Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai; đề thi hình thức trắc nghiệm với 50 câu, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
đề: 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Khối: 10
Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình 8x
2
+ 8x < 5 10x bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 2. Đường thẳng phương trình tham số
x = 2 + t
y = 6 2t
cắt trục hoành tại điểm:
A. M(1; 0). B. M(5; 0). C. M(10; 0). D. M(0; 10).
Câu 3. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả thể xảy ra là:
A. 25. B. 32. C. 2. D. 10.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng
phương trình 5x 12y 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 26. B. AB = 1. C. AB = 2. D. AB = 13.
Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng d
1
: x + 2y
2 = 0 d
2
: x y + 2 = 0 số đo gần nhất với số
đo nào sau đây?
A. 62
. B. 45
. C. 55
. D. 72
.
Câu 6. Cho hàm số bậc hai y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá tr dương?
O
x
y
y = f (x)
2
A. (1; 1). B. (0; +). C. (−∞; 0). D. (2; 0).
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f (x) = x
2
5x 6. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1] [6; +).
B. f (x) 0 khi chỉ khi x (1; 6).
C. f (x) 0 khi chỉ khi x [1; 6].
D. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1) (6; +).
Câu 8. Phương trình
7x
2
x = x 1 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết
MO = (3; 4). Khi đó tọa độ của điểm M là:
A. M(3; 4). B. M(4; 3). C. M(3; 4). D. M(4; 3).
Trang 1/3 đề 101
Câu 10. T 1 của lớp 10A 6 học sinh trong đó bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách
phân công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai
đến thứ bảy). bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy?
A. 120. B. 600. C. 46656. D. 720.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x 1 là:
A.
n = (2; 1). B.
n = (2; 1). C.
n = (1; 2). D.
n = (1; 2).
Câu 12. Một cửa hàng bán 5 loại trà sữa khác nhau 7 loại nước trái y khác nhau. bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái cây) từ cửa hàng
trên?
A. 25. B. 14. C. 35. D. 12.
Câu 13. Giá trị x
0
nào sau đây một nghiệm của bất phương trình x
2
+ 8x + 15 < 0?
A. x
0
= 3. B. x
0
= 1. C. x
0
= 4. D. x
0
= 6.
Câu 14. Tam thức bậc hai f (x) nào bảng xét dấu như bảng sau?
x
f (x)
−∞
2 4
+
0
+
0
A. f (x) = x
2
+ 2x + 8. B. f (x) = x
2
6x + 8.
C. f (x) = x
2
+ 6x 8. D. f (x) = x
2
2x 8.
Câu 15. Trên một giá sách 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn 4 quyển sách Tiếng Anh.
bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học?
A. 645. B. 687. C. 1365. D. 666.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) B(1; 2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B trung điểm của AC.
A. C
3
2
;
1
2
!
. B. C(0; 7). C. C(2; 1). D. C(1; 2).
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ (O;
i,
j), cho vectơ
u = (2; 3). Tính tọa độ của vectơ
v = 2
u
i.
A.
v = (3; 6). B.
v = (5; 5). C.
v = (4; 5). D.
v = (5; 6).
Câu 18. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số m để bất phương trình x
2
+ 2mx + m + 2 > 0
tập nghiệm R?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình
3x
2
2x + 1 =
x
2
7x + 4 là:
A.
5
2
. B.
5
2
. C. 3. D. 3.
Câu 20. Cho tập hợp A n phần tử (n N
và n 3). bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự?
A. A
3
n
. B. P
3
. C. 3n. D. C
3
n
.
Câu 21. Với các số tự nhiên k n thỏa mãn 1 k n. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A
k
n
= C
k
n
.P
n
. B. C
k
n
= A
k
n
.P
k
. C. A
k
n
= C
k
n
.P
k
. D. C
k
n
= A
k
n
.P
n
.
Câu 22. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây biệt thức mang giá trị âm?
A. f (x) = x
2
x + 2. B. f (x) = x
2
+ x + 2.
C. f (x) = x
2
+ 2x 3. D. f (x) = x
2
+ 2x + 3.
Câu 23. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 6) vectơ chỉ phương
u = (9; 3) là:
A.
x = 1 + 3t
y = 3 t
. B.
x = 6 + 9t
y = 2 3t
. C.
x = 2 + 3t
y = 6 t
. D.
x = 3 + t
y = 1 2t
.
Trang 2/3 đề 101
Câu 24. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) song song với đường thẳng 2x + 3y 2 = 0 phương
trình tổng quát là:
A. 3x 2y 4 = 0. B. x + y 3 = 0. C. 2x + 3y 7 = 0. D. 4x + 6y 11 = 0.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và
2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0 vuông góc với nhau là:
A. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1. B. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 0. C. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1. D. a
1
a
2
b
1
b
2
= 0.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
6x
2
9x 6 = 1 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; 2), B(2; 4) đường thẳng d
phương trình tham số
x = 4 + 3t
y = 2 + t
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C điểm thuộc đường thẳng d sao cho ABC cân tại C. Tính diện tích của ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm 5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15%
cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
đề: 102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Khối: 10
Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho tam thức bậc hai f (x) = x
2
5x 6. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. f (x) 0 khi chỉ khi x [1; 6].
B. f (x) 0 khi chỉ khi x (1; 6).
C. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1) (6; +).
D. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1] [6; +).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x 1 là:
A.
n = (1; 2). B.
n = (1; 2). C.
n = (2; 1). D.
n = (2; 1).
Câu 3. Với các số tự nhiên k n thỏa mãn 1 k n. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. C
k
n
= A
k
n
.P
k
. B. C
k
n
= A
k
n
.P
n
. C. A
k
n
= C
k
n
.P
k
. D. A
k
n
= C
k
n
.P
n
.
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình
3x
2
2x + 1 =
x
2
7x + 4 là:
A.
5
2
. B. 3. C. 3. D.
5
2
.
Câu 5. Phương trình
7x
2
x = x 1 bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết
MO = (3; 4). Khi đó tọa độ của điểm M là:
A. M(3; 4). B. M(3; 4). C. M(4; 3). D. M(4; 3).
Câu 7. Một cửa hàng bán 5 loại trà sữa khác nhau 7 loại nước trái y khác nhau. bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái y) từ cửa hàng
trên?
A. 14. B. 35. C. 25. D. 12.
Câu 8. Đường thẳng phương trình tham số
x = 2 + t
y = 6 2t
cắt trục hoành tại điểm:
A. M(10; 0). B. M(5; 0). C. M(0; 10). D. M(1; 0).
Câu 9. T 1 của lớp 10A 6 học sinh trong đó bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách phân
công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai đến
thứ bảy). bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy?
A. 600. B. 46656. C. 720. D. 120.
Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) song song với đường thẳng 2x + 3y 2 = 0 phương
trình tổng quát là:
A. 3x 2y 4 = 0. B. x + y 3 = 0. C. 4x + 6y 11 = 0. D. 2x + 3y 7 = 0.
Câu 11. Bất phương trình 8x
2
+ 8x < 5 10x bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và
2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0 vuông góc với nhau là:
A. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1. B. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1. C. a
1
a
2
b
1
b
2
= 0. D. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 0.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) B(1; 2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B trung điểm của AC.
A. C(0; 7). B. C(1; 2). C. C(2; 1). D. C
3
2
;
1
2
!
.
Trang 1/3 đề 102
Câu 14. Tam thức bậc hai f (x) nào bảng xét dấu như bảng sau?
x
f (x)
−∞
2 4
+
0
+
0
A. f (x) = x
2
2x 8. B. f (x) = x
2
+ 2x + 8.
C. f (x) = x
2
+ 6x 8. D. f (x) = x
2
6x + 8.
Câu 15. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số m để bất phương trình x
2
+ 2mx + m + 2 > 0
tập nghiệm R?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng
phương trình 5x 12y 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 1. B. AB = 2. C. AB = 13. D. AB = 26.
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ (O;
i,
j), cho vectơ
u = (2; 3). Tính tọa độ của vectơ
v = 2
u
i.
A.
v = (4; 5). B.
v = (3; 6). C.
v = (5; 6). D.
v = (5; 5).
Câu 18. Giá trị x
0
nào sau đây một nghiệm của bất phương trình x
2
+ 8x + 15 < 0?
A. x
0
= 6. B. x
0
= 1. C. x
0
= 4. D. x
0
= 3.
Câu 19. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 6) vectơ chỉ phương
u = (9; 3) là:
A.
x = 2 + 3t
y = 6 t
. B.
x = 1 + 3t
y = 3 t
. C.
x = 6 + 9t
y = 2 3t
. D.
x = 3 + t
y = 1 2t
.
Câu 20. Cho hàm số bậc hai y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá tr dương?
O
x
y
y = f (x)
2
A. (−∞; 0). B. (2; 0). C. (0; +). D. (1; 1).
Câu 21. Góc giữa hai đường thẳng d
1
: x + 2y
2 = 0 d
2
: x y + 2 = 0 số đo gần nhất với
số đo nào sau đây?
A. 45
. B. 62
. C. 55
. D. 72
.
Câu 22. Trên một giá sách 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn 4 quyển sách Tiếng Anh.
bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học?
A. 645. B. 1365. C. 666. D. 687.
Câu 23. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả thể xảy ra là:
A. 25. B. 10. C. 32. D. 2.
Trang 2/3 đề 102
Câu 24. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây biệt thức mang giá trị âm?
A. f (x) = x
2
x + 2. B. f (x) = x
2
+ 2x 3.
C. f (x) = x
2
+ x + 2. D. f (x) = x
2
+ 2x + 3.
Câu 25. Cho tập hợp A n phần tử (n N
và n 3). bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự?
A. 3n. B. A
3
n
. C. P
3
. D. C
3
n
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
6x
2
9x 6 = 1 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; 2), B(2; 4) đường thẳng d
phương trình tham số
x = 4 + 3t
y = 2 + t
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C điểm thuộc đường thẳng d sao cho ABC cân tại C. Tính diện tích của ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm 5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15%
cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề 102
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
đề: 103
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Khối: 10
Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho tập hợp A n phần tử (n N
và n 3). bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự?
A. 3n. B. P
3
. C. A
3
n
. D. C
3
n
.
Câu 2. Với các số tự nhiên k n thỏa mãn 1 k n. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A
k
n
= C
k
n
.P
n
. B. C
k
n
= A
k
n
.P
n
. C. C
k
n
= A
k
n
.P
k
. D. A
k
n
= C
k
n
.P
k
.
Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) song song với đường thẳng 2x + 3y 2 = 0 phương
trình tổng quát là:
A. 2x + 3y 7 = 0. B. 4x + 6y 11 = 0. C. 3x 2y 4 = 0. D. x + y 3 = 0.
Câu 4. Bất phương trình 8x
2
+ 8x < 5 10x bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 5. Đường thẳng phương trình tham số
x = 2 + t
y = 6 2t
cắt trục hoành tại điểm:
A. M(0; 10). B. M(10; 0). C. M(1; 0). D. M(5; 0).
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ (O;
i,
j), cho vectơ
u = (2; 3). Tính tọa độ của vectơ
v = 2
u
i.
A.
v = (5; 5). B.
v = (5; 6). C.
v = (3; 6). D.
v = (4; 5).
Câu 7. Cho hàm số bậc hai y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá tr dương?
O
x
y
y = f (x)
2
A. (−∞; 0). B. (2; 0). C. (0; +). D. (1; 1).
Câu 8. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây biệt thức mang giá trị âm?
A. f (x) = x
2
+ 2x 3. B. f (x) = x
2
+ 2x + 3.
C. f (x) = x
2
+ x + 2. D. f (x) = x
2
x + 2.
Câu 9. Trên một giá sách 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn 4 quyển sách Tiếng Anh.
bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học?
A. 645. B. 1365. C. 687. D. 666.
Câu 10. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả thể xảy ra là:
A. 25. B. 10. C. 32. D. 2.
Trang 1/3 đề 103
Câu 11. Giá trị x
0
nào sau đây một nghiệm của bất phương trình x
2
+ 8x + 15 < 0?
A. x
0
= 4. B. x
0
= 1. C. x
0
= 3. D. x
0
= 6.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết
MO = (3; 4). Khi đó tọa độ của điểm M là:
A. M(3; 4). B. M(4; 3). C. M(4; 3). D. M(3; 4).
Câu 13. Một cửa hàng bán 5 loại trà sữa khác nhau 7 loại nước trái y khác nhau. bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái y) từ cửa hàng
trên?
A. 14. B. 35. C. 12. D. 25.
Câu 14. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số m để bất phương trình x
2
+ 2mx + m + 2 > 0
tập nghiệm R?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 6) vectơ chỉ phương
u = (9; 3) là:
A.
x = 2 + 3t
y = 6 t
. B.
x = 6 + 9t
y = 2 3t
. C.
x = 3 + t
y = 1 2t
. D.
x = 1 + 3t
y = 3 t
.
Câu 16. Góc giữa hai đường thẳng d
1
: x + 2y
2 = 0 d
2
: x y + 2 = 0 số đo gần nhất với
số đo nào sau đây?
A. 55
. B. 62
. C. 45
. D. 72
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x 1 là:
A.
n = (1; 2). B.
n = (2; 1). C.
n = (2; 1). D.
n = (1; 2).
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng
phương trình 5x 12y 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 13. B. AB = 1. C. AB = 2. D. AB = 26.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và
2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0 vuông góc với nhau là:
A. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1. B. a
1
a
2
b
1
b
2
= 0. C. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1. D. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 0.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) B(1; 2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B trung điểm của AC.
A. C(0; 7). B. C(1; 2). C. C(2; 1). D. C
3
2
;
1
2
!
.
Câu 21. T 1 của lớp 10A 6 học sinh trong đó bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách
phân công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai
đến thứ bảy). bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy?
A. 600. B. 120. C. 720. D. 46656.
Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình
3x
2
2x + 1 =
x
2
7x + 4 là:
A.
5
2
. B. 3. C.
5
2
. D. 3.
Câu 23. Tam thức bậc hai f (x) nào bảng xét dấu như bảng sau?
x
f (x)
−∞
2 4
+
0
+
0
A. f (x) = x
2
+ 6x 8. B. f (x) = x
2
+ 2x + 8.
C. f (x) = x
2
2x 8. D. f (x) = x
2
6x + 8.
Trang 2/3 đề 103
Câu 24. Phương trình
7x
2
x = x 1 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 25. Cho tam thức bậc hai f (x) = x
2
5x 6. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. f (x) 0 khi chỉ khi x [1; 6].
B. f (x) 0 khi chỉ khi x (1; 6).
C. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1] [6; +).
D. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1) (6; +).
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
6x
2
9x 6 = 1 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; 2), B(2; 4) đường thẳng d
phương trình tham số
x = 4 + 3t
y = 2 + t
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C điểm thuộc đường thẳng d sao cho ABC cân tại C. Tính diện tích của ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm 5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15%
cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề 103
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
đề: 104
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Khối: 10
Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả thể xảy ra là:
A. 32. B. 10. C. 25. D. 2.
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình
3x
2
2x + 1 =
x
2
7x + 4 là:
A.
5
2
. B.
5
2
. C. 3. D. 3.
Câu 3. Góc giữa hai đường thẳng d
1
: x + 2y
2 = 0 và d
2
: x y + 2 = 0 số đo gần nhất với số
đo nào sau đây?
A. 55
. B. 72
. C. 62
. D. 45
.
Câu 4. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số m để bất phương trình x
2
+ 2mx + m + 2 > 0
tập nghiệm R?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0
2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0 vuông góc với nhau là:
A. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1. B. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 0. C. a
1
a
2
b
1
b
2
= 0. D. a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 1.
Câu 6. Với các số tự nhiên k n thỏa mãn 1 k n. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A
k
n
= C
k
n
.P
k
. B. C
k
n
= A
k
n
.P
k
. C. A
k
n
= C
k
n
.P
n
. D. C
k
n
= A
k
n
.P
n
.
Câu 7. Cho hàm số bậc hai y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá tr dương?
O
x
y
y = f (x)
2
A. (1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +). D. (2; 0).
Câu 8. T 1 của lớp 10A 6 học sinh trong đó bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách phân
công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai đến
thứ bảy). bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy?
A. 120. B. 720. C. 600. D. 46656.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) B(1; 2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B trung điểm của AC.
A. C(0; 7). B. C(2; 1). C. C
3
2
;
1
2
!
. D. C(1; 2).
Trang 1/3 đề 104
Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) song song với đường thẳng 2x + 3y 2 = 0 phương
trình tổng quát là:
A. 4x + 6y 11 = 0. B. x + y 3 = 0. C. 2x + 3y 7 = 0. D. 3x 2y 4 = 0.
Câu 11. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 6) vectơ chỉ phương
u = (9; 3) là:
A.
x = 3 + t
y = 1 2t
. B.
x = 2 + 3t
y = 6 t
. C.
x = 6 + 9t
y = 2 3t
. D.
x = 1 + 3t
y = 3 t
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x 1 là:
A.
n = (1; 2). B.
n = (1; 2). C.
n = (2; 1). D.
n = (2; 1).
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng
phương trình 5x 12y 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 26. B. AB = 13. C. AB = 2. D. AB = 1.
Câu 14. Cho tập hợp A n phần tử (n N
và n 3). bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự?
A. C
3
n
. B. A
3
n
. C. P
3
. D. 3n.
Câu 15. Trên một giá sách 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn 4 quyển sách Tiếng Anh.
bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học?
A. 645. B. 1365. C. 687. D. 666.
Câu 16. Giá trị x
0
nào sau đây một nghiệm của bất phương trình x
2
+ 8x + 15 < 0?
A. x
0
= 3. B. x
0
= 6. C. x
0
= 1. D. x
0
= 4.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết
MO = (3; 4). Khi đó tọa độ của điểm M là:
A. M(3; 4). B. M(4; 3). C. M(4; 3). D. M(3; 4).
Câu 18. Đường thẳng phương trình tham số
x = 2 + t
y = 6 2t
cắt trục hoành tại điểm:
A. M(5; 0). B. M(0; 10). C. M(1; 0). D. M(10; 0).
Câu 19. Cho tam thức bậc hai f (x) = x
2
5x 6. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. f (x) 0 khi chỉ khi x [1; 6].
B. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1] [6; +).
C. f (x) 0 khi chỉ khi x (1; 6).
D. f (x) 0 khi chỉ khi x (−∞; 1) (6; +).
Câu 20. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây biệt thức mang giá trị âm?
A. f (x) = x
2
+ 2x 3. B. f (x) = x
2
+ x + 2.
C. f (x) = x
2
x + 2. D. f (x) = x
2
+ 2x + 3.
Câu 21. Phương trình
7x
2
x = x 1 bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 0.
Câu 22. Tam thức bậc hai f (x) nào bảng xét dấu như bảng sau?
x
f (x)
−∞
2 4
+
0
+
0
A. f (x) = x
2
+ 6x 8. B. f (x) = x
2
+ 2x + 8.
C. f (x) = x
2
2x 8. D. f (x) = x
2
6x + 8.
Câu 23. Một cửa hàng bán 5 loại trà sữa khác nhau 7 loại nước trái y khác nhau. bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái y) từ cửa hàng
trên?
A. 35. B. 14. C. 25. D. 12.
Trang 2/3 đề 104
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ (O;
i,
j), cho vectơ
u = (2; 3). Tính tọa độ của vectơ
v = 2
u
i.
A.
v = (4; 5). B.
v = (5; 6). C.
v = (3; 6). D.
v = (5; 5).
Câu 25. Bất phương trình 8x
2
+ 8x < 5 10x bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
6x
2
9x 6 = 1 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) T các chữ số trên, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; 2), B(2; 4) đường thẳng d
phương trình tham số
x = 4 + 3t
y = 2 + t
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C điểm thuộc đường thẳng d sao cho ABC cân tại C. Tính diện tích của ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm 5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15%
cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 101
1. B 2. B 3. B 4. C 5. D 6. B 7. A 8. D 9. A 10. B
11. A 12. D 13. C 14. A 15. A 16. B 17. D 18. A 19. A 20. A
21. C 22. B 23. C 24. C 25. B
đề thi 102
1. D 2. C 3. C 4. D 5. D 6. B
7. D
8. B 9. A 10. D
11. B 12. D 13. A 14. B 15. A 16. B 17. C 18. C 19. A 20. C
21. D 22. A 23. C 24. C 25. B
đề thi 103
1. C 2. D 3. A 4. C 5. D 6. B 7. C 8. C 9. A 10. C
11. A 12. D 13. C 14. B 15. A 16. D 17. B 18. C 19. D 20. A
21. A 22. A 23. B 24. D 25. C
đề thi 104
1. A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. A 7. C 8. C 9. A 10. C
11. B 12. C 13. C 14. B 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. B
21. D 22. B 23. D 24. B 25. C
1
ĐÁP ÁN T LUN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 - THI GIAN: 90 PHÚT
Câu
Đáp án
Đim
Bài 1
Gii phương trình:
2
6x 9x 6 1 2x 
.
(1,0 điểm)
Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được:
22
6 9 6 14 4x x xx 
0,2
2
2 5 70xx 
0,2
1x 
hoặc
.
0,2
Thay lần lượt các giá tr trên vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ
1x 
thỏa mãn. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
1x 
.
0,4
Bài 2a
Cho các chữ s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) T các ch s trên, th lp đưc bao nhiêu s tự nhiên bn
ch s và chia hết cho 5?
(0,6 điểm)
Gọi số cn tìm là
abcd
.
d có 2 cách chọn (là 0 hoặc 5).
a có 6 cách chọn (do
0a
)
0,2
b c mỗi số đều có 7 cách chọn.
0,2
Vy có 2.6.7.7 = 588 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,2
Bài 2b
b) T các ch s trên, có th lp đưc bao nhiêu s tự nhiên chn
bốn ch s khác nhau?
(0,6 điểm)
Gọi số cn tìm là
abcd
.
TH1:
0
d
thì d có 1 cách chọn.
a có 6 cách chọn (do
0ad
).
b có 5 cách chọn, c có 4 cách chọn.
1.6.5.4 = 120 số.
0,2
TH2:
0d
thì d có 3 cách chọn (là 2, 4, 6).
a có 5 cách chọn (do
ad
0a
).
b có 5 cách chọn, c có 4 cách chọn.
Có 3.5.5.4 = 300 số.
0,2
Vậy có tổng cộng 120 + 300 = 420 s thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,2
Bài 3a
Trong mặt phng tọa độ
Oxy
cho hai đim
( ) ( )
;, ; −−A42B 24
đường thẳng
d
có phương trình tham số
=−+
= +
x 4 3t
y 2t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
(1,2 điểm)
Đường thẳng
AB
nhn
( )
6; 2AB =−−

là một vectơ chỉ phương.
0,4
Suy ra đường thẳng
AB
nhn
( )
2; 6n =
là một vectơ pháp tuyến.
0,4
Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
là:
( ) ( )
2 46 2 0xy−− +=
3 10 0xy
⇔− =
.
0,4
Bài 3b
b) Gi
C
là đim thuc đưng thng
d
sao cho tam giác
ABC
cân
tại
C
. Tính din tích của tam giác
ABC
.
(0,8 điểm)
Cách 1:
2 10AB =
.
0,2
( )
4 3 ;2Cd C t t
−+ +
.
( ) ( )
22
38 4AC t t
= ++
,
( ) ( )
22
32 6BC t t= ++
.
ABC
cân tại
C
AC BC
⇔=
22
10 40 80 10 40 1tt t t + = + ⇔=
.
Ta được
(
)
1; 3
C
.
0,2
( )
( )
( )
2
2
1 3.3 10
, 2 10
13
d C AB
−−
= =
+−
.
0,2
Diện tích tam giác
ABC
:
( )
11
. . , .2 10.2 10 20
22
AB d C AB = =
(đvdt).
0,2
Cách 2:
2 10AB =
.
0,2
Nhận xét được
d
song song
AB
.
0,2
Lấy
(
)
4; 2
Md−∈
. Ta có:
( )
( )
2
2
4 3.2 10
, 2 10
13
d M AB
−−
= =
+−
.
0,2
Diện tích tam giác
ABC
là:
( ) ( )
11 1
. . , . . , .2 10.2 10 20
22 2
AB d C AB AB d M AB= = =
.
0,2
Bài 4a
Mt ca hàng nhp sách với giá 30 nghìn đng / quyn bán ra
với giá 50 nghìn đồng / quyn. Nhân dp k niệm 15 năm hoạt động,
cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi như sau:
Nếu mua nhiu hơn 15 quyn sách thì t quyn th 16 tr đi, cứ mua
thêm mt quyn thì giá sách s giảm thêm 5% cho tt c các quyn
sách sau quyn th 15.
Chng hn: nếu mua 16 quyn sách thì được giảm giá 5% cho
quyn sau cùng, nếu mua 17 quyn sách thì được giảm giá 10% cho
hai quyn sau cùng, nếu mua 18 quyn sách thì đưc gim giá 15%
cho ba quyn sau cùng.
a) Biết rng mt khách hàng đã phi thanh toán 1 triệu đng khi
mua sách cửa hàng trong thời gian chương trình khuyến mãi. Hi
khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
(0,4 điểm)
Gi
x
là số sách mà khách hàng này đã mua.
S tiền mua 15 quyển sách là: 15.50 = 750 (nghìn đồng).
0,1
Do s tin phi tr lớn hơn 750 nghìn đồng nên khách hàng này mua
nhiều hơn 15 quyển sách (tức là
15x
>
).
S quyển sách mà khách hàng này mua từ quyển th 16 trở đi
15x
.
0,1
Giá của mỗi quyển được giảm giá là:
50 2,5.( 15) 87,5 2,5xx −=
.
0,1
Suy ra số tiền mà khách hàng phải tr là: (đơn vị nghìn đồng)
2
750 (87,5 2,5 )( 15) 1000
2,5 125 1562,5 0 25.
xx
xx x
+ −=
+ =⇔=
Vậy khách hàng này đã mua 25 quyển sách.
0,1
Lưu ý: HS có th gọi x số sách khách hàng này mua từ sau quyển
th 15 thì
0x >
và ta có phương trình:
2
750 (50 2,5 ) 1000 2,5 50 250 0 10xx x x x+ = + =⇔=
.
Vy khách hàng này đã mua 15 + 10 = 25 quyển sách.
Bài 4b
b) Đ không b l thì cửa hàng cần quy đnh trong chương trình
khuyến mãi này mỗi khách hàng ch đưc mua ti đa bao nhiêu
quyn sách?
(0,4 điểm)
Nếu khách hàng mua không quá 15 quyển thì giá bán (50 nghìn đồng)
luôn lớn hơn giá nhập về (30 nghìn đồng) nên cửa hàng luôn đạt li
nhuận. Do đó ta chỉ xét trường hợp mua nhiều hơn 15 quyển.
Gi
x
là số sách mà khách hàng mua (
15x >
).
S tiền mà cửa hàng nhập x quyển sách này là:
30x
(nghìn đồng)
Theo câu a), số tiền mà khách hàng phải tr là: (đơn vị nghìn đồng)
750 (87,5 2,5 )( 15)xx+−
.
0,2
Để cửa hàng không bị lỗ thì:
750 (87,5 2,5 )( 15) 30 0xx x+ −−
0,1
2
2,5 95 562,5 0 19 2 34 19 2 34 30,66.xx x
+ ≤⇔ +
Do đó, để không bị lỗ thì cửa hàng y cần quy định mỗi khách hàng
ch được mua tối ta 30 quyển sách.
0,1
Lưu ý: HS có th gọi x số sách khách hàng này mua từ sau quyển
th 15 thì
0
x >
và ta có bt phương trình:
2
750 (50 2,5 ) 30(15 ) 0 2,5 20 300 0
4 2 34 4 2 34 15,66.
xx x x x
x
+ + ≥⇔
≤+
Do đó, để không bị lỗ thì cửa hàng y cần quy định mỗi khách hàng
ch được mua tối ta 15 + 15 = 30 quyển sách.
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: TOÁN - Khối: 10 LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 101
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình 8x2 + 8x < 5 − 10x có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.   x = 2 + t
Câu 2. Đường thẳng có phương trình tham số  
cắt trục hoành tại điểm:   y = 6 − 2t A. M(−1; 0). B. M(5; 0). C. M(10; 0). D. M(0; 10).
Câu 3. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn là sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả có thể xảy ra là: A. 25. B. 32. C. 2. D. 10.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B là điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng có
phương trình 5x − 12y − 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB. A. AB = 26. B. AB = 1. C. AB = 2. D. AB = 13. √
Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y −
2 = 0 và d2 : x − y + 2 = 0 có số đo gần nhất với số đo nào sau đây? A. 62◦. B. 45◦. C. 55◦. D. 72◦.
Câu 6. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá trị dương? y y = f (x) −2 O x A. (−1; 1). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−2; 0).
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f (x) = x2 − 5x − 6. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1] ∪ [6; +∞).
B. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−1; 6).
C. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ [−1; 6].
D. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1) ∪ (6; +∞). √ Câu 8. Phương trình
7x2 − x = x − 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0. −−→
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết MO = (3; −4). Khi đó tọa độ của điểm M là: A. M(−3; 4). B. M(4; −3). C. M(3; 4). D. M(−4; 3). Trang 1/3 Mã đề 101
Câu 10. Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh trong đó có bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách
phân công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai
đến thứ bảy). Có bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy? A. 120. B. 600. C. 46656. D. 720.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x − 1 là: A. ⃗n = (2; −1). B. ⃗n = (2; 1). C. ⃗n = (1; 2). D. ⃗n = (1; −2).
Câu 12. Một cửa hàng có bán 5 loại trà sữa khác nhau và 7 loại nước trái cây khác nhau. Có bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái cây) từ cửa hàng trên? A. 25. B. 14. C. 35. D. 12.
Câu 13. Giá trị x0 nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x2 + 8x + 15 < 0? A. x0 = −3. B. x0 = 1. C. x0 = −4. D. x0 = −6.
Câu 14. Tam thức bậc hai f (x) nào có bảng xét dấu như bảng sau? x −∞ −2 4 +∞ f (x) − 0 + 0 −
A. f (x) = −x2 + 2x + 8.
B. f (x) = −x2 − 6x + 8.
C. f (x) = x2 + 6x − 8.
D. f (x) = x2 − 2x − 8.
Câu 15. Trên một giá sách có 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn và 4 quyển sách Tiếng Anh.
Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học? A. 645. B. 687. C. 1365. D. 666.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) và B(1; −2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B là trung điểm của AC. 3 1! A. C ; . B. C(0; −7). C. C(−2; 1). D. C(1; 2). 2 2
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ (O;⃗i, ⃗j), cho vectơ ⃗u = (−2; 3). Tính tọa độ của vectơ ⃗v = 2⃗u −⃗i. A. ⃗v = (−3; 6). B. ⃗v = (−5; 5). C. ⃗v = (−4; 5). D. ⃗v = (−5; 6).
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình x2 + 2mx + m + 2 > 0 có tập nghiệm R? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. √ √
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 2x + 1 = x2 − 7x + 4 là: 5 5 A. − . B. . C. 3. D. −3. 2 2
Câu 20. Cho tập hợp A có n phần tử (n ∈ ∗
N và n ≥ 3). Có bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự? A. A3. B. P . n 3. C. 3n. D. C3n
Câu 21. Với các số tự nhiên k và n thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. Ak = Ck.P = Ak.P = Ck.P = Ak.P n n n. B. Ckn n k. C. Akn n k. D. Ckn n n.
Câu 22. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây có biệt thức ∆ mang giá trị âm?
A. f (x) = −x2 − x + 2. B. f (x) = x2 + x + 2.
C. f (x) = x2 + 2x − 3.
D. f (x) = −x2 + 2x + 3.
Câu 23. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; −6) và có vectơ chỉ phương ⃗u = (9; −3) là:      x = 1 + 3t  x = −6 + 9t  x = 2 + 3t  x = −3 + t A.      . B.  . C.  . D.  .         y = −3 − t y = 2 − 3t y = −6 − t y = 1 − 2t Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 24. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và song song với đường thẳng 2x + 3y − 2 = 0 có phương trình tổng quát là: A. 3x − 2y − 4 = 0. B. x + y − 3 = 0. C. 2x + 3y − 7 = 0. D. 4x + 6y − 11 = 0.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng ∆ = 1 : a1 x + b1y + c1 0 và ∆ = 2 : a2 x + b2y + c2 0 vuông góc với nhau là: A. a1a2 + b1b2 = −1. B. a1a2 + b1b2 = 0. C. a1a2 + b1b2 = 1. D. a1a2 − b1b2 = 0.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 6x2 − 9x − 6 = 1 − 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; −2), B(−2; −4) và đường thẳng d   x = −4 + 3t
có phương trình tham số   .   y = 2 + t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C là điểm thuộc đường thẳng d sao cho ∆ABC cân tại C. Tính diện tích của ∆ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển và bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm
5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15% cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách ở cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: TOÁN - Khối: 10 LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 102
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Cho tam thức bậc hai f (x) = x2 − 5x − 6. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ [−1; 6].
B. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−1; 6).
C. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1) ∪ (6; +∞).
D. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1] ∪ [6; +∞).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x − 1 là: A. ⃗n = (1; −2). B. ⃗n = (1; 2). C. ⃗n = (2; −1). D. ⃗n = (2; 1).
Câu 3. Với các số tự nhiên k và n thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. Ck = Ak.P = Ak.P = Ck.P = Ck.P n n k. B. Ckn n n. C. Akn n k. D. Akn n n. √ √
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 2x + 1 = x2 − 7x + 4 là: 5 5 A. . B. −3. C. 3. D. − . 2 2 √ Câu 5. Phương trình
7x2 − x = x − 1 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0. −−→
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết MO = (3; −4). Khi đó tọa độ của điểm M là: A. M(3; 4). B. M(−3; 4). C. M(−4; 3). D. M(4; −3).
Câu 7. Một cửa hàng có bán 5 loại trà sữa khác nhau và 7 loại nước trái cây khác nhau. Có bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái cây) từ cửa hàng trên? A. 14. B. 35. C. 25. D. 12.   x = 2 + t
Câu 8. Đường thẳng có phương trình tham số  
cắt trục hoành tại điểm:   y = 6 − 2t A. M(10; 0). B. M(5; 0). C. M(0; 10). D. M(−1; 0).
Câu 9. Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh trong đó có bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách phân
công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai đến
thứ bảy). Có bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy? A. 600. B. 46656. C. 720. D. 120.
Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và song song với đường thẳng 2x + 3y − 2 = 0 có phương trình tổng quát là: A. 3x − 2y − 4 = 0. B. x + y − 3 = 0. C. 4x + 6y − 11 = 0. D. 2x + 3y − 7 = 0.
Câu 11. Bất phương trình 8x2 + 8x < 5 − 10x có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng ∆1 : a1x + b1y + c1 = 0 và
∆2 : a2x + b2y + c2 = 0 vuông góc với nhau là: A. a1a2 + b1b2 = −1. B. a1a2 + b1b2 = 1. C. a1a2 − b1b2 = 0. D. a1a2 + b1b2 = 0.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) và B(1; −2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B là trung điểm của AC. 3 1! A. C(0; −7). B. C(1; 2). C. C(−2; 1). D. C ; . 2 2 Trang 1/3 Mã đề 102
Câu 14. Tam thức bậc hai f (x) nào có bảng xét dấu như bảng sau? x −∞ −2 4 +∞ f (x) − 0 + 0 −
A. f (x) = x2 − 2x − 8.
B. f (x) = −x2 + 2x + 8.
C. f (x) = x2 + 6x − 8.
D. f (x) = −x2 − 6x + 8.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình x2 + 2mx + m + 2 > 0 có tập nghiệm R? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B là điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng có
phương trình 5x − 12y − 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB. A. AB = 1. B. AB = 2. C. AB = 13. D. AB = 26.
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ (O;⃗i, ⃗j), cho vectơ ⃗u = (−2; 3). Tính tọa độ của vectơ ⃗v = 2⃗u −⃗i. A. ⃗v = (−4; 5). B. ⃗v = (−3; 6). C. ⃗v = (−5; 6). D. ⃗v = (−5; 5).
Câu 18. Giá trị x0 nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x2 + 8x + 15 < 0? A. x0 = −6. B. x0 = 1. C. x0 = −4. D. x0 = −3.
Câu 19. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; −6) và có vectơ chỉ phương ⃗u = (9; −3) là:      x = 2 + 3t  x = 1 + 3t  x = −6 + 9t  x = −3 + t A.      . B.  . C.  . D.  .         y = −6 − t y = −3 − t y = 2 − 3t y = 1 − 2t
Câu 20. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá trị dương? y y = f (x) −2 O x A. (−∞; 0). B. (−2; 0). C. (0; +∞). D. (−1; 1). √
Câu 21. Góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y −
2 = 0 và d2 : x − y + 2 = 0 có số đo gần nhất với số đo nào sau đây? A. 45◦. B. 62◦. C. 55◦. D. 72◦.
Câu 22. Trên một giá sách có 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn và 4 quyển sách Tiếng Anh.
Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học? A. 645. B. 1365. C. 666. D. 687.
Câu 23. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn là sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả có thể xảy ra là: A. 25. B. 10. C. 32. D. 2. Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 24. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây có biệt thức ∆ mang giá trị âm?
A. f (x) = −x2 − x + 2.
B. f (x) = x2 + 2x − 3. C. f (x) = x2 + x + 2.
D. f (x) = −x2 + 2x + 3.
Câu 25. Cho tập hợp A có n phần tử (n ∈ ∗
N và n ≥ 3). Có bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự? A. 3n. B. A3. C. P . n 3. D. C3n
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 6x2 − 9x − 6 = 1 − 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; −2), B(−2; −4) và đường thẳng d   x = −4 + 3t
có phương trình tham số   .   y = 2 + t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C là điểm thuộc đường thẳng d sao cho ∆ABC cân tại C. Tính diện tích của ∆ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển và bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm
5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15% cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách ở cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: TOÁN - Khối: 10 LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 103
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Cho tập hợp A có n phần tử (n ∈ ∗
N và n ≥ 3). Có bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự? A. 3n. B. P3. C. A3. D. C3. n n
Câu 2. Với các số tự nhiên k và n thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. Ak = Ck.P = Ak.P = Ak.P = Ck.P n n n. B. Ckn n n. C. Ckn n k. D. Akn n k.
Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và song song với đường thẳng 2x + 3y − 2 = 0 có phương trình tổng quát là: A. 2x + 3y − 7 = 0. B. 4x + 6y − 11 = 0. C. 3x − 2y − 4 = 0. D. x + y − 3 = 0.
Câu 4. Bất phương trình 8x2 + 8x < 5 − 10x có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.   x = 2 + t
Câu 5. Đường thẳng có phương trình tham số  
cắt trục hoành tại điểm:   y = 6 − 2t A. M(0; 10). B. M(10; 0). C. M(−1; 0). D. M(5; 0).
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ (O;⃗i, ⃗j), cho vectơ ⃗u = (−2; 3). Tính tọa độ của vectơ ⃗v = 2⃗u −⃗i. A. ⃗v = (−5; 5). B. ⃗v = (−5; 6). C. ⃗v = (−3; 6). D. ⃗v = (−4; 5).
Câu 7. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá trị dương? y y = f (x) −2 O x A. (−∞; 0). B. (−2; 0). C. (0; +∞). D. (−1; 1).
Câu 8. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây có biệt thức ∆ mang giá trị âm?
A. f (x) = x2 + 2x − 3.
B. f (x) = −x2 + 2x + 3. C. f (x) = x2 + x + 2.
D. f (x) = −x2 − x + 2.
Câu 9. Trên một giá sách có 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn và 4 quyển sách Tiếng Anh.
Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học? A. 645. B. 1365. C. 687. D. 666.
Câu 10. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn là sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả có thể xảy ra là: A. 25. B. 10. C. 32. D. 2. Trang 1/3 Mã đề 103
Câu 11. Giá trị x0 nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x2 + 8x + 15 < 0? A. x0 = −4. B. x0 = 1. C. x0 = −3. D. x0 = −6. −−→
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết MO = (3; −4). Khi đó tọa độ của điểm M là: A. M(3; 4). B. M(4; −3). C. M(−4; 3). D. M(−3; 4).
Câu 13. Một cửa hàng có bán 5 loại trà sữa khác nhau và 7 loại nước trái cây khác nhau. Có bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái cây) từ cửa hàng trên? A. 14. B. 35. C. 12. D. 25.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình x2 + 2mx + m + 2 > 0 có tập nghiệm R? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; −6) và có vectơ chỉ phương ⃗u = (9; −3) là:      x = 2 + 3t  x = −6 + 9t  x = −3 + t  x = 1 + 3t A.      . B.  . C.  . D.  .         y = −6 − t y = 2 − 3t y = 1 − 2t y = −3 − t √
Câu 16. Góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y −
2 = 0 và d2 : x − y + 2 = 0 có số đo gần nhất với số đo nào sau đây? A. 55◦. B. 62◦. C. 45◦. D. 72◦.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x − 1 là: A. ⃗n = (1; −2). B. ⃗n = (2; −1). C. ⃗n = (2; 1). D. ⃗n = (1; 2).
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B là điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng có
phương trình 5x − 12y − 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB. A. AB = 13. B. AB = 1. C. AB = 2. D. AB = 26.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng ∆1 : a1x + b1y + c1 = 0 và
∆2 : a2x + b2y + c2 = 0 vuông góc với nhau là: A. a1a2 + b1b2 = −1. B. a1a2 − b1b2 = 0. C. a1a2 + b1b2 = 1. D. a1a2 + b1b2 = 0.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) và B(1; −2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B là trung điểm của AC. 3 1! A. C(0; −7). B. C(1; 2). C. C(−2; 1). D. C ; . 2 2
Câu 21. Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh trong đó có bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách
phân công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai
đến thứ bảy). Có bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy? A. 600. B. 120. C. 720. D. 46656. √ √
Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 2x + 1 = x2 − 7x + 4 là: 5 5 A. − . B. 3. C. . D. −3. 2 2
Câu 23. Tam thức bậc hai f (x) nào có bảng xét dấu như bảng sau? x −∞ −2 4 +∞ f (x) − 0 + 0 −
A. f (x) = x2 + 6x − 8.
B. f (x) = −x2 + 2x + 8.
C. f (x) = x2 − 2x − 8.
D. f (x) = −x2 − 6x + 8. Trang 2/3 Mã đề 103 √
Câu 24. Phương trình
7x2 − x = x − 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 25. Cho tam thức bậc hai f (x) = x2 − 5x − 6. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ [−1; 6].
B. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−1; 6).
C. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1] ∪ [6; +∞).
D. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1) ∪ (6; +∞).
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 6x2 − 9x − 6 = 1 − 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; −2), B(−2; −4) và đường thẳng d   x = −4 + 3t
có phương trình tham số   .   y = 2 + t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C là điểm thuộc đường thẳng d sao cho ∆ABC cân tại C. Tính diện tích của ∆ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển và bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm
5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15% cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách ở cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: TOÁN - Khối: 10 LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 24/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 104
(Đề kiểm tra gồm 03 trang, 25 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn là sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả có thể xảy ra là: A. 32. B. 10. C. 25. D. 2. √ √
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 2x + 1 = x2 − 7x + 4 là: 5 5 A. . B. − . C. −3. D. 3. 2 2 √
Câu 3. Góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y −
2 = 0 và d2 : x − y + 2 = 0 có số đo gần nhất với số đo nào sau đây? A. 55◦. B. 72◦. C. 62◦. D. 45◦.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình x2 + 2mx + m + 2 > 0 có tập nghiệm R? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện để hai đường thẳng ∆1 : a1x + b1y + c1 = 0 và
∆2 : a2x + b2y + c2 = 0 vuông góc với nhau là: A. a1a2 + b1b2 = 1. B. a1a2 + b1b2 = 0. C. a1a2 − b1b2 = 0. D. a1a2 + b1b2 = −1.
Câu 6. Với các số tự nhiên k và n thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. Ak = Ck.P = Ak.P = Ck.P = Ak.P n n k. B. Ckn n k. C. Akn n n. D. Ckn n n.
Câu 7. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng nào sau đây, tam thức bậc
hai f (x) mang giá trị dương? y y = f (x) −2 O x A. (−1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−2; 0).
Câu 8. Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh trong đó có bạn Nam. Lớp trưởng cần lập một danh sách phân
công trực nhật trong đó mỗi thành viên của tổ 1 trực nhật đúng một ngày trong tuần (từ thứ hai đến
thứ bảy). Có bao nhiêu cách lập danh sách sao cho bạn Nam không trực vào ngày thứ bảy? A. 120. B. 720. C. 600. D. 46656.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) và B(1; −2). Xác định tọa độ điểm C sao
cho B là trung điểm của AC. 3 1! A. C(0; −7). B. C(−2; 1). C. C ; . D. C(1; 2). 2 2 Trang 1/3 Mã đề 104
Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và song song với đường thẳng 2x + 3y − 2 = 0 có phương trình tổng quát là: A. 4x + 6y − 11 = 0. B. x + y − 3 = 0. C. 2x + 3y − 7 = 0. D. 3x − 2y − 4 = 0.
Câu 11. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; −6) và có vectơ chỉ phương ⃗u = (9; −3) là:      x = −3 + t  x = 2 + 3t  x = −6 + 9t  x = 1 + 3t A.      . B.  . C.  . D.  .         y = 1 − 2t y = −6 − t y = 2 − 3t y = −3 − t
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng y = 2x − 1 là: A. ⃗n = (1; 2). B. ⃗n = (1; −2). C. ⃗n = (2; −1). D. ⃗n = (2; 1).
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B là điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng có
phương trình 5x − 12y − 6 = 0. Tính độ dài đoạn AB. A. AB = 26. B. AB = 13. C. AB = 2. D. AB = 1.
Câu 14. Cho tập hợp A có n phần tử (n ∈ ∗
N và n ≥ 3). Có bao nhiêu cách lấy 3 phần tử từ tập hợp A
và sắp xếp chúng theo một thứ tự? A. C3. B. A3. C. P n n 3. D. 3n.
Câu 15. Trên một giá sách có 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn và 4 quyển sách Tiếng Anh.
Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học? A. 645. B. 1365. C. 687. D. 666.
Câu 16. Giá trị x0 nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x2 + 8x + 15 < 0? A. x0 = −3. B. x0 = −6. C. x0 = 1. D. x0 = −4. −−→
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết MO = (3; −4). Khi đó tọa độ của điểm M là: A. M(3; 4). B. M(4; −3). C. M(−4; 3). D. M(−3; 4).   x = 2 + t
Câu 18. Đường thẳng có phương trình tham số  
cắt trục hoành tại điểm:   y = 6 − 2t A. M(5; 0). B. M(0; 10). C. M(−1; 0). D. M(10; 0).
Câu 19. Cho tam thức bậc hai f (x) = x2 − 5x − 6. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ [−1; 6].
B. f (x) ≥ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1] ∪ [6; +∞).
C. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−1; 6).
D. f (x) ≤ 0 khi và chỉ khi x ∈ (−∞; −1) ∪ (6; +∞).
Câu 20. Tam thức bậc hai f (x) nào sau đây có biệt thức ∆ mang giá trị âm?
A. f (x) = x2 + 2x − 3. B. f (x) = x2 + x + 2.
C. f (x) = −x2 − x + 2.
D. f (x) = −x2 + 2x + 3. √
Câu 21. Phương trình
7x2 − x = x − 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 0.
Câu 22. Tam thức bậc hai f (x) nào có bảng xét dấu như bảng sau? x −∞ −2 4 +∞ f (x) − 0 + 0 −
A. f (x) = x2 + 6x − 8.
B. f (x) = −x2 + 2x + 8.
C. f (x) = x2 − 2x − 8.
D. f (x) = −x2 − 6x + 8.
Câu 23. Một cửa hàng có bán 5 loại trà sữa khác nhau và 7 loại nước trái cây khác nhau. Có bao
nhiêu cách để một khách hàng chọn mua một loại nước uống (trà sữa hoặc nước trái cây) từ cửa hàng trên? A. 35. B. 14. C. 25. D. 12. Trang 2/3 Mã đề 104
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ (O;⃗i, ⃗j), cho vectơ ⃗u = (−2; 3). Tính tọa độ của vectơ ⃗v = 2⃗u −⃗i. A. ⃗v = (−4; 5). B. ⃗v = (−5; 6). C. ⃗v = (−3; 6). D. ⃗v = (−5; 5).
Câu 25. Bất phương trình 8x2 + 8x < 5 − 10x có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 6x2 − 9x − 6 = 1 − 2x.
Câu 2. (1,2 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5?
b) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; −2), B(−2; −4) và đường thẳng d   x = −4 + 3t
có phương trình tham số   .   y = 2 + t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi C là điểm thuộc đường thẳng d sao cho ∆ABC cân tại C. Tính diện tích của ∆ABC.
Câu 4. (0,8 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển và bán ra với giá 50 nghìn
đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi
như sau: Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển thì giá
sách sẽ giảm thêm
5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển
sách thì được giảm giá 10% cho hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15% cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách ở cửa hàng trong thời
gian chương trình khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình khuyến mãi này mỗi khách hàng
chỉ được mua tối đa bao nhiêu quyển sách?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1. B 2. B 3. B 4. C 5. D 6. B 7. A 8. D 9. A 10. B 11. A 12. D 13. C 14. A 15. A 16. B 17. D 18. A 19. A 20. A 21. C 22. B 23. C 24. C 25. B Mã đề thi 102 1. D 2. C 3. C 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. A 10. D 11. B 12. D 13. A 14. B 15. A 16. B 17. C 18. C 19. A 20. C 21. D 22. A 23. C 24. C 25. B Mã đề thi 103 1. C 2. D 3. A 4. C 5. D 6. B 7. C 8. C 9. A 10. C 11. A 12. D 13. C 14. B 15. A 16. D 17. B 18. C 19. D 20. A 21. A 22. A 23. B 24. D 25. C Mã đề thi 104 1. A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. A 7. C 8. C 9. A 10. C 11. B 12. C 13. C 14. B 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. B 21. D 22. B 23. D 24. B 25. C 1 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 - THỜI GIAN: 90 PHÚT Câu Đáp án Điểm
Giải phương trình: 2
6x 9x6 12x .
(1,0 điểm)
Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được: 2 2
6x 9x6 14x  4x 0,2 Bài 1 2
 2x 5x7  0 0,2  x  1 hoặc 7 x  . 0,2 2
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có
x  1 thỏa mãn. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  1. 0,4
Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn
(0,6 điểm)
chữ số và chia hết cho 5? Bài 2a
Gọi số cần tìm là abcd .
d có 2 cách chọn (là 0 hoặc 5).
a có 6 cách chọn (do a  0 ) 0,2
bc mỗi số đều có 7 cách chọn. 0,2
Vậy có 2.6.7.7 = 588 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,2
b) Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số khác nhau?
(0,6 điểm)
Gọi số cần tìm là abcd .
TH1: d  0 thì d có 1 cách chọn.
a có 6 cách chọn (do a d  0 ). 0,2 Bài 2b
b có 5 cách chọn, c có 4 cách chọn.  Có 1.6.5.4 = 120 số.
TH2: d  0 thì d có 3 cách chọn (là 2, 4, 6).
a có 5 cách chọn (do a d a  0 ).
b có 5 cách chọn, c có 4 cách chọn. 0,2  Có 3.5.5.4 = 300 số.
Vậy có tổng cộng 120 + 300 = 420 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A( ;
4 2),B(− ;
2 4)
x = −4 + 3t
đường thẳng d có phương trình tham số (1,2 điểm)
y = 2 + t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB Bài 3a 
Đường thẳng AB nhận AB = ( 6; − 2
− ) là một vectơ chỉ phương. 0,4 
Suy ra đường thẳng AB nhận n = (2; 6
− ) là một vectơ pháp tuyến. 0,4
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là:
2(x − 4) − 6( y + 2) = 0 ⇔ x −3y −10 = 0. 0,4
b) Gọi C là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân
tại C . Tính diện tích của tam giác ABC.
(0,8 điểm) Cách 1: AB = 2 10 . 0,2
C d C ( 4
− + 3t;2 + t).
AC = ( t − )2 + (t + )2 3 8
4 , BC = ( t − )2 + (t + )2 3 2 6 . 0,2 A
BC cân tại C AC = BC 2 2
⇔ 10t − 40t + 80 =10t + 40 ⇔ t =1. Ta được C ( 1; − 3) . − − − d (C AB) ( ) 1 3.3 10 , = = 2 10 . 0,2 Bài 3b 2 1 + ( 3 − )2 Diện tích tam giác 1 1 ABC : .A .
B d (C, AB) = .2 10.2 10 = 20 (đvdt). 0,2 2 2 Cách 2: AB = 2 10 . 0,2
Nhận xét được d song song AB . 0,2 4 − − 3.2 −10 Lấy M ( 4;
− 2)∈d . Ta có: d (M , AB) = = 2 10 . 0,2 2 1 + ( 3 − )2
Diện tích tam giác ABC là: 1 AB d (C AB) 1 = AB d (M AB) 1 . . , . . , = .2 10.2 10 = 20 . 0,2 2 2 2
Một cửa hàng nhập sách với giá 30 nghìn đồng / quyển và bán ra
với giá 50 nghìn đồng / quyển. Nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động,
cửa hàng này triển khai chương trình khuyến mãi như sau:
Nếu mua nhiều hơn 15 quyển sách thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua
thêm một quyển thì giá sách sẽ giảm thêm 5% cho tất cả các quyển
sách sau quyển thứ 15.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm giá 5% cho
(0,4 điểm)
quyển sau cùng, nếu mua 17 quyển sách thì được giảm giá 10% cho
hai quyển sau cùng, nếu mua 18 quyển sách thì được giảm giá 15%
cho ba quyển sau cùng.
a) Biết rằng một khách hàng đã phải thanh toán 1 triệu đồng khi Bài 4a
mua sách ở cửa hàng trong thời gian chương trình khuyến mãi. Hỏi
khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách?
Gọi x là số sách mà khách hàng này đã mua.
Số tiền mua 15 quyển sách là: 15.50 = 750 (nghìn đồng). 0,1
Do số tiền phải trả lớn hơn 750 nghìn đồng nên khách hàng này mua
nhiều hơn 15 quyển sách (tức là x >15).
Số quyển sách mà khách hàng này mua từ quyển thứ 16 trở đi là x −15 . 0,1
Giá của mỗi quyển được giảm giá là: 50 − 2,5.(x −15) = 87,5 − 2,5x . 0,1
Suy ra số tiền mà khách hàng phải trả là: (đơn vị nghìn đồng)
750 + (87,5 − 2,5x)(x −15) =1000 0,1 2
⇔ 2,5x −125x +1562,5 = 0 ⇔ x = 25.
Vậy khách hàng này đã mua 25 quyển sách.
Lưu ý: HS có thể gọi x là số sách mà khách hàng này mua từ sau quyển
thứ 15 thì x > 0 và ta có phương trình: 2
750 + (50 − 2,5x)x =1000 ⇔ 2,5x − 50x + 250 = 0 ⇔ x =10 .
Vậy khách hàng này đã mua 15 + 10 = 25 quyển sách. Bài 4b
b) Để không bị lỗ thì cửa hàng cần quy định trong chương trình
khuyến mãi này mỗi khách hàng chỉ được mua tối đa bao nhiêu
(0,4 điểm) quyển sách?
Nếu khách hàng mua không quá 15 quyển thì giá bán (50 nghìn đồng)
luôn lớn hơn giá nhập về (30 nghìn đồng) nên cửa hàng luôn đạt lợi
nhuận. Do đó ta chỉ xét trường hợp mua nhiều hơn 15 quyển.
Gọi x là số sách mà khách hàng mua ( x >15).
Số tiền mà cửa hàng nhập x quyển sách này là: 30x (nghìn đồng)
Theo câu a), số tiền mà khách hàng phải trả là: (đơn vị nghìn đồng) 0,2
750 + (87,5 − 2,5x)(x −15) .
Để cửa hàng không bị lỗ thì:
750 + (87,5 − 2,5x)(x −15) − 30x ≥ 0 0,1 2
⇔ 2,5x − 95x + 562,5 ≤ 0 ⇔ 19 − 2 34 ≤ x ≤19 + 2 34 ≈ 30,66.
Do đó, để không bị lỗ thì cửa hàng này cần quy định mỗi khách hàng 0,1
chỉ được mua tối ta 30 quyển sách.
Lưu ý: HS có thể gọi x là số sách mà khách hàng này mua từ sau quyển
thứ 15 thì x > 0 và ta có bất phương trình: 2
750 + (50 − 2,5x)x − 30(15 + x) ≥ 0 ⇔ 2,5x − 20x − 300 ≤ 0
⇔ 4 − 2 34 ≤ x ≤ 4 + 2 34 ≈15,66.
Do đó, để không bị lỗ thì cửa hàng này cần quy định mỗi khách hàng
chỉ được mua tối ta 15 + 15 = 30 quyển sách.
Document Outline

  • De10-GK2-2022-2023
  • [22-23] LTV_GK2_Toan10 (dap an tu luan)