Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lạng Giang 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lạng Giang số 1, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức trắc nghiệm + tự luận, thời gian: 90 phút, mời bạn đọc đón xem

1/3 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
TỔ TOÁN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
001
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (25 câu - 5 điểm)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A.
22
1
72
xy
+=
. B.
22
1
45
xy
+=
. C.
22
1
47
xy
+=
. D.
22
1
72
xy
−=
.
Câu 2: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
( )
5; 0
và có tiêu cự bằng
25
A.
. B.
22
1
25 20
+=
xy
. C.
22
1
25 5
+=
xy
. D.
22
1
25 5
−=
xy
.
Câu 3: Bán kính của đường tròn
22
( ): 2 6 6 0Cx y x y+ + −=
A.
1R =
B.
4R =
C.
3R =
D.
5R =
Câu 4: Tìm ta đ tâm
I
của đường tròn
( ) ( )
22
( ): 2 5 9Cx y++−=
.
A.
( 2;5)I
. B.
(2;5)I
. C.
(2; 5)I
. D.
(5; 2)
I
Câu 5: Cho đường cong
( )
22
04:2
m
C x y x ym+ +=+
(1). Vi giá tr nào của
m
thì
( )
1
phương
trình đường tròn?
A.
>5m
. B.
17m
>
. C.
17m <
. D.
5m <
.
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc ca parabol?
A.
2
4yx=
. B.
2
5yx=
. C.
2
3yx=
. D.
2
4yx=
.
Câu 7: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:1
19
xy
H −=
. Tiêu cự của hypebol đó là
A.
42
. B.
10
. C.
2 10
. D.
22
.
Câu 8: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
2 3 10xy
+=
. Xác định
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
A.
( )
3; 2=
n
. B.
( )
3; 2=
n
. C.
( )
2; 3=
n
. D.
( )
2;3=
n
.
Câu 9: Phương trình tổng quát của đưng thng
d
đi qua
( )
1; 1A
vuông góc với đưng thng
:2 1 0xy
+ +=
là:
A.
2 1 0.xy+ +=
B.
2 3 0.xy −=
C.
2 3 0.xy +=
D.
2 5 0.xy +=
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, mt vectơ ch phương của đường thẳng
d
:
23
3
xt
y
= +
=
A.
( )
3; 0u =
. B.
( )
2; 3u =
. C.
( )
3; 3u =
. D.
( )
0;1u =
.
Câu 11: Đường tròn đường kính
AB
vi
1;1 , 7; 5 AB
có phương trình là:
2/3 - Mã đề 001
A.
( )
( )
22
4 3 52xy+++=
. B.
( ) ( )
22
4 3 52
xy−+−=
.
C.
( ) ( )
22
4 3 13xy+++=
. D.
(
) ( )
22
4 3 13xy−+−=
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(
)
4; 1
M
và đường thng
:2 3 8 0 + +=xy
. Khoảng cách
từ điểm
M
đến đường thẳng
bằng
A.
2 13.
B.
15 13
.
13
C.
13.
D.
12 13
.
13
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A.
22
1
43
xy
+=
. B.
22
1
45
xy
+=
. C.
22
1
47
xy
+=
. D.
22
1
43
xy
−=
.
Câu 14: Cho parabol
(
)
2
: 14
Py x=
có đường chuẩn
A.
7
:
2
y∆=
. B.
7
:
2
y∆=
. C.
7
:
2
x
∆=
. D.
7
:
2
x∆=
.
Câu 15: Cho đưng tròn
22
( ) : ( 3) ( 1) 10Cx y +− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim
(4; 4)A
A.
3 16 0
xy+−=
. B.
3 50xy +=
. C.
3 40
xy
+ −=
. D.
3 16 0xy+=
.
Câu 16: Cho đường elip có phương trình
( )
22
:1
25 4
xy
E +=
. Tiêu cự của elip đó là
A.
2 21
. B.
29
. C.
2 29
. D.
21
.
Câu 17: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
( )
2; 4 , 2;0 , 1; 1A BC−−
. Viết phương
trình đường trung tuyến
CN
của tam giác
.
ABC
A.
3 20xy
+ +=
. B.
20
xy+−=
. C.
3 20xy+−=
. D.
3 40xy
−−=
.
Câu 18: Trong hệ tọa đ
Oxy
, c gia hai đưng thng
1
:2 2 0d xy−+=
2
: 3 10dx y+ −=
giá
tr gần nhất với số đo nào dưới đây?
A.
99°
. B.
82°
. C.
98°
. D.
80°
.
Câu 19: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, viết phương trình tổng quát của đưng thẳng đi qua điểm
( )
2;1M
và có một vectơ pháp tuyến
(
)
2; 3=
n
A.
2 50
xy+−=
. B.
2 3 10
xy −=
. C.
2 10xy
+ −=
. D.
10xy+ +=
.
Câu 20: Trong mặt phẳng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 1 0dx y −=
và điểm
(
)
1; 2I
. Gi
( )
C
đưng tròn có m I và cắt đường thng d tại hai đim A B sao cho tam giác IAB
diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn
( )
C
A.
( ) ( )
22
1 28xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 24
xy ++ =
.
C.
( ) (
)
22
1 2 16xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 29
xy ++ =
.
Câu 21: Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3R =
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
1 29xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 29xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
3/3 - Mã đề 001
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
28180
xy xy+−−+=
. B.
22
2 3 60xy xy+ + −=
.
C.
22
2 6 6 80xy xy
+ −=
. D.
22
2 4 8 12 0x y xy+ −−−=
.
Câu 23: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
diện tích bằng 12, tâm
I
giao điểm ca hai đưng thng
12
:30, :60dxy dxy−= +=
. Trung điểm cạnh
AD
giao đim ca
1
d
Ox
. Biết đỉnh
A
tung độ âm, gi sử tọa đ
( )
;Aab
, khi đó giá
2
2023 2005
ab
bằng
A.
2087
. B.
8041
. C.
2041
. D.
6087
.
Câu 24: Một đường tròn có tâm
( 1; 1)I −−
tiếp xúc với đường thng
:3 4 3 0xy + −=
. Hỏi đường kính
của đường tròn đó bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
5
.
Câu 25: Trong mặt phẳng ta đ, mt thiết b âm thanh được phát t v trí
( )
4; 4A
. Ni ta d định đặt
mt máy thu tín hiệu trên đường thẳng phương trình
30−=xy
. Hi y thu đt v trí
nào dưới đây sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất?
A.
( )
11; 5P
. B.
11 5
;
22



M
. C.
( )
5;11Q
. D.
5 11
;
22



N
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 5 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
1) Cho hai đường thẳng
1
:3 7 0xy −+=
2
: 2 3 0.xy +−=
Tính góc giữa
1
2
.
2) Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
(
)
1; 2
A
song song với đường
thng
:2 3 5 0dx y +=
Câu 2: (1.5 điểm)
1) Trong mặt phẳng
()Oxy
cho đường tròn
()
C
có phương trình
22
( 1) ( 2) 8xy++ =
. Xác định
tâm , bán kính của đường tròn
()C
.
2) Viết phương trình đường tròn tâm
(4; 1)
I
và đi qua điểm
(0; 2)M
.
Câu 3: ( 1.0 đim) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
( )
6;0A
và có tiêu cự bằng
45
Câu 4: (0,5 điểm) Một cổng chào có hình parabol cao
10
m
và bề rộng của cổng tại chân cổng là
5m
.
Người ta treo một bóng đèn tại tiêu điểm của parabol. Tính khoảng cách từ bóng đèn
đến đỉnh của cổng (làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------
Ma de Cau Dap an
001
1 D
001
2 B
001
3 B
001
4 A
001
5 D
001
6
A
001
7 C
001
8 C
001
9 B
001
10 A
001
11 D
001
12 C
001
13 A
001
14 C
001
15
A
001
16 A
001
17 C
001
18 B
001
19 B
001
20 A
001
21 D
001
22 B
001
23 D
001
24 B
001
25 B
NG DN CHM T LUN KTGK 2 TOÁN 10 MÃ L
Câu
Ni dung
Đim
1
( 2 điểm)
1) Cho hai đường thng
1
:3 7 0xy
−+=
2
: 2 3 0.xy +−=
nh góc gia
1
2
.
2) Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( )
1; 2A
song
song với đường thng
:2 3 5 0dx y
+=
1 điểm
1) Gi
ϕ
là góc giữa hai đường thng
1
2
. Ta có
( )
( )
2
2 22
3.2 1 .1
51
cos
10 5 2
3 1 .2 1
ϕ
+−
= = =
+− +
(0. 75 đ)
Vy góc giữa hai đường thng
1
2
0
45
(0.25 đ)
2) Đưng thng
:2 3 5 0dx y +=
mt véc tơ pháp tuyến
( )
2; 3n
(0,25 )
Đưng thng
song song với đường thng
d
nên
có một véc tơ pháp
tuyến
( )
2; 3n
(0,25 )
Đưng thng
đi qua điểm
( )
1; 2A
có một véc pháp tuyến
( )
2; 3
n
có phương trình là
( ) ( )
2 13 2 0
xy−− =
Hay
có phương trình tổng quát là
2 3 40xy +=
(0,5 đ)
1 điểm
2
( 1 điểm)
1) Trong mặt phng
()Oxy
cho đường tròn
()C
có phương trình
22
( 1) ( 2) 8xy++ =
. Xác đnh tâm , bán kính của đường tròn
()
C
.
2) Viết phương trình đường tròn tâm
(4; 1)I
và đi qua điểm
(0; 2)M
.
1.5 đim
1) Tâm
(1; 2) , 2 2IR−=
(1.0 đ)
2)
( 4;3) 5 5IM IM R =⇒=

(0.25 đ)
Phương trình đường tròn
22
( 4) ( 1) 25xy
++ =
(0.25 đ)
3
(1.0 đim)
Viết phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
( )
6; 0
A
và có tiêu c bng
45
1. 0 đim
Gi s phương trình chính tắc ca elip có dng
( )
22
22
1 0+ = >>
xy
ab
ab
(0,25 đ)
Ta có
22
22
2 22 2
60
1
6
2 45 25
16
a
ab
cc
b ac b
+=
=
= ⇒=


=−=
(0,5 đ)
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
36 16
xy
+=
(0,25 đ)
4
( 0.5 đim)
Mt cổng chào hình parabol cao
10m
và b rộng ca cng ti chân cng là
5m
.
Ngưi ta treo mt bóng đèn ti tiêu đim của parabol. Tính khoảng cách t bóng
đèn
đến đỉnh ca cổng (làm tròn đến hàng phn trăm).
0.5 đim
Chn h trục như hình vẽ.
Ta có chiu cao cng là
10OH =
. B rộng ca cng ti chân cng là
5AB =
.
Ta suy ra
5
10;
2
A



.Gọi phương trình của parabol là
2
2y px=
. Do parabol đi
qua
5
10;
2
A



nên ta có
2
55
2 .10
2 16
pp

= ⇔=


.Do đó parabol có tiêu điểm
5
;0
32
F



.Vy, khong cách t ng đèn đến đỉnh ca cng là
5
0,16
32
OF =
m.
………………….HT……………….
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.................................................................... SBD:..................... 001
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (25 câu - 5 điểm)
Câu 1:
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y − = 1. 7 2 4 5 4 7 7 2
Câu 2: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm (5;0)và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y = 1.
B. x + y = 1.
C. x + y = 1.
D. x y = 1. 25 20 25 20 25 5 25 5
Câu 3: Bán kính của đường tròn 2 2
(C): x + y − 2x + 6y −6 = 0 A. R =1
B. R = 4 C. R = 3 D. R = 5
Câu 4: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn C (x + )2 + ( y − )2 ( ) : 2 5 = 9 . A. I( 2; − 5) . B. I(2;5) . C. I(2; 5 − ) . D. I(5; 2 − )
Câu 5: Cho đường cong (C
x + y + x y + m = m ) 2 2 : 4 2
0 (1). Với giá trị nào của m thì ( ) 1 là phương trình đường tròn?
A. m >5.
B. m >17 .
C. m <17 .
D. m < 5 .
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = 4x . B. 2 y = 5x . C. 2 y = 3x . D. 2 y = 4x . 2 2
Câu 7: Cho đường hypebol có phương trình ( ): x y H
= 1. Tiêu cự của hypebol đó là 1 9 A. 4 2 . B. 10 . C. 2 10 . D. 2 2 .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x −3y +1= 0. Xác định
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n = (3;2) . B. n = ( 3 − ;2) . C. n = (2; 3 − ) . D. n = (2;3) .
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1;− )
1 và vuông góc với đường thẳng
∆ : 2x + y +1 = 0 là:
A. x + 2y +1= 0.
B. x − 2y − 3 = 0.
C. x − 2y + 3 = 0.
D. x − 2y + 5 = 0. x = 2 + 3t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là  y = 3 −     A. u = (3;0). B. u = (2; 3 − ) . C. u = (3; 3 − ) . D. u = (0; ) 1 .
Câu 11: Đường tròn đường kính AB với A1;  1 , B7;  5 có phương trình là: 1/3 - Mã đề 001
A. (x + )2 + ( y + )2 4 3 = 52 .
B. (x − )2 + ( y − )2 4 3 = 52 .
C. (x + )2 + ( y + )2 4 3 =13.
D. (x − )2 + ( y − )2 4 3 =13 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (4 ;− )
1 và đường thẳng ∆: 2x+3y+8= 0. Khoảng cách
từ điểm M đến đường thẳng ∆ bằng 15 13 12 13 A. 2 13. B. . C. 13. D. . 13 13
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y − = 1. 4 3 4 5 4 7 4 3
Câu 14: Cho parabol (P) 2
: y =14x có đường chuẩn ∆ là A. 7 ∆ : y = − . B. 7 ∆ : y = . C. 7 ∆ : x = − . D. 7 ∆ : x = . 2 2 2 2
Câu 15: Cho đường tròn 2 2
(C):(x −3) + (y −1) =10 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm ( A 4;4) là
A. x + 3y −16 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. x + 3y − 4 = 0.
D. x − 3y +16 = 0 . 2 2
Câu 16: Cho đường elip có phương trình ( ): x y E +
= 1. Tiêu cự của elip đó là 25 4 A. 2 21 . B. 29 . C. 2 29 . D. 21 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 2;
− 4), B(2;0),C (1;− ) 1 . Viết phương
trình đường trung tuyến CN của tam giác ABC.
A. x + 3y + 2 = 0.
B. x + y − 2 = 0 .
C. 3x + y − 2 = 0.
D. 3x y − 4 = 0 .
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng d : 2x y + 2 = 0
d : x +3y −1= 0 1 và 2 có giá
trị gần nhất với số đo nào dưới đây? A. 99° . B. 82° . C. 98° . D. 80° .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm  M (2; )
1 và có một vectơ pháp tuyến n = (2; 3 − )
A. 2x + y − 5 = 0.
B. 2x − 3y −1 = 0 .
C. 2x + y −1 = 0 .
D. x + y +1 = 0 .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x − 4y −1 = 0 và điểm I (1;− 2) . Gọi
(C) là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm AB sao cho tam giác IAB
diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn (C) là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 8.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 4 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =16 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
Câu 21: Đường tròn tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . 2/3 - Mã đề 001
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + y − 2x −8y +18 = 0. B. 2 2
x + y − 2x +3y −6 = 0 . C. 2 2
2x + y −6x −6y −8 = 0 . D. 2 2
x + 2y − 4x −8y −12 = 0 .
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I
giao điểm của hai đường thẳng d : x y − 3 = 0, d : x + y − 6 = 0 1 2
. Trung điểm cạnh AD
giao điểm của d1 và Ox . Biết đỉnh A có tung độ âm, giả sử tọa độ A(a;b) , khi đó giá 2
2023a − 2005b bằng A. 2087 . B. 8041. C. 2041. D. 6087 .
Câu 24: Một đường tròn có tâm I( 1; − 1
− ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x + 4y − 3 = 0. Hỏi đường kính
của đường tròn đó bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 5
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(4;4) . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình x y − 3 = 0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí
nào dưới đây sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất? 11 5   5 11
A. P(11;5) .
B. M  ; . C. Q(5;1 ) 1 . D. N  ; . 2 2      2 2 
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 5 điểm) Câu 1: (2.0 điểm)
1) Cho hai đường thẳng ∆ :3x y + 7 = 0 và ∆ : 2x + y − 3 = 0. Tính góc giữa ∆ và ∆ . 1 2 1 2
2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và song song với đường
thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 Câu 2: (1.5 điểm)
1) Trong mặt phẳng (Oxy)cho đường tròn (C)có phương trình 2 2
(x −1) + (y + 2) = 8. Xác định
tâm , bán kính của đường tròn (C).
2) Viết phương trình đường tròn tâm I(4; 1)
− và đi qua điểm M (0;2).
Câu 3: ( 1.0 điểm) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(6;0) và có tiêu cự bằng 4 5
Câu 4: (0,5 điểm) Một cổng chào có hình parabol cao 10m và bề rộng của cổng tại chân cổng là 5m .
Người ta treo một bóng đèn tại tiêu điểm của parabol. Tính khoảng cách từ bóng đèn
đến đỉnh của cổng (làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 001 Ma de Cau Dap an 001 1 D 001 2 B 001 3 B 001 4 A 001 5 D 001 6 A 001 7 C 001 8 C 001 9 B 001 10 A 001 11 D 001 12 C 001 13 A 001 14 C 001 15 A 001 16 A 001 17 C 001 18 B 001 19 B 001 20 A 001 21 D 001 22 B 001 23 D 001 24 B 001 25 B
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN KTGK 2 TOÁN 10 MÃ LẺ Câu Nội dung Điểm
1) Cho hai đường thẳng ∆ :3x y + 7 = 0 và ∆ : 2x + y − 3 = 0. Tính góc giữa 1 2 ∆ và ∆ . 1 2
2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và song 1 điểm 1
song với đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0
( 2 điểm) 1) Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng ∆ và ∆ . Ta có 1 2 3.2 + (− ) 1 .1 5 1 cosϕ = = = (0. 75 đ) 2 + (− )2 2 2 + 10 5 2 3 1 . 2 1
Vậy góc giữa hai đường thẳng ∆ và ∆ là 0 45 (0.25 đ) 1 2 
2) Đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến n(2; 3 − ) (0,25 ) 1 điểm
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d nên ∆ có một véc tơ pháp  tuyến n(2; 3 − ) (0,25 )
Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và có một véc tơ pháp tuyến
n(2; 3−) có phương trình là 2(x− )1−3(y−2)=0
Hay ∆ có phương trình tổng quát là 2x − 3y + 4 = 0 (0,5 đ)
1) Trong mặt phẳng (Oxy) cho đường tròn (C)có phương trình 2 2 2
(x −1) + (y + 2) = 8. Xác định tâm , bán kính của đường tròn . 1.5 điểm ( 1 điểm) (C)
2) Viết phương trình đường tròn tâm I(4; 1)
− và đi qua điểm M (0;2). 1) Tâm I(1; 2
− ), R = 2 2 (1.0 đ)  2) IM ( 4;
− 3) ⇒ IM = 5 ⇒ R = 5 (0.25 đ)
Phương trình đường tròn 2 2
(x − 4) + (y +1) = 25 (0.25 đ)
Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(6;0) và có tiêu cự bằng 3 1. 0 điểm (1.0 điểm) 4 5 2 2
Giả sử phương trình chính tắc của elip có dạng x + y = 1 (a > b > 0) 2 2 a b (0,25 đ) 2 2 6 0 + =  1 2 2 a ba = 6  
Ta có 2c = 4 5 ⇒ c = 2 5 (0,5 đ)  2 2 2  2
b = a c b =16    2 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là x y + =1 (0,25 đ) 36 16
Một cổng chào có hình parabol cao 10m và bề rộng của cổng tại chân cổng là 4 5m . 0.5 điểm
( 0.5 điểm) Người ta treo một bóng đèn tại tiêu điểm của parabol. Tính khoảng cách từ bóng đèn
đến đỉnh của cổng (làm tròn đến hàng phần trăm).
Chọn hệ trục như hình vẽ.
Ta có chiều cao cổng là OH =10 . Bề rộng của cổng tại chân cổng là AB = 5. Ta suy ra 5 A10;  
.Gọi phương trình của parabol là 2
y = 2 px . Do parabol đi 2    2 qua 5 A10;   5  5  nên ta có =   2 .10 pp =
.Do đó parabol có tiêu điểm 2     2  16 5 F  ;0 
.Vậy, khoảng cách từ bóng đèn đến đỉnh của cổng là 5 OF = ≈ 0,16 32    32 m.
………………….HẾT……………….
Document Outline

  • de 001
  • dap an toán 10 giữa học kỳ 2 mã đề lẻ
    • Sheet1
  • HD CHẤM MÃ LẺ- TL