Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn, tỉnh Kon Tum; thời gian làm bài: 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 179 1/3
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề
179
ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho kiểu gen AaBb. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không xảy ra đột biến. đồ
hình cây biểu thị sự hình thành giao tử được biểu diễn như hình dưới đây.
Số loại giao tử của kiểu gen AaBb là:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 2. Công thức tính số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử là
A.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
Câu 3. Cho đường thẳng
:3 5 7 0xy +=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
?
A.
( )
1
3; 5 .n =

B.
( )
2
3; 5 .n =

C.
( )
3
5;3 .n =

D.
( )
4
5;3 .
n =

Câu 4. Đường thẳng d đi qua điểm
( )
00
;Mx y
nhận
( )
;u ab=
làm vectơ chỉ phương phương trình tham
số là:
A.
0
0
.
x a xt
y b yt
=
=
B.
0
0
.
x x at
y y bt
=
=
C.
0
0
.
x a xt
y b yt
= +
= +
D.
0
0
.
x x at
y y bt
= +
= +
Câu 5. Bạn An chọn mật khẩu cho điện thoại của mình gồm 6 tự đôi một khác nhau, trong đó 3 tự đầu là
3 chữ cái trong bảng gồm 24 chữ cái in thường, 3 kí tự cuối là chữ số. Bạn An có bao nhiêu cách tạo ra một mật
khẩu?
A.
33
24 9
..AA
B.
33
24 10
.AA+
C.
33
24 10
..CC
D.
33
24 10
..AA
Câu 6. Cho
,kn
là các số nguyên dương,
kn
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.
.!
kk
nn
C Ak=
. B.
kk
n
n
n
CC
=
. C.
11
1
kk k
nn n
CCC
−−
+=
. D.
!
k
k
n
n
C
A
k
=
.
Câu 7. Cho hai điểm
( ) ( )
2;6 , 2; 2MN
. Khoảng cách giữa hai điểm
M
N
là:
A.
4.
B.
2.
C.
32.
D.
4 2.
Câu 8. Từ các chữ số
1, 2, 3
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
A.
1
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 9. Từ các ch số
1, 2,3,4,5
, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 105. B. 125. C. 145. D. 210.
Câu 10. Cho hai vecto
( ) ( )
1;1 , 4; 7ab=

. Tọa độ của vecto
ab+

là:
A.
( )
3; 8 .
B.
( )
5; 6 .
C.
( )
3;8 .
D.
( )
3;8 .
Câu 11. Trong khai triển nhị thức Newton của
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
2/3 Mã đ 179
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 12. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng
1
: 2 1 0
xy +=
2
:
2
: 3 6 10 0
xy∆− + =
A.
1
vuông góc
2
.
B.
1
cắt
2
.
C.
1
trùng
2
.
D.
1
song song
2
.
Câu 13. Đường thẳng đi qua hai điểm
(
)
3; 1C
( )
1; 5
D
có vectơ chỉ phương là:
A.
(
)
3
3;1 .
u
=

B.
( )
4
3;1 .u =

C.
( )
1
1; 3 .u =

D.
(
)
2
1; 3 .
u
=

Câu 14. Cho hai điểm
( ) ( )
5;4 , 1;2AB
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
là:
A.
(
)
2;3 .
B.
( )
2; 3 .
C.
( )
6; 2 .
D.
( )
2;3 .
Câu 15. Một giải bóng đá tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Hỏi giải đấu
có tất cả bao nhiêu trận đấu?
A.
182
. B.
91
. C.
196
. D.
140
.
Câu 16. Tọa độ vecto
25
u ij=−+

là:
A.
(
)
5; 2 .
B.
( )
2;5 .
C.
( )
2;5 .
D.
( )
2; 5 .
Câu 17. Cho
,kn
là các số nguyên dương,
kn
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
nn
n
PA=
. B.
nn
n
PC=
. C.
( 1) 2.1
n
P nn= −…
. D.
!
n
Pn=
.
u 18. Số đường chéo của hình lục giác
ABCDEF
A.
9
. B.
24
. C.
15
. D.
5
.
Câu 19. Số cách chọn
5
học sinh trong một lớp có
25
học sinh nam và
16
học sinh nữ là
A.
5
41
A
. B.
5
41
C
. C.
55
25 16
CC+
. D.
5
25
C
.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng
1
2
vectơ chỉ phương lần lượt
( ) (
)
1 11 2 2 2
;, ;u ab u ab= =

. Khi đó:
A.
( )
1 2 12
12
22 2 2
11 2 2
cos , .
..
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
B.
( )
11 2 2
12
22 2 2
11 2 2
cos , .
..
ab ab
abab
+
∆∆ =
++
C.
( )
1 2 12
12
22 2 2
11 2 2
cos , .
..
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
D.
( )
1 2 12
12
2 22 2
1 212
cos , .
..
aa bb
aa bb
+
∆∆ =
++
Câu 21. Trong một hộp 3 bi xanh, 4 bi đỏ 5 bi vàng. Cần chọn ra một viên bi từ hộp này. Số cách chọn
A. 47. B. 30. C. 60. D. 12.
Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.
5 55
()ab a b
+=+
.
B.
5 5 4 32 23 4 5
( ) 5 10 10 5a b a ab ab ab ab b++−−= +
.
C.
5 5 4 32 23 4 5
( ) 5 10 10 5a b a ab ab ab ab b+=+++++
.
D.
5 5 4 32 23 4 5
() 6 644a b a ab ab ab ab b+++= + + +
.
Câu 23. Lớp 10C 20 học sinh nam 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm một
nam, một nữ để thi đấu cầu lông đôi nam nữ.
A. 45. B. 20. C. 35. D. 300.
Câu 24. Một tổ có
10
học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và
tổ phó ?
A.
8
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 25. Hỏi bao nhiêu cách xếp 2 học sinh nữ 1 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ
luôn đứng kề nhau?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Mã đ 179 3/3
Câu 26. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất
a
cách thực
hiện; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất,
b
cách thực hiện hành động thứ hai tscách hoàn
thành công việc đó là:
A.
ab
. B.
ab+
. C. 1. D.
1ab +
.
Câu 27. Cho 5 điểm phân biệt
,,,,ABC DE
. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác
0
, biết rằng hai đầu mút của
mỗi vectơ là 2 trong 5 điểm đã cho ?
A. 20. B. 16. C. 25. D. 15.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
(
)
2;1 , 1; 3AB
. Tọa độ của vecto
AB

là:
A.
( )
3; 2 .
B.
( )
3; 2 .
C.
( )
3; 2 .−−
D.
( )
3; 2 .
Câu 29. tất cả bao nhiêu cách chia
10
người thành hai nhóm trong đó một nhóm có
6
người một nhóm
4
người?
A.
140
. B.
120
. C.
100
. D.
210
.
Câu 30. Cho
1
3
:
12
xt
d
yt
= +
=−+
2
12
:
4
xt
d
yt
= +
=
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
30 .
Câu 31. Số tập hợp con có
3
phần tử của một tập hợp có
7
phần tử là
A.
7!
3!
. B.
7!
. C.
3
7
C
. D.
3
7
A
.
Câu 32. Tính số chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử?
A.
720
. B.
840
. C.
35
. D.
24
.
Câu 33. Khoảng cách từ điểm
(
)
5; 2
M
đến đường thẳng
:3 2 6 0xy∆− + + =
là:
A.
13.
B.
13.
C.
13
.
13
D.
2 13.
Câu 34. Hệ số của
2
x
trong khai triển biểu thức
4
( 3)x
là:
A.
54
. B.
54x
. C.
54x
. D.
54
.
Câu 35. Trong kỳ thi THPT Quc gia ti một điểm thi có
5
sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng
dẫn thí sinh
5
vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi v trí đúng
1
sinh viên. Hỏi có bao nhiêu cách phân công vị
trí trực cho
5
người đó?
A.
3125
B.
80
. C.
120
. D.
625
.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Khai triển biểu thức
( )
4
2x +
.
Câu 2 (0,75 điểm). Ban chấp hành Đoàn trường THPT 15 đồng chí trong đó 5 Đoàn viên khối 12, 6
Đoàn viên khối 11 4 Đoàn viên khối 10. bao nhiêu cách chọn ra 5 đồng chí vào Ban thường vụ trong đó
có ít nhất 2 Đoàn viên khối 12 và có đủ cả 3 khối.
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác
ABC
(
) ( )
2;3, 3;2AB−−
.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
AB
.
b) m toạ độ điểm
C
biết rằng tam giác
ABC
diện tích bằng
3
2
điểm
C
nằm trên đường thẳng
:3 4 0dxy−−=
.
-------------- HẾT --------------
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
-----------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm
Câu
179
279
334
433
1
A
C
B
D
2
D
D
A
D
3
A
A
C
A
4
D
C
A
A
5
D
A
D
B
6
B
C
B
D
7
D
B
A
B
8
B
B
C
C
9
B
B
C
A
10
C
D
A
C
11
C
A
B
B
12
D
B
D
D
13
C
D
D
C
14
A
B
A
A
15
A
B
C
D
16
C
C
A
C
17
B
C
B
A
18
A
D
D
A
19
B
C
A
D
20
A
C
C
C
21
D
D
B
B
22
C
D
C
C
23
D
A
B
A
24
C
C
B
A
25
B
A
C
B
26
A
C
D
B
27
A
D
A
D
28
B
A
C
D
29
D
B
D
B
30
C
B
A
C
31
C
A
D
B
32
B
D
B
B
33
B
A
C
A
34
A
A
D
C
35
C
B
B
C
36
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
ý
Đáp án
Đim
1
(1)
( )
4
04 13 22 2 31 3 44
44 4 4 4
2 .2 .2 .2 2x Cx Cx Cx Cx C
+= + + + +
43 2
8 24 32 16xx x x
=++ + +
+ Nếu HS khai triển
( )
4
2x +
bằng cách nhân đa thức nếu đúng vẫn cho
điểm tương ứng theo các bước
+ Nếu HS viết đúng 3 số hạng đầu tiên cho 0,25
0.5
0,5
2
(0.75)
Chọn 2 Đoàn viên khối 12, 1 Đoàn viên khối 11 và 2 Đoàn viên khối 10
212
5 64
..
CCC
( cách)
Chọn 2 Đoàn viên khối 12, 2 Đoàn viên khối 11 và 1 Đoàn viên khối 10
221
564
..CCC
( cách)
Chọn 3 Đoàn viên khối 12, 1 Đoàn viên khối 11 và 1 Đoàn viên khối 10
311
564
..
CCC
( cách)
Số cách chọn ra 5 đồng cvào Ban thường vụ trong đó ít nhất 2
Đoàn viên khối 12 và có đủ cả 3 khối
212 221 311
5 64 5 6 4 5 64
. . . . . . 1200
CCC CCC CCC++=
cách.
0.25
0,25
0.25
3
(1.25đ)
a)
(0.5)
Ta có:
( )
=

1;1AB
Đường thẳng AB qua
( )
2; 3A
nhận
( )
=

1;1AB
làm VTCPphương
trình tham số
2
3
xt
yt
= +
=−+
0.25
0,25
b)
(0.75)
( )
;3 4
C d Cm m∈⇒
Ta có
= +=
22
11 2AB
Phương trình tổng quát của
AB
:
50xy−=
Diện tích tam giác
( )
3 45
1 31
; . .2
2 22
2
ABC
mm
S d C AB AB
+−
= ⇔=
( )
( )
1 1; 1
2 13
2 2; 10
mC
m
mC
=⇒−
+=⇔
=−⇒
Vậy
( )
1; 1C
;
( )
2; 10C −−
là điểm cần tìm.
0.25
0,25
0.25
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
……………………. Hết ………………………
Duyệt đề của TTCM Giáo viên ra đề
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang) Mã đề
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 179 ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cho kiểu gen AaBb. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không xảy ra đột biến. Sơ đồ
hình cây biểu thị sự hình thành giao tử được biểu diễn như hình dưới đây.
Số loại giao tử của kiểu gen AaBb là: A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 2. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là A. k n! C = B. k n! A = C. k n! A = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .! (n k)!
(n k)!k!
(n k)!k!
Câu 3. Cho đường thẳng ∆ :3x − 5y + 7 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ ?     A. n = 3; 5 − .
B. n = 3;5 .
C. n = 5;3 . D. n = 5; − 3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 
Câu 4. Đường thẳng d đi qua điểm M (x ; y và nhận u = (a;b) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham 0 0 ) số là:
x = a x t
x = x at
x = a + x t
x = x + at A. 0  . B. 0  . C. 0  . D. 0  . y = b −  y t y = y −  bt y = b +  y t y = y +  bt 0 0 0 0
Câu 5. Bạn An chọn mật khẩu cho điện thoại của mình gồm 6 kí tự đôi một khác nhau, trong đó 3 kí tự đầu là
3 chữ cái trong bảng gồm 24 chữ cái in thường, 3 kí tự cuối là chữ số. Bạn An có bao nhiêu cách tạo ra một mật khẩu? A. 3 3 A .A . B. 3 3 A + A . C. 3 3 C .C . D. 3 3 A .A . 24 9 24 10 24 10 24 10
Câu 6. Cho k,n là các số nguyên dương, k n . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? k A. k k C C = A k . B. k n k C C − = . C. k 1− k 1 − k C + = . D. k n A = . C C n n . ! n n n 1 n n n k!
Câu 7. Cho hai điểm M ( 2;
− 6), N (2;2) . Khoảng cách giữa hai điểm M N là: A. 4. B. 2. C. 32. D. 4 2.
Câu 8. Từ các chữ số 1,2,3 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1. B. 6 . C. 3. D. 5.
Câu 9. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ? A. 105. B. 125. C. 145. D. 210.    
Câu 10. Cho hai vecto a = ( 1; − )
1 , b(4;7) . Tọa độ của vecto a + b là: A. (3; 8 − ). B. (5;6). C. (3;8). D. ( 3 − ;8).
Câu 11. Trong khai triển nhị thức Newton của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? Mã đề 179 1/3 A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 12. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng ∆ : x − 2y + 1 = 0 và  ∆ : − 3x + 6y −10 = 0 1 2: 2
A. vuông góc ∆ .
B. cắt ∆ .
C. trùng ∆ .
D. song song ∆ . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 13. Đường thẳng đi qua hai điểm C (3;− )
1 và D(1;5) có vectơ chỉ phương là:    
A. u = 3;1 . B. u = 3 − ;1 . C. u = 1; 3 − .
D. u = 1;3 . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 14. Cho hai điểm A( 5
− ;4), B(1;2) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. ( 2; − 3). B. (2; 3 − ). C. (6; 2 − ). D. (2;3).
Câu 15. Một giải bóng đá có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Hỏi giải đấu
có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182. B. 91. C. 196. D. 140.   
Câu 16. Tọa độ vecto u = 2
i + 5 j là: A. (5; 2 − ). B. (2;5). C. ( 2; − 5). D. (2; 5 − ).
Câu 17. Cho k,n là các số nguyên dương, k n . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. n P = A . B. n P = C .
C. P = n n − … .
D. P = n . n ! n ( 1) 2.1 n n n n
Câu 18. Số đường chéo của hình lục giác ABCDEF A. 9. B. 24 . C. 15. D. 5.
Câu 19. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 A . B. 5 C . C. 5 5 C + C . D. 5 C . 41 41 25 16 25
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng ∆ và ∆ có vectơ chỉ phương lần lượt là 1 2  
u = a ;b , u = a ;b . Khi đó: 1 ( 1 1) 2 ( 2 2) a a + b b a b + a b A. cos(∆ ,∆ ) 1 2 1 2 = . B. cos(∆ ,∆ = . 1 2 ) 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2
a + b . a + b . 2 2 2 2
a + b . a + b . 1 1 2 2 1 1 2 2 a a + b b C. cos(∆ ,∆ ) a a + b b 1 2 1 2 = . D. cos(∆ ,∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b . a + b . 2 2 2 2
a + a . b + b . 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 21. Trong một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Cần chọn ra một viên bi từ hộp này. Số cách chọn là A. 47. B. 30. C. 60. D. 12.
Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. 5 5 5
(a + b) = a + b . B. 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(a + b) = a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . C. 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(a + b) = a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . D. 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(a + b) = a + 4a b + 6a b + 6a b + 4ab + b .
Câu 23. Lớp 10C có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm có một
nam, một nữ để thi đấu cầu lông đôi nam nữ. A. 45. B. 20. C. 35. D. 300.
Câu 24. Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ? A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10
Câu 25. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ
luôn đứng kề nhau? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. 2/3 Mã đề 179
Câu 26. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực
hiện; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất, có b cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách hoàn
thành công việc đó là: A. ab .
B. a + b . C. 1.
D. ab +1.
Câu 27. Cho 5 điểm phân biệt ,
A B,C, D, E . Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 , biết rằng hai đầu mút của
mỗi vectơ là 2 trong 5 điểm đã cho ? A. 20. B. 16. C. 25. D. 15. 
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; ) 1 , B( 1;
− 3) . Tọa độ của vecto AB là: A. (3;2). B. ( 3 − ;2). C. ( 3 − ; 2 − ). D. (3; 2 − ).
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu cách chia 10 người thành hai nhóm trong đó một nhóm có 6 người và một nhóm có 4 người? A. 140. B. 120. C. 100. D. 210 . x = 3 + tx =1+ 2t
Câu 30. Cho d : d :
. Số đo góc giữa hai đường thẳng d d là: 1   y = 1 − + 2t 2 y = 4 −t 1 2 A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 31. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 7! . B. 7!. C. 3 C . D. 3 A . 3! 7 7
Câu 32. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 720 . B. 840 . C. 35. D. 24 .
Câu 33. Khoảng cách từ điểm M (5; 2
− ) đến đường thẳng ∆ : − 3x + 2y + 6 = 0 là: A. 13. B. 13. C. 13 . D. 2 13. 13
Câu 34. Hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức 4 (x − 3) là: A. 54. B. 54 − x . C. 54x . D. 54 − .
Câu 35. Trong kỳ thi THPT Quốc gia tại một điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng
dẫn thí sinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi có bao nhiêu cách phân công vị
trí trực cho 5 người đó? A. 3125 B. 80 . C. 120. D. 625. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm).
Khai triển biểu thức (x + )4 2 .
Câu 2 (0,75 điểm). Ban chấp hành Đoàn trường THPT có 15 đồng chí trong đó có 5 Đoàn viên khối 12, 6
Đoàn viên khối 11 và 4 Đoàn viên khối 10. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 đồng chí vào Ban thường vụ trong đó
có ít nhất 2 Đoàn viên khối 12 và có đủ cả 3 khối.
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC A(2; 3 − ), B(3; 2 − ).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB .
b) Tìm toạ độ điểm C biết rằng tam giác ABC có diện tích bằng 3 và điểm C nằm trên đường thẳng 2
d :3x y − 4 = 0 .
-------------- HẾT -------------- Mã đề 179 3/3
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
-----------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm Câu 179 279 334 433 1 A C B D 2 D D A D 3 A A C A 4 D C A A 5 D A D B 6 B C B D 7 D B A B 8 B B C C 9 B B C A 10 C D A C 11 C A B B 12 D B D D 13 C D D C 14 A B A A 15 A B C D 16 C C A C 17 B C B A 18 A D D A 19 B C A D 20 A C C C 21 D D B B 22 C D C C 23 D A B A 24 C C B A 25 B A C B 26 A C D B 27 A D A D 28 B A C D 29 D B D B 30 C B A C 31 C A D B 32 B D B B 33 B A C A 34 A A D C 35 C B B C 36 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu ý Đáp án Điểm (x + 2)4 0 4 1 3 2 2 2 3 1 3 4 4
= C x + C x .2 + C x .2 + C x .2 + C 2 0.5 4 4 4 4 4 4 3 2 1
= x + 8x + 24x + 32x +16 0,5 (1)
+ Nếu HS khai triển (x + )4
2 bằng cách nhân đa thức nếu đúng vẫn cho
điểm tương ứng theo các bước
+ Nếu HS viết đúng 3 số hạng đầu tiên cho 0,25
Chọn 2 Đoàn viên khối 12, 1 Đoàn viên khối 11 và 2 Đoàn viên khối 10 0.25 có 2 1 2
C .C .C ( cách) 5 6 4
Chọn 2 Đoàn viên khối 12, 2 Đoàn viên khối 11 và 1 Đoàn viên khối 10 có 2 2 1
C .C .C ( cách) 0,25 5 6 4 2
Chọn 3 Đoàn viên khối 12, 1 Đoàn viên khối 11 và 1 Đoàn viên khối 10 (0.75) có 3 1 1
C .C .C ( cách) 5 6 4
Số cách chọn ra 5 đồng chí vào Ban thường vụ trong đó có ít nhất 2
Đoàn viên khối 12 và có đủ cả 3 khối là 2 1 2 2 2 1 3 1 1 C .C .C 0.25
+ C .C .C + C .C .C =1200 cách. 5 6 4 5 6 4 5 6 4  Ta có: AB = (1; ) 1 
Đường thẳng AB qua A(2; 3
− ) nhận AB = (1; ) làm VTCP có phương 0.25 a) 1 (0.5) trình tham số x = 2 + t  0,25 y = 3 − + t
C d C ( ; m 3m − 4) 3 2 2 (1.25đ) Ta có AB = 1 +1 = 2 0.25
Phương trình tổng quát của AB : x y − 5 = 0 Diện tích tam giác b) 1
3 1 m m + − (0.75) S = ⇔ = ∆ d C AB AB ABC ( ; ) 3 4 5 . . 2 2 2 2 2 0,25
m =1 ⇒ C (1;− ) 1 ⇔ 2m +1 = 3 ⇔  m = 2 − ⇒ C  ( 2; − 1 − 0) 0.25 Vậy C (1;− ) 1 ;C ( 2; − 1
− 0) là điểm cần tìm.
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
……………………. Hết ………………………
Duyệt đề của TTCM Giáo viên ra đề
Document Outline

  • Made 179
  • Dap an