Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

9 5 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề 951
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
951
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3,0 điểm - 12 câu).
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, cho
2; 1 ; 2;3ab
. Tọa độ của vectơ
:
A.
4;4
. B.
0;4
. C.
0;2
. D.
4; 4
.
Câu 2. Một lớp có
48
học sinh. Số cách chọn
2
học sinh trực nhật là:
A.
96
. B.
2256
. C.
2304
. D.
1128
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
2 1 0xy
. Điểm nào
sau đây thuộc đường thng
d
?
A.
(1;0)
. B.
( 2;1)
. C.
(0;1)
. D.
(2; 1)
.
Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
8 2,828427125
. Giá trị gần
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,83.
C.
2,82.
D.
2,81.
Câu 5. Cho đường thẳng
d
có phương trình
2 5 0xy
. Tìm một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1; 2
. B.
. C.
2; 1
. D.
.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho điểm
M
như hình dưới đây:
Toạ độ điểm
M
:
A.
2; 3
. B.
3;2
. C.
3; 2
. D.
2; 3
.
Câu 7. Một quán phục vụ ăn sáng có bán phở và bún theo sơ đồ hình cây minh hoạ sau đây:
Trang 2/3 - Mã đề 951
Một khách hàng muốn chọn một món để ăn sáng. Cho biết khách hàng đó bao nhiêu cách lựa chọn
một món ăn sáng?
A.
6
B.
5
C.
8
D.
7
Câu 8. Lớp
10 A
có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng?
A. 168 cách. B. 29 cách. C. 39 cách. D. 158 cách.
Câu 9. Một tổ
10
học sinh. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ t
trưởng và tổ phó?
A.
2
10
A
. B.
8
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
phương trình tham số
23
32
xt
yt


. Tọa độ mt
vectơ chỉ phương của đường thng
:
A.
2; 3
. B.
3;2
. C.
2;3
. D.
3;2
.
Câu 11. Cho
,kn
là các số tự nhiên thoả mãn
1 kn
, công thức nào sau đây đúng?
A.
( )!
!
k
n
nk
A
k
. B.
!
( )! !
k
n
n
A
n k k
.
C.
!
!
k
n
k
A
n
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
(3; 2)A
. Toạ độ của vec
OA
là:
A.
( 3;2)
. B.
(3; 2)
. C.
(2; 3)
. D.
( 2;3)
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm - 2 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Có 5 bông hoa màu hồng, 4 bông hoa màu trắng (mỗi bông hoa đều khác nhau về hình dáng). Một
người cần chọn 4 bông hoa.
a) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông màu hồng và 1 bông màu trắng là: 30 cách.
b) Số cách chọn 4 bông hoa tùy ý là 126 cách.
c) Số cách chọn 4 bông hoa có đủ hai màu:
120
(cách).
d) Số cách chọn 4 bông hoa mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách.
Trang 3/3 - Mã đề 951
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
với
(4;6), (5;1)AB
,
(1; 3)C
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
3; 9AC 
b) Tọa độ trung điểm của đoạn
AB
15
;
22
I



c) Độ dài cạnh
42BC
d) Đim
(5;2)G
là tọa độ trng tâm của tam giác
ABC
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3,0 điểm - 6 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong hệ trục toạ độ
Oxy
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
(2;3)A
véctơ pháp tuyến
(1;2)n
có dạng
: ax+by+8=0d
. Tính tổng
ab
?
Câu 2. Một tổ công nhân gồm
6
nam và
7
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra
3
người sao cho luôn
có ít nhất một nam?
Câu 3. Trong hệ trục tođộ (Oxy) với 3 điểm
(2; 1), (1;4), (7;0)A B C
. Tính số đo góc
ABC
?(làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị tính theo đơn vị độ)
Câu 4. Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó cả câu thuyết câu bài tập. Hỏi thể tạo
được bao nhiêu đề khác nhau?
Câu 5. Trong h trc to độ (Oxy) Tính tích vô hướng của hai vectơ
2;1 ; 5;3ab
?
Câu 6. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) cho các vectơ cùng phương
( 2;3), (4; 6)ab
. Biểu diễn vectơ
b
theo vectơ cùng phương
a
ta được hệ thức:
b ka
. Giá trị của
k
là:
PHẦN IV: Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm) Khai triển biểu thức sau:
5
2xy
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) với 3 điểm
( 2;1)A
(5; 3)B
(1; 2)C
a) Tính toạ độ các véc tơ
,AB AC
?
b)Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2. Có hai con tàu
I
II
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính theo ki-
-mét), sau khi xuất phát
t
(gi) vi
0t
, v trí của tàu
I
có tọa độ được xác định bởi công thức
3 35
4 25
xt
yt

, v trí của tàu
II
có tọa độ
4 30 ;3 40N t t
. Hỏi sau bao lâu kể t thời điểm xut
phát thì hai tàu gần nhau nht?
-------- HẾT--------
Trang 1/3 - Mã đề 952
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
952
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3,0 điểm - 12 câu).
Câu 1. Một người muốn mua vé tàu ngồi đi từ Nội vào Vinh. ba chuyến tàu là SE5, SE7 SE35.
Trên mỗi tàu có 2 loại vé ngồi khác nhau: ngồi cứng hoặc ngồi mềm theo sơ đồ sau đây:
Hỏi có bao nhiêu loại vé ngồi khác nhau đề người đó lựa chọn?
A.
8
B.
5
C.
7
D.
6
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho điểm
A
như hình dưới đây:
Toạ độ điểm
A
:
A.
4;4
. B.
4; 4
. C.
4;0
. D.
4;4
.
Câu 3. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp
11A
hoặc lớp
12 .B
Hỏi nhà trường bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp
11A
31
học sinh tiên tiến và lớp
12B
22
học sinh tiên tiến?
A.
31.
B.
9.
C.
682.
D.
53.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai véc-
2; 1a
4; 3b 
. Tọa độ của vectơ
:
Trang 2/3 - Mã đề 952
A.
0;2
. B.
6;2
. C.
6; 2
. D.
0;4
.
Câu 5. Một tổ công nhân 40 người gồm 25 nam 15 nữ. Chọn 3 người để tham gia vệ sinh công
cộng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
2300.
B.
9880.
C.
59280.
D.
455
Câu 6. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
10 3,16227766.
Giá trị gần đúng
của
10
đến hàng phần trăm là:
A.
3,17.
B.
3,16.
C.
3,1 62.
D.
3,10.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
3 1 0xy
. Tìm một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1; 3
. B.
3;1
. C.
3; 1
. D.
1;3
.
Câu 8. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
2 3 0xy
. Điểm nào
sau đây thuộc đường thng
d
?
A.
(0;3)
. B.
(3;0)
. C.
( 2;1)
. D.
(1; 2)
.
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( 3;2), (5; 1)AB
. Toạ độ của vectơ
AB
là:
A.
( 8;3)
. B.
(2;1)
. C.
(8; 3)
. D.
( 2; 1)
.
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thng
12
:
2
xt
d
yt


. Véctơ nào sau đây là véctơ ch
phương ca
d
?
A.
2; 1u 
. B.
1; 2u 
. C.
2;2u 
. D.
1;2u
.
Câu 11. Với
,kn
là các số tự nhiên thoả mãn
0 kn
công thức nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
k
. B.
!
( )!
k
n
n
C
nk
.
C.
( )! !
!
k
n
n k k
C
n
. D.
!
( )! !
k
n
n
C
n k k
.
Câu 12. Trong một lớp 30 bạn học sinh, hỏi bao nhiêu cách chọn ra một bạn để làm lớp trưởng
một bạn khác làm lớp phó?
A.
2
30
C
B.
28
30
A
C.
2
30
D.
2
30
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm - 2 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một trường cấp 3 của tỉnh Nam Định 8 giáo viên Toán gồm 3 nữ 5 nam. Cần lập ra một
đoàn gồm 3 giáo viên thanh tra công tác ôn thi TNTHPT, khi đó:
a) Chn 3 giáo viên trong đó có 2 giáo viên nam
2
5
C
cách.
b) Chọn 1 giáo viên nam và 2 giáo viên nữ
3
1
5
2
CC
cách.
c) 80 cách chọn ra mt đoàn thanh tra công c ôn thi TNTHPT gồm 3 người đủ giáo viên nam
và giáo viên nữ trong đoàn.
Trang 3/3 - Mã đề 952
d) Chọn toàn giáo viên nữ
3
3
C
cách.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
với
(2;1), ( 1; 2), ( 3;2)A B C
. Khi đó:
a) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AC
13
;
22
M



b) Tọa độ trọng tâm tam giác
ABC
21
;
33
G



c) Độ dài cạnh
26AC
d) Toạ độ của
( 3; 3)AB 
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3,0 điểm - 6 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó 7 học sinh nam 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Tính số cách để trong ba học sinh được chọn ít nhất một học
sinh nữ?
Câu 2. Một quán nhỏ bày bán hoa trong đó 10 bông hồng 20 bông cúc(các bông hoa khác nhau v
kích thước). Bác Ngọc muốn mua 3 bông hoa có cả hai loại trên. Bác Ngọc có bao nhiêu cách chọn hoa?
Câu 3. Trong h trc to độ (Oxy). Tính tích vô hướng của hai vectơ
3; 1 ; 2;5ab
?
Câu 4. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) cho các vectơ cùng phương
(2; 1), ( 6;3)uv
. Biểu diễn vectơ
v
theo vectơ cùng phương
u
ta được hệ thức:
v ku
. Giá trị của
k
là:
Câu 5. Trong hệ trục toạ độ
Oxy
với 3 điểm
(1;1), (1;5), (5;1)A B C
. Tính số đo góc
ABC
?(làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị tính theo đơn vị độ)
Câu 6. Trong hệ trục toạ độ
Oxy
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
(1;2)A
véctơ pháp tuyến
(1;1)n
có dạng
: ax+by+3=0d
. Tính tổng
ab
?
PHẦN IV: Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm) Khai triển biểu thức sau:
5
(2 )xy
Câu 2. (1,5 điểm):
1. Trong hệ trục toạ độ
Oxy
với 3 điểm
(3; 1)A
(1; 2)B
(2;0)C
a) Tính toạ độ các véc tơ
,AB AC
?
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2. Hai bạn Bình và An chơi với nhau rất thân. Biết rằng nếu đặt trong một hệ trục toạ độ
Oxy
từ nhà
Bình đến nhà An phải đi qua đường Trần Hưng Đạo có phương trình đường thẳng:
:2 5 0d x y
. Giả
sử nhà bạn Bình ở vị trí có toạ độ là
(1, 3)A
nhà An ở vị trí có toạ độ
( 4;2)B
. Bình đến nhà An theo
đường thẳng với mục tiêu là chọn đường đi ngắn nhất. Hỏi Bình phải đi qua điểm có toạ độ bao nhiêu
trên đường Trần Hưng Đạo?
-------- HẾT--------
Phn
I II III
S câu 12
26
Câu\Mã đề 951 953 955 957 952 954 956 958
1CBDDDBCA
PHN I
2DCADDCCC
3CAADDBBA
4BACBBCDB
5DCBDBDAD
6BCCABADB
7BCCBDDDA
8CCBABCDC
9ABDBCBAA
10BABAABCB
11DCCCDBAA
12BDDADAAB
1SĐĐSSĐĐS ĐĐSS SSĐĐ SĐSĐĐĐSS ĐĐSS SSĐĐ
PHN II
2 ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS ĐSSĐ SSĐĐ ĐSSĐĐĐSS
1 -3 45 251 -3 185 2800 11 45
PHN III
2 251 -7 -3 -7 2800 11 185 -2
3 45 251 -2 -2 11 185 2800 2800
496964545-3 -2 45185
5-7 -2 96964545-2 -3
6 -2 -3 -7 251 -2 -3 -3 11
S
GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYN DU
(
Yêu
c
u: Khôn
g
chnh sa m
u đáp án
)
ĐÁP ÁN
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN 10
S GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYN DU
NG DN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH
GIÁ GIỮA K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
thi có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHN IV: T LUN
A. MÃ ĐỀ L
CÂU
ng dn chm
Đim
Câu 1.
Câu 1. ( 0,5 đim) Khai trin biu thc sau:
5
2xy
5 1 2 3 4 5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2 2x y C x C x y C x y C x y C x y C y
0,25
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y
0,25
Câu 2.
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Trong h trc to độ (Oxy) với 3 điểm
( 2;1)A
(5; 3)B
(1; 2)C
a) Tính toạ độ các véc tơ
,AB AC
?
b)Viết phương trình tham số của đường thng AB.
2. Có hai con tàu
I
II
cùng xuất phát từ hai bến, chuyn động theo đường thng
ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính theo ki--mét), sau khi xuất phát
t
(gi) vi
0t
,
v trí của tàu
I
có tọa độ được xác định bởi công thức
3 35
4 25
xt
yt

, v trí của tàu
II
có tọa độ
4 30 ;3 40N t t
. Hỏi sau bao lâu kể t thi điểm xuất phát thì hai tàu
gn nhau nht?
Li gii
1. Trong h trc to độ (Oxy) với 3 điểm
( 2;1)A
(5; 3)B
(1; 2)C
a) Tính toạ độ các véc tơ
,AB AC
?
(7; 4)AB
0,25
(3; 3)AC
0,25
b)Viết phương trình tham số của đường thng AB.
qua
( 2;1)A
và vectơ chỉ phương
(7; 4)AB 
0,25
27
:.
14
xt
yt


0,25
2. Có hai con tàu
I
II
cùng xuất phát từ hai bến, chuyn động theo đường thng
ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính theo ki--mét), sau khi xuất phát
t
(gi) vi
0t
,
v trí của tàu
I
có tọa độ được xác định bởi công thức
3 35
4 25
xt
yt

, v trí của tàu
II
có tọa độ
4 30 ;3 40N t t
. Hỏi sau bao lâu kể t thời điểm xuất phát thì hai tàu
gn nhau nht?
V trí của tàu
A
ti thời điểm sau khi xuất phát
t
(gi) vi
0t
là điểm
3 35 ; 4 25M t t
.
V trí của tàu
B
ti thời điểm sau khi xuất phát
t
(gi) vi
0t
là điểm
4 30 ;3 40N t t
.
Do đó
1 5 ;7 6 5MN t t
.
0,25
Suy ra
2
22
2
9 40 40
1 5 7 65 4250 900 50 4250 1.53
85 17 17
MN t t t t t



(km).
Vy
MN
nh nht xp x bng
1.53
km khi
9
85
t
(gi).
0,25
B. MÃ ĐỀ CHN
CÂU
ng dn chm
Đim
Câu 1
Câu 1. (0,5 điểm) Khai trin biu thc sau:
5
(2 )xy
5 0 5 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 5
5 5 5 5 5 5
(2 ) (2 ) (2 ) (2 ) (2 ) (2 )x y C x C x y C x y C x y C x y C y
0,25
5 4 3 2 32 4 5
32 80 80 40 10 .x x y x y x y xy y
0,25
Câu 2. (1,5 đim):
1. Trong h trc to độ
Oxy
với 3 điểm
(3; 1)A
(1; 2)B
(2;0)C
a) Tính toạ độ các véc tơ
,AB AC
?
b) Viết phương trình tham số của đường thng AB.
2. Hai bạn Bình và An chơi với nhau rất thân. Biết rng nếu đặt trong mt h trc to
độ
Oxy
t nhà Bình đến nhà An phải đi qua đường Trần Hưng Đạo có phương trình
đường thng:
:2 5 0d x y
. Gi s nhà bạn Bình ở v trí có toạ độ
(1, 3)A
nhà
An v trí có toạ độ
( 4;2)B
. Bình đến nhà An theo đường thng vi mục tiêu là chọn
đường đi ngắn nht. Hỏi Bình phải đi qua điểm có toạ độ bao nhiêu trên đường Trn
Hưng Đạo?
1. Trong h trc to độ
Oxy
với 3 điểm
(3; 1)A
(1; 2)B
(2;0)C
a) Tính toạ độ các véc tơ
,AB AC
?
( 2; 1)AB 
0,25
( 1;1)AC
0,25
b) Viết phương trình tham số của đường thng AB.
qua
( 2;1)A
và vectơ chỉ phương
(7; 4)AB 
0,25
27
:.
14
xt
yt


0,25
2. Gi
( ; )M x y
trên đường Trần Hưng Đạo theo yêu cầu bài toán
Ta có:
( ; 5 2 )
( 1; 2 2); ( 5;5)
M d M t t
AM t t AB
0,25
Vì mục tiêu chọn đường đi ngắn nhất nên 3 điểm:
,,A B M
phi thẳng hàng. Suy ra
0,25
AM
AB
phải cùng phương suy ra:
1 2 2
3 ( 3;1)
55
tt
tM
Vậy Bình phải đi qua điểm
( 3;1)M
trên đường Trần Hưng Đạo.
LƯU Ý: CÁC CÁC GIẢI KHÁC CỦA HC SINH CHO KT QU ĐÚNG, PHÙ HỢP VN CHO
ĐIM TỐI ĐA
+ Phn 1: 12 câu trc nghim nhiu phương án la chn ( mi câu 0,25 đim = 3,0 đim).
+ Phn 2: 2 câu hi chn đáp án Đúng Sai (mi câu 1 đim gm 4 ý = 2,0 đim)
+ Phn 3: 6 câu hi tr li ngn (mi câu 0,5 đim = 3,0 đim)
+ Phn 4: T luân: 2,0 đim
Gii hn:
1. Đại s và gii tích: Hết bài: S gn đúng. Sai s
2. Hình hc: Hết bài Phương trình đưng thng
I. MA TRN
Ch đề Ni dung
S tiết
(T l
đim)
Mc đ đánh giá
Tng
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
Bi
ết
Hi
u
V
D
ChươngV.
Đại s t
hp (8 tiết)
§1. Quy tc
cng. Quy tc
nhân. Sơ đ
hình cây
(2 tiết)
2 tiết
2
§2. Hoán v.
Chnh hp
(2 tiết)
2 tiết
2 2 1
S GD & ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN DU
MA TRN
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: Toán, LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
§3.T hp
(2 tiết)
2 tiết
1 1 1 1
§4. Nh thc
Newton
(2 tiết)
2 tiết
1
Chương
VI. Mt s
yếu t
thng kê và
xác sut
§1. S gn
đúng. Sai s
(2 tiết)
2 tiết
1
Chương
VII.
Phương
pháp to
độ trong
mt phng
§1. Toạ độ của
vectơ
(2 tiết)
2 tiết
1 1 1
§2. Biu thc
to độ ca các
phép toán vectơ
(2 tiết)
2 tiết
2 2 1 2 1
_§3 Phương
trình đưng
thng
(3 tiết)
3 tiết
3 1 1 1
Tổng số lệnh và câu hỏi
12
6
2
4
2
3
1
Tổng số điểm
3
1
1
2
1
1,5
0,5
Tỉ lệ %
30
20
30
20
Kí hiu: TN - Câu trc nghim nhiu la chn, ĐS - Câu trc nghim ĐúngSai, TLN Câu trc nghim tr li ngn.
II. ĐC T
Ch đề Ni dung Yêu cu cn đt
Mc đ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Chươn
gV. Đi
s t
hp (8
tiết)
§1. Quy tc
cng. Quy tc
nhân. Sơ đ
hình cây
(2 tiết)
Biết và phân biệt được
quy tắc cộng và quy tắc
nhân.
Vn dng đưc quy tc
cng, quy tc nhân vào gii
quyết bài toán thc tin.
§2. Hoán v.
Chnh hp
(2 tiết)
Biết và phân bit đưc
hoán v, chnh hp
Tính đưc s các hoán v,
chnh hp bng công thc
và máy tính.
2 1
§3.T hp
(2 tiết)
Biết và phân biệt được
hoán vị, chỉnh hợp và tổ
hợp
Tính được số các hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp
bằng công thức và máy
tính
Vn dng đưc hoán v,
chnh hp, t hp vào gii
quyết bài toán thc tin
1 1 1
§4. Nh thc
Newton
(2 tiết)
Khai trin đưc nh thc
Newton (a + b)
n
vi s
thp (n = 4 hoc n = 5) bng
cách vn dng t hp.
1
Chươn
g VI.
§1. S gn
đúng. Sai s
Hiu đưc khái nim s
gn đúng, sai s tuyt đi.
Mt s
yếu t
thng
kê và
xác
sut
(2 tiết)
Xác đnh đưc s gn
đúng ca mt s vi đ
chính xác cho trưc.
Xác đnh đưc sai s
tương đi ca s gn đúng.
Xác đnh đưc s quy
tròn ca s gn đúng vi đ
chính xác cho trưc.
Biết s dng máy tính
cm tay đ tính toán vi
các s gn đúng.
Tính được số đặc trưng
đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu không ghép
nhóm: số trung bình cộng
(hay số trung bình), trung
vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Chươn
g VII.
Phươn
g pháp
to độ
trong
mt
phng
§1. Toạ độ của
vectơ
(2 tiết)
Nhn biết đưc to độ ca
đim, vectơ đi vi mt h
trc to độ.
Tìm đưc to độ ca mt
vectơ, đ dài ca mt vectơ
khi biết to độ hai đu mút
ca nó.
1 1
§2. Biu thc
to độ ca các
phép toán
vectơ
(2 tiết)
S dng đưc biu thc to
độ ca các phép toán vectơ
trong tính toán liên quan
đến vectơ.
– Vn dng đưc phương
pháp toạ độ vào bài toán
giải tam giác.
2 1 2 1
_§3 Phương
t đưc phương trình
1
1
1
trình đưng
thng
(3 tiết)
tng quát phương trình
tham s ca đưng thng
trong mt phng to độ.
Thiết lp được phương
trình ca đưng thng trong
mt phng khi biết: mt
đim và mt vectơ pháp
tuyến; biết mt đim và
mt vectơ ch phương; biết
hai đim.
Tổng số lệnh và câu hỏi
12
6
2
4
2
3
1
Tổng số điểm
3
1
1
2
1
1,5
0,5
Tỉ lệ %
30
20
30
20
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 951
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3,0 điểm - 12 câu).
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho a  2;  1 ;b   2
 ;3 . Tọa độ của vectơ a b là: A.  4  ;4 . B. 0; 4 . C. 0; 2 . D. 4; 4   .
Câu 2. Một lớp có 48 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trực nhật là: A. 96 . B. 2256 . C. 2304 . D. 1128 .
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình 2x y 1  0 . Điểm nào
sau đây thuộc đường thẳng d  ? A. (1; 0) . B. (2;1) . C. (0;1) . D. (2; 1) .
Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,81.
Câu 5. Cho đường thẳng d  có phương trình 2x y  5  0. Tìm một vectơ chỉ phương của d  ? A. 1; 2   . B. 2;  1 . C. 2;  1  . D. 1; 2 .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M như hình dưới đây:
Toạ độ điểm M là: A. 2; 3  . B.  3  ;2. C. 3; 2   . D.  2  ; 3   .
Câu 7. Một quán phục vụ ăn sáng có bán phở và bún theo sơ đồ hình cây minh hoạ sau đây: Trang 1/3 - Mã đề 951
Một khách hàng muốn chọn một món để ăn sáng. Cho biết khách hàng đó có bao nhiêu cách lựa chọn một món ăn sáng? A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 8. Lớp 10 A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng? A. 168 cách. B. 29 cách. C. 39 cách. D. 158 cách.
Câu 9. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó? A. 2 A . B. 8 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10 x  2 3t
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  . Tọa độ một y  3 2t
vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: A.  2  ; 3   . B.  3  ;2. C. 2;3 . D. 3; 2 .
Câu 11. Cho k, n là các số tự nhiên thoả mãn 1 k n , công thức nào sau đây đúng? n k n k ! k ( )! A. A  . B. A  . n k ! n
(n k)!k ! k n k ! k ! C. A  . D. A n n! n (n k)!
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (3
A ; 2) . Toạ độ của vectơ OA là: A. (3; 2) . B. (3; 2) . C. (2; 3) . D. (2; 3) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
(2,0 điểm - 2 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Có 5 bông hoa màu hồng, 4 bông hoa màu trắng (mỗi bông hoa đều khác nhau về hình dáng). Một
người cần chọn 4 bông hoa.
a) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông màu hồng và 1 bông màu trắng là: 30 cách.
b) Số cách chọn 4 bông hoa tùy ý là 126 cách.
c) Số cách chọn 4 bông hoa có đủ hai màu: 120 (cách).
d) Số cách chọn 4 bông hoa mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách. Trang 2/3 - Mã đề 951
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với (
A 4; 6), B(5;1) , C(1; 3
 ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? AC 3; 9 a)  
b) Tọa độ trung điểm của đoạn AB là 1 5 I ;     2 2 
c) Độ dài cạnh BC  4 2
d) Điểm G(5; 2) là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
(3,0 điểm - 6 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong hệ trục toạ độ Oxy Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm ( A 2;3) và có véctơ pháp tuyến (
n 1; 2) có dạng d : ax+by+8=0 . Tính tổng a b ?
Câu 2. Một tổ công nhân gồm 6 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 người sao cho luôn có ít nhất một nam?
Câu 3. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) với 3 điểm (
A 2; 1), B(1; 4), C(7; 0) . Tính số đo góc ABC ?(làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị tính theo đơn vị độ)
Câu 4. Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có cả câu lí thuyết và câu bài tập. Hỏi có thể tạo
được bao nhiêu đề khác nhau?
Câu 5. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) Tính tích vô hướng của hai vectơ a   2   ;1 ;b  5;3 ?
Câu 6. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) cho các vectơ cùng phương a  ( 2  ;3),b  (4; 6
 ) . Biểu diễn vectơ b
theo vectơ cùng phương a ta được hệ thức: b ka . Giá trị của k là: PHẦN IV: Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm) Khai triển biểu thức sau:  x y5 2 Câu 2. (1,5 điểm)
1. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) với 3 điểm ( A 2
 ;1) B(5;3) và C(1; 2) 
a) Tính toạ độ các véc tơ A , B AC ?
b)Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2. Có hai con tàu I II cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-
lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) với t  0 , vị trí của tàu I có tọa độ được xác định bởi công thức
x  3  35t
, vị trí của tàu II có tọa độ là N 4  30t;3  40t  . Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm xuất
y  4  25t
phát thì hai tàu gần nhau nhất? -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 951
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 952
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3,0 điểm - 12 câu).
Câu 1. Một người muốn mua vé tàu ngồi đi từ Hà Nội vào Vinh. Có ba chuyến tàu là SE5, SE7 và SE35.
Trên mỗi tàu có 2 loại vé ngồi khác nhau: ngồi cứng hoặc ngồi mềm theo sơ đồ sau đây:
Hỏi có bao nhiêu loại vé ngồi khác nhau đề người đó lựa chọn? A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A như hình dưới đây:
Toạ độ điểm A là: A.  4  ;4 . B. 4; 4   . C.  4  ;0 . D. 4; 4 .
Câu 3. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 .
B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp 11A
có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 682. D. 53.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc-tơ a   2  ; 
1 và b  4; 3 . Tọa độ của vectơ a b là: Trang 1/3 - Mã đề 952 A. 0; 2 . B.  6  ;2 . C. 6; 2   . D. 0; 4 .
Câu 5. Một tổ công nhân có 40 người gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 người để tham gia vệ sinh công
cộng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 2300. B. 9880. C. 59280. D. 455
Câu 6. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 10  3,16227766. Giá trị gần đúng
của 10 đến hàng phần trăm là: A. 3,17. B. 3,16. C. 3,162. D. 3,10.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình 3x y 1  0 . Tìm một
vectơ chỉ phương của d  ? A. 1; 3   . B. 3;  1 . C. 3;  1  . D. 1;3 .
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình x  2y  3  0. Điểm nào
sau đây thuộc đường thẳng d  ? A. (0; 3) . B. (3; 0) . C. (2;1) . D. (1; 2) .
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 3  ;2), B(5; 1
 ) . Toạ độ của vectơ AB là: A. (8;3) . B. (2;1) . C. (8; 3) .
D. (2; 1) . x  1 2t
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ y  2  t
phương của d ?
A. u  2;   1 .
B. u  1;  2 .
C. u  2; 2 .
D. u  1; 2 .
Câu 11. Với k, n là các số tự nhiên thoả mãn 0  k n công thức nào sau đây đúng? n k ! n k ! A. C  . B. C  . n k ! n (n k)! n k k k ( )! ! n k ! C. C  . D. C  . n n! n
(n k )!k !
Câu 12. Trong một lớp có 30 bạn học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn để làm lớp trưởng và
một bạn khác làm lớp phó? A. 2 C B. 28 A C. 2 30 D. 2 A 30 30 30
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm - 2 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một trường cấp 3 của tỉnh Nam Định có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam. Cần lập ra một
đoàn gồm 3 giáo viên thanh tra công tác ôn thi TNTHPT, khi đó:
a) Chọn 3 giáo viên trong đó có 2 giáo viên nam có 2 C cách. 5
b) Chọn 1 giáo viên nam và 2 giáo viên nữ có 1 2 C C cách. 5 3
c) Có 80 cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi TNTHPT gồm 3 người có đủ giáo viên nam
và giáo viên nữ trong đoàn. Trang 2/3 - Mã đề 952
d) Chọn toàn giáo viên nữ có 3 C cách. 3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC  với ( A 2;1), B( 1  ; 2)  ,C( 3  ;2) . Khi đó:  
a) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC là 1 3 M  ;    2 2   
b) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 2 1 G ;    3 3 
c) Độ dài cạnh AC  26
d) Toạ độ của AB( 3  ; 3  ) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3,0 điểm - 6 câu). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Tính số cách để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ?
Câu 2. Một quán nhỏ bày bán hoa trong đó có 10 bông hồng và 20 bông cúc(các bông hoa khác nhau về
kích thước). Bác Ngọc muốn mua 3 bông hoa có cả hai loại trên. Bác Ngọc có bao nhiêu cách chọn hoa?
Câu 3. Trong hệ trục toạ độ (Oxy). Tính tích vô hướng của hai vectơ a  3; 
1 ;b  2;5 ?
Câu 4. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) cho các vectơ cùng phương u  (2; 1  ),v  ( 6
 ;3) . Biểu diễn vectơ v
theo vectơ cùng phương u ta được hệ thức: v ku . Giá trị của k là:
Câu 5. Trong hệ trục toạ độ Oxy với 3 điểm (
A 1;1), B(1;5), C(5;1) . Tính số đo góc ABC ?(làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị tính theo đơn vị độ)
Câu 6. Trong hệ trục toạ độ Oxy Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và có véctơ pháp tuyến (
n 1;1) có dạng d : ax+by+3=0 . Tính tổng a b ? PHẦN IV: Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm)
Khai triển biểu thức sau: 5 (2x y) Câu 2. (1,5 điểm):
1. Trong hệ trục toạ độ Oxy với 3 điểm ( A 3; 1  ) B(1; 2)  và C(2;0)
a) Tính toạ độ các véc tơ A , B AC ?
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2. Hai bạn Bình và An chơi với nhau rất thân. Biết rằng nếu đặt trong một hệ trục toạ độ Oxy từ nhà
Bình đến nhà An phải đi qua đường Trần Hưng Đạo có phương trình đường thẳng: d :2x y  5  0 . Giả
sử nhà bạn Bình ở vị trí có toạ độ là (
A 1, 3) nhà An ở vị trí có toạ độ B(4; 2) . Bình đến nhà An theo
đường thẳng với mục tiêu là chọn đường đi ngắn nhất. Hỏi Bình phải đi qua điểm có toạ độ bao nhiêu
trên đường Trần Hưng Đạo? -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 952 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐÁP ÁN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 10
(Yêu cầu: Không chỉnh sửa mẫu đáp án) Phần I II III Số câu 12 2 6 Câu\Mã đề 951 953 955 957 952 954 956 958 1 C B D D D B C A PHẦN I 2 D C A D D C C C 3 C A A D D B B A 4 B A C B B C D B 5 D C B D B D A D 6 B C C A B A D B 7 B C C B D D D A 8 C C B A B C D C 9 A B D B C B A A 10 B A B A A B C B 11 D C C C D B A A 12 B D D A D A A B 1 SĐĐS SĐĐS ĐĐSS SSĐĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS SSĐĐ PHẦN II 2 ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS ĐSSĐ SSĐĐ ĐSSĐ ĐĐSS 1 -3 45 251 -3 185 2800 11 45 PHẦN III 2 251 -7 -3 -7 2800 11 185 -2 3 45 251 -2 -2 11 185 2800 2800 4 96 96 45 45 -3 -2 45 185 5 -7 -2 96 96 45 45 -2 -3 6 -2 -3 -7 251 -2 -3 -3 11
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang) PHẦN IV: TỰ LUẬN A. MÃ ĐỀ LẺ CÂU Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1.
( 0,5 điểm) Khai triển biểu thức sau:  x y5 2 Câu 1. 5 1 2 3 4 5 x  2y 0 5 1 4
C x C x 2y 2 3  C x 2y 3 2  C x 2y 4 C x2y 5
C 2y 0,25 5 5 5 5 5 5   5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  80xy  32y 0,25 Câu 2. (1,5 điểm)
1. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) với 3 điểm ( A 2
 ;1) B(5;3) và C(1; 2) 
a) Tính toạ độ các véc tơ A , B AC ?
b)Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2. Có hai con tàu I II cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng
ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ
Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) với t  0 ,
x  3  35t
vị trí của tàu I có tọa độ được xác định bởi công thức 
, vị trí của tàu II
y  4  25t
có tọa độ là N 4  30t;3 40t. Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát thì hai tàu
Câu 2. gần nhau nhất? Lời giải
1. Trong hệ trục toạ độ (Oxy) với 3 điểm ( A 2
 ;1) B(5;3) và C(1; 2) 
a) Tính toạ độ các véc tơ A , B AC ? ( AB 7; 4  ) 0,25 AC(3; 3  ) 0,25
b)Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 0,25  qua ( A 2
 ;1) và vectơ chỉ phương AB  (7; 4  ) x  2   7t 0,25   :  . y 1 4t
2. Có hai con tàu I II cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng
ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ
Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) với t  0 ,
x  3  35t
vị trí của tàu I có tọa độ được xác định bởi công thức 
, vị trí của tàu II
y  4  25t
có tọa độ là N 4  30t;3 40t. Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát thì hai tàu gần nhau nhất?
Vị trí của tàu A tại thời điểm sau khi xuất phát t (giờ) với t  0 là điểm 0,25
M 3  35t; 4   25t .
Vị trí của tàu B tại thời điểm sau khi xuất phát t (giờ) với t  0 là điểm
N 4  30t;3  40t  .
Do đó MN 1 5t;7  65t  . Suy ra 0,25 2  
MN  1 5t 2  7  65t 2 9 40 40 2
 4250t  900t  50  4250 t    1.53    85  17 17 (km). 9
Vậy MN nhỏ nhất xấp xỉ bằng 1.53 km khi t  (giờ). 85 B. MÃ ĐỀ CHẴN CÂU Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1
Câu 1. (0,5 điểm) Khai triển biểu thức sau: 5 (2x y) 5 0 5 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 5
(2x y)  C (2 ) xC (2 ) xy C (2 ) xy C (2 ) xy C (2 )
x y C y 0,25 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
 32x  80x y  80x y  40x y 10xy y . 0,25 Câu 2. (1,5 điểm):
1. Trong hệ trục toạ độ Oxy với 3 điểm ( A 3; 1  ) B(1; 2)  và C(2;0)
a) Tính toạ độ các véc tơ A , B AC ?
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2. Hai bạn Bình và An chơi với nhau rất thân. Biết rằng nếu đặt trong một hệ trục toạ
độ Oxy từ nhà Bình đến nhà An phải đi qua đường Trần Hưng Đạo có phương trình
đường thẳng: d :2x y  5  0 . Giả sử nhà bạn Bình ở vị trí có toạ độ là ( A 1, 3) nhà
An ở vị trí có toạ độ B(4; 2) . Bình đến nhà An theo đường thẳng với mục tiêu là chọn
đường đi ngắn nhất. Hỏi Bình phải đi qua điểm có toạ độ bao nhiêu trên đường Trần Hưng Đạo?
1. Trong hệ trục toạ độ Oxy với 3 điểm ( A 3; 1  ) B(1; 2)  và C(2;0) 0,25
a) Tính toạ độ các véc tơ A , B AC ? AB( 2  ; 1  ) AC( 1  ;1) 0,25
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 0,25  qua ( A 2
 ;1) và vectơ chỉ phương AB  (7; 4  ) x  2   7t 0,25   :  . y 1 4t
2. Gọi M (x; y) trên đường Trần Hưng Đạo theo yêu cầu bài toán 0,25
M d M (t; 5  2t) Ta có:
AM (t  1; 2t  2); AB(5;5)
Vì mục tiêu chọn đường đi ngắn nhất nên 3 điểm: ,
A B, M phải thẳng hàng. Suy ra 0,25 t   t
AM AB phải cùng phương suy ra: 1 2 2 
t  3  M (3;1)  5 5
Vậy Bình phải đi qua điểm M (3;1) trên đường Trần Hưng Đạo.
LƯU Ý: CÁC CÁC GIẢI KHÁC CỦA HỌC SINH CHO KẾT QUẢ ĐÚNG, PHÙ HỢP VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Toán, LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
+ Phần 1: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( mỗi câu 0,25 điểm = 3,0 điểm).
+ Phần 2: 2 câu hỏi chọn đáp án Đúng – Sai (mỗi câu 1 điểm gồm 4 ý = 2,0 điểm)
+ Phần 3: 6 câu hỏi trả lời ngắn (mỗi câu 0,5 điểm = 3,0 điểm)
+ Phần 4: Tự luân: 2,0 điểm Giới hạn:
1. Đại số và giải tích: Hết bài: Số gần đúng. Sai số
2. Hình học: Hết bài Phương trình đường thẳng
I. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng Số tiết
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Chủ đề Nội dung (Tỉ lệ Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm) Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Bi Hiể V ết u D §1. Quy tắc 2 tiết cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ 2 ChươngV. hình cây
Đại số tổ (2 tiết)
hợp (8 tiết) §2. Hoán vị. 2 tiết Chỉnh hợp (2 tiết) 2 2 1 §3.Tổ hợp 2 tiết (2 tiết) 1 1 1 1 §4. Nhị thức 2 tiết Newton 1 (2 tiết) Chương 2 tiết VI. Một số yếu tố §1. Số gần
thống kê và đúng. Sai số 1 xác suất (2 tiết) §1. Toạ độ của 2 tiết vectơ 1 1 1 (2 tiết) Chương VII. §2. Biểu thức 2 tiết Phương toạ độ của các 2 2 1 2 1
pháp toạ phép toán vectơ độ trong (2 tiết)
mặt phẳng _§3 Phương 3 tiết trình đường th 3 1 1 1 ẳng (3 tiết)
Tổng số lệnh và câu hỏi 12 6 2 4 2 3 1 Tổng số điểm 3 1 1 2 1 1,5 0,5 Tỉ lệ % 30 20 30 20
Kí hiệu:
TN - Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn, ĐS - Câu trắc nghiệm Đúng–Sai, TLN – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
II. ĐẶC TẢ
Mức độ đánh giá Chủ đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD §1. Quy tắc
– Biết và phân biệt được cộng. Quy tắc
quy tắc cộng và quy tắc nhân. nhân. Sơ đồ Chươn
Vận dụng được quy tắc hình cây gV. Đại
cộng, quy tắc nhân vào giải (2 tiết) số tổ
quyết bài toán thực tiễn. hợp (8 §2. Hoán v – Bi ị.
ết và phân biệt được tiết) Ch hoán vị, chỉnh hợp ỉnh hợp (2 tiết)
Tính được số các hoán vị, 2 1
chỉnh hợp bằng công thức và máy tính.
– Biết và phân biệt được
hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
– Tính được số các hoán §3.Tổ hợp
vị, chỉnh hợp, tổ hợp (2 tiết) 1 1 1 bằng công thức và máy tính
Vận dụng được hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp vào giải
quyết bài toán thực tiễn §4.
Khai triển được nhị thức Nhị thức
Newton (a + b)n với số mũ Newton 1 (2 tiết)
thấp (n = 4 hoặc n = 5) bằng
cách vận dụng tổ hợp.
Chươn §1. Số gần
Hiểu được khái niệm số g VI. đúng. Sai số
gần đúng, sai số tuyệt đối. Một số (2 tiết)
– Xác định được số gần yếu tố
đúng của một số với độ thống chính xác cho trước. kê và
– Xác định được sai số xác
tương đối của số gần đúng. suất
– Xác định được số quy
tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.
– Biết sử dụng máy tính
cầm tay để tính toán với các số gần đúng.
– Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu không ghép
nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung
vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Nhận biết được toạ độ của
điểm, vectơ đối với một hệ
§1. Toạ độ của trục toạ độ. vectơ
– Tìm được toạ độ của một 1 1 Chươn (2 tiết)
vectơ, độ dài của một vectơ g VII.
khi biết toạ độ hai đầu mút Phươn của nó. g pháp toạ độ
Sử dụng được biểu thức toạ
trong §2. Biểu thức độ của các phép toán vectơ mặt
toạ độ của các trong tính toán liên quan phẳng phép toán đến vectơ. 2 1 2 1 vectơ
– Vận dụng được phương (2 tiết)
pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác. _§3 Phương
– Mô tả được phương trình 1 1 1 trình đường
tổng quát và phương trình thẳng
tham số của đường thẳng (3 tiết)
trong mặt phẳng toạ độ.
– Thiết lập được phương
trình của đường thẳng trong
mặt phẳng khi biết: một
điểm và một vectơ pháp
tuyến; biết một điểm và
một vectơ chỉ phương; biết hai điểm.
Tổng số lệnh và câu hỏi 12 6 2 4 2 3 1 Tổng số điểm 3 1 1 2 1 1,5 0,5 Tỉ lệ % 30 20 30 20
Document Outline

  • Made 951
  • Made 952
  • ĐÁP ÁN Toán 10
  • HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
  • 01_Ma trận, đặc tả đánh giá kiểm tra định kì giữa học kì II Toán 10
    • I. MA TRẬN