Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

S GIÁO DC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NGUYN CHÍ THANH
Đề chính thc
(Đề thi có 01 trang)
KIM TRA GIA HC K II (2022 2023)
Môn: TOÁN 10A, 10A1, 10B, 10D
Thi gian làm bài: 60 phút
(không tính thi gian phát đ)
H và tên hc sinh: ……………………………………… S báo danh: ………………
i 1: (3 điểm)
1) Gii bất phương trình:
2
6 7 5 0
x x
.
2) Tìm giá tr ca tham s m đ :
2
4 2 1 0,x x m x
3) Giải phương trình sau:
2 2
2 3 2 3
x x x x
i 2: (1 điểm) Trên giá sách có 10 quyn sách Văn khác nhau, 8 quyn sách Toán khác nhau6
quyn sách Tiếng Anh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách khác môn t giá sách
trên?
i 3: (2 điểm)
1) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
a b
. Tính góc gia 2 vectơ
,
a b
.
2) Trong mt phng tọa độ Oxy, lập phương trình tng quát của đường thng
đi qua
(2; 1)
N
vuông góc với đường thng d:
3 2 99 0
x y .
i 4. (2 điểm)
1) Trong mt phng tọa đ Oxy, lập pơng trình đưng tròn
( )
C
có đường kính
AB
vi
(1;1)
A
(3;5)
B
2) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng thng
:3 1 0
x y
đường tròn (C)tâm I(1;2)
đi qua điểm A(2;2). Lập phương trình đường tròn (C); chng t rằng đường thng
cắt đường
tròn (C) tại hai điểm phân bit M, N. Tính độ dài dây cung MN?
i 5: (1 điểm) Kim mun trồng 1 vườn hoa trên mnh đt hình ch nht và m hàng rào bao
quanh. Kim ch đ vt liệu đ làm
30
m
hàng rào nhưng muốn diện tích vưn hoa lớn hơn
2
50
m
. Hi chiu rng ca vườn hoa nm trong khong nào?
i 6: (1 điểm) Mt ngn hi đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong cách
4
AB km
. Trên
b bin có mt cái kho v trí C cách
B
mt khoảng là 7 km. Người canh hi đăng có thể chèo
thuyn t
A
đến v trí
M
trên b bin vi vn tc
3 /
km h
rồi đi bộ đến
C
vi vn tc
5 /
km h
như
hình v . Tính khong cách t v trí
B
đến
M
, biết thời gian người đó đi từ
A
đến
C
148 phút.
−−−− HT
−−−−
HƯỚNG DN CHM
1.1
Gii bất phương trình:
2
6 7 5 0
x x
.
Đặt
2
( ) 6 7 5
f x x x
, có
169 0
nên có hai nghim phân bit là
1
1
2
x
,
2
5
3
x
và có
6 0
a
BXD :
Da vào BXD ta có tp nghim ca bt phương trình là
5 1
; ;
3 2
S

0.25x4
1.2
Tìm giá tr ca tham s m để :
2
4 2 1 0,x x m x
2
4 2 1 0,
1 0
0
16 4.1. 2 1 0
0
5
2
x x m x R
a
m
m
0.25x4
1.3
Giải phương trình sau:
2 2
2 3 2 3
x x x x
2 2
2 2
2
2 3 2 3
2
3 0
2
0
3 3
3
x x x x
x x x
x
x
x
x
x
Th li ta nhn nghim x= 3
Vy tp nghim của phương trình là: S={-3}.
0.25x4
2
Trên giá sách có 10 quyn sách Văn khác nhau, 8 quyn sách Toán khác nhau và 6
quyn sách Tiếng Anh khác nhau. Hi có bao nhu cách chn hai quyn sách khác
môn t giá sách trên?
TH1: 1 quyn sách Văn; 1 quyn sách Toán: 10.8 = 80 cách
TH2: 1 quyn sách Văn; 1 quyn sách Tiếng Anh: 10.6 = 60 cách
TH3: 1 quyn sách Toán; 1 quyn sách Văn: 8.6 = 48 cách
Vy có: 80 + 60 + 48 = 188 cách
0.25x4
3.1
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
3;1 ; 2;1
a b
. Tính góc giữa 2 vectơ
,
a b
.
. 6 1 2
cos ;;
2
10 5
.
a b
a b
a b
. Suy ra
; 135
o
a b
0.25x4
3.2
Trong mt phng ta độ Oxy, lập phương trình tng quát ca đường thng
đi qua
(2; 1)
N và vuông góc với đường thng d:
3 2 99 0
x y .
vuông góc với đường thng
3 2 99 0
x y
nên
có dng là:
2 3 0
x y c
2; 1 2.2 3. 1 0 7
N c c
Vy
:2 3 7 0
x y
0.5
0.25
0.25
4.1
Trong mt phng ta độ Oxy, lập phương trình đường tròn
( )
C
có đưngnh
AB
vi
(1;1)
A
(3;5)
B
Tâm I là trung đim AB
1 3
2
2 2
2;3
1 5
3
2 2
A B
I
A B
I
x x
x
I
y y
y
Bán kính
5
R IA
2 2
:( 2) ( 3) 5.
C x y
0.25x4
4.2
Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng
:3 1 0
x y
đường tròn (C) có
tâm I(1;2) và đi qua điểm A(2;2). Lập phương trình đường tròn (C); chng t rng
đường thng
cắt đường tròn (C) ti hai điểm phân bit M, N. Tính độ dài dây cung
MN?
2 2
(3; 4) 3 4 5
IA IA
Đường tròn (C)m I(-1;2) và có đường kính r=IA=5
Phương trình (C):
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
Ta có khong cách t tâm I(-1;2) đến đường thng
Δ
là:
2 2
3 2 1
4
( ; )
10
3 1
d d I
Vy ta có
d r
nên đường thng
Δ
cắt đưng tròn ti hai điểm phân bit M, N.
Gi H là trung điểm MN ta có
4
10
d IH
Áp dụng định lý pytago ta có:
2 2 2
16 6 65
2 2 2. 5
10 5
MN MH r d
0.25
0.25
0.25
0.25
5
Kim mun trồng 1 vườn hoa trên mnh đất hình ch nht làm hàng rào bao quanh.
Kim ch đủ vt liệu đ làm
30
m
hàng o nhưng muốn diện tích vườn hoa ln hơn
2
50
m
. Hi chiu rng ca vưn hoa nm trong khong nào?
Mảnh đất hình chữ nhật có 30m hàng rào nghĩa là chu vi mảnh đấy hình chữ nhật
là 30m. Khi đó nửa chu vi của hình chữ nhật là
30 : 2 15( )
m
.
Gọi chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
15
0
2
x m x
Chiều dài hình chnhật là:
15 .
x m
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
2
15 15 .
x x x x m
diện tích mảnh vườn hoa lớn hơn 50 m
2
nên
2 2
15 50 15 50 0 5 10
x x x x x
So với điều kiện suy ra chiều rộng của mảnh vườn nằm trong khoảng
15
(5; ]
2
thì
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0.25
0.25
0.25
0.25
6
Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong cách
4
AB km
. Trên b
bin có mt cái kho v trí C cách
B
mt khong là 7 km. Người canh hi đăng có
th chèo thuyn t
A
đến v trí
M
trên b bin vi vn tc
3 /
km h
ri đi b đến
C
vi vn tc
5 /
km h
như hình v. Tính khong cách t v trí
B
đến
M
, biết thi gian
người đó đi từ
A
đến
C
148 pt.
Gi BM
km(0 7)
x x
7 ( )
MC x km
Ta có:
2 2 2
16 ( )
AM AB BM x km
Thi gian t
A
đến
M
là:
2
16
( )
3
x
h
Thi gian t
M
đến C là:
7
( )
5
x
h
Tng thi gian t
A
đến C là 148 phút nên ta có:
2
16 7 148
3 5 60
x x
2
16 7 37
3 5 15
x x
2
5 16 3.(7 ) 37
15 15 15
x x
2
5 16 3.(7 ) 37
x x
2
5 16 16 3
x x
2 2
16 3 0 0
25. 16 9 96 256
x luoân ñuùng vì x
x x x
2
16 96 144 0
x x
3( )
x tm
Vy khong cách t v trí
B
đến
M
là 3 km.
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 – 2023)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Môn: TOÁN 10A, 10A1, 10B, 10D Đề chính thức
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 01 trang)
(không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………………
Số báo danh: ………………
Bài 1: (3 điểm)
1) Giải bất phương trình: 2
6x  7x  5  0 .
2) Tìm giá trị của tham số m để : 2
x  4x  2m 1  0, x   
3) Giải phương trình sau: 2 2
x  2x  3  2x x  3
Bài 2: (1 điểm) Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6
quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn từ giá sách trên? Bài 3: (2 điểm)    
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   3  ;  1 ;b  2; 
1 . Tính góc giữa 2 vectơ a,b .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua N (2; 1  ) và
vuông góc với đường thẳng d: 3x  2y  99  0 . Bài 4. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với ( A 1;1) và B(3;5)
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 3x y 1  0 và đường tròn (C) có tâm I(1;2)
và đi qua điểm A(2;2). Lập phương trình đường tròn (C); chứng tỏ rằng đường thẳng  cắt đường
tròn (C) tại hai điểm phân biệt M, N. Tính độ dài dây cung MN?
Bài 5: (1 điểm) Kim muốn trồng 1 vườn hoa trên mảnh đất hình chữ nhật và làm hàng rào bao
quanh. Kim chỉ có đủ vật liệu để làm 30 m hàng rào nhưng muốn diện tích vườn hoa lớn hơn 2
50 m . Hỏi chiều rộng của vườn hoa nằm trong khoảng nào?
Bài 6: (1 điểm) Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB  4 km . Trên
bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo
thuyền từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 5 km / h như
hình vẽ . Tính khoảng cách từ vị trí B đến M , biết thời gian người đó đi từ A đến C là 148 phút.
−−−− HẾT −−−− HƯỚNG DẪN CHẤM
1.1 Giải bất phương trình: 2
6x  7x  5  0 . 1đ 1 5  0.25x4 Đặt 2
f (x)  6x  7x  5, có   169  0 nên có hai nghiệm phân biệt là x  , x  1 2 2 3 và có a  6  0 BXD :  5    1
Dựa vào BXD ta có tập nghiệm của bất phương trình là  S   ;   ;       3   2 
1.2 Tìm giá trị của tham số m để : 2
x  4x  2m 1  0,x   1đ 2
x  4x  2m 1  0, x   R 0.25x4 a  0 1   0        0 16  4.1.   2m   1  0  5  m  2
1.3 Giải phương trình sau: 2 2
x  2x  3  2x x  3 1đ 2 2
x  2x  3  2x x  3 0.25x4 2 2
x  2x  3  2x x  3 2
x  3x  0 x  0  x  3 
Thử lại ta nhận nghiệm x= −3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={-3}. 2
Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6
quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn từ giá sách trên?
1đ TH1: 1 quyển sách Văn; 1 quyển sách Toán: 10.8 = 80 cách 0.25x4
TH2: 1 quyển sách Văn; 1 quyển sách Tiếng Anh: 10.6 = 60 cách
TH3: 1 quyển sách Toán; 1 quyển sách Văn: 8.6 = 48 cách
Vậy có: 80 + 60 + 48 = 188 cách    
3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   3  ;  1 ;b  2; 
1 . Tính góc giữa 2 vectơ a,b .   1đ     0.25x4     a b . a b 6 1 2 cos ;;      . Suy ra  ;  135o a b a . b 10 5 2
3.2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua
N (2; 1) và vuông góc với đường thẳng d: 3x  2 y  99  0 . 1đ
 vuông góc với đường thẳng 3x  2y  99  0 nên  có dạng là: 2x 3y c  0 0.5 N 2;  1    2.2 3  .  
1  c  0  c  7 0.25
Vậy  : 2 x 3y  7  0 0.25
4.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với (
A 1;1) và B(3;5) 1đ  x x 1  3 0.25x4 x A B    2  I 2 2
Tâm I là trung điểm AB    I 2;   3 y   y 1 y A B  5   3  I 2 2
Bán kính R IA  5  C  2 2
: (x  2)  (y  3)  5.
4.2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 3x y 1  0 và đường tròn (C)
tâm I(1;2) và đi qua điểm A(2;2). Lập phương trình đường tròn (C); chứng tỏ rằng
đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt M, N. Tính độ dài dây cung MN?  1đ 2 2 IA  (3; 4
 )  IA  3  4  5 0.25
Đường tròn (C) có tâm I(-1;2) và có đường kính r=IA=5  Phương trình (C): 2 2
(x 1)  ( y  2)  25
Ta có khoảng cách từ tâm I(-1;2) đến đường thẳng Δ là: 0.25 3   2 1 4
d d (I ; )   2 2 3 1 10
Vậy ta có d r nên đường thẳng Δ cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt M, N. 0.25 4
Gọi H là trung điểm MN ta có d IH  10
Áp dụng định lý pytago ta có: 16 6 65 0.25 2 2 2
MN  2MH  2 r d  2. 5   10 5 5
Kim muốn trồng 1 vườn hoa trên mảnh đất hình chữ nhật và làm hàng rào bao quanh.
Kim chỉ có đủ vật liệu để làm 30 m hàng rào nhưng muốn diện tích vườn hoa lớn hơn 2
50 m . Hỏi chiều rộng của vườn hoa nằm trong khoảng nào?
1đ Mảnh đất hình chữ nhật có 30m hàng rào nghĩa là chu vi mảnh đấy hình chữ nhật
là 30m. Khi đó nửa chu vi của hình chữ nhật là 30 : 2  15(m) .  15
Gọi chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 
xm 0  x     2  0.25
Chiều dài hình chữ nhật là: 15 – xm.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là xx 2 15 –
  x  15xm. 0.25
Vì diện tích mảnh vườn hoa lớn hơn 50 m2 nên 2 2
x  15x  50   x  15x – 50  0  5  x  10 0.25 15
So với điều kiện suy ra chiều rộng của mảnh vườn nằm trong khoảng(5; ] thì 2 0.25
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6
Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB  4 km . Trên bờ
biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 km. Người canh hải đăng có
thể chèo thuyền từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h rồi đi bộ đến C
với vận tốc 5 km / h như hình vẽ. Tính khoảng cách từ vị trí B đến M , biết thời gian
người đó đi từ A đến C là 148 phút.
1đ Gọi BM  x km(0  x  7)
MC  7  x(km) Ta có: 2 2 2 AM
AB BM  16  x ( km) 2 16  x
Thời gian từ A đến M là: (h) 3 0.25 7  x
Thời gian từ M đến C là: (h) 5
Tổng thời gian từ A đến C là 148 phút nên ta có: 2 16  x 7  x 148 0.25   3 5 60 2 16  x 7  x 37    3 5 15 2 5 16  x 3.(7  x) 37    15 15 15 2
 5 16  x  3.(7  ) x  37 2
 5 16  x  16  3x 0.25 1  6  3x  0 
luoânñuùngvì x  0   25.   2 16  x  2
 9x  96 x  256  2
 16x  96x 144  0  x  3(tm)
Vậy khoảng cách từ vị trí B đến M là 3 km. 0.25