Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 60 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
21y fx x= =
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
27f =
. B.
. C.
( )
23f =
. D.
( )
25f =
.
Câu 2: Tập xác định
D
của hàm số
31
22
x
y
x
=
:
A.
DR=
. B.
[
)
1;D = +∞
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
{ }
\1DR=
.
Câu 3: Hàm s nào dưới đây là hàm số bc hai?
A.
42
3.
yx x=
B.
2
1
.
y
x
=
C.
2
3.yx=
D.
2
2
1
.yx
x

=


Câu 4: Parabol
2
3 25yx x= +−
đi qua điểm:
A.
( )
2;5
A
. B.
( )
1; 0
A
. C.
( )
3; 5A
. D.
( )
0;1A
.
Câu 5: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( 0)
f x ax bx c a= ++
0∆<
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
fx
cùng dấu với hệ số a. B.
( )
fx
cùng dấu với hệ số a với mọi
.xR
C.
( )
fx
luôn dương. D.
( )
fx
luôn âm.
Câu 6: Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào?
x
−∞
1
5
+∞
( )
fx
0
+
0
A.
( )
2
45fx x x=−− +
. B.
( )
2
45fx x x
=−−
.
C.
( )
2
45fx x x=−+ +
. D.
( )
2
45fx x x=−+
.
Câu 7: Bình phương hai vế của phương trình
22
21xx x x−= +
rút gọn ta được phương trình nào
dưới đây?
A.
1 0.x −=
B.
3 1 0.x −=
C.
2
2 3 1 0.xx+ −=
D.
1 0.x−−=
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
2
2 51 1xx x +=
A.
. B.
{
}
0
C.
{ }
0;3
. D.
{ }
3
.
Câu 9: Tìm một vectơ pháp tuyến
n
của đường thng
: 2 10xy +=
.
A.
( )
1; 2n =
B.
( )
2;1n =
C.
( )
1; 2n =
D.
( )
2; 1n =
.
Câu 10: V trí tương đối của hai đường thng
: 2 1 0; ' : 2 0dx y d x y+ −= −− =
:
A. Song song. B. Trùng.
C. Cắt nhau và không vuông góc. D. Cắt nhau và vuông góc.
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 11: Cho đưng tròn
( )
( ) ( )
22
:1 34Cx y ++ =
. Đường tròn
( )
C
có:
A. m
( )
1; 3I
bán kính
2R =
. B. m
( )
1; 3I
bán kính
2R =
.
C. tâm
(
)
1; 3I
−−
bán kính
2R =
. D. m
( )
1; 3I
bán kính
2R =
.
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
6(3; )A
và có vectơ chỉ phương
4
)2
( ;
u
=
là:
A.
64
32
xt
yt
=−+
=
B.
24
12
xt
yt
=−+
=
C.
32
6
xt
yt
= +
=−−
D.
12
2
xt
yt
= +
=−−
Câu 13. Khoảng cách từ điểm
(
)
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy −=
là:
A.
10
5
. B.
2
. C.
18
5
. D.
2
5
.
Câu 14. Phương trình đường tròn
(
)
C
có tâm
( )
2; 3I
đi qua điểm
( )
3; 1A
là:
A.
( )
( ) ( )
22
:2 35Cx y ++ =
. B.
( )
( ) ( )
22
:2 35Cx y+ +− =
.
C.
( )
( ) ( )
22
:2 3 5Cx y ++ =
. D.
( )
( ) ( )
22
:2 3 5Cx y+ +− =
.
Câu 15. Các giá trị
m
làm cho biểu thức
( )
2
45fx x xm= + +−
luôn luôn dương là:
A.
m∈∅
. B.
9m
<
. C.
9m
. D.
9m
>
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0đ ) Cho hàm số
2
23yx x=−+ +
có đồ thị là một Parabol (P).
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
Câu 17. (1,0đ ) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a/
2
2 14 20 0xx +<
b/
2
2 84 2 +=xx x
Câu 18.
a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục
,Oxy
cho điểm
( )
1; 2
M
đường thẳng
: 2 30dx y −=
.
Viết phương trình đường thẳng
qua M vuông góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của M
trên d
.
b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm nằm trên đường thẳng
: 6 10 0dx y
tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
1
:3 4 5 0
dx y 
2
:4 3 5 0dxy 
.
Câu 19. (1,0đ ) Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng
12 m
và chiều cao
8 m
như hình vẽ.
Gi sử một chiếc xe tải chiều ngang
6 m
đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao
h
ca xe
ti thỏa mãn điều kiện gì để có th đi vào cổng mà không chạm tường?
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trang 1/2 - Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Bình phương hai vế của phương trình
22
21xx x x−= +
rút gọn ta được phương trình nào
dưới đây?
A.
3 1 0.
x −=
B.
2
2 3 1 0.xx+ −=
C.
1 0.
x−−=
D.
1 0.
x −=
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2
2 51 1xx x +=
A.
. B.
{ }
0
C.
{ }
3
D.
{ }
0;3
.
Câu 3: Hàm s nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A.
2
1
.y
x
=
B.
2
3.yx=
C.
2
2
1
.yx
x

=


D.
42
3.yx x=
Câu 4: Parabol
2
3 25yx x= +−
đi qua điểm:
A.
( )
1; 0A
. B.
( )
3; 5A
. C.
( )
0;1A
. D.
( )
2;5A
.
Câu 5. Khoảng cách từ điểm
( )
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy
−=
là:
A.
2
. B.
18
5
. C.
2
5
. D.
10
5
.
Câu 6. Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2; 3I
đi qua điểm
( )
3; 1A
là:
A.
( )
( ) ( )
22
:2 35Cx y
+ +− =
. B.
( )
( ) ( )
22
:2 3 5Cx y
+ +− =
C.
( )
( ) (
)
22
:2 3 5Cx y ++ =
. D.
(
)
( ) ( )
22
:2 35Cx y ++ =
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
2
21y fx x= =
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
22
f =
. B.
( )
23f =
. C.
( )
25f =
D.
.
Câu 8: Tập xác định
D
của hàm số
31
22
x
y
x
=
:
A.
[
)
1;D = +∞
. B.
( )
1;D
= +∞
. C.
{
}
\1DR=
. D.
DR
=
Câu 9: Tìm một vectơ pháp tuyến
n
của đường thng
: 2 10xy +=
.
A.
( )
2;1n =
B.
( )
1; 2n =
C.
( )
2; 1n =
. D.
( )
1; 2
n =
Câu 10: V trí tương đi của hai đường thng
: 2 1 0; ' : 2 0
dx y d x y+ −= −− =
A. Trùng. B. Cắt nhau và vuông góc.
C. Cắt nhau và không vuông góc. D. Song song.
Câu 11. Các giá trị
m
làm cho biểu thức
( )
2
45fx x xm= + +−
luôn luôn dương là:
A.
9m <
. B.
9m
. C.
9m >
. D.
m∈∅
.
Trang 2/2 - Mã đề 102
Câu 12: Cho đường tròn
( )
( ) ( )
22
:1 34Cx y ++ =
. Đường tròn
( )
C
có:
A. m
( )
1; 3I
bán kính
2R =
. B. tâm
( )
1; 3I
bán kính
2R =
.
C. tâm
(
)
1; 3I
−−
bán kính
2R =
. D. m
( )
1; 3I
bán kính
2R =
.
Câu 13. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
6(3; )
A
và có vectơ chỉ phương
4 )2( ;u =
là:
A.
24
12
xt
yt
=−+
=
B.
32
6
xt
yt
= +
=−−
C.
12
2
xt
yt
= +
=−−
D.
64
32
xt
yt
=−+
=
Câu 14: Cho tam thức bậc hai
(
)
2
( 0)f x ax bx c a= ++
0∆<
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
fx
cùng dấu với hệ số a với mọi
.xR
B.
( )
fx
luôn âm.
C.
( )
fx
luôn dương. D.
( )
fx
cùng dấu với hệ số a.
Câu 15: Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào?
x
−∞
1
5
+∞
( )
fx
0
+
0
A.
(
)
2
45
fx x x
=−− +
. B.
(
)
2
45
fx x x
=−+ +
.
C.
( )
2
45fx x x=−+
D.
( )
2
45fx x x=−−
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0đ ) Cho hàm số
2
23yx x
=+−
có đồ thị là một Parabol (P).
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
Câu 17. (1,0đ ) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a/
2
2 18 20 0xx
+ +≥
b/
2
2 31 3xx x −=+
Câu 18.
a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục
,
Oxy
cho điểm
(; )
A 12
đường thẳng
( ): x yd +− =
2 40
.
Viết phương trình đường thẳng
qua A vuông góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của A
trên d
.
b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm nằm trên đường thẳng
:3 4 0d xy
tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
1
:3 4 1 0dxy 
2
:4 3 5 0dxy 
.
Câu 19. (1,0đ ) Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng
10m
và chiều cao
10m
như hình vẽ
Gi sử một chiếc xe tải chiều ngang
4m
đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao
h
ca xe
ti thỏa mãn điều kiện gì để có th đi vào cổng mà không chạm tường?
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Ma de Cau Dap an
101
1
A
101
2
D
101
3
C
101
4
B
101
5
B
101
6
C
101
7
B
101
8
D
101
9
C
101
10
A
101
11
D
101
12
C
101
13
B
101
14
A
101
15
D
102
1
A
102
2
C
102
3
B
102
4
A
102
5
A
102
6
D
102
7
D
102
8
C
102
9
B
102
10
D
102
11
C
102
12
B
102
13
B
102
14
A
102
15
B
103
1
A
103
2
C
103
3
D
103
4
A
103
5
B
103
6
A
103
7
C
103
8
B
103
9
D
103
10
C
103
11
A
103
12
D
103
13
B
103
14
D
103
15
B
104
1
A
104
2
C
104
3
D
104
4
C
104
5
B
104
6
C
104
7
A
104
8
A
104
9
D
104
10
D
104
11
B
104
12
B
104
13
A
104
14
D
104
15
C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Trang 1/3
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
TỔ TOÁN - TIN
HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2022-2023
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 103
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 16
Cho hàm số
2
23yx x
=−+ +
có đồ thị là một Parabol (P).
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
(1,0đ)
Xác định đúng tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm
0,25
Tìm được 3 điểm ( cùng 1 phía đối với trục đx ), vẽ đúng dạng và đi qua đúng
các điểm
Xác định đúng các khoảng biến thiên
0,5
0,25
Câu 17
Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a/
2
2 14 20 0xx +<
b/
2
2 84 2
+=xx x
(1,0đ)
a/ Tìm được nghiệm và xét dấu đúng biểu thức
2
( ) 2 14 20fx x x=−+
0,25
Kết luận đúng tập nghiệm
0,25
b/ Bình phương 2 vế phương trình, tìm được nghiệm
0,25
Thử lại và kết luận đúng nghiệm của phương trình
0,25
Câu 18
a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục
,Oxy
cho điểm
( )
1; 2
M
đường
thẳng
: 2 30
dx y
−=
. Viết phương trình đường thẳng
qua M vuông
góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của M trên d
.
b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm nằm trên đường
thẳng
: 6 10 0
dx y
và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
1
:3 4 5 0dx y 
2
:4 3 5 0
dxy 
.
(2,0đ)
a/ Viết được dạng phương trình đường thẳng
(dựa vào quan hệ vuông góc)
Tìm được phương trình
0,25
0,25
Lập luận và tìm được tọa độ điểm M
0,5
b/ Tâm I của đường tròn
( )
C
thuộc d nên
6 10;
Ia a
Dựa vào đk tiếp xúc đưa ra được phương trình
3(6 10) 4 5 4(6 10) 3 5
55
aa aa 
0
22 35 21 35
70
43
a
aa
a

Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng
12 m
và chiều cao
8 m
như hình
vẽ( đề). Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang
6 m
đi vào vị trí chính giữa
cổng. Hỏi chiều cao
h
của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng
mà không chạm tưng?
1,0đ
Trang 2/3
Dựng hệ trục như hình vẽ
0,25
Lâp được hệ
2
12 0
9
36 6 8 8
3
a
ab
ab
b
=
+=

+=
=
Tìm được phương trình hàm bậc 2
( )
2
28
:
93
=−+Py x x
Lập luận và suy ra được xe sẽ chạm tường tại điểm
( )
3; 6A
( )
9; 6
B
, khi đó
chiều cao của xe là
6
m.
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là
06<<h
.
0,25
0,25
0,25
Gồm các mã đề 102; 104
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 16
Cho hàm số
2
23yx x=+−
có đồ thị là một Parabol (P).
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
(1,0đ)
Xác định đúng tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm
0,25
Tìm được 3 điểm ( cùng 1 phía đối với trục đx ), vẽ đúng dạng và đi qua đúng
các điểm
Xác định đúng các khoảng biến thiên
0,5
0,25
Câu 17
Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a/
2
2 18 20 0
xx + +≥
b/
2
2 31 3xx x −=+
(1,0đ)
a/ Tìm được nghiệm và xét dấu đúng biểu thức
2
( ) 2 18 20fx x x=−++
0,25
Kết luận đúng tập nghiệm
0,25
b/ Bình phương 2 vế phương trình, tìm được nghiệm
0,25
Thử lại và kết luận đúng nghiệm của phương trình
0,25
Câu 18
a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục
,Oxy
cho điểm
(; )A 12
đường
thẳng
( ): x yd +− =2 40
. Viết phương trình đường thẳng
qua A vuông
góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của A trên d
.
b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm nằm trên đường
thẳng
:3 4 0d xy
và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
1
:3 4 1 0dxy 
2
:4 3 5 0dxy 
.
(2,0đ)
a/ Viết được dạng phương trình đường thẳng
(dựa vào quan hệ vuông góc)
Tìm được phương trình
0,25
0,25
Trang 3/3
Lập luận và tìm được tọa độ điểm A
0,5
b/ Tâm I của đường tròn
( )
C
thuộc d nên
;3 4Ia a
Dựa vào đk tiếp xúc đưa ra được phương trình
3 4(3 4) 1 4 3(3 4) 5
55
aa aa 
0
9 17 13 17
17
11
a
aa
a

Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng
10m
và chiều cao
10m
như hình
vẽ( đề). Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang
4
m
đi vào vị trí chính giữa
cổng. Hỏi chiều cao
h
của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng
mà không chạm tưng?
Dựng hệ trục tương tự như đề 101,103
Lâp được hệ và tìm được a, b : =
; = 4
1,0đ
0,25
0,25
Tìm được phương trình hàm bậc 2: y = -

Lập luận và suy ra được xe sẽ chm tường tại điểm
󰇡
3;

󰇢
󰇡
7;

󰇢
Khi đó chiều cao của xe là

m.
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0 < <
42
5
.
0,25
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
--------------------------------Hết--------------------------------
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨ C
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) 2
= 2x −1. Tính f (2) . A. f (2) = 7 .
B. f (2) = 2 . C. f (2) = 3. D. f (2) = 5.
Câu 2: Tập xác định D của hàm số 3x −1 y = là: 2x − 2
A. D = R .
B. D = [1;+∞) .
C. D = (1;+∞) .
D. D = R \{ } 1 .
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? 1 2 A. 4 2
y = x −3x . B. y = . C. 2 y = 3 − x . D.  1  2 2 x y = −   x .  x Câu 4: Parabol 2
y = 3x + 2x − 5 đi qua điểm: A. A(2;5).
B. A(1;0). C. A(3;5). D. A(0; ) 1 .
Câu 5: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có ∆ < 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) cùng dấu với hệ số a.
B. f (x) cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ . R
C. f (x) luôn dương.
D. f (x) luôn âm.
Câu 6: Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? x −∞ −1 5 +∞ f (x) − 0 + 0 − A. f ( x) 2
= −x − 4x + 5 . B. f ( x) 2
= x − 4x − 5 . C. f ( x) 2
= −x + 4x + 5. D. f ( x) 2
= −x + 4x − 5.
Câu 7: Bình phương hai vế của phương trình 2 2
x x = x + 2x −1 và rút gọn ta được phương trình nào dưới đây?
A.
x −1 = 0.
B. 3x −1 = 0. C. 2
2x + 3x −1 = 0. D. x −1 = 0.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2
2x − 5x +1 = x −1 là A. . B. { } 0 C. {0; } 3 . D. { } 3 . 
Câu 9: Tìm một vectơ pháp tuyến n của đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0.    
A. n = (1;2) B. n = (2; ) 1 C. n = (1; 2 − ) D. n = (2;− ) 1 .
Câu 10: Vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x + 2y −1 = 0;d ': −x − 2y = 0 là: A. Song song. B. Trùng.
C. Cắt nhau và không vuông góc.
D. Cắt nhau và vuông góc. Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 11: Cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1
3 = 4 . Đường tròn (C) có:
A. tâm I (1;3) bán kính R = 2 . B. tâm I ( 1;
− 3) bán kính R = 2 . C. tâm I ( 1;
− − 3) bán kính R = 2 .
D. tâm I (1;− 3) bán kính R = 2 . 
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6
− ) và có vectơ chỉ phương u = (4;− ) 2 là: x = 6 − + 4tx = 2 − + 4tx = 3 + 2tx = 1+ 2t A. B. C. D.   y = 3 − 2ty = 1− 2ty = 6 − − ty = 2 − − t
Câu 13. Khoảng cách từ điểm M (1;− )
1 đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −17 = 0 là: 10 18 2 A. . B. 2. C. − . D. 5 5 5 .
Câu 14. Phương trình đường tròn (C) có tâm I (2; 3
− ) và đi qua điểm A(3;− ) 1 là:
A. (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 = 5.
B. (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2 3 = 5.
C. (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 = 5 .
D. (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2 3 = 5 .
Câu 15. Các giá trị m làm cho biểu thức f (x) 2
= x + 4x + m −5 luôn luôn dương là:
A. m∈∅ .
B. m < 9 .
C. m ≥ 9 .
D. m > 9 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0đ ) Cho hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị là một Parabol (P).
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
Câu 17. (1,0đ ) Giải các phương trình, bất phương trình sau: a/ 2
2x −14x + 20 < 0 b/ 2
2x −8x + 4 = x − 2 Câu 18.
a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M ( 1;
− 2) và đường thẳng d : x − 2y − 3 = 0.
Viết phương trình đường thẳng ∆ qua M và vuông góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của M trên d .
b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d : x  6y  10  0 và
tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình d : 3x  4y  5  0 và d : 4x  3y  5  0 . 1 2
Câu 19. (1,0đ ) Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ.
Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe
tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
----------------------------------- HEÁT ----------------------------- Trang 2/2 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨ C
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Bình phương hai vế của phương trình 2 2
x x = x + 2x −1 và rút gọn ta được phương trình nào dưới đây?
A. 3x −1 = 0. B. 2
2x + 3x −1 = 0. C. x −1 = 0. D. x −1 = 0.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2
2x − 5x +1 = x −1 là A. . B. { } 0 C. { } 3 D. {0; } 3 .
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? 1 2 A. y = . y = − x  1  2
y = x x 2 B. 2 3 . C. = − D. 4 2 3 . x y   x .  x Câu 4: Parabol 2
y = 3x + 2x − 5 đi qua điểm:
A. A(1;0). B. A(3;5). C. A(0; ) 1 . D. A(2;5).
Câu 5. Khoảng cách từ điểm M (1;− )
1 đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −17 = 0 là: 18 2 10 A. 2. B. − . C. . D. . 5 5 5
Câu 6. Phương trình đường tròn (C ) có tâm I (2; 3
− ) và đi qua điểm A(3;− ) 1 là:
A. (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2
3 = 5. B. (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2 3 = 5
C. (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
3 = 5 . D. (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 = 5.
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) 2
= 2x −1. Tính f (2) . A. f (2) = 2 . B. f (2) = 3.
C. f (2) = 5 D. f (2) = 7 .
Câu 8: Tập xác định D của hàm số 3x −1 y = là: 2x − 2
A. D = [1;+∞) .
B. D = (1;+∞) . C. D = R \{ }
1 . D. D = R
Câu 9: Tìm một vectơ pháp tuyến n của đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0 .     A. n = (2; ) 1 B. n = (1; 2
− ) C. n = (2;− )
1 . D. n = (1;2)
Câu 10: Vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x + 2y −1 = 0;d ': −x − 2y = 0 là
A. Trùng. B. Cắt nhau và vuông góc.
C. Cắt nhau và không vuông góc. D. Song song.
Câu 11. Các giá trị m làm cho biểu thức f (x) 2
= x + 4x + m −5 luôn luôn dương là:
A. m < 9 .
B. m ≥ 9 . C. m > 9. D. m∈∅ . Trang 1/2 - Mã đề 102
Câu 12: Cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1
3 = 4 . Đường tròn (C) có: A. tâm I ( 1;
− 3) bán kính R = 2 . B. tâm I (1;−3) bán kính R = 2 . C. tâm I ( 1;
− − 3) bán kính R = 2 .
D. tâm I (1;3) bán kính R = 2 . 
Câu 13. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6
− ) và có vectơ chỉ phương u = (4; 2 − ) là: x = 2 − + 4tx = 3 + 2tx = 1+ 2tx = 6 − + 4t A. B. C. D. y = 1− 2ty = 6 − − ty = 2 − − ty = 3 − 2t
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có ∆ < 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ .
R B. f (x) luôn âm.
C. f (x) luôn dương.
D. f (x) cùng dấu với hệ số a.
Câu 15: Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? x −∞ −1 5 +∞ f (x) − 0 + 0 − A. f ( x) 2
= −x − 4x + 5. B. f ( x) 2
= −x + 4x + 5. f ( x) 2 C.
= −x + 4x − 5 D. f (x) 2
= x − 4x − 5 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0đ ) Cho hàm số 2
y = x + 2x − 3 có đồ thị là một Parabol (P).
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
Câu 17. (1,0đ ) Giải các phương trình, bất phương trình sau: a/ 2 2
x +18x + 20 ≥ 0 b/ 2
2x − 3x −1 = x + 3 Câu 18.
a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm ( A ;
1 −2) và đường thẳng (d) : 2 x+ y− 4 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của A trên d .
b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d : 3x y  4  0 và
tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình d : 3x  4y  1  0 và d : 4x  3y  5  0. 1 2
Câu 19. (1,0đ ) Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 10m và chiều cao 10m như hình vẽ
Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 4m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe
tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
----------------------------------- HEÁT ----------------------------- Trang 2/2 - Mã đề 102 Ma de Cau Dap an 101 1 A 101 2 D 101 3 C 101 4 B 101 5 B 101 6 C 101 7 B 101 8 D 101 9 C 101 10 A 101 11 D 101 12 C 101 13 B 101 14 A 101 15 D 102 1 A 102 2 C 102 3 B 102 4 A 102 5 A 102 6 D 102 7 D 102 8 C 102 9 B 102 10 D 102 11 C 102 12 B 102 13 B 102 14 A 102 15 B 103 1 A 103 2 C 103 3 D 103 4 A 103 5 B 103 6 A 103 7 C 103 8 B 103 9 D 103 10 C 103 11 A 103 12 D 103 13 B 103 14 D 103 15 B 104 1 A 104 2 C 104 3 D 104 4 C 104 5 B 104 6 C 104 7 A 104 8 A 104 9 D 104 10 D 104 11 B 104 12 B 104 13 A 104 14 D 104 15 C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN
MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2022-2023
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)

Gồm các mã đề 101; 103 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 16 Cho hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị là một Parabol (P). (1,0đ)
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
Xác định đúng tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm 0,25
Tìm được 3 điểm ( cùng 1 phía đối với trục đx ), vẽ đúng dạng và đi qua đúng các điểm 0,5
Xác định đúng các khoảng biến thiên 0,25
Câu 17 Giải các phương trình, bất phương trình sau: a/ 2
2x −14x + 20 < 0 (1,0đ) b/ 2
2x −8x + 4 = x − 2
a/ Tìm được nghiệm và xét dấu đúng biểu thức 2
f (x) = 2x −14x + 20 0,25
Kết luận đúng tập nghiệm 0,25
b/ Bình phương 2 vế phương trình, tìm được nghiệm 0,25
Thử lại và kết luận đúng nghiệm của phương trình 0,25
Câu 18 a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M ( 1; − 2) và đường
thẳng d : x − 2y − 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông
góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của M trên d .

b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường (2,0đ)
thẳng d : x  6y  10  0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
d : 3x  4y  5  0 d : 4x  3y  5  0 . 1 2
a/ Viết được dạng phương trình đường thẳng ∆ (dựa vào quan hệ vuông góc) 0,25
Tìm được phương trình ∆ 0,25
Lập luận và tìm được tọa độ điểm M 0,5
b/ Tâm I của đường tròn (C) thuộc d nên I 6a  10;a  0,25
Dựa vào đk tiếp xúc đưa ra được phương trình
3(6a  10)  4a  5
4(6a  10)  3a  5  0,25 5 5 a  0 
⇔ 22a  35  21a  35   70 0,25 a   43 Kết luận 0,25
Câu 19 Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình
vẽ( đề). Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa 1,0đ
cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng
mà không chạm tường? Trang 1/3
Dựng hệ trục như hình vẽ 0,25  2 12  + = 0 a a b = −  Lâp được hệ  9  ⇔ 0,25 36  a 6b 8  + = 8 b  =  3
Tìm được phương trình hàm bậc 2 ⇒(P) 2 2 8
: y = − x + x 9 3
Lập luận và suy ra được xe sẽ chạm tường tại điểm A(3; 6) và B(9;6), khi đó 0,25 chiều cao của xe là 6 m. 0,25
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0 < h < 6 .
Gồm các mã đề 102; 104
Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 16 Cho hàm số 2
y = x + 2x − 3 có đồ thị là một Parabol (P). (1,0đ)
Vẽ đồ thị và xác định các khoảng đồng biến- nghịch biến của hàm số trên.
Xác định đúng tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm 0,25
Tìm được 3 điểm ( cùng 1 phía đối với trục đx ), vẽ đúng dạng và đi qua đúng các điểm 0,5
Xác định đúng các khoảng biến thiên 0,25
Câu 17 Giải các phương trình, bất phương trình sau: a/ 2 2
x +18x + 20 ≥ 0 (1,0đ) b/ 2
2x − 3x −1 = x + 3
a/ Tìm được nghiệm và xét dấu đúng biểu thức 2 f (x) = 2 − x +18x + 20 0,25
Kết luận đúng tập nghiệm 0,25
b/ Bình phương 2 vế phương trình, tìm được nghiệm 0,25
Thử lại và kết luận đúng nghiệm của phương trình 0,25
Câu 18 a/ ( 1,0đ ) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm ( A ; 1 −2) và đường
thẳng (d) : 2 x+ y− 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông
góc với đường thẳng d . Tìm hình chiếu của A trên d
.
b/ ( 1,0đ ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường (2,0đ)
thẳng d : 3x y  4  0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
d : 3x  4y  1  0 d : 4x  3y  5  0 . 1 2
a/ Viết được dạng phương trình đường thẳng ∆ (dựa vào quan hệ vuông góc) 0,25
Tìm được phương trình ∆ 0,25 Trang 2/3
Lập luận và tìm được tọa độ điểm A 0,5
b/ Tâm I của đường tròn (C) thuộc d nên I a;3a  4 0,25
Dựa vào đk tiếp xúc đưa ra được phương trình
3a  4(3a  4)  1
4a  3(3a  4)  5  0,25 5 5 a  0 
⇔ 9a  17  13a  17   17 0,25 a   11 Kết luận 0,25
Câu 19 Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 10m và chiều cao 10m như hình 1,0đ
vẽ( đề). Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 4 m đi vào vị trí chính giữa
cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng
mà không chạm tường?
Dựng hệ trục tương tự như đề 101,103 0,25
Lâp được hệ và tìm được a, b : 𝑎𝑎 = − 2 ; 𝑏𝑏 = 4 5 0,25
Tìm được phương trình hàm bậc 2: y = - 25𝑥𝑥2+4𝑥𝑥
Lập luận và suy ra được xe sẽ chạm tường tại điểm 𝐴𝐴 �3; 42� và 𝐵𝐵 �7; 42� 5 5 0,25 42
Khi đó chiều cao của xe là m. 5
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0 < ℎ < 42 5 . 0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 3/3
Document Outline

  • Mã đề 101
  • Mã đề 102
  • dap an toán 10 cham may
    • Sheet1
  • HDC tự luận Toán 10