 1 0 7mm+ + = =
.
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
d
2 7 0xy+ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề dưới đây:
a) Có
4!
cách xếp
4
bạn học sinh vào một hàng dọc vào một hàng dọc.
b) Có
165
cách chọn
3
bút chì màu từ
11
bút chì màu khác nhau
c) Số tập hợp con gồm
2
phần tử của tập hợp
A
gồm
13
phần tử là
156
cách.
d) Cho
18
điểm phân biệt cho trước không
3
điểm bất nào thẳng hàng. Khi đó thể
lập được
816
tam giác nhận các điểm đ cho làm đnh.
Lời giải
a) Đúng:
4!
cách xếp
4
bạn học sinh vào một hàng dọc vào một hàng dọc.
b) Sai: Có
3
11
990A =
cách chọn
3
bút chì màu từ
11
bút chì màu khác nhau
c) Sai: Số tập hợp con gồm
2
phần tử của tập hợp
A
gồm
13
phần tử là
2
13
78C =
cách.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
d) Đúng: Cho
18
điểm phân biệt cho trước không
3
điểm bất nào thẳng hàng. Khi đó
có thể lập được
3
18
816C =
tam giác nhận các điểm đ cho làm đnh.
Câu 2: Một lớp học
35
học sinh, trong đó
20
học sinh nam
15
học sinh nữ. Cần chọn
5
học
sinh trong lớp để lập đội cờ đỏ.
a) Có
120
cách xếp
5
học sinh này vào một dy ghế để họp giao ban mi tuần.
b)
728100
cách lập một đội cờ đỏ sao cho
1
học sinh nam làm đội trưởng,
1
học sinh nam
làm đội phó và có
2
học sinh nữ.
c)
294300
cách lập một đội cờ đỏ sao cho có
1
học sinh nữ làm đội trưởng,
1
học sinh nữ làm
đội phó và có
3
học sinh nam.
d)
1763200
cách lập một đội cờ đỏ sao cho
1
học sinh nam làm đội trưởng,
1
học sinh
nam làm đội phó và có ít nhất
1
học sinh nữ.
Lời giải
a) Đúng: Có
5! 120=
cách xếp
5
học sinh này vào một dy ghế để họp giao ban mi tuần.
b) Sai:
22
20 15
.18. 718200AC=
cách lập một đội cờ đỏ sao cho
1
học sinh nam làm đội trưởng,
1
học sinh nam làm đội phó và có
2
học sinh nữ.
c) Sai: Có
23
15 20
. 172900AC =
cách lập một đội cờ đỏ sao cho
1
học sinh nữ làm đội trưởng,
1
học sinh nữ làm đội phó và có
3
học sinh nam.
d) Đúng: Có
1763200
cách lập một đội cờ đỏ sao cho có
1
học sinh nam làm đội trưởng,
1
học
sinh nam làm đội phó và có ít nhất
1
học sinh nữ.
Số cách xếp
5
học sinh vào một dy ghế để họp giao ban đầu tuần là
5! 120=
cách.
Trường hợp có đúng
1
học sinh nữ: có
22
20 18
. .15 872100AC =
cách chọn.
Trường hợp có đúng
2
học sinh nữ: có
22
20 15
.18. 718200AC=
cách chọn.
Trường hợp có đúng
3
học sinh nữ: có
23
20 15
. 172900AC=
cách chọn.
Vây có
1763200
cách lập một đội cờ đỏ sao cho
1
học sinh nam làm đội trưởng,
1
học sinh
nam làm đội phó và có ít nhất
1
học sinh nữ.
Câu 3: Điểm kiểm tra toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2,5
.
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là
5,21
.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là
2,29
.
Lời giải
a) Đúng: Khoảng biến thiên là
10 2 8−=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Sai:
13
5, 8.QQ==
Khoảng tứ phân vị là
8 5 3.Q = =
c) Đúng:
6,3.x =
Phương sai
( )
10
2
2
1
6,3
5,21
10
i
i
x
s
=
==
.
d) Sai: Độ lệch chuẩn
5,21 5,28s =
.
Câu 4: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1;2C
.
a) Hình chiếu vuông góc của
A
trên trục tung, trục hoành lần lượt là
( )
1
0;1A
,
( )
2
2;0A
.
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
27
;
33
G



c)
30CA CB+=
d) Nếu
( )
1;1A
,
( )
2;5B
1
;0
2
M



thuộc trên trục hoành thì chu vi
AMB
nhỏ nhất.
Lời giải
Hình chiếu vuông góc của
A
trên trục tung là
( )
1
0;2A
, trên trục hoành là
( )
2
1;0A
.
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên ta có
7
72
33
;
2
33
33
A B C
G
A B C
G
xxx
x
G
yyy
y
++
==


++

==
Ta có:
( )
0;0CA =
( )
0;0CB =
suy ra
30CA CB+=
Cách 1: Do
M
trên trục hoành
( )
;0Mx
,
( )
3;4AB =
5AB=
.
( )
1; 1AM x= +
,
( )
2 ;5MB x=−
.
Ta có chu vi tam giác
AMB
:
( ) ( )
22
22
5 1 1 2 5
ABM
P x x= + + + + +
( ) ( )
22
5 1 2 1 5xx + + + + +
5 3 5
ABM
P +
. Dấu bằng xảy ra khi
11
25
x
x
+
=
1
2
x =
1
;0
2
M

−


.
Cách 2: Lấy đối xứng
A
qua
Ox
ta được
( )
1; 1A
−−
. Ta có
MA MB MA MB A B

+ = +
.
Dấu bằng xảy ra khi
M
trùng với giao điểm của
AB
với
Ox
.
a) Sai: Hình chiếu vuông góc của
A
trên trục tung, trục hoành lần lượt là
( )
1
0;2A
,
( )
2
1;0A
b) Sai: Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
72
;
33
G



GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Đúng:
30CA CB+=
d) Đúng: Nếu
( )
1;1A
,
( )
2;5B
1
;0
2
M



thuộc trên trục hoành thì chu vi tam giác
AMB
nhỏ nhất.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các số
0;1;2;3;4;5
thể lập được bao nhiêu số tnhiên lẻ bốn chữ số đôi một khác
nhau?
Lời giải
Gọi số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau là:
abcd
;
( )
0a
.
Gọi
0;1;2;3;4;5A =
.
1;3;5d
d
3
cách chọn.
\ 0;a A d
a
4
cách chọn.
; \ ;b c A a d
;bc
2
4
12A =
cách chọn.
Vậy có:
3.4.12 144=
số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2: Cho đa giác đều
24
đnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật có các đnh là đnh của đa giác.
Lời giải
Mi hình chữ nhật có hai đường chéo là các đường chéo đi qua tâm của đa giác.
Vậy số hình chữ nhật là
2
12
276C =
hình.
Câu 3: Tìm hệ số
5
x
của trong khai triển nhị thức Newton
( )
12
1 x+
.
Lời giải
Số hạng tổng quát của khai triển
( )
12
1 x+
là:
( ) ( )
12
12 12
. 1 . .
kk
k k k
C x C x
=
với
0 12,kk
.
Số hạng chứa
5
x
tương ứng với
k
thỏa mn
5k =
.
Vậy hệ số của
5
x
trog khai triển
( )
12
1 x+
5
12
792C =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
: 0 , , ; 4ax by c a b c b + + =
vuông c với
đường thẳng
:3 4 0d x y + =
cách
( )
1;3A
một khoảng
10
. Xác định
T a b c= + +
.
Lời giải
:3 4 0 : 3 0d x y x y c + = + + =
.
( )
0
1 9 10
; 10 10 10
20
1 9 10
c
cc
d A c
c
=
+ + +
= = = + =
=−
+
c
nên
0c =
. Suy ra
: 3 0xy + =
. Khi đó
1, 3, 0 4a b c T= = = =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 5: Tìm
a
để hai đường thẳng
1
: 3 4 0 d ax y+=
2
1
:
33
xt
d
yt
= +
=+
cắt nhau tại một điểm nằm trên
trục hoành.
Lời giải
Gọi
( )
1 2 2
1 ;3 3M d d M t t d= + +
3 3 0 1M Ox t t + = =
Suy ra
( )
2;0M
1
Md
nên thay tọa độ của
M
vào phương trình
1
d
ta được:
( )
2 3.0 4 0 –2aa + = =
. Vậy
2.a =−
Câu 6: hai con tàu
A
B
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài
biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ
Oxy
với đơn vị
trên các trục tính theo km). Sau khi xuất phát
t
(giờ)
( )
0t
thì vị trí của tàu
A
có tọa độ được
xác định bởi công thức
3 35
4 25
xt
yt
=−
= +
còn vị trí của tàu
B
có tọa độ là
( )
4 30 ; 3 40N t t−−
. Hỏi
khi hai tàu gần nhau nhất thì cách nhau bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải
Vị trí của tàu
A
tại thời điểm sau khi xuất phát
t
(giờ)
( )
0t
là điểm
( )
3 35 ; 4 25M t t +
.
Vị trí của tàu
B
tại thời điểm sau khi xuất phát
t
(giờ)
( )
0t
là điểm
N
( )
4 30 ;3 40tt−−
.
Do đó
( )
1 5 ; 7 65MN t t= +
. Suy ra
( ) ( )
2
22
2
9 40 40
1 5 7 65 4250 900 50 4250 1,53
85 17 17
MN t t t t

= + + = + = +


km
Do đó
MN
nhỏ nhất xấp x bằng
1,53
km khi
9
85
t =
giờ.
Vậy kể từ thời điểm xuất phát thì hai tàu gần nhau nhất và cách nhau khoảng
1,53
km.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 06
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: bao nhiêu cách xếp 5 người vào một dãy 5 ghế hàng ngang cho trước sao cho mỗi ghế cha
đúng 1 người?
A.
120
. B.
20
. C.
5
. D.
1
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong 5 học sinh ngồi vào bàn dài có 3 chỗ ngồi?
A.
3
5
A
. B.
5!
. C.
3
5
C
. D.
3!
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 1u =−
( )
2;5v =−
. Biết rằng
3c u v=−
. Tìm
tọa độ
c
.
A.
( )
11;8
. B.
( )
8;11
. C.
( )
11; 8
. D.
( )
8; 11
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
5OA j=
. Độ dài vectơ
OA
bằng
A.
10
B.
5
C.
25
D.
5
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
20
. B.
100
. C.
90
. D.
45
.
Câu 6: Véc tơ
( )
4; 6m =−
là một trong các véc tơ chỉ phương của đường thẳng nào dưới đây?
A.
23
23
xy−−
=
. B.
1
23
xy+
=
. C.
72
64
xy+−
=
. D.
32
xy
=
.
Câu 7: Tìm tham số
m
để hai đường thẳng
1
: 2 3 0d mx y+ =
2
: 1 0d x y+ =
cắt nhau.
A.
2m
. B.
2m −
. C.
2m =
. D. Với
m
.
Câu 8: Cho Elip
( )
E
có phương trình:
22
1.
16 9
xy
+=
Khi đó độ dài trục lớn bằng
A.
3.
B.
16.
C.
8.
D.
4.
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?
A.
9
. B.
54
. C.
15
. D.
6
.
Câu 10: Một lớp học 18 nam 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là:
A.
30
. B.
22
18 12
.CC
. C.
2
20
C
. D.
216
.
Câu 11: Hệ số của
4
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
( )
11
32x
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A.
7 4 7
11
.3 .2C
. B.
7 4 7
11
.3 .2C
. C.
7 7 4
11
.3 .2C
. D.
7 7 4
11
.3 .2C
.
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:
53
xt
d
yt
=
= +
2
2
:
xt
d
yt
=
=−
(làm tròn đến độ).
A.
0
82
. B.
0
76
. C.
0
35
. D.
0
87
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
b) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 20.
c) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 10.
d) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 8.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
1; 1A
,
( )
2;1B
,
( )
3;5C
.
a) Đường thẳng vuông góc với
BC
nhận
BC
là một vecto chỉ phương.
b) Đường cao kẻ từ
A
có phương trình là
0xy+=
.
c) Gọi
I
là trung điểm của
AC
thì điểm
( )
2;2I
.
d) Đường trung tuyến kẻ từ điểm
B
có phương trình
20x −=
.
Câu 3: Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính
d
của một viên bi (đơn vị:
mm
) thu được kết
quả sau:
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
1
6,5Q =
.
b) Tứ phân vị thức hai của mẫu số liệu là
2
6,495Q =
.
c) Kết quả đo ở lần thứ 7 của học sinh là không chính xác.
d) Đường kính của viên bi xấp xỉ bằng
6,5
mm.
Câu 4: Một tiệm tranh
23
bức tranh Đông Hồ
16
bức tranh lụa, các bức tranh khác nhau. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn 9 bức tranh để mua trong đó đúng 7 bức tranh Đông Hồ
2
16
C
b) Số cách chọn
6
bức tranh để mua cả bức tranh Đông Hồ và bức tranh lụa
3260292
.
c) Số cách chọn
5
bức tranh để mua ít nhất
1
bức tranh Đông Hồ
23
.
d) Số cách chọn
7
bức tranh để mua ít nhất
1
bức tranh lụa
11440
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số
{3,4,5,6,8,9}
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau?
Câu 2: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán như
sau:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Số trung bình của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
Câu 3: Tính tổng các hệ số trong khai triển
( )
20
12x
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0d x y + =
và điểm
( )
2; 2M
. Đim
( )
;N a b
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thẳng
d
. Tính
.T ab=
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:,
14
xt
t
yt
=

= +
. Giả sử điểm
( )
;M a b 
, biết
khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ
O
bằng
10
0a
. Tính giá trị biểu thức
2P a b=+
Câu 6: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m + + + =
với
m
tham số, điểm
( )
3;9A
.
Gisử
a
m
b
=
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi
đó. Tính
2.S a b=−
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 06
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
A
C
B
D
B
A
C
C
D
A
A
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) S
a) S
b) S
b) S
b) S
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
720
6,1
1
0,48
7
3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: bao nhiêu cách xếp 5 người vào một dãy 5 ghế hàng ngang cho trước sao cho mỗi ghế cha
đúng 1 người?
A.
120
. B.
20
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Số cách xếp 5 người vào dãy 5 ghế hàng ngang là
5! 120=
cách.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong 5 học sinh ngồi vào bàn dài có 3 chỗ ngồi?
A.
3
5
A
. B.
5!
. C.
3
5
C
. D.
3!
.
Lời giải
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh ngồi vào bàn dài có 3 chổ ngồi là một chỉnh hợp chập 3
của 5.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 1u =−
( )
2;5v =−
. Biết rằng
3c u v=−
. Tìm
tọa độ
c
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A.
( )
11;8
. B.
( )
8;11
. C.
( )
11; 8
. D.
( )
8; 11
.
Lời giải
Gọi
( )
;c x y=
Với
( ) ( )
( )
( )
( )
3.3 2 11
3; 1 ; 2;5
11; 8
3. 1 5 8
3
x
uv
c
y
c u v
= =
= =

=

= =
=−
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
5OA j=
. Độ dài vectơ
OA
bằng
A.
10
B.
5
C.
25
D.
5
Lời giải
Ta có
5 5 5OA j j= = =
.
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
20
. B.
100
. C.
90
. D.
45
.
Lời giải
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 10.
Số cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là
2
10
45.C =
Câu 6: Véc tơ
( )
4; 6m =−
là một trong các véc tơ chỉ phương của đường thẳng nào dưới đây?
A.
23
23
xy−−
=
. B.
1
23
xy+
=
. C.
72
64
xy+−
=
. D.
32
xy
=
.
Lời giải
Đường thẳng nhận véc tơ
m
là một véc tơ chỉ phương thì cũng nhận các véc tơ
( )
0u km k=
là véc tơ chỉ phương.
Đường thẳng
1
23
xy+
=
nhận
( )
2;3u =−
là véc tơ chỉ phương. Mà
1
2
um=−
nên phương án
B đúng.
Câu 7: Tìm tham số
m
để hai đường thẳng
1
: 2 3 0d mx y+ =
2
: 1 0d x y+ =
cắt nhau.
A.
2m
. B.
2m −
. C.
2m =
. D. Với
m
.
Lời giải
Hai đường thẳng
1
: 2 3 0d mx y+ =
2
: 1 0d x y+ =
cắt nhau
2
2
11
m
m
.
Câu 8: Cho Elip
( )
E
có phương trình:
22
1.
16 9
xy
+=
Khi đó độ dài trục lớn bằng
A.
3.
B.
16.
C.
8.
D.
4.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2
22
1 1.
16 9
43
x y x y
+ = + =
Độ dài trục lớn
12
2 2.4 8.A A a= = =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?
A.
9
. B.
54
. C.
15
. D.
6
.
Lời giải
Theo quy tắc cộng, ta có số cách chọn là
6 9 15+=
.
Câu 10: Một lớp học 18 nam 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là:
A.
30
. B.
22
18 12
.CC
. C.
2
20
C
. D.
216
.
Lời giải
Số cách chọn 1 học sinh nam từ 18 học sinh nam là:
1
18
C
.
Số cách chọn 1 học sinh nữ từ 12 học sinh nữ là:
1
12
C
.
Số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
11
18 12
. 18.12 216CC==
.
Câu 11: Hệ số của
4
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
( )
11
32x
A.
7 4 7
11
.3 .2C
. B.
7 4 7
11
.3 .2C
. C.
7 7 4
11
.3 .2C
. D.
7 7 4
11
.3 .2C
.
Lời giải
Số hạng tổng quát
( ) ( ) ( )
11
11 11
11 11
. 3 . 2 .3 2 .
k k k
k k k k
T C x C x
−−
= =
với
k
,
0 11k
T
chứa
4
11 4 7x k k = =
(nhận)
Vậy hệ số của
4
x
( )
7
7 11 7 7 4 7
11 11
.3 . 2 .3 .2CC
=
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:
53
xt
d
yt
=
= +
2
2
:
xt
d
yt
=
=−
(làm tròn đến độ).
A.
0
82
. B.
0
76
. C.
0
35
. D.
0
87
.
Lời giải
Đường thẳng
( )
1
d
VTCP
( )
1
1;3u =
.
Đường thẳng
( )
2
d
VTCP
( )
2
2; 1u =−
.
Ta có
( )
( )
12
1 2 1 2
12
.
23
1
cos , cos ,
10. 5 5 2
.
uu
d d n n
uu
= = = =
( )
0
12
, 82dd
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
b) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 20.
c) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 10.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
d) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 8.
Lời giải
a) Đúng: Gọi số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là
ab
.
Số cách chọn số a khác 0 là 4 cách.
Số cách chọn số b khác a là 4 cách.
Vậy có 4.4 = 16 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Sai: Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
c) Sai: Gọi số tự nhiên lẻ có hai chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là
ab
.
Số cách chọn số b là 2 cách.
Số cách chọn số a khác 0 và khác b là 3 cách.
Vậy có 2.3 = 6 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
d) Sai: Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 6.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
1; 1A
,
( )
2;1B
,
( )
3;5C
.
a) Đường thẳng vuông góc với
BC
nhận
BC
là một vecto chỉ phương.
b) Đường cao kẻ từ
A
có phương trình là
0xy+=
.
c) Gọi
I
là trung điểm của
AC
thì điểm
( )
2;2I
.
d) Đường trung tuyến kẻ từ điểm
B
có phương trình
20x −=
.
Lời giải
a) Sai: Đường cao ktừ
A
đường thẳng vuông góc vi với
BC
nhận
( )
1;4BC =
một vecto
pháp tuyến.
b) Sai: Đường cao kẻ từ
A
có phương trình là
4 3 0xy+ + =
.
c) Đúng: Gọi
I
là trung điểm của
AC
thì điểm
( )
2;2I
.
d) Đúng: Đường trung tuyến kẻ từ điểm
B
có phương trình
20x −=
.
Câu 3: Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính
d
của một viên bi (đơn v:
mm
) thu được kết
quả sau:
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
1
6,5Q =
.
b) Tứ phân vị thức hai của mẫu số liệu là
2
6,495Q =
.
c) Kết quả đo ở lần thứ 7 của học sinh là không chính xác.
d) Đường kính của viên bi xấp xỉ bằng
6,5
mm.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
6,49; 6,49; 6,50; 6,50; 6,50; 6,51; 6,52; 6,78.
8n =
nên trung vị của dãy sliệu trung bình cộng của 2 số chính giữa (v trí 4 và 5)
2
6,50 6,50
6,50
2
Q
+
==
.
Ta tìm
1
Q
trụng vị của nửa d liệu bên trái
2
Q
là: 6,49; 6,49; 6,50; 6,50 tìm đưc
1
6,49 6,50
6,495
2
Q
+
==
.
Nửa dữ liệu bên phải
2
Q
là: 6,50; 6,51; 6,52; 6,78 và tìm được
3
6,51 6,52
6,515
2
Q
+
==
.
Ta có:
31
6,515 6,495 0,02
Q
QQ = = =
3
1,5. 6,515 1,5.0,02 6,545
Q
Q + = + =
.
Vì 6,78 >
6,545
. Vậy kết quả đo ở lần 7 là không chính xác.
Trung bình
6,49 6,49 6,50 6,50 6,50 6,51 6,52
6,50
7
x
+ + + + + +
==
.
a) Sai: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
1
6,495Q =
.
b) Sai: Tứ phân vị thức hai của mẫu số liệu là
2
6,5Q =
.
c) Đúng: Kết quả đo ở lần thứ 7 của học sinh là không chính xác.
d) Đúng: Đường kính của viên bi xấp xỉ bằng
6,5
mm.
Câu 4: Một tiệm tranh
23
bức tranh Đông Hồ
16
bức tranh lụa, các bức tranhkhác nhau. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn 9 bức tranh để mua trong đó có đúng 7 bức tranh Đông Hồ
2
16
C
b) Số cách chọn
6
bức tranh để mua có cả bức tranh Đông Hồ và bức tranh lụa là
3260292
.
c) Số cách chọn
5
bức tranh để mua có ít nhất
1
bức tranh Đông Hồ
23
.
d) Số cách chọn
7
bức tranh để mua có ít nhất
1
bức tranh lụa là
11440
.
Lời giải
a) Sai: Số cách chọn 9 bức tranh để mua trong đó có đúng 7 bức tranh Đông Hồ là
72
23 16
.CC
b) Đúng: Số cách chọn
6
bức tranh để mua có cả bức tranh Đông Hồ và bức tranh lụa là:
6 3 3
39 23 16
CCC−−
.
c) Sai: Số cách chọn
5
bức tranh để mua có ít nhất
1
bức tranh Đông Hồ là:
55
39 16
CC
.
d) Sai: Số cách chọn
7
bức tranh để mua có ít nhất
1
bức tranh lụa là:
77
39 23
CC
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số
{3,4,5,6,8,9}
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau?
Lời giải
Gọi
1 2 3 4 5
a a a a a
là số cần lập.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Mỗi cách chọn một bộ
1 2 3 4 5
, , , ,a a a a a
là một chỉnh hợp chập
5
của
6
phần tử.
Số cách lập là:
5
6
720A =
.
Câu 2: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán như
sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
3.2 4.3 5.7 6.18 7.3 8.2 9.4 10.1
6,1
40
x
+ + + + + + +
==
.
Câu 3: Tính tổng các hệ số trong khai triển
( )
20
12x
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
20 2 20
0 1 2 20
20 20 20 20
1 2 2 . 2 . ... 2 .x C x C x C x C = + + + +
.
Tổng các hệ số trong khai triển là:
( ) ( ) ( ) ( )
2 20 20
0 1 2 20
20 20 20 20
2 . 2 . ... 2 . 1 2.1 1C C C C+ + + + = =
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0d x y + =
và điểm
( )
2; 2M
. Điểm
( )
;N a b
là
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thẳng
d
. Tính
.T ab=
Lời giải
Đường thẳng
d
có một vecto pháp tuyến là
( )
1; 2
d
n =−
VTCP của
d
( )
2;1
d
u =
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
, khi đó
d
nhận vecto chỉ phương của
d
làm một vecto pháp tuyến
( )
2;1
d
n
=
.
Phương trình đường thẳng
d
là:
( ) ( )
2 2 2 0 2x 2 0x y y + + = + =
.
N
là giao điểm của
d
d
, tọa độ điểm
N
là nghiệm của hệ phương trình
21
22
xy
xy
=
+=
3
5
4
5
x
y
=
=
.
Vậy hình chiếu vuông góc của
M
lên đường thẳng
d
3 4 3 4 12
; . 0,48
5 5 5 5 25
NT

= = =


.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:,
14
xt
t
yt
=

= +
. Giả sử điểm
( )
;M a b 
,
biết khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ
O
bằng
10
0a
. Tính giá trị biểu thức
2P a b=+
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Ta có
( )
; 1 4M M t t +
,
0ta=
.
Theo giả thiết:
( )
2
2
10 1 4 10OM t t= + + =
2
17 8 9 0tt =
( )
*
Giải phương trình
( )
*
ta được 2 nghiệm
1t =
(nhận) và
9
17
t =−
(loại).
Suy ra tọa độ điểm
( )
1;3M
1a=
,
3b =
.
Vậy, giá trị biểu thức
2 1 2.3 7P a b= + = + =
.
Câu 6: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m + + + =
với
m
tham số, điểm
( )
3;9A
.
Gisử
a
m
b
=
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi
đó. Tính
2.S a b=−
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0: 2 1 5 1 0 5 2 1
m
m x m y m m x y x y + + ++ = +++ −=
Khi đó,
m
luôn đi qua điểm cố định
( )
2;3M
.
Gọi
( )
,,
mm
d d A AH H= =
d AM
.
d
lớn nhất khi
HM
hay
M
là hình chiếu của
A
trên
.
Ta có
( )
5; 6AM
,
m
Vecto chỉ phương
( )
1;2u m m= +
m
AM ⊥
.0AM u=
( ) ( )
7
5 1 6 2 0 11 7 0 2 2.7 11 3
11
m m m m S a b + = = = = = =
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 07
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 4a =
,
( )
–5;3b =
. Tọa độ vectơ
2=−u a b
A.
( )
7; 7
. B.
( )
9; 11
. C.
( )
9;5
. D.
( )
–1;5
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1;3 , 2;7 .AB
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
A.
( )
1
4;1 .u =−
B.
( )
2
2;1 .u =−
C.
( )
3
3;2 .u =−
D.
( )
4
1;4 .u =
Câu 3: Với
n
là số nguyên dương bất kì,
4n
công thức nào dưới đây đúng?
A.
4
( 4)!
!
n
C
n
n
=
. B.
4
4!
( 4)!
n
n
C =
. C.
4
!
( 4)!
n
n
n
C =
. D.
4
!
4!( 4)!
n
n
n
C =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;3I
và đi qua
( )
3;1M
A.
( ) ( )
22
1 3 8xy + =
. B.
( ) ( )
22
1 3 10.xy + =
C.
( ) ( )
22
3 1 10xy + =
. D.
( ) ( )
22
3 1 8xy + =
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0x y m + + =
tiếp xúc
với đường tròn
( )
22
: 9?C x y+=
A.
3.m =−
B.
3m =
hoặc
3.m =−
C.
45m =
hoặc
45.m =−
D.
15m =
hoặc
15.m =−
Câu 6: Số cách chọn
3
học sinh từ
5
học sinh là
A.
3
5
A
. B.
3!
. C.
3
5
C
. D.
15
.
Câu 7: Hệ số tự do trong khai triển
( )
11
1x
là:
A.
1
. B.
1
. C.
1
11
C
. D.
1
11
C
.
Câu 8: Một người có 5 cái quần khác nhau và 7 cái áo khác nhau. Người đó muốn chọn một bộ quần áo
để mặc. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn khác nhau?
A.
35
. B.
12
. C.
25
. D.
49
.
Câu 9: Khoảng tứ phân vị của dãy số
2;3;4;5;6
A.
3
Q
=
. B.
2
Q
=
. C.
2
Q
=
. D.
2
Q
=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
1
:.
23
xt
dt
yt
=+
=+
Điểm nào dưới đây nằm trên
đường thẳng
?d
A.
( )
1;3 .M
B.
( )
5;2 .N
C.
( )
2;5 .P
D.
( )
2;0 .Q
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
2;3A
đường thẳng
( )
12
: , .
3
xt
dt
yt
=+
=+
Phương trình
đường thẳng
qua
A
và vuông góc với
d
A.
2 7 0.xy+ =
B.
2 0.xy+=
C.
2 1 0.xy + =
D.
2 4 0.xy + =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho các đim
( )
4;1A
;
( )
2;4B
( )
2; 2C
. Xét tính đúng sai
trong các mệnh đề sau:
a) Đim
( )
8;11D
thì
C
là trọng tâm của tam giác
ABD
.
b) Đim
E
thuộc trục hoành sao cho ba điểm
,,A B E
thẳng hàng là
( )
6;0E
.
c)
( )
0; 6BC =−
( )
6; 3AC =−
.
d) Tọa độ điểm
F
thỏa mãn
22AF BC AC CF= +
( )
20;5F
.
Câu 2:
3
học sinh nữ và
học sinh nam cùng xấp vào một hàng ngang. Xét tính đúng sai trong các
mệnh đề sau:
a) Có
5040
cách xếp tùy ý
học sinh trên.
b) Có
208
cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau.
c) Có
144
cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ.
d) Có
700
cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau.
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, tam giác
ABC
có phương trình đường thẳng
BC
7 5 8 0xy+ =
.
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
,BC
lần lượt
9 3 4 0xy =
,
20xy+ =
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
7;5
BC
n =
.
b) Tung độ của điểm
C
là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A
5 7 6 0xy =
.
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
13 4 0xy + =
.
Câu 4: Một trường THPT có
20
bạn học sinh tham gia Tọa đàm về tháng thanh niên do Huyện đoàn tổ
chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm
hàng ghế, mỗi hàng có
ghế. Xét tính đúng sai
trong các mệnh đề sau:
a) Số cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên là
6
20
C
b) Sau khi xếp hàng ghế đầu tiên, có
6
14
A
cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai.
c) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có
6
8
A
cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba.
d) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có
2
6
C
cách xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một đội văn nghệ chuẩn bị được
2
vở kịch,
3
điệu múa và
6
bài hát. Tại hội diễn văn nghệ, mỗi
đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát như
nhau?
Câu 2: Một hộp có
6
viên bi vàng khác nhau và
9
viên vi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
5
viên bi trong đó có
2
viên bi vàng?
Câu 3: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
1
2x
x



,
0x
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tham s
m
để hai đường thẳng
1
:3 6 2024 0d x y +=
( )
2
:
71
x mt
d
y m t
=
= +
vuông góc với nhau.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
có đỉnh
( )
6;3A
có trực tâm
( )
4;1H
trung điểm cạnh
BC
( )
1; 1M
.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
đường phân giác trong của góc
A
đường
cao kẻ t
C
lần lượt phương trình
0, 2 3 0x y x y = + =
. Đường thẳng
AC
đi qua điểm
( )
0; 1M
3AB AM=
. Tồn tại hai điểm
B
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm
B
đó.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 07
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
D
D
A
D
C
B
C
A
C
B
A
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) S
b) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) S
d) S
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
36
1260
240
1
5
2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 4a =
,
( )
–5;3b =
. Tọa độ vectơ
2=−u a b
A.
( )
7; 7
. B.
( )
9; 11
. C.
( )
9;5
. D.
( )
–1;5
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2 4; 8
5;3
a
b
=−
=−
( )
2 9; 11u a b = =
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1;3 , 2;7 .AB
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
A.
( )
1
4;1 .u =−
B.
( )
2
2;1 .u =−
C.
( )
3
3;2 .u =−
D.
( )
4
1;4 .u =
Lời giải
Ta có:
( )
1;4 .AB =
Câu 3: Với
n
là số nguyên dương bất kì,
4n
công thức nào dưới đây đúng?
A.
4
( 4)!
!
n
C
n
n
=
. B.
4
4!
( 4)!
n
n
C =
. C.
4
!
( 4)!
n
n
n
C =
. D.
4
!
4!( 4)!
n
n
n
C =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Lời giải
Ta có
4
!
4!( 4)!
n
n
n
C =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;3I
và đi qua
( )
3;1M
A.
( ) ( )
22
1 3 8xy + =
. B.
( ) ( )
22
1 3 10.xy + =
C.
( ) ( )
22
3 1 10xy + =
. D.
( ) ( )
22
3 1 8xy + =
.
Lời giải
Ta có:
( )
2; 2 .IM =−
Do điểm
( )
3; 1M
thuộc đường tròn
( )
C
nên
22R IM==
.
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
22R =
có phương trình là
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 8C x y + =
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0x y m + + =
tiếp xúc
với đường tròn
( )
22
: 9?C x y+=
A.
3.m =−
B.
3m =
hoặc
3.m =−
C.
45m =
hoặc
45.m =−
D.
15m =
hoặc
15.m =−
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
0;0IO
và bán kính là
3 4 25 0xy + =
.
3 4 15 0xy + =
tiếp xúc
4 3 20 0xy+ + =
( )
C
( )
1;3I
15
.
15
m
m
=
=−
Câu 6: Số cách chọn
3
học sinh từ
5
học sinh là
A.
3
5
A
. B.
3!
. C.
3
5
C
. D.
15
.
Lời giải
Số cách chọn
3
học sinh từ
5
học sinh là
3
5
C
.
Câu 7: Hệ số tự do trong khai triển
( )
11
1x
là:
A.
1
. B.
1
. C.
1
11
C
. D.
1
11
C
.
Lời giải
Ta có hệ số tự do trong khai triển là
( )
11
11 0
11
. . 1 1Cx =
.
Câu 8: Một người có 5 cái quần khác nhau và 7 cái áo khác nhau. Người đó muốn chọn một bộ quần áo
để mặc. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn khác nhau?
A.
35
. B.
12
. C.
25
. D.
49
.
Lời giải
Muốn chọn một bộ quần áo người đó cần thực hiện hai hành động liên tiếp:
Hành động 1: Chọn quần, có 5 cách thực hiện
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Hành động 2: Chọn áo, có 7 cách thực hiện
Áp dụng quy tắc nhân ta có: 5.7 = 35 cách chọn một bộ quần áo.
Câu 9: Khoảng tứ phân vị của dãy số
2;3;4;5;6
A.
3
Q
=
. B.
2
Q
=
. C.
2
Q
=
. D.
2
Q
=
.
Lời giải
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
31
11 5
3
22
Q
QQ = = =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
1
:.
23
xt
dt
yt
=+
=+
Điểm nào dưới đây nằm trên
đường thẳng
?d
A.
( )
1;3 .M
B.
( )
5;2 .N
C.
( )
2;5 .P
D.
( )
2;0 .Q
Lời giải
Thay tọa độ điểm
P
vào phương trình
d
ta được:
21
1.
5 2 3
t
t
t
=+
=
=+
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
22
22
2 8 20 0 1 4 3 0x y x y x y+ + = + + =
vô lý.
Ta có:
( ) ( )
22
22
4 6 12 0 2 3 25x y x y x y+ + = + + =
là phương trình đường tròn tâm
( )
2; 3I
, bán kính
5R =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
2;3A
đường thẳng
( )
12
: , .
3
xt
dt
yt
=+
=+
Phương trình
đường thẳng
qua
A
và vuông góc với
d
A.
2 7 0.xy+ =
B.
2 0.xy+=
C.
2 1 0.xy + =
D.
2 4 0.xy + =
Lời giải
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2;1 .
d
u =
Do
vuông góc với
d
nên
nhận
( )
2;1
d
u =
làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy
( ) ( )
: 2 2 1 3 0 2 7 0.x y x y + = + =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho các đim
( )
4;1A
;
( )
2;4B
( )
2; 2C
. Xét tính đúng sai
trong các mệnh đề sau:
a) Đim
( )
8;11D
thì
C
là trọng tâm của tam giác
ABD
.
b) Đim
E
thuộc trục hoành sao cho ba điểm
,,A B E
thẳng hàng là
( )
6;0E
.
c)
( )
0; 6BC =−
( )
6; 3AC =−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
d) Tọa độ điểm
F
thỏa mãn
22AF BC AC CF= +
( )
20;5F
.
Lời giải
Đim
C
là trọng tâm tam giác
ABD
( )
42
2
8
33
8; 11
1 4 11
2
33
A B D D
C
D
A B D D D
C
x x x x
x
x
D
y y y y y
y
+ + + +

==

=


+ + + + =

= =


Gọi
( )
;0E x Ox
suy ra
( )
4; 1AE x= +
( )
6;3AB =
Ba điểm
,,A B E
thẳng hàng
AE
cùng phương với
( )
41
6 6;0
63
x
AB x E
+
= =
Gọi
( )
;F x y
thì ta có
( )
4; 1AF x y= +
;
( )
0; 6BC =−
;
( )
6; 3AC =−
Suy ra
( )
2 12;6AC =
;
( )
2; 2CF x y= +
;
( )
2 2 4;2 4CF x y= +
Suy ra
( ) ( )
4 2 16 20
2 2 2 16;2 4 20; 5
1 2 4 5
x x x
AF BC AC CF x y F
y y y
+ = =

= + = +

= + =

a) Sai: Điểm
( )
8; 11D
thì
C
là trọng tâm của tam giác
ABD
.
b) Đúng: Điểm
E
thuộc trục hoành sao cho ba điểm
,,A B E
thẳng hàng là
( )
6;0E
.
c) Đúng:
( )
0; 6BC =−
( )
6; 3AC =−
.
d) Sai: Tọa độ điểm
F
thỏa mãn
22AF BC AC CF= +
( )
20; 5F
.
Câu 2:
3
học sinh nữ và
học sinh nam cùng xấp vào một hàng ngang. Xét tính đúng sai trong các
mệnh đề sau:
a) Có
5040
cách xếp tùy ý
học sinh trên.
b) Có
208
cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau.
c) Có
144
cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ.
d) Có
700
cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau.
Lời giải
a) Đúng: Có
5040
cách xếp tùy ý
học sinh trên.
Số cách xếp tùy ý
học sinh trên là:
7!
cách.
b) Sai: Có
288
cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau.
Xếp
3
bạn nữ vào hàng có
3!
cách, xếp
bạn nam còn lại có
4!
cách.
Số cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau:
2.3!.4! 288=
cách.
c) Đúng: Có
144
cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ.
Hàng cần xếp phải thỏa mãn: Nam-nữ-nam-nữ-nam-nữ-nam
Chọn
1
học sinh nam cho vị trí thứ nhất có
cách chọn.
Chọn
1
học sinh nữ cho vị trí thứ hai có
3
cách.
Số cách chọn học sinh cho các vị trí tiếp theo lần lượt là
3,2,2,1
Vậy số cách xếp thỏa mãn là:
4.3.3.2.2.1 144=
cách
d) Sai: Có
720
cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau.
Gọi
X
là nhóm gồm
3
học sinh nữ.
Số cách xếp
3
học sinh trong
X
3!
cách.
Ta cần có
5
phần tử để đưa vào hàng gồm có
X
học sinh nam (
X
được tính là một phần
tử)
Chọn
1
phần tử cho vị trí thứ nhất có
5
cách.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Số cách chọn
1
phần tử cho các vị trí tiếp theo là
4,3,2,1
.
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn là
6.5.4.3.2.1 720=
cách.
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, tam giác
ABC
có phương trình đường thẳng
BC
7 5 8 0xy+ =
.
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
,BC
lần lượt
9 3 4 0xy =
,
20xy+ =
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
7;5
BC
n =
.
b) Tung độ của điểm
C
là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A
5 7 6 0xy =
.
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
13 4 0xy + =
.
Lời giải
Tọa độ điểm
C
là nghiệm của phương trình
7 5 8 0 1
2 0 3
x y x
x y y
+ = =


+ = =

Tọa độ điểm
B
là nghiệm của phương trình
2
7 5 8 0
3
9 3 4 0 2
3
x
xy
xy
y
=
+ =

=
=
Đường thẳng
AB
đi qua
22
;
33
B



và nhận
( )
1
1; 1u =−
làm vecto chỉ phương của đường cao
kẻ từ
C
làm vecto pháp tuyến có phương trình là:
( ) ( )
1 3 3 0 3 8 0x y x y+ + = + =
.
Tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ phương trình
( )
02
2;2
3 8 0 2
x y x
A
x y y
= =



+ = =

.
Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
( )
2;2A
và nhận vecto chỉ phương
( )
5; 7u =−
làm vecto
pháp tuyến là
( ) ( )
5 2 7 2 0 5 7 4 0x y x y = + =
.
Gọi
là trung điểm của
BC
nên tọa độ điểm
1 11
;
66
I



suy ra
13 1
;
66
IA
=


.
Đường trung tuyến kẻ từ
A
và nhận
( )
1; 13n =−
làm một vecto pháp tuyến có phương trình là:
( ) ( )
2 13 2 0 13 24 0x y x y = + =
.
a) Đúng: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
7;5
BC
n =
.
b) Đúng: Tung độ của đim
C
là một số dương.
c) Sai: Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A
5 7 4 0xy + =
.
d) Sai: Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
13 24 0xy + =
.
Câu 4: Một trường THPT có
20
bạn học sinh tham gia Tọa đàm về tháng thanh niên do Huyện đoàn tổ
chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm
hàng ghế, mỗi hàng có
ghế. Xét tính đúng sai
trong các mệnh đề sau:
a) Số cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên là
6
20
C
b) Sau khi xếp hàng ghế đầu tiên, có
6
14
A
cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai.
c) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có
6
8
A
cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba.
d) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có
2
6
C
cách xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
a) Sai: Số cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên là
6
20
A
b) Đúng: Sau khi xếp hàng ghế đầu tiên, có
6
14
A
cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai.
c) Đúng: Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có
6
8
A
cách xếp
bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba.
d) Sai: Sau khi xếp hàng ghế thhai,
2
6
A
cách xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cui
cùng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một đội văn nghệ chuẩn bị được
2
vở kịch,
3
điệu múa và
6
bài hát. Tại hội diễn văn nghệ, mỗi
đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát như
nhau?
Lời giải
Để chọn chọn chương trình biểu diễn, ta thực hiện 3 hành động liên tiếp:
Hành động 1: Chọn 1 vở kịch từ 2 vở kịch, có 2 cách.
Hành động 2: Chọn 1 điệu múa từ 3 điệu múa, có 3 cách.
Hành động 3: Chọn 1 bài hát từ 6 bài hát, có 6 cách.
Vậy số cách chọn là
2.3.6 36=
cách.
Câu 2: Một hộp có
6
viên bi vàng khác nhau và
9
viên vi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
5
viên bi trong đó có
2
viên bi vàng?
Lời giải
Số cách chọn
2
viên bi vàng là:
2
6
C
cách
Số cách chọn
3
viên bi xanh là:
3
9
C
cách
Cách chọn
5
viên bi trong đó có
2
viên bi vàng là
23
69
. 1260CC=
cách.
Câu 3: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
1
2x
x



,
0x
.
Lời giải
Số hạng tổng quát thứ
1k +
của khai triển là
( )
6
16
2
1
. 2 .
k
k
k
k
T C x
x
+

=−


( )
6
3 12
6
2 . 1 .
k
k k k
Cx
=−
với
0;1;2;3;4;5;6k
.
Số hạng không chứa
x
ứng với
3 12 0k −=
4k=
.
Số hạng không chứa
x
( )
2
44
56
.2 . 1 240TC= =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tham s
m
để hai đường thẳng
1
:3 6 2024 0d x y +=
( )
2
:
71
x mt
d
y m t
=
= +
vuông góc với nhau.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Đường thẳng
1
d
có vecto pháp tuyến
( )
1
1; 2n =−
Đường thẳng
2
d
vecto chỉ phương
( )
( )
2
;1u m m= +
nên đường thẳng
2
d
vecto pháp
tuyến
( )
2
1;n m m=+
Để
( )
1 2 1 2
1. 1 2. 0 1d d n n m m m + = =
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
có đỉnh
( )
6;3A
có trực tâm
( )
4;1H
trung điểm cạnh
BC
( )
1; 1M
.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Lời giải
Gọi
( )
;I a b
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
và kẻ đường kính
AD
.
Xét tứ giác
BHCD
ta có
//BH DC
vì cùng vuông góc với
AC
//CH DB
vì cùng vuông
góc với
AB
.
Tứ giác
BHCD
là hình bình hành
M
là trung điểm của
DH
.
Khi đó
IM
là đường trung bình của tam giác
AHD
2AH IM=
( ) ( )
2; 2 ; 1 ; 1AH IM a b= =
( )
( )
( )
2 2 1
2
2;0
0
2 2 1
a
a
I
b
b
=
=

=
=
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
5R IA==
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
( )
2
2
2 25xy + =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
đường phân giác trong của góc
A
đường
cao kẻ t
C
lần lượt phương trình
0, 2 3 0x y x y = + =
. Đường thẳng
AC
đi qua điểm
( )
0; 1M
3AB AM=
. Tồn tại hai điểm
B
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm
B
đó.
Lời giải
Gọi
12
: 0, :2 3 0d x y d x y = + =
.
1
Ad
nên ta gọi
( )
;A a a
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Vì đường thẳng
AB
vuông góc với
2
d
và đi qua
A
nên
AB
có phương trình
20x y a + =
.
Gọi
'M
là điểm đối xứng với
M
qua
1
d
.
Khi đó
'M AB
'MM
có phương trình
10xy+ + =
.
Gọi
là giao điểm của
1
d
'MM
. Khi đó
11
;
22
I
−−



là trung điểm
'MM
.
Từ đó ta có
( )
' 1;0M
.
Đường thẳng
AB
:
20x y a + =
đi qua
( )
' 1;0M
nên
( )
1 2.0 0 1 1;1a a A + = =
.
: 2 1 0B AB x y + =
nên ta gọi
( )
2 1;B b b
.
( )
1; 2 5 3 5AM AM AB= = =
.
( ) ( ) ( )
22
2 2; 1 2 2 1AB b b AB b b= = +
.
Từ đây, ta có phương trình
( ) ( )
22
2 2 1 3 5bb + =
( ) ( )
( )
( )
22
2
7;4
4
2 2 1 45 5 10 40 0
2
5;4
B
b
b b b b
b
B
=
+ = =
=−
Vậy có hai điểm
B
với tổng hoành độ là
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 08
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?
A.
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Câu 2: bao nhiêu cách chọn
học sinh từ một nhóm
học sinh để làm lớp trưởng v lớp phó học
tập?
A.
7!
. B.
2
7
A
. C.
2
7
C
. D.
2
7
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
có điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5;2 , 8; 2A B C−−
. Số đo góc
A
của tam giác
ABC
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
A.
12!
. B.
5
12
C
. C.
5
12
A
. D.
12
5
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
( )
2;0E
,
( )
0;2 3F
lần lượt hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ
Ox
,
Oy
. Độ dài của vectơ
OM
là.
A.
22
. B.
. C.
. D.
3
.
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
2 3 0xy + =
A.
2 4 10 0xy + + =
. B.
2 4 6 0xy + =
. C.
2 1 0xy + =
. D.
2 4 6 0.xy + =
Câu 7: Khoảng cách từ điểm
1(5 ; )M
đến đường thẳng
:
3 2 13 0xy+ + =
là:
A.
28
.
13
B.
2 13.
C.
13
2
. D.
2.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
:C
( ) ( )
22
2 1 4.xy+ =
Biết
( )
C
đường kính
AB
và điểm
( )
1;2M
thuộc đoạn nối giữa tâm đường tròn và điểm
A
. Tính độ dài đoạn
AM
.
A.
22
. B. 2. C. 4. D.
22+
.
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả cam sành
và 7 quả cam canh?
A.
35
. B.
. C.
12
. D.
5
.
Câu 10: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
2;4 ; 6;1AB−−
là:
A.
3 4 10 0.xy+ =
B.
3 4 22 0.xy + =
C.
3 4 8 0.xy + =
D.
3 4 22 0xy =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 11: Bạn Bình
áo mi
5
quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết năm học, Bình
muốn chọn trang phục gồm một quần âu một áo mi để đi dự lễ. Hỏi Bình bao nhiêu cách
chọn trang phục?
A.
25.
B.
49.
C.
35
. D.
12.
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển Newton của
6
2
, 0.xx
x

+


A. 60. B. 80. C. 240. D. 160.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Có 5 nam
sinh
3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc. Xét tính đúng sai của các mệnh đề
sau:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là:
40320
cách.
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là:
2840
cách.
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là:
4320
cách.
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là:
2400
cách.
Câu 2: Cho ba đường thẳng
1 2 3
1
: , :3 5 7 0, : 4 2 8 0.
12
xt
d d x y d x y
yt
=+
+ + = + + =
= +
Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
d
( )
1
1; 1
d
u =−
.
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng
3
d
( )
3
2;1
d
n =−
c) Hai đường thẳng
2
d
3
d
vuông góc với nhau.
d) Giao điểm của
2
d
3
d
( )
1;2 .I
Câu 3: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết
quả như sau:
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) Số trung vị là: 72.
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75.
c) Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 8
Câu 4: Cho đường thẳng
1
: 1 0d x y =
;
2
: 2 1 0d x y+ + =
đim
( )
0;3C
. Xét nh đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
bằng
2
.
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
10
10
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
d) Đường thẳng
đi qua điểm
C
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
C
trung điểm
của đoạn
AB
có phương trình là
5 5 0xy + =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C phải đi qua thành phố B,
9
cách đi từ
thành phố A đến thành phố B
5
cách đi từ thành phố B đến thành phố C. Số cách khác nhau
để đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố B) là bao nhiêu?
Câu 2: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu stự nhiên
4
chsố đôi một khác nhau và
phải có mặt chữ số
2
?
Câu 3: Tính khoảng cách từ
( )
1;2M
đến đường thẳng
:3 4 0d x y−=
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( ) ( ) ( )
5;1 , 2;4 ; 3; 3 A B C
đim
M
thỏa mãn
20.=MC
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
24P MA MB=+
bằng
ab
với
,ab
. Khi đó tính
giá trị biểu thức
2T b a=−
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4C x y + =
. Viết
phương trình đường thẳng
:0d ax by c+ + =
qua điểm
M
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất. Tính
abc++
.
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa
22
xy
trong khai triển
( )
4
2xy+
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 08
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
B
C
B
B
A
B
A
C
B
C
A
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
b) S
b) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
d) S
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
45
204
1
70
1
24
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?
A.
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Lời giải
Số cách xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh vào dãy có 4 ghế là
4! 24=
cách.
Câu 2: bao nhiêu cách chọn
học sinh từ một nhóm
học sinh để làm lớp trưởng v lớp phó học
tập?
A.
7!
. B.
2
7
A
. C.
2
7
C
. D.
2
7
.
Lời giải
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh để làm lớp trưởng và lớp phó học tập đó chính là số
chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử nên ta có số cách chọn là:
2
7
.A
Câu 3: Cho tam giác
ABC
có điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5;2 , 8; 2A B C−−
. Số đo góc
A
của tam giác
ABC
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
4;4 , 7;0AB AC==
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Suy ra
( )
0
. 28 0 2
cos cos , 45
.2
16 16. 49 0
AB AC
A AB AC A
AB AC
+
= = = = =
++
.
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
A.
12!
. B.
5
12
C
. C.
5
12
A
. D.
12
5
.
Lời giải
Chọn 5 học sinh từ 12 học sinh, không quan tâm việc sắp thứ tự, nên số cách chọn là
5
12
C
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
( )
2;0E
,
( )
0;2 3F
lần lượt hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ
Ox
,
Oy
. Độ dài của vectơ
OM
là.
A.
22
. B.
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Tọa độ của điểm
( )
2;2 3M =−
Độ dài của vectơ
OM
( )
( )
2
2
2 2 3 16 4OM = + = =
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
2 3 0xy + =
A.
2 4 10 0xy + + =
. B.
2 4 6 0xy + =
. C.
2 1 0xy + =
. D.
2 4 6 0.xy + =
Lời giải
Xét hai đường thẳng
2 3 0xy + =
2 4 10 0xy + + =
ta có:
1 2 3
2 4 10
=
.
Vậy hai đường thẳng này song song nhau.
Câu 7: Khoảng cách từ điểm
1(5 ; )M
đến đường thẳng
:
3 2 13 0xy+ + =
là:
A.
28
.
13
B.
2 13.
C.
13
2
. D.
2.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
1(5 ; )M
đến đường thẳng
:
3 2 13 0xy+ + =
là:
22
3.5 2.( 1) 13
( ; ) 2 13
32
dM
+ +
= =
+
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
:C
( ) ( )
22
2 1 4.xy+ =
Biết
( )
C
đường kính
AB
và điểm
( )
1;2M
thuộc đoạn nối giữa tâm đường tròn và điểm
A
. Tính độ dài đoạn
AM
.
A.
22
. B. 2. C. 4. D.
22+
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;1I
và bán kính
2R =
.
Ta có
( )
1;1 2IM IM= =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Vậy
22AM R IM= =
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả cam sành
và 7 quả cam canh?
A.
35
. B.
. C.
12
. D.
5
.
Lời giải
Theo quy tắc cộng, số cách chọn một quả cam thỏa yêu cầu bài toán là
7 5 12+=
.
Câu 10: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
2;4 ; 6;1AB−−
là:
A.
3 4 10 0.xy+ =
B.
3 4 22 0.xy + =
C.
3 4 8 0.xy + =
D.
3 4 22 0xy =
.
Lời giải
Ta có
( )
24
: 3 4 22 0
43
AA
B A B A
x x y y
xy
AB x y
x x y y
−−
+−
= = + =
.
Câu 11: Bạn Bình
áo mi
5
quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết năm học, Bình
muốn chọn trang phục gồm một quần âu một áo mi để đi dự lễ. Hỏi Bình bao nhiêu cách
chọn trang phục?
A.
25.
B.
49.
C.
35
. D.
12.
Lời giải
Ta có: Số cách chọn trang phục gồm một quần âu và một áo sơ mi là:
5.7 35=
cách.
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển Newton của
6
2
, 0.xx
x

+


A. 60. B. 80. C. 240. D. 160.
Lời giải
Ta có:
6
3
66
6
6
22
66
00
2
.2 . .2 .
kk
k k k k k
kk
x C x x C x
x
−−
==

+ = =



.
Số hạng chứa
3
x
trong khai triển Newton có dạng
3
6
2
6
.2 .
k
kk
Cx
suy ra
3
63
2
k
−=
2k=
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
3
x
là:
22
6
.2 60C =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Có 5 nam
sinh
3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc. Xét tính đúng sai của các mệnh đề
sau:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là:
40320
cách.
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là:
2840
cách.
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là:
4320
cách.
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là:
2400
cách.
Lời giải
Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc:
8
8! 40320P ==
cách.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Gọi
X
là nhóm 3 học sinh nữ,
Y
là nhọ
m 5 học sinh nam.
Số cách xếp trong
:3!X
; số cách xếp trong
Y
: 5!.
Số cách hoán đổi X, Y: 2!.
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài:
3!5!2! 1440=
(cách).
Gọi
X
là nhóm 3 học sinh nữ. Khi ấy số cách xếp trong
X
: 3!.
Số cách xếp nhóm
X
với 5 học sinh nam (ta xem có 6 đơn vị): 6!
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài:
3!6! 4320=
(cách).
Sắp xếp trước cho 5 nam sinh, số cách hình vẽ):
3
6
C
(cách).
Sắp xếp 3 nữ sinh vào 3 vị trí vừa được chọn: 3 ! (cách).
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn là:
3
6
5! 3! 14400C =
.
Lưu ý: Việc chọn 3 vị trí tì 6 vị trí để sắp xếp 3 nữ sinh vào có thể đươc thực hiện gộp bởi công
thc
3
6
A
. Khi đó số cách xếp thỏa mãn là
3
6
5!A
.
a) Đúng: Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là:
40320
cách.
b) Sai: Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là:
1440
cách.
c) Đúng: Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là:
4320
cách.
d) Sai: Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là:
2400
cách.
Câu 2: Cho ba đường thẳng
1 2 3
1
: , :3 5 7 0, : 4 2 8 0.
12
xt
d d x y d x y
yt
=+
+ + = + + =
= +
Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
d
( )
1
1; 1
d
u =−
.
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng
3
d
( )
3
2;1
d
n =−
c) Hai đường thẳng
2
d
3
d
vuông góc với nhau.
d) Giao điểm của
2
d
3
d
( )
1;2 .I
Li gii
Ta có
11
1
: :2 3 0
12
xt
d d x y
yt
=+
=
= +
;
2
:3 5 7 0d x y+ + =
;
3
: 4 2 8 0d x y + + =
Do
( )
3. 4 5.2 2 0 + =
suy ra
2
d
3
d
không vuông góc với nhau
Giao điểm của
2
d
3
d
thỏa mãn hệ phương trình
( )
3 5 7 1
1; 2 .
4 2 8 2
x y x
I
x y y
+ = =


+ = =

a) Sai: Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
d
( )
1
1; 1
d
u =−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Đúng: Một vecto pháp tuyến của đường thẳng
3
d
( )
3
1;2
d
n =
c) Sai: Hai đường thẳng
2
d
3
d
không vuông góc với nhau.
d) Sai: Giao điểm của
2
d
3
d
( )
1; 2 .I
Câu 3: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết
quả như sau:
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) Số trung vị là: 72.
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75.
c) Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 8
Lời giải
Sắp xếp lại mẫu dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta được:
Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
Số trung vị là:
73
.
Sai khác giữa số trung bình và số trung vị
10,75
. Điều này nói lên rằng trong mẫu có một số
giá trị bất thường.
Ta có số trung vị
2
73Q =
.
Số trung vị của nửa bên trái
2
Q
1
66Q =
.
Số trung vị nửa bên phải
2
Q
3
85 88
86,5
2
Q
+
==
.
Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 7, từ
2
Q
đến
3
Q
là 13,5. Điều này nói lên rằng mẫu số liệu tập
trung với mật độ cao ở bên trái của
2
Q
.
a) Đúng: Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình
83,75
bao.
b) Sai: Số trung vị là:
73
.
c) Đúng: Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là
10,75
.
c) Sai: Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
8
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 4: Cho đường thẳng
1
: 1 0d x y =
;
2
: 2 1 0d x y+ + =
đim
( )
0;3C
. Xét nh đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
bằng
2
.
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
10
10
.
c) Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
d) Đường thẳng
đi qua điểm
C
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
C
trung điểm
của đoạn
AB
có phương trình là
5 5 0xy + =
.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
là:
( )
( )
1
2
2
0 3 1
; 2 2
11
d C d
−−
==
+−
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
( )
( )
( )
12
2
2 2 2
1.1 1 .2
10
cos ;
10
1 1 . 1 2
nn
+−
==
+ +
Đường thẳng đi qua
( )
0;3C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
Gọi tọa độ các điểm
,AB
C
( ) ( )
; ; ;
A A B B
A x y B x y
( )
;
CC
C x y
.
A
thuộc
1
d
nên
10
AA
xy =
. Suy ra
1
AA
xy= +
.
B
thuộc
2
d
nên
2 1 0
BB
xy+ + =
. Suy ra
21
BB
x y=
.
Do
C
là trung điểm của đoạn
AB
nên
( ) ( )
2
4
1 2 1 0
2
2
6
AB
A
A
A
C
B
AB
B
C
B
x x x
yy
yy
y
y
y
y
y
+=
=
+ =
+=
=
+=
+
( )
5;4A
.
Đường thẳng
đi qua điểm
A
và điểm
C
.
Ta có:
( ) ( )
5; 1 1; 5
AC
AC n= =
.
Đường thẳng
đi qua
(0;3)C
một vectơ pháp tuyến
AC
n
nên phương trình
( ) ( )
1 0 5 3 0xy =
hay
5 15 0xy + =
.
a) Sai: Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
bằng
22
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
10
10
.
c) Đúng: Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
d) Sai: Đường thẳng
đi qua đim
C
, cắt
1
d
2
d
lần lượt ti
A
B
sao cho
C
trung
điểm của đoạn
AB
có phương trình là
5 15 0xy + =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C phải đi qua thành phố B,
9
cách đi từ
thành phố A đến thành phố B
5
cách đi từ thành phố B đến thành phố C. Số cách khác nhau
để đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố B) là bao nhiêu?
Lời giải
Để đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố B), người đó phải đi như sau:
Đi từ thành phố A đến thành phố B: có
9
cách.
Đi từ thành phố B đến thành phố C: có
5
cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
9.5 45=
cách đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố
B).
Câu 2: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu stự nhiên
4
chsố đôi một khác nhau và
phải có mặt chữ số
2
?
Lời giải
Giả sử số cần lập là
abcd
.
Trường hợp 1:
2a =
Chọn
3
chữ số trong
5
chữ số
0,1,3,4,5
và sắp vào
3
vị trí
,,b c d
3
5
60A =
cách.
Suy ra trong trường hợp
2a =
ta lập được
60
số.
Trường hợp 2:
2a
Chọn
1,3,4,5a
4
cách;
Sắp chữ số
2
vào một trong ba vị trí
,,b c d
có 3 cách;
Chọn
2
chữ số trong
4
chữ số còn lại và sắp vào
2
vị trí còn lại có
2
4
12A =
cách.
Suy ra trong trường hợp
2a
ta lập được
4 3 12 144 =
số.
Vậy từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
lập được
60 144 204+=
số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số
2
.
Câu 3: Tính khoảng cách từ
( )
1;2M
đến đường thẳng
:3 4 0d x y−=
.
Lời giải
Khoảng cách từ
( )
1;2M
đến đường thẳng
d
là:
( )
( )
2
2
3.1 4.2
,1
34
d M d
==
+−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( ) ( ) ( )
5;1 , 2;4 ; 3; 3 A B C
đim
M
thỏa mãn
20.=MC
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
24P MA MB=+
bằng
ab
với
,ab
. Khi đó tính
giá trị biểu thức
2T b a=−
.
Lời giải
Giả sử điểm
M
có tọa độ là
( )
;xy
ta có
( ) ( )
22
3 3 20.+ + + =xy
Từ giả thiết
1
2 4 4
2

= + = +


P MA MB P MA MB
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
4 5 1 2 4
2
13
4 5 1 3 3 20 2 4
44

= + + + +



= + + + + + + + +



P x y x y
P x y x y x y
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
4 1 2 2 4 = + + + + + + P x y x y
gọi
( ) ( )
1; 2 , 2;4 . DE
( )
4 4 4 37. = + =P MD ME DE
Dấu bằng xảy ra khi
M
nằm giữa
D
.E
Ta có phương trình tham số của
DE
1
26
=
= +
xt
yt
( )
1 ; 2 6 +M DE M t t
( ) ( )
22
4 571
37
20 2 1 6 20
4 571
37
−+
=
= + + =
−−
=
t
MC t t
t
Với
( )
4 571 33 571
2; 1
37 37
+ +
= =
M
t x M
nằm giữa
D
.E
Với
( )
4 571 33 571
2; 1
37 37
+
= =
M
t x M
nằm ngoài đoạn thẳng
.DE
Vậy tồn tại
( )
;xy
tại để
4 37=P
4
min 4 37 2 2.37 4 70
37
a
P T b a
b
=
= = = =
=
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4C x y + =
. Viết
phương trình đường thẳng
:0d ax by c+ + =
qua điểm
M
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất. Tính
abc++
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;2I
, bán kính
2R =
.
Ta có:
22IM R= =
nên điểm
M
nằm trong đường tròn.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Ta có
2 2 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH= = =
2IH IM=
nên
22
2 4 2 4 2 2AB IH IM= =
do đó
AB
ngắn nhất khi
IH IM=
Lúc đó, đường thẳng
d
qua
( )
2;1M
và nhận
( )
1; 1IM =−
làm vectơ pháp tuyến
( ) ( )
1
:1 2 1 1 0 : 1 0 1 1
1
a
d x y d x y b a b c
c
=−
= + + = = + + =
=
.
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa
22
xy
trong khai triển
( )
4
2xy+
.
Lời giải
Ta có:
( )
4
2xy+
( ) ( ) ( )
2 3 4
4 3 2
4 2 6 2 4 2 2x x y x y x y y= + + + +
4 3 2 2 3 4
8 24 32 16x x y x y xy y= + + + +
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
22
xy
trong khai triển
( )
4
2xy+
24
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 09
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 4a =
,
( )
–5;3b =
. Tọa độ vectơ
2u a b=−
A.
( )
7; 7
. B.
( )
9; 11
. C.
( )
9;5
. D.
( )
–1;5
.
Câu 2: Lp 10A c 25 học sinh nam và 20 học sinh n. Hi c bao nhiêu cch chọn ngu nhiên một bn
trong lp làm lp trưng?
A. 500. B. 20. C. 25. D. 45.
Câu 3: Số cc số tự nhiên c 5 ch số đôi một khc nhau được lập từ cc số
2,3,4,5,6,8
là:
A.
120
. B.
720
. C.
60
. D.
360
.
Câu 4: C bao nhiêu cch chọn hai học sinh từ một nhm gồm
34
học sinh.
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
Câu 5: Vectơ nào i đây một vectơ chphương ca đường thng
1
5
:
2
33
xt
yt
=−
= +
?
A.
( )
1
1;6 .u =−
B.
2
1
;3
2
u
=


. C.
( )
3
5; 3u =−
. D.
( )
4
5;3u =−
.
Câu 6: Khai triển của biểu thức
( )
6
3x +
gồm bao nhiêu số hng?
A.
5
. B.
. C.
. D.
8
.
Câu 7: Nếu số
là số gần đúng của số
thì
a
aa =
được gọi là gì của số gần đúng
?
A. Sai số tương đối. B. Sai số bình thường.
C. Sai số tuyệt đối. D. Sai số rất nh.
Câu 8: Khi đi siêu thị mua đồ, bn An c tham gia hot động bốc phiếu trúng thưng. Trong hộp c 120
phiếu không c phần thưng 20 phiếu c ghi phần thưng. Tính xc suất để An bốc được l
phiếu c ghi phần thưng biết An chỉ được bốc 1 phiếu.
A.
6
7
. B.
5
6
. C.
1
6
. D.
1
7
Câu 9: C 5 quyển sch Ton khc nhau và 3 quyển sch Văn khc nhau. Hi c bao nhiêu cch xếp cc
quyển này thành một dãy trên gi sch?
A.
1440
. B.
2880
. C.
720
. D.
40320
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
c phương trình tham số
2
13
xt
yt
=+
= +
, vi
t
tham
số. Khi đ, phương trình tổng qut của
A.
3 5 0xy =
. B.
3 5 0xy + =
. C.
3 7 0xy =
. D.
3 7 0xy−+=
.
Câu 11: Tìm hệ số của
9
x
trong khai triển
( )
25
1 x
A.
9
25
A
. B.
16
25
C
. C.
9
25
C
. D.
9
25
9C
.
Câu 12: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1 0d x y + =
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 1C x y + =
. Phương trình đường thẳng
1
d
song song vi
d
cắt đường tròn
( )
C
ti hai điểm
,AB
sao
cho
2AB =
A.
20xy+ + =
. B.
0xy+=
. C.
20xy+ =
. D.
10xy+ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)  mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cc ch số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số cc số tự nhiên c 2 ch số khc nhau được lập từ năm ch số trên là 16.
b) Số cc số tự nhiên c 2 ch số khc nhau được lập từ năm ch số trên là 20.
c) Số cc số tự nhiên lẻ c 2 ch số khc nhau được lập từ năm ch số trên là 10.
d) Số cc số tự nhiên lẻ c 2 ch số khc nhau được lập từ năm ch số trên là 8.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho cc điểm
( )
4;1A
;
( )
2;4B
( )
2; 2C
. Xét tính đúng sai
trong cc khẳng định sau:
a) To độ véc tơ
( ) ( )
6;3 ; 0;6AB CB
b) Điểm
( )
8;11D
là đỉnh của hình bình hành
ABCD
c) Điểm
E
thuộc trục hoành sao cho tam gic
ABE
vuông ti
A
7
;0
2
E



.
d) Tọa độ điểm
F
thuộc trục tung tha mãn
22
FA FB+
đt gi trị nh nhất là
( )
20;5F
.
Câu 3: Một cửa hàng kem c 8 vị: trà xanh, sô cô la, cà phê, dâu, chanh, va ni, đào, chuối. An muốn mua
một cốc kem.
a) An mua một cốc kem c đúng 2 vị c số cch chọn là 56 cch.
b) An mua một cốc kem c ít nhất 2 vị c số cch chọn là 247 cch.
c) An mua một cốc kem c nhiều nhất 4 vị c số cch chọn là 162 cch.
d) An mua một cốc kem c 3 vị trong đ c vị sô cô la c số cch chọn là 28.
Câu 4: Cho
12
1
: 3 0, :
22
xt
xy
yt
=−
=
=+
. Xét tính đúng sai trong cc khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau ti điểm c tọa độ
72
;
23



.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
b) Khoảng cch từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
bằng
25
c) Cosin gc to bi hai đường thẳng
12
,
bằng
10
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ cc ch số
1;2;3;4;5;6;7
c thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gm
7
chsố đôi một khc
nhau sao cho c đúng
3
ch số lẻ đứng cnh nhau.
Câu 2: Trong không gian cho
24
điểm phân biệt. C tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt to bi
3
trong số
24
điểm đ?
Câu 3: Hệ số của
5
x
trong khai triển
2
1
2
n
x
x



a
b
vi
a
b
phân số tối giản
,ab
, biết
n
số dương tha mãn:
13
50
n
nn
CC
−=
. Khi đ
ab
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0xy + =
hai điểm
( ) ( )
1;0 , 1;3 .MN
C
bao nhiêu điểm
P
thuộc đường thẳng
sao cho tam gic
MNP
vuông ti
.P
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3C
. Gi
:0ax by c + + =
đường thẳng đi qua qua
C
cắt tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khc
O
) sao cho
4OA OB+=
.OA OB
Khi đ
T a b c= + +
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam gic
ABC
c phương trình đường thẳng chứa cc cnh
,,AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0;2 3 5 0x y x y x y+ = + + = + =
. Tính diện tích tam gic
ABC
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 09
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
D
B
D
A
C
C
D
D
C
B
C
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) Đ
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) S
d) S
d) S
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1728
2024
19
2
1
18
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 4a =
,
( )
–5;3b =
. Tọa độ vectơ
2=−u a b
A.
( )
7; 7
. B.
( )
9; 11
. C.
( )
9;5
. D.
( )
–1;5
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2 4; 8
5;3
a
b
=−
=−
( )
2 9; 11u a b = =
.
Câu 2: Lp 10A25 học sinh nam 20 học sinh n. Hi bao nhiêu cch chọn ngu nhiên một bn
trong lp làm lp trưng?
A. 500. B. 20. C. 25. D. 45.
Lời giải
Có 25 cch chọn một học sinh nam làm lp trưng.
Có 20 cch chọn một học sinh n làm lp trưng.
Vy có
25 20 45+=
cch chọn ngu nhiên một bn trong lp làm lp trưng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 3: Số cc số tự nhiên có 5 ch số đôi một khc nhau được lp từ cc số
2,3,4,5,6,8
là:
A.
120
. B.
720
. C.
60
. D.
360
.
Lời giải
Số cc số tự nhiên có 5 ch số đôi một khc nhau được lp từ cc số
2,3,4,5,6,8
5
6
720A =
số.
Câu 4: Có bao nhiêu cch chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh.
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
Lời giải
Mỗi một cch chọn hai học sinh trong một nhóm gồm
34
học sinh một tổ hợp chp hai của
34
phần tử. Vy số cch chọn là:
2
34
C
.
Câu 5: Vectơ nào i đây một vectơ chphương ca đường thng
1
5
:
2
33
xt
yt
=−
= +
?
A.
( )
1
1;6 .u =−
B.
2
1
;3
2
u
=


. C.
( )
3
5; 3u =−
. D.
( )
4
5;3u =−
.
Lời giải
Ta có vectơ chỉ phương ca đường thẳng
là
( )
1;6 .u =−
Câu 6: Khai triển của biểu thức
( )
6
3x +
gồm bao nhiêu số hng?
A.
5
. B.
. C.
. D.
8
.
Lời giải
Theo công thức:
( )
6
0 6 0 1 5 1 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 1 5 6 0 6
6 6 6 6 6 6 6
6 5 4 3 2
3 3 3 3 3 3 3 3
18 135 540 1215 1458 729
x C x C x C x C x C x C x C x
x x x x x x
+ = + + + + + +
= + + + + + +
.
Câu 7: Nếu số
a
là số gần đúng của số
a
thì
a
aa =
được gọi là gì của số gần đúng
a
?
A. Sai số tương đối. B. Sai số bình thường.
C. Sai số tuyệt đối. D. Sai số rất nh.
Lời giải
Ta có: Nếu số
a
số gần đúng của số
a
thì
a
aa =
được gọi là sai số tuyệt đối của số gần
đúng
a
.
Câu 8: Khi đi siêu thị mua đồ, bn An có tham gia hot động bốc phiếu trúng thưng. Trong hộp 120
phiếu không phần thưng 20 phiếu ghi phần thưng. Tính xc suất để An bốc được l
phiếu có ghi phần thưng biết An chỉ được bốc 1 phiếu.
A.
6
7
. B.
5
6
. C.
1
6
. D.
1
7
Lời giải
Số phần tử của không gian mu:
n
120 20 140
phiếu
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Gọi A là biến cố “An bốc 1 phiếu có ghi phần thưng”:
20nA
.
Xc suất để An bốc phiếu có ghi phần thưng là:
20 1
140 7
nA
PA
n
.
Câu 9: Có 5 quyển sch Ton khc nhau và 3 quyển sch Văn khc nhau. Hi bao nhiêu cch xếp cc
quyển này thành một dãy trên gi sch?
A.
1440
. B.
2880
. C.
720
. D.
40320
.
Lời giải
Mỗi cch xếp 8 quyển sch thành một dãy trên gi là một hon vị của 8 quyển sch này. Do đó,
ta có
8! 40320=
(cch xếp).
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
phương trình tham số
2
13
xt
yt
=+
= +
, vi
t
tham
số. Khi đó, phương trình tổng qut của
A.
3 5 0xy =
. B.
3 5 0xy + =
. C.
3 7 0xy =
. D.
3 7 0xy−+=
.
Lời giải
Ta có
2
13
xt
yt
=+
= +
3 6 3
3 7 0
13
xt
xy
yt
=+
=
=
.
Câu 11: CTìm hệ số của
9
x
trong khai triển
( )
25
1 x
A.
9
25
A
. B.
16
25
C
. C.
9
25
C
. D.
9
25
9C
.
Lời giải
Ta có :
( ) ( ) ( )
25 25
25
25 25
25 25
00
1 1 1 1
kk
k k k k k
kk
x C x C x
−−
==
= =

.
Để số mũ của
bằng
9
thì số
9k =
. Vy hệ số của
9
x
( )
9
9 16 9 16
25 25 25
.1 . 1C C C = =
.
Câu 12: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1 0d x y + =
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 1C x y + =
. Phương trình đường thẳng
1
d
song song vi
d
cắt đường tròn
( )
C
ti hai điểm
,AB
sao
cho
2AB =
A.
20xy+ + =
. B.
0xy+=
. C.
20xy+ =
. D.
10xy+ =
.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
song song vi
d
, nên
1
d
có dng
0x y m+ + =
( )
1m −
.
Đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 1C x y + =
có tâm
( )
1;I
và bn kính
1R =
.
Do
22AB R==
nên
1
d
đi qua
( )
1;I
, suy ra
2m =−
(tm).
Vy
1
: 2 0d x y + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)  mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cc ch số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số cc số tự nhiên có 2 ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là 16.
b) Số cc số tự nhiên có 2 ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là 20.
c) Số cc số tự nhiên lẻ có 2 ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là 10.
d) Số cc số tự nhiên lẻ có 2 ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là 8.
Lời giải
a) Đúng: Gọi số tự nhiên có hai ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là
ab
.
Số cch chọn số a khc 0 là 4 cch.
Số cch chọn số b khc a là 4 cch.
Vy có 4.4 = 16 số tha mãn yêu cầu bài ton.
b) Sai: Số cc số tự nhiên có 2 ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là 16.
c) Sai: Gọi số tự nhiên lẻ có hai ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là
ab
.
Số cch chọn số b là 2 cch.
Số cch chọn số a khc 0 và khc b là 3 cch.
Vy có 2.3 = 6 số tha mãn yêu cầu bài ton.
d) Sai: Số cc số tự nhiên lẻ có 2 ch số khc nhau được lp từ năm ch số trên là 6.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho cc điểm
( )
4;1A
;
( )
2;4B
( )
2; 2C
. Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) To độ véc tơ
( ) ( )
6;3 ; 0;6AB CB
b) Điểm
( )
8;11D
là đỉnh của hình bình hành
ABCD
c) Điểm
E
thuộc trục hoành sao cho tam gic
ABE
vuông ti
A
7
;0
2
E



.
d) Tọa độ điểm
F
thuộc trục tung tha mãn
22
FA FB+
đt gi trị nh nhất là
( )
20;5F
.
Lời giải
a) Đúng: Ta có:
( )
6;3AB =
( )
0;6CB =
b) Sai: Gọi
( )
;D x y
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
ABCD
khi đó ta có
AB DC=
( ) ( ) ( )
2 6 4
6;3 2 ; 2 4; 5
2 3 5
xx
x y D
yy
= =

=

= =

c) Đúng: Gọi
( )
;0E x Ox
suy ra
( )
4; 1AE x= +
( )
6;3AB =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Do tam gic
ABE
vuông ti
E
nên ta có
( )
1 7 7
. 0 6 4 3 0 4 ;0
2 2 2
AE AB x x x E

= + = + = =


d) Sai:Gọi
( )
0;Fy
thì ta có
( )
4; 1AF y=−
;
( )
2; 4BF y=
( ) ( )
22
2 2 2
2
22
16 1 4 4 2 10 37
5 49 49
2
2 2 2
FA FB y y y y
FA FB y
+ = + + + = +

+ = +


Vy
22
FA FB+
đt gi trị nh nhất bằng
49
2
khi
5
2
y =
. Khi đó
5
0;
2
F



Câu 3: Một cửa hàng kem 8 vị: trà xanh, la, cà phê, dâu, chanh, va ni, đào, chuối. An muốn mua
một cốc kem.
a) An mua một cốc kem có đúng 2 vị có số cch chọn là 56 cch.
b) An mua một cốc kem có ít nhất 2 vị có số cch chọn là 247 cch.
c) An mua một cốc kem có nhiều nhất 4 vị có số cch chọn là 162 cch.
d) An mua một cốc kem có 3 vị trong đó có vị sô cô la có số cch chọn là 28.
Lời giải
a) Sai: An mua một cốc kem có đúng 2 vị có số cch chọn là
2
8
28C =
cch.
b) Đúng: An mua một cốc kem có ít nhất 2 vị có số cch chọn là
2 3 4 5 6 7 8
8 8 8 8 8 8 8
247C C C C C C C+ + + + + + =
cch.
c) Đúng: An mua một cốc kem có nhiều nhất 4 vị có số cch chọn là
1 2 3 4
8 8 8 8
162C C C C+ + + =
cch.
d) Sai: An mua một cốc kem có 3 vị trong đó có vị sô cô la có số cch chọn là
2
7
21C =
.
Câu 4: Cho
12
1
: 3 0, :
22
xt
xy
yt
=−
=
=+
. Xét tính đúng sai trong cc khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau ti điểm có tọa độ
72
;
23



.
b) Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
b) Khoảng cch từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
bằng
25
c) Cosin góc to bi hai đường thẳng
12
,
bằng
10
.
Lời giải
Thay phương trình
2
vào phương trình
( ) ( )
1
: 1 2 2 3 0tt + =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
7
4
3
3 4 0
2
3
3
x
tt
y
=
= =
=−
. Vy
12
,
cắt nhau ti điểm có tọa độ
72
;
33



.
Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
Khoảng cch từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
( )
( )
2
2
2
1 3 3
52
;
2
11
dM
−−
= =
+−
Một véctơ php tuyến của đường thẳng
2
( )
2
2;1n
=
Cosin góc to bi hai đường thẳng
12
,
( )
( )
( )
12
2
2 2 2
1.2 1 .1
10
cos ;
10
1 1 . 2 1
nn

+−
==
+ +
a) Đúng: Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau ti điểm có tọa độ
72
;
23



.
b) Đúng: Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
b) Sai: Khoảng cch từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
bằng
25
c) Sai: Cosin góc to bi hai đường thẳng
12
,
bằng
10
10
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ cc ch số
1;2;3;4;5;6;7
có thể lp được bao nhiêu số tự nhiên gm
7
chsố đôi một khc
nhau sao cho có đúng
3
ch số lẻ đứng cnh nhau.
Lời giải
Giả sử số cần tìm có dng:
abcdefg
.
Tờng hợp 1: Ba ch số lẻ  hai vị trí đầu:
,abc efg
thì có
3
4
2.A
cch.
Do chỉ có đúng ba ch số lẻ đứng cnh nhau nên
4
vị trí còn li có:
3.3!
cch.
Có:
3
4
2. .3.3! 864A =
số tha mãn.
Tờng hợp 2: Ba ch số lẻ  cc vị trí gia thì có:
3
4
3.A
cch.
Do chỉ có đúng ba ch số lẻ đứng cnh nhau nên
4
vị trí còn li có:
2
3
2!.A
cch.
Có:
32
43
3. .2!. 864AA=
số tha mãn. Vy có
1728
số tha mãn yêu cầu bài ton.
Câu 2: Trong không gian cho
24
điểm phân biệt. tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt to bi
3
trong số
24
điểm đó?
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Số cch chọn ba điểm tùy ý trong
24
điểm là
3
24
C
. Suy ra số tam gic tối đa có th to được từ
3
điểm trong số
24
điểm đã cho là
3
24
C
.
Câu 3: Hệ số của
5
x
trong khai triển
2
1
2
n
x
x



a
b
vi
a
b
phân số tối giản
,ab
, biết
n
số dương tha mãn:
13
50
n
nn
CC
−=
. Khi đó
ab
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có :
( )( )
( )( )
13
12
5 0 5 0 30 1 2 0
6
n
nn
n n n
C C n n n
−−
= = =
do
3n
.
( )
( )
2
7
3 28 0
4
n tm
nn
nl
=
=
=−
Số hng tổng qut trong khai triển
7
2
1
2
x
x



là:
7
7
2
14 3
77
11
. .( 1) . .
22
k
kk
k k k k
x
C C x
x

=


do
07k
Số hng chứa
5
x
ứng vi số tự nhiên k tha mãn:
14 3 5 3kk = =
.
Vy hệ số của
5
x
là:
( )
73
3
3
7
1 35
. 1 . 35 16 19
2 16
C a b

= = =


.
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0xy + =
hai điểm
( ) ( )
1;0 , 1;3 .MN
bao nhiêu điểm
P
thuộc đường thẳng
sao cho tam gic
MNP
vuông ti
.P
Lời giải
Ta có
( )
; 2 ,P P t t t +
.
Tam gic
MNP
vuông ti
( )
.0P MP NP MP NP =
Ta có
( ) ( )
1; 2 , 1; 1 .MP t t NP t t= + = +
Khi đó
( ) ( )( ) ( )( )
( )
2
1 1;3
1 1 2 1 0 2 3 0
3 3 1
;
2 2 2
tP
t t t t t t
tP
=
+ + + = + =

=


Vy
( )
31
1;3 , ;
22
PP



nên có
điểm
P
tha mãn.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3C
. Gi
:0ax by c + + =
đường thẳng đi qua qua
C
cắt tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khc
O
) sao cho
4OA OB+=
.OA OB
Khi đó
T a b c= + +
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
( ) ( )
;0 , 0;A a B b
vi
0, 0.ab
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
OA OB
( )
0 1 .ab
Đường thẳng
qua
,AB
có phương trình:
:1
xy
ab
+ =
.
Đường thẳng
qua
C
( )
23
1 * .
ab
+ =
4 4 4OA OB a b b a+ = + = =
thay vào
( )
*
, ta có:
23
1
4aa
+=
( )
2
13
9 8 0 2 .
84
ab
aa
ab
= =
+ =
= =
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
1, 3ab==
.
Phương trình đường thẳng
có phương trình là
1
13
xy
+=
hay
3 3 0.xy+ =
Suy ra
1T a b c= + + =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam gic
ABC
phương trình đường thẳng chứa cc cnh
,,AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0;2 3 5 0x y x y x y+ = + + = + =
. Tính diện tích tam gic
ABC
.
Lời giải
Tọa độ của điểm
A
là nghiệm của hệ phương trình:
2 1 0 5
2 0 3
x y x
x y y
+ = =


+ + = =

Suy ra điểm
A
có tọa độ là
( )
5;3
.
Gọi
AH
là đường cao kẻ từ
A
của tam gic
( )
ABC H BC
. Ta có:
( )
( )
22
| 2. 5 3 3 5|
6 13
,.
13
23
AH d A BC
+
= = =
+
Từ cc phương trình đường thẳng chứa cc cnh của tam gic
ABC
ta tính đuợc to độ của
điểm
B
và điểm
C
lần lượt là
( ) ( )
7; 3 , 11;9−−
.
Do đó, độ dài đon thẳng
BC
6 13
.
Diện tích tam gic bằng
1 6 13
. .6 13 18
2 13
=
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 10
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong hệ trc
( )
;;O i j
, tọa độ của vectơ
ij+
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 2:
10
cái bút khác nhau
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1
cái
bút và
1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
90
.
B.
80
.
C.
18
.
D.
2
.
Câu 3: tất cả bao nhiêu stự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
1,2,3,4
?
A.
4
. B.
6
. C.
12
. D.
24
.
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp
5
quyển sách khác nhau vào một giá sách?
A.
720
. B.
60
. C.
120
. D.
24
.
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
5; 1 , 2;3AB
. Tọa độ của véctơ
AB
bằng
A.
( )
8; 3AB =−
. B.
( )
2; 4AB =
. C.
( )
3;4AB =−
. D.
( )
6;2AB =
.
Câu 6: Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là:
A.
10!
. B.
10
. C.
1
. D.
10
10
.
Câu 7: Số các tổ hợp chập k của n phần tử
( )
1 kn
được ký hiệu
k
n
C
. Kết quả nào sau đây sai
A.
0
1
1
+
=
n
C
.
B.
1=
n
n
C
.
C.
1
1=+
n
Cn
.
D.
1
=
n
n
Cn
.
Câu 8: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
( )
4
3x
A.
4 3 2
3 9 27 81x x x x + +
B.
4 3 2
12 54 108 81x x x x+ + + +
C.
4 3 2
12 54 108 81x x x x + +
D.
4 3 2
3 9 27 81x x x x+ + + +
Câu 9: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
0 ; 0O
song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0.xy + =
A.
4 6 0xy+=
. B.
3 1 0xy =
. C.
3 2 0xy−=
. D.
6 4 1 0xy =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường thẳng
:3 4 4 0d x y + =
22
:
1
xt
d
y mt
= +
=+
. Tìm giá trị
của tham số
m
để
d
'd
vuông góc.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A.
3
2
m =−
. B.
8
3
m =
. C.
8
3
m =−
. D.
3
2
m =
.
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
biết đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( )
1;3A
,
( )
3;5B
và có tâm
( )
;I a b
nằm trên đường thẳng
:3 2 0d x y−+=
. Tính
ab+
.
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0; 2M
( )
1;1N
.
A.
23
xt
yt
=−
=
. B.
2
xt
yt
=−
= +
. C.
23
xt
yt
=−
= +
. D.
1
12
x
yt
=−
=−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong khai triển nhị thc
( )
3
45x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Khai triển gồm có 5 số hạng.
b) Số hạng đầu tiên có dạng
( )
3
0
3
4Cx
, số hạng cuối cùng có dạng
( )
3
3
3
5C
, mỗi số hạng còn lại
đều có dạng
( ) ( )
3
3
45
kk
k
Cx
.
c) Hệ số của
2
x
là 240.
d) Hệ số không chứa
trong khai triển nhị thức Newton đã cho là
125
.
Câu 2: Bạn Hoa có một hộp màu gồm
8
màu khác nhau. Bạn Hoa mang hộp màu có
8
màu khác nhau
đó đi tô màu các cạnh của hình vuông
ABCD
sao cho mỗi cạnh được bởi một màu và hai cạnh
kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau.
a) Số cách tô màu cạnh đầu tiên của bạn Hoa là
8
.
b) Số cách tô màu cạnh thứ 2 của bạn Hoa là
.
c) Khi hai cạnh
AB
CD
được tô cùng màu thì Mai có
392
cách tô.
d) Số cách màu các cạnh của hình vuông
ABCD
sao cho mỗi cạnh được bởi một màu
hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau là
2308
.
Câu 3: Trong không gian
Oxy
cho đường thẳng
:4 3 2024 0d x y + =
.
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
4;3
d
n =
b) Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
( )
3;4
d
u =−
c) Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
vuông góc với đường thẳng
d
đã cho.
d) Đường thẳng
d
luôn đi qua một điểm cố định là
( )
1;676A
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
25
:
36
=+
=−
xt
yt
2
75
:
36
xt
yt
=+
= +
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
b) Hai đường thẳng
12
,
song song với nhau
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Giao điểm của hai đường
12
,
là điểm
M
có tọa độ
( )
7;3
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
11
61
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: 3 loại cây khác nhau 4 hố trồng cây khác nhau. bao nhiêu cách trồng cây khác nhau
nếu mỗi hố trồng một cây và mỗi loại cây phải có ít nhất một cây được trồng?
Câu 2: Hạnh và cô Tâm cùng
học sinh lớp 1 xếp một hàng dọc để về nhà trẻ. bao nhiêu cách
xếp hàng khác nhau nếu hai cô chia ra đứng ở hai đầu hàng?
Câu 3: Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển
( )
5
23x+
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:3 4 3 0xyd =
2
:3 4 8 0xyd =
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
( )
1;0A
. Biết đường cao đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là
1
: 1 0d x y + =
2
:2 1 0.d x y + =
Phương trình
đường thẳng
BC
có dạng
0ax y b + =
. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0d x y−+=
hai điểm
( )
1;0A
,
( )
3;4B
. Tìm
tọa độ điểm
( )
;M a b d
sao cho biểu thức
22
P MA MB=+
đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị
biểu thức
22
T a b=+
-------------------------HT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 10
Môn: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
B
D
C
C
A
C
C
C
C
D
C
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
36
1440
810
1
2
2,5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong hệ trc
( )
;;O i j
, tọa độ của vectơ
ij+
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;1
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
1;0
0;1
i
j
=
=
( )
1;1ij + =
.
Câu 2:
10
cái bút khác nhau
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1
cái
bút và
1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
90
.
B.
80
.
C.
18
.
D.
2
.
Lời giải
Chọn
1
cái bút có
10
cách.
Chọn
1
quyển sách có
8
cách.
Vậy theo quy tắc nhân, ta có
10.8 80=
cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3: tất cả bao nhiêu stự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
1,2,3,4
?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A.
4
. B.
6
. C.
12
. D.
24
.
Lời giải
Mỗi số tự nhiên thỏa bài toán là một hoán vị của
4
phần tử. Vậy tất cả các số tự nhiên thỏa bài
toán là
4! 24=
(s).
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp
5
quyển sách khác nhau vào một giá sách?
A.
720
. B.
60
. C.
120
. D.
24
.
Lời giải
Mỗi cách sắp xếp
5
quyển sách vào một giá sách là một hoán vị của
5
phần tử. Vậy tất cả các
cách sắp xếp sách thỏa bài toán là
5! 120=
(cách).
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
5; 1 , 2;3AB
. Tọa độ của véctơ
AB
bằng
A.
( )
8; 3AB =−
. B.
( )
2; 4AB =
. C.
( )
3;4AB =−
. D.
( )
6;2AB =
.
Lời giải
Tọa độ của véctơ
( ) ( )
2 5;3 ( 1) 3;4AB = =
.
Câu 6: Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là:
A.
10!
. B.
10
. C.
1
. D.
10
10
.
Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là một hoán vị của 10 phần tử.
Vậy số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là
P
10
=10!
.
Câu 7: Số các tổ hợp chập k của n phần tử
( )
1 kn
được ký hiệu
k
n
C
. Kết quả nào sau đây sai
A.
0
1
1
+
=
n
C
.
B.
1=
n
n
C
.
C.
1
1=+
n
Cn
.
D.
1
=
n
n
Cn
.
Lời giải
1
=
n
Cn
nên đáp án C sai.
Câu 8: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
( )
4
3x
A.
4 3 2
3 9 27 81x x x x + +
B.
4 3 2
12 54 108 81x x x x+ + + +
C.
4 3 2
12 54 108 81x x x x + +
D.
4 3 2
3 9 27 81x x x x+ + + +
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 3 4
0 4 1 3 2 2 1 0
4 4 4 4 4
3 3 3 3 3x C x C x C x C x C = + + + +
4 3 2
12 54 108 81x x x x= + +
Câu 9: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
0 ; 0O
song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0.xy + =
A.
4 6 0xy+=
. B.
3 1 0xy =
. C.
3 2 0xy−=
. D.
6 4 1 0xy =
.
Lời giải
1
n
Cn=
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Đường thẳng đi qua
( )
0
;
o
M x y
và song song với đường thẳng
:0d ax by c+ + =
có dạng:
( ) ( )
00
0 ( 1)
oo
a x x b y y ax by + =
.
Nên đường thẳng đi qua điểm
( )
0 ; 0O
và song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0xy + =
6( 0) 4( 0) 0 3 2 0x y x y = =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường thẳng
:3 4 4 0d x y + =
22
:
1
xt
d
y mt
= +
=+
. Tìm giá trị
của tham số
m
để
d
'd
vuông góc.
A.
3
2
m =−
. B.
8
3
m =
. C.
8
3
m =−
. D.
3
2
m =
.
Lời giải
Đường thẳng
d
véctơ pháp tuyến
( )
3; 4n =−
,
d
véctơ chỉ phương
( )
2;um=
suy ra
d
có véctơ pháp tuyến
( )
;2nm
=−
Hai đường thẳng
8
. 0 3 8 0
3
d d n n n n m m
= + = =
.
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
biết đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( )
1;3A
,
( )
3;5B
và có tâm
( )
;I a b
nằm trên đường thẳng
:3 2 0d x y−+=
. Tính
ab+
.
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
.
Lời giải
Ta có:
:3 2 0d x y−+=
32yx = +
.
Tâm
( )
;I a b
nằm trên đường thẳng
:3 2 0d x y−+=
nên
32ba=+
( )
;3 2I a a+
.
Đường tròn đi qua hai điểm
( )
1;3A
,
( )
3;5B
nên:
IA IB=
22
IA IB=
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 3 3 3 3a a a a + = +
16 16a=
1a=
.
Khi đó
( )
1;5I
nên
6ab+=
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0; 2M
( )
1;1N
.
A.
23
xt
yt
=−
=
. B.
2
xt
yt
=−
= +
. C.
23
xt
yt
=−
= +
. D.
1
12
x
yt
=−
=−
.
Lời giải
Gọi
d
là đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0; 2M
( )
1;1N
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 2M
và nhận
( )
1;3MN
làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số đường thẳng
d
:
( )
23
xt
t
yt
=−
= +
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong khai triển nhị thc
( )
3
45x
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Khai triển gồm có 5 số hạng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Số hạng đầu tiên có dạng
( )
3
0
3
4Cx
, số hạng cuối cùng có dạng
( )
3
3
3
5C
, mỗi số hạng còn lại
đều có dạng
( ) ( )
3
3
45
kk
k
Cx
.
c) Hệ số của
2
x
là 240.
d) Hệ số không chứa
trong khai triển nhị thức Newton đã cho là
125
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 2 3
0 1 2 2 3
3 3 3 3
4 5 . 4 . 4 .( 5) . 4 .( 5) . 5x C x C x C x C = + + +
32
64 240 300 125x x x= +
.
a) Sai: Khai triển gồm có 4 số hạng.
b) Đúng:Số hạng đầu tiên có dạng
( )
3
0
3
4Cx
, số hạng cuối cùng có dạng
( )
3
3
3
5C
, mỗi số hạng
còn lại đều có dạng
( ) ( )
3
3
45
kk
k
Cx
.
c) Sai: Hệ số của
2
x
240
.
d) Đúng: Hệ số không chứa
trong khai triển nhị thức Newton đã cho là
125
.
Câu 2: Bạn Hoa có một hộp màu gồm
8
màu khác nhau. Bạn Hoa mang hộp màu có
8
màu khác nhau
đó đi tô màu các cạnh của hình vuông
ABCD
sao cho mỗi cạnh được bởi một màu và hai cạnh
kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau.
a) Số cách tô màu cạnh đầu tiên của bạn Hoa
8
.
b) Số cách tô màu cạnh thứ 2 của bạn Hoa là
.
c) Khi hai cạnh
AB
CD
được tô cùng màu thì Mai có
392
cách tô.
d) Số cách màu các cạnh của hình vuông
ABCD
sao cho mỗi cạnh được bởi một màu
hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau là
2308
.
Lời giải
Trường hợp 1: Tô cạnh
AB
CD
khác màu
Số cách tô cạnh
AB
:
8
cách.
Số cách tô cạnh
BC
:
cách (tô khác màu với cạnh
AB
).
Số cách tô cạnh
CD
:
cách (tô khác màu với các cạnh
AB
BC
).
Số cách tô cạnh
AD
:
cách (tô khác màu với các cạnh
AB
CD
).
Theo quy tắc nhân ta có:
8.7.6.6 2016=
cách tô cạnh
AB
CD
khác màu.
Trường hợp 2: Tô cạnh
AB
CD
cùng màu:
Số cách tô cạnh
AB
:
8
cách.
Số cách tô cạnh
BC
:
cách (tô khác màu với cạnh
AB
).
Số cách tô cạnh
CD
:
1
cách (tô cùng màu với cạnh
AB
).
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Số cách tô cạnh
AD
:
cách (tô khác màu với cạnh
AB
).
Theo quy tắc nhân ta có:
8.7.1.7 392=
cách tô cạnh
AB
CD
cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là:
2016 392 2408+=
cách.
a) Đúng: Số cách tô màu cạnh đầu tiên của bạn Hoa là
8
.
b) Sai: Số cách tô màu cạnh thứ 2 của bạn Hoa là
.
c) Đúng: Khi hai cạnh
AB
CD
được tô cùng màu thì Mai có
392
cách tô.
d) Sai: Số cách tô màu các cạnh của hình vuông
ABCD
sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu
và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau là
2408
.
Câu 3: Trong không gian
Oxy
cho đường thẳng
:4 3 2024 0d x y + =
.
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
4;3
d
n =
b) Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
( )
3;4
d
u =−
c) Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
vuông góc với đường thẳng
d
đã cho.
d) Đường thẳng
d
luôn đi qua một điểm cố định là
( )
1;676A
.
Lời giải
Đường thẳng:
4 3 2024 0xy + =
có vectơ pháp tuyến
( )
4; 3n =−
.
Suy ra vectơ chỉ phương
( )
3;4u =
.
Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
có vectơ chỉ phương
( )
4; 3
nên vuông góc với đường thẳng đã cho.
a) Sai: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
4; 3
d
n =−
b) Sai: Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
( )
3;4
d
u =
c) Đúng: Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
vuông góc với đường thẳng
d
đã cho.
d) Đúng: Đường thẳng
d
luôn đi qua một điểm cố định là
( )
1;676A
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
25
:
36
=+
=−
xt
yt
2
75
:
36
xt
yt
=+
= +
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
b) Hai đường thẳng
12
,
song song với nhau
c) Giao điểm của hai đường
12
,
là điểm
M
có tọa độ
( )
7;3
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
11
61
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
với
5.6 6.5−
nên hai vectơ này không cùng phương. Vì vậy hai đường thẳng
12
,
cắt nhau.
Giải hệ
( )
2 5 7 5 5 5 5 1
7; 3
3 6 3 6 6 6 6 0
t t t t t
M
t t t t t

+ = + = =
= + = =
là tọa độ giao điểm hai
đường
12
,
.
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
( )
( )
( )
12
2
2 2 2
6. 6 5.5
11
cos ;
61
6 5 . 6 5
nn

−+
==
+ +
a) Đúng: Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
b) Sai: Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau
c) Sai: Giao điểm của hai đường
12
,
là điểm
M
có tọa độ
( )
7; 3
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
11
61
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: 3 loại cây khác nhau 4 hố trồng cây khác nhau. bao nhiêu cách trồng cây khác nhau
nếu mỗi hố trồng một cây và mỗi loại cây phải có ít nhất một cây được trồng?
Lời giải
Chọn loại cây trồng trong 2 hố có
1
3
3C =
cách.
Chọn 2 hố sẽ trồng cùng 1 loại cây có
2
4
6C =
cách.
Chọn 1 loại cây trồng ở hố tiếp theo có
1
2
2C =
cách.
Vậy có
3.6.2 36=
cách trồng cây.
Câu 2: Hạnh và cô Tâm cùng
học sinh lớp 1 xếp một hàng dọc để về nhà trẻ. bao nhiêu cách
xếp hàng khác nhau nếu hai cô chia ra đứng ở hai đầu hàng?
Lời giải
Sắp xếp cho cô Hạnh và cô Tâm có 2 cách?
Số cách xếp
học sinh thành một hàng dọc có 6! Cách
Áp dụng quy tắc nhân có: 2.6! = 1440 cách
Câu 3: Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển
( )
5
23x+
.
Lời giải
Ta xét khai triển
( )
5
23x+
có số hạng tổng quát là
( )
55
1 5 5
2 3 2 3
k
k k k k k k
k
T C x C x
−−
+
==
.
Số hạng chứa
4
x
trong khai triển ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
4k =
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển là:
4 5 4 4
5
2 3 810C
=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:3 4 3 0xyd =
2
:3 4 8 0xyd =
Lời giải
Lấy
( )
2
0; 2A d
.
Do
12
dd
nên
( ) ( )
( )
( )
1 2 1
2
2
3.0
1
4. 2 3
,,
34
d d d A dd
−−
=
+−
= =
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng
1
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
( )
1;0A
. Biết đường cao đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là
1
: 1 0d x y + =
2
:2 1 0.d x y + =
Phương trình
đường thẳng
BC
có dạng
0ax y b + =
. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Không mất tính tổng quát, giả sử đường cao xuất phát tđỉnh
B
1
: 1 0d x y + =
đường
trung tuyến xuất phát từ đỉnh
C
2
:2 1 0.d x y + =
(thay tọa độ
A
không thỏa phương trình
1
d
2
d
)
Lập phương trình
AC
và tìm đỉnh
.C
Đường thẳng
1
:0AC d AC x y m ⎯⎯ + + =
.
Do
( )
1;0 1 0 1.A AC m m + = =
Suy ra
: 1 0AC x y+ =
Tọa độ đỉnh
C
là nghiệm của hệ phương trình:
( )
2
1 0 0
0;1 .
2 1 0 1
AC
x y x
C
d
x y y
+ = =

⎯⎯
+ = =

Tìm tọa độ đỉnh
.B
Gọi
( )
2
;2 1M m m d+
là trung điểm
AB
( )
1
; 1 .B b b d+
Do
M
trung điểm
AB
nên
1
2 1 1
22
.
0 1 4 1 3
21
2
2
AB
M
AB
M
xx
b
xm
m b m
y y b m b b
m
y
+
+
==
= =


+ + + = =


=+
=
Suy ra
( )
3; 2 .B −−
Đường thẳng
BC
đi qua điểm
( )
0;1C
và có 1 vectơ chỉ phương là
( ) ( )
3;3 1; 1 .
BC
BC n= ⎯⎯ =
Vậy
( ) ( )
1
:1 0 1 1 0 1 0 2
1
a
BC x y x y a b
b
=
= + = + =
=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 6: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0d x y−+=
hai điểm
( )
1;0A
,
( )
3;4B
. Tìm
tọa độ điểm
( )
;M a b d
sao cho biểu thức
22
P MA MB=+
đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị
biểu thức
22
T a b=+
Lời giải
Ta có
( ) ( )
22
22
22
P MA MB MA MB MI IA MI IB= + = + = + + +
( )
2 2 2
2 2 . ,MI MI IA IB IA IB I= + + + +
.
Chọn
( )
1;2I
là trung điểm của
AB
, ta có
0IA IB+=
nên
( )
2 2 2
2P MI IA IB= + +
.
Do
( )
1;2I
cố định nên
( )
22
IA IB+
không đổi, do đó
P
đạt nhỏ nhất khi và chỉ khi
2
2MI
đạt
nhỏ nhất hay
MI
nhỏ nhất.
Md
nên
MI
nhỏ nhất khi
0
MM
chính là hình chiếu vuông góc của điểm
lên đường
thẳng
d
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
( )
1;2I
và vuông góc với
d
, ta có
( )
1;1n
và phương trình của
10xy+ =
.
Ta có
0
Md=
, tọa độ của
0
M
thỏa mãn hệ
0
1
20
13
2
;
1 0 3
22
2
x
xy
M
xy
y
=−
−+=



+ =

=
.
Vậy
22
0
1
1 3 5
2
; 2,5
3
2 2 2
2
a
M M T a b
b
=−

= = + = =


=
.
Cách khác:
Gọi
( )
; 2 .+M t t d
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
22
2
1; 2 1 2 2 2 5
3; 2 3 2 2 2 13
= + = + + = + +
= + = + + = + +
AM t t AM t t t t
BM t t BM t t t t
Lúc đó:
( )
2
2 2 2
4 4 18 2 1 17 17+ = + + = + + AM BM t t t
( )
2 2 2 2
min
1
1 3 5
2
17khi 0 ; 2,5
3
2 2 2
2
a
AM BM t M T a b
b
=−

⎯⎯ + = = ⎯⎯ = + = =


=
.
-------------------------HT-------------------------
| 1/113

Preview text:

ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7 . B. 5040 . C. 1. D. 49 .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai véc-tơ a = ( 1 − ;2) và b = ( 3 − ;2) . Kết quả của . a b bằng. A. (3;4) . B. −16 . C. 7 . D. (−2;−6) .
Câu 3: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm tổ trưởng và tổ phó là: A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho m = (3; 4
− ) . Khi đó m bằng: A. (3;4) . B. 25. C. 1 − . D. 5 . x = 3 − 2t
Câu 5: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d :  ,t  ? y = 1+ t
A. u = 2;1 .
B. u = 3;1 . C. u = 2 − ;1 . D. u = 1; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 6: Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách trên giá? A. 80. B. 10. C. 8. D. 18.
Câu 7: Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là A. 30 . B. 2 2 C .C . C. 2 C . D. 216 . 18 12 20
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 5 10 . 10 10
Câu 9: Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng 4x − 3y + 2021 = 0 . x = 4tx = 4tx = 4 − tx = 8t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − − 3ty = 3 − + 3ty = 3 − − 3ty = 3 − + t
Câu 10: Tính góc giữa hai đường thẳng d : x − 3y +1 = 0 và d : x + 2y − 5 = 0 . 1 2 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 135 . D. 0 120 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I (−3;4) , có bán kính R = 2 ? A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 4 = 4 .
B. ( x + 3) + ( y − 4) − 4 = 0 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 3 4 = 4 .
D. ( x + 3) + ( y − 4) = 2 .
Câu 12: Hệ số của 7
x trong khai triển của ( − )9 3 xA. 7 C . B. 7 9C . C. 7 9 − C . D. 7 C − . 9 9 9 9
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình
được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang.
a) Có 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm học sinh đó tham gia đại hội Đoàn trường.
b) Có 24 cách xếp 5 học sinh nữ vào chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho bạn Bình luôn ngồi chính giữa.
c) Có 45 cách chọn ra 2 học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó.
d) Có 18432 cách xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình. x = 9 + at
Câu 2: Cho hai đường thẳng (d : 
(t  ) và đường thẳng (d : x + 4y − 2 = 0 2 ) 1 ) y = 7 − 2t
a) Đường thẳng (d đi qua điểm M (9;− 2) . 1 )
b) Có duy nhất một giá trị của a để góc giữa hai đường thẳng d d bằng 0 45 . 1 2
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d n = 1;− 2 . 2 ( ) 2 )
d) Khoảng cách từ điểm A(2; )
1 đến đường thẳng (d bằng 4 2 ) 17
Câu 3: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số trong các trường hợp sau:
a) Có thể lập được 648 số tự nhiên có 4 chữ số là số chẵn và các chữ số không nhất thiết khác nhau.
b) Có thể lập được 648 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ và các chữ số không nhất thiết khác nhau.
c) Có thể lập được 120 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ
số hàng trăm phải lớn hơn 2 .
d) Có thể lập được 48 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ số
hàng trăm phải là số chẵn đồng thời phải lớn hơn 2 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(4;4) . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình d : x y − 3 = 0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí
nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Gọi M là vị trí đặt máy thu tín hiệu.
a) Điểm M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
b) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình x y − 8 = 0 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
c) Giao điểm của đường thẳng d với đường thằng đi qua A đồng thời vuông góc với đường  
thẳng d có tọa độ là 3 5 ;   .  2 2   
d) Máy thu đặt ở vị trí 11 5 M ; 
 sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.  2 2 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Số nguyên dương n thỏa mãn 1 2
A − 3A = n − 36 n n
có bao nhiêu ước số nguyên dương?
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.
Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con
đường, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 3
con đường. Không có con đường nào nối trực tiếp thành phố A với D hoặc nối thành phố A đến
C. Tìm số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D?
Câu 4: Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R = 6cm , biết một cạnh của hình chữ
nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn
nhất của hình chữ nhật đó (đơn vị: 2 cm )
Câu 5: Cho hai cây cột có chiều cao lần lượt là 3m , 5m và được đặt cách nhau 6m . Một sợi dây dài
được gắn vào đỉnh của mỗi cột và được đóng cọc xuống đất tại một điểm ở giữa hai cột. Chiều
dài sợi dây được sử dụng ít nhất là bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A biết đỉnh A(6;6) . Đường thẳng d
đi qua trung điểm các cạnh AB, AC có phương trình x + y − 4 = 0 . Biết điềm E (1;− 3) thuộc
đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC . Giả sử C ( x ; y x  0 . Tính 2 2 x + y . C C ) C C C
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7 . B. 5040 . C. 1. D. 49 . Lời giải
Số cách xếp cần tìm là: P = 7! = 5040 . 7
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai véc-tơ a = ( 1 − ;2) và b = ( 3 − ;2) . Kết quả của . a b bằng. A. (3;4) . B. −16 . C. 7 . D. (−2;−6) . Lời giải a = ( 1 − ;2) ; b = ( 3 − ;2)  . a b = (− ) 1 ( 3 − ) + 2.2 = 7 .
Câu 3: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm tổ trưởng và tổ phó là: A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10 Lời giải
Số cách chọn 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh để làm tổ trưởng và tổ phó là 2 A . 10
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho m = (3; 4
− ) . Khi đó m bằng: A. (3;4) . B. 25. C. 1 − . D. 5 . Lời giải
Với m = ( − )  m = + (− )2 2 3; 4 3 4 = 25 = 5 . x = 3 − 2t
Câu 5: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d :  ,t  ? y = 1+ t
A. u = 2;1 .
B. u = 3;1 . C. u = 2 − ;1 . D. u = 1; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải x = 3 − 2t
Từ phương trình đường thẳng d :  ,t  ta có u = 2
− ;1 là một vec tơ chỉ phương 3 ( ) y = 1+ t
của đường thẳng d . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 6: Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách trên giá? A. 80. B. 10. C. 8. D. 18. Lời giải
Trường hợp 1: Chọn 1 quyển sách là sách Văn có 8 cách.
Trường hợp 2: Chọn 1 quyển sách là sách Toán có 10 cách.
Do đó, chọn 1 quyển sách trên giá có: 8 +10 = 18 cách.
Câu 7: Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là A. 30 . B. 2 2 C .C . C. 2 C . D. 216 . 18 12 20 Lời giải
Chọn một bạn nam: có 18 cách.
Chọn một bạn nữ: có 12 cách.
Theo quy tắc nhân ta có số cách chọn thỏa yêu cầu đề bài là 18.12 = 216 cách.
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 5 10 . 10 10 Lời giải
Số cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh là tổ hợp chập 5 của 10 phần tử.
Vậy Số cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh là 5 C . 10
Câu 9: Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng 4x − 3y + 2021 = 0 . x = 4tx = 4tx = 4 − tx = 8t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − − 3ty = 3 − + 3ty = 3 − − 3ty = 3 − + t Lời giải
Đường thẳng: 4x − 3y + 2021 = 0 có vectơ pháp tuyến n = (4; 3 − ) .
Suy ra vectơ chỉ phương u = (3;4) . x = 4t Đường thẳng 
có vectơ chỉ phương (4; 3
− ) nên vuông góc với đường thẳng đã cho. y = 3 − − 3t
Câu 10: Tính góc giữa hai đường thẳng d : x − 3y +1 = 0 và d : x + 2y − 5 = 0 . 1 2 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 135 . D. 0 120 . Lời giải
Đường thẳng (d có VTPT n = 1; 3
− . Đường thẳng (d có VTPT n = 1;2 . 2 ( ) 2 ) 1 ( ) 1 ) n .n 1 − 6 Ta có (d d ) = (n n ) 1 2 2 cos , cos , = = =
 (d ,d = 45 . 1 2 ) 0 1 2 1 2 n . n 10. 5 2 1 2
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I (−3;4) , có bán kính R = 2 ? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 4 = 4 .
B. ( x + 3) + ( y − 4) − 4 = 0 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 3 4 = 4 .
D. ( x + 3) + ( y − 4) = 2 . Lời giải
Phương trình của đường tròn tâm I (−3;4) , có bán kính R = 2 là: ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 3 4
= 4  (x + 3) + ( y − 4) − 4 = 0.
Câu 12: Hệ số của 7
x trong khai triển của ( − )9 3 xA. 7 C . B. 7 9C . C. 7 9 − C . D. 7 C − . 9 9 9 9 Lời giải 9 9 Ta có ( − kk 3 − x)9 k 9 = C 3 k.  (−x) k 9 = C 3 k. 1 − . k x  . 9 9 ( ) k =0 k =0 Hệ số của 7
x trong khai triển tương ứng k = 7 . Vậy hệ số của 7 − 7
x trong khai triển là 7 9 7 C 3 . 1 − = 9 − C . 9 ( ) 7 9
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình
được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang.
a) Có 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm học sinh đó tham gia đại hội Đoàn trường.
b) Có 24 cách xếp 5 học sinh nữ vào chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho bạn Bình luôn ngồi chính giữa.
c) Có 45 cách chọn ra 2 học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó.
d) Có 18432 cách xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình. Lời giải
Số cách chọn 3 học sinh tham gia đại hội đoàn trường là: 3 C = 120 cách. 10
Xếp bạn Bình ngồi chính giữa có 1 cách xếp.
Số cách xếp 4 bạn nữ còn lại vào các vị trí còn lại là: 4! cách.
Vậy có 24 cách xếp 5 học sinh nữ vào chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho bạn Bình luôn ngồi chính giữa.
Số cách cách chọn ra 2 học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó là: 2 A = 90 cách. 10
Đánh số thứ tự ghế từ 1 đến 10.
Trường hợp 1: An ngồi vị trí số 1 hoặc số 10 thì có 1
A cách chọn 1 học sinh không phải là Bình 4
vào vị trí cạnh An, sau đó có 4!.4! cách xếp 8 bạn còn lại (có 4 nam và 4 nữ) vào 8 vị trí khác
nhau sao cho nam nữ xen kẽ có 2.A .(4 )2 1 ! cách. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Trường hợp 2: An không ngồi ở hai vị trí số 1 và số 10 thì có 2
A các chọn 2 bạn nữ không phải 4
là Bình vào 2 vị trí cạnh An, tiếp đó có 3!.4! cách xếp 7 bạn còn lại (có 3 nữ và 4 nam) vào 7 vị
trí khác nhau sao cho nam nữ xen kẽcó 2 8.A .3!.4! cách. 4
Vậy số cách xếp thỏa mãn là 2.A .(4 )2 !
+ 8.A .3!.4! = 2.4.(4 )2 ! + 8.4.3.3!.4! = 32.(4 )2 1 2 ! =18432 . 4 4
a) Đúng: Có 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm học sinh đó tham gia đại hội Đoàn trường.
b) Đúng: Có 24 cách xếp 5 học sinh nữ vào chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho bạn Bình luôn ngồi chính giữa.
c) Sai: Có 90 cách chọn ra 2 học sinh từ nhóm đó để làm tổ trưởng và tổ phó.
d) Đúng: Có 18432 cách xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình. x = 9 + at
Câu 2: Cho hai đường thẳng (d : 
(t  ) và đường thẳng (d : x + 4y − 2 = 0 2 ) 1 ) y = 7 − 2t
a) Đường thẳng (d đi qua điểm M (9;− 2) . 1 )
b) Có duy nhất một giá trị của a để góc giữa hai đường thẳng d d bằng 0 45 . 1 2
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d n = 1;− 2 . 2 ( ) 2 )
d) Khoảng cách từ điểm A(2; )
1 đến đường thẳng (d bằng 4 2 ) 17 Lời giải
Đường thẳng (d đi qua điểm M (9;7) . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng đã cho. 1 ) x = 9 + at Đường thẳng 
(t  ) có vectơ chỉ phương là u = (a; 2 − ) . y = 7 − 2t
Đường thẳng 3x + 4 y − 2 = 0 có vectơ chỉ phương là v = (4; 3 − ) . u v 1 4a + 6 Ta có cos = .
cos(u,v )  cos 45 =  = u . v 2 2 5 a + 4  2 a = 2   5 a + 4 = 2 4a + 6 2 2
 25a +100 = 32a + 96a + 72 2
 7a + 96a − 28 = 0  7  a = 14 −
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d n = 1;4 . 2 ( ) 2 ) 1.2 + 4.1 − 2 Khoảng cách từ điểm 4 A(2; )
1 đến đường thẳng (d bằng = . 2 ) 2 2 + 17 1 4
a) Sai: Đường thẳng (d đi qua điểm M (9;7) . 1 )
b) Sai: Có hai giá trị của a để góc giữa hai đường thẳng d d bằng 0 45 1 2
c) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d n = 1;4 . 2 ( ) 2 )
d) Đúng: Khoảng cách từ điểm A(2; )
1 đến đường thẳng (d bằng 4 . 2 ) 17 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 3: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số trong các trường hợp sau:
a) Có thể lập được 648 số tự nhiên có 4 chữ số là số chẵn và các chữ số không nhất thiết khác nhau.
b) Có thể lập được 648 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ và các chữ số không nhất thiết khác nhau.
c) Có thể lập được 120 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ
số hàng trăm phải lớn hơn 2 .
d) Có thể lập được 48 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ số
hàng trăm phải là số chẵn đồng thời phải lớn hơn 2 . Lời giải
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là số chẵn và các chữ số không nhất thiết khác nhau cần tìm là:
abcd , a  0 , khi đó:
d chẵn nên có 3 cách chọn a có 6 cách chọn b có 6 cách chọn c có 6 cách chọn
Do vậy số các số được tạo thành ở trường hợp này là: 3.6.6.6 = 648 số.
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ và các chữ số không nhất thiết khác nhau cần tìm là:
abcd , a  0 , khi đó:
d chẵn nên có 3 cách chọn a có 6 cách chọn b có 6 cách chọn c có 6 cách chọn
Do vậy số các số được tạo thành ở trường hợp này là: 3.6.6.6 = 648 số.
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và chữ số hàng trăm phải lớn
hơn 2 cần tìm là: abcd, a  0 , khi đó ta chia thành các trường hợp sau: Trường hợp 1:
Chọn b  2 và b chẵn có 2 cách.
Chọn d lẻ và d b có 3 cách.
Chọn a b a d có 4 cách.
Chọn c a;c b c d có 3 cách.
Suy ra trong trường hợp này có 2.3.4.3 = 72 số. Trường hợp 2: GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Chọn b  2 và b lẻ có 2 cách.
Chọn d lẻ và d b có 2 cách.
Chọn a b a d có 4 cách.
Chọn c a;c b c d có 3 cách.
Suy ra trong trường hợp này có 2.2.4.3 = 48 số.
Do vậy số các số được tạo thành ở trường hợp có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi
một và chữ số hàng trăm phải lớn hơn 2 là: 72 + 48 = 120 số.
a) Đúng: Có thể lập được 648 số tự nhiên có 4 chữ số là số chẵn và các chữ số không nhất thiết khác nhau.
b) Đúng: Có thể lập được 648 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ và các chữ số không nhất thiết khác nhau.
c) Đúng: Có thể lập được 120 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một
và chữ số hàng trăm phải lớn hơn 2 .
d) Sai: Có thể lập được 72 số tự nhiên có 4 chữ số là số lẻ, các chữ số khác nhau đôi một và
chữ số hàng trăm phải là số chẵn đồng thời phải lớn hơn 2 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(4;4) . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình d : x y − 3 = 0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí
nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Gọi M là vị trí đặt máy thu tín hiệu.
a) Điểm M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
b) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình x y − 8 = 0
c) Giao điểm của đường thẳng d với đường thằng đi qua A đồng thời vuông góc với đường  
thẳng d có tọa độ là 3 5 ;   .  2 2   
d) Máy thu đặt ở vị trí 11 5 M ; 
 sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.  2 2  Lời giải
Đặt d : x y − 3 = 0 .
Gọi là vị trí đặt máy thu tín hiệu
Ta có vị trí nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất khi M gần vị trí A nhất.
M d
Do đó M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với d .
 ⊥ d : x y − 3 = 0  phương trình  có dạng x + y + c = 0, (c  ) .
 đi qua A(4;4) nên 4 + 4 + c = 0  c = −8 .
Suy ra  : x + y − 8 = 0 . M d
M = d   . M   6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU  11 x =
x y − 3 = 0  Suy ra tọa độ của 2
M là nghiệm của hệ phương trình    .
x + y − 8 = 0 5 y =  2  
Vậy máy thu đặt ở vị trí 11 5 M ; 
 sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.  2 2 
a) Đúng: Điểm M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
b) Sai: Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình
x + y − 8 = 0 .
c) Sai: Giao điểm của đường thẳng d với đường thằng đi qua A đồng thời vuông góc với đường  
thẳng d chính là điểm M có tọa độ là 11 5 ;   .  2 2   
d) Đúng: Máy thu đặt ở vị trí 11 5 M ; 
 sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.  2 2 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Số nguyên dương n thỏa mãn 1 2
A − 3A = n − 36 n n
có bao nhiêu ước số nguyên dương?
Lời giải
Điều kiện n  2, n  *. n = 4 ! ! (tm n n ) 1 2 2
A − 3A = n − 36  − = n −  − n + n + =   n n
(n − ) 3.(n − ) 36 3 3 36 0 1 ! 2 ! n = 3 −  (loai).
Các ba ước nguyên dương của 4 là 1;2;  4 .
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5. Lời giải
Mỗi chữ số đều không vượt quá 5. Ta lập số từ tập hợp 0;1;2;3;4;  5
Số chia hết cho 15 là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Do đó tận cùng nó là 0 hoặc 5.
Trường hợp 1:
Số cần lập có dạng abc0 với ; a ; b c 1;2;3;4;  5
Tổng a + b + c + 0 phải chia hết cho 3  a + b + c chia hết cho 3.
Có 4 tập hợp a; ; b
c có tổng các phần tử chia hết cho 3: 1;2;  3 ;2;3;  4 ;3;4;  5 ;1;3;  5 . Suy ra có 4.3! = 24 số
Trường hợp 2:
Số cần lập có dạng abc5 với ; a ; b c 0;1;2;3;  4
Tổng a + b + c + 5 phải chia hết cho 3  a + b + c chia cho 3 dư 1. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Có 3 tập hợp a; ; b
c có tổng các phần tử chia 3 dư 1: 0;1;  3 ;0;3;  4 ;1;2;  4 Có 2.(3!− 2 ) ! + 3! = 14 số.
Vậy có tất cả 24 + 14 = 38 số thỏa đề bài.
Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con
đường, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 3
con đường. Không có con đường nào nối trực tiếp thành phố A với D hoặc nối thành phố A đến
C. Tìm số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D? Lời giải
Trường hợp 1: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành
phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường:
Số cách đi từ thành phố A đến thành phố D là: 2.3.4 = 24 ( cách ).
Trường hợp 2: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 3 con đường:
Số cách đi từ thành phố A đến thành phố D là: 2.3 = 6 ( cách ).
Vậy số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D là: 24 + 6 = 30 ( cách ).
Câu 4: Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R = 6cm , biết một cạnh của hình chữ
nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn
nhất của hình chữ nhật đó (đơn vị: 2 cm ) Lời giải
Xét hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn tâm O , bán kính R = 6 như hình vẽ. 2   2   Ta có: 2 2 2 AD AD
AB + OA = OB  2 2 AB + = R    2 36 = AB +  A . B AD = S    ABCD 2   2  AB = Dấu bằng xảy ra  3 2  AD = 6 2 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là 2 36 cm .
Câu 5: Cho hai cây cột có chiều cao lần lượt là 3m , 5m và được đặt cách nhau 6m . Một sợi dây dài
được gắn vào đỉnh của mỗi cột và được đóng cọc xuống đất tại một điểm ở giữa hai cột. Chiều
dài sợi dây được sử dụng ít nhất là bao nhiêu? Lời giải
Lập hệ trục Oxy như hình vẽ. Đặt A(0;3), B(6;0) , C (6;5) . Gọi 2 2
D là điểm đối xứng của A qua O , khi đó D (0;− 3) . Suy ra CD = (6 − 0) + (5 + 3) = 10
Ta có AM + MC = MD + MC CD = 10 .
Vậy độ dài sợi dây ngắn nhất là 10m .
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A biết đỉnh A(6;6) . Đường thẳng d
đi qua trung điểm các cạnh AB, AC có phương trình x + y − 4 = 0 . Biết điềm E (1;− 3) thuộc
đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC . Giả sử C ( x ; y x  0 . Tính 2 2 x + y C C ) C C C
Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Ta có: AH d  phương trình đường thẳng AH : x y = 0 .
Gọi H , D lần lượt là trung điểm của BC, AH .
x + y − 4 = 0
Toạ độ D là nghiệm của hệ: 
x = y = 2 . Vậy D(2;2)  H ( 2 − ; 2 − ) . x y = 0
Do BC / /d BC có phương trình: x + y + 4 = 0 .
C BC C (t;− t − 4) với t  0 . Do H là trung điểm BC nên suy ra B( t − − 4;t) . Ta có 2 A .
B CE = 0  t + 2t − 8 = 0  t = 2 (do t  0 ).
Vậy C (2;− 6) nên x + y = + (− )2 2 2 2 2 6 = 40 . C C
-------------------------HẾT------------------------- 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau? A. 64. B. 12. C. 256. D. 24.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh? A. 8 A . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 3; 2), B( 1 − ;4), C( 2 − ; 6) − . Tọa độ trọng
tâm G của ABC
A. G (0;12)
B. G (2;4)
C. G (6;12) D. G (0;0)
Câu 4: Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A . 10 10 10
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1 ) ;1 , B (2; 5
− ),C (4;0) và điểm M thỏa mãn
OM = AB − 2AC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M ( 5 − ; 4 − ) . B. M (5; 4 − ) . C. M ( 5 − ;4) . D. M (5;4) .
Câu 6: Đường thẳng đi qua A(−1;2) , nhận n = (2; 4
− ) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x − 2 y − 4 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 .
C. x + 2 y − 4 = 0 .
D. x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 7: Cho hai đường thẳng d : mx − 2y −1 = 0 và d ' : x − 2y + 3 = 0. Với giá trị nào của tham số m thì
đường thẳng d, d ' song song với nhau? A. m = −1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −2.
Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d : −x + 3y −1 = 0 và d : 3x − 3y = 0 bằng: 1 2 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1. 2 4 2
Câu 9: Cho đường cong (C) ( x − )2 2 :
1 + y m − 5 = 0 . Tìm m để (C ) là một phương trình đường tròn
A. m  −5 . B. m  −5 . C. m  −5 . D. m  −5 .
Câu 10: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó? A. 480. B. 24. C. 48. D. 60. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 11: Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và 1
bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca? A. 1 1 C + C . B. 2 C . C. 1 1 C .C . D. 2 A . 5 3 8 5 3 8
Câu 12: Tìm hệ số của 12 x trong khai triển ( − )10 2 2x x . A. 8 C . B. 2 8 C .2 . C. 2 C . D. 2 8 −C .2 . 10 10 10 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen.
a) Người này có 9 cách chọn một đôi tất trắng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Người này có 4 cách chọn đôi tất không phải màu trắng.
c) Người này có 17 cách chọn một đôi tất không phải màu trắng và một đôi giày bất kỳ.
d) Người đó có 29 cách chọn tất và giày sao cho tất trắng không đi cùng với giày đen. x = 2 + t
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  : 2x + y −1 = 0 và  :  1 2 y = 1− t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (2; ) 1 . 2 2
b) Vectơ pháp tuyến của  là n = (2; ) 1 nên  u = 1; 2 . 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( )
c) Khoảng cách từ điểm M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng 4 . 1 5
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  và  bằng 3 . 1 2 10
Câu 3: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên bi trắng. Tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau.
a) Có 10 cách chọn 2 viên bi đỏ từ hộp chứa.
b) Có 125 cách chọn 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng từ hộp chứa.
c) Có 3510 cách chọn 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng từ hộp.
d) Nếu chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp thì có 3360 cách để được 6 viên bi có đủ ba màu đồng
thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của số bi đỏ và số bi
trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC A(1;− 2) và đường thẳng chứa cạnh BC
có phương trình 5x − 3y +1 = 0 . K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AH sao cho 3 AK = AH 4
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC u = (3;5 . BC )
b) Đường cao AH có phương trình là 3x + 5y + 7 = 0 .
c) Hoành độ của điểm H là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm hệ số 5
x của trong khai triển nhị thức Newton ( + )12 1 x
Câu 2: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Câu 3: Cho đa giác đều có n đỉnh, n  và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
Câu 4: Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 và d : x + 2y + 6 = 0 1 ( ) 2 vuông góc nhau?
Câu 5: Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;− ) 1 ; C (6; 2
− ) . Phương trình đường thẳng d qua C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm
B có dạng ax + bx + c = 0 . Tính a + b + c ?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x y − 2 = 0,d : 2x + y − 4 = 0 và điểm 1 2 M ( 3
− ;4) . Gọi  : ax + by + 5 = 0 là đường thẳng đi qua M và cắt d ,d lần lượt tại A, B sao 1 2 cho 3 MA =
MB . Tính giá trị biểu thức T = 2a − 3b . 2
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C D A A D B A A B C B PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) Đ c) S c) Đ c) S c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 792 36 18 0,25 7 − 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau? A. 64. B. 12. C. 256. D. 24.
Lời giải
Số các số có bốn chữ số đôi một khác nhau lập được từ 4 chữ số 1; 5; 6; 7 là P = 4! = 24 4
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh? A. 8 A . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 10 . 10 10 10
Lời giải
Số cách chọn 2 phần tử từ 10 phần tử và sắp thứ tự của 2 phần tử đó chính là số chỉnh hợp chập
2 của 10 phần tử nên ta có số cách chọn là: 2 A . 10
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 3; 2), B( 1 − ;4), C( 2 − ; 6) − . Tọa độ trọng
tâm G của ABC
A. G (0;12)
B. G (2;4)
C. G (6;12) D. G (0;0) Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU  3 −1− 2 x = = 0  G
Ta có công thức trọng tâm 3  2 + 4 − 6 y = = 0 G  3
Vậy trọng tâm của ABC G (0;0) .
Câu 4: Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A . 10 10 10
Lời giải
Số tập hợp gồm 3 phần tử của X là một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử đã cho.
Vậy số tập hợp gồm 3 phần tử của X là 3 C . 10
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1 ) ;1 , B (2; 5
− ),C (4;0) và điểm M thỏa mãn
OM = AB − 2AC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M ( 5 − ; 4 − ) . B. M (5; 4 − ) . C. M ( 5 − ;4) . D. M (5;4) . Lời giải Ta có AB = (1; 6 − ) và AC = (3;− ) 1
Suy ra OM = AB − 2AC = (1; 6 − ) − 2(3;− ) 1 = (1; 6 − ) − (6; 2 − ) = ( 5 − ; 4 − )
Câu 6: Đường thẳng đi qua A(−1;2) , nhận n = (2; 4
− ) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x − 2 y − 4 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 .
C. x + 2 y − 4 = 0 .
D. x − 2 y + 5 = 0 . Lời giải
Gọi (d ) là đường thẳng đi qua và nhận n = (2; 4 − ) làm VTPT
 (d ) : x +1− 2( y − 2) = 0  x − 2y + 5 = 0 .
Câu 7: Cho hai đường thẳng d : mx − 2y −1 = 0 và d ' : x − 2y + 3 = 0. Với giá trị nào của tham số m thì
đường thẳng d, d ' song song với nhau? A. m = −1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −2. Lời giải − − Đường thẳng m m
d , d ' song song với nhau 2 1  =   =1  m =1. 1 2 − 3 1
Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d : −x + 3y −1 = 0 và d : 3x − 3y = 0 bằng: 1 2 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1. 2 4 2 Lời giải | 0 − + 3 0 −1| 1
Lấy điểm O(0;0) thuộc d . Ta có: d (d , d = d O,d = = . 1 2 ) ( 1 ) 2 2 2 2 (−1) + ( 3) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 9: Cho đường cong (C) ( x − )2 2 :
1 + y m − 5 = 0 . Tìm m để (C ) là một phương trình đường tròn
A. m  −5 . B. m  −5 . C. m  −5 . D. m  −5 . Lời giải 2 2 Ta có: ( x − ) 2
+ y m − =  (x − ) 2 1 5 0
1 + y = m + 5 . (C ) là phương trình đường tròn
m + 5  0  m  −5.
Câu 10: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó? A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.
Lời giải
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8 + 6 +10 = 24.
Câu 11: Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và 1
bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca? A. 1 1 C + C . B. 2 C . C. 1 1 C .C . D. 2 A . 5 3 8 5 3 8
Lời giải
Ta có số cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca là: 1 1 C .C 5 3
Câu 12: Tìm hệ số của 12 x trong khai triển ( − )10 2 2x x . A. 8 C . B. 2 8 C .2 . C. 2 C . D. 2 8 −C .2 . 10 10 10 10
Lời giải
Số hạng tổng quát của khai triển: − T = C − = − + ( k k k
2x)10 .( 1)k .( 2 x ) k 10−k k 10 C .2 .( 1) . +k x . k 1 10 10 Số hạng chứa 12 x
 10 + k = 12  k = 2 . Vậy hệ số của 12 x là: 2 8 C .2 . 12
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen.
a) Người này có 9 cách chọn một đôi tất trắng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Người này có 4 cách chọn đôi tất không phải màu trắng.
c) Người này có 17 cách chọn một đôi tất không phải màu trắng và một đôi giày bất kỳ.
d) Người đó có 29 cách chọn tất và giày sao cho tất trắng không đi cùng với giày đen. Lời giải Cách 1: Trường hợp 1:
Chọn 1 đôi tất trắng có 3 cách.
Chọn 1 đôi giày không phải màu đen có 3 cách. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Do đó có 3.3 9 cách chọn 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày không phải màu đen. Trường hợp 2:
Chọn 1 đôi tất không phải màu trắng có 4 cách.
Chọn 1 đôi giày bất kỳ có 5 cách. Do đó có 4.5
20 cách chọn 1 đôi tất không phải màu trắng và 1 đôi giày bất kỳ.
Theo quy tắc cộng, ta có 9 20
29 cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu. Cách 2:
Số cách chọn ra 1 đôi tất và 1 đôi giày bất kỳ là: 7.5 35 cách.
Số cách chọn ra 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày đen là: 3.2 6 cách. Vậy ta có 35 6
29 cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu.
a) Đúng: Người này có 9 cách chọn một đôi tất trắng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Đúng: Người này có 4 cách chọn đôi tất không phải màu trắng.
c) Sai: Người này có 20 cách chọn một đôi tất không phải màu trắng và một đôi giày bất kỳ.
d) Đúng: Người đó có 29 cách chọn tất và giày sao cho tất trắng không đi cùng với giày đen. x = 2 + t
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  : 2x + y −1 = 0 và  :  1 2 y = 1− t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (2; ) 1 . 2 2
b) Vectơ pháp tuyến của  là n = (2; ) 1 nên  u = 1; 2 . 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( )
c) Khoảng cách từ điểm M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng 4 . 1 5
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  và  bằng 3 . 1 2 10 Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là n = (2; ) 1 nên  u = 1;− 2 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( )
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (1;− ) 1 2 2.2 + 1 −1 Khoảng cách từ 4 5 M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng: d (M ; = = 1 ) 1 2 2 5 2 + 1 . u u Khi đó: ( 3 3 10 cos  ;  = cos u;u = = = . 1 2 )
( ) u.u 5. 2 10
a) Sai: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (1;− ) 1 . 2 2
b) Sai: Vectơ pháp tuyến của  là n = (2; ) 1 nên  u = 1;− 2 . 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( ) 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
c) Đúng: Khoảng cách từ điểm M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng 4 . 1 5
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  và  bằng 3 . 1 2 10
Câu 3: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên bi trắng. Tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau.
a) Có 10 cách chọn 2 viên bi đỏ từ hộp chứa.
b) Có 125 cách chọn 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng từ hộp chứa.
c) Có 3510 cách chọn 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng từ hộp.
d) Nếu chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp thì có 3360 cách để được 6 viên bi có đủ ba màu đồng
thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của số bi đỏ và số bi
trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Lời giải
Số cách chọn 2 viên bi đỏ từ hộp chứa là: 2 C = 10 . 5
Số cách chọn 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng từ hộp chứa là: 4 3 C .C = 175 . 5 7
Số cách chọn 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng từ hộp là: 3 2 2
C .C .C = 3150 5 6 7
Gọi x, y, z lần lượt là số bi đỏ, bi xanh và bi trắng được lấy. Suy ra
Hiệu của số bi xanh và bi đỏ là y x .
Hiệu của số bi trắng và bi xanh là z y .
Hiệu của số bi đỏ và bi trắng là x z .
Theo giả thiết, ta có ( y z ) + (x z ) = 2(z y)  y z = 2( y z )  y = z .
Ta có các trường hợp như sau:
Trường hợp 1. Chọn 2 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng.
Do đó trường hợp này có 2 2 2
C .C .C cách. 5 6 7
Trường hợp 2. Chọn 4 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh và 1 viên bi trắng.
Do đó trường hợp này có 4 1 1
C .C .C cách. 5 6 7
Suy ra số cách lấy là 2 2 2 4 1 1
C .C .C + C .C .C = 3360 . 5 6 7 5 6 7
a) Đúng: Có 10 cách chọn 2 viên bi đỏ từ hộp chứa.
b) Sai: Có 175 cách chọn 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng từ hộp chứa.
c) Sai: Có 3150 cách chọn 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng từ hộp.
d) Đúng: Nếu chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp thì có 3360 cách để được 6 viên bi có đủ ba
màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của số bi đỏ
và số bi trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC A(1;− 2) và đường thẳng chứa cạnh BC
có phương trình 5x − 3y +1 = 0 . K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AH sao cho 3 AK = AH 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC u = (3;5 . BC )
b) Đường cao AH có phương trình là 3x + 5y + 7 = 0 .
c) Hoành độ của điểm H là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải
Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương u = (3;5 . BC )
Đường cao AH đi qua điểm A(1;− 2) và vuông góc với đường thẳng BC nên có vectơ pháp tuyến là n = u = (3;5 . AH BC )
Do đó phương trình đường cao AH là: 3( x − )
1 + 5( y + 2) = 0  3x + 5y + 7 = 0 .
Vì H = AH BC suy ra tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:  13 x = − 3
x + 5y + 7 = 0 3  x + 5y = 7 −       17   suy ra 13 16 H − ;−   .
5x − 3y +1 = 0 5x − 3y = 1 − 16   17 17  y = −  17 Giả sử K ( ;
x y ) nên AK = ( x −1; y + 2)   Mặt khác: 13 16 AH = − −1;− + 2   .  17 17      Nên 3 90 54 3 45 27 AH = − ;    AH = − ;   . 4  68 68  4  34 34   45  11 x −1 = − x = −       Giả thiết 3 34 34 AK = AH suy ra    . Vậy 11 41 K − ;−   . 4 27 41   34 34  y 2  + = y = −  34  34
a) Đúng: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC u = (3;5 . BC )
b) Đúng: Đường cao AH có phương trình là 3x + 5y + 7 = 0 .
c) Sai: Hoành độ của điểm H là một số âm.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm hệ số 5
x của trong khai triển nhị thức Newton ( + )12 1 x Lời giải
Số hạng tổng quát của khai triển ( + )12 12−k k 1 x là: k . 1 . k = . k C x
C x với 0  k  12, k  . 12 ( ) ( ) 12 Số hạng chứa 5
x tương ứng với k thỏa mãn k = 5 . Vậy hệ số của 5
x trog khai triển ( + )12 1 x là 5 C = 792 . 12 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 2: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là abc
abc chia hết cho 5 nên c 0;  5 .
Trường hợp 1: c = 0 a có 5 cách chọn b có 4 cách chọn
Suy ra có 5.4 = 20 số ở trường hợp này.
Trường hợp 2: c = 5 a có 4 cách chọn. b có 4 cách chọn
Suy ra có 4.4 = 16 số ở trường hợp này.
Vậy số các số thỏa mãn bài là 20 +16 = 36 số.
Câu 3: Cho đa giác đều có n đỉnh, n  và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. Lời giải
Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là 2
C , trong đó có n cạnh, n
suy ra số đường chéo là 2 C n . n
Đa giác đã cho có 135 đường chéo nên 2 C n = 135 . n Giải phương trình: n! − =    (n − ) − = ( , (n , n 2) 1 n 2n 270 n − ) n 135 2 !2!
n =18 (thoa man) 2
n − 3n − 270 = 0    n = 18 . n = 15 − (loai)
Vậy đa giác đều này có 18 đỉnh.
Câu 4: Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 và d : x + 2y + 6 = 0 1 ( ) 2 vuông góc nhau? Lời giải
Đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 có vectơ pháp tuyến n = 2m −1;m 1 ( ) 1 ( )
Đường thẳng d : 3x + 2y + 6 = 0 có một vectơ pháp tuyến n = ;2 2 ( ) 2 Hai đường thẳng 1
d d n .n = 0  2m −1 + 2m = 0  m = = 0,25. 1 2 1 2 ( ) 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 5: Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;− ) 1 ; C (6; 2
− ) . Phương trình đường thẳng d qua C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm
B có dạng ax + bx + c = 0 . Tính a + b + c ? Lời giải
Gọi D là giao điểm của đường thẳng d và đoạn thẳng AB Ta có: 1 S CH.AD S CH BD S = SAD = BD A  = và 1 . CD B  = . Vì 2 2 CD ACD BCD 2 2  
Lấy D AB sao cho 7 2
AD = 2DB D = ;  .  3 3 
Ta có đường thẳng d đi qua C(6;−2) và nhận CD = ( 11
− ;8) là vectơ chỉ phương nên đường
thẳng d có vectơ pháp tuyến là n = (8;1 ) 1 a = 8 
Vậy phương trình đường thẳng d là: 8x +11y − 26 = 0  b
 = 11  a + b + c = −7 . c = 26 − 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x y − 2 = 0,d : 2x + y − 4 = 0 và điểm 1 2 M ( 3
− ;4) . Gọi  : ax + by + 5 = 0 là đường thẳng đi qua M và cắt d ,d lần lượt tại A, B sao 1 2 cho 3 MA =
MB . Tính giá trị biểu thức T = 2a − 3b . 2 Lời giải
Ta có: A =   d Ad A t;t − 2 và B =   d B d B t ; 2 − t + 4 . 2 2 ( ) 1 1 ( )
MA = (t + 3;t − 6) Suy ra:  MB = 
(t + 3;−2t)  3 t + 3 =  (t + 3)  3 3 3  t  − t = t  = 3 2 A(3; ) 1
Mà: MA = MB     2 2     2 3 t =  − =  −     +  =  Bt 6 ( 2t ) 1 (1;2) t 3t 6  2 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU A 3
a + b + 5 = 0 a = 1 − Mặt khác:      B   a + 2b + 5 = 0 b    = 2 −
Vậy: T = 2a − 3b = 2.(− ) 1 − 3.( 2 − ) = 4 .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp
10A để làm lớp trưởng? A. 300. B. 15. C. 35. D. 20 .
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 2 C . B. 81. C. 100. D. 90. 10
Câu 3: Số các số hạng trong khai triển ( x + )8 1 là A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10. Câu 4: Cho * k, n
n k . Công thức nào dưới đây đúng? k n! k n! A. k n! C = . B. C = . C. C = . D. k C = n!. n n n k ! (n k)!
(n k)!k! n
Câu 5: Viết số gần đúng 3 7 theo quy tắc làm tròn đến hai, ba chữ số thập phân? A. 1,92 B. 1,93 C. 1,91 D. 1,912
Câu 6: Chiều dài (đơn vị feet) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau: 48 53 51 31 53 112 52
Số trung bình của mẫu số liệu trên là: (1feet = 0,3048m) A. 51,14 . B. 57,14 . C. 55,2 . D. 52,26 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(5;3) , B(7;8) . Tìm tọa độ AB . A. (15; 10) . B. ( 2 − ;5) . C. (2;5) . D. (2; 6) .
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a = (2;5) và b = ( 3 − ; )
1 . Khi đó, giá trị của . a b bằng A. 5 − . B. 1. C. 13. D. −1.
Câu 9: Cho điểm A( 3 − ;2),B(2; 3
− ). Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB ?     A. 1 1 M − ;−   . B. 1 1 M − ;   . C. M ( 1 − ;− ) 1 . D. M ( 1 − ; ) 1 .  2 2   2 2 
Câu 10: Cho hai điểm A(1;0) và B(0; 2
− ) .Tọa độ điểm D thỏa AD = 3 − AB là: A. (4; 6 − ) . B. (2;0) . C. (0;4) . D. (4;6) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 11: Cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d ?
A. u = (2;3) .
B. u = (3;2) .
C. u = (3;− 2) .
D. u = (−3;− 2) .
Câu 12: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và có VTPT n = (2;3) là
A. x + 2 y − 8 = 0 .
B. x + 2 y + 8 = 0 .
C. 2x + 3y + 8 = 0 .
D. 2x + 3y − 8 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cho tập A gồm n phần tử và 1 k n. Kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần tử từ tập
A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. n
b) Với n là số nguyên dương bất kì n  3 thì ta có 3 ! A = . n (n −3)!
c) Số chỉnh hợp chập k của n phần tử nhiều gấp k! lần số tổ hợp chập k của n phần tử n
d) Với n nguyên dương bất kỳ và n  3 thì ta có 3 ! C = . n 3 ( ! n − 3)!
Câu 2: Từ một hộp chứa 12 quả cầu trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả.
a) Số cách chọn ra 3 quả cầu từ hộp là 792 cách.
b) Số cách chọn ra 3 quả cầu có đủ cả ba màu là 36 cách.
c) Số cách chọn ra 3 quả cầu chỉ có một màu là 108 cách.
d) Số cách để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu là 139 cách.
Câu 3: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10C như sau (thang điểm là 10)
a) Từ bảng số liệu thì lớp 10C có 4 học sinh đạt điểm 9 .
b) Điểm trung bình của 40 học sinh lớp 10C là 7,5 .
c) Phương sai của mẫu số liệu bằng 1,784 .
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng 1,335 .
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 2 − ; 2 − ),B( 2 − ; ) 1 và C (2; 2 − ) . a) Tam giác ABC  là một tam giác cân. b) Chu vi tam giác ABC  bằng 12 .
c) Cosin góc tạo bởi vectơ AC và vectơ BC bằng 4 . 5 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
d) Giá trị biểu thức T = A . C BC = 16 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Số cách chọn ra 3
quyển sách trong đó có ít nhất 1 quyển là sách Toán
Câu 2: Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để
làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ? 8   Câu 3: 8
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x +   3  x   
Câu 4: Cho hai đường thẳng d :2x y − 2 = 0 , d :x + y + 3 = 0 và điểm 1 M 0; . Phương trình 1 2    2 
đường thẳng  qua M , cắt d d lần lượt tại điểm A B sao cho M là trung điểm của 1 2
đoạn thẳng AB có dạng ax + by + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức S = a + b .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :2x − 3y −1 = 0 và hai điểm A(3; ) 1 , B (1;2) . Gọi
điểm M (a;b) trên đường thẳng d sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. Tính T =13a + 39b
Câu 6: Một con thuyền chở khách qua sông từ vị trí điểm A(3;4) đến vị trí điểm B(3;50) bên kia sông.
Tuy nhiên do chịu ảnh hưởng của gió và nước chảy mạnh nên con thuyền đã qua bên kia sông tại
vị trí điểm C (38;50) . Tính góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu của nó (làm tròn
đến hàng phần trăm và đơn vị là độ).
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D A C C B C D A D C D PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 74 175 1792 −1 116 37,27
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp
10A để làm lớp trưởng? A. 300. B. 15. C. 35. D. 20 .
Lời giải
Lớp có 20 +15 = 35học sinh.
Suy ra số cách chọn một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng là 1 C = 35 . 35
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 2 C . B. 81. C. 100. D. 90. 10
Lời giải
Số tự nhiên có hai chữ số có 9.10 = 90(số).
Câu 3: Số các số hạng trong khai triển ( x + )8 1 là A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Lời giải
Số số hạng trong khai triển ( + )n a b
là: n +1= 9 (số hạng). Câu 4: Cho * k, n
n k . Công thức nào dưới đây đúng? k n! k n! A. k n! C = . B. C = . C. C = . D. k C = n!. n n n k ! (n k)!
(n k)!k! n
Lời giải k n!
Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử là C = . n k ( ! n k )!
Câu 5: Viết số gần đúng 3 7 theo quy tắc làm tròn đến hai, ba chữ số thập phân? A. 1,92 B. 1,93 C. 1,91 D. 1,912 Lời giải
Ta có: 3 7 làm tròn đến hai chữ số thập phân bằng 1,91.
Câu 6: Chiều dài (đơn vị feet) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau: 48 53 51 31 53 112 52
Số trung bình của mẫu số liệu trên là: (1feet = 0,3048m) A. 51,14 . B. 57,14 . C. 55,2 . D. 52,26 . Lời giải + + + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu 48 53 51 31 53 112 52  57,142857 (feet). 7
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(5;3) , B(7;8) . Tìm tọa độ AB . A. (15; 10) . B. ( 2 − ;5) . C. (2;5) . D. (2; 6) .
Lời giải
Ta có: AB = ( x x ; y y = (2;5) . B A B A )
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a = (2;5) và b = ( 3 − ; )
1 . Khi đó, giá trị của . a b bằng A. 5 − . B. 1. C. 13. D. −1. Lời giải Ta có: .
a b = 2  (−3) + 5 1 = −6 + 5 = 1 − .
Câu 9: Cho điểm A( 3 − ;2),B(2; 3
− ). Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB ?     A. 1 1 M − ;−   . B. 1 1 M − ;   . C. M ( 1 − ;− ) 1 . D. M ( 1 − ; ) 1 .  2 2   2 2 
Lời giải x + x 3 − + 2 1 A B x = = = −  M  Toạ độ trung điểm 2 2 2
M của đoạn thẳng AB là  y + y 2 − 3 1  A B y = = = − M  2 2 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU   Vậy 1 1 M − ;−   .  2 2 
Câu 10: Cho hai điểm A(1;0) và B(0; 2
− ) .Tọa độ điểm D thỏa AD = 3 − AB là: A. (4; 6 − ) . B. (2;0) . C. (0;4) . D. (4;6) .
Lời giải x x = 3 − x xx − = − −    = D A ( B A) 1 3 D (0 ) 1 x 4 Ta có: AD = 3 DAB       . y y = 3 − y y  y − = − − − y =   D A ( B A) 0 3 D ( 2 0) 6 D
Câu 11: Cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d ?
A. u = (2;3) .
B. u = (3;2) .
C. u = (3;− 2) .
D. u = (−3;− 2) .
Lời giải
Đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 có một véctơ pháp tuyến n = (2;3) nên chọn một véctơ chỉ
phương của d u = (3; 2 − ) .
Câu 12: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và có VTPT n = (2;3) là
A. x + 2 y − 8 = 0 .
B. x + 2 y + 8 = 0 .
C. 2x + 3y + 8 = 0 .
D. 2x + 3y − 8 = 0. Lời giải
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1;2) và có VTPT n = (2;3) là 2.( x − )
1 + 3.( y − 2) = 0  2x + 3y − 8 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cho tập A gồm n phần tử và 1 k n. Kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần tử từ tập
A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. n
b) Với n là số nguyên dương bất kì n  3 thì ta có 3 ! A = . n (n −3)!
c) Số chỉnh hợp chập k của n phần tử nhiều gấp k! lần số tổ hợp chập k của n phần tử n
d) Với n nguyên dương bất kỳ và n  3 thì ta có 3 ! C = . n 3 ( ! n − 3)! Lời giải
a) Sai: Cho tập A gồm n phần tử và 1 k n. Kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần tử từ
tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho. n
b) Đúng: Với n là số nguyên dương bất kì n  3 thì ta có 3 ! A = . n (n −3)! GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
c) Đúng: Số chỉnh hợp chập k của n phần tử nhiều gấp k! lần số tổ hợp chập k của n phần tử n
d) Đúng: Với n nguyên dương bất kỳ và n  3 thì ta có 3 ! C = . n 3 ( ! n − 3)!
Câu 2: Từ một hộp chứa 12 quả cầu trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả.
a) Số cách chọn ra 3 quả cầu từ hộp là 792 cách.
b) Số cách chọn ra 3 quả cầu có đủ cả ba màu là 36 cách.
c) Số cách chọn ra 3 quả cầu chỉ có một màu là 108 cách.
d) Số cách để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu là 139 cách. Lời giải
Số cách lấy 3 quả bất kì: 3 C = 220 . 12
Số cách lấy 3 quả có đủ 3 màu: 1 1 1
C .C .C = 24 . 8 3 1
Số cách lấy 3 quả chỉ có 1 màu: 3 3 C + C = 57 . 8 3
Vậy số cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán là 220 − 24 − 57 =139 .
a) Sai: Số cách chọn ra 3 quả cầu từ hộp là 220 cách.
b) Sai: Số cách chọn ra 3 quả cầu có đủ cả ba màu là 24 cách.
c) Sai: Số cách chọn ra 3 quả cầu chỉ có một màu là 57 cách.
d) Đúng: Số cách để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu là 139 cách.
Câu 3: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10C như sau (thang điểm là 10)
a) Từ bảng số liệu thì lớp 10C có 4 học sinh đạt điểm 9 .
b) Điểm trung bình của 40 học sinh lớp 10C là 7,5 .
c) Phương sai của mẫu số liệu bằng 1,784 .
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng 1,335 . Lời giải
Ta có điểm trung bình của 40 em học sinh là:
5.5 + 12.6 + 8.7 + 9.8 + 4.9 + 2.10 281 x = = = 7,025. 40 40 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
5.(5 − x)2 +12.(6 − x) + 8.(7 − x)2 + 9.(8 − x)2 + 4.(9 − x)2 + 2.(10 − x)2 2  S = x 40 Với 2
x = 7,025  S = 1,874 x Độ lệch chuẩn bằng: 2 S = 1,874 = 1,368 . x
a) Đúng: Từ bảng số liệu thì lớp 10C có 4 học sinh đạt điểm 9 .
b) Sai: Điểm trung bình của 40 học sinh lớp 10C là 7,025.
c) Sai: Phương sai của mẫu số liệu bằng 1,874 .
d) Sai: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng 1,368 .
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 2 − ; 2 − ),B( 2 − ; ) 1 và C (2; 2 − ) . a) Tam giác ABC  là một tam giác cân. b) Chu vi tam giác ABC  bằng 12 .
c) Cosin góc tạo bởi vectơ AC và vectơ BC bằng 4 . 5
d) Giá trị biểu thức T = A . C BC = 16 . Lời giải
Ta có: AB = (0;3)  AB = 3
AC = (4;0)  AC = 4 BC = (4; 3 − )  BC = 5 Do 2 2 2
AB + AC = BC nên ABC
vuông và chu vi tam giác P = 12 . − − Mặt khác, AC BC A . C BC = 16  (AC CB) . 16 4 cos ; = = = − . AC.CB 4.5 5
a) Đúng: Tam giác ABC  là một tam giác cân.
b) Đúng: Chu vi tam giác ABC  bằng 12 .
c) Sai: Cosin góc tạo bởi vectơ AC và vectơ BC bằng 4 . 5
d) Đúng: Giá trị biểu thức T = A . C BC = 16 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Số cách chọn ra 3
quyển sách trong đó có ít nhất 1 quyển là sách Toán Lời giải
Số cách chọn ra 3 quyển sách bất kì là 3 C cách. 9
Số cách chọn ra 3 quyển sách trong đó không có quyển sách Toán là 3 C cách. 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Vậy số cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có ít nhất một quyển sách Toán là 3 3 C − C = 74 cách. 9 5
Câu 2: Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để
làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ? Lời giải
TH1: Nhóm 3 học sinh cần chọn có 1 nam và 2 nữ Chọn 1 nam từ 7 nam có 1 C = 7 cách 7
Chọn 2 nữ từ 5 nữ có 2 C = 10 cách 5 Vậy có 7.10 = 70 cách.
TH2: Nhóm 3 học sinh cần chọn có 2 nam và 1 nữ Chọn 2 nam từ 7 nam có 2 C = 21 cách 7
Chọn 1 nữ từ 5 nữ có 1 C = 5 cách 5 Vậy có 21.5 =105 cách.
Do đó có tất cả các cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là 70 +105 =175 cách. 8   Câu 3: 8
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x +   3  x Lời giải k  
Số hạng tổng quát trong khai triển là k 8−k 8 k k 8−4 = 8 k C x C x . 8   8 3  x  Ta có: 8−4k 0 x
= x  8 − 4k = 0  k = 2.
Vậy số hạng không chứa x là 2 2 C .8 = 1792 . 8  
Câu 4: Cho hai đường thẳng d :2x y − 2 = 0 , d :x + y + 3 = 0 và điểm 1 M 0; . Phương trình 1 2    2 
đường thẳng  qua M , cắt d d lần lượt tại điểm A B sao cho M là trung điểm của 1 2
đoạn thẳng AB có dạng ax + by + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức S = a + b . Lời giải
Gọi A( x ;2x − 2  d B( x ;−x − 3  d 2 2 ) 1 1 ) 1 2
M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên x + x = 0   + =  = 1 2 x x 0 x 2 1 2 1 (     
 2x − 2 + −x − 3 = 1 2x x = 6 x = 2 −  1 ) ( 2 )  1 2  2
Khi đó A(2;2) và B( 2 − ;− ) 1 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Phương trình đường thẳng  đi qua 2 điểm A B là 3x − 4y + 2 = 0. a = 3 Vậy   a + b = 1 − . b  = 4 −
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :2x − 3y −1 = 0 và hai điểm A(3; ) 1 , B (1;2) . Gọi
điểm M (a;b) trên đường thẳng d sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. Tính T =13a + 39b Lời giải Thay tọa độ điểm ,
A B vào phương trình đường thẳng d ta có: (2.3−3.1− ) 1 .(2.1− 3.2 − ) 1 = (2).( 5 − ) = 1 − 0  0 . Do đó ,
A B nằm khác phía so với đường thẳng d .
Gọi A(x ; y là điểm đối xứng của A qua đường thẳng d , khi đó A và B nằm cùng phía so 0 0 )
với đường thẳng d . Đường thẳng AA đi qua A(3; )
1 và vuông góc với đường thẳng d nên nhận
n = (3;2) làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 3( x − 3) + 2( y − )
1 = 0  3x + 2 y − 11 = 0 .  35 =  x
2x − 3y −1 = 0  Gọi 13
I = d AA. Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình:    . 3
x + 2y −11 = 0 19 y =  13  x + 3 35  31 0 = =    x  0  Vậy 35 19 2 13 13 I ; 
 là trung điểm AA nên    .  13 13  y + 1 19  25 0 =  =  y  0 2 13  13   Do đó 31 25 A ;   . 13 13  − − − −
Phương trình đường thẳng x y x 1 y 2 AB : 1 2 =  =
x +18y − 37 = 0 . 31 25 − 18 1 − 1 − 2 13 13
Ta có: MA MB = MA − MB A B  .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A , B, M thẳng hàng hay M = d A B
 . Khi đó toạ độ điểm M
nghiệm hệ phương trình:  43 =  x
2x − 3y −1 = 0   13   .
x +18y − 37 = 0 73 y =  39   Do đó 43 73 M ;   . Suy ra 43 73 T = 13. + 39. = 116 .  13 39  13 39 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 6: Một con thuyền chở khách qua sông từ vị trí điểm A(3;4) đến vị trí điểm B(3;50) bên kia sông.
Tuy nhiên do chịu ảnh hưởng của gió và nước chảy mạnh nên con thuyền đã qua bên kia sông tại
vị trí điểm C (38;50) . Tính góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu của nó (làm tròn
đến hàng phần trăm và đơn vị là độ). Lời giải
Ta có AB = (0;46) nên một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB n = (1;0 . AB )
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: x − 3 = 0.
Ta có AC = (35;46) nên một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AC n = (46;− 35 . AC )
Phương trình tổng quát của đường thẳng AC là: 46x − 35y + 2 = 0 .
Tính góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu là góc BAC . 1.46 + 0. 3 − 5
Khi đó: cosBAC = cos( A ; B AC ) ( ) 46 0 = =  BAC = 37,27 . + + (− )2 2 2 2 3341 1 0 . 46 35
Vậy góc lệch của con thuyền so với dự định lúc ban đầu của nó bằng 0 37,27 .
-------------------------HẾT------------------------- 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8 . B. 1. C. 40320 . D. 64 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 8 5 . 8 8
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1; 3
− ) và N (0;4) . Tọa độ NM là: A. (1; 7 − ). B. ( 1 − ;7) . C. (1; ) 1 − . D. (0; 1 − 2) .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(3; 2
− ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OA = 3i − 2 j .
B. OA = 3i + 2 j .
C. OA = 2i − 3 j .
D. OA = 3 .i( 2 − j).
Câu 5: Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là A. 45. B. 90. C. 100. D. 20.
Câu 6: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d : 2x − 3y − 9 = 0 ?
A. n = 2;3 . B. n = 2; 3 − .
C. n = 3;2 .
D. n = −2;−3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x =1+ 2t
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 3x y +1 = 0 và d :  . 1 2 y = 3 + t A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 135 . D. 0 120 .
Câu 8: Cho đường tròn đi qua điểm M ( 3
− ;4) và có tâm là gốc toạ độ có đường kính bằng A. 10. B. 7 . C. 14 . D. 5.
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ? A. 11. B. 30. C. 6 . D. 5 .
Câu 10: Một lớp học có 18nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là A. 30. B. 2 2 C .C . C. 2 C . D. 216 . 18 12 20
Câu 11: Cho khai triển (2 − x)8 5 8
= a + a x + ... + a x + ... + a x . Tìm hệ số a . 0 1 5 8 5 A. a = 448 − . B. a = 448 . C. a = 56 − . D. a = 56 . 5 5 5 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 12: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 và d : 3x + 2y + 6 = 0 1 ( ) 2 vuông góc nhau? A. 3 m = . B. 3 m = − . C. 3 m = . D. m . 2 8 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho ABC
. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB G là trọng tâm của ABC
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) GA + GB + GC = 0 .
b) AB + AC = 2AM .
c) GB + GC = 2MG . d) 4 2 AB = − BN CP . 3 3
Câu 2: Điểm kiểm tra toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2,5 .
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 5, 21.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là 2, 29 .
Câu 3: Một hộp có 21 viên bi màu xanh và 17 viên bi màu vàng, các viên bi là khác nhau. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn 3 viên bi trong hộp là 3648.
b) Số cách chọn 8 viên bi trong hộp có ít nhất 1 viên bi màu xanh là 8 C . 38
c) Số cách chọn 8 viên bi trong hộp có ít nhất 1 viên bi màu vàng là: 24310 .
d) Số cách chọn 4 viên bi trong hộp có cả viên bi màu xanh và viên bi màu vàng là 72468.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) và đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 . Gọi  là đường
thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;3 d )
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 13 13
c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 .
Tìm số nguyên dương x .
Câu 2: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đó chia hết cho 3 ?
Câu 3: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,
A B,C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho (tính cả các điểm ,
A B,C, D ) lập được bao nhiêu tam giác? 15  
Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 2 1 x +    x
Câu 5: Cho tam giác ABC với A( 1
− ;− 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC x y + 4 = 0
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác có dạng ax + by + c = 0 . Hãy
tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
Câu 6: Một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =17 m, chiều rộng AB =13 m. Phần
tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết AE = 6 m, CF = 6,5 m (minh họa như hình vẽ). Tính
khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng EF
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B A A A B B A A D A C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) S b) Đ b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 4 216 4624 3003 3 14,24
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8 . B. 1. C. 40320 . D. 64 .
Lời giải
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng là hoán vị của 8 phần tử. Đáp số: 8!= 40320 cách.
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 8 5 . 8 8
Lời giải
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế là 5 A . 8
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1; 3
− ) và N (0;4) . Tọa độ NM là: A. (1; 7 − ). B. ( 1 − ;7) . C. (1; ) 1 − . D. (0; 1 − 2) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU Lời giải Với M (1; 3 − ) và N (0;4) ; Ta có: NM = (1− 0; 3
− − 4)  NM = (1; 7 − ).
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(3; 2
− ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OA = 3i − 2 j .
B. OA = 3i + 2 j .
C. OA = 2i − 3 j .
D. OA = 3 .i( 2 − j). Lời giải
Áp dụng kiến thức: Nếu u = ( x ; y thì u = x i + y j . 0 0 ) 0 0 Ta có A(3; 2 − )  OA = (3; 2
− )  OA = 3i − 2 j .
Câu 5: Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là A. 45. B. 90. C. 100. D. 20. Lời giải
Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử hay 2 C = 45 (tập con). 10
Câu 6: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d : 2x − 3y − 9 = 0 ?
A. n = 2;3 . B. n = 2; 3 − .
C. n = 3;2 .
D. n = −2;−3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Từ phương trình đường thẳng d : 2x − 3y − 9 = 0 Ta có n = 2; 3
− là một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d . 2 ( ) x =1+ 2t
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 3x y +1 = 0 và d :  . 1 2 y = 3 + t A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 135 . D. 0 120 . Lời giải
Đường thẳng (d có VTPT n = 3; 1 − . 1 ( ) 1 )
Đường thẳng (d có VTCP u = 2;1  VTPT n = 1; 2 − . 2 ( ) 2 ( ) 2 ) n .n 3 + 2 Ta có (d d ) = (n n ) 1 2 2 cos , cos , = = =
 (d ,d = 45 . 1 2 ) 0 1 2 1 2 n . n 10. 5 2 1 2
Câu 8: Cho đường tròn đi qua điểm M ( 3
− ;4) và có tâm là gốc toạ độ có đường kính bằng A. 10. B. 7 . C. 14 . D. 5.
Lời giải
Ta có OM = 9 +16 = 5 .
Vậy đường kính của đường tròn là 10. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ? A. 11. B. 30. C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Phương án 1: Chọn một bạn nam có 5 cách.
Phương án 2: Chọn một bạn nữ có 6 cách.
Theo quy tắc cộng ta có: 5 + 6 =11 cách.
Câu 10: Một lớp học có 18nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là A. 30. B. 2 2 C .C . C. 2 C . D. 216 . 18 12 20
Lời giải
Số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là 18.12 = 216 .
Câu 11: Cho khai triển (2 − x)8 5 8
= a + a x + ... + a x + ... + a x . Tìm hệ số a . 0 1 5 8 5 A. a = 448 − . B. a = 448 . C. a = 56 − . D. a = 56 . 5 5 5 5
Lời giải
Số hạng tổng quát trong khai triển của ( − )8 − kk 2 x k 8 .2 k.(− ) k 8 = .2 k. 1 k C x Cx với 8 8 ( ) ( * k  , k  8). a là hệ số 5
x ứng với k = 5 . 5
Vậy hệ số a = C .2 .(− )5 5 3 1 = 4 − 48 . 5 8
Câu 12: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 và d : 3x + 2y + 6 = 0 1 ( ) 2 vuông góc nhau? A. 3 m = . B. 3 m = − . C. 3 m = . D. m . 2 8 8
Lời giải
Đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 có vectơ pháp tuyến n = 2m −1;m 1 ( ) 1 ( )
Đường thẳng d : 3x + 2y + 6 = 0 có vectơ pháp tuyến n = 3;2 2 ( ) 2 3
d d n .n = 0  2m − 1 . 3 + m . 2 = 0  m = . 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho ABC
. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB G là trọng tâm của ABC
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) GA + GB + GC = 0 .
b) AB + AC = 2AM .
c) GB + GC = 2MG . d) 4 2 AB = − BN CP . 3 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU Lời giải
a) Đúng: Vì G là trọng tâm ABC
nên GA + GB + GC = 0 .
b) Đúng: Vì M là trung điểm BC nên AB + AC = 2AM .
c) Sai: Vì M là trung điểm BC nên GB + GC = 2GM .
d) Đúng: AB = AM + MB = 3GM + (GB GM ) = 2GM + GB = GB + GC + GB = 2GB + GC 4 2
= − BN CP . 3 3
Câu 2: Điểm kiểm tra toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2,5 .
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 5, 21.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là 2, 29 . Lời giải
a) Đúng: Khoảng biến thiên là 10 − 2 = 8.
b) Sai: Q = 5, Q = 8. Khoảng tứ phân vị là Q = 8 − 5 = 3. 1 3 10 (x −6,3 i )2
c) Đúng: x = 6,3. Phương sai 2 i 1 s = = = 5,21. 10
d) Sai: Độ lệch chuẩn s = 5,21  5,28.
Câu 3: Một hộp có 21 viên bi màu xanh và 17 viên bi màu vàng, các viên bi là khác nhau. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn 3 viên bi trong hộp là 3648.
b) Số cách chọn 8 viên bi trong hộp có ít nhất 1 viên bi màu xanh là 8 C . 38
c) Số cách chọn 8 viên bi trong hộp có ít nhất 1 viên bi màu vàng là: 24310 .
d) Số cách chọn 4 viên bi trong hộp có cả viên bi màu xanh và viên bi màu vàng là 72468. Lời giải
a) Sai: Số cách chọn 3 viên bi trong hộp là 3 C = 8436 . 17
b) Sai: Số cách chọn 8 viên bi trong hộp có ít nhất 1 viên bi màu xanh là: 8 8
C C = 48879182 38 17
c) Đúng: Số cách chọn 8 viên bi trong hộp có ít nhất 1 viên bi màu vàng là: 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU 8 8 C C = 48700002 . 38 21
d) Đúng: Số cách chọn 4 viên bi trong hộp có cả viên bi màu xanh và viên bi màu vàng là: 4 3 1
C C C = 72468 . 38 21 17
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) và đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 . Gọi  là đường
thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;3 d )
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 13 13
c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra. Lời giải 2.1 − 3. 3 − + 5 Khoảng cách từ điểm 16 13
A đến đường thẳng d là: d ( ; A d ) ( ) = = + (− )2 2 13 2 3
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (2;−3 . d )
Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n = (a b) 2 2 ; , a + b  0 .
Do  tạo với đường thẳng 1 d một góc 0 45 nên 0
= cos45 = cos(n , n d  ) 2 n . 1 n d  1 2a − 3b Hay 2 2 2 2 =  =
 13a +13b = 8a − 24ab +18b 2 2 2 n . n 2 + + d  4 9. a b b  = 5a 2 2
 5a + 24ab − 5b = 0  (5a b)(a + 5b) = 0   . a = 5 − b
Với b = 5a , chọn a = 1  b = 5  n = (1;5)   : ( 1 x − )
1 + 5( y + 3) = 0  x + 5y + 14 = 0 . Với a = 5
b , chọn a = 5  b = 1 −  n   :5(x − ) 1 − ( 1 y + 3)  = (5; − ) 1
= 0  5x y − 8 = 0
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán có phương trình là: x + 5y + 14 = 0 ; 5x y − 8 = 0 .
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;−3 d )
b) Sai: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 16 13 13
c) Đúng: Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Đúng: Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Tìm số nguyên dương x . Lời giải 2 2 − + +
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là x 1 13 x 12 = 2 2 2 + x = 4 12 (tm x ) Từ giả thiết suy ra 2 =14  x = 16   . 2 x = 4 −  (loai) Vậy x = 4.
Câu 2: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đó chia hết cho 3 ? Lời giải
Một số tự nhiên abcde có 5 chữ số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 .
Nhận thấy một số tự nhiên thoả yêu cầu bài toán sẽ không đồng thời có mặt các chữ số 0 và 3 .
Do đó ta chia làm 2 trường hợp:
Trường hợp 1: abcde không có chữ số 0 .
Khi đó 5 chữ số còn lại có tổng của chúng chia hết cho 3 nên số số tự nhiên thoả mãn là 5! số.
Trường hợp 2: abcde không có chữ số 3 .
Bước 1: Chọn chữ số a có 4 cách.
Bước 2: Chọn bcde có 4! cách.
Suy ra trường hợp này ta có 4.4! số.
Vậy theo quy tắc cộng ta có tất cả 5!+ 4.4!= 216 số.
Câu 3: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,
A B,C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho (tính cả các điểm ,
A B,C, D ) lập được bao nhiêu tam giác? Lời giải
Số tam giác lập được là số cách chọn 3 điểm trong 32 điểm đã cho sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số cách chọn 3 điểm như trên là 3 3 C − 4C = 4624 32 9
Số tam giác lập được thoả mãn đề bài là 4624 . 15  
Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 2 1 x +    x Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Ta có số hạng tổng quát của khai triển là: k   k 2 15−k 1 k 30−2k 1 k 30−3 T = C .(x ) . = C .x . = C . k x
với k  , k  15 . k 1 + 15   15 15 kx x
Khi đó, số hạng không chứa x tương ứng với 30 − 3k = 0  k =10.
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là 10 C = 3003. 15
Câu 5: Cho tam giác ABC với A( 1
− ;− 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC x y + 4 = 0
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác có dạng ax + by + c = 0 . Hãy
tính giá trị của biểu thức T = a + b + c . Lời giải  
Chọn điểm K (0;4) thuộc BC và gọi E là trung điểm đoạn AK nên 1 E − ;1   .  2 
Gọi d là đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có
một vectơ pháp tuyến n΄ = (1;− ) 1 .   Phương trình tổng quát 1 d :1 x + −   ( 1 y − )
1 = 0 hay 2x − 2 y + 3 = 0 .  2  a = 2  Vậy b  = 2
−  T = a + b + c = 2 − 2 + 3 = 3 . c = 3 
Câu 6: Một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =17 m, chiều rộng AB =13 m. Phần
tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết AE = 6 m, CF = 6,5 m (minh họa như hình vẽ). Tính
khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng EF
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ Oxy , có điểm O trùng với điểm B , các tia Ox,Oy tương ứng trùng với các
tia BC, BA . Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với 1 m trong thực tế.
Khi đó A(0;13), B(0;0), C (17;0), D(17;13) , E(6;13), F (17;6,5). GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU EF (11; 6 − ,5) .
Đường thẳng EF có vectơ chỉ phương là EF (11; 6
− ,5) nên có vectơ pháp tuyến n = (6,5;1 ) 1 và
đi qua điểm E (6;13) .
Suy ra phương trình tổng quát của đường thẳng EF là: 6,5(x − 6) +1 ( 1 y −13) = 0
 6,5x +11y −182 = 0 . 182 −
Khoảng cách từ B đến đường thẳng EF d (B, EF ) = 14,24. 2 2 6,5 + 11
Vậy khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng
EF bằng 14, 24 mét.
-------------------------HẾT------------------------- 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Câu 2: Tập A gồm 8 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 A . B. 8!. C. 8 2 . D. 2 C . 8 8
Câu 3: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x − )2024 2 3 thành đa thức? A. 2021. B. 2022 . C. 2025 . D. 2024 .
Câu 4: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5 ? A. 3 A . B. P . C. 3 C . D. P . 5 5 5 3
Câu 5: Viết số gần đúng 3 7 theo quy tắc làm tròn đến ba chữ số thập phân? A. 1,92 B. 1,913 C. 1,91 D. 1,912
Câu 6: Lớp 10A của một trường trung học phổ thông có điểm thi môn Văn được cho dưới bảng sau: Điểm thi 5 6 7 8 9 10 Tần số 5 7 12 14 3 4
Tính điểm trung bình cộng môn Văn của lớp 10A (làm tròn đến hàng phần mười). A. 8,62 . B. 11,24 . C. 7,3 . D. 10,76 .
Câu 7: Cho a = (−1;5) , b = (1;2) . Tìm tọa độ của v = a − 2b .
A. v = (−2;3).
B. v = (−3;9). C. v = (1;9). D. v = (−3; ) 1 .
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho u = (2;−3) và v = (1;4) . Tính . u v A. . u v = 14 . B. . u v = 5 . C. . u v = 1 − 1. D. . u v = 1 − 0 .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(3; 3
− ) , B(3;7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I (6;4) B. I (0;10) . C. I (3;2) . D. I (9;− 2 ) 1 .
Câu 10: Cho ba điểm A(2;5) , B(1; )
1 , C (3;3) . Tìm tọa độ điểm E sao cho AE = 3AB − 2AC GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU A. E ( 2 − ;− 3) .
B. E (3;− 3) . C. E ( 3 − ;3) . D. E ( 3 − ;− 3) . x = 1 − + 2t
Câu 11: Cho đường (d ) : 
(t  ). Véctơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d )?  y = 3 − 4t
A. a = (1;2) .
B. a = (−1;3).
C. a = (2;−4) . D. a = ( 1 − ;2) .
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (3; )
1 và song song với đường thẳng
 : 2x + y − 5 = 0 .
A. x + 2 y − 7 = 0 .
B. 2x + y − 7 = 0 .
C. x + 2 y − 5 = 0 .
D. 2x + y − 6 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề dưới đây:
a) Có 4! cách xếp 4 bạn học sinh vào một hàng dọc vào một hàng dọc.
b) Có 165 cách chọn 3 bút chì màu từ 11 bút chì màu khác nhau
c) Số tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A gồm 13 phần tử là 156 cách.
d) Cho 18 điểm phân biệt cho trước và không có 3 điểm bất kì nào thẳng hàng. Khi đó có thể
lập được 816 tam giác nhận các điểm đã cho làm đỉnh.
Câu 2: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn 5 học
sinh trong lớp để lập đội cờ đỏ.
a) Có 120 cách xếp 5 học sinh này vào một dãy ghế để họp giao ban mỗi tuần.
b) Có 728100 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nam làm đội trưởng, 1 học sinh nam
làm đội phó và có 2 học sinh nữ.
c) Có 294300 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nữ làm đội trưởng, 1 học sinh nữ làm
đội phó và có 3 học sinh nam.
d) Có 1763200 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nam làm đội trưởng, 1 học sinh
nam làm đội phó và có ít nhất 1 học sinh nữ.
Câu 3: Điểm kiểm môn Toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2,5 .
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 5, 21.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là 2, 29 .
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) , B(5;− 2) , C(1;2) .
a) Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung, trục hoành lần lượt là A 0;1 , A 2;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU  
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 2 7 G ;    3 3  c) 3CA + CB = 0   d) Nếu A( 1 − ; ) 1 , B(2;5) và 1 M − ;0 
 thuộc trên trục hoành thì chu vi AMB nhỏ nhất.  2 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2: Cho đa giác đều 24 đỉnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác.
Câu 3: Tìm hệ số 5
x của trong khai triển nhị thức Newton ( + )12 1 x .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : ax + by + c = 0( , a ,
b c  ;b  4) vuông góc với
đường thẳng d : 3x y + 4 = 0 và  cách A(1;3) một khoảng 10 . Xác định T = a + b + c . x = 1 − + t
Câu 5: Tìm a để hai đường thẳng d : ax + 3y – 4 = 0 và d : 
cắt nhau tại một điểm nằm trên 1 2 y = 3 + 3t trục hoành.
Câu 6: Có hai con tàu A B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài
biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị
trên các trục tính theo km). Sau khi xuất phát t (giờ) (t  0) thì vị trí của tàu A có tọa độ được x = 3 − 35t
xác định bởi công thức 
còn vị trí của tàu B có tọa độ là N (4 − 30t; 3 − 40t) . Hỏi y = 4 − + 25t
khi hai tàu gần nhau nhất thì cách nhau bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C C A B C D D C D C B PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) S b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 144 276 792 4 2 − 1,53
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Lời giải
Chọn 1 cây bút từ 7 cây bút nên có 7 cách chọn.
Câu 2: Tập A gồm 8 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 A . B. 8!. C. 8 2 . D. 2 C . 8 8
Lời giải
Số tập con của n phần tử là 2n nên A có 8 2 tập con.
Câu 3: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x − )2024 2 3 thành đa thức? A. 2021. B. 2022 . C. 2025 . D. 2024 .
Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
n = 2024 nên khi khai triển có 2025 số hạng.
Câu 4: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5 ? A. 3 A . B. P . C. 3 C . D. P . 5 5 5 3
Lời giải
Mỗi số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ năm chữ số khác 0 đã cho là một chỉnh hợp
chập 3 của 5 phần tử. Số các số được lập thành từ ba chữ số khác nhau từ các chữ số 1,2,3,4,5 là 3 A số. 5
Câu 5: Viết số gần đúng 3 7 theo quy tắc làm tròn đến ba chữ số thập phân? A. 1,92 B. 1,913 C. 1,91 D. 1,912 Lời giải
Ta có: 3 7 làm tròn đến ba chữ số thập phân bằng 1,913 .
Câu 6: Lớp 10A của một trường trung học phổ thông có điểm thi môn Văn được cho dưới bảng sau: Điểm thi 5 6 7 8 9 10 Tần số 5 7 12 14 3 4
Tính điểm trung bình cộng môn Văn của lớp 10A (làm tròn đến hàng phần mười). A. 8,62 . B. 11,24 . C. 7,3 . D. 10,76 . Lời giải + + + + + Ta có 5.5 7.6 12.7 14.8 3.9 4.10 x =  7,3 . 45
Câu 7: Cho a = (−1;5) , b = (1;2) . Tìm tọa độ của v = a − 2b .
A. v = (−2;3).
B. v = (−3;9). C. v = (1;9). D. v = (−3; ) 1 .
Lời giải
Ta có a = (−1;5) ; b = (1;2)  2 − b = ( 2
− ;− 4)  v = a − 2b = (−1− 2;5 − 4) = ( 3 − ; ) 1
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho u = (2;−3) và v = (1;4) . Tính . u v A. . u v = 14 . B. . u v = 5 . C. . u v = 1 − 1. D. . u v = 1 − 0 . Lời giải Ta có: . u v = 2.1+ ( 3 − ).4 = 1 − 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(3; 3
− ) , B(3;7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I (6;4) B. I (0;10) . C. I (3;2) . D. I (9;− 2 ) 1 .
Lời giải x + x A B x = = 3  I  Gọi 2
I ( x ; y , ta có:  . Vậy I (3;2) . I I ) y + yA B y = = 2 I  2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 10: Cho ba điểm A(2;5) , B(1; )
1 , C (3;3) . Tìm tọa độ điểm E sao cho AE = 3AB − 2AC A. E ( 2 − ;− 3) .
B. E (3;− 3) . C. E ( 3 − ;3) . D. E ( 3 − ;− 3) . Lời giải AB = ( 1
− ;− 4), AC = (1;− 2)  3AB − 2AC = (−5;− 8) Gọi E ( ;
x y )  AE = ( x − 2; y − 5) . x − 2 = 5 − x = 3 − Suy ra:    . Vậy E ( 3 − ;− 3) . y − 5 = 8 − y = 3 − x = 1 − + 2t
Câu 11: Cho đường (d ) : 
(t  ). Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d )?  y = 3 − 4t
A. a = (1;2) .
B. a = (−1;3).
C. a = (2;−4) . D. a = ( 1 − ;2) . Lời giải
Dựa vào (d ) ta có véc tơ chỉ phương: a = (2;−4)
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (3; )
1 và song song với đường thẳng
 : 2x + y − 5 = 0 .
A. x + 2 y − 7 = 0 .
B. 2x + y − 7 = 0 .
C. x + 2 y − 5 = 0 .
D. 2x + y − 6 = 0 . Lời giải
Gọi d là đường thẳng cần tìm.
d song song với  nên phương trình đường thẳng d có dạng 2x + y + m = 0(m  5 − ) .
Mặt khác d qua điểm M nên 2.3 +1+ m = 0  m = 7 − .
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2x + y − 7 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề dưới đây:
a) Có 4! cách xếp 4 bạn học sinh vào một hàng dọc vào một hàng dọc.
b) Có 165 cách chọn 3 bút chì màu từ 11 bút chì màu khác nhau
c) Số tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A gồm 13 phần tử là 156 cách.
d) Cho 18 điểm phân biệt cho trước và không có 3 điểm bất kì nào thẳng hàng. Khi đó có thể
lập được 816 tam giác nhận các điểm đã cho làm đỉnh. Lời giải
a) Đúng: Có 4! cách xếp 4 bạn học sinh vào một hàng dọc vào một hàng dọc. b) Sai: Có 3
A = 990 cách chọn 3 bút chì màu từ 11 bút chì màu khác nhau 11
c) Sai: Số tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A gồm 13 phần tử là 2 C = 78 cách. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
d) Đúng: Cho 18 điểm phân biệt cho trước và không có 3 điểm bất kì nào thẳng hàng. Khi đó có thể lập được 3
C = 816 tam giác nhận các điểm đã cho làm đỉnh. 18
Câu 2: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn 5 học
sinh trong lớp để lập đội cờ đỏ.
a) Có 120 cách xếp 5 học sinh này vào một dãy ghế để họp giao ban mỗi tuần.
b) Có 728100 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nam làm đội trưởng, 1 học sinh nam
làm đội phó và có 2 học sinh nữ.
c) Có 294300 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nữ làm đội trưởng, 1 học sinh nữ làm
đội phó và có 3 học sinh nam.
d) Có 1763200 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nam làm đội trưởng, 1 học sinh
nam làm đội phó và có ít nhất 1 học sinh nữ. Lời giải
a) Đúng: Có 5!=120 cách xếp 5 học sinh này vào một dãy ghế để họp giao ban mỗi tuần. b) Sai: Có 2 2
A .18.C = 718200 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nam làm đội trưởng, 20 15
1 học sinh nam làm đội phó và có 2 học sinh nữ. c) Sai: Có 2 3 A .C
=172900 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nữ làm đội trưởng, 1 15 20
học sinh nữ làm đội phó và có 3 học sinh nam.
d) Đúng: Có 1763200 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nam làm đội trưởng, 1 học
sinh nam làm đội phó và có ít nhất 1 học sinh nữ.
Số cách xếp 5 học sinh vào một dãy ghế để họp giao ban đầu tuần là 5!=120 cách.
Trường hợp có đúng 1 học sinh nữ: có 2 2
A .C .15 = 872100 cách chọn. 20 18
Trường hợp có đúng 2 học sinh nữ: có 2 2
A .18.C = 718200 cách chọn. 20 15
Trường hợp có đúng 3 học sinh nữ: có 2 3
A .C = 172900 cách chọn. 20 15
Vây có 1763200 cách lập một đội cờ đỏ sao cho có 1 học sinh nam làm đội trưởng, 1 học sinh
nam làm đội phó và có ít nhất 1 học sinh nữ.
Câu 3: Điểm kiểm tra toán của một nhóm bạn được ghi lại như sau
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 8.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2,5 .
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 5, 21.
d) Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy) của mẫu số liệu trên là 2, 29 . Lời giải
a) Đúng: Khoảng biến thiên là 10 − 2 = 8. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
b) Sai: Q = 5, Q = 8. Khoảng tứ phân vị là Q = 8 − 5 = 3. 1 3 10 (x −6,3 i )2
c) Đúng: x = 6,3. Phương sai 2 i 1 s = = = 5,21. 10
d) Sai: Độ lệch chuẩn s = 5,21  5,28.
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) , B(5;− 2) , C(1;2) .
a) Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung, trục hoành lần lượt là A 0;1 , A 2;0 . 2 ( ) 1 ( )  
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 2 7 G ;    3 3  c) 3CA + CB = 0   d) Nếu A( 1 − ; ) 1 , B(2;5) và 1 M − ;0 
 thuộc trên trục hoành thì chu vi AMB nhỏ nhất.  2  Lời giải
Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung là A 0;2 , trên trục hoành là A 1;0 . 2 ( ) 1 ( )  x + x + x 7 A B C x = =  G    Do 3 3 7 2
G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có   G ;   y + y + y 2   3 3  A B C y = = G  3 3
Ta có: CA = (0;0) và CB = (0;0) suy ra 3CA + CB = 0
Cách 1: Do M trên trục hoành  M ( ;0
x ) , AB = (3;4)  AB = 5 .
AM = ( x + 1;− ) 1 , MB = (2 − ; x 5) .
Ta có chu vi tam giác AMB : 2 2 P
= + (x + )2 + + ( − x)2 2 2 5 1 1 2
+ 5  5 + (x +1+ 2 − x) + (1+ 5) ABMx + 1   P
 5 + 3 5 . Dấu bằng xảy ra khi 1 1 =  x = − 1  M − ;0 . ABM   2 − x 5 2  2 
Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A( 1 − ;− )
1 . Ta có MA + MB = MA + MB A B  .
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB với Ox .
a) Sai: Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung, trục hoành lần lượt là A 0;2 , A 1;0 2 ( ) 1 ( )  
b) Sai: Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 7 2 G ;    3 3  GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
c) Đúng: 3CA + CB = 0   d) Đúng: Nếu A( 1 − ; ) 1 , B(2;5) và 1 M − ;0 
 thuộc trên trục hoành thì chu vi tam giác AMB  2  nhỏ nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau? Lời giải
Gọi số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau là: abcd ; (a  0) .
Gọi A = 0;1;2;3;4;  5 . d 1;3; 
5  d có 3 cách chọn.
a A \ 0;d  a có 4 cách chọn. ;
b c A \  ; a d  ; b c có 2 A = 12 cách chọn. 4
Vậy có: 3.4.12 =144 số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2: Cho đa giác đều 24 đỉnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác. Lời giải
Mỗi hình chữ nhật có hai đường chéo là các đường chéo đi qua tâm của đa giác.
Vậy số hình chữ nhật là 2 C = 276 hình. 12
Câu 3: Tìm hệ số 5
x của trong khai triển nhị thức Newton ( + )12 1 x . Lời giải
Số hạng tổng quát của khai triển ( + )12 12−k k 1 x là: k . 1 . k = . k C x C
x với 0  k  12, k  . 12 ( ) ( ) 12 Số hạng chứa 5
x tương ứng với k thỏa mãn k = 5 . Vậy hệ số của 5
x trog khai triển ( + )12 1 x là 5 C = 792 . 12
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : ax + by + c = 0( , a ,
b c  ;b  4) vuông góc với
đường thẳng d : 3x y + 4 = 0 và  cách A(1;3) một khoảng 10 . Xác định T = a + b + c . Lời giải
 ⊥ d : 3x y + 4 = 0   : x + 3y + c = 0 . + + +  = d ( c c c ; A ) 1 9 10 0 = =
= 10  c +10 =10   1 + 9 10 c = 20 −
c  nên c = 0. Suy ra  : x + 3y = 0 . Khi đó a = 1,b = 3,c = 0  T = 4 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀUx = 1 − + t
Câu 5: Tìm a để hai đường thẳng d : ax + 3y – 4 = 0 và d : 
cắt nhau tại một điểm nằm trên 1 2 y = 3 + 3t trục hoành. Lời giải
Gọi M = d d M 1
− + t;3 + 3t d M Ox 3+ 3t = 0  t = –1 1 2 ( ) 2 Suy ra M ( 2
− ;0) và M d nên thay tọa độ của M vào phương trình d ta được: 1 1 a( 2
− ) + 3.0 – 4 = 0  a = –2 . Vậy a = 2. −
Câu 6: Có hai con tàu A B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài
biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị
trên các trục tính theo km). Sau khi xuất phát t (giờ) (t  0) thì vị trí của tàu A có tọa độ được x = 3 − 35t
xác định bởi công thức 
còn vị trí của tàu B có tọa độ là N (4 − 30t; 3 − 40t) . Hỏi y = 4 − + 25t
khi hai tàu gần nhau nhất thì cách nhau bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Vị trí của tàu A tại thời điểm sau khi xuất phát t (giờ) (t  0) là điểm M (3 − 35t; 4 − + 25t) .
Vị trí của tàu B tại thời điểm sau khi xuất phát t (giờ) (t  0) là điểm N (4 − 30t;3 − 40t) .
Do đó MN = (1+ 5t; 7 − 65t) . Suy ra 2  
MN = ( + t )2 + ( − )2 2 9 40 40 1 5 7 65
= 4250t − 900t + 50 = 4250 t − +   1,53   km  85  17 17
Do đó MN nhỏ nhất xấp xỉ bằng 1,53 km khi 9 t = giờ. 85
Vậy kể từ thời điểm xuất phát thì hai tàu gần nhau nhất và cách nhau khoảng 1,53 km.
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 06
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một dãy 5 ghế hàng ngang cho trước sao cho mỗi ghế chứa đúng 1 người? A. 120. B. 20 . C. 5 . D. 1.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong 5 học sinh ngồi vào bàn dài có 3 chỗ ngồi? A. 3 A . B. 5!. C. 3 C . D. 3!. 5 5
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho u = (3;− )
1 và v = (−2;5) . Biết rằng c = 3u v . Tìm tọa độ c . A. ( 1 − 1;8) . B. ( 8 − ; ) 11 . C. (11; 8 − ). D. (8; 1 − ) 1 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ OA = 5 j . Độ dài vectơ OA bằng A. 10 B. 5 C. 25 D. 5
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 20 . B. 100. C. 90. D. 45 .
Câu 6: Véc tơ m = (4; 6
− ) là một trong các véc tơ chỉ phương của đường thẳng nào dưới đây? − − + − A. x 2 y 3 = . x y + x y x y B. 1 = . C. 7 2 = . D. = . 2 3 −2 3 6 4 3 −2
Câu 7: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : mx + 2y − 3 = 0 và d : x + y −1 = 0 cắt nhau. 1 2 A. m  2 . B. m  2 − . C. m = 2 . D. Với m  . 2 2 Câu 8: x y
Cho Elip (E) có phương trình: +
=1. Khi đó độ dài trục lớn bằng 16 9 A. 3. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9 . B. 54. C. 15. D. 6 .
Câu 10: Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là: A. 30. B. 2 2 C .C . C. 2 C . D. 216 . 18 12 20
Câu 11: Hệ số của 4
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức ( x − )11 3 2 là GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU A. 7 4 7 C − .3 .2 . B. 7 4 7 C .3 .2 . C. 7 7 4 C .3 .2 . D. 7 7 4 C − .3 .2 . 11 11 11 11 x = tx = 2t
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng d :  và d :  (làm tròn đến độ). 1 y = 5 − + 3t 2 y = tA. 0 82 . B. 0 76 . C. 0 35 . D. 0 87 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
b) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 20.
c) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 10.
d) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 8.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(1;− ) 1 , B(2; ) 1 , C (3;5) .
a) Đường thẳng vuông góc với BC nhận BC là một vecto chỉ phương.
b) Đường cao kẻ từ A có phương trình là x + y = 0 .
c) Gọi I là trung điểm của AC thì điểm I (2;2) .
d) Đường trung tuyến kẻ từ điểm B có phương trình x − 2 = 0.
Câu 3: Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi (đơn vị: mm ) thu được kết quả sau:
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q = 6,5 . 1
b) Tứ phân vị thức hai của mẫu số liệu là Q = 6,495 . 2
c) Kết quả đo ở lần thứ 7 của học sinh là không chính xác.
d) Đường kính của viên bi xấp xỉ bằng 6,5 mm.
Câu 4: Một tiệm tranh có 23 bức tranh Đông Hồ và 16 bức tranh lụa, các bức tranh là khác nhau. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn 9 bức tranh để mua trong đó có đúng 7 bức tranh Đông Hồ là 2 C 16
b) Số cách chọn 6 bức tranh để mua có cả bức tranh Đông Hồ và bức tranh lụa là 3260292.
c) Số cách chọn 5 bức tranh để mua có ít nhất 1 bức tranh Đông Hồ là 23.
d) Số cách chọn 7 bức tranh để mua có ít nhất 1 bức tranh lụa là 11440.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số {3,4,5,6,8,9} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau?
Câu 2: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán như sau: 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Số trung bình của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
Câu 3: Tính tổng các hệ số trong khai triển ( − )20 1 2x
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2 y +1 = 0 và điểm M (2; 2 − ) . Điểm N ( ; a b) là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d . Tính T = . a b x = t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 
,(t  ) . Giả sử điểm M ( ; a b)   , biết y = 1 − + 4t
khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 10 và a  0 . Tính giá trị biểu thức P = a + 2b
Câu 6: Cho đường thẳng  : (m − 2) x + (m + )
1 y − 5m + 1 = 0 với m là tham số, và điểm A( 3 − ;9). m Giả sử a m =
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng  là lớn nhất. Khi b m
đó. Tính S = 2a − . b
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 06
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A C B D B A C C D A A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) S b) S b) S b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 720 6,1 1 0,48 7 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một dãy 5 ghế hàng ngang cho trước sao cho mỗi ghế chứa đúng 1 người? A. 120. B. 20 . C. 5 . D. 1.
Lời giải
Số cách xếp 5 người vào dãy 5 ghế hàng ngang là 5!=120 cách.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong 5 học sinh ngồi vào bàn dài có 3 chỗ ngồi? A. 3 A . B. 5!. C. 3 C . D. 3!. 5 5
Lời giải
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh ngồi vào bàn dài có 3 chổ ngồi là một chỉnh hợp chập 3 của 5.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho u = (3;− )
1 và v = (−2;5) . Biết rằng c = 3u v . Tìm tọa độ c . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU A. ( 1 − 1;8) . B. ( 8 − ; ) 11 . C. (11; 8 − ). D. (8; 1 − ) 1 . Lời giải Gọi c = ( ; x y ) u  = (3;− ) 1 ;v = ( 2 − ;5) x = 3.3 −  ( 2 − ) =11 Với     c = (11; 8 − ) .  = − y = 3. c u v  (− ) 1 − 5 = 8 3 −
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ OA = 5 j . Độ dài vectơ OA bằng A. 10 B. 5 C. 25 D. 5 Lời giải
Ta có OA = 5 j = 5 j = 5.
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 20 . B. 100. C. 90. D. 45 . Lời giải
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 10.
Số cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là 2 C = 45. 10
Câu 6: Véc tơ m = (4; 6
− ) là một trong các véc tơ chỉ phương của đường thẳng nào dưới đây? − − + − A. x 2 y 3 = . x y + x y x y B. 1 = . C. 7 2 = . D. = . 2 3 −2 3 6 4 3 −2
Lời giải
Đường thẳng nhận véc tơ m là một véc tơ chỉ phương thì cũng nhận các véc tơ u = km (k  0) là véc tơ chỉ phương. Đường thẳng x y + 1 =
nhận u = (−2;3) là véc tơ chỉ phương. Mà 1
u = − m nên phương án −2 3 2 B đúng.
Câu 7: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : mx + 2y − 3 = 0 và d : x + y −1 = 0 cắt nhau. 1 2 A. m  2 . B. m  2 − . C. m = 2 . D. Với m  . Lời giải Hai đường thẳng m
d : mx + 2 y − 3 = 0 và d : x + y −1 = 0 cắt nhau 2    m  2 . 1 2 1 1 2 2 Câu 8: x y
Cho Elip (E) có phương trình: +
= 1. Khi đó độ dài trục lớn bằng 16 9 A. 3. B. 16. C. 8. D. 4.
Lời giải 2 2 2 2 x y x y Ta có + = 1  + = 1. 2 2 16 9 4 3
Độ dài trục lớn A A = 2a = 2.4 = 8. 1 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9 . B. 54. C. 15. D. 6 .
Lời giải
Theo quy tắc cộng, ta có số cách chọn là 6 + 9 =15.
Câu 10: Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và
một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là: A. 30. B. 2 2 C .C . C. 2 C . D. 216 . 18 12 20
Lời giải
Số cách chọn 1 học sinh nam từ 18 học sinh nam là: 1 C . 18
Số cách chọn 1 học sinh nữ từ 12 học sinh nữ là: 1 C . 12
Số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1 1
C .C = 18.12 = 216 . 18 12
Câu 11: Hệ số của 4
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức ( x − )11 3 2 là A. 7 4 7 C − .3 .2 . B. 7 4 7 C .3 .2 . C. 7 7 4 C .3 .2 . D. 7 7 4 C − .3 .2 . 11 11 11 11
Lời giải Số hạng tổng quát −k kk k − = .(3 )11 .( 2 − ) k 11 = .3 k ( 2 − ) 11 . k T C x C x
với k  , 0  k 11 11 11 T chứa 4
x  11− k = 4  k = 7 (nhận) Vậy hệ số của 4 − x C .3 .( 2 − )7 7 11 7 7 4 7 = C − .3 .2 11 11 x = tx = 2t
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng d :  và d :  (làm tròn đến độ). 1 y = 5 − + 3t 2 y = tA. 0 82 . B. 0 76 . C. 0 35 . D. 0 87 . Lời giải
Đường thẳng (d có VTCP u = 1;3 . 1 ( ) 1 )
Đường thẳng (d có VTCP u = 2; 1 − . 2 ( ) 2 ) u .u 2 − 3 Ta có (d d ) = (n n ) 1 2 1 cos , cos , = = =
 (d ,d  82 . 1 2 ) 0 1 2 1 2 u . u 10. 5 5 2 1 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
b) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 20.
c) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 10. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
d) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 8. Lời giải
a) Đúng: Gọi số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là ab .
Số cách chọn số a khác 0 là 4 cách.
Số cách chọn số b khác a là 4 cách.
Vậy có 4.4 = 16 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Sai: Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
c) Sai: Gọi số tự nhiên lẻ có hai chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là ab .
Số cách chọn số b là 2 cách.
Số cách chọn số a khác 0 và khác b là 3 cách.
Vậy có 2.3 = 6 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
d) Sai: Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 6.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(1;− ) 1 , B(2; ) 1 , C (3;5) .
a) Đường thẳng vuông góc với BC nhận BC là một vecto chỉ phương.
b) Đường cao kẻ từ A có phương trình là x + y = 0 .
c) Gọi I là trung điểm của AC thì điểm I (2;2) .
d) Đường trung tuyến kẻ từ điểm B có phương trình x − 2 = 0. Lời giải
a) Sai: Đường cao kẻ từ A là đường thẳng vuông góc với với BC nhận BC = (1;4) là một vecto pháp tuyến.
b) Sai: Đường cao kẻ từ A có phương trình là x + 4 y + 3 = 0 .
c) Đúng: Gọi I là trung điểm của AC thì điểm I (2;2) .
d) Đúng: Đường trung tuyến kẻ từ điểm B có phương trình x − 2 = 0.
Câu 3: Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi (đơn vị: mm ) thu được kết quả sau:
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q = 6,5 . 1
b) Tứ phân vị thức hai của mẫu số liệu là Q = 6,495 . 2
c) Kết quả đo ở lần thứ 7 của học sinh là không chính xác.
d) Đường kính của viên bi xấp xỉ bằng 6,5 mm. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
6,49; 6,49; 6,50; 6,50; 6,50; 6,51; 6,52; 6,78.
n = 8 nên trung vị của dãy số liệu là trung bình cộng của 2 số ở chính giữa (vị trí 4 và 5) 6,50 + 6,50 Q = = 6,50 . 2 2
Ta tìm Q là trụng vị của nửa dữ liệu bên trái Q là: 6,49; 6,49; 6,50; 6,50 và tìm được 1 2 6, 49 + 6,50 Q = = 6,495 . 1 2 + Nửa dữ liệu bên phải 6,51 6,52
Q là: 6,50; 6,51; 6,52; 6,78 và tìm được Q = = 6,515 . 2 3 2
Ta có:  = Q Q = 6,515 − 6,495 = 0,02 và Q +1,5. = 6,515 +1,5.0,02 = 6,545 . Q 3 1 3 Q
Vì 6,78 > 6,545 . Vậy kết quả đo ở lần 7 là không chính xác. + + + + + + Trung bình 6, 49 6, 49 6,50 6,50 6,50 6,51 6,52 x = = 6,50 . 7
a) Sai: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q = 6,495 . 1
b) Sai: Tứ phân vị thức hai của mẫu số liệu là Q = 6,5. 2
c) Đúng: Kết quả đo ở lần thứ 7 của học sinh là không chính xác.
d) Đúng: Đường kính của viên bi xấp xỉ bằng 6,5 mm.
Câu 4: Một tiệm tranh có 23 bức tranh Đông Hồ và 16 bức tranh lụa, các bức tranh là khác nhau. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách chọn 9 bức tranh để mua trong đó có đúng 7 bức tranh Đông Hồ là 2 C 16
b) Số cách chọn 6 bức tranh để mua có cả bức tranh Đông Hồ và bức tranh lụa là 3260292.
c) Số cách chọn 5 bức tranh để mua có ít nhất 1 bức tranh Đông Hồ là 23.
d) Số cách chọn 7 bức tranh để mua có ít nhất 1 bức tranh lụa là 11440. Lời giải
a) Sai: Số cách chọn 9 bức tranh để mua trong đó có đúng 7 bức tranh Đông Hồ là 7 2 C .C 23 16
b) Đúng: Số cách chọn 6 bức tranh để mua có cả bức tranh Đông Hồ và bức tranh lụa là: 6 3 3 CC C . 39 23 16
c) Sai: Số cách chọn 5 bức tranh để mua có ít nhất 1 bức tranh Đông Hồ là: 5 5 CC . 39 16
d) Sai: Số cách chọn 7 bức tranh để mua có ít nhất 1 bức tranh lụa là: 7 7 CC . 39 23
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số {3,4,5,6,8,9} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? Lời giải
Gọi a a a a a là số cần lập. 1 2 3 4 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Mỗi cách chọn một bộ a ,a ,a ,a ,a là một chỉnh hợp chập 5 của 6 phần tử. 1 2 3 4 5 Số cách lập là: 5 A = 720 . 6
Câu 2: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán như sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? Lời giải + + + + + + + Ta có: 3.2 4.3 5.7 6.18 7.3 8.2 9.4 10.1 x = = 6,1. 40
Câu 3: Tính tổng các hệ số trong khai triển ( − )20 1 2x Lời giải
Ta có: (1− 2x)20 = C + ( 2 − x).C + ( 2
x)2.C + ... + ( 2 − x)20 0 1 2 20 .C . 20 20 20 20
Tổng các hệ số trong khai triển là: C + ( 2 − ).C + ( 2 − )2.C + ...+ ( 2
− )20.C = (1− 2. )20 0 1 2 20 1 = 1 20 20 20 20
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2 y +1 = 0 và điểm M (2; 2 − ) . Điểm N ( ; a b) là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d . Tính T = . a b Lời giải
Đường thẳng d có một vecto pháp tuyến là n = (1;−2  VTCP của d u = . d (2; ) 1 d )
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d , khi đó d nhận vecto chỉ phương của
d làm một vecto pháp tuyến  n  = (2; ) 1 . d
Phương trình đường thẳng d là: 2( x − 2) + ( y + 2) = 0  2x + y − 2 = 0 .
x − 2y = −1
N là giao điểm của d d , tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình 2x + y = 2  3 x =  5   . 4 y =  5  
Vậy hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d là 3 4 3 4 12 N ;  T = . = = 0,48   .  5 5  5 5 25 x = t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 
,(t  ) . Giả sử điểm M ( ; a b)   , y = 1 − + 4t
biết khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 10 và a  0 . Tính giá trị biểu thức P = a + 2b Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Ta có M    M (t; 1
− + 4t) , t = a  0.
Theo giả thiết: OM =
t + (− + t)2 2 10 1 4 = 10 2
17t − 8t − 9 = 0 (*)
Giải phương trình (*) ta được 2 nghiệm t =1 (nhận) và 9 t = − (loại). 17
Suy ra tọa độ điểm M (1;3)  a =1, b = 3.
Vậy, giá trị biểu thức P = a + 2b =1+ 2.3 = 7.
Câu 6: Cho đường thẳng  : (m − 2) x + (m + )
1 y − 5m + 1 = 0 với m là tham số, và điểm A( 3 − ;9). m Giả sử a m =
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng m là lớn nhất. Khi b
đó. Tính S = 2a − . b Lời giải Ta có  : m x + m + y m + =
m x + y − + − x + y + = m ( 2) ( ) 1 5 1 0 ( 5) ( 2 ) 1 0
Khi đó,  luôn đi qua điểm cố định M (2;3) . m Gọi d = d ( ,
A  ) = AH , H    d AM . m m
d lớn nhất khi H M hay M là hình chiếu của A trên  . Ta có AM (5; 6
− ) ,  có Vecto chỉ phương u = (m +1;2 − m) và AM ⊥   AM.u = 0 m m
 (m + ) − ( − m) 7 5 1 6 2
= 0  11m − 7 = 0  m =
S = 2a b = 2.7 −11 = 3 . 11
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 07
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (7; – 7). B. (9; –1 ) 1 . C. (9;5) . D. (–1;5) .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;3), B(2;7). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB A. u = 4 − ;1 . B. u = 2 − ;1 . C. u = 3 − ;2 .
D. u = 1;4 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 3: Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 công thức nào dưới đây đúng? − A. (n 4)! 4! n! n! 4 C = . B. 4 C = . C. 4 C = . D. 4 C = . n n! n (n − 4)! n (n − 4)! n 4!(n − 4)!
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;3) và đi qua M (3; ) 1 là A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8. B. ( x − ) 1 + ( y − 3) = 10. C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 1 = 10 .
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 8.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc
với đường tròn (C) 2 2 : x + y = 9? A. m = −3.
B. m = 3 hoặc m = −3.
C. m = 45 hoặc m = 45. −
D. m = 15 hoặc m = 15. −
Câu 6: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 A . B. 3!. C. 3 C . D. 15 . 5 5
Câu 7: Hệ số tự do trong khai triển ( x − )11 1 là: A. 1. B. 1 − . C. 1 C . D. 1 C − . 11 11
Câu 8: Một người có 5 cái quần khác nhau và 7 cái áo khác nhau. Người đó muốn chọn một bộ quần áo
để mặc. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 35 . B. 12 . C. 25 . D. 49 .
Câu 9: Khoảng tứ phân vị của dãy số 2;3; 4;5;6 là A.  = 3. B.  = 2 . C.  = 2 . D.  = −2 . Q Q Q Q GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀUx =1+ t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t  ). Điểm nào dưới đây nằm trên y = 2 + 3t đường thẳng d ?
A. M (1;3).
B. N (5;2).
C. P (2;5).
D. Q (2;0).
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2 y − 4x − 8 y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 8 y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 . x =1+ 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d : 
, (t  ). Phương trình y = 3+ t
đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x + y − 7 = 0.
B. 2x + y = 0.
C. x − 2 y +1 = 0.
D. x − 2 y + 4 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(−4; )
1 ; B (2; 4) và C (2; − 2) . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau: a) Điểm D (8;1 )
1 thì C là trọng tâm của tam giác ABD .
b) Điểm E thuộc trục hoành sao cho ba điểm ,
A B, E thẳng hàng là E (−6;0) .
c) BC = (0;− 6) và AC = (6;− 3) .
d) Tọa độ điểm F thỏa mãn AF = BC − 2AC + 2CF F (20;5) .
Câu 2: Có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam cùng xấp vào một hàng ngang. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Có 5040 cách xếp tùy ý 7 học sinh trên.
b) Có 208 cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau.
c) Có 144 cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ.
d) Có 700 cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau.
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7x + 5y − 8 = 0 .
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh B,C lần lượt là 9x − 3y − 4 = 0 , x + y − 2 = 0 . Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = (7;5 . BC )
b) Tung độ của điểm C là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5x − 7 y − 6 = 0 .
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A x −13y + 4 = 0 .
Câu 4: Một trường THPT có 20 bạn học sinh tham gia Tọa đàm về tháng thanh niên do Huyện đoàn tổ
chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Số cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên là 6 C 20
b) Sau khi xếp hàng ghế đầu tiên, có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai. 14
c) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba. 8
d) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có 2
C cách xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng. 6 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ, mỗi
đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau?
Câu 2: Một hộp có 6 viên bi vàng khác nhau và 9 viên vi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
5 viên bi trong đó có 2 viên bi vàng? 6   Câu 3: 1
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x −   , x  0 . 2  x
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tham số m để hai đường thẳng d : 3x – 6 y + 2024 = 0 và 1 x = mtd :  vuông góc với nhau. 2 y = 7 −  (m+ ) 1 t
Câu 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A(6;3) có trực tâm H (4; )
1 và trung điểm cạnh BC M (1; − ) 1 .
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong của góc A và đường
cao kẻ từ C lần lượt có phương trình x y = 0, 2x + y − 3 = 0 . Đường thẳng AC đi qua điểm M (0; − )
1 và AB = 3AM . Tồn tại hai điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm B đó.
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 07
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D D A D C B C A C B A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) S d) S d) S d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 36 1260 240 1 5 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (7; – 7). B. (9; –1 ) 1 . C. (9;5) . D. (–1;5) . Lời giải 2a =  (4;−8) Ta có 
u = 2a b = (9;−1 ) 1 . b  =  (−5;3)
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;3), B(2;7). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB A. u = 4 − ;1 . B. u = 2 − ;1 . C. u = 3 − ;2 .
D. u = 1;4 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Ta có: AB = (1;4).
Câu 3: Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 công thức nào dưới đây đúng? − A. (n 4)! 4! n! n! 4 C = . B. 4 C = . C. 4 C = . D. 4 C = . n n! n (n − 4)! n (n − 4)! n 4!(n − 4)! GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU Lời giải n! Ta có 4 C = . n 4!(n − 4)!
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;3) và đi qua M (3; ) 1 là A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8. B. ( x − ) 1 + ( y − 3) = 10. C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 1 = 10 .
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 8. Lời giải Ta có: IM = (2; 2 − ). Do điểm M (3; )
1 thuộc đường tròn (C ) nên R = IM = 2 2 .
Đường tròn (C) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 2 2 có phương trình là
(C) (x − )2 +( y − )2 : 1 3 = 8 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc
với đường tròn (C) 2 2 : x + y = 9? A. m = −3.
B. m = 3 hoặc m = −3.
C. m = 45 hoặc m = 45. −
D. m = 15 hoặc m = 15. − Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I O(0;0) và bán kính là 3x − 4y + 25 = 0 . m =
3x − 4 y +15 = 0 tiếp xúc 4x + 3y + 20 = 0  (C )  I (−1;3)  15 .  m = 15 −
Câu 6: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 A . B. 3!. C. 3 C . D. 15 . 5 5 Lời giải
Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là 3 C . 5
Câu 7: Hệ số tự do trong khai triển ( x − )11 1 là: A. 1. B. 1 − . C. 1 C . D. 1 C − . 11 11 Lời giải
Ta có hệ số tự do trong khai triển là C .x .(− )11 11 0 1 = 1 − . 11
Câu 8: Một người có 5 cái quần khác nhau và 7 cái áo khác nhau. Người đó muốn chọn một bộ quần áo
để mặc. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 35 . B. 12 . C. 25 . D. 49 . Lời giải
Muốn chọn một bộ quần áo người đó cần thực hiện hai hành động liên tiếp:
Hành động 1: Chọn quần, có 5 cách thực hiện 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Hành động 2: Chọn áo, có 7 cách thực hiện
Áp dụng quy tắc nhân ta có: 5.7 = 35 cách chọn một bộ quần áo.
Câu 9: Khoảng tứ phân vị của dãy số 2;3; 4;5;6 là A.  = 3. B.  = 2 . C.  = 2 . D.  = −2 . Q Q Q Q Lời giải
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: 11 5  = Q Q = − = 3. Q 3 1 2 2 x =1+ t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t  ). Điểm nào dưới đây nằm trên y = 2 + 3t đường thẳng d ?
A. M (1;3).
B. N (5;2).
C. P (2;5).
D. Q (2;0). Lời giải 2 =1+ t
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được:   t =1. 5  = 2 + 3t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2 y − 4x − 8 y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 8 y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 . Lời giải
Ta có: x + y x y +
=  (x − )2 + ( y − )2 2 2 2 8 20 0 1 4 + 3 = 0 vô lý.
Ta có: x + y x + y
=  (x − )2 + ( y + )2 2 2 4 6 12 0 2 3
= 25 là phương trình đường tròn tâm I (2; 3
− ) , bán kính R = 5. x =1+ 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d : 
, (t  ). Phương trình y = 3+ t
đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x + y − 7 = 0.
B. 2x + y = 0.
C. x − 2 y +1 = 0.
D. x − 2 y + 4 = 0. Lời giải
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ) ;1 . d
Do  vuông góc với d nên  nhận u = (2 )
;1 làm một vectơ pháp tuyến. d
Vậy  : 2( x − 2) +1( y − 3) = 0  2x + y − 7 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(−4; )
1 ; B (2; 4) và C (2; − 2) . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau: a) Điểm D (8;1 )
1 thì C là trọng tâm của tam giác ABD .
b) Điểm E thuộc trục hoành sao cho ba điểm ,
A B, E thẳng hàng là E (−6;0) .
c) BC = (0;− 6) và AC = (6;− 3) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
d) Tọa độ điểm F thỏa mãn AF = BC − 2AC + 2CF F (20;5) . Lời giải
Điểm C là trọng tâm tam giác ABD x + x + x  4 − + 2 + x A B D x = 2 D =  C    x = 8 3 3 D        D(8;−1 ) 1 y + y + y 1+ 4 + y y = 1 − 1  A B D   y = 2 D D − = C  3  3 Gọi E ( ;
x 0) Ox suy ra AE = ( x + 4; − ) 1 và AB = (6;3) + Ba điểm x 4 1 ,
A B, E thẳng hàng  AE cùng phương với AB
= −  x = 6  E (6;0) 6 3 Gọi F ( ;
x y ) thì ta có AF = ( x + 4; y − )
1 ; BC = (0; − 6) ; AC = (6; − 3) Suy ra 2 − AC = ( 1
− 2;6) ; CF = (x − 2; y + 2) ; 2CF = (2x − 4;2y + 4)
x + 4 = 2x −16 x = 20
Suy ra AF = BC − 2AC + 2CF = (2x −16;2y + 4)      F (20;−5)
y −1 = 2y + 4 y = 5 −
a) Sai: Điểm D (8;− )
11 thì C là trọng tâm của tam giác ABD .
b) Đúng: Điểm E thuộc trục hoành sao cho ba điểm ,
A B, E thẳng hàng là E (−6;0) .
c) Đúng: BC = (0;− 6) và AC = (6;− 3) .
d) Sai: Tọa độ điểm F thỏa mãn AF = BC − 2AC + 2CF F (20;−5) .
Câu 2: Có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam cùng xấp vào một hàng ngang. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Có 5040 cách xếp tùy ý 7 học sinh trên.
b) Có 208 cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau.
c) Có 144 cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ.
d) Có 700 cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau. Lời giải
a) Đúng: Có 5040 cách xếp tùy ý 7 học sinh trên.
Số cách xếp tùy ý 7 học sinh trên là: 7! cách.
b) Sai: Có 288 cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau.
Xếp 3 bạn nữ vào hàng có 3! cách, xếp 4 bạn nam còn lại có 4! cách.
Số cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau: 2.3!.4! = 288 cách.
c) Đúng: Có 144 cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ.
Hàng cần xếp phải thỏa mãn: Nam-nữ-nam-nữ-nam-nữ-nam
Chọn 1 học sinh nam cho vị trí thứ nhất có 4 cách chọn.
Chọn 1 học sinh nữ cho vị trí thứ hai có 3 cách.
Số cách chọn học sinh cho các vị trí tiếp theo lần lượt là 3, 2, 2,1
Vậy số cách xếp thỏa mãn là: 4.3.3.2.2.1 = 144 cách
d) Sai: Có 720 cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau.
Gọi X là nhóm gồm 3 học sinh nữ.
Số cách xếp 3 học sinh trong X là 3! cách.
Ta cần có 5 phần tử để đưa vào hàng gồm có X và 4 học sinh nam ( X được tính là một phần tử)
Chọn 1 phần tử cho vị trí thứ nhất có 5 cách. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Số cách chọn 1 phần tử cho các vị trí tiếp theo là 4,3, 2,1.
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn là 6.5.4.3.2.1 = 720 cách.
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7x + 5y − 8 = 0 .
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh B,C lần lượt là 9x − 3y − 4 = 0 , x + y − 2 = 0 . Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = (7;5 . BC )
b) Tung độ của điểm C là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5x − 7 y − 6 = 0 .
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A x −13y + 4 = 0 . Lời giải
7x + 5y −8 = 0 x = 1 −
Tọa độ điểm C là nghiệm của phương trình   
x + y − 2 = 0 y = 3  2 x =
7x + 5y −8 = 0  Tọa độ điểm 3
B là nghiệm của phương trình    9
x − 3y − 4 = 0 2 y =  3  
Đường thẳng AB đi qua 2 2 B ; 
 và nhận u = 1;−1 làm vecto chỉ phương của đường cao 1 ( )  3 3 
kẻ từ C làm vecto pháp tuyến có phương trình là: ( x + )
1 + 3( y − 3) = 0  x + 3y − 8 = 0 . x y = 0 x = 2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình     A(2;2).
x + 3y −8 = 0 y = 2
Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A(2;2) và nhận vecto chỉ phương u = (5;− 7) làm vecto
pháp tuyến là 5( x − 2) − 7( y − 2) = 0  5x − 7 y + 4 = 0 .    
Gọi I là trung điểm của BC nên tọa độ điểm 1 11 I − ;   suy ra 13 1 IA = ;   .  6 6   6 6 
Đường trung tuyến kẻ từ A và nhận n = (1;−13) làm một vecto pháp tuyến có phương trình là:
(x − 2) −13( y − 2) = 0  x −13y + 24 = 0.
a) Đúng: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = (7;5 . BC )
b) Đúng: Tung độ của điểm C là một số dương.
c) Sai: Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5x − 7 y + 4 = 0 .
d) Sai: Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A x −13y + 24 = 0 .
Câu 4: Một trường THPT có 20 bạn học sinh tham gia Tọa đàm về tháng thanh niên do Huyện đoàn tổ
chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Số cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên là 6 C 20
b) Sau khi xếp hàng ghế đầu tiên, có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai. 14
c) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba. 8
d) Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có 2
C cách xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng. 6 Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
a) Sai: Số cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên là 6 A 20
b) Đúng: Sau khi xếp hàng ghế đầu tiên, có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai. 14
c) Đúng: Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có 6
A cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba. 8
d) Sai: Sau khi xếp hàng ghế thứ hai, có 2
A cách xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối 6 cùng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ, mỗi
đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau? Lời giải
Để chọn chọn chương trình biểu diễn, ta thực hiện 3 hành động liên tiếp:
Hành động 1: Chọn 1 vở kịch từ 2 vở kịch, có 2 cách.
Hành động 2: Chọn 1 điệu múa từ 3 điệu múa, có 3 cách.
Hành động 3: Chọn 1 bài hát từ 6 bài hát, có 6 cách.
Vậy số cách chọn là 2.3.6 = 36 cách.
Câu 2: Một hộp có 6 viên bi vàng khác nhau và 9 viên vi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
5 viên bi trong đó có 2 viên bi vàng? Lời giải
Số cách chọn 2 viên bi vàng là: 2 C cách 6
Số cách chọn 3 viên bi xanh là: 3 C cách 9
Cách chọn 5 viên bi trong đó có 2 viên bi vàng là 2 3
C .C = 1260 cách. 6 9 6   Câu 3: 1
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x −   , x  0 . 2  x Lời giải 6−k  
Số hạng tổng quát thứ k k 1 −k
k +1 của khai triển là − T = C . 2x . − k = 2k. 1 − . k C x 6 ( )6 3 12 k 1 + 6 ( )   2  x
với k 0;1;2;3;4;5;  6 .
Số hạng không chứa x ứng với 3k −12 = 0  k = 4 .
Số hạng không chứa x T = C .2 .(− )2 4 4 1 = 240 . 5 6
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tham số m để hai đường thẳng d : 3x – 6 y + 2024 = 0 và 1 x = mtd :  vuông góc với nhau. 2 y = 7 −  (m+ ) 1 t Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Đường thẳng d có vecto pháp tuyến n = 1; − 2 1 ( ) 1
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u = m;− m +1 nên đường thẳng d có vecto pháp 2 ( ( )) 2 2
tuyến n = m +1; m 2 ( )
Để d d n n  1. m +1 − 2.m = 0  m = 1. 1 2 1 2 ( )
Câu 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A(6;3) có trực tâm H (4; )
1 và trung điểm cạnh BC M (1; − ) 1 .
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? Lời giải
Gọi I (a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và kẻ đường kính AD .
Xét tứ giác BHCD ta có BH / /DC vì cùng vuông góc với AC CH / /DB vì cùng vuông góc với AB .
 Tứ giác BHCD là hình bình hành M là trung điểm của DH .
Khi đó IM là đường trung bình của tam giác AHD AH = 2IM −2 = 2  (1− a) a = 2 Mà AH = ( 2 − ; 2 − ); IM = (1− ; a 1 − − b)      I (2;0) . −2 = 2  ( 1 − − b) b  = 0
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R = IA = 5
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ( x − )2 2 2 + y = 25 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong của góc A và đường
cao kẻ từ C lần lượt có phương trình x y = 0, 2x + y − 3 = 0 . Đường thẳng AC đi qua điểm M (0; − )
1 và AB = 3AM . Tồn tại hai điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm B đó. Lời giải
Gọi d : x y = 0, d :2x + y − 3 = 0 . Ad nên ta gọi A(a;a) . 1 2 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Vì đường thẳng AB vuông góc với d và đi qua A nên AB có phương trình x − 2 y + a = 0 . 2
Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua d . 1
Khi đó M ' AB MM ' có phương trình x + y +1 = 0 .  − − 
Gọi I là giao điểm của d MM ' . Khi đó 1 1 I ;
là trung điểm MM ' . 1    2 2  Từ đó ta có M '( 1 − ;0) .
Đường thẳng AB : x − 2 y + a = 0 đi qua M '( 1 − ;0) nên 1
− − 2.0 + a = 0  a = 1 A(1 ) ;1 .
B AB : x − 2 y +1 = 0 nên ta gọi B (2b −1;b ) . Có AM = ( 1 − ; 2
− )  AM = 5  AB = 3 5 .
AB = ( b b − )  AB = ( b − )2 + (b − )2 2 2; 1 2 2 1 .
Từ đây, ta có phương trình ( b − )2 + (b − )2 2 2 1 = 3 5 b = 4 B 7;4 2 2 ( )
 (2b − 2) + (b − ) 2 1
= 45  5b −10b − 40 = 0     b = 2 − B  (−5;4)
Vậy có hai điểm B với tổng hoành độ là 2 .
-------------------------HẾT------------------------- 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 08
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh để làm lớp trưởng v lớp phó học tập? A. 7!. B. 2 A . C. 2 C . D. 2 7 . 7 7
Câu 3: Cho tam giác ABC có điểm A(1; 2
− ), B(5;2),C (8; 2
− ) . Số đo góc A của tam giác ABC A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh? A. 12!. B. 5 C . C. 5 A . D. 12 5 . 12 12
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E (−2;0) , F (0;2 3) lần lượt là hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ Ox , Oy . Độ dài của vectơ OM là. A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng x − 2 y + 3 = 0 A. 2
x + 4y +10 = 0 . B. 2
x + 4y − 6 = 0 . C. 2x y +1 = 0 .
D. 2x − 4 y + 6 = 0.
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M (5 ; 1
− ) đến đường thẳng  : 3x + 2y +13 = 0 là: A. 28 . B. 2 13. C. 13 . D. 2. 13 2 Câu 8: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x – 2) + ( y − )
1 = 4. Biết (C) có đường kính
AB và điểm M (1; 2) thuộc đoạn nối giữa tâm đường tròn và điểm A . Tính độ dài đoạn AM . A. 2 − 2 . B. 2. C. 4. D. 2 + 2 .
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả cam sành và 7 quả cam canh? A. 35 . B. 7 . C. 12 . D. 5 .
Câu 10: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 2 − ;4); B( 6 − ) ;1 là:
A. 3x + 4y −10 = 0.
B. 3x − 4y + 22 = 0.
C. 3x − 4 y + 8 = 0.
D. 3x − 4y − 22 = 0 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 11: Bạn Bình có 7 áo sơ mi và 5 quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết năm học, Bình
muốn chọn trang phục gồm một quần âu và một áo sơ mi để đi dự lễ. Hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn trang phục? A. 25. B. 49. C. 35 . D. 12. 6   Câu 12: 2
Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển Newton của x + , x  0.    x A. 60. B. 80. C. 240. D. 160.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 cách.
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là: 2840 cách.
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 cách.
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 cách. x =1+ t
Câu 2: Cho ba đường thẳng d : 
, d : 3x + 5y + 7 = 0, d : 4
x + 2y +8 = 0. Xét tính đúng sai 1 2 3 y = 1 − + 2t
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng d u = − . d (1; ) 1 1 1
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d n = − d ( 2 ) ;1 3 3
c) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 2 3
d) Giao điểm của d d I (−1;2). 2 3
Câu 3: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau:
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. b) Số trung vị là: 72.
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75.
c) Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2
Câu 4: Cho đường thẳng d : x y –1 = 0 ; d : x + 2y +1 = 0 và điểm C (0;3) . Xét tính đúng sai trong 1 2 các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d bằng 2 . 1
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d d bằng 10 . 1 2 10 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀUx = t
c) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
d) Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d d lần lượt tại A B sao cho C là trung điểm 1 2
của đoạn AB có phương trình là x − 5y + 5 = 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C phải đi qua thành phố B, có 9 cách đi từ
thành phố A đến thành phố B và 5 cách đi từ thành phố B đến thành phố C. Số cách khác nhau
để đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố B) là bao nhiêu?
Câu 2: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
phải có mặt chữ số 2 ?
Câu 3: Tính khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d : 3x − 4y = 0 .
Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(5 ) ;1 , B ( 2 − ;4);C ( 3
− ;− 3) và điểm M thỏa mãn MC =
20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2MA + 4MB bằng a b với a, b  . Khi đó tính
giá trị biểu thức T = 2b a . Câu 5: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 4 . Viết
phương trình đường thẳng d :ax + by + c = 0 qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B
sao cho độ dài AB ngắn nhất. Tính a + b + c .
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển ( x + y)4 2 .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 08
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B C B B A B A C B C A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) S b) S b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) S d) S d) S d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 45 204 1 70 1 24
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .
Lời giải
Số cách xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh vào dãy có 4 ghế là 4! = 24 cách.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh để làm lớp trưởng v lớp phó học tập? A. 7!. B. 2 A . C. 2 C . D. 2 7 . 7 7 Lời giải
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh để làm lớp trưởng và lớp phó học tập đó chính là số
chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử nên ta có số cách chọn là: 2 A . 7
Câu 3: Cho tam giác ABC có điểm A(1; 2
− ), B(5;2),C (8; 2
− ) . Số đo góc A của tam giác ABC A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Lời giải
Ta có AB = (4;4), AC = (7;0) GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU + Suy ra AB AC
cos A = cos ( AB, AC) . 28 0 2 0 = = =  A = 45 . A . B AC 16 +16. 49 + 0 2
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh? A. 12!. B. 5 C . C. 5 A . D. 12 5 . 12 12 Lời giải
Chọn 5 học sinh từ 12 học sinh, không quan tâm việc sắp thứ tự, nên số cách chọn là 5 C . 12
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E (−2;0) , F (0;2 3) lần lượt là hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ Ox , Oy . Độ dài của vectơ OM là. A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Tọa độ của điểm M = ( 2 − ;2 3)
Độ dài của vectơ OM OM = (− ) + ( )2 2 2 2 3 = 16 = 4
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng x − 2 y + 3 = 0 A. 2
x + 4y +10 = 0 . B. 2
x + 4y − 6 = 0 . C. 2x y +1 = 0 .
D. 2x − 4 y + 6 = 0. Lời giải
Xét hai đường thẳng x − 2 y + 3 = 0 và 2
x + 4y +10 = 0 ta có: 1 2 3 =  . 2 − 4 10
Vậy hai đường thẳng này song song nhau.
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M (5 ; 1
− ) đến đường thẳng  : 3x + 2y +13 = 0 là: A. 28 . B. 2 13. C. 13 . D. 2. 13 2 Lời giải
Khoảng cách từ điểm M (5 ; 1
− ) đến đường thẳng  : 3x + 2y +13 = 0 là: 3.5 + 2.( 1 − ) +13 d (M ; ) = = 2 13 . 2 2 3 + 2 Câu 8: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x – 2) + ( y − )
1 = 4. Biết (C) có đường kính
AB và điểm M (1; 2) thuộc đoạn nối giữa tâm đường tròn và điểm A . Tính độ dài đoạn AM . A. 2 − 2 . B. 2. C. 4. D. 2 + 2 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (2; )
1 và bán kính R = 2 . Ta có IM = ( 1 − ) ;1  IM = 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Vậy AM= R IM = 2 − 2
Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả cam sành và 7 quả cam canh? A. 35 . B. 7 . C. 12 . D. 5 . Lời giải
Theo quy tắc cộng, số cách chọn một quả cam thỏa yêu cầu bài toán là 7 + 5 = 12 .
Câu 10: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 2 − ;4); B( 6 − ) ;1 là:
A. 3x + 4y −10 = 0.
B. 3x − 4y + 22 = 0.
C. 3x − 4 y + 8 = 0.
D. 3x − 4y − 22 = 0 . Lời giải − − + − Ta có ( AB) x x y y x 2 y 4 : A A =  =
 3x − 4y + 22 = 0 . x x y y 4 − 3 − B A B A
Câu 11: Bạn Bình có 7 áo sơ mi và 5 quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết năm học, Bình
muốn chọn trang phục gồm một quần âu và một áo sơ mi để đi dự lễ. Hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn trang phục? A. 25. B. 49. C. 35 . D. 12.
Lời giải
Ta có: Số cách chọn trang phục gồm một quần âu và một áo sơ mi là: 5.7 = 35 cách. 6   Câu 12: 2
Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển Newton của x + , x  0.    x A. 60. B. 80. C. 240. D. 160. Lời giải 6 6 k 6 3k   − − Ta có: 6 2 k 6−k k 2 k k 2 x +
= C x .2 .x = C .2 .x   . 6 6  x k =0 k =0 3k 6 − Số hạng chứa k 3
x trong khai triển Newton có dạng k k 2 C .2 .x suy ra 3 6 − = 3  k = 2 . 6 2
Vậy hệ số của số hạng chứa 3 x là: 2 2 C .2 = 60 . 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 cách.
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là: 2840 cách.
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 cách.
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 cách. Lời giải
Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc: P = 8! = 40320 cách. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Gọi X là nhóm 3 học sinh nữ, Y là nhọ́m 5 học sinh nam.
Số cách xếp trong X : 3!; số cách xếp trong Y : 5!.
Số cách hoán đổi X, Y: 2!.
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài: 3!5!2! = 1440 (cách).
Gọi X là nhóm 3 học sinh nữ. Khi ấy số cách xếp trong X : 3!.
Số cách xếp nhóm X với 5 học sinh nam (ta xem có 6 đơn vị): 6!
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài: 3!6! = 4320 (cách).
Sắp xếp trước cho 5 nam sinh, số cách hình vẽ): 3 C (cách). 6
Sắp xếp 3 nữ sinh vào 3 vị trí vừa được chọn: 3 ! (cách).
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn là: 3 5!C 3! = 14400 . 6
Lưu ý: Việc chọn 3 vị trí tì 6 vị trí để sắp xếp 3 nữ sinh vào có thể đươc thực hiện gộp bởi công thức 3
A . Khi đó số cách xếp thỏa mãn là 3 5! A . 6 6
a) Đúng: Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 cách.
b) Sai: Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là:1440 cách.
c) Đúng: Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 cách.
d) Sai: Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 cách. x =1+ t
Câu 2: Cho ba đường thẳng d : 
, d : 3x + 5y + 7 = 0, d : 4
x + 2y +8 = 0. Xét tính đúng sai 1 2 3 y = 1 − + 2t
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng d u = − . d (1; ) 1 1 1
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d n = − d ( 2 ) ;1 3 3
c) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 2 3
d) Giao điểm của d d I (−1;2). 2 3 Lời giải x =1+ t Ta có d : 
d : 2x y − 3 = 0; d : 3x + 5y + 7 = 0 ; d : 4
x + 2y + 8 = 0 1 1 y = 1 − + 2t 2 3 Do 3.( 4 − ) + 5.2 = 2
−  0 suy ra d d không vuông góc với nhau 2 3 3  x + 5y = 7 − x =1
Giao điểm của d d thỏa mãn hệ phương trình     I (1; 2 − ) 2 3 .  4 − x + 2y = 8 − y = 2 −
a) Sai: Một vecto chỉ phương của đường thẳng d u = − . d (1; ) 1 1 1 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
b) Đúng: Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d n = (1;2 d ) 3 3
c) Sai: Hai đường thẳng d d không vuông góc với nhau. 2 3
d) Sai: Giao điểm của d d I (1;−2). 2 3
Câu 3: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau:
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. b) Số trung vị là: 72.
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75.
c) Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2 Lời giải
Sắp xếp lại mẫu dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta được:
Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. Số trung vị là: 73 .
Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 . Điều này nói lên rằng trong mẫu có một số giá trị bất thường.
Ta có số trung vị Q = 73 . 2
Số trung vị của nửa bên trái Q Q = 66 . 2 1 +
Số trung vị nửa bên phải 85 88 Q Q = = 86,5. 2 3 2
Khoảng cách từ Q đến Q là 7, từ Q đến Q là 13,5. Điều này nói lên rằng mẫu số liệu tập 1 2 2 3
trung với mật độ cao ở bên trái của Q . 2
a) Đúng: Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83, 75 bao.
b) Sai: Số trung vị là: 73 .
c) Đúng: Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
c) Sai: Khoảng cách từ Q đến Q là 8 . 1 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 4: Cho đường thẳng d : x y –1 = 0 ; d : x + 2y +1 = 0 và điểm C (0;3) . Xét tính đúng sai trong 1 2 các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d bằng 2 . 1
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d d bằng 10 . 1 2 10 x = t
c) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
d) Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d d lần lượt tại A B sao cho C là trung điểm 1 2
của đoạn AB có phương trình là x − 5y + 5 = 0 . Lời giải 0 − 3 −1
Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d là: d (C;d = = 2 2 1 ) 1 1 + (− )2 2 1 1.1+ 1 − .2
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 10
d d là cos (n ;n = = 1 2 ) ( ) 1 2 + (− )2 2 2 2 10 1 1 . 1 + 2 x = t
Đường thẳng đi qua C (0;3) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
Gọi tọa độ các điểm ,
A B C A( x ; y ); B ( x ; y
C ( x ; y . C C ) A A B B )
A thuộc d nên x y −1 = 0 . Suy ra x = y +1 . 1 A A A A
B thuộc d nên x + 2 y +1 = 0 . Suy ra x = −2 y −1. 2 B B B B
Do C là trung điểm của đoạn AB nên
x + x = 2x
y + + − y − = y = A B C
( A )1 ( 2 B )1 0 4 A        A(5;4) .
y + y = 2 yy + y = 6 y = 2 A B C   A B B
Đường thẳng  đi qua điểm A và điểm C . Ta có: AC = ( 5 − ;− ) 1  n = (1; 5 − . AC )
Đường thẳng  đi qua C(0;3) và có một vectơ pháp tuyến là n nên có phương trình là AC
1( x − 0) − 5( y − 3) = 0 hay x − 5y +15 = 0 .
a) Sai: Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d bằng 2 2 . 1 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
b) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d d bằng 10 . 1 2 10 x = t
c) Đúng: Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
d) Sai: Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d d lần lượt tại A B sao cho C là trung 1 2
điểm của đoạn AB có phương trình là x − 5y +15 = 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C phải đi qua thành phố B, có 9 cách đi từ
thành phố A đến thành phố B và 5 cách đi từ thành phố B đến thành phố C. Số cách khác nhau
để đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố B) là bao nhiêu? Lời giải
Để đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố B), người đó phải đi như sau:
Đi từ thành phố A đến thành phố B: có 9 cách.
Đi từ thành phố B đến thành phố C: có 5 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 9.5 = 45 cách đi từ thành phố A đến thành phố C (qua thành phố B).
Câu 2: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
phải có mặt chữ số 2 ? Lời giải
Giả sử số cần lập là abcd .
Trường hợp 1: a = 2
Chọn 3 chữ số trong 5 chữ số 0,1,3, 4,5 và sắp vào 3 vị trí b ,c , d có 3 A = 60 cách. 5
Suy ra trong trường hợp a = 2 ta lập được 60 số.
Trường hợp 2: a  2
Chọn a 1,3, 4,  5 có 4 cách;
Sắp chữ số 2 vào một trong ba vị trí b ,c , d có 3 cách;
Chọn 2 chữ số trong 4 chữ số còn lại và sắp vào 2 vị trí còn lại có 2 A = 12 cách. 4
Suy ra trong trường hợp a  2 ta lập được 4 312 = 144 số.
Vậy từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được 60 +144 = 204 số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 2 .
Câu 3: Tính khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d : 3x − 4y = 0 . Lời giải 3.1− 4.2
Khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d là: d (M , d ) = = 1. 3 + (−4)2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(5 ) ;1 , B ( 2 − ;4);C ( 3
− ;− 3) và điểm M thỏa mãn MC =
20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2MA + 4MB bằng a b với a, b  . Khi đó tính
giá trị biểu thức T = 2b a . Lời giải Giả sử điểm 2 2
M có tọa độ là ( ;
x y ) ta có ( x + 3) + ( y + 3) = 20. Từ giả thiết  1 
P = 2MA + 4MB P = 4 MA +  MB   2   1   P = 4
(x −5)2 + ( y − )2 1
+ (x + 2)2 + ( y − 4)2   2   1  P =   (x − )  2 + ( y − )2 3 4 5 1  +
(x + 3)2 + ( y + 3)2 − 20 + (x + 2)2 + ( y − 4)2        4 4  
P = ( (x+ )2 +(y + )2 + (x+ )2 +(y − )2 4 1 2 2 4
) gọi D( 1;−−2),E(−2;4).
P = 4(MD + ME)  4DE = 4 37. Dấu bằng xảy ra khi M nằm giữa D E.  x = 1 − − t
Ta có phương trình tham số của DE là 
M DE M ( 1
− − t ;− 2 + 6t ) y = 2 − + 6t  −4 + 571 t =  MC =
 ( − t)2 + ( + t)2 37 20 2 1 6 = 20    4 − − 571 t =  37 − + + Với 4 571 33 571 t =  x = − 
M nằm giữa D E M ( 2 − ;− ) 1  và . 37 37 − − − + Với 4 571 33 571 t =  x = 
M nằm ngoài đoạn thẳng DE. M ( 2 − ;− ) 1  37 37 a = 4 Vậy tồn tại ( ;
x y ) tại để P =  =    = − = − = . 4 37 min P 4 37 T 2b a 2.37 4 70 b  = 37 Câu 5: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 4 . Viết
phương trình đường thẳng d :ax + by + c = 0 qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B
sao cho độ dài AB ngắn nhất. Tính a + b + c . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Đường tròn (C) có tâm I (1;2) , bán kính R = 2 .
Ta có: IM = 2  R = 2 nên điểm M nằm trong đường tròn.
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2
AB = 2HB = 2. IB IH = 2 4 − IH
IH IM = 2 nên 2 2
AB = 2 4 − IH  2 4 − IM = 2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH = IM
Lúc đó, đường thẳng d qua M (2; )
1 và nhận IM = (1; − ) 1 làm vectơ pháp tuyến a = 1 − 
d :1(x − 2) −1( y − )
1 = 0  d : −x + y +1 = 0  b
 = 1  a + b + c = 1. c =1 
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển ( x + y)4 2 . Lời giải Ta có: ( 2 3 4 x + y )4 2 4 3 2
= x + 4x  2y + 6x (2y) + 4x(2y) + (2y) 4 3 2 2 3 4
= x + 8x y + 24x y + 32xy +16y .
Vậy hệ số của số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển ( x + y)4 2 là 24 .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 09
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (7; – 7). B. (9; –1 ) 1 . C. (9;5) . D. (–1;5) .
Câu 2: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn
trong lớp làm lớp trưởng? A. 500. B. 20. C. 25. D. 45.
Câu 3: Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 2,3, 4,5,6,8 là: A. 120 . B. 720 . C. 60 . D. 360 .
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh. A. 34 2 . B. 2 A . C. 2 34 . D. 2 C 34 34  1 x = 5 − t Câu 5:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  2 ?
y = −3+3t   A. 1 u = 1 − ;6 . B. u = ;3 . C. u = 5; 3 − . D. u = 5 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2    2 
Câu 6: Khai triển của biểu thức ( x + )6
3 gồm bao nhiêu số hạng? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 7: Nếu số a là số gần đúng của số a thì  = a a được gọi là gì của số gần đúng a ? a
A. Sai số tương đối.
B. Sai số bình thường.
C. Sai số tuyệt đối.
D. Sai số rất nhỏ.
Câu 8: Khi đi siêu thị mua đồ, bạn An có tham gia hoạt động bốc phiếu trúng thưởng. Trong hộp có 120
phiếu không có phần thưởng và 20 phiếu có ghi phần thưởng. Tính xác suất để An bốc được lá
phiếu có ghi phần thưởng biết An chỉ được bốc 1 phiếu. A. 6 . B. 5 . C. 1 . D. 1 7 6 6 7
Câu 9: Có 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các
quyển này thành một dãy trên giá sách? A. 1440 . B. 2880 . C. 720 . D. 40320 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀUx = 2 + t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  , với t là tham y = 1 − + 3t
số. Khi đó, phương trình tổng quát của  là
A.
x − 3y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x y − 7 = 0 .
D. 3x y + 7 = 0 .
Câu 11: Tìm hệ số của 9
x trong khai triển ( − )25 1 x A. 9 A . B. 16 C − . C. 9 C . D. 9 9C . 25 25 25 25 Câu 12: 2 2
Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y −1 = 0 và đường tròn (C ) :( x − ) 1 + ( y − ) 1 =1
. Phương trình đường thẳng d song song với d và cắt đường tròn (C) tại hai điểm , A B sao 1 cho AB = 2 là
A. x + y + 2 = 0 .
B. x + y = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x + y −1 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
b) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 20.
c) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 10.
d) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 8.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(−4; )
1 ; B (2; 4) và C (2; − 2) . Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Toạ độ véc tơ AB (6;3);CB(0;6) b) Điểm D (8;1 )
1 là đỉnh của hình bình hành ABCD  
c) Điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác ABE vuông tại A là 7 E − ; 0   .  2 
d) Tọa độ điểm F thuộc trục tung thỏa mãn 2 2
FA + FB đạt giá trị nhỏ nhất là F (20;5) .
Câu 3: Một cửa hàng kem có 8 vị: trà xanh, sô cô la, cà phê, dâu, chanh, va ni, đào, chuối. An muốn mua một cốc kem.
a) An mua một cốc kem có đúng 2 vị có số cách chọn là 56 cách.
b) An mua một cốc kem có ít nhất 2 vị có số cách chọn là 247 cách.
c) An mua một cốc kem có nhiều nhất 4 vị có số cách chọn là 162 cách.
d) An mua một cốc kem có 3 vị trong đó có vị sô cô la có số cách chọn là 28. x =1− t
Câu 4: Cho  : x y − 3 = 0,  : 
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: 1 2 y = 2 + 2t  
a) Hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; − . 1 2    2 3  2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
b) Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2
b) Khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng  bằng 2 5 1
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 10 . 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
Câu 2: Trong không gian cho 24 điểm phân biệt. Có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3 trong số 24 điểm đó? n 2   Câu 3: x 1 Hệ số của 5
x trong khai triển  −  là a
− với a là phân số tối giản và a,b  , biết n là  2 x b b số dương thỏa mãn: n 1 − 3 5C
C = 0 . Khi đó a b bằng bao nhiêu? n n
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x y + 2 = 0 và hai điểm M (1;0), N ( 1 − ;3). Có
bao nhiêu điểm P thuộc đường thẳng  sao cho tam giác MNP vuông tại P.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C (2;− 3) . Gọi  :ax + by + c = 0 là đường thẳng đi qua qua C
cắt tia Ox,Oy lần lượt tại ,
A B (khác O ) sao cho OA + OB = 4 và OA  .
OB Khi đó T = a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh
AB, AC, BC lần lượt là: x + 2 y −1 = 0; x + y + 2 = 0; 2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 09
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D B D A C C D D C B C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) S d) S d) S d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1728 2024 19 2 1 18
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (7; – 7). B. (9; –1 ) 1 . C. (9;5) . D. (–1;5) . Lời giải 2a =  (4;−8) Ta có 
u = 2a b = (9;−1 ) 1 . b  =  (−5;3)
Câu 2: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn
trong lớp làm lớp trưởng? A. 500. B. 20. C. 25. D. 45. Lời giải
Có 25 cách chọn một học sinh nam làm lớp trưởng.
Có 20 cách chọn một học sinh nữ làm lớp trưởng.
Vậy có 25 + 20 = 45 cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp làm lớp trưởng. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 3: Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 2,3, 4,5,6,8 là: A. 120 . B. 720 . C. 60 . D. 360 . Lời giải
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 2,3, 4,5,6,8 là 5 A = 720 số. 6
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh. A. 34 2 . B. 2 A . C. 2 34 . D. 2 C 34 34 Lời giải
Mỗi một cách chọn hai học sinh trong một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập hai của
34 phần tử. Vậy số cách chọn là: 2 C . 34  1 x = 5 − t Câu 5:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  2 ?
y = −3+3t   A. 1 u = 1 − ;6 . B. u = ;3 . C. u = 5; 3 − . D. u = 5 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2    2  Lời giải
Ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = ( 1 − ;6).
Câu 6: Khai triển của biểu thức ( x + )6
3 gồm bao nhiêu số hạng? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Theo công thức: (x +3)6 0 6 0 1 5 1 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 1 5 6 0 6
= C x 3 + C x 3 + C x 3 + C x 3 + C x 3 + C x 3 + C x 3 6 6 6 6 6 6 6 . 6 5 4 3 2
= x +18x +135x + 540x +1215x +1458x + 729
Câu 7: Nếu số a là số gần đúng của số a thì  = a a được gọi là gì của số gần đúng a ? a
A. Sai số tương đối.
B. Sai số bình thường.
C. Sai số tuyệt đối.
D. Sai số rất nhỏ. Lời giải
Ta có: Nếu số a là số gần đúng của số a thì  = a a được gọi là sai số tuyệt đối của số gần a đúng a .
Câu 8: Khi đi siêu thị mua đồ, bạn An có tham gia hoạt động bốc phiếu trúng thưởng. Trong hộp có 120
phiếu không có phần thưởng và 20 phiếu có ghi phần thưởng. Tính xác suất để An bốc được lá
phiếu có ghi phần thưởng biết An chỉ được bốc 1 phiếu. 6 1 1 A. . B. 5 . C. . D. 7 6 6 7 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n 120 20 140 phiếu 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Gọi A là biến cố “An bốc 1 phiếu có ghi phần thưởng”: n A 20 . n A
Xác suất để An bốc phiếu có ghi phần thưởng là: 20 1 P A . n 140 7
Câu 9: Có 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các
quyển này thành một dãy trên giá sách? A. 1440 . B. 2880 . C. 720 . D. 40320 . Lời giải
Mỗi cách xếp 8 quyển sách thành một dãy trên giá là một hoán vị của 8 quyển sách này. Do đó,
ta có 8! = 40320 (cách xếp). x = 2 + t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  , với t là tham y = 1 − + 3t
số. Khi đó, phương trình tổng quát của  là
A.
x − 3y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x y − 7 = 0 .
D. 3x y + 7 = 0 . Lời giải x = 2 + t 3  x = 6 + 3t Ta có   
 3x y − 7 = 0 . y = 1 − + 3t −y =1− 3t
Câu 11: CTìm hệ số của 9
x trong khai triển ( − )25 1 x A. 9 A . B. 16 C − . C. 9 C . D. 9 9C . 25 25 25 25 Lời giải 25 25 Ta có 25 k k : (1− x) k 25
= C 1 −k (−x) k 25
= C 1 −k 1 kx . 25 25 ( ) k =0 k =0
Để số mũ của x bằng 9 thì số k = 9 . Vậy hệ số của 9
x C .1 .(− )9 9 16 9 16 1 = C − = C − . 25 25 25 Câu 12: 2 2
Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y −1 = 0 và đường tròn (C ) :( x − ) 1 + ( y − ) 1 =1
. Phương trình đường thẳng d song song với d và cắt đường tròn (C) tại hai điểm , A B sao 1 cho AB = 2 là
A. x + y + 2 = 0 .
B. x + y = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x + y −1 = 0 . Lời giải
Đường thẳng d song song với d , nên d có dạng x + y + m = 0 (m  − ) 1 . 1 1
Đường tròn (C) ( x − )2 + ( y − )2 : 1 1 =1 có tâm I (1; )
 và bán kính R = 1 .
Do AB = 2 = 2R nên d đi qua I (1; )
 , suy ra m = −2 (tm). 1
Vậy d : x + y − 2 = 0. 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số 0, 2, 3, 8, 9.
a) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
b) Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 20.
c) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 10.
d) Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 8. Lời giải
a) Đúng: Gọi số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là ab .
Số cách chọn số a khác 0 là 4 cách.
Số cách chọn số b khác a là 4 cách.
Vậy có 4.4 = 16 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Sai: Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 16.
c) Sai: Gọi số tự nhiên lẻ có hai chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là ab .
Số cách chọn số b là 2 cách.
Số cách chọn số a khác 0 và khác b là 3 cách.
Vậy có 2.3 = 6 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
d) Sai: Số các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số trên là 6.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(−4; )
1 ; B (2; 4) và C (2; − 2) . Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Toạ độ véc tơ AB (6;3);CB(0;6) b) Điểm D (8;1 )
1 là đỉnh của hình bình hành ABCD  
c) Điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác ABE vuông tại A là 7 E − ; 0   .  2 
d) Tọa độ điểm F thuộc trục tung thỏa mãn 2 2
FA + FB đạt giá trị nhỏ nhất là F (20;5) . Lời giải
a) Đúng: Ta có: AB = (6;3) và CB = (0;6)
b) Sai: Gọi D ( x; y) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD khi đó ta có AB = DC  ( ) = (  − =  = − − x − − y) 2 x 6 x 4 6;3 2 ; 2      D( 4 − ;− 5)  2 − − y = 3 y = 5 − c) Đúng: Gọi E ( ;
x 0) Ox suy ra AE = ( x + 4; − ) 1 và AB = (6;3) 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Do tam giác ABE vuông tại E nên ta có   AE AB =  (x + ) 1 7 7 . 0 6 4 − 3 = 0  x + 4 =
x = −  E − ;0   2 2  2 
d) Sai:Gọi F (0; y) thì ta có AF = (4; y − ) 1 ; BF = ( 2 − ; y − 4)
FA + FB = 16 + ( y − )2 1 + 4 + ( y − 4)2 2 2 2 = 2y −10y + 37 2  5  49 49 2 2
FA + FB = 2 y − +     2  2 2   Vậy 2 2
FA + FB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 49 khi 5 y = . Khi đó 5 F 0;   2 2  2 
Câu 3: Một cửa hàng kem có 8 vị: trà xanh, sô cô la, cà phê, dâu, chanh, va ni, đào, chuối. An muốn mua một cốc kem.
a) An mua một cốc kem có đúng 2 vị có số cách chọn là 56 cách.
b) An mua một cốc kem có ít nhất 2 vị có số cách chọn là 247 cách.
c) An mua một cốc kem có nhiều nhất 4 vị có số cách chọn là 162 cách.
d) An mua một cốc kem có 3 vị trong đó có vị sô cô la có số cách chọn là 28. Lời giải
a) Sai: An mua một cốc kem có đúng 2 vị có số cách chọn là 2 C = 28 cách. 8
b) Đúng: An mua một cốc kem có ít nhất 2 vị có số cách chọn là 2 3 4 5 6 7 8
C + C + C + C + C + C + C = 247 cách. 8 8 8 8 8 8 8
c) Đúng: An mua một cốc kem có nhiều nhất 4 vị có số cách chọn là 1 2 3 4
C + C + C + C = 162 8 8 8 8 cách.
d) Sai: An mua một cốc kem có 3 vị trong đó có vị sô cô la có số cách chọn là 2 C = 21. 7 x =1− t
Câu 4: Cho  : x y − 3 = 0,  : 
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: 1 2 y = 2 + 2t  
a) Hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; − . 1 2    2 3 
b) Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2
b) Khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng  bằng 2 5 1
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 10 . 1 2 Lời giải
Thay phương trình  vào phương trình  : 1− t − 2 + 2t − 3 = 0 1 ( ) ( ) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU  7 x = 4  3    3
t − 4 = 0  t = −  
. Vậy  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; −   . 3 2 1 2   3 3  y = −  3
Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2 1− 3 − 3 Khoảng cách từ điểm 5 2
M (1;3) đến đường thẳng  là d ( M ;  = = 2 ) 1 + (− )2 2 2 1 1
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng  là n =  (2 ) ;1 2 2 1.2 + 1 − .1
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  10
,  là cos (n ;n = =   1 2 ) ( ) 1 2 + (− )2 2 2 2 10 1 1 . 2 +1  
a) Đúng: Hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; − . 1 2    2 3 
b) Đúng: Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2
b) Sai: Khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng  bằng 2 5 1
c) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 10 . 1 2 10
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau. Lời giải
Giả sử số cần tìm có dạng: abcdefg .
Trường hợp 1: Ba chữ số lẻ ở hai vị trí đầu: abc,efg thì có 3 2.A cách. 4
Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên 4 vị trí còn lại có: 3.3! cách.  Có: 3
2.A .3.3! = 864 số thỏa mãn. 4
Trường hợp 2: Ba chữ số lẻ ở các vị trí giữa thì có: 3 3.A cách. 4
Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên 4 vị trí còn lại có: 2 2!.A cách. 3  Có: 3 2
3.A .2!.A = 864 số thỏa mãn. Vậy có 1728 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 3
Câu 2: Trong không gian cho 24 điểm phân biệt. Có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3 trong số 24 điểm đó? Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Số cách chọn ba điểm tùy ý trong 24 điểm là 3
C . Suy ra số tam giác tối đa có thể tạo được từ 24
3 điểm trong số 24 điểm đã cho là 3 C . 24 n 2   Câu 3: x 1 Hệ số của 5
x trong khai triển  −  là a
− với a là phân số tối giản và a,b  , biết n là  2 x b b số dương thỏa mãn: n 1 − 3 5C
C = 0 . Khi đó a b bằng bao nhiêu? n n Lời giải n n −1 n − 2 n 1 − 3 ( )( ) Ta có : 5C
C = 0  5n − = 0  30 − n n − = do n  3 . n n ( ) 1 ( 2) 0 6 n = 7 (tm) 2
n − 3n − 28 = 0   n = −4  (l) 7 2  
Số hạng tổng quát trong khai triển x 1  −  là:  2 x  7−k k 7 2 −kx      k 1 k k 1 14−3 C   . − = C .( 1 − ) . . k x do 0  k  7 7   7    2   x   2  Số hạng chứa 5
x ứng với số tự nhiên k thỏa mãn: 14 − 3k = 5  k = 3 . 7−3   Vậy hệ số của 5 3 1 35 x là: 3 C . 1 − . = −
a b = 35 −16 =19 . 7 ( )    2  16
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x y + 2 = 0 và hai điểm M (1;0), N ( 1 − ;3). Có
bao nhiêu điểm P thuộc đường thẳng  sao cho tam giác MNP vuông tại P. Lời giải
Ta có P    P (t;t + 2),t  .
Tam giác MNP vuông tại P MP NP M . P NP = 0 ()
Ta có MP = (t −1;t + 2), NP = (t +1;t − ) 1 .
t =1 P(1;3) 
Khi đó ()  (t − ) 1 (t + )
1 + (t + 2)(t − ) 2
1 = 0  2t + t − 3 = 0   3  3 1  t = −  P − ;    2  2 2    Vậy P ( ) 3 1 1;3 , P − ; 
 nên có 2 điểm P thỏa mãn.  2 2 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C (2;− 3) . Gọi  :ax + by + c = 0 là đường thẳng đi qua qua C
cắt tia Ox,Oy lần lượt tại ,
A B (khác O ) sao cho OA + OB = 4 và OA  .
OB Khi đó T = a + b + c bằng bao nhiêu? Lời giải Gọi A( ;
a 0), B (0;b) với a  0, b  0. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
OA OB  0  a b ( ) 1 . Đường thẳng  qua x y ,
A B có phương trình:  : + =1. a b − Đường thẳng  qua 2 3 C  + =1 ( ) * . a b
OA + OB = 4  a + b = 4  b = 4 − a thay vào (*) , ta có: 2 3 + =1 a 4 − aa =1 b = 3 2
a − 9a + 8 = 0   (2).
a = 8  b = 4 − Từ ( )
1 và (2) suy ra a = 1, b = 3.
Phương trình đường thẳng  có phương trình là x y
+ =1 hay 3x + y − 3 = 0. 1 3
Suy ra T = a + b + c = 1.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh
AB, AC, BC lần lượt là: x + 2 y −1 = 0; x + y + 2 = 0; 2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC . Lời giải
x + 2y −1 = 0 x = 5 −
Tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:    x + y + 2 = 0 y = 3
Suy ra điểm A có tọa độ là (−5;3) .
Gọi AH là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC (H BC). Ta có: − +  −
AH = d ( A BC ) | 2.( 5) 3 3 5 | 6 13 , = = . 2 2 + 13 2 3
Từ các phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC ta tính đuợc toạ độ của
điểm B và điểm C lần lượt là (7; 3 − ),( 1 − 1;9) .
Do đó, độ dài đoạn thẳng BC là 6 13 .
Diện tích tam giác bằng 1 6 13 . .6 13 = 18 2 13
-------------------------HẾT------------------------- 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 10
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong hệ trục (O; i; j) , tọa độ của vectơ i + j A. (− ) 1;1 . B. (1;0) . C. (0; ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 2: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 80 . C. 18 . D. 2 .
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 ? A. 4 . B. 6 . C. 12 . D. 24 .
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp 5 quyển sách khác nhau vào một giá sách? A. 720 . B. 60 . C. 120 . D. 24 .
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A(5;− )
1 , B (2;3) . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB = (8;− 3) . B. AB = ( 2 − ;− 4). C. AB = ( 3 − ;4) . D. AB = (6;2) .
Câu 6: Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là: A. 10!. B. 10 . C. 1. D. 1010 .
Câu 7: Số các tổ hợp chập k của n phần tử (1 k n) được ký hiệu k
C . Kết quả nào sau đây sai n A. 0 C = 1 n n . B. C = 1. C. 1 C = n +1 . D. 1 − C = n . n 1 + n n n
Câu 8: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( x − )4 3 A. 4 3 2
x − 3x + 9x − 27x + 81 B. 4 3 2
x +12x + 54x +108x + 81 C. 4 3 2
x −12x + 54x −108x + 81 D. 4 3 2
x + 3x + 9x + 27x + 81
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O (0 ; 0) và
song song với đường thẳng có phương trình 6x − 4 y +1 = 0.
A. 4x + 6y = 0 .
B. 3x y −1 = 0 .
C. 3x − 2y = 0 .
D. 6x − 4 y −1 = 0 . x = 2 − + 2t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3x − 4y + 4 = 0 và d : . Tìm giá trị y =1+ mt
của tham số m để d d ' vuông góc. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU A. 3 m = − . B. 8 m = . C. 8 m = − . D. 3 m = . 2 3 3 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;3) , B (3;5) và có tâm I (a;b)
nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0 . Tính a + b . A. 5 . B. 5 − . C. −4 . D. 6 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N (−1; ) 1 . x = t − x = t − x = t − x = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − − 3ty = 2 − + ty = 2 − + 3ty =1− 2t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong khai triển nhị thức ( x − )3 4
5 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Khai triển gồm có 5 số hạng.
b) Số hạng đầu tiên có dạng C (4x)3 0
, số hạng cuối cùng có dạng C −5 , mỗi số hạng còn lại 3 ( )3 3 3 đều có dạng ( −k k k C 4x)3 5 − . 3 ( ) c) Hệ số của 2 x là 240.
d) Hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Newton đã cho là −125 .
Câu 2: Bạn Hoa có một hộp màu gồm 8 màu khác nhau. Bạn Hoa mang hộp màu có 8 màu khác nhau
đó đi tô màu các cạnh của hình vuông ABCD sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu và hai cạnh
kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau.
a) Số cách tô màu cạnh đầu tiên của bạn Hoa là 8 .
b) Số cách tô màu cạnh thứ 2 của bạn Hoa là 6 .
c) Khi hai cạnh AB CD được tô cùng màu thì Mai có 392 cách tô.
d) Số cách tô màu các cạnh của hình vuông ABCD sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu và
hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau là 2308 .
Câu 3: Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :4x − 3y + 2024 = 0 .
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (4;3 d )
b) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u = ( 3 − ;4 d ) x = 4t c) Đường thẳng 
vuông góc với đường thẳng d đã cho. y = 3 − − 3t
d) Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A(1;676) . x = 2 + 5tx = 7 + 5t
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  :  và  :  . Xét tính 1 y = 3− 6t 2 y = 3 − + 6t
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6 − , u = 5;6 2 ( ) 1 ( ) 1 2
b) Hai đường thẳng  ,  song song với nhau 1 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
c) Giao điểm của hai đường  ,  là điểm M có tọa độ (7;3) 1 2
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 11 . 1 2 61
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có 3 loại cây khác nhau và 4 hố trồng cây khác nhau. Có bao nhiêu cách trồng cây khác nhau
nếu mỗi hố trồng một cây và mỗi loại cây phải có ít nhất một cây được trồng?
Câu 2: Cô Hạnh và cô Tâm cùng 6 học sinh lớp 1 xếp một hàng dọc để về nhà trẻ. Có bao nhiêu cách
xếp hàng khác nhau nếu hai cô chia ra đứng ở hai đầu hàng?
Câu 3: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển ( + )5 2 3x .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x − 4y − 3 = 0 và 1
d : 3x − 4 y − 8 = 0 2
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0) . Biết đường cao và đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là d : x y +1 = 0 và d :2x y +1 = 0. Phương trình 1 2
đường thẳng BC có dạng ax y + b = 0 . Khi đó a + b bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y + 2 = 0 và hai điểm A(1;0) , B (−3;4) . Tìm
tọa độ điểm M (a;b) d sao cho biểu thức 2 2
P = MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị biểu thức 2 2
T = a + b
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 10
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B D C C A C C C C D C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 36 1440 810 1 2 2,5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong hệ trục (O; i; j) , tọa độ của vectơ i + j A. (− ) 1;1 . B. (1;0) . C. (0; ) 1 . D. (1; ) 1 . Lời giải i  =  (1;0) Ta có   i + j = ( ) 1;1 .  j =  (0; ) 1
Câu 2: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 80 . C. 18 . D. 2 . Lời giải
Chọn 1 cái bút có 10 cách.
Chọn 1 quyển sách có 8 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, ta có 10.8 = 80 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 ? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU A. 4 . B. 6 . C. 12 . D. 24 . Lời giải
Mỗi số tự nhiên thỏa bài toán là một hoán vị của 4 phần tử. Vậy tất cả các số tự nhiên thỏa bài toán là 4! = 24 (số).
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp 5 quyển sách khác nhau vào một giá sách? A. 720 . B. 60 . C. 120 . D. 24 . Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 5 quyển sách vào một giá sách là một hoán vị của 5 phần tử. Vậy tất cả các
cách sắp xếp sách thỏa bài toán là 5! = 120 (cách).
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A(5;− )
1 , B (2;3) . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB = (8;− 3) . B. AB = ( 2 − ;− 4). C. AB = ( 3 − ;4) . D. AB = (6;2) . Lời giải
Tọa độ của véctơ AB = (2 − 5;3− ( 1 − )) = ( 3 − ;4) .
Câu 6: Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là: A. 10!. B. 10 . C. 1. D. 1010 . Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là một hoán vị của 10 phần tử.
Vậy số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là P = 10!. 10
Câu 7: Số các tổ hợp chập k của n phần tử (1 k n) được ký hiệu k
C . Kết quả nào sau đây sai n A. 0 C = 1 n n . B. C = 1. C. 1 C = n +1 . D. 1 − C = n . n 1 + n n n Lời giải Vì 1 C = n 1
C = n nên đáp án C sai. n n
Câu 8: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( x − )4 3 A. 4 3 2
x − 3x + 9x − 27x + 81 B. 4 3 2
x +12x + 54x +108x + 81 C. 4 3 2
x −12x + 54x −108x + 81 D. 4 3 2
x + 3x + 9x + 27x + 81 Lời giải
Ta có: ( x − 3)4 = C x + C x ( 3 − ) + C x ( 3 − )2 + C x( 3 − )3 + C ( 3 − )4 0 4 1 3 2 2 1 0 4 4 4 4 4 4 3 2
= x −12x + 54x −108x + 81
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O (0 ; 0) và
song song với đường thẳng có phương trình 6x − 4 y +1 = 0.
A. 4x + 6y = 0 .
B. 3x y −1 = 0 .
C. 3x − 2y = 0 .
D. 6x − 4 y −1 = 0 . Lời giải 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Đường thẳng đi qua M ( x ; y và song song với đường thẳng d : ax + by + c = 0 có dạng: 0 o )
a ( x x + b y y = 0 (−ax by  1) . 0 ) ( o ) o 0
Nên đường thẳng đi qua điểm O (0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình
6x − 4 y + 1 = 0 là 6(x − 0) − 4( y − 0) = 0  3x − 2 y = 0 . x = 2 − + 2t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3x − 4y + 4 = 0 và d : . Tìm giá trị y =1+ mt
của tham số m để d d ' vuông góc. A. 3 m = − . B. 8 m = . C. 8 m = − . D. 3 m = . 2 3 3 2 Lời giải
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến n = (3; 4
− ) , d có véctơ chỉ phương u = (2;m) suy ra d
có véctơ pháp tuyến n = ( ; m − 2) Hai đường thẳng 8
d d  n n  .
n n = 0  3m + 8 = 0  m = − . 3
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;3) , B (3;5) và có tâm I (a;b)
nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0 . Tính a + b . A. 5 . B. 5 − . C. −4 . D. 6 . Lời giải
Ta có: d : 3x y + 2 = 0  y = 3x + 2 .
Tâm I (a;b) nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0 nên b = 3a + 2  I (a;3a + 2) .
Đường tròn đi qua hai điểm A(1;3) , B (3;5) nên: IA = IB 2 2  IA = IB .
 ( − a)2 + ( − a)2 = ( − a)2 + ( − a)2 1 1 3 3 3 3
 16a = 16  a = 1.
Khi đó I (1;5) nên a + b = 6.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N (−1; ) 1 . x = t − x = t − x = t − x = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − − 3ty = 2 − + ty = 2 − + 3ty =1− 2t Lời giải
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N (−1; ) 1 .
 Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 2 − ) và nhận MN ( 1
− ;3) làm vectơ chỉ phương. x = t
Vậy phương trình tham số đường thẳng d :  (t  ). y = 2 − + 3t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong khai triển nhị thức ( x − )3 4
5 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Khai triển gồm có 5 số hạng. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
b) Số hạng đầu tiên có dạng C (4x)3 0
, số hạng cuối cùng có dạng C −5 , mỗi số hạng còn lại 3 ( )3 3 3 đều có dạng ( −k k k C 4x)3 5 − . 3 ( ) c) Hệ số của 2 x là 240.
d) Hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Newton đã cho là −125 . Lời giải
Ta có (4x − 5)3 = C .(4x)3 + C .(4x)2 .( 5
− ) + C .(4x).( 5 − ) + C .( 5 − )3 0 1 2 2 3 3 3 3 3 3 2
= 64x − 240x + 300x −125 .
a) Sai: Khai triển gồm có 4 số hạng.
b) Đúng:Số hạng đầu tiên có dạng C (4x)3 0
, số hạng cuối cùng có dạng C −5 , mỗi số hạng 3 ( )3 3 3 còn lại đều có dạng ( −k k k C 4x)3 5 − . 3 ( ) c) Sai: Hệ số của 2 x là −240 .
d) Đúng: Hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Newton đã cho là −125 .
Câu 2: Bạn Hoa có một hộp màu gồm 8 màu khác nhau. Bạn Hoa mang hộp màu có 8 màu khác nhau
đó đi tô màu các cạnh của hình vuông ABCD sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu và hai cạnh
kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau.
a) Số cách tô màu cạnh đầu tiên của bạn Hoa là 8 .
b) Số cách tô màu cạnh thứ 2 của bạn Hoa là 6 .
c) Khi hai cạnh AB CD được tô cùng màu thì Mai có 392 cách tô.
d) Số cách tô màu các cạnh của hình vuông ABCD sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu và
hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau là 2308 . Lời giải
Trường hợp 1: Tô cạnh AB CD khác màu
Số cách tô cạnh AB : 8 cách.
Số cách tô cạnh BC : 7 cách (tô khác màu với cạnh AB ).
Số cách tô cạnh CD : 6 cách (tô khác màu với các cạnh AB BC ).
Số cách tô cạnh AD : 6 cách (tô khác màu với các cạnh AB CD ).
Theo quy tắc nhân ta có: 8.7.6.6 = 2016 cách tô cạnh AB CD khác màu.
Trường hợp 2: Tô cạnh AB CD cùng màu:
Số cách tô cạnh AB : 8 cách.
Số cách tô cạnh BC : 7 cách (tô khác màu với cạnh AB ).
Số cách tô cạnh CD : 1 cách (tô cùng màu với cạnh AB ). 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Số cách tô cạnh AD : 7 cách (tô khác màu với cạnh AB ).
Theo quy tắc nhân ta có: 8.7.1.7 = 392 cách tô cạnh AB CD cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là: 2016 + 392 = 2408 cách.
a) Đúng: Số cách tô màu cạnh đầu tiên của bạn Hoa là 8 .
b) Sai: Số cách tô màu cạnh thứ 2 của bạn Hoa là 7 .
c) Đúng: Khi hai cạnh AB CD được tô cùng màu thì Mai có 392 cách tô.
d) Sai: Số cách tô màu các cạnh của hình vuông ABCD sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu
và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau là 2408 .
Câu 3: Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :4x − 3y + 2024 = 0 .
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (4;3 d )
b) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u = ( 3 − ;4 d ) x = 4t c) Đường thẳng 
vuông góc với đường thẳng d đã cho. y = 3 − − 3t
d) Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A(1;676) . Lời giải
Đường thẳng: 4x − 3y + 2024 = 0 có vectơ pháp tuyến n = (4; 3 − ) .
Suy ra vectơ chỉ phương u = (3;4) . x = 4t Đường thẳng 
có vectơ chỉ phương (4;−3) nên vuông góc với đường thẳng đã cho. y = 3 − − 3t
a) Sai: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (4; 3 − d )
b) Sai: Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u = (3;4 d ) x = 4t
c) Đúng: Đường thẳng 
vuông góc với đường thẳng d đã cho. y = 3 − − 3t
d) Đúng: Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A(1;676) . x = 2 + 5tx = 7 + 5t
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  :  và  :  . Xét tính 1 y = 3− 6t 2 y = 3 − + 6t
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6 − , u = 5;6 2 ( ) 1 ( ) 1 2
b) Hai đường thẳng  ,  song song với nhau 1 2
c) Giao điểm của hai đường  ,  là điểm M có tọa độ (7;3) 1 2
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 11 . 1 2 61 Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6
− , u = 5;6 với 5.6  6.5 − 2 ( ) 1 ( ) 1 2
nên hai vectơ này không cùng phương. Vì vậy hai đường thẳng  ,  cắt nhau. 1 2
2+5t = 7 +5t 5
t −5t = 5 t  =1 Giải hệ       M (7; 3
− ) là tọa độ giao điểm hai 3 − 6t = 3 − + 6t 6
t − 6t = 6 − t    = 0 đường  ,  . 1 2 6. −6 + 5.5
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  11
,  bằng cos (n ;n = =   1 2 ) ( ) 1 2 + (− )2 2 2 2 61 6 5 . 6 + 5
a) Đúng: Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6 − , u = 5;6 2 ( ) 1 ( ) 1 2
b) Sai: Hai đường thẳng  ,  cắt nhau 1 2
c) Sai: Giao điểm của hai đường  ,  là điểm M có tọa độ (7;− 3) 1 2
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 11 . 1 2 61
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có 3 loại cây khác nhau và 4 hố trồng cây khác nhau. Có bao nhiêu cách trồng cây khác nhau
nếu mỗi hố trồng một cây và mỗi loại cây phải có ít nhất một cây được trồng? Lời giải
Chọn loại cây trồng trong 2 hố có 1 C = 3 cách. 3
Chọn 2 hố sẽ trồng cùng 1 loại cây có 2 C = 6 cách. 4
Chọn 1 loại cây trồng ở hố tiếp theo có 1 C = 2 cách. 2
Vậy có 3.6.2 = 36 cách trồng cây.
Câu 2: Cô Hạnh và cô Tâm cùng 6 học sinh lớp 1 xếp một hàng dọc để về nhà trẻ. Có bao nhiêu cách
xếp hàng khác nhau nếu hai cô chia ra đứng ở hai đầu hàng? Lời giải
Sắp xếp cho cô Hạnh và cô Tâm có 2 cách?
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc có 6! Cách
Áp dụng quy tắc nhân có: 2.6! = 1440 cách
Câu 3: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển ( + )5 2 3x . Lời giải Ta xét khai triển ( + )5
2 3x có số hạng tổng quát là k − − k 5 T = C 2 k = + (3x) k 5 C 2 k3k k x . k 1 5 5 Số hạng chứa 4
x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn: k = 4 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển là: 4 5−4 4 C 2 3 = 810 . 5 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x − 4y − 3 = 0 và 1
d : 3x − 4 y − 8 = 0 2 Lời giải Lấy A(0; 2 − )d . 2 3.0 − − 4. 2 − − 3 Do d
d nên d (d , d = d , A d = = 1 1 2 ) ( 1 ) ( ) 1 2 3 − + ( 4 − )2 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng 1.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0) . Biết đường cao và đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là d : x y +1 = 0 và d :2x y +1 = 0. Phương trình 1 2
đường thẳng BC có dạng ax y + b = 0 . Khi đó a + b bằng bao nhiêu? Lời giải
Không mất tính tổng quát, giả sử đường cao xuất phát từ đỉnh B d : x y +1 = 0 và đường 1
trung tuyến xuất phát từ đỉnh C d :2x y +1 = 0. (thay tọa độ A không thỏa phương trình 2 d và d ) 1 2
Lập phương trình AC và tìm đỉnh C.
Đường thẳng AC d ⎯⎯
AC :x + y + m = 0 . 1
Do A(1;0) AC  1+ m = 0  m = 1
− . Suy ra AC :x + y −1 = 0 AC
x + y −1 = 0 x = 0
Tọa độ đỉnh C là nghiệm của hệ phương trình:  ⎯⎯ →    C (0 ) ;1 . d
2x y +1 = 0 y =1 2
Tìm tọa độ đỉnh B. Gọi M ( ; m 2m + )
1  d là trung điểm AB B ( ; b b + ) 1  d . 2 1  x + x 1  + b A B x = = mM    2m b =1 m = 1 − Do 2 2
M là trung điểm AB nên        . y + y 0 + b +1   4m b = 1 − b  = 3 − A B y = = 2m +1 M  2  2 Suy ra B ( 3 − ; 2 − ).
Đường thẳng BC đi qua điểm C (0; )
1 và có 1 vectơ chỉ phương là BC = (3;3) ⎯⎯ →n = (1;− ) 1 . BCa =
Vậy BC ( x − ) − ( y − ) 1 :1 0 1
1 = 0  x y +1 = 0    a + b = 2 . b  =1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y + 2 = 0 và hai điểm A(1;0) , B (−3;4) . Tìm
tọa độ điểm M (a;b) d sao cho biểu thức 2 2
P = MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị biểu thức 2 2
T = a + b Lời giải 2 2 2 2 Ta có 2 2
P = MA + MB = MA + MB = (MI + IA) + (MI + IB) 2
= MI + MI (IA+ IB) 2 2 2 2 .
+ IA + IB , I  .
Chọn I (−1;2) là trung điểm của AB , ta có IA + IB = 0 nên 2 P = MI + ( 2 2 2 IA + IB ) .
Do I (−1;2) cố định nên ( 2 2
IA + IB ) không đổi, do đó P đạt nhỏ nhất khi và chỉ khi 2 2MI đạt
nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất.
M d nên MI nhỏ nhất khi M M chính là hình chiếu vuông góc của điểm I lên đường 0 thẳng d .
Gọi  là đường thẳng đi qua I (−1;2) và vuông góc với d , ta có n và phương trình của  (1; ) 1
 là x + y −1 = 0 .  1 x = −
x y + 2 = 0    Ta có 2 1 3
M = d   , tọa độ của M thỏa mãn hệ     M − ; . 0 0 0  
x + y −1 = 0 3   2 2  y =  2  1 a = −     Vậy 1 3 2 5 2 2 M = M − ;    
T = a + b = = 2,5 . 0  2 2  3 2 b  =  2 Cách khác: AM = 
(t −1;t + 2)  AM = (t − )2 1 + (t + 2)2 2 = 2t + 2t + 5
Gọi M (t;t + 2) d. Ta có: 
BM = (t + 3;t − 2)  BM = (t + 3)2 + (t − 2)2 2 = 2t + 2t +13 
Lúc đó: AM + BM = t + t + = ( t + )2 2 2 2 4 4 18 2 1 +17  17  1 a = − ⎯⎯ →(  1 3    2 5 2 2 AM + BM ) 2 2 =17 khit = 0 ⎯⎯ → M − ;    
T = a + b = = 2,5 . min  2 2  3 2 b  =  2
-------------------------HẾT------------------------- 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Document Outline

  • Pages from de-giua-ky-2-toan-10-canh-dieu-nam-2023-2024-theo-dinh-huong-bo-gddt-2025
  • TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 01_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 01_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 02_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 02_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 03_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 03_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 04_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 04_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 05_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 05_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 06_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 06_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 07_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 07_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 08_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 08_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 09_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 09_GV
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 10_HS
    • [TOÁN 10_CD] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 10_GV