Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 123
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TNG THPT PHÙNG KHC KHOAN -
THCH THT
K THI GIA K II -NĂM HC 2022-2023
Đ THI MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đ
thi gm 3 trang)
MÃ ĐỀ: 123
S o danh:..................... H n .............................................................................
I)PHN TRC NGHIM (5 đ)
Câu 1: Cho đường thng
1
: 2 7 0+ =d x y
2
:2 4 9 0 + =d x y
. Tính cosin ca góc gia
hai đường thẳng đã cho ta được kết quả là
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
.
Câu 2: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) là :
A. x + 3y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. 3x + y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0
Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca đường thẳng
: 2 2023 0 + =d x y
?
A.
( )
2
1; 2=−n
. B.
( )
1
0; 2=−n
. C.
( )
4
2;1=n
. D.
( )
3
2;0=−n
.
Câu 4: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4 4 3 2 2 3 4
( ) 4 6 4 .+ = + + + +a b a a b a b ab b
B.
4 4 3 2 2 3 4
( ) 4 6 4 . = + +a b a a b a b ab b
C.
4 4 3 2 2 3 4
( ) 4 6 4 .+ = + + + +a b b b a b a ba a
D.
4 4 2 2 4
( ) 2 .+ = + +a b a a b b
Câu 5: Khong cách t điểm
(5; 1)M
đến đường thng
3 2 13 0+ + =xy
là:
A.
2 13
. B.
28 13
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 6: Cho các điểm
( 1;2), (5;8)AB
. Điểm
xMO
sao cho tam giác
ABM
vuông ti
A
.
Din tích tam giác
ABM
bng
A. 10. B. 18. C. 24. D. 12.
Câu 7: H s ca
3
x
trong khai trin
5
(1 2 ) x
là :
A. 32. B. -32. C. 80. D. -80.
Câu 8: Cho các s 1, 5, 6, 7 th lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s vi các ch
s khác nhau:
A. 12 B. 64 C. 24 D. 256
Câu 9: Vectơ nào ới đây là một vectơ chỉ phương của đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
3;2A
( )
?1;4B
A.
( )
4
1;1 .=u
B.
( )
2
.2;1=u
C.
( )
1
1;2 .=u
D.
( )
3
2;6 .= u
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;3 , 2;4 , 5;3 .A B C
Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác đã cho.
A.
10
2; .
3



G
B.
( )
2;5 .G
C.
4 10
;.
33



G
D.
8 10
;.
33



G
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3 - Mã đề thi 123
Câu 11: Đưng thng nào sau đây song song vi đưng thng
2 3 1 0 =xy
?
A.
2 3 1 0 + =xy
. B.
4 6 2 0 =xy
.
C.
2 3 1 0+ + =xy
. D.
2 5 0 + =xy
.
Câu 12: Trong mt phẳng cho 10 điểm, trong đó không ba đim nào thng ng. bao
nhiêu vectơ khác vectơ không mà điểm đầu và điểm cuối được ly t 10 điểm đã cho?
A. 45. B. 5. C. 90 D. 20.
Câu 13: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
( )
1;2A
( )
3;1 .B
Tìm tọa độ điểm
C
thuc trc tung sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
A.
( )
.3;1C
B.
( )
.0;6C
C.
( )
.5;0C
D.
( )
0; 6 .C
Câu 14: Cho tam giác
ABC
diện tích bằng
17
. Biết hai điểm
A(2; 2), B(5;1)
điểm
C(a; b)
nằm trên đường thẳng
: x 2y 8 0 + =
có tung độ dương. Kết quả của
ab
là
A. -3 B. 3 C. 2 D. -2
Câu 15: Trong bui k nim ngày thành lập trường, thư Đoàn trưng cn chn 4 tit mc
t 6 tiết mc hát 4 tit mc t 5 tiết mc múa ri xếp th t biu din sao cho các tiết
mc hát và múa xen k nhau . Bí thư Đoàn trưng có bao nhiêu cách chn và xếp như vậy?
A. 86 400. B. 72 600. C. 76 800. D. 84 200.
Câu 16: Mt lp hc 35 hc sinh, trong đó 17 hc sinh nam 18 hc sinh n. S
cách chn ra hai hc sinh gm mt hc sinh nam và mt hc sinh n
A. 70 B. 35.
C.
2
35
A
D. 306
Câu 17: Gia đình bạn Huy d định chn một địa điểm du lch Qung Ninh hoc Ninh
Bình. Nếu chn Qung Ninh thì có 5 địa điểm tham quan, nếu chon Ninh Bình thì 6 đa
điểm tham quan. Hỏi gia đình bạn Huy có bao nhiêu cách chn mt đa đim tham quan?
A. 2 B. 55 C. 11 D. 30.
Câu 18: Trong mp phng tọa đ Oxy, cho điểm hai điểm
(1;4)M
( 2;5)P
. Tọa độ điểm
N
đối xng với điểm M qua điểm P là
A.
( )
5;6 .N
B.
( )
5; 6 .G
C.
( )
5;6 .G
D.
( )
5; 6 .−−G
Câu 19: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đều chn ?
A. 99
B. 10
C. 20
D. 50
Câu 20: Bn Nam 9 quyn sách toán, 7 quyn sách Vt lí, 6 quyn sách Hóa hc, các
quyn sách này là khác nhau. S cách bn Nam chọn mt quyn sách để đọc là
A. 357 B. 22 C. 3 D. 3!
Câu 21: Mt nhóm có 5 nam 3 n. S ch chọn ra 3 người sao cho trong đó ít nhất 1
n là:
A. 15 B. 46 C. 56 D. 30
Câu 22: Cho hai đường thng d
1
d
2
song song vi nhau. Trên d
1
10 điểm phân bit,
trên d
2
n điểm phân bit (
2n
). Biết 2800 tam giác có đỉnh các điểm nói trên. Tìm
n?
A. 21 B. 20 C. 32 D. 30
Câu 23: T c ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5
và có 4 ch s khác nhau?
A. 180 B. 240. C. 300. D. 220.
Trang 3/3 - Mã đề thi 123
Câu 24: Bn Huy mun lp mt khu cho điện thoi ca nh gm 4 ch s đôi một khác
nhau. Bn Huy có bao nhiêu cách đề to ra mt mt khu mt khu?
A. 210. B. 10000. C. 40. D. 5040.
Câu 25: Mt lp hc 20 hc sinh nam 24 hc sinh n. S cách chn 3 hc sinh làm
ban cán s lp là
A. 20 160. B. 13 244 C. 79 464. D. 10 080
II) PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. (1đ) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Gồm 4 chữ số?
b) Gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2. (1đ) Cho tam giác
MNP
, biết
( 3;1)M
,
(2;2)N
,
(1; 1)P
.
a) Lập phương trình tham s của đường trung tuyến MI của tam giác
MNP
.
b) Tìm tọa độ điểm K trên đường thẳng MI sao cho đoạn PK ngắn nhất.
Câu 3. (1đ) Thư viện mới nhập v6 quyển sách Văn, 7 quyển sách Sử và 8 quyển sách
Địa lí ( các quyển sách là khác nhau). Cô Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để giới
thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra 4 quyển sách sao
cho nhiều nhất 2 quyển Địa lí được chọn?
Câu 4. (1đ) Khai triển biểu thức
5
(3 2 ) x
Câu 5. (1đ) Cho tam giác
ABC
có đnh
( )
3;3A
và hai đường trung tuyến là
: 4 0+ =BE x y
;
:2 1 0 + =CF x y
. Tìm ta đ các đỉnh
,BC
và tính diện tích của tam
giác
ABC
----------- HT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 456
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TNG THPT PHÙNG KHC KHOAN -
THCH THT
K THI GIA K II -NĂM HC 2022-2023
Đ THI MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đ
thi gm 3 trang)
MÃ ĐỀ: 456
S o danh:..................... H n .............................................................................
I)PHN TRC NGHIM (5 đ)
Câu 1: Đưng thẳng nào sau đây song song với đưng thng
2 3 1 0 =xy
?
A.
2 3 1 0 + =xy
. B.
4 6 2 0 =xy
.
C.
2 5 0 + =xy
. D.
2 3 1 0+ + =xy
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( )
1;2A
( )
3;1 .B
Tìm tọa độ điểm
C
thuc trc tung sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
A.
( )
.3;1C
B.
( )
.5;0C
C.
( )
.0;6C
D.
( )
0; 6 .C
Câu 3: Cho tam giác
ABC
diện tích bằng
17
. Biết hai điểm
A(2; 2), B(5;1)
điểm
C(a; b)
nằm trên đường thẳng
: x 2y 8 0 + =
có tung độ dương. Kết quả của
ab
là
A. -3 B. 2 C. 3 D. -2
Câu 4: Bn Nam có 9 quyn sách toán, 7 quyn sách Vt lí, 6 quyn sách a hc, các
quyn sách này là khác nhau. S cách bn Nam chọn mt quyn sách để đọc là
A. 357 B. 22 C. 3 D. 3!
Câu 5: Cho đường thng
1
: 2 7 0+ =d x y
2
:2 4 9 0 + =d x y
. Tính cosin ca góc gia
hai đường thẳng đã cho ta được kết quả là
A.
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 6: H s ca
3
x
trong khai trin
5
(1 2 ) x
là :
A. 32. B. -32. C. 80. D. -80.
Câu 7: T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 th lập được bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5
và có 4 ch s khác nhau?
A. 180 B. 220. C. 300. D. 240.
Câu 8: Vectơ nào ới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai đim
( )
3;2A
( )
?1;4B
A.
( )
4
1;1 .=u
B.
( )
2
.2;1=u
C.
( )
1
1;2 .=u
D.
( )
3
2;6 .= u
Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca đường thẳng
: 2 2023 0 + =d x y
?
A.
( )
2
1; 2=−n
. B.
( )
3
2;0=−n
. C.
( )
4
2;1=n
. D.
( )
1
0; 2=−n
.
Câu 10: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đều chn ?
A. 10
B. 99
C. 20
D. 50
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3 - Mã đề thi 456
Câu 11: Trong bui k nim ngày thành lập trường, thư Đoàn trường cn chn 4 tit mc
t 6 tiết mc hát 4 tit mc t 5 tiết mc múa ri xếp th t biu din sao cho các tiết
mc hát và múa xen k nhau. Bí thư Đoàn trưng có bao nhiêu cách chn và xếp như vậy?
A. 86 400. B. 84 200. C. 76 800. D. 72 600.
Câu 12: Mt lp hc 20 hc sinh nam 24 hc sinh n. S cách chn 3 hc sinh làm
ban cán s lp là
A. 79 464. B. 13 244 C. 10 080 D. 20 160.
Câu 13: Khong cách t điểm
(5; 1)M
đến đường thng
3 2 13 0+ + =xy
là:
A.
2 13
. B.
13
2
. C.
28 13
13
. D.
26
.
Câu 14: Cho các s 1, 5, 6, 7 th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s vi các ch
s khác nhau:
A. 12 B. 256 C. 64 D. 24
Câu 15: Gia đình bạn Huy d định chn một địa điểm du lch Qung Ninh hoc Ninh
Bình. Nếu chn Qung Ninh thì 5 địa điểm tham quan, nếu chon Ninh Bình thì 6 đa
điểm tham quan. Hỏi gia đình bạn Huy có bao nhiêu cách chn mt đa đim tham quan?
A. 30. B. 11 C. 2 D. 55
Câu 16: Cho hai đường thng d
1
d
2
song song vi nhau. Trên d
1
10 điểm phân bit,
trên d
2
n điểm phân bit (
2n
). Biết 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm
n?
A. 20 B. 32 C. 21 D. 30
Câu 17: Trong mp phng tọa đ Oxy, cho điểm hai điểm
(1;4)M
( 2;5)P
. Tọa độ điểm
N
đối xng với điểm M qua điểm P là
A.
( )
5;6 .N
B.
( )
5; 6 .G
C.
( )
5;6 .G
D.
( )
5; 6 .−−G
u 18: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;3 , 2;4 , 5;3 .A B C
Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác đã cho.
A.
10
2; .
3



G
B.
( )
2;5 .G
C.
4 10
;.
33



G
D.
8 10
;.
33



G
Câu 19: Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) là :
A. x + 3y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. 3x + y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0
Câu 20: Mt nhóm có 5 nam 3 n. S cách chn ra 3 người sao cho trong đó ít nhất 1
n là:
A. 15 B. 56 C. 46 D. 30
Câu 21: Trong mt phẳng cho 10 điểm, trong đó không ba đim nào thng ng. bao
nhiêu vectơ khác vectơ không mà điểm đầu và điểm cuối được ly t 10 điểm đã cho?
A. 5. B. 20. C. 90 D. 45.
Câu 22: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4 4 3 2 2 3 4
( ) 4 6 4 .+ = + + + +a b a a b a b ab b
B.
4 4 3 2 2 3 4
( ) 4 6 4 . = + +a b a a b a b ab b
C.
4 4 3 2 2 3 4
( ) 4 6 4 .+ = + + + +a b b b a b a ba a
D.
4 4 2 2 4
( ) 2 .+ = + +a b a a b b
Câu 23: Bn Huy mun lp mt khẩu cho điện thoi ca nh gm 4 ch s đôi một khác
nhau. Bạn Huy có bao nhiêu cách đề to ra mt mt khu mt khu?
A. 210. B. 10000. C. 40. D. 5040.
Trang 3/3 - Mã đề thi 456
Câu 24: Cho các điểm
( 1;2), (5;8)AB
. Điểm
xMO
sao cho tam giác
ABM
vuông ti
A
. Din tích tam giác
ABM
bng
A. 10. B. 18. C. 24. D. 12.
Câu 25: Mt lp hc 35 hc sinh, trong đó 17 hc sinh nam 18 hc sinh n. S
cách chn ra hai hc sinh gm mt hc sinh nam và mt hc sinh n
A. 70 B. 35.
C.
2
35
A
D. 306
II) PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. (1đ) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Gồm 3 chữ số?
b) Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2. (1đ) Cho tam giác
ABC
, biết
(3;1)A
,
( 2;0)B
,
(2; 1)C
.
a) Lập phương trình tham s của đường trung tuyến AM của tam giác
ABC
.
b) Tìm tọa độ điểm I trên đường thẳng AM sao cho đoạn BI ngắn nhất.
Câu 3. (1đ) Thư viện mới nhập v8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Hóa và 6 quyển sách
Vật lý ( các quyển sách là khác nhau). Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để giới
thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra 4 quyển sách sao
cho có ít nhất 2 quyển Toán được chọn?
Câu 4. (1đ) Khai triển biểu thức
5
(2 3 ) x
Câu 5. (1đ) Cho tam giác
MNP
có đnh
( )
3;3M
và hai đường trung tuyến
:2 1 0 + =NI x y
;
: 4 0+ =PK x y
. Tìm tọa độ các đỉnh
,PN
và tính din tích ca
tam giác
MNP
.
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 2 TOÁN 10
A) MÃ ĐỀ 123
I) PHN TRC NGHIM
made
cautron
dapan
123
1
A
123
2
B
123
3
A
123
4
D
123
5
A
123
6
D
123
7
D
123
8
C
123
9
B
123
10
C
123
11
A
123
12
C
123
13
B
123
14
C
123
15
A
123
16
D
123
17
C
123
18
A
123
19
C
123
20
B
123
21
B
123
22
B
123
23
D
123
24
D
123
25
B
II) PHN T LUN
Câu 1.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Gồm 4 chữ số?
b) Gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
a) Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là
abcd
được lập từ các số đã cho( với
, , , 1,2,3,4,5,6,7a b c d
)
Vì các chữ số không cần khác nhau nên có 7.7.7.7=2401 số .
0,5đ
b) Mỗi số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là
một chỉnh hợp chập 3 của 7 chũ số.
Vậy có
3
7
A 210=
(số tự nhiên)
0,5đ
Câu 2
Cho tam giác
MNP
, biết
( 3;1)M
,
(2;2)N
,
(1; 1)P
.
a) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến MI của tam giác
MNP
.
b) Tìm tọa độ điểm K trên đường thẳng MI sao cho đoạn PK ngắn nhất.
a) Vì I là trung điểm của NP nên
31
I;
22



( )
91
MI ; u 9; 1
22

= =


là VTCP của đường thẳng MI
Phương trình tham số của đường thẳng
x 3 9t
MI :
y 1 t
= +
=−
0,5đ
b) PK ngắn nhất
K là hình chiếu vuông góc của P trên MI
PK u
( )
K MI K( 3 9t;1 t)
PK 4 9t; 2 t
PK u PK.u 0 9.( 4 9t) 1.(2 t) 0
19
36 81t 2 t 0 82t 38 t
41
48 22
K;
41 41
+
= +
= + =
+ + = = =



0,5đ
Câu 3.
Thư viện mới nhập về 6 quyển sách Văn, 7 quyển sách Sử và 8 quyển sách Địa lí
( các quyển sách là khác nhau). Cô Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để
giới thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra
4 quyển sách sao cho có nhiều nhất 2 quyển Địa lí được chọn?
Tồng số quyển sách Văn và Sử là 13
+) Th1: Chọn 2 quyển Địa lí và 2 quyển không phải Địa lí có
22
8 13
C .C 2184=
cách chọn
0.25đ
+Th2: Chọn 1 quyển Địa lí và 3 quyển không phải Địa lí có
13
8 13
C .C 2288=
cách chọn
0,25đ
+)Th3: Chọn cả 4 quyển không phải Địa lí có
4
13
C 715=
cách chọn
0,2
Vậy có tất cả 2184+2288+715=5187 cách chọn
0.2
Câu 4
Khai triển biểu thức
5
(3 2 ) x
5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
(3 2 ) .3 .3 .( 2 ) .3 .( 2 ) .3 .( 2 ) .3.( 2 ) .( 2 ) = + + + + + x C C x C x C x C x C x
0,5đ
2 3 4 5
243 810x 1080x 720x 240x 32x= + +
0,5đ
Câu 5.
Cho tam giác
ABC
có đỉnh
( )
3;3A
và hai đường trung tuyến là
: 4 0+ =BE x y
;
:2 1 0 + =CF x y
. Tìm tọa độ đỉnh
,AB
và tính diện tích của tam giác
ABC
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, suy ra G là giao điểm của BE và CF
Tọa độ điểm G là nghim của hệ phương trình
x y 4 0 x 1
G(1; 3)
2x y 1 0 y 3
+ = =


+ = =

Gọi I là trung điểm của BC
( )
II
II
II
AG (4; 0), GI x 1; y 3
4 2(x 1) x 3
AG 2GI I(3; 3)
0 2(y 3) y 3
= =
= =
=

= =

0,2
: 4 0 4
( ;4 )
: 2 1 0 2 1
( ;2 1)
+ = =
+ = = +
BE x y y x
B BE B b b
CF x y y x
C CF C c c
Vì I là trung điểm của BC nên ta có:
11
b
b c 2.3 b c 6
11 1 7 17
3
B( ; ), C( ; )
4 b 2c 1 2.3 b 2c 1 7
3 3 3 3
c
3
=
+ = + =
+ + = + =

=
0,5đ
Gọi H là hình chiếu của A trên BC.
4 16 4 17
BC ; BC
3 3 3
= =


Suy ra VTPT của đường thẳng BC là
n (4;1)=
ABC
BC : 4(x 3) 1(y 3) 0
4x y 15 0
4.( 3) 3 15
24
AH d(A, BC )
16 1 17
1 1 24 4 17
S AH.BC . . 16 (dvdt)
2 2 3
17
+ =
+ =
+
= = =
+
= = =
0,25đ
B)MÃ ĐỀ 456
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM
made
cautron
dapan
456
1
A
456
2
C
456
3
B
A
B
C
E
F
I
456
4
B
456
5
C
456
6
D
456
7
B
456
8
B
456
9
A
456
10
C
456
11
A
456
12
B
456
13
A
456
14
D
456
15
B
456
16
A
456
17
A
456
18
C
456
19
B
456
20
C
456
21
C
456
22
D
456
23
D
456
24
D
456
25
D
II)PHẦN TỰ LUẬN
Điểm
Câu
1(1đ)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Gồm 3 chữ số?
b) Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
a) Gọi số tự nhiên có 3 chữ số là
abc
được lập từ các số đã cho( với
, , 1,2,3,4,5,6abc
)
Vì các chữ số không cần khác nhau nên có 6.6.6=216 số .
0,5đ
b) Mỗi số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là
một chỉnh hợp chập 4 của 6 chũ số.
Vậy có
4
6
A 360=
(số tự nhiên)
0,5đ
Câu 2.
(1đ)
Cho tam giác
ABC
, biết
(3;1)A
,
( 2;0)B
,
(2; 1)C
.
a) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến AM của tam giác
ABC
.
b) Tìm tọa độ điểm I trên đường thẳng AM sao cho đoạn BI ngắn nhất.
a) Vì M là trung điểm của BC nên
1
M 0;
2



( )
3
AM 3; u 2;1
2

= =


là VTCP của đường thẳng AM
Phương trình tham số của đường thẳng
x 3 2t
AM :
y 1 t
= +
=+
0,5đ
b) BI ngắn nhất
I là hình chiếu vuông góc của B trên AM
BI u
0,5đ
( )
I AM I(3 2t;1 t)
BI 5 2t;1 t
BI u BI.u 0 2.(5 2t) 1.(1 t) 0
11
10 4t 1 t 0 5t 11 t
5
76
I;
55
+ +
= + +
= + + + =
+ + + = = =



Câu 3.
Thư viện mới nhập về 8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Hóa và 6 quyển sách Vật lý (
các quyển sách là khác nhau). Cô Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để giới
thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra 4 quyển
sách sao cho có ít nhất 2 quyển Toán được chọn?
Tổng số quyển sách Hóa và Vật lý là 13
+ Th1: Chọn 2 quyển Toán và 2 quyển không phải Toán có
22
8 13
C C 2184=
cách
0,25đ
+Th2: Chọn 3 quyển Toán và 1 quyển không phải Toán có
31
8 13
C C 728=
cách
0,25đ
+Th3: Chọn cả 4 quyển Toán có
4
8
C
=70 cách
0,25đ
Vậy có tất cả là 2184+728+70=2982 cách chọn.
0,25đ
Câu 4.
Khai triển biểu thức
5
(2 3 ) x
5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
(2 3 ) .2 .2 .( 3 ) .2 .( 3 ) .2 .( 3 ) .2.( 3 ) .( 3 ) = + + + + + x C C x C x C x C x C x
0,5đ
2 3 4 5
32 240x 720x 1080x 810x 243x= + +
0,5đ
Câu 5.
Câu 5. (1đ) Cho tam giác
MNP
có đnh
( )
3;3M
và hai đường trung tuyến là
:2 1 0 + =NI x y
;
: 4 0+ =PK x y
. Tìm tọa độ các đnh
,PN
và tính din tích ca
tam giác
MNP
.
Gọi G là trọng tâm tam giác MNP, suy ra G là giao điểm của NI và PK
Tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình
x y 4 0 x 1
G(1; 3)
2x y 1 0 y 3
+ = =


+ = =

Gọi E là trung điểm của PN
( )
II
II
II
MG (4;0), GE x 1; y 3
4 2(x 1) x 3
MG 2GE E(3; 3)
0 2(y 3) y 3
= =
= =
=

= =

0,2
: 4 0 4
( ;4 )
: 2 1 0 2 1
( ;2 1)
+ = =
+ = = +
PK x y y x
P PK P b b
NI x y y x
N NE N c c
Vì I là trung điểm của NP nên ta có:
11
b
b c 2.3 b c 6
11 1 7 17
3
P( ; ), N( ; )
4 b 2c 1 2.3 b 2c 1 7
3 3 3 3
c
3
=
+ = + =
+ + = + =

=
0,5đ
M
N
P
I
K
E
Gọi H là hình chiếu của M trên NP.
4 16 4 17
PN ; PN
3 3 3
= =


Suy ra VTPT của đường thẳng PN là
n (4;1)=
MNP
PN : 4(x 3) 1(y 3) 0
4x y 15 0
4.( 3) 3 15
24
MH d(M,PN)
16 1 17
1 1 24 4 17
S MH.PN . . 16 (dvdt)
2 2 3
17
+ =
+ =
+
= = =
+
= = =
0,25đ
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 THẠCH THẤT
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 123
Số báo danh:..................... Họ và tên .............................................................................
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)

Câu 1: Cho đường thẳng d : x + 2 y − 7 = 0 và d : 2x − 4 y + 9 = 0 . Tính cosin của góc giữa 1 2
hai đường thẳng đã cho ta được kết quả là 3 3 3 3 A. . B. − . C. − . D. . 5 5 5 5
Câu 2: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) là : A. −x + 3y + 6 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x + y + 6 = 0 D. 3x − y + 10 = 0
Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x − 2 y + 2023 = 0 ? A. n = 1; 2 − . B. n = 0; 2 − . C. n = 2;1 . D. n = 2 − ;0 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 4 4 3 2 2 3 4
(a + b) = a + 4a b + 6a b + 4ab + b . B. 4 4 3 2 2 3 4
(a b) = a − 4a b + 6a b − 4ab + b . C. 4 4 3 2 2 3 4
(a + b) = b + 4b a + 6b a + 4ba + a . D. 4 4 2 2 4
(a + b) = a + 2a b + b .
Câu 5: Khoảng cách từ điểm M (5; −1) đến đường thẳng 3x + 2 y + 13 = 0 là: 28 13 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2
Câu 6: Cho các điểm ( A 1
− ;2), B(5;8) . Điểm M  x
O sao cho tam giác ABM vuông tại A .
Diện tích tam giác ABM bằng A. 10. B. 18. C. 24. D. 12.
Câu 7: Hệ số của 3 x trong khai triển 5 (1− 2x) là : A. 32. B. -32. C. 80. D. -80.
Câu 8: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 B. 64 C. 24 D. 256
Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A(−3;2) và B (1;4)? A. u = 1;1 . B. u = 2;1 . C. u = 1 − ;2 . D. u = 2 − ;6 . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(1;3), B ( 2 − ;4), C (5;3).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.  10   4 10   8 10  A. G 2; .   B. G (2;5). C. G ; .   D. G ; − .    3   3 3   3 3 
Trang 1/3 - Mã đề thi 123
Câu 11: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x − 3y −1 = 0 ? A. 2
x + 3y −1 = 0 .
B. 4x − 6 y − 2 = 0 .
C. 2x + 3y + 1 = 0 .
D. x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 12: Trong mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu vectơ khác vectơ– không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 10 điểm đã cho? A. 45. B. 5. C. 90 D. 20.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B ( 3 − ; ) 1 . Tìm tọa độ điểm
C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại . A A. C (3; ) 1 . B. C (0;6). C. C (5;0). D. C (0; 6 − ).
Câu 14: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 17 . Biết hai điểm A(2; 2), B(5;1) và điểm
C(a; b) nằm trên đường thẳng  : x − 2y + 8 = 0 có tung độ dương. Kết quả của a − b là A. -3 B. 3 C. 2 D. -2
Câu 15: Trong buổi kỉ niệm ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cần chọn 4 tiệt mục
từ 6 tiết mục hát và 4 tiệt mục từ 5 tiết mục múa rồi xếp thừ tự biểu diễn sao cho các tiết
mục hát và múa xen kẽ nhau . Bí thư Đoàn trường có bao nhiêu cách chọn và xếp như vậy? A. 86 400. B. 72 600. C. 76 800. D. 84 200.
Câu 16: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 17 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Số
cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ là A. 70 B. 35. 2 C. A D. 306 35
Câu 17: Gia đình bạn Huy dự định chọn một địa điểm du lịch ở Quảng Ninh hoặc Ninh
Bình. Nếu chọn Quảng Ninh thì có 5 địa điểm tham quan, nếu chon Ninh Bình thì có 6 địa
điểm tham quan. Hỏi gia đình bạn Huy có bao nhiêu cách chọn một địa điểm tham quan? A. 2 B. 55 C. 11 D. 30.
Câu 18: Trong mặp phẳng tọa độ Oxy, cho điểm hai điểm M (1;4) và P(−2;5) . Tọa độ điểm
N đối xứng với điểm M qua điểm P là A. N ( 5 − ;6). B. G (5; 6 − ). C. G (5;6).
D. G (−5; −6).
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ? A. 99 B. 10 C. 20 D. 50
Câu 20: Bạn Nam có 9 quyển sách toán, 7 quyển sách Vật lí, 6 quyển sách Hóa học, các
quyển sách này là khác nhau. Số cách bạn Nam chọn một quyển sách để đọc là A. 357 B. 22 C. 3 D. 3!
Câu 21: Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Số cách chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ là: A. 15 B. 46 C. 56 D. 30
Câu 22: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d n  2 có n điểm phân biệt (
2 ). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n? A. 21 B. 20 C. 32 D. 30
Câu 23: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5
và có 4 chữ số khác nhau? A. 180 B. 240. C. 300. D. 220.
Trang 2/3 - Mã đề thi 123
Câu 24: Bạn Huy muốn lập mật khẩu cho điện thoại của mình gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau. Bạn Huy có bao nhiêu cách đề tạo ra một mật khẩu mật khẩu? A. 210. B. 10000. C. 40. D. 5040.
Câu 25: Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Số cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp là A. 20 160. B. 13 244 C. 79 464. D. 10 080
II) PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. (1đ)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên: a) Gồm 4 chữ số?
b) Gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2. (1đ) Cho tam giác MNP , biết M ( 3
− ;1) , N (2;2) , P(1;−1) .
a) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến MI của tam giác MNP .
b) Tìm tọa độ điểm K trên đường thẳng MI sao cho đoạn PK ngắn nhất.
Câu 3. (1đ) Thư viện mới nhập về 6 quyển sách Văn, 7 quyển sách Sử và 8 quyển sách
Địa lí ( các quyển sách là khác nhau). Cô Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để giới
thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra 4 quyển sách sao
cho có nhiều nhất 2 quyển Địa lí được chọn?
Câu 4. (1đ) Khai triển biểu thức 5 (3 − 2x)
Câu 5. (1đ) Cho tam giác ABC có đỉnh A( 3
− ;3) và hai đường trung tuyến là
BE : x + y − 4 = 0 ; CF : 2x y +1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B,C và tính diện tích của tam giác ABC ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 THẠCH THẤT
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 456
Số báo danh:..................... Họ và tên .............................................................................
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Câu 1: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x − 3y −1 = 0 ? A. 2
x + 3y −1 = 0 .
B. 4x − 6 y − 2 = 0 .
C. x − 2 y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y + 1 = 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B ( 3 − ; )
1 . Tìm tọa độ điểm C
thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại . A A. C (3; ) 1 . B. C (5;0). C. C (0;6). D. C (0; 6 − ).
Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 17 . Biết hai điểm A(2; 2), B(5; 1) và điểm
C(a; b) nằm trên đường thẳng  : x − 2y + 8 = 0 có tung độ dương. Kết quả của a − b là A. -3 B. 2 C. 3 D. -2
Câu 4: Bạn Nam có 9 quyển sách toán, 7 quyển sách Vật lí, 6 quyển sách Hóa học, các
quyển sách này là khác nhau. Số cách bạn Nam chọn một quyển sách để đọc là A. 357 B. 22 C. 3 D. 3!
Câu 5: Cho đường thẳng d : x + 2 y − 7 = 0 và d : 2x − 4 y + 9 = 0 . Tính cosin của góc giữa 1 2
hai đường thẳng đã cho ta được kết quả là 3 3 3 3 A. . B. − . C. . D. − . 5 5 5 5
Câu 6: Hệ số của 3 x trong khai triển 5 (1− 2x) là : A. 32. B. -32. C. 80. D. -80.
Câu 7: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5
và có 4 chữ số khác nhau? A. 180 B. 220. C. 300. D. 240.
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A(−3;2) và B (1;4)? A. u = 1;1 . B. u = 2;1 . C. u = 1 − ;2 . D. u = 2 − ;6 . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x − 2 y + 2023 = 0 ? A. n = 1; 2 − . B. n = 2 − ;0 . C. n = 2;1 . D. n = 0; 2 − . 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ? A. 10 B. 99 C. 20 D. 50
Trang 1/3 - Mã đề thi 456
Câu 11: Trong buổi kỉ niệm ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cần chọn 4 tiệt mục
từ 6 tiết mục hát và 4 tiệt mục từ 5 tiết mục múa rồi xếp thừ tự biểu diễn sao cho các tiết
mục hát và múa xen kẽ nhau. Bí thư Đoàn trường có bao nhiêu cách chọn và xếp như vậy? A. 86 400. B. 84 200. C. 76 800. D. 72 600.
Câu 12: Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Số cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp là A. 79 464. B. 13 244 C. 10 080 D. 20 160.
Câu 13: Khoảng cách từ điểm M (5; −1) đến đường thẳng 3x + 2 y + 13 = 0 là: 13 28 13 A. 2 13 . B. . C. . D. 26 . 2 13
Câu 14: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 B. 256 C. 64 D. 24
Câu 15: Gia đình bạn Huy dự định chọn một địa điểm du lịch ở Quảng Ninh hoặc Ninh
Bình. Nếu chọn Quảng Ninh thì có 5 địa điểm tham quan, nếu chon Ninh Bình thì có 6 địa
điểm tham quan. Hỏi gia đình bạn Huy có bao nhiêu cách chọn một địa điểm tham quan? A. 30. B. 11 C. 2 D. 55
Câu 16: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d n  2 có n điểm phân biệt (
2 ). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n? A. 20 B. 32 C. 21 D. 30
Câu 17: Trong mặp phẳng tọa độ Oxy, cho điểm hai điểm M (1;4) và P(−2;5) . Tọa độ điểm
N đối xứng với điểm M qua điểm P là A. N ( 5 − ;6). B. G (5; 6 − ). C. G (5;6).
D. G (−5; −6).
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(1;3), B ( 2 − ;4), C (5;3).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.  10   4 10   8 10  A. G 2; .   B. G (2;5). C. G ; .   D. G ; − .    3   3 3   3 3 
Câu 19: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) là : A. −x + 3y + 6 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x + y + 6 = 0 D. 3x − y + 10 = 0
Câu 20: Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Số cách chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ là: A. 15 B. 56 C. 46 D. 30
Câu 21: Trong mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu vectơ khác vectơ– không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 10 điểm đã cho? A. 5. B. 20. C. 90 D. 45.
Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 4 4 3 2 2 3 4
(a + b) = a + 4a b + 6a b + 4ab + b . B. 4 4 3 2 2 3 4
(a b) = a − 4a b + 6a b − 4ab + b . C. 4 4 3 2 2 3 4
(a + b) = b + 4b a + 6b a + 4ba + a . D. 4 4 2 2 4
(a + b) = a + 2a b + b .
Câu 23: Bạn Huy muốn lập mật khẩu cho điện thoại của mình gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau. Bạn Huy có bao nhiêu cách đề tạo ra một mật khẩu mật khẩu? A. 210. B. 10000. C. 40. D. 5040.
Trang 2/3 - Mã đề thi 456
Câu 24: Cho các điểm ( A 1
− ;2), B(5;8) . Điểm M  x
O sao cho tam giác ABM vuông tại
A . Diện tích tam giác ABM bằng A. 10. B. 18. C. 24. D. 12.
Câu 25: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 17 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Số
cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ là A. 70 B. 35. 2 C. A D. 306 35
II) PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. (1đ)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên: a) Gồm 3 chữ số?
b) Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2. (1đ) Cho tam giác ABC , biết (3 A ;1) , B( 2 − ;0) ,C(2; 1 − ) .
a) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm I trên đường thẳng AM sao cho đoạn BI ngắn nhất.
Câu 3. (1đ) Thư viện mới nhập về 8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Hóa và 6 quyển sách
Vật lý ( các quyển sách là khác nhau). Cô Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để giới
thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra 4 quyển sách sao
cho có ít nhất 2 quyển Toán được chọn?
Câu 4. (1đ) Khai triển biểu thức 5 (2 − 3x)
Câu 5. (1đ) Cho tam giác MNP có đỉnh M ( 3
− ;3) và hai đường trung tuyến là
NI : 2x y + 1 = 0 ; PK : x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh P, N và tính diện tích của tam giác MNP . ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 456
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 A) MÃ ĐỀ 123
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM made cautron dapan 123 1 A 123 2 B 123 3 A 123 4 D 123 5 A 123 6 D 123 7 D 123 8 C 123 9 B 123 10 C 123 11 A 123 12 C 123 13 B 123 14 C 123 15 A 123 16 D 123 17 C 123 18 A 123 19 C 123 20 B 123 21 B 123 22 B 123 23 D 123 24 D 123 25 B II) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên: a) Gồm 4 chữ số?
b) Gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?

a) Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là abcd được lập từ các số đã cho( với 0,5đ a, ,
b c, d 1, 2,3, 4,5, 6,  7 )
Vì các chữ số không cần khác nhau nên có 7.7.7.7=2401 số .
b) Mỗi số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là 0,5đ
một chỉnh hợp chập 3 của 7 chũ số. Vậy có 3 A = 210 (số tự nhiên) 7
Câu 2 Cho tam giác MNP , biết M ( 3
− ;1) , N (2;2) , P(1;−1) .
a) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến MI của tam giác MNP .
b) Tìm tọa độ điểm K trên đường thẳng MI sao cho đoạn PK ngắn nhất.
  0,5đ
a) Vì I là trung điểm của NP nên 3 1 I  ;   2 2   9 1  MI = ; −  u = (9; 1 −  
) là VTCP của đường thẳng MI  2 2   = − +
Phương trình tham số của đường thẳng x 3 9t MI :  y = 1−  t
b) PK ngắn nhất  K là hình chiếu vuông góc của P trên MI  PK ⊥ u 0,5đ K  MI  K( 3 − + 9t;1− t) PK = (−4 + 9t; 2 − t)
PK ⊥ u  PK.u = 0  9.( 4 − + 9t) −1.(2 − t) = 0 19
 −36 + 81t − 2 + t = 0  82t = 38  t = 41  48 22   K  ;   41 41 
Câu 3. Thư viện mới nhập về 6 quyển sách Văn, 7 quyển sách Sử và 8 quyển sách Địa lí
( các quyển sách là khác nhau). Cô Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để
giới thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra
4 quyển sách sao cho có nhiều nhất 2 quyển Địa lí được chọn?
Tồng số quyển sách Văn và Sử là 13 0.25đ
+) Th1: Chọn 2 quyển Địa lí và 2 quyển không phải Địa lí có 2 2 C .C = 2184 cách chọn 8 13
+Th2: Chọn 1 quyển Địa lí và 3 quyển không phải Địa lí có 1 3 C .C = 2288 cách chọn 0,25đ 8 13
+)Th3: Chọn cả 4 quyển không phải Địa lí có 4 C = 715 cách chọn 0,25đ 13
Vậy có tất cả 2184+2288+715=5187 cách chọn 0.25đ Câu 4
Khai triển biểu thức 5 (3 − 2x) 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
(3 − 2x) = C .3 + C .3 .( 2
x) + C .3 .( 2
x) + C .3 .( 2
x) + C .3.( 2 − x) + C .( 2 − x) 0,5đ 5 5 5 5 5 5 2 3 4 5
= 243 − 810x + 1080x − 720x + 240x − 32x 0,5đ
Câu 5. Cho tam giác ABC có đỉnh A( 3
− ;3) và hai đường trung tuyến là BE : x + y − 4 = 0
; CF : 2x y + 1 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh ,
A B và tính diện tích của tam giác ABC
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, suy ra G là giao điểm của BE và CF 0,25đ
Tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình x + y − 4 = 0 x = 1     G(1; 3) A 2x − y + 1 = 0 y =   3
Gọi I là trung điểm của BC F E
AG = (4; 0), GI = (x − 1; y − 3 I I ) 4 = 2(x −1) x = 3 I I AG = 2GI      I(3; 3) B C 0 = 2(y − 3) y = 3  I I  I
BE : x + y − 4 = 0  y = 4 − x 0,5đ
B BE B( ; b 4 − b)
CF : 2x y + 1 = 0  y = 2x + 1
C CF C( ; c 2c −1)
Vì I là trung điểm của BC nên ta có:  11 b = b + c = 2.3 b + c = 6  3 11 1 7 17       B( ; ), C( ; ) 4 − b + 2c + 1 = 2.3 −b + 2c =   1 7 3 3 3 3 c =  3
Gọi H là hình chiếu của A trên BC. 0,25đ  4 − 16  4 17 BC = ;  BC =    3 3  3
Suy ra VTPT của đường thẳng BC là n = (4;1)
BC : 4(x − 3) + 1(y − 3) = 0  4x + y −15 = 0 4.( 3) − + 3 −15 24 AH = d(A, BC) = = 16 + 1 17 1 1 24 4 17 S = AH.BC = . . = 16 (dvdt) A  BC 2 2 17 3 B)MÃ ĐỀ 456
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM made cautron dapan 456 1 A 456 2 C 456 3 B 456 4 B 456 5 C 456 6 D 456 7 B 456 8 B 456 9 A 456 10 C 456 11 A 456 12 B 456 13 A 456 14 D 456 15 B 456 16 A 456 17 A 456 18 C 456 19 B 456 20 C 456 21 C 456 22 D 456 23 D 456 24 D 456 25 D II)PHẦN TỰ LUẬN Điểm Câu
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
1(1đ) a) Gồm 3 chữ số?
b) Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
a) Gọi số tự nhiên có 3 chữ số là abc được lập từ các số đã cho( với 0,5đ a, ,
b c 1, 2,3, 4,5,  6 )
Vì các chữ số không cần khác nhau nên có 6.6.6=216 số .
b)
Mỗi số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là 0,5đ
một chỉnh hợp chập 4 của 6 chũ số. Vậy có 4
A = 360 (số tự nhiên) 6
Câu 2. Cho tam giác ABC , biết (3 A ;1) , B( 2 − ;0) ,C(2; 1 − ) . (1đ)
a) Lập phương trình tham số của đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm I trên đường thẳng AM sao cho đoạn BI ngắn nhất.   0,5đ
a) Vì M là trung điểm của BC nên 1 M 0; −    2   3  AM = 3 − ; −  u =  
(2;1) là VTCP của đường thẳng AM  2   = +
Phương trình tham số của đường thẳng x 3 2t AM :  y = 1+  t
b) BI ngắn nhất  I là hình chiếu vuông góc của B trên AM  BI ⊥ u 0,5đ I  AM  I(3 + 2t;1 + t) BI = (5 + 2t;1+ t)
BI ⊥ u  BI.u = 0  2.(5 + 2t) + 1.(1 + t) = 0 11
 10 + 4t + 1+ t = 0  5t = 1 − 1  t = − 5  7 6   I − ; −    5 5 
Câu 3. Thư viện mới nhập về 8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Hóa và 6 quyển sách Vật lý (
các quyển sách là khác nhau). Cô Lan muốn chọn 4 quyển sách trong số đó để giới
thiệu trong ngày hội sách của trường. Cô Lan có bao nhiêu cách để chọn ra 4 quyển
sách sao cho có ít nhất 2 quyển Toán được chọn?
Tổng số quyển sách Hóa và Vật lý là 13 0,25đ
+ Th1: Chọn 2 quyển Toán và 2 quyển không phải Toán có 2 2 C C = 2184 cách 8 13
+Th2: Chọn 3 quyển Toán và 1 quyển không phải Toán có 3 1 C C = 728 cách 0,25đ 8 13
+Th3: Chọn cả 4 quyển Toán có 4 C =70 cách 0,25đ 8
Vậy có tất cả là 2184+728+70=2982 cách chọn. 0,25đ
Câu 4. Khai triển biểu thức 5 (2 − 3x) 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
(2 − 3x) = C .2 + C .2 .( 3
x) + C .2 .( 3
x) + C .2 .( 3
x) + C .2.( 3 − x) + C .( 3 − x) 0,5đ 5 5 5 5 5 5 2 3 4 5
= 32 − 240x + 720x −1080x + 810x − 243x 0,5đ
Câu 5. Câu 5. (1đ) Cho tam giác MNP có đỉnh M ( 3
− ;3) và hai đường trung tuyến là
NI : 2x y +1 = 0 ; PK : x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh P, N và tính diện tích của tam giác MNP .
Gọi G là trọng tâm tam giác MNP, suy ra G là giao điểm của NI và PK 0,25đ
Tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình  x + y − 4 = 0 x = 1     G(1; 3) M 2x − y + 1 = 0 y =   3
Gọi E là trung điểm của PN K I
MG = (4; 0), GE = (x −1; y − 3 I I ) 4 = 2(x −1) x = 3 I I MG = 2GE      E(3; 3) N P 0 = 2(y − 3) y = 3  E I  I
PK : x + y − 4 = 0  y = 4 − x 0,5đ
P PK P( ; b 4 − b)
NI : 2x y + 1 = 0  y = 2x + 1
N NE N ( ; c 2c −1)
Vì I là trung điểm của NP nên ta có:  11 b = b + c = 2.3 b + c = 6  3 11 1 7 17       P( ; ), N( ; ) 4 − b + 2c + 1 = 2.3 −b + 2c =   1 7 3 3 3 3 c =  3
Gọi H là hình chiếu của M trên NP. 0,25đ  4 − 16  4 17 PN = ;  PN =    3 3  3
Suy ra VTPT của đường thẳng PN là n = (4;1)
PN : 4(x − 3) + 1(y − 3) = 0  4x + y −15 = 0 4.( 3) − + 3 −15 24 MH = d(M,PN) = = 16 + 1 17 1 1 24 4 17 S = MH.PN = . . = 16 (dvdt) MNP 2 2 17 3
Document Outline

  • Toan 10-123
  • Toan 10-456
  • Dap an toan 10_final