Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Gới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; thời gian làm bài: 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................
PHẦN TRẮC NGHIM (20 Câu 5 điểm)
Câu 1: Cho hàm s có đ th như hình bên dưi.
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
.
Câu 2: Trong mt phẳng
, cho đưng thng
:2 3 1 0
dx y +=
. Mt vectơ pháp tuyến ca
đưng thng
d
A.
( )
3; 2n =
. B.
( )
2; 3
n =
. C.
( )
3; 2n =
. D.
( )
2;3
n =
.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
31yx= +
. B.
42
3
1
2
yx x
=−+
. C.
2
4 –3 1yx x= +
. D.
2
1
y
x
=
.
Câu 4: Cho hàm s bằng bng th hin s đim tt ca bn An sau bn tun đầu tiên:
Tun
1
2
3
4
S đim tốt
5
8
6
7
S đim tt mà An đt đưc ti tun 2 là
A.
5
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
Câu 5: Cho hàm s
3
y =
, đim nào sau đây thuc đ th hàm s đã cho?
A.
( )
0;3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 1
.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
phương trình tham s
23
()
42
xt
t
yt
=
= +
.
Mt vectơ ch phương ca đưng thng
A.
( )
2;4=
u
. B.
( )
2;3u =
. C.
( )
3;2=
u
. D.
( )
3; 2=−−
u
.
Câu 7: Tp xác đnh
D
ca hàm s
31yx= +
A.
( )
0;D = +∞
. B.
( )
1;D = +∞
. C.
[
)
1;D = +∞
. D.
( )
;D
= −∞ +∞
.
Câu 8: Hàm s
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a >
nghịch biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−∞


B.
;.
2
b
a

+∞


C.
;.
4a

−∞


D.
;.
4a

+∞


Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 9: Trong mt phng
, điểm nào sau đây thuc đưng thng
30xy+=
?
A.
( )
6;12
. B.
(
)
4; 7
. C.
( )
4; 7
. D.
( )
4; 2
.
Câu 10: Biu thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
( )
25fx x
=
. B.
( )
23
5
fx x x=−+
.
C.
( )
2
5fx x x=
. D.
( ) ( )( )
2
12fx x x x= +−
.
Câu 11: Cho parabol (P) có phương trình
2
24
yx x
. Tìm điểm mà parabol đi qua
A.
( 1; 9) .
Q
B.
( 1; 5) .
P
C.
( 1; 7) .M
D.
( 1; 3).N
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t điểm
(
)
00
;
Mx y
đến trc tung
Oy
là
A.
( )
0
;dM y
∆=
. B.
(
)
0
;
dM y∆=
. C.
(
)
0
;dM x∆=
. D.
( )
0
;dM x∆=
.
Câu 13: Trong mt phng
, tìm phương trình đưng thng đi qua đim
( )
2; 3M
và có mt
vectơ pháp tuyến
( )
1; 0n =
.
A.
2 3 20
xy −=
. B.
20x +=
. C.
20x −=
. D.
30y +=
.
Câu 14: Xác đnh v trí tương đi ca 2 đưng thng
1
:
32
13
xt
yt
= +
=
2
:
2 3'
1 2'
xt
yt
= +
=
.
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Song song.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 15: Cho hàm số
2
y ax bx c 
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
0, 0, 0
abc>><
. B.
0, 0, 0abc><<
. C.
0, 0, 0abc>>>
. D.
0, 0, 0
abc><>
.
Câu 16: Tính góc gia hai đưng thng
1
: 3 10dx y +=
2
:3 2 0d xy+−=
.
A.
0
90
. B.
0
0
. C.
0
45
. D.
0
180
.
Câu 17: Tích các nghim ca phương trình
22
33 1xx xx−−= −+
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 18: Cho hàm s bậc hai
( ) (
)
2
0
f x ax bx c a= ++
có đ th như hình v.
Chn khng đnh đúng.
A.
( )
( ) ( )
0, ;1 4;fx x> −∞ +∞
. B.
( ) ( )
0 , 1; 4fx x< ∈−
.
C.
( ) ( )
0, 3;fx x> +∞
. D.
( ) ( )
0, 0; 4fx x< ∀∈
.
Câu 19: Cho tam thc bc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
có bng xét du dưi đây
Trang 3/3 - Mã đề 101
Tp nghim
S
ca bt phương trình
( )
0fx
A.
( )
( )
; 3 2;
S = −∞ +∞
. B.
(
] [
)
; 3 2;
S = −∞ +∞
.
C.
(
]
;3S
= −∞
. D.
[
)
2;S = +∞
.
Câu 20: Cho hàm s
1yx=
. Tp giá tr ca hàm s
A.
{ }
\1
. B.
[
)
0;
+∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
.
PHN TLUN (5 CÂU-5,0 ĐIM)
Câu 21. (1,0 đim) Vẽ đồ thị hàm số
2
-2 -3yx x
.
Câu 22. (1,0 đim) Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;2 , 0;3 , 4; 1A BC−−
. Viết phương trình tổng
quát đưng cao
AH
ca tam giác
ABC
.
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 0A
và đường thẳng
:3 4 2 0
xy
+ −=
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
A
và song song
với đường thẳng
.
Câu 24. (1,0 điểm) Mt tnh n thành ph
A
đã bến xe trung tâm, hai huyn xa nht ca
tỉnh là huyn
B
(cách thành ph
A
40 km về phía Bc) và huyn
C
(cách thành ph
A
80km về
phía tây). Tnh này mun đt thêm mt bến xe na vị trí
H
nm trên trc đưng đi t thành
ph
A
đến huyn
C
sao cho khong cách t
H
đến huyn
B
C
như nhau. Hi
H
phi
cách thành ph
A
bao xa?
Câu 25. (1,0 điểm) Trường A
100
cán bộ công nhân viên và muốn tổ chức cho toàn trường đi
nghỉ mát tại đảo Cát Bà thuộc huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng. Một công ty du lịch chào giá
vé với trường như sau:
40
khách hàng đầu tiên có giá vé là
3
triệu đồng/người.
Nếu nhiều hơn
40
ngưi đăng thì cứ thêm
1
người giá sẽ giảm
15000
đồng/người
cho toàn bộ hành khách.
Tìm số cán bộ công nhân viên tối thiểu của trường A tham gia đi nghỉ mát để lợi nhuận tối thiểu
của công ty du lịch
45
triệu đồng. Biết chi phí thực tế công ty dành cho mỗi khách hàng
1, 95
triệu đồng.
------ HẾT ------
40km
80km
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...............
PHẦN TRẮC NGHIM (20 Câu 5 điểm)
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
phương trình tham s
42
()
52
xt
t
yt
=
= +
.
Đim nào dưi đây thuc
?
A.
( )
4; 5−−
. B.
( )
2;2
. C.
( )
4;5
. D.
( )
2;2
.
Câu 2: Cho hàm s
32yx= +
. Điểm nào sau đây thuc đ th hàm s đã cho?
A.
( )
0;1
. B.
(
)
0;2
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 1
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, công thc tính khoảng cách t điểm
( )
00
;Mx y
đến đưng thng
:0ax by c + +=
là
A.
(
)
00
22
;
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
. B.
( )
00
22
;
ax by
dM
ab
+
∆=
+
.
C.
( )
00
;d M ax by c∆= + +
. D.
( )
00
22
;
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
.
Câu 4: Xác đnh v trí tương đi ca
2
đưng thng
1
:
2 10
xy +=
2
:
2 10xy−+ +=
.
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
d
phương trình tham s
32
()
5
xt
t
yt
= +
=
.
Mt vectơ ch phương ca đưng thng
d
A.
( )
2;1
u =
. B.
( )
2; 1u =
. C.
( )
1; 2u =
. D.
( )
3; 5u =
.
Câu 6: Cho hàm s bằng bng th hin s đim tt ca bn An sau bn tun đu tiên:
Tun
1
2
3
4
S đim tốt
5
8
6
7
S đim tt mà An đt đưc ti tun 4 là
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 7: Hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a >
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−∞


B.
;.
4a

+∞


C.
;.
4a

−∞


D.
;.
2
b
a

+∞


Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, tìm phương trình đưng thng đi qua đim
( )
2;0M
mt
vectơ pháp tuyến
( )
1; 2n =
.
A.
2 20xy
−=
. B.
2 20
xy+ −=
. C.
2 20xy +=
. D.
2 40
xy+−=
.
Câu 9: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
2
1
()
2
x
fx
x
+
=
. B.
() 3fx x= +
.
C.
2
() 2 5fx x x= +−
. D.
2
( ) ( 1) 2 5fx m x x= ++
.
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 10: Cho hàm s có đ th như hình bên dưi.
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1
−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
.
Câu 11: Cho parabol (P) có phương trình
2
24yx x
. Tìm điểm mà parabol đi qua
A.
(2; 0).Q
B.
(2; 4).N
C.
(2; 4).M
D.
(2;12).P
Câu 12: Trong mt phng
, cho đưng thng
:4 5 4 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đây không
phi là vectơ pháp tuyến ca đưng thng
d
?
A.
( )
1
4;5n
=

. B.
( )
3
4; 5n =

. C.
4
45
;
33
n

=



. D.
( )
2
8; 10n =−−

.
Câu 13: Tp xác đnh ca hàm s
2
3
y
x
=
là
A.
{
}
\3
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
3; +∞
. D.
.
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
31yx= +
. B.
42
3
1
2
yx x=−+
. C.
2
3 1yx= +
. D.
2
1
y
x
=
.
u 15: Cho hàm s
1yx=
. Tp giá tr ca hàm s
A.
. B.
[
)
1; +∞
. C.
{ }
\1
. D.
[
)
0;+∞
.
Câu 16: Cho hàm s bậc hai
( )
( )
2
0f x ax bx c a
= ++
có đ th như hình v.
Chn khng đnh đúng.
A.
( ) ( )
0, ; 1fx x< −∞
. B.
( ) (
) ( )
0 , ; 3 1;fx x< −∞ +∞
.
C.
( ) ( )
0, 4;fx x> +∞
. D.
( ) ( )
0 , 3;1fx x< ∈−
.
Câu 17: Phương trình sau có bao nhiêu nghim
22
22xx xx
+ = −+
?
A.
2
. B.
1
. C. vô s. D.
3
.
Câu 18: Cho hàm số
2
y ax bx c
= ++
. Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
Trang 3/3 - Mã đề 102
A.
0, 0, 0abc<<<
. B.
0, 0, 0abc>><
. C.
0, 0, 0abc<<>
. D.
0, 0, 0abc<><
.
Câu 19: Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
4 30xx
+>
A.
( )
3;S = +∞
. B.
( )
;1S = −∞
.
C.
( )
1; 3S =
. D.
( )
( )
;1 3;
S = −∞ +∞
.
Câu 20: Tính góc gia hai đưng thng
1
:3 2 0dxy−=
2
:3 2 2 0dxy +=
.
A.
0
180
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
0
.
PHN TLUN (5 CÂU-5,0 ĐIM)
Câu 21 . (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
2
2 -3yx x

.
Câu 22. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
3;1 , 1; 2 , 0; 2ABC−−
. Viết phương trình tổng
quát đường cao
CH
của tam giác
ABC
.
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
0;1A
và đường thẳng
:3 4 2 0xy + −=
. Viết phương trình tham số đường thẳng
d
đi qua điểm
A
và song song
với đường thẳng
.
Câu 24. (1,0 điểm) Mt tnh n thành ph
A
đã bến xe trung tâm, hai huyn xa nht ca
tỉnh là huyn
B
(cách thành ph
A
20 km v phía Bc) và huyn
C
(cách thành ph
A
40km về
phía tây). Tnh này mun đt thêm mt bến xe na vị trí
H
nm trên trc đường đi t thành
ph
A
đến huyn
C
sao cho khong cách t
H
đến huyn
B
C
là như nhau. Hi
H
phi
cách thành ph
A
bao xa?
Câu 25. (1,0 điểm) Một quán buffet báo giá cho đoàn khách như sau: 10 khách đầu tiên có giá là
300000 đồng/ người. Nếu có nhiều hơn 10 người thì cứ thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/
người cho toàn bộ đoàn khách. Số người của nhóm khách nhiều nhất là bao nhiêu thì quán không
bị lỗ? Biết rằng chi phí thực cho bữa ăn này
3000000
đồng?
------ HẾT ------
20km
40km
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
103
105
107
1
B
B
B
A
2
B
A
A
B
3
C
C
D
A
4
C
D
D
A
5
A
C
B
A
6
C
D
A
C
7
D
D
B
D
8
A
D
C
D
9
B
C
D
C
10
C
C
B
B
11
C
D
C
D
12
D
A
B
A
13
C
C
B
C
14
A
C
D
A
15
A
B
C
B
16
A
B
D
B
17
C
B
B
C
18
A
A
D
A
19
B
D
B
D
20
B
C
A
D
II. TỰ LUẬN
ĐỀ LẺ
Đáp án
Điểm
Câu 21 . (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
2
-2 -3yx x
.
Tọa độ đỉnh
4(1
; )I
.
0,25
đ
Trục đối xứng: đường thẳng
1x
.
0,25
đ
Hệ số
10a 
: bề lõm quay lên trên.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0; 3A
, cắt trục hoành tại hai điểm
1; 0B
3; 0C
. Đi qua
2; 3D
0,25
đ
Vđúng hình.
0,25
đ
Câu 22. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 2 , 0; 3 , 4; 1A BC−−
. Viết
phương trình tổng quát đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
(4; 4)BC =

Đường cao
AH
đi qua
A
và vuông góc với
BC
nên có vecto pháp tuyến là
(1; 1)
n =
.
0,5
đ
Phương trình tống quát đường cao
:AH
1( 1) 1( 2) 0 3 0.x y xy+ =+=
0,5
đ
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 0A
và đường
thẳng
:3 4 2 0xy + −=
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
2
điểm
A
và song song với đường thẳng
.
( )
/ / 3; 4dn
∆⇒

veccó giá vuông góc với đường thẳng
d
. Suy ra
(
)
4;3u
là vectơ chỉ phương của
d
.
0,5
đ
Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 0A
và có VTCP
(
)
4;3u
:
14
:;
3
xt
dt
yt
=
=
.
0,5
đ
Câu 24. (1,0 điểm) Mt tnh n thành ph
A
đã bến xe trung tâm, hai
huyn xa nht ca tnh là huyn
B
(cách thành ph
A
40 km v phía Bc) và
huyn
C
(cách thành ph
A
80km v phía tây). Tnh này mun đt thêm mt
bến xe na v trí
H
nm trên trc đường đi t thành ph
A
đến huyn
C
sao
cho khong cách t
H
đến huyn
B
và
C
như nhau. Hi
H
phi cách thành
ph
A
bao xa?
Đặt
(km) (0 80), 80 (km)AH x x CH x= ≤≤ =
,
22
40BH x= +
.
0,25
đ
Khong cách t
H
đến
B
và
C
như nhau nên
22
80 40xx−= +
.
0,25
đ
nh phương hai vế ta được
160 4800 30( )x x TM= ⇔=
.
Vy
H
phi cách thành ph
A
một khong
30km
.
0,5
đ
Câu 25. (1,0 điểm) Trường A
100
cán bộ công nhân viên muốn tổ
chức cho toàn trường đi nghỉ mát tại đảo Cát thuộc huyện Cát Hải,
thành phố Hải Phòng. Một công ty du lịch chào giá vé với trường như sau:
40
khách hàng đầu tiên có giá vé là
3
triệu đồng/người.
Nếu nhiều hơn
40
người đăng thì cứ thêm
1
người giá sẽ giảm
15000
đồng/người cho toàn bộ hành khách.
Tìm số cán bộ công nhân viên tối thiểu của trường A tham gia đi nghỉ mát
để lợi nhuận tối thiểu của công ty du lịch
45
triệu đồng. Biết chi phí
thực tế công ty dành cho mỗi khách hàng là
1, 95
triệu đồng.
Gọi
x
là số lượng cán bộ công nhân viên của trường đăng kí thứ
41
trở
lên, điều kiện:
*
x
.
Vì cứ nhiều hơn
40
người đăng kí thì cứ thêm
1
người giá vé sẽ giảm
15000
đồng/người cho toàn bộ hành khách nên thêm
x
người giá vé còn:
3000 15x
(nghìn đồng/người)
40km
80km
3
Doanh thu của công ty du lịch là:
( )( )
3000 15 40xx−+
(nghìn đồng)
Chi phí thực tế cho chuyến đi là:
( )
1950 40 x+
(nghìn đồng)
0,25
đ
Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được là:
( )( ) ( )
3000 15 40 1950 40T xx x= +− +
2
15 600 3000 120000 1950 78000
Tx x x x
=−− + +
2
15 450 42000
Tx x=−+ +
(nghìn đồng)
0,25
đ
Để lợi nhuận công ty tối thiểu là
45
triệu đồng thì
45000T
2
15 450 42000 45000xx⇔− + +
2
15 450 3000 0
xx
⇔− +
0,25
đ
10 20x ≤≤
Vậy số cán bộ công nhân viên trường A đăng ký tối thiểu
50
người thì
công ty du lịch đạt lợi nhuận tối thiểu
45
triệu đồng.
0,25
đ
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
102
104
106
108
1
C
A
A
A
2
B
A
A
B
3
A
B
C
C
4
C
D
D
D
5
B
D
D
A
6
A
B
B
B
7
D
C
D
A
8
A
B
D
D
9
C
C
C
A
10
B
B
A
C
11
B
D
A
B
12
B
A
D
C
13
A
B
C
A
14
C
B
A
C
15
D
B
C
D
16
D
A
B
B
17
B
C
B
D
18
D
B
D
C
19
D
B
B
C
20
D
B
D
D
II. TỰ LUẬN
ĐỀ CHẴN
Đáp án
Điểm
Câu 21 . (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
2
2 -3
yx x
.
Tọa độ đỉnh
()41;I
.
0,25
đ
Trục đối xứng: đường thẳng
1
x 
.
0,25
đ
Hệ số
10a 
: bề lõm quay lên trên.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0; 3A
, cắt trục hoành tại hai điểm
1; 0B
3; 0C
. Đi qua
2; 3D

0,25
đ
Vđúng hình.
0,25
đ
Câu 22. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
3;1 , 1; 2 , 0; 2ABC−−
. Viết
phương trình tổng quát đường cao
CH
của tam giác
ABC
.
(4; 3)AB =

Đường cao
CH
đi qua
C
và vuông góc với
AB
nên có vecto pháp tuyến là
(4; 3)n AB= =

.
0,5
đ
Phương trình tống quát đường cao
:AH
4( 0) 3( 2) 0 4 3 6 0.x y xy = +=
0,5
đ
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
0;1A
và đường
thẳng
:3 4 2 0xy + −=
. Viết phương trình tham số đường thẳng
d
đi qua điểm
2
A
và song song với đường thẳng
.
( )
/ / 3; 4dn
∆⇒

là vectơ có giá vuông góc với đường thẳng
d
. Suy ra
(
)
4;3u
là vec tơ chỉ phương của
d
.
0,5
đ
Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 0A
và có VTCP
(
)
4;3u
là:
4
:;
13
xt
dt
yt
=
= +
.
0,5
đ
Câu 24. (1,0 điểm) Mt tnh n thành ph
A
đã bến xe trung tâm, hai
huyn xa nht ca tnh là huyn
B
(cách thành ph
A
20 km v phía Bc) và
huyn
C
(cách thành ph
A
40km v phía tây). Tnh này mun đt thêm mt
bến xe na v trí
H
nằm trên trc đường đi t thành ph
A
đến huyn
C
sao
cho khong cách t
H
đến huyn
B
và
C
là như nhau. Hi
H
phải ch thành
ph
A
bao xa?
Đặt
(km) (0 40), 40 (km)AH x x CH x= ≤≤ =
,
22
20BH x= +
.
0,25
đ
Khong cách t
H
đến
B
C
là như nhau nên
22
40 20xx−= +
.
0,25
đ
nh phương hai vế ta được
80 1200 15( )x x TM= ⇔=
.
Vy
H
phi cách thành ph
A
mt khong
15km
.
0,5
đ
Câu 25. (1,0 điểm) Một quán buffet o giá cho đoàn khách như sau: 10 khách
đầu tiên có giá 300000 đồng/ người. Nếu có nhiều hơn 10 người thì cứ thêm 1
người, giá sẽ giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ đoàn khách. Số người của
nhóm khách nhiều nhất bao nhiêu thì quán không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực
cho bữa ăn này
3000000
đồng?
Gọi
x
là số lượng khách từ người thứ 11 trở lên của đoàn
*
x
.
Thêm 1 người thì giá vé giảm 5000 đồng/ người, vậy giá còn:
( )
300000 5000.1
đồng/ người cho toàn bộ đoàn khách.
Thêm
x
người thì giá còn:
( )
300000 5000.x
đồng/ người cho toàn bộ đoàn
khách.
Doanh thu theo
x
:
( )( )
10 300000 5000.xx+−
đồng.
0,25
đ
Do chi phí thực tổ chức bữa tiệc là 3000000 đồng để quán không bị lỗi thì doanh
thu phải lớn hơn hoặc bằng 3000000 đồng:
( )( )
10 300000 5000. 3000000xx+ −≥
0,25
đ
20km
40km
3
( )( )
2
10 300000 5000. 3000000
3000000 50000 300000 5000 3000000
xx
x xx
+ −≥
+ −≥
2
5000 250000 0xx⇔− +
( )
5000 50 0xx⇔−
05
x⇔≤≤
0
0,25
đ
Kết hợp với điều kiện
0x >
ta được :
0 50x<≤
.
Vậy số người nhóm khách nhiều nhất là 60 thì quán sẽ không bị lỗ.
0,25
đ
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .................. Mã đề 101
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu – 5 điểm)

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ 3) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x −3y +1= 0. Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d     A. n = (3;2) . B. n = (2; 3 − ) . C. n = (3; 2 − ). D. n = (2;3) .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 3x +1. B. 4 3 2
y = x x +1. C. 2
y = 4x – 3x +1. D. 1 y = . 2 2 x
Câu 4: Cho hàm số bằng bảng thể hiện số điểm tốt của bạn An sau bốn tuần đầu tiên: Tuần 1 2 3 4 Số điểm tốt 5 8 6 7
Số điểm tốt mà An đạt được tại tuần 2 là A. 5. B. 6 . C. 8. D. 7 .
Câu 5: Cho hàm số y = 3, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. (0;3) . B. (3; ) 1 . C. (0; )1 . D. (1; ) 1 − .
Câu 6: Trong mặt phẳng  x = − t
Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số 2 3  (t ∈). y = 4 + 2t
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là     A. u = (2;4) . B. u = (2;3) . C. u = ( 3; − 2) . D. u = ( 3; − − 2) .
Câu 7: Tập xác định D của hàm số y = 3x +1 là
A. D = (0;+∞) . B. D = ( 1; − +∞).
C. D = [1;+∞) . D. D = ( ; −∞ +∞) . Câu 8: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a > 0) nghịch biến trong khoảng nào sau đậy? A.  ; b   ∆  ∆ −∞ −  b     . B. − ;+ ∞  . C. ; −∞ −  . D. − ;+ ∞  .  2a   2a   4a   4a  Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng x y + 3 = 0? A. (6;12) . B. (4;7). C. (4; 7 − ) . D. (4;2).
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) = 2 −5x . B. f (x) 2 3 = x x + 5 . C. f (x) 2 = 5x x .
D. f (x) = (x − )(x + ) 2 1 2 − x .
Câu 11: Cho parabol (P) có phương trình 2
y x 2x  4 . Tìm điểm mà parabol đi qua A. Q(1;9). B. P(1;5). C. M(1;7). D. N(1;3).
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (x ; y 0
0 ) đến trục tung Oy
A. d (M;∆) = y .
B. d (M;∆) = y .
C. d (M;∆) = x .
D. d (M;∆) = x . 0 0 0 0
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; 3 − ) và có một 
vectơ pháp tuyến n = (1;0) .
A. 2x −3y − 2 = 0. B. x + 2 = 0.
C. x − 2 = 0. D. y + 3 = 0.
Câu 14: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng x = + tx = + t ∆ : 3 2 và ∆ : 2 3 '. 1   y = 1− 3t 2 y = 1− 2t '
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Song song. C. Vuông góc. D. Trùng nhau. Câu 15: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b > 0,c < 0. B. a > 0,b < 0,c < 0 .
C. a > 0,b > 0,c > 0.
D. a > 0,b < 0,c > 0.
Câu 16: Tính góc giữa hai đường thẳng d : x −3y +1= 0 và d :3x + y − 2 = 0 . 1 2 A. 0 90 . B. 0 0 . C. 0 45 . D. 0 180 .
Câu 17: Tích các nghiệm của phương trình 2 2
3x x − 3 = x x +1 là A. 2 . B. 0 . C. 2 − . D. − 2 .
Câu 18: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) > 0, x ∀ ∈( ; −∞ ) 1 ∪ (4;+∞) .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈( 1; − 4) .
C. f (x) > 0, x ∀ ∈(3;+∞) .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈(0;4) .
Câu 19: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có bảng xét dấu dưới đây Trang 2/3 - Mã đề 101
Tập nghiệm S của bất phương trình f (x) ≤ 0 là A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2;+∞) . B. S = ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) . C. S = ( ; −∞ − ] 3 .
D. S = [2;+∞).
Câu 20: Cho hàm số y = x −1. Tập giá trị của hàm số là A.  \{ } 1 . B. [0;+∞). C. [1;+∞). D.  .
PHẦN TỰ LUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM)

Câu 21. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x - 2x - 3 .
Câu 22. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC A( 1
− ;2), B(0;3),C (4;− )
1 . Viết phương trình tổng
quát đường cao AH của tam giác ABC .
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1;0) và đường thẳng
∆ : 3x + 4y − 2 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆ .
Câu 24. (1,0 điểm) Một tỉnh nọ có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất của
tỉnh là huyện B (cách thành phố A 40 km về phía Bắc) và huyện C (cách thành phố A 80km về
phía tây). Tỉnh này muốn đặt thêm một bến xe nữa ở vị trí H nằm trên trục đường đi từ thành
phố A đến huyện C sao cho khoảng cách từ H đến huyện B C là như nhau. Hỏi H phải
cách thành phố A bao xa? 40km 8 0km
Câu 25. (1,0 điểm) Trường A có 100 cán bộ công nhân viên và muốn tổ chức cho toàn trường đi
nghỉ mát tại đảo Cát Bà thuộc huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng. Một công ty du lịch chào giá vé với trường như sau:
• 40 khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/người.
• Nếu có nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm 15000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.
Tìm số cán bộ công nhân viên tối thiểu của trường A tham gia đi nghỉ mát để lợi nhuận tối thiểu
của công ty du lịch là 45 triệu đồng. Biết chi phí thực tế công ty dành cho mỗi khách hàng là 1,95 triệu đồng.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 102
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu – 5 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng x = − t
Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số 4 2  (t ∈) . y = 5 + 2t
Điểm nào dưới đây thuộc ∆ ? A. ( 4; − − 5) . B. (2;2) . C. (4;5) . D. ( 2; − 2) .
Câu 2: Cho hàm số y = 3x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. (0; )1 . B. (0;2) . C. (1;0) . D. (1; ) 1 − .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , công thức tính khoảng cách từ điểm M (x ; y 0 0 ) đến đường thẳng
∆ : ax + by + c = 0 là A. (
ax + by + c ax + by d M ;∆) 0 0 = .
B. d (M;∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b C. d (M; + +
∆) = ax + by + c .
D. d (M;∆) ax by c 0 0 = . 0 0 2 2 a + b
Câu 4: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : −x + 2y +1= 0 . 1 2 A. Trùng nhau. B. Vuông góc. C. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 5: Trong mặt phẳng x = + t
Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số 3 2  (t ∈) . y = 5 − t
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d   là   A. u = (2; ) 1 . B. u = (2;− ) 1 . C. u = (1;2) . D. u = (3;5) .
Câu 6: Cho hàm số bằng bảng thể hiện số điểm tốt của bạn An sau bốn tuần đầu tiên: Tuần 1 2 3 4 Số điểm tốt 5 8 6 7
Số điểm tốt mà An đạt được tại tuần 4 là A. 7 . B. 5. C. 6 . D. 8. Câu 7: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a > 0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy? A.  ; b   ∆  ∆ −∞ −    b   . B. − ;+ ∞  . C. ; −∞ −  . D. − ;+ ∞  .  2a   4a   4a   2a
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2;0) và có một 
vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ) .
A. x − 2y − 2 = 0 .
B. x + 2y − 2 = 0 .
C. x − 2y + 2 = 0 .
D. 2x + y − 4 = 0 .
Câu 9: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? 2 A. x +1 f (x) = .
B. f (x) = x + 3. x − 2 C. 2
f (x) = 2x + x − 5 . D. 2
f (x) = (m −1)x + 2x + 5 . Trang 1/3 - Mã đề 102
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ 3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
Câu 11: Cho parabol (P) có phương trình 2
y x 2x  4 . Tìm điểm mà parabol đi qua A. Q(2;0). B. N(2;4). C. M(2;4). D. P(2;12).
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 4x + 5y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây không
phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?     A. n = 4;5 . B. n = 4; 5 − . C. 4 5  . D. n = 8; − 1 − 0 . 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) n  =  ; 4 3 3   
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2 y = là x − 3 A.  \{ } 3 . B. ( ; −∞ 3) . C. (3;+ ∞) . D.  .
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 3x +1. B. 4 3 2
y = x x +1. C. 2 y = 3x +1. D. 1 y = . 2 2 x
Câu 15: Cho hàm số y = x −1. Tập giá trị của hàm số là A.  . B. [1;+∞). C.  \{ } 1 . D. [0;+∞).
Câu 16: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) < 0, x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈( ; −∞ 3 − ) ∪ (1;+∞) .
C. f (x) > 0, x ∀ ∈( 4; − +∞) .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈( 3 − ; ) 1 .
Câu 17: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm 2 2
2x + x = −x + 2x ? A. 2 . B. 1. C. vô số. D. 3.
Câu 18: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c. Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng? Trang 2/3 - Mã đề 102
A. a < 0,b < 0,c < 0 . B. a > 0,b > 0,c < 0.
C. a < 0,b < 0,c > 0 .
D. a < 0,b > 0,c < 0 .
Câu 19: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 3> 0 là
A. S = (3;+∞).
B. S = (−∞ ) ;1 . C. S = (1;3) . D. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) .
Câu 20: Tính góc giữa hai đường thẳng d :3x − 2y = 0 và d :3x − 2y + 2 = 0 . 1 2 A. 0 180 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 0 .
PHẦN TỰ LUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM)
Câu 21 . (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x - 3 .
Câu 22. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC A( 3 − ; ) 1 , B(1; 2
− ),C (0;2). Viết phương trình tổng
quát đường cao CH của tam giác ABC .
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(0; ) 1 và đường thẳng
∆ : 3x + 4y − 2 = 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆ .
Câu 24. (1,0 điểm) Một tỉnh nọ có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất của
tỉnh là huyện B (cách thành phố A 20 km về phía Bắc) và huyện C (cách thành phố A 40km về
phía tây). Tỉnh này muốn đặt thêm một bến xe nữa ở vị trí H nằm trên trục đường đi từ thành
phố A đến huyện C sao cho khoảng cách từ H đến huyện B C là như nhau. Hỏi H phải
cách thành phố A bao xa? 20km 40km
Câu 25. (1,0 điểm) Một quán buffet báo giá cho đoàn khách như sau: 10 khách đầu tiên có giá là
300000 đồng/ người. Nếu có nhiều hơn 10 người thì cứ thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/
người cho toàn bộ đoàn khách. Số người của nhóm khách nhiều nhất là bao nhiêu thì quán không
bị lỗ? Biết rằng chi phí thực cho bữa ăn này 3000000 đồng?
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 103 105 107 1 B B B A 2 B A A B 3 C C D A 4 C D D A 5 A C B A 6 C D A C 7 D D B D 8 A D C D 9 B C D C 10 C C B B 11 C D C D 12 D A B A 13 C C B C 14 A C D A 15 A B C B 16 A B D B 17 C B B C 18 A A D A 19 B D B D 20 B C A D II. TỰ LUẬN ĐỀ LẺ Đáp án Điểm
Câu 21 . (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x - 2x - 3 .
Tọa độ đỉnh I(1;4). 0,25đ
Trục đối xứng: đường thẳng x  1. 0,25đ
Hệ số a  1 0 : bề lõm quay lên trên.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A0; 
3 , cắt trục hoành tại hai điểm 0,25đ
B1;0 và C3;0. Đi qua D2;  3 Vẽ đúng hình. 0,25đ
Câu 22. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC A( 1
− ;2), B(0;3),C (4;− ) 1 . Viết
phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác ABC .  BC = (4; 4 − )
Đường cao AH đi qua A và vuông góc với BC nên có vecto pháp tuyến là n = (1; 1−). 0,5đ
Phương trình tống quát đường cao AH : 1(x +1) −1(y − 2) = 0 ⇔ x y + 3 = 0. 0,5đ
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1;0) và đường
thẳng ∆ : 3x + 4y − 2 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 1
điểm A và song song với đường thẳng ∆ .  d / /∆ ⇒ n
là vectơ có giá vuông góc với đường thẳng d . Suy ra ∆ (3; 4)  0,5đ u( 4;
− 3) là vectơ chỉ phương của d . 
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;0) và có VTCP u( 4; − 3) là: x = 1− 4t 0,5đ d :  ;t ∈  . y = 3t
Câu 24. (1,0 điểm) Một tỉnh nọ có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai
huyện xa nhất của tỉnh là huyện B (cách thành phố A 40 km về phía Bắc) và
huyện C (cách thành phố A 80km về phía tây). Tỉnh này muốn đặt thêm một
bến xe nữa ở vị trí H nằm trên trục đường đi từ thành phố A đến huyện C sao
cho khoảng cách từ H đến huyện B C là như nhau. Hỏi H phải cách thành phố A bao xa? 40km 80km
Đặt AH = x(km) (0 ≤ x ≤ 80), CH = 80 − x(km) , 2 2 BH = x + 40 . 0,25đ
Khoảng cách từ H đến B C là như nhau nên 2 2
80 − x = x + 40 . 0,25đ
Bình phương hai vế ta được 160x = 4800 ⇔ x = 30(TM ) .
Vậy H phải cách thành phố A một khoảng30km . 0,5đ
Câu 25. (1,0 điểm) Trường A có 100 cán bộ công nhân viên và muốn tổ
chức cho toàn trường đi nghỉ mát tại đảo Cát Bà thuộc huyện Cát Hải,
thành phố Hải Phòng. Một công ty du lịch chào giá vé với trường như sau:
• 40 khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/người.
• Nếu có nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm
15000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.
Tìm số cán bộ công nhân viên tối thiểu của trường A tham gia đi nghỉ mát
để lợi nhuận tối thiểu của công ty du lịch là 45 triệu đồng. Biết chi phí
thực tế công ty dành cho mỗi khách hàng là 1,95 triệu đồng.
Gọi x là số lượng cán bộ công nhân viên của trường đăng kí thứ 41 trở lên, điều kiện: * x ∈  .
Vì cứ nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm
15000 đồng/người cho toàn bộ hành khách nên thêm x người giá vé còn:
3000 −15x (nghìn đồng/người) 2
Doanh thu của công ty du lịch là: (3000 −15x)(40 + x) (nghìn đồng)
Chi phí thực tế cho chuyến đi là: 1950(40 + x) (nghìn đồng) 0,25đ
Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được là:
T = (3000 −15x)(40 + x) −1950(40 + x) 2 T = 15
x − 600x + 3000x +120000 −1950x − 78000 0,25đ 2 T = 15
x + 450x + 42000 (nghìn đồng)
Để lợi nhuận công ty tối thiểu là 45 triệu đồng thì T ≥ 45000 2 ⇔ 15
x + 450x + 42000 ≥ 45000 0,25đ 2 ⇔ 15
x + 450x − 3000 ≥ 0 ⇔10≤ x≤20
Vậy số cán bộ công nhân viên trường A đăng ký tối thiểu là 50 người thì 0,25đ
công ty du lịch đạt lợi nhuận tối thiểu 45 triệu đồng. 3
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II– NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 102 104 106 108 1 C A A A 2 B A A B 3 A B C C 4 C D D D 5 B D D A 6 A B B B 7 D C D A 8 A B D D 9 C C C A 10 B B A C 11 B D A B 12 B A D C 13 A B C A 14 C B A C 15 D B C D 16 D A B B 17 B C B D 18 D B D C 19 D B B C 20 D B D D II. TỰ LUẬN ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm
Câu 21 . (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x - 3 .
Tọa độ đỉnh I(1;4). 0,25đ
Trục đối xứng: đường thẳng x 1. 0,25đ
Hệ số a  1 0 : bề lõm quay lên trên.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A0; 
3 , cắt trục hoành tại hai điểm 0,25đ
B1;0 và C3;0. Đi qua D2;  3 Vẽ đúng hình. 0,25đ
Câu 22. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC A( 3 − ; ) 1 , B(1; 2 − ),C (0;2). Viết
phương trình tổng quát đường cao CH của tam giác ABC .  AB = (4; 3) −
Đường caoCH đi qua C và vuông góc với AB nên có vecto pháp tuyến là   n = AB = (4; 3) − . 0,5đ
Phương trình tống quát đường cao AH : 4(x − 0) −3(y − 2) = 0 ⇔ 4x −3y + 6 = 0. 0,5đ
Câu 23. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(0; ) 1 và đường
thẳng ∆ : 3x + 4y − 2 = 0. Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm 1
A và song song với đường thẳng ∆ .  d / /∆ ⇒ n
là vectơ có giá vuông góc với đường thẳng d . Suy ra ∆ (3; 4)  0,5đ u( 4;
− 3) là vec tơ chỉ phương của d . 
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;0) và có VTCP u( 4; − 3) là: x = 4 − t 0,5đ d :  ;t ∈  . y = 1+ 3t
Câu 24. (1,0 điểm) Một tỉnh nọ có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai
huyện xa nhất của tỉnh là huyện B (cách thành phố A 20 km về phía Bắc) và
huyện C (cách thành phố A 40km về phía tây). Tỉnh này muốn đặt thêm một
bến xe nữa ở vị trí H nằm trên trục đường đi từ thành phố A đến huyện C sao
cho khoảng cách từ H đến huyện B C là như nhau. Hỏi H phải cách thành phố A bao xa? 20km 40km
Đặt AH = x(km) (0 ≤ x ≤ 40), CH = 40 − x(km) , 2 2 BH = x + 20 . 0,25đ
Khoảng cách từ H đến B C là như nhau nên 2 2
40 − x = x + 20 . 0,25đ
Bình phương hai vế ta được 80x =1200 ⇔ x =15(TM ) .
Vậy H phải cách thành phố A một khoảng15km . 0,5đ
Câu 25. (1,0 điểm) Một quán buffet báo giá cho đoàn khách như sau: 10 khách
đầu tiên có giá là 300000 đồng/ người. Nếu có nhiều hơn 10 người thì cứ thêm 1
người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ đoàn khách. Số người của
nhóm khách nhiều nhất là bao nhiêu thì quán không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực
cho bữa ăn này 3000000 đồng?
Gọi x là số lượng khách từ người thứ 11 trở lên của đoàn * x ∈  .
Thêm 1 người thì giá vé giảm 5000 đồng/ người, vậy giá còn: (300000 − )
5000.1 đồng/ người cho toàn bộ đoàn khách.
Thêm x người thì giá còn: (300000 − 5000.x) đồng/ người cho toàn bộ đoàn khách.
Doanh thu theo x: (10 + x)(300000 − 5000.x) đồng. 0,25đ
Do chi phí thực tổ chức bữa tiệc là 3000000 đồng để quán không bị lỗi thì doanh
thu phải lớn hơn hoặc bằng 3000000 đồng:
(10 + x)(300000 −5000.x) ≥ 3000000 0,25đ 2
(10 + x)(300000 −5000.x) ≥ 3000000 2
⇔ 3000000 − 50000x + 300000x − 5000x ≥ 3000000 2 ⇔ 5000 −
x + 250000x ≥ 0 0,25đ ⇔ 5000 −
x(x − 50) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 50
Kết hợp với điều kiện x > 0 ta được : 0 < x ≤ 50.
Vậy số người nhóm khách nhiều nhất là 60 thì quán sẽ không bị lỗ. 0,25đ 3
Document Outline

  • DE_101_545d0
  • DE_102_69949
  • DAP_AN_DE_LE_62e42
  • DAP_AN_DE_CHAN_f152b