Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............
I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là
?
A.
2
23x
y
x
+
=
. B.
32
31yx x=+−
. C.
2
1
x
y
x
+
=
. D.
2
2
x
y
x
+
=
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
34
1
x
y
x
+
=
A.
. B.
. C.
. D.
{ }
\1
.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng
d
một vectơ chỉ phương
(
)
2; 1u =
. Trong các vectơ
sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của
d
?
A.
(
)
3; 6 .
n
=
B.
( )
1; 2 .n =
C.
( )
3
.
;6n
=
D.
( )
1 .;2n =
Câu 4: Cho đồ thị của hàm số
2
y ax bx c= ++
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0
ab c
<< <
. B.
0, 0, 0ab c>><
. C.
0, 0, 0ab c<> <
. D.
0, 0, 0
ab c>< <
.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
2
31 2xx x +=
A.
{3; 1}S =
. B.
{3}S =
. C.
{3; 6}S =
. D.
{1}S =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn
( )
C
tâm gốc tọa độ
( )
0; 0O
tiếp xúc với đường thẳng
:8 6 100 0xy ++ =
. Bán kính
R
của đường tròn
( )
C
bằng
A.
4R =
. B.
6R =
. C.
8R =
. D.
10R =
.
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của
x
?
A.
2
2 10xx−−
. B.
2
2 10xx−+
.
C.
2
10 2xx−+
. D.
2
2 10xx−+ +
.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai
điểm
( )
2;3A
( )
4;1 ?B
A.
( )
; .11n =
B.
( )
1; 2 .
n =
C.
( )
2; 1 .n =
D.
( )
; .22n =
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
2
() 3 5fx x=
là tam thức bậc hai. B.
() 2 4fx x=
là tam thức bậc hai.
C.
3
() 3 2 1fx x x= +−
là tam thức bậc hai. D.
42
() 1fx x x=−+
tam thức bậc hai.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = x
2
+ 5x + 4 với trục hoành là
A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; 1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (0; 1); (– 4; 0).
MÃ ĐỀ: 101
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 11: Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện để
( )
0,fx x ∀∈
A.
0
0
a >
∆≥
. B.
0
0
a
>
∆≤
. C.
0
0
a <
∆>
. D.
0
0
a >
∆<
.
Câu 12: Với giá trị nào của
m
thì phương trình
2
( 1) 2( 2) 3 0
m x m xm + −=
có 2 nghiệm trái dấu?
A.
1m <
. B.
2m >
. C.
3m >
. D.
13m<<
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx
=
tập xác định
[ ]
5; 5
đồ thị của được biểu diễn bởi hình dưới
đây.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tập giá trị của hàm số là
[
]
0; 2
.
B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
5; 2−−
( )
2;5
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 14: Cho parabol (P):
2
4yx x= +
. Trục đối xứng của (P) là
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 15: Cho parabol (P):
2
22yx x=−+
. Toạ độ đỉnh của (P) là
A.
. B.
( )
2; 2I
. C.
(
)
1;1I
. D.
( )
1; 0
I
.
Câu 16: Nghiệm của phương trình
2
22 4xx x−=+ +−
thuộc tập hợp nào dưới đây ?
A. [3;9). B. [1;3). C. (0;2). D. (1;3).
Câu 17: Cho
2
( ): 1P y x bx=++
đi qua điểm
(
)
1; 3 .
A
Khi đó
A.
3.b =
B.
2.b =
C.
1.
b =
D.
1.
b =
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
1
4 12 0:3
xyd ++=
2
2
:
12y
d
x at
t
= +
=
. Các giá trị
của tham số
a
để
1
d
2
d
hợp với nhau một góc bằng
0
45
A.
2
7
a =
hoặc
14.a =
B.
7
2
a =
hoặc
14a =
.
C.
5a =
hoặc
14.a =
D.
2
7
a =
hoặc
5.a =
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 3I
và đi qua điểm
( )
3;1M
A.
22
( 3) ( 1) 8xy +− =
. B.
22
( 3) ( 1) 2 2xy
+− =
.
C.
22
( 1) ( 3) 2 2xy+− =
. D.
22
( 1) ( 3) 8xy+− =
.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
3
34
y
x
=
A.
3
4



. B.
4
\
3



. C.
3
\
4



. D.
3
\
4



.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song
với trục
?Ox
A.
( )
1
1; 0u =

. B.
( )
2
0; 1 .u =

C.
( )
3
1;1 .u =

D.
( )
4
1;1 .u =

Trang 3/4 - Mã đề thi 101
x
y
O
1
-1
2
-3
Câu 22: Xét hai đại lượng x y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Hệ thức nào là một hàm
số y của x?
A.
2
2yx=
. B.
2
2
xy
=
. C.
22
22
xy
−=
. D.
22
8 10xy x+ +=
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
2
23fx x x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
1; +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên
(
)
;1
−∞
, đồng biến trên
( )
1; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
, nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
, nghịch biến trên
(
)
2; +∞
.
Câu 24: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
(
)
2; 0
P
. B.
( )
1; 0N
. C.
1
0;
2
Q



. D.
( )
2;1M
.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
(
)
1; 0M
vuông góc với đường thẳng
:
2
xt
yt
=
=
A.
2 20
xy++=
. B.
2 20xy−+=
. C.
2 10
xy +=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng
1
:3 2 6 0dxy
−=
2
:6 2 8 0dxy −=
A. trùng nhau. B. song song.
C. vuông góc với nhau. D. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 27: Bất phương trình
2
40x xm−+ −>
vô nghiệm khi
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m >
. D.
4m <
.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:22350dx y
+ +=
2
: 60dy
−=
bằng
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 29: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các đáp án sau đây?
A.
2
2 4 1.
yx x= −+
B.
2
2 4 1.
yx x= −−
C.
2
2 4 1.y xx= −−
D.
2
4 1.
yx x=−−
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;1A
( )
2; 2B
có phương trình tham số là
A.
1
.
12
xt
yt
= +
= +
B.
1
.
22
xt
yt
= +
= +
C.
22
.
1
xt
yt
= +
= +
D.
.
=
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0
xx ++
A.
. B.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
.
C.
[ ]
3;4
. D.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
ABC
( ) ( )
1; 2 , 1; 2AB
( )
5; 2C
. Phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
22
3 2 10xy xy+ + +=
. B.
22
3 10xy x+ +=
.
C.
22
6 10xy x+ −=
. D.
22
6 10xy x+ +=
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
22
: 4 8 50Cx y x y+ + −=
tại
tiếp điểm
( )
1; 0A
A.
4 3 40xy+ +=
. B.
3 4 30
xy
+ +=
. C.
3 4 30xy
+=
. D.
3 22 0xy ++ =
.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:7 2 1 0xy
+ −=
2
4
:
15
xt
yt
= +
=
A. vuông góc với nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. song song. D. trùng nhau.
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
3 40
xy +=
2 3 10xy+ −=
đến đường thẳng
:3 4 0xy
++=
bằng
A.
2 10
. B.
3 10
5
. C.
10
5
. D.
2
.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
( )
2
2 20f x x mx m= + + −≤
với mọi
x
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
2 85 2
xx x
+=
.
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm
( )
2;3A
và cạnh BC có phương
trình
2 10
xy +=
. Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là
x
cm. Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm
2
?
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............
I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
1
3
y
x
=
A.
(
]
;3 .D
= −∞
B.
[
)
3; .D = +∞
C.
( )
;3 .D = −∞
D.
( )
3; .D = +∞
Câu 2: Tập xác định
D
của hàm số
63 1
y xx
= −−
A.
[ ]
1; 3D =
. B.
[
]
1; 2D
=
. C.
[ ]
1; 2D =
. D.
( )
1; 2D =
.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng
d
một vectơ pháp tuyến
( )
4; 2n =
. Trong các
vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(
)
4
2;1 .
u =

B.
( )
2
2; 4 .u
=

C.
( )
3
.1; 2u =

D.
( )
1
.2; 4u =

Câu 4: Nếu hàm số y = ax
2
+ bx + c có đồ thị như sau
thì dấu các hệ số của nó là
A. a > 0; b < 0; c > 0. B. a > 0; b > 0; c > 0. C. a > 0; b > 0; c < 0. D. a > 0; b < 0; c < 0.
u 5: Số nghiệm của phương trình
22
22 1xx xx−−= +−
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn
( )
C
tâm
( )
2; 2I −−
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 12 10 0xy
+ −=
. Bán kính
R
của đường tròn
( )
C
bằng
A.
44
13
R =
. B.
24
13
R =
. C.
. D.
.
Câu 7: Tam thức bậc hai nào sau đây nhận giá trị dương với mọi
x
?
A.
2
1xx −−
. B.
2
2xx+
. C.
2
5xx
−−
. D.
2
1xx++
.
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
gốc tọa độ và điểm
( )
; ?Aab
A.
( )
3
;.
n ba=

B.
( )
4
.;n
ab=

C.
( )
2
.1; 0n =

D.
( )
1
;.n ab=

Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thức bậc hai.
B.
( )
24fx x=
là tam thức bậc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
D.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = x
2
3x + 2 với trục hoành là
A. (2; 0); (0; 1). B. (0; 1); (2; 0). C. (2; 0); (1; 0). D. (1; 0); (-2; 0).
MÃ ĐỀ: 102
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
Câu 11: Điều kiện để tam thức bậc hai
2
( 0)ax bx c a
++
nhận giá trị âm với mọi
x
A.
0
∆>
. B.
0∆<
.
C.
0∆<
0a >
. D.
0∆<
0a <
.
Câu 12: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
40x mx+ +=
có nghiệm là
A.
44m−≤
. B.
4m ≤−
hoặc
4m
.
C.
2
m ≤−
hoặc
2m
. D.
22m−≤
.
Câu 13: Cho hàm số
32
33yx x
=−+
. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số có tung độ bằng 1?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 14: Cho parabol (P):
2
23y xx= ++
. Trục đối xứng của (P)
A.
1
2
x =
. B.
1
4
x =
. C.
1
2
x =
. D.
1
4
x =
.
Câu 15: Cho parabol (P):
2
43yx x=−+
. Toạ độ đỉnh của (P) là
A.
. B.
(
)
2;1I
. C.
( )
2;1I
. D.
( )
2; 1I
.
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình
2
6 17 2 413xx x++ = +
A.
1
2



. B.
1
;1
2



. C.
1
;1
2

−−


. D.
{ }
1
.
Câu 17: Cho
2
( ): 1P y x bx=++
có trục đối xứng
1x =
. Khi đó
A.
3.b =
B.
1.b =
C.
1.b =
D.
2.b =
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng
tạo với đường thẳng
: 2 60dx y
+ −=
một góc
0
45
. Tìm hệ số góc
k
của đường thẳng
.
A.
1
3
k
=
hoặc
3.k =
B.
1
3
k =
hoặc
3.k =
C.
1
3
k =
hoặc
3.k =
D.
1
3
k =
hoặc
3.
k =
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 2 , 2;0 , 2; 0AB C
phương
trình là
A.
22
2 80
xy x+ −=
. B.
22
40xy+ −=
. C.
22
8xy+=
. D.
22
2 40xy x
+ + +=
.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
31
22
x
y
x
=
A.
[
)
D 1; .= +∞
B.
D.=
C.
{ }
D \1.=
D.
( )
D 1; .
= +∞
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song
song với trục
?Oy
A.
(
)
1
1; 1 .u
=

B.
( )
2
0;1 .u =

C.
( )
3
.1; 0u =

D.
( )
4
.1;1
u =

Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
Câu 23: Cho hàm số:
2
53yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;5)−∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;
2

+∞


.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
5
;
2

+∞


. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;
2

−∞


.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
fx
x khi x
++
=
−+ >
. Khi đó
( )
2f
bằng
A.
7
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đường
thẳng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
có phương trình tham số là
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
Câu 26: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hai đường thẳng
1
1
:
22
xt
d
yt
=−+
=−−
2
22
:
84
xt
d
yt
=
=−+
A. trùng nhau. B. song song.
C. vuông góc với nhau. D. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 27: Với giá trị nào của
m
thì bất phương trình
2
0x xm−+
vô nghiệm?
A.
1
4
m <
. B.
1
4
m >
. C.
1m
>
. D.
1m
<
.
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
: 30dx y+=
và
2
0
:
10d
x
+=
bằng
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 29: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
2
43yx x=++
. B.
2
43yx x=−+
. C.
2
43yx x=−− +
. D.
2
23
yx x=−+
.
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 7A
( )
1; 7B
phương trình
tham số là
A.
7
xt
yt
=
=−−
. B.
7
xt
y
=
=
. C.
3
17
xt
yt
=
=
. D.
7
xt
y
=
=
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 30xx
+ +≥
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. B.
[ ]
1; 3
.
C.
(
] [
)
; 1 3;−∞ +∞
. D.
( )
1; 3
.
Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm
( )
1;1A
( )
7;5B
. Phương trình của đường tròn
đường kính
AB
A.
22
8 6 12 0xy xy++++=
. B.
22
86120xy xy+−−+=
.
C.
22
8 6 12 0xy xy+−−−=
. D.
22
8 6 12 0xy xy+++ −=
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
Câu 33: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
2 4 30xy xy
+ −=
tại điểm
(
)
3; 4
M
A.
70
xy+−=
. B.
70xy++=
. C.
70xy−=
. D.
30
xy
+−=
.
Câu 34: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng là
1
42
:
13
xt
d
yt
= +
=
2
: 3 2 14 0dxy+ −=
.
A. vuông góc với nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. song song. D. trùng nhau.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
,1; 2A
(
)
0;3
B
( )
4; 0C
.
Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A
của tam giác là
A.
4 3 20xy +=
. B.
4 3 10 0xy−=
. C.
4 3 10 0xy+−=
. D.
4 3 20xy+ +=
.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
( ) ( )
2
2 1 10fx x m xm= +>
với mọi
x
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
31 3
xx x + +=
.
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm
( )
2; 1A
và đường cao CH
phương trình
2 5 10 0xy+−=
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB của tam giác ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Một cửa hàng bán máy tính xách tay nhập một chiếc với giá là 8 triệu đồng. Cửa hàng
ước tính rằng nếu chiếc máy tính được bán với giá x triệu đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
(
)
18 x
chiếc máy tính. Hỏi cửa hàng đó bán một chiếc máy tính với giá bao nhiêu thì thu được tiền lãi cao nhất?
-----------------------------------------------
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu\Mã đề
101 102
103 104 105 106 107 108
1
B C A B D A C B
2
A C B B D A D B
3
A C C D D C B A
4
D C C C B B D D
5
B D B A C B A C
6
D A B D A B A B
7
B D C D A D B A
8
A A C B D D C C
9
A D D C A B A D
10
A C A B A D C D
11
B D A D D B A B
12
D B A A B C C A
13
A A D D A D C A
14
D B B A C C C D
15
C D A B C C D
D
16
A B D A A B D C
17
C D C B B C A D
18
A A B C A D C D
19
D B C C C D D A
20
C C A B D A B B
21
A B A D B A B C
22
A A B A A A A C
23
C B D A C A B D
24
B D A A D D B A
25
C D D D D C D D
26
D A D C B C D A
27
B B A C B A D D
28
A C D A C C D B
29
B B C C B C D B
30
D B B C D B
A D
31
C B D B D D A C
32
D B C A C A B A
33
C A C A C A C A
34
B D D B D B B C
35
C A B D B B D C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
NG DN CHM T LUN
KIM TRA GIA K 2 – TOÁN 10
MÃ Đ: 101; 103; 105; 107
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tt c các giá tr của tham s m đ
( )
2
2 20f x x mx m= + + −≤
vi mi
x
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
2 85 2xx x +=−
.
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC điểm
( )
2;3A
cạnh BC phương
trình
2 10xy
+=
. Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Bn Hà cn m một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
ch nhật ch thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh
x
cm. Hi bn Hà cần phải
làm đ rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích ca c khung ảnh lớn nhất 513
cm
2
?
Câu
Ni dung
Đim
1
( )
2
2 20f x x mx m= + + −≤
với mọi
x
khi và chỉ khi
'0
∆≤
0,2
2
'0 20 2 1
mm m≤⇔ + ≤⇔
Vy
21m−≤
thỏa mãn yêu cầu của đầu bài.
0,3
2
( )
2
2
2
20
2 85 2
2 85 2
x
xx x
xx x
−≥
+=−⇔
+=
0,2
2
2
4 10
x
xx
+=
0,3
2
23
23
23
x
x
x
x
⇔=+
= +
=
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là
{ }
23S
= +
0,5
3
Đường thẳng BC vectơ pháp tuyến
( )
1; 2
BC
n =

, suy ra BC vectơ ch
phương
( )
2;1
BC
u =

0,2
Đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đi qua
( )
2;3A
vuông góc với BC nên
nhận
( )
2;1
BC
u =

làm vectơ pháp tuyến.
0,3
Phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A là
2( 2) 3 0 2 1 0x y xy+ +−= ++=
0,5
4
Kích thước của cả khung ảnh là (17+ 2x) cm x (25 + 2x)cm (đk: x>0)
Diện tích cả khung ảnh là: S = (17+ 2x).(25 + 2x) = 4x
2
+84x + 425
Để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm
2
thì S = 4x
2
+84x + 425 ≤ 513.
0,3
4x
2
+84x -88 ≤ 0 -22 ≤ x ≤ 1. Vì x > 0 nên x(0;1].
Vy cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa 1cm.
0,2
MÃ Đ 102; 104; 106; 108
Câu 1 (0,5 điểm). m tt c các giá tr của tham s m để
( ) ( )
2
2 1 10fx x m x m= +>
vi mi
x
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
31 3xx x + +=
.
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm
( )
2; 1A
đường cao CH
phương trình
2 5 10 0xy+−=
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB của tam giác
ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Mt cửa hàng bán máy tính xách tay nhập một chiếc vi giá 8 triệu đồng. Cửa
hàng ước tính rằng nếu chiếc máy tính được bán với giá x triệu đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ
mua
( )
18 x
chiếc máy tính. Hỏi cửa hàng đó bán một chiếc máy tính với giá bao nhiêu thì thu
được tiền lãi cao nhất?
Câu
Ni dung
Đim
1
( ) ( )
2
2 1 10
fx x m x m= +>
với mọi
x
khi và chỉ khi
0∆<
0,2
2
0 6 70 7 1mm m<⇔ + ≤⇔< <
Vy
71m−< <
thỏa mãn yêu cầu của đầu bài.
0,3
2
( )
2
2
2
30
31 3
31 3
x
xx x
xx x
−≥
+ +=
+ +=
0,2
2
3
2 9 80
x
xx
+=
0,3
3
9 17
9 17
4
4
9 17
4
x
x
x
x
+
+
=
⇔=
=
. Vậy tập nghiệm của PT đã cho là
9 17
4
S

+

=



0,5
3
Đường cao CH có vectơ pháp tuyến là
( )
2;5
CH
n
=

, suy ra CH có vectơ chỉ phương
( )
5; 2
CH
u =

0,2
Đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC đi qua
( )
2; 1A
vuông góc vi CH
nên nhận
( )
5; 2
CH
u =

làm vectơ pháp tuyến.
0,3
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB
( )
5( 2) 2 1 0 5 2 12 0x y xy += =
0,5
4
Tiền lãi thu được khi bán 1 chiếc máy tính là x - 8 (đk: x>0)
Tiền lãi mỗi tháng là T = (x - 8). (18 - x) (triệu đồng)
Ta có T= -x
2
+ 26x 144 = -(x - 13)
2
+ 25
0,3
Suy ra T ≤ 25, T lớn nhất bằng 25 khi x = 13. Vậy tiền lãi hàng tháng cao nhất khi bán
một chiếc máy tính với giá 13 triệu đồng.
0,2
Chú ý: Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vn cho đim tối đa.
| 1/12

Preview text:

SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............

I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ? + + 2 A. 2x 3 y = . B. 3 2 y x + = x + 3x −1. C. 2 y = . D. x 2 y = . 2 x x −1 x
Câu 2: Tập xác định của hàm số 3x + 4 y = là x −1 A. (1;+∞). B. [1;+∞) . C.  . D.  \{ } 1 . 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;− ) 1 . Trong các vectơ
sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = (3;6). B. n = (1; 2 − ). C. n = ( 3 − ;6). D. n = ( 1 − ;2).
Câu 4: Cho đồ thị của hàm số 2
y = ax + bx + c như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a < 0,b < 0, c < 0 . B. a > 0,b > 0, c < 0. C. a < 0,b > 0, c < 0. D. a > 0,b < 0, c < 0.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = x − 2 là A. S = {3;1}. B. S ={3}. C. S = {3;6}. D. S = {1}.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng
∆ :8x + 6y +100 = 0 . Bán kính R của đường tròn (C) bằng A. R = 4 . B. R = 6 . C. R = 8 . D. R =10.
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2
x − 2x −10 . B. 2 x − 2x +10 . C. 2 x −10x + 2 . D. 2 −x + 2x +10.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai
điểm A(2;3) và B(4; ) 1 ?     A. n = ( ;1 ) 1 . B. n = (1; 2 − ). C. n = (2;− ) 1 . D. n = ( ; 2 2 − ).
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 2
f (x) = 3x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. 3
f (x) = 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. 4 2
f (x) = x x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là
A. (–1; 0); (–4; 0).
B. (0; –1); (0; –4).
C. (–1; 0); (0; –4).
D. (0; –1); (– 4; 0).
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 11: Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  là a > 0 a > 0 a < 0 a > 0 A. . B.  . C.  . D. . ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m <1. B. m > 2 . C. m > 3 .
D. 1< m < 3.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [ 5;
− 5] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình dưới đây.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tập giá trị của hàm số là [0;2] .
B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 5; − 2 − ) và (2;5) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 2) .
Câu 14: Cho parabol (P): 2
y = x + 4x . Trục đối xứng của (P) là
A. x = 2 . B. x = 0 .
C. x = 4 . D. x = 2 − .
Câu 15: Cho parabol (P): 2
y = x − 2x + 2 . Toạ độ đỉnh của (P) là
A. I (0;2).
B. I (2;2) . C. I (1; ) 1 .
D. I (1;0) .
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2
x + 2x + 4 = x − 2 thuộc tập hợp nào dưới đây ? A. [3;9). B. [1;3). C. (0;2). D. (1;3). Câu 17: Cho 2
(P) : y = x + bx +1 đi qua điểm A( 1; − 3). Khi đó A. b = 3. B. b = 2. − C. b = 1. − D. b =1. x = 2 + at
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3x + 4y +12 = 0 và d : . Các giá trị 1 2  y =1− 2t
của tham số a để d d hợp với nhau một góc bằng 0 45 là 1 2 A. 2
a = hoặc a = 14. − B. 7
a = hoặc a = 14 − . 7 2
C. a = 5 hoặc a = 14. − D. 2
a = hoặc a = 5. 7
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và đi qua điểm M (3; ) 1 là A. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 8. B. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 2 2 . C. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 2 2 . D. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 8.
Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 y = là 3− 4x A. 3        . B. 4  \ . C. 3  \ . D. 3  \ − . 4        3 4  4
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?     A. u = 1;0 . B. u = 0; 1 − . C. u = 1; − 1 . D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 22: Xét hai đại lượng xy phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Hệ thức nào là một hàm số y của x? A. 2 y = 2x . B. 2 x = 2y . C. 2 2 x − 2y = 2 . D. 2 2
x + y −8x +1 = 0 .
Câu 23: Cho hàm số f (x) 2
= −x + 2x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+ ∞).
B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1
−∞ , đồng biến trên (1;+ ∞).
C. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1
−∞ , nghịch biến trên (1;+ ∞).
D. Hàm số đồng biến trên ( ;2
−∞ ) , nghịch biến trên (2;+ ∞) .
Câu 24: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số x +1 y = ? x(x − 2) A. P(2;0) . B. N ( 1; − 0) . C. 1 Q0;   . D. M (2; ) 1 . 2   
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( 1; − 0) và x = t
vuông góc với đường thẳng ∆ :  là y = 2 − t
A. 2x + y + 2 = 0.
B. 2x y + 2 = 0 .
C. x − 2y +1 = 0 .
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng d :3x − 2y − 6 = 0 và d : 6x − 2y −8 = 0 1 2 A. trùng nhau. B. song song.
C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 27: Bất phương trình 2
x + 4x m > 0 vô nghiệm khi A. m ≤ 4. B. m ≥ 4. C. m > 4 . D. m < 4.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 2x + 2 3y + 5 = 0 và d : y − 6 = 0 1 2 bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 29: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các đáp án sau đây? y 2 x O 1 -1 -3 A. 2
y = 2x − 4x +1. B. 2
y = 2x − 4x −1. C. 2 y = 2
x − 4x −1. D. 2
y = x − 4x −1.
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; )
1 và B(2;2) có phương trình tham số là x = 1+ tx =1+ tx = 2 + 2tx = t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1+ 2ty = 2 + 2ty =1+ ty = t
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. ∅ .
B. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞). C. [ 3; − 4]. D. (−∞;− ] 3 ∪[4;+ ∞).
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A(1; 2
− ), B(1;2) và C (5;2) . Phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 2 2
x + y − 3x + 2y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 3x +1 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x −1 = 0. D. 2 2
x + y − 6x +1 = 0 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x + 8y − 5 = 0 tại tiếp điểm A( 1; − 0) là
A. 4x + 3y + 4 = 0 .
B. 3x + 4y + 3 = 0 .
C. 3x − 4y + 3 = 0 . D. 3
x + y + 22 = 0.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : 7x + 2y −1 = 0 và 1 x = 4 + t ∆ : là 2  y = 1− 5t
A. vuông góc với nhau.
B. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x − 3y + 4 = 0 và
2x + 3y −1 = 0 đến đường thẳng ∆ :3x + y + 4 = 0 bằng A. 2 10 . B. 3 10 . C. 10 . D. 2 . 5 5
II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) 2
= −x + 2mx + m − 2 ≤ 0 với mọi x ∈ .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
2x −8x + 5 = x − 2 .
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm A( 2;
− 3) và cạnh BC có phương
trình x − 2y +1 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x cm. Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm2 ? ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 102
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............

I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số 1 y = là 3− x A. D = ( ; −∞ ] 3 .
B. D = [3;+∞). C. D = ( ; −∞ 3).
D. D = (3;+∞).
Câu 2: Tập xác định D của hàm số y = 6 − 3x x −1 là A. D = [1; ] 3 . B. D = [ 1; − 2] . C. D = [1;2]. D. D = (1;2). 
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4; 2 − ) . Trong các
vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2;1 . B. u = 2; − 4 . C. u = 1;2 . D. u = 2; 4 − . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 4: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như sau
thì dấu các hệ số của nó là
A. a > 0; b < 0; c > 0. B. a > 0; b > 0; c > 0. C. a > 0; b > 0; c < 0. D. a > 0; b < 0; c < 0.
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2 2
x x − 2 = 2x + x −1 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn (C) có tâm I ( 2; − 2
− ) và tiếp xúc với đường thẳng
∆ :5x +12y −10 = 0 . Bán kính R của đường tròn (C) bằng A. 44 R = . B. 24 R = . C. R = 44 . D. 7 R = . 13 13 13
Câu 7: Tam thức bậc hai nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x∈ ? A. 2
x x −1. B. 2 2x + x . C. 2 x x − 5 . D. 2
x + x +1.
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
gốc tọa độ và điểm A( ; a b)?     A. n = ; b a .
B. n = a;b . C. n = 1;0 .
D. n = −a;b . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với trục hoành là A. (2; 0); (0; 1). B. (0; 1); (2; 0). C. (2; 0); (1; 0). D. (1; 0); (-2; 0).
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
Câu 11: Điều kiện để tam thức bậc hai 2
ax + bx + c(a ≠ 0) nhận giá trị âm với mọi x ∈ là A. ∆ > 0 . B. ∆ < 0 .
C. ∆ < 0 và a > 0 .
D. ∆ < 0 và a < 0 .
Câu 12: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm là A. 4 − ≤ m ≤ 4 . B. m ≤ 4 − hoặc m ≥ 4 . C. m ≤ 2 − hoặc m ≥ 2 . D. 2 − ≤ m ≤ 2 . Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 3 . Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số có tung độ bằng 1? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 14: Cho parabol (P): 2
y = 2x + x + 3. Trục đối xứng của (P) là A. 1 x = . B. 1 x = − . C. 1 x = − . D. 1 x = . 2 4 2 4
Câu 15: Cho parabol (P): 2
y = x − 4x + 3 . Toạ độ đỉnh của (P) là A. I (0;3) . B. I ( 2; − ) 1 . C. I (2; ) 1 . D. I (2;− ) 1 .
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 2
6x +13x +17 = 2x + 4 là A. 1      . B. 1  ;1 . C. 1 − ; 1 − . D. { } 1 . 2     2   2  Câu 17: Cho 2
(P) : y = x + bx +1có trục đối xứng x =1. Khi đó A. b = 3. B. b =1. C. b = 1. − D. b = 2. −
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng ∆ tạo với đường thẳng d : x + 2y − 6 = 0 một góc 0
45 . Tìm hệ số góc k của đường thẳng ∆ . A. 1
k = hoặc k = 3. − B. 1
k = hoặc k = 3. 3 3 C. 1
k = − hoặc k = 3. − D. 1
k = − hoặc k = 3. 3 3
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A(0;2), B( 2;
− 0),C (2;0) có phương trình là A. 2 2
x + y − 2x −8 = 0 . B. 2 2
x + y − 4 = 0 . C. 2 2 x + y = 8 . D. 2 2
x + y + 2x + 4 = 0 . −
Câu 20: Tập xác định của hàm số 3x 1 y = là 2x − 2 A. D = [1;+∞). B. D = .  C. D =  \{ } 1 . D. D = (1;+∞).
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?     A. u = 1; 1 − . B. u = 0;1 . C. u = 1;0 . D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
Câu 23: Cho hàm số: 2
y = x − 5x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 5) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  5 ;  +∞  . 2   
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  5 ;  +∞    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 5  ; −∞ . 2      2  2
x + 3x +1;khi 1 x
Câu 24: Cho hàm số f (x) =  . Khi đó f ( 2 − ) bằng
−x + 2 ;khi x >1 A. 7 − . B. 4 . C. 0 . D. 1 − .
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường x =1− 3t thẳng ∆ : 
có phương trình tham số là y = 2 − + 5tx = 2 − − 3tx =1+ 5tx =1− 3tx = 2 − + 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1+ 5ty = 2 + 3ty = 2 + 5ty = 1+ 3tx = 1 − + t
x = 2 − 2t
Câu 26: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hai đường thẳng d : và d : 1   y = 2 − − 2t 2 y = 8 − + 4tA. trùng nhau. B. song song.
C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 27: Với giá trị nào của m thì bất phương trình 2
x x + m ≤ 0 vô nghiệm? A. 1 m < . B. 1 m > . C. m >1. D. m <1. 4 4
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : x + 3y = 0 và 1
d : x +10 = 0 bằng 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 29: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 2
y = x + 4x + 3. B. 2
y = x − 4x + 3 . C. 2
y = −x − 4x + 3 . D. 2
y = x − 2x + 3 .
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 7 − ) và B(1; 7 − ) có phương trình tham số là  x = tx = tx = 3 − tx = t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 7 − − ty = 7 − y = 1− 7ty = 7
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 2x + 3 ≥ 0 A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. [ 1; − ] 3 . C. ( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞) . D. (1;3).
Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1; )
1 và B(7;5) . Phương trình của đường tròn có
đường kính AB A. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0 . B. 2 2
x + y −8x − 6y +12 = 0. C. 2 2
x + y −8x − 6y −12 = 0. D. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
Câu 33: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
x + y − 2x − 4y − 3 = 0
tại điểm M (3;4) là
A. x + y − 7 = 0 .
B. x + y + 7 = 0 .
C. x y − 7 = 0 .
D. x + y − 3 = 0 .
Câu 34: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng là x = 4 + 2t d :
d :3x + 2y −14 = 0. 1  y = 1− 3t 2
A. vuông góc với nhau.
B. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;2), B(0;3) và C (4;0) .
Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác là
A. 4x − 3y + 2 = 0.
B. 4x −3y −10 = 0 .
C. 4x + 3y −10 = 0 .
D. 4x + 3y + 2 = 0 .
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) 2
= 2x − (m − )
1 x m +1 > 0 với mọi x ∈ .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
x + 3x +1 = x − 3 .
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(2;− )
1 và đường cao CH
phương trình 2x + 5y −10 = 0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB của tam giác ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Một cửa hàng bán máy tính xách tay nhập một chiếc với giá là 8 triệu đồng. Cửa hàng
ước tính rằng nếu chiếc máy tính được bán với giá x triệu đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (18 − x)
chiếc máy tính. Hỏi cửa hàng đó bán một chiếc máy tính với giá bao nhiêu thì thu được tiền lãi cao nhất?
-----------------------------------------------
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 102 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B C A B D A C B 2 A C B B D A D B 3 A C C D D C B A 4 D C C C B B D D 5 B D B A C B A C 6 D A B D A B A B 7 B D C D A D B A 8 A A C B D D C C 9 A D D C A B A D 10 A C A B A D C D 11 B D A D D B A B 12 D B A A B C C A 13 A A D D A D C A 14 D B B A C C C D 15 C D A B C C D D 16 A B D A A B D C 17 C D C B B C A D 18 A A B C A D C D 19 D B C C C D D A 20 C C A B D A B B 21 A B A D B A B C 22 A A B A A A A C 23 C B D A C A B D 24 B D A A D D B A 25 C D D D D C D D 26 D A D C B C D A 27 B B A C B A D D 28 A C D A C C D B 29 B B C C B C D B 30 D B B C D B A D 31 C B D B D D A C 32 D B C A C A B A 33 C A C A C A C A 34 B D D B D B B C 35 C A B D B B D C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – TOÁN 10
MÃ ĐỀ: 101; 103; 105; 107
Câu 1 (0,5 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) 2
= −x + 2mx + m − 2 ≤ 0 với mọi x∈
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
2x −8x + 5 = x − 2 .
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm A( 2;
− 3) và cạnh BC có phương
trình x − 2y +1 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x cm. Hỏi bạn Hà cần phải
làm độ rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm2 ? Câu Nội dung Điểm f (x) 2
= −x + 2mx + m − 2 ≤ 0 với mọi x∈ khi và chỉ khi ∆' ≤ 0 0,2 1 2
∆ ' ≤ 0 ⇔ m + m − 2 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ m ≤1 0,3 Vậy 2
− ≤ m ≤1 thỏa mãn yêu cầu của đầu bài. x − 2 ≥ 0  2
2x −8x + 5 = x − 2 ⇔  2 0,2
2x − 8x + 5 =  (x − 2)2 x ≥ 2 ⇔  2 0,3
x − 4x +1 = 0 2 x ≥ 2  ⇔ 
x = 2 + 3 ⇔ x = 2 + 3   0,5  x = 2 − 3
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là S = {2+ 3} 
Đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến là n = − , suy ra BC có vectơ chỉ BC (1; 2) phương 0,2 3  u = BC (2; )1
Đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đi qua A( 2;
− 3) vuông góc với BC nên  0,3 nhận u = làm vectơ pháp tuyến. BC (2; )1
Phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A là
2(x + 2) + y − 3 = 0 ⇔ 2x + y +1 = 0 0,5
Kích thước của cả khung ảnh là (17+ 2x) cm x (25 + 2x)cm (đk: x>0) 4
Diện tích cả khung ảnh là: S = (17+ 2x).(25 + 2x) = 4x2 +84x + 425 0,3
Để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm2 thì S = 4x2 +84x + 425 ≤ 513.
⇔ 4x2 +84x -88 ≤ 0 ⇔ -22 ≤ x ≤ 1. Vì x > 0 nên x∈(0;1]. 0,2
Vậy cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa 1cm.
MÃ ĐỀ 102; 104; 106; 108
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) 2
= 2x − (m − )
1 x m +1 > 0 với mọi x∈ .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
x + 3x +1 = x − 3 .
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(2;− )
1 và đường cao CH
phương trình 2x + 5y −10 = 0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB của tam giác ABC.
Câu 4 (0,5 điểm). Một cửa hàng bán máy tính xách tay nhập một chiếc với giá là 8 triệu đồng. Cửa
hàng ước tính rằng nếu chiếc máy tính được bán với giá x triệu đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ
mua (18 − x) chiếc máy tính. Hỏi cửa hàng đó bán một chiếc máy tính với giá bao nhiêu thì thu
được tiền lãi cao nhất? Câu Nội dung Điểm f (x) 2
= 2x − (m − )
1 x m +1 > 0 với mọi x∈ khi và chỉ khi ∆ < 0 0,2 1 2
∆ < 0 ⇔ m + 6m − 7 ≤ 0 ⇔ 7 − < m <1 0,3 Vậy 7
− < m <1 thỏa mãn yêu cầu của đầu bài. x − 3 ≥ 0  2
x + 3x +1 = x − 3 ⇔  2 0,2
−x + 3x +1 =  (x −3)2 x ≥ 3 ⇔  2 0,3
2x − 9x + 8 = 0 2 x ≥ 3   9 + 17 x = 9 + 17  +  ⇔  0,5  4 ⇔ x = 
. Vậy tập nghiệm của PT đã cho là 9 17 S = 4     4    9  − 17 x =  4 
Đường cao CH có vectơ pháp tuyến là n =
, suy ra CH có vectơ chỉ phương CH (2;5)  0,2 u = − CH (5; 2) 3
Đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC đi qua A(2;− ) 1 vuông góc với CH  0,3 nên nhận u =
− làm vectơ pháp tuyến. CH (5; 2)
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là
5(x − 2) − 2( y + )
1 = 0 ⇔ 5x − 2y −12 = 0 0,5
Tiền lãi thu được khi bán 1 chiếc máy tính là x - 8 (đk: x>0) 4
Tiền lãi mỗi tháng là T = (x - 8). (18 - x) (triệu đồng) 0,3
Ta có T= -x2 + 26x – 144 = -(x - 13)2 + 25
Suy ra T ≤ 25, T lớn nhất bằng 25 khi x = 13. Vậy tiền lãi hàng tháng cao nhất khi bán 0,2
một chiếc máy tính với giá 13 triệu đồng.
Chú ý: Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • ĐỀ 101-KTGKII TOÁN 10
  • ĐỀ 102-KTGKII TOÁN 10
  • ĐAP AN TOAN 10-GKII-22-23
    • Sheet1
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN KT GIỮA KỲ II TOÁN 10