Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, thành phố Hải Phòng; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm+ 30% tự luận, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT TP. HI PHÒNG
TRƯỜNG THPT MC ĐĨNH CHI
--------------------
(Đề thi có _04__ trang)
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Họ và tên:
............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 101
PHN TRC NGHIM:
Câu 1. Tìm s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
5
2 1.x +
A.
4
64 .x
B.
4
10 .x
C.
D.
4
80 .x
Câu 2. Cho tập
A
n
phần tử (
*
nN
,
). Số các hoán vị của
n
phần tử trên
A.
!
( )! !
n
n
P
n kk
=
. B.
( 1) ... 2 1
n
Pnn=+ +++
.
C.
!
( )!
n
n
P
nk
=
. D.
( 1)...2.1
n
P nn=
.
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 ngưi ngi vào 6 ch trên mt
bàn dài?
A.
360.
B.
720.
C.
15.
D.
30.
Câu 4. (
*
nN
) phn t lấy ra (
1 kn≤≤
) phn t đem đi sp xếp theo
mt th t nào đó,mà khi thay đi th t ta đưc cách sp xếp mi. Khi đó s
cách sp xếp là:
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm khai trin đúng trong các biu thc sau :
A.
( )
5
ab+
5 4 33 22 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b=++ + ++
.
B.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b=+++++
.
C.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
5 20 20 5a ab ab ab ab b=+++++
.
D.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
10 20 10 5a ab ab ab ab b=+ + + ++
.
Câu 6. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
2; 2a =

. Vi giá tr nào ca
y
thì
( )
3;by=

vuông góc vi
a

?
A.
3
2
. B.
6
. C.
6
. D.
3
.
Câu 7. Mt công vic đưc hoàn thành bi hai hành đng liên tiếp .Nếu hành
động th nht có m cách thc hin và ng vi mi cách thc hin hành đng th
nht có n cách thc hin nh đng th hai thì s cách hoàn thành công vic
đó là .
n
k
.
n
P
k
n
A
k
n
C
n
k
A
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
mn+
. B.
:mn
. C.
mn
. D.
.mn
.
Câu 8. Tìm khng đnh đúng :
Cho tp hp A gm n phn t (
*
nN
)
k
số nguyên thỏa mãn
1 kn≤≤
. Mi
tp con gm k phn t đưc ly ra t n phn t ca tp A đưc gi là:
A. Mt chnh hp chp k ca n phn t ca tp hp A.
B. Mt t hp chp k ca n phn t ca tp hp A.
C. Mt hoán v ca tp hp A.
D. Mt t hp chp n ca k phn t ca tp hp A.
Câu 9. Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
( )
14
:
23
xt
d
yt
= +
=−−
. Vectơ nào sau đây là
mt vectơ ch phương ca đưng thng
( )
d
?
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
3; 4u =
. C.
( )
4; 3u =
. D.
( )
1; 2u =
.
Câu 10. Viếtquy tròn ca s gn đúng
25,3581a =
vi đ chính xác
0,009d =
ta đưc :
A. 25,358 . B. 25,36 C. 25,4 D. 25,35.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
, cho hai véc tơ
(3; 1)u =
(1; 2)v =
.Khi
đó ta đ ca vec tơ
23wuv= +

là :
A.
( 6;8)w =

B.
(9; 8)w =

C.
( 9; 8)w =−−

D.
(9;8)w =

Câu 12. .
;;
kk
n nn
AC P
lần lưt là s chnh hp, s t hp chp k và s hoán v ca n
phn t. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai
A.
!
n
Pn=
. B.
C
!
k
k
n
n
A
k
=
C.
k nk
nn
CC
=
. D.
1
1
k kk
n nn
C CC
+
+=
.
Câu 13. Khai trin biu thc
( )
4
32y
ta đưc :
A.
432
81 216 216 96 16y y yy + −+
. B.
432
81 216 216 96 16y y yy −+
.
C.
432
81 216 216 96 16y y yy+ +−
. D.
432
81 216 216 96 16y y yy + −−
.
Câu 14. Trong mt phng ta đ
,cho hai đim
(2; 3)A
(1; 4)B
.Khi đó ta
độ ca véc tơ
AB

là :
A.
(1;1)AB =

B.
(1; 1)AB =

C.
( 1;1)AB =

D.
( 1; 1)AB =−−

Câu 15. Cho tập
A
n
phần tử (
*
nN
,
),
k
là số nguyên thỏa mãn
1 kn≤≤
. Số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử trên là :
A.
( )
!
!!
n
knk
. B.
( )
!
!
n
nk
. C.
!
!
n
k
. D.
( )
!!knk
.
Câu 16. S tam giác xác đnh bi các đnh ca mt đa giác đu cnh là:
A. 35. B. 240. C. 120. D. 720.
Câu 17. Mt công vic đưc hoàn thành bi mt trong hai hành đng .Nếu hành
động th nht có m cách thc hin , hành đng th hai có n cách thc hin (các
cách thc hin ca c hai hành đng khác nhau đôi mt ) thì s cách hoàn
thành công vic đó là :
A.
mn
. B.
mn+
. C.
.mn
. D.
:mn
.
10
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 18. S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t là:
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
D. 3!
Câu 19. nh s t hp chp k ca n phn t ta đưc :(
*
nN
)
k
số nguyên
thỏa mãn
1 kn≤≤
.
A.
!
( )! !
k
n
n
C
nkk
=
B.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
C.
!
( )!
k
n
n
C
kn
=
D.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
+
Câu 20. Bn An 5 cái áo khác nhau và 4 cái qun khác nhau hi bn An bao
nhiêu cách chn mt b qun áo .
A. 9 B. 30 C. 24 D. 20
Câu 21. nh s chnh hp chp 3 ca 7 phn t?
A. 35. B. 840. C. 24. D. 720.
Câu 22. Trong mt phng ta đ
,cho hai đim
(1; 3)
A
( 1; 2)B
.Khi đó
độ dài đon thng AB là :
A.
29
B.
20
C.
D.
Câu 23. T các s 1 ,2,3,4,5,6,7 có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 4 ch
s đôi mt khác nhau ;
A. 24 B. 840 C. 120 D. 102
Câu 24. Kết qu kim tra môn Toán ca nhóm hc sinh 10 ngưi như sau :
2
4
5
3
7
9
10
8
9
6
Tính s trung bình cng ca mu s liu trên ta đưc .
A. 6,4 B. 6,3 C. 7,3 D. 7,4
Câu 25. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế,
Đà Nằng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự
các ban nhạc để ban nhạc Đà Lạt sẽ biểu diễn đầu tiên.
A.
4
. B.
20
. C.
120
. D.
24
.
Câu 26. Trong mt phng ta đ
,cho ba đim
(1; 3)A
,
(2; 4)B
,
(6;1)C
.Khi đó
ta đ trng tâm G ca tam giác ABC là :
A.
( 3; 2)G =
B.
( 2; 3)G =−−
C.
(2; 3)G =
D.
(3; 2)G =
Câu 27. bao nhiêu cách sp xếp 20 hc sinh thành mt hàng dc?
A.
20
20
. B. 1. C. 20. D. 20!.
Câu 28. Trong mt phng ta đ
, cho hai véc tơ
11
(; )u xy=
22
(; )v xy=
,
khi đó tích vô hưng ca hai véc tơ đó là :
A.
11 2 2
..xy x y
+
B.
11 2 2
..xy x y
C.
12 21
..xy x y+
D.
12 12
..xx yy+
Câu 29. Trong mt phng Oxy, cho đưng thng
: 2 10dx y +=
. Đim nào sau
đây thuc đưng thng d :
A.
( )
1; 2M
. B.
( )
1; 2P −−
. C.
( )
3; 2N
. D.
( )
3; 5Q
.
Câu 30. Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau :
A. Cho tp hp A gm n phn t (
*
nN
) . Mi kết qu ca s sp xếp th
t n phn t ca tp hp A đưc gi là mt t hp ca n phn t đó
Mã đ 101 Trang 4/4
B. Cho tp hp A gm n phn t (
*
nN
) . Mi kết qu ca s sp xếp th t
n phn t ca tp hp A đưc gi là mt hoán v ca n phn t đó .
C. Cho tp hp A gm n phn t (
*
nN
) . Mi kết qu ca s sp xếp th t
n phn t ca tp hp A đưc gi là mt tp con ca n phn t đó .
D. Cho tp hp A gm n phn t (
*
nN
) . Mi kết qu ca s sp xếp th t
n phn t ca tp hp A đưc gi là mt chnh hp ca n phn t đó .
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, đưng thng đi qua đim
( )
2; 2M
và nhn
( )
3; 2n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tng quát là
A.
3 2 10 0xy−=
. B.
2 2 10 0xy−+ =
. C.
32100xy+=
.D.
2 2 10 0xy−+ +=
Câu 32. Trong mt hp bút có 2 bút đ khác nhau , 5 bút đen khác nhau Hỏi
có bao nhiêu cách đ lấy mt cái bút?
A. 2 B. 12 C. 7 D. 6
Câu 33. S cách chn ra 3 hc sinh t mt lp có 40 hc sinh là:
A.
3
40
.C
B.
3
40
.A
C.
3
40 .
D.
40
3.
Câu 34. Mt t
10
ngưi gm
6
nam và
4
n. Cn lp mt đoàn đi biu
gm
5
ngưi trong đó có 3 nam và 2 n , hi có bao nhiêu cách lp?
A.
120
B.
25.
C.
50.
D.
1440
Câu 35. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
3ui j= +

. Khi đó ta đ ca véc
u
là :
A.
(1; 3)u =
B.
( 1; 3)u =
C.
(3;1)u =
D.
(1; 3)u =
PHN T LUN
BÀI 1. Trong mt phng
Oxy
, cho hai đim
( )
3;4A
( )
2;2B
. Viết phương
trình tng quát ca đưng thng
AB
BÀI 2. . Kỳ thi hc sinh gii thành ph, môn Toán ca trưng THPT Mc
Đĩnh Chi có 7 hc sinh nam và 5 hc sinh n đạt gii . Trong bui l
trao phn thưng, các hc sinh trên đưc xếp thành mt hàng ngang.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hc sinh n không đứng cnh
nhau
BÀI 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có
2023
chữ số sao cho trong mỗi số tổng các
chữ số bằng 4?
BÀI 4. Cho tam giác
ABC
34 21 25A( ; ), B( ; ), C( ; )
. Tìm đim
M
trên đưng thng
BC
sao cho
4
ABC ABM
SS=
.
------ HT ------
2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 10 -CÁNH DIỀU
Đề\câu 101 102 103 104
1 D D D D
2 D C A B
3 A D A C
4 B C D C
5 B D B C
6 D A A A
7 D B C C
8 B C C C
9 C B D A
10 B C A D
11 B C C B
12 B D D C
13 A B D B
14 D D B D
15 B C A C
16 C D B C
17 B D B B
18 B B D A
19 A B B C
20 D A A A
21 B A B D
22 D A C C
23 B B A A
24 B C D A
25 D B C A
26 D A C A
27 D B D B
28 D D D B
29 C C C B
30 B C A D
31 C C D C
32 C D D B
33 A D B A
34 A C C A
35 A A D B
BÀI
LI GII
ĐIM
BÀI 1
( )
1; 2AB =

0,25
véctơ pháp tuyến là
( )
2;1n =
0,25
2(x+3)+y-4=0 0,25
Đường thẳng
có phương trình tổng quát
2 20xy++=
0,25
BÀI 2
Xếp 7 học sinh nam thành một hàng ngang có 7! cách.
0,25
Xem 7 học sinh này như 7 vách ngăn nên 8 vtrí đxếp
5
học sinh nữ thỏa yêu cầu bài toán.
Xếp 5 bạn nữ vào 8 vtrí trống có
5
8
A
cách xếp.
0,25
Vậy có 7!
5
8
A
=33868800 cách xếp.
0,5
BÀI 3
Gi
a
là s tha mãn yêu cu ca bài toán. Như vy các ch
s ca
a
tha mãn các trưng hp sau:
+)
a
cha bn ch s
1
2019 ch s
0
:
3
2022
C
+)
a
cha hai ch s
1
, mt ch s
2
2020 ch s
0
:
22
2022 2022
CA+
+)
a
cha mt ch s
1
, mt ch s
3
2021 ch s
0
:
1
2022
2C
+)
a
cha hai ch s
2
2021 ch s
0
: 2022
+)
a
cha mt ch s 4: 1 s
Vy có
1 322
2022 2022 2022 2022
1 3 1381911300CCCA+ +++=
0,5
Thiế
u 1
trường hp
tr 0,1, ch
làm đư
c 1
trường hp
thì không
tính đim
BÀI 4
Nếu ch
4
BC BM=
 
và tìm
được
( )
1
12M;
thì được 0,2
Ta có
444
ABC ABM
S S BC BM BC BM= = ⇒=±
 
0,2
Gi
( )
( )
( )
2 1 44M x; y BM x ; y ; BC ;
−−
 
Suy ra
(
)
( )
44 2
1
44 1
2
x
x
y
y
−=
=

=
=
hoc
(
)
( )
44 2
3
44 1
0
x
x
y
y
−=
=

=−−
=
0,2
Vy có hai đim tha mãn
( ) ( )
12
12 30M ; ,M ;
.
0,1
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP. HẢI PHÒNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _04__ trang)
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh:
............................................................................ ............. Mã đề 101 PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.
Tìm số hạng chứa 4x trong khai triển ( x + )5 2 1 . A. 4 64x . B. 4 10x . C. 4 60x . D. 4 80x .
Câu 2. Cho tập A n phần tử ( *
nN , n ≥1). Số các hoán vị của n phần tử trên là A. n! P = .
B. P = n + n − + + + . n ( 1) ... 2 1 n
(n k)!k! C. n! P = .
D. P = n n − . n ( 1)...2.1 n (n k)!
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài? A. 360. B. 720. C. 15. D. 30.
Câu 4. n ( *
nN ) phần tử lấy ra k (1≤ k n ) phần tử đem đi sắp xếp theo
một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. P k A n. B. A k C n n C. n D. k
Câu 5. Tìm khai triển đúng trong các biểu thức sau : A. ( + )5 a b 5 4 3 3 2 2 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . B. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . C. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b + 20a b + 20a b + 5ab + b . D. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a +10a b + 20a b +10a b + 5ab + b . 
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho a = (2; − 2) . Với giá trị nào của y thì 
b =( 3−;y) vuông góc vớia ? A. 3 − . B. 6 − . C. 6 . D. 3 − . 2
Câu 7. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành
động thứ nhất có m cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ
nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách hoàn thành công việc đó là . Mã đề 101 Trang 1/4
A. m + n .
B. m : n .
C. m n . D. . m n .
Câu 8. Tìm khẳng định đúng :
Cho tập hợp A gồm n phần tử ( *
nN ) k là số nguyên thỏa mãn 1≤ k n . Mỗi
tập con gồm k phần tử được lấy ra từ n phần tử của tập A được gọi là:
A. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập hợp A.
B. Một tổ hợp chập k của n phần tử của tập hợp A.
C. Một hoán vị của tập hợp A.
D. Một tổ hợp chập n của k phần tử của tập hợp A.
Câu 9. Trong mặt phẳng x = + t
Oxy, đường thẳng (d ) 1 4 :  . Vectơ nào sau đây là  y = 2 − − 3t
một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)? A.     u = (4;3) .
B. u = (3;4) . C. u = (4; 3 − ) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 10. Viết sô quy tròn của số gần đúng a = 25,3581 với độ chính xác d = 0,009 ta được : A. 25,358 . B. 25,36 C. 25,4 D. 25,35.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ  
Oxy , cho hai véc tơ u = (3; 1) − và v = (1; 2 − ) .Khi   
đó tọa độ của vec tơ w = 2u + 3v là : A.     w = ( 6; − 8) B. w = (9; 8 − ) C. w = ( 9; − 8 − ) D. w = (9;8)
Câu 12. . kA; k
C P lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n n n ; n
phần tử. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A. P = n k kk k + = n !. B. C C − = C C C k Cn A = C. k n k n n . D. 1 n n n 1 + . n k !
Câu 13. Khai triển biểu thức ( y − )4 3 2 ta được : A. 4 3 2
81y − 216y + 216y −96y +16. B. 4 3 2
81y − 216y − 216y −96y +16. C. 4 3 2
81y + 216y − 216y + 96y −16. D. 4 3 2
81y − 216y + 216y −96y −16.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độOxy ,cho hai điểm (A2; 3) − và B(1; 4 − ) .Khi đó tọa
độ của véc tơ  AB là : A.     AB = (1;1) B. AB = (1; 1 − ) C. AB = ( 1; − 1) D. AB = ( 1; − 1 − )
Câu 15. Cho tập An phần tử ( *
nN , n ≥1), k là số nguyên thỏa mãn 1≤ k n
. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là : A. n! . B. n! . C. n!.
D. k (!nk)!.
k (!n k)! (n k)! k!
Câu 16. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 35. B. 240. C. 120. D. 720.
Câu 17. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành
động thứ nhất có m cách thực hiện , hành động thứ hai có n cách thực hiện (các
cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau đôi một ) thì số cách hoàn
thành công việc đó là :
A. m n .
B. m + n . C. . m n .
D. m : n . Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 18. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 3 A . B. 3 C . C. 7 D. 3! 7 7
Câu 19. Tính số tổ hợp chập k của n phần tử ta được :( *
nN ) k là số nguyên
thỏa mãn 1≤ k n . A. k n! C = k n C = k n k n n B. ! C. ! = D. ! = (n C Ck)!k! n (n k)! n (k n)! n (n + k)!
Câu 20. Bạn An có 5 cái áo khác nhau và 4 cái quần khác nhau hỏi bạn An có bao
nhiêu cách chọn một bộ quần áo . A. 9 B. 30 C. 24 D. 20
Câu 21. Tính số chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử? A. 35. B. 840. C. 24. D. 720.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độOxy ,cho hai điểm ( A 1; 3 − )và B( 1; − 2) .Khi đó
độ dài đoạn thẳng AB là : A. 29 B. 20 C. 24 D. 29
Câu 23. Từ các số 1 ,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau ; A. 24 B. 840 C. 120 D. 102
Câu 24. Kết quả kiểm tra môn Toán của nhóm học sinh 10 người như sau : 2 4 5 3 7 9 10 8 9 6
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên ta được . A. 6,4 B. 6,3 C. 7,3 D. 7,4
Câu 25. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế,
Đà Nằng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự
các ban nhạc để ban nhạc Đà Lạt sẽ biểu diễn đầu tiên. A. 4. B. 20. C. 120. D. 24.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độOxy ,cho ba điểm ( A 1; 3 − ), B(2; 4
− ) , C(6;1).Khi đó
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A. G = ( 3 − ;2) B. G = ( 2; − 3) − C. G = (2; 3) − D. G = (3; 2 − )
Câu 27. Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 học sinh thành một hàng dọc? A. 20 20 . B. 1. C. 20. D. 20!.  
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hai véc tơ u = ( 1x; 1y) và v = ( 2 x ; y2) ,
khi đó tích vô hướng của hai véc tơ đó là :
A. 1x. 1y + 2x.y2
B. 1x. 1y − 2x.y2
C. 1x.y2 + 2x. 1y
D. 1x. 2x + 1y.y2
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y +1= 0 . Điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng d : A. M (1; 2 − ). B. P( 1; − 2 − ) .
C. N (3;2). D. Q( 3 − ;5) .
Câu 30. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Cho tập hợp A gồm n phần tử ( *
nN ) . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ
tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một tổ hợp của n phần tử đó Mã đề 101 Trang 3/4
B. Cho tập hợp A gồm n phần tử ( *
nN ) . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự
n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó .
C. Cho tập hợp A gồm n phần tử ( *
nN ) . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự
n phần tử của tập hợp A được gọi là một tập con của n phần tử đó .
D. Cho tập hợp A gồm n phần tử ( *
nN ) . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự
n phần tử của tập hợp A được gọi là một chỉnh hợp của n phần tử đó .
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua điểm M ( 2; − 2) và nhận
n =(3; 2−) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. 3x−2y −10 = 0. B. 2
x + 2y −10 = 0.
C. 3x−2y +10 = 0.D. 2
x + 2y +10 = 0
Câu 32. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ khác nhau , 5 bút đen khác nhau Hỏi
có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 2 B. 12 C. 7 D. 6
Câu 33. Số cách chọn ra 3 học sinh từ một lớp có 40 học sinh là: A. 3 C . B. 3A . C. 3 40 40 40 . D. 40 3 .
Câu 34. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu
gồm 5 người trong đó có 3 nam và 2 nữ , hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 120 B. 25. C. 50. D. 1440   
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho u = i + 3 j . Khi đó tọa độ của véc tơ u là : A.     u = (1;3) B. u = ( 1; − 3)
C. u = (3;1) D. u = (1; 3 − ) PHẦN TỰ LUẬN
BÀI 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 3; − 4) và B( 2 − ;2) . Viết phương
trình tổng quát của đường thẳng AB
BÀI 2. . Kỳ thi học sinh giỏi thành phố, môn Toán của trường THPT Mạc
Đĩnh Chi có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ đạt giải . Trong buổi lễ
trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau
BÀI 3.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2023 chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng 4?
BÀI 4. Cho tam giác ABC A(3;4), B(2 1;), C( 2
;5 ). Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho S = S . ABC 4 ABM
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 10 -CÁNH DIỀU Đề\câu 101 102 103 104 1 D D D D 2 D C A B 3 A D A C 4 B C D C 5 B D B C 6 D A A A 7 D B C C 8 B C C C 9 C B D A 10 B C A D 11 B C C B 12 B D D C 13 A B D B 14 D D B D 15 B C A C 16 C D B C 17 B D B B 18 B B D A 19 A B B C 20 D A A A 21 B A B D 22 D A C C 23 B B A A 24 B C D A 25 D B C A 26 D A C A 27 D B D B 28 D D D B 29 C C C B 30 B C A D 31 C C D C 32 C D D B 33 A D B A 34 A C C A 35 A A D B BÀI LỜI GIẢI ĐIỂM  AB = (1;−2) 0,25
véctơ pháp tuyến là n = (2 ) ;1 0,25 BÀI 1 2(x+3)+y-4=0 0,25
Đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát 2x + y + 2 = 0 0,25
Xếp 7 học sinh nam thành một hàng ngang có 7! cách. 0,25
Xem 7 học sinh này như 7 vách ngăn nên có 8 vị trí để xếp 5 0,25 BÀI 2
học sinh nữ thỏa yêu cầu bài toán.
Xếp 5 bạn nữ vào 8 vị trí trống có 5 A cách xếp. 8 Vậy có 7! 5
A =33868800 cách xếp. 8 0,5
Gọi a là số thỏa mãn yêu cầu của bài toán. Như vậy các chữ 0,5
số của a thỏa mãn các trường hợp sau:
+) a chứa bốn chữ số 1 và 2019 chữ số 0: 3 C Thiếu 1 BÀI 3 2022 trường hợp
+) a chứa hai chữ số 1, một chữ số 2 và 2020 chữ số 0: trừ 0,1, chỉ 2 2 C + A làm được 1 2022 2022 trường hợp
+) a chứa một chữ số 1, một chữ số 3 và 2021 chữ số 0: thì không 1 2C2022 tính điểm
+) a chứa hai chữ số 2 và 2021 chữ số 0: 2022
+) a chứa một chữ số 4: 1 số Vậy có 1 3 2 2 1+ 3C + C + C + A =1381911300 2022 2022 2022 2022   Ta có S = S
BC = BM BC = ± BM ABC 4 ABM 4 4 0,2 BÀI 4     0,2
Nếu chỉ BC = 4BM và tìm
Gọi M ( x; y) ⇒ BM ( x − 2; y − ) 1 ; BC ( 4 − ;4)
được M 1;2 thì được 0,2 1 ( )  4 − = 4(x − 2)  x =1 Suy ra  ⇔  4 4  ( y )1  = − y = 2  4 − = 4 − (x − 2)  x = 3 hoặc  ⇔  4 4  ( y )1  = − − y = 0
Vậy có hai điểm thỏa mãn M 1;2 , M 3;0 1 ( ) 2 ( ) . 0,1
Document Outline

  • Ma_de_101
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10 GIỮA KỲ 2