TOÁN 10 TRANG 1/3 MÃ Đ 101
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian:90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên:
…………………………………
S báo danh:
……………………..….
PHN I. Trc nghim. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu ch chn một phương án
tr lời đúng.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 2M
. Tìm ta đ ca đim
H
hình chiếu
của điểm
M
lên trục hoành.
A.
(
)
1; 0H
. B.
. C.
( )
0; 2
H
. D.
(
)
1; 2
H
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr
m
để biểu thc
( ) ( )
2
2 35fx m x x= +−
là tam thc bậc hai.
A.
0m =
. B.
0
m
. C.
2m
. D.
2m
=
.
Câu 3. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
4 50xx + +≥
:
A.
(
]
[
)
; 5 1;S
= −∞ +
. B.
[ ]
1;5S
=
.
C.
(
] [
)
; 1 5;S = −∞ +
. D.
[ ]
5;1S =
.
Câu 4. Một lp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lp học đó, trong đó có một
nam và một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là:
A. 18. B. 12. C. 30. D. 216.
Câu 5. Cho
,
( )
4;
bx=
. Hai vectơ
,ab

cùng phương khi:
A.
5
2
x =
. B.
10x =
. C.
5x
=
. D.
5
x =
.
Câu 6. Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
,
2
4
b ac∆=
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
0∆<
thì
(
)
fx
luôn cùng dấu với hệ số
b
, với mọi
x
.
B. Nếu
0∆>
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
x
.
C. Nếu
0
∆=
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
\
2
b
x
a

∈−


.
D. Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
a
, với mọi
x
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho
( ) ( )
4; 1 , 2;5MN
. Tìm ta đ trung điểm
P
ca
MN
.
A.
( )
6; 4
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 2
.
TOÁN 10 TRANG 2/3 MÃ Đ 101
Câu 8. Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
5
92
xt
yt
= +
=−−
.
Phương trình tổng quát của
đường thẳng
d
:
A.
2 3 10xy+ −=
. B.
2 10xy + −=
. C.
2 10xy+ −=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 9. Cho đường thẳng
1
5
:
2
33
xt
yt
=
=−+
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:
A.
( )
5;3
n =
. B.
1
;3
2
n

=


. C.
( )
5; 3n =
. D.
( )
6;1n
=
.
Câu 10. Trong 1 lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp
trưng?
A. 32. B. 17. C. 15. D. 30.
Câu 11. S nghiệm của phương trình
2
+ 3 8 =
4 :
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 12. Trên mt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho vectơ
52ui j
=

. Tọa độ ca vectơ
u
:
A.
( )
2;5u =
. B.
( )
5; 2u =
. C.
( )
2; 5u =
. D.
( )
2; 5u =−−
.
PHN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số =
+  +  có đồ th như hình vẽ sau:
Khi đó:
a) Đồ th hàm số ct trục hoành tại hai điểm có toạ độ ln lưt là
(
0; 2
)
󰇡0;
󰇢.
b) Ta có > 0 > 0.
c) Tam thc bậc hai
+  +  trên có bảng xét dấu là
d) Tập nghiệm ca bất phương trình
+  +  0
(
; 2
)
󰇡
; +󰇢.
2
TOÁN 10 TRANG 3/3 MÃ Đ 101
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác (1; 1), (0; 2), (4; 0). Khi đó:
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= (1; 3).
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 6.
c) Diện tích tam giác  là 5 (đvdt).
d) To độ chân đường cao kẻ t ca tam giác 
(
2; 1
)
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( 2;5); : 3 4 9 0A xy + −=
. Tính khoảng cách
t điểm A đến đường thẳng
.
Câu 2. Trong một hp có
15
bi xanh,
10
bi đỏ,
8
bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn Hai bi
khác màu?
Câu 3. Có hai con tàu
,AB
xuất phát t hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên
màn hình ra-đa của trm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa đ
Oxy
với đơn vị trên các trc
tính bằng ki--mét), tại thời điểm
t
(giờ), v trí ca tàu
A
có ta đ được xác định bởi công
thc
103 120
140 50
xt
yt
=
=−+
; v trí tàu
B
có tọa độ
(148 40 ;230 30 )tt−−
. Tính gần đúng côsin góc
giữa hai đường đi của hai tàu
,AB
. (kết qu làm tròn đến phần thập phân thứ nhất).
Câu 4. Tổng chi phí để sản xuất
x
sản phẩm được cho bởi biểu thc
2
30 3300=++Px x
(đơn vị:
nghìn đồng), giá bán một sản phẩm là 170 nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất tối đa bao
nhiêu để nhà sản xuất không bị l ? (gi sử các sản phẩm được bán hết).
PHN IV. T lun.
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
qua
( )
5; 2B
và có VTPT
( )
4; 3n
=
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để tam thc bậc hai:
2
3 30x mx+ +≥
,
x
∀∈
.
Câu 3. Một mảnh vườn hình tam giác vuông, có một cạnh góc vuông ngắn hơn cạnh huyền
1 m
,
biết chu vi tam giác bằng
30 m
. Tính diện tích mảnh vườn đó?
HT
Giám th không cn gii thích gì thêm.
TOÁN 10 TRANG 1/3 MÃ Đ 102
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian:90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: …………………………………S báo danh: ……………………..….
PHN I. Trc nghim. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu ch chn một phương án
tr lời đúng.
Câu 1. Tập nghim ca bất phương trình
2
4 50xx + +≥
:
A.
[ ]
5;1S =
. B.
[ ]
1;5S =
.
C.
(
] [
)
; 5 1;
S = −∞ +
. D.
(
] [
)
; 1 5;S = −∞ +
.
Câu 2. Cho đường thng
1
5
:
2
33
xt
yt
=
=−+
một vectơ pháp tuyến của đường thng
:
A.
( )
6;1n =
. B.
1
;3
2
n

=


. C.
( )
5;3n =
. D.
( )
5; 3n =
.
Câu 3. Cho đường thng
d
có phương trình tham số:
5
92
xt
yt
= +
=−−
.
Phương trình tổng quát của
đường thng
d
:
A.
2 10
xy + −=
. B.
2 10xy+ −=
. C.
2 10xy+ +=
. D.
2 3 10xy+ −=
.
Câu 4. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho
( ) ( )
4; 1 , 2;5MN
. Tìm ta đ trung điểm
P
ca
MN
.
A.
( )
1; 3
. B.
(
)
6; 4
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 2
.
Câu 5. Cho
( )
8;5
a =
,
(
)
4;
bx=
. Hai vectơ
,ab

cùng phương khi:
A.
10x
=
. B.
5x =
. C.
5
2
x =
. D.
5x =
.
Câu 6. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 2M
. m ta đ của điểm
H
hình chiếu
của điểm
M
lên trục hoành.
A.
( )
1; 0H
. B.
( )
1; 2H
. C.
( )
1; 2H
. D.
( )
0; 2H
.
Câu 7. Trong 1 lớp có 15 bn nam và 17 bn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bn làm lớp trưởng?
A. 17. B. 15. C. 32. D. 30.
Câu 8. S nghim của phương trình
2
2
+ 3 8 =
2
4
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr
m
để biểu thức
( ) ( )
2
2 35fx m x x= +−
là tam thc bậc hai.
A.
2m
. B.
2m =
. C.
0m =
. D.
0m
.
Câu 10. Một lp hc có 18 nam và 12 nữ. Số cách chn hai bn t lp học đó, trong đó có mt
nam và mt n tham gia đội xung kích của nhà trường là:
TOÁN 10 TRANG 2/3 MÃ Đ 102
A. 12. B. 216. C. 18. D. 30.
Câu 11. Trên mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho vectơ
52ui j=

. Tọa độ ca vectơ
u
:
A.
( )
2; 5u
=
. B.
(
)
2;5u =
. C.
( )
2; 5u =−−
. D.
( )
5; 2u =
.
Câu 12. Cho tam thc bc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
,
2
4b ac∆=
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với h số
b
, vi mi
x
.
B. Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn trái dấu vi h số
a
, vi mi
x
.
C. Nếu
0∆>
thì
(
)
fx
luôn cùng dấu với h số
a
, vi mi
x
.
D. Nếu
0∆=
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với h số
a
, vi mi
\
2
b
x
a

∈−


.
PHN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bc hai
2
()y f x ax bx c= = ++
, có đồ th như hình v
a) Đồ th của hàm số ct trục tung tại (0;3) , ct trc hoành ti (3;0)
b)
0; 0a 
c) Bảng xét dấu
d)
() 0fx
có tp nghim
( ; 1] [3; )S = −∞ +∞
.
Câu 2. Cho tam giác
MNP
( )
1; 2
M
,
( )
1; 2N
,
( )
5; 0P
.
a)
( 2; 4)MN


b)
6NP
c) Chu vi tam giác MNP là
4 5 2 10+
d)
(2;1)H
là chân đường cao h t N ca tam giác MNP.
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
TOÁN 10 TRANG 3/3 MÃ Đ 102
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm
(
)
1;1A
đến đường thng
5 12 6 0xy −=
.
Câu 2. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Vật lí khác nhau và 6 quyển
sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác bộ môn?
Câu 3. Có hai con tàu
,AB
xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thng ngoài biển.
Trên màn hình ra-đa ca trạm điều khiển (xem như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các
trc tính bng ki--mét), ti thi đim
t
(gi), v trí ca tàu
A
có tọa độ được xác định bởi công
thc
3 33
4 25
=
=−+
xt
yt
; v trí tàu
B
có tọa độ
(4 30 ;3 40 )
−−
tt
. Côsin góc giữa hai đường đi của
hai tàu
,AB
được kết quả viết dưới dạng
3
.10a
. Tìm a (kết quả làm tròn đến phn thập phân thứ
hai).
Câu 4. Tổng chi phí
P
(đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất
x
sản phm đưc cho bi biểu thức
2
30 3300;Px x=++
giá bán mt sn phẩm là 170 nghìn đồng. Gi sử các sn phm đưc bán hết,
để đảm bảo nhà sản xuất không bị l thì số sản phm được sản xuất trong đoạn
[;]ab
. Tính
ab+
.
PHN IV. T lun.
Câu 1. Lập phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
(2;1)M
và có VTCP
)7;3(=u
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để tam thc bc hai:
2
90x mx + −<
,
x
∀∈
.
Câu 3. Một con tàu biển
M
rời cảng
O
và chuyển động thẳng theo phương tạo với bờ biển một
góc
60
. Trên bờ biển có hai đài quan sát
A
B
nằm về hai phía so với cảng
O
và lần lượt
cách cảng
O
khoảng cách 2 km và 4 km. Đặt độ dài của
MO
kmx
. Tìm
x
để khoảng cách
từ tàu đến
B
bằng
2
7
khoảng cách từ tàu đến
A
, biết
6x >
.
HT
Giám th không cn gii thích gì thêm.
101
102 103
104
1
A
B B
C
2
C
A
D D
3
B B
D B
4
D
D C C
5
A C A A
6
C A D C
7
D C B D
8
C C B A
9
D A C A
10
A B A B
11
B D A A
12
B D C D
1
S Đ Đ S Đ Đ S S Đ S Đ Đ S Đ Đ S
2
Đ S Đ Đ S S Đ Đ S S S S Đ S S Đ
1
1 1 2
2
2
350
63 60 74
3
0,5
4,83 0,45 4,83
4
110 140 30 80
Phần III:
Câu trắc
nghiệm trả
lời ngắn
Phần I:
Câu hỏi
trắc nghiệm
nhiều
phương án
lựa chọn
Mã đề
Câu
hỏi
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
MÔN: TOÁN -
KHỐI:10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2024 - 2025
Phần II:
Câu trắc
nghiệm
đúng sai
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
NHÓM TOÁN 10
MA TRN TOÁN 10 GIA HK2 NĂM 2024 2025
Thi gian: 90 phút
CÂU
NI DUNG
NHN
BIT
HIU
VN
DỤNG
TRC
NGHIỆM
3 ĐIỂM
Câu 1
Lý thuyết ca đnh lý v du tam thc bc
hai
x
Câu 2
Tìm m đ mt đa thc là đa thc bc hai
x
Câu 3
Tìm tp nghim ca mt bt phương trình
x
Câu 4
S nghim phương trình
,
A BA B
x
Câu 5
S dng quy tc cng thc hin mt công
vic
x
Câu 6
S dng quy tc nhân thc hin mt công
vic
x
Câu 7
Tìm ta đ mt vec tơ khi vectơ đưc
biu din bi các vec tơ đơn v
x
Câu 8
Cho ta đ đim. S dng công thc tìm
ta đ trung đim hoc trng tâm.
x
Câu 9
Cho ta đ đim. Tìm ta đ hình chiếu,
đim đi xng qua các trc Ox, Oy
x
Câu 10
Hai vec tơ cùng phương hoc hai vec tơ
bng nhau
x
Câu 11
Tìm VTPT, VTCP khi cho phương trình
tham s hoc PTTQ ca đưng thng
x
Câu 12
Chuyn t PTTQ sang PTTS và nc li
x
ĐÚNG
SAI
2 ĐIỂM
Câu 1
Cho đ th hàm s bc hai
a
Ta đ giao đim vi trc tung và trc
hoành
x
b
Du a và delta
x
c
Bng xét du
x
d
Tp nghim bt phương trình
x
Câu 2
Cho ta đ đim ca mt tam giác
a
Tìm ta đ vec tơ
x
b
Các phép toán vec tơ
x
c
Gii các yếu t tam giác như cnh, góc,
chu vi, din tích
x
d
Tìm ta đ chân đưng cao hoc ta đ
đim tha tam giác vuông, tam giác cân
X
TR LI
NGN
2 ĐIỂM
Câu 1
Khong cách t 1 đim đến mt đưng
thng có PTTQ cho trưc.
x
Câu 2
S dng hn hp quy tc cng và quy tc
nhân khi thc hin mt công vic.
x
Câu 3
Bài toán thc tế cosin góc ca hai đưng
thng
x
Câu 4
Bài toán thc tế liên quan đến du ca
tam thc bc hai.
X
T
LUN
3 ĐIỂM
Câu 1
Cho đim và vec tơ, viết PTTS, PTTQ
ca đưng thng
x
Câu 2
Cho bt phương trình h s a không cha
m. Tìm m đ bt phương trình đúng vi
mi x thuc R
x
Câu 3
Bài toán thc tế liên quan đến
,A BA B
X
BNG ĐC T KIM TRA GIA HC K 2 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 10
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
Mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
CHƯƠNG
VII. BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC HAI
MT N
Du ca
tam thc
bc hai
Nhận biết
- Nhận biết được dấu
tam thức bậc hai.
Thông hiểu
- Tính được nghiệm và
biệt thức của tam thức
bậc hai.
- Xét được dấu của tam
thức bậc hai
Vận dụng
Áp dng vic xét du
tam thc bc hai đ gii
quyết mt s bài toán
thc tế
Câu 1
Câu 2
Câu
1a
Câu
1b
Câu 1c Câu 4
Gii bt
phương
trình bc
hai mt n
Nhận biết
- Nhận biết được bất
phương trình bậc hai một
ẩn.
Thông hiểu
- Gii đưc bt phương
trình bc hai mt n.
Vận dụng
Vn dng đưc bt
phương trình bc hai mt
n vào gii quyết bài
toán thc tin.
Câu 3 Câu 1d Câu 2
Phương
trình quy
v phương
trình bc
hai
Nhn biết:
- Nhn biết đưc phương
trình quy v phương trình
bc hai mt n
Thông hiu
Giải phương trình chứa
căn thức có dạng
, A B AB
Vn dng cao
- Vận dụng cách giải
phương trình chứa căn
thức để giải các bài tập
phương trình chứa nhiều
dấu căn
Câu 4 Câu 3
2 CHƯƠNG
VIII. ĐI
S T
HP
Quy tc
cng
Quy tc
nhân
Nhn biết:
- Nhn biết quy tc cng
và quy tc nhân.
Thông hiu:
- V và s dng đưc sơ
đồ hình cây trong mô t,
trình bày, gii thích khi
gii các bài toán đơn
gin.
Vn dng:
- Vn dng đưc quy tc
cng và quy tc nhân đ
gii nhng bài toán đếm
trong tình hung thc tế
đơn gin
Câu 5
Câu 6
Câu 2
3
CHƯƠNG
VII.
PHƯƠNG
PHÁP
TA Đ
TRONG
Ta đ
ca vectơ
Nhn biết: Tìm đưc to
độ trung đim đon
thng, trng tâm tam
giác. Tìm đưc ta đ
vectơ.
Thông hiu: Áp dng
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu
2a
Câu
2b
Câu 2c Câu
2d
MT
PHNG
ta đ vectơ đ tìm ta
độ đim.
Phương
trình
đưng
thng
Nhn biết:
- Biết vectơ pháp tuyến,
vectơ ch phương ca
đưng thng.
- Biết các dng phương
trình đưng thng. Biết
phương trình t
ng quát,
phương trình tham s ca
đưng thng d đi qua
đim M(
0
x
;
0
y
) và có
vectơ ch phương cho
trước hoc đi qua hai
đim cho trưc.
- Biết công th
c tính
khong cách t mt đim
đến mt đưng thng,
góc gia hai đưng
thng.
Thông hiu:
- Hiểu cách viết phương
trình tổng quát, phương
trình tham số của đường
thẳng.
- Viết được phương trình
tổng quát, phương trình
tham số của đường thẳng
d đi qua điểm M(
0
x
;
0
y
)
vectơ chỉ phương
cho trước hoặc đi qua hai
điểm cho trước.
- Hiểu được điều kiện hai
đường thẳng cắt nhau,
song song, trùng nhau,
vuông góc với nhau.
- Tính được tọa độ của
véc pháp tuyến nếu
Câu 11
Câu 12
Câu 1 Câu 3 Câu
1
biết tọa độ của véctơ chỉ
phương của một đường
thẳng và ngược lại.
- Biết chuyn đi gia
phương trình tng quát và
phương trình tham s ca
đưng thng.
- Biết s d
ng các công
thc khong cách, góc.
Vn dng:
- Sử dụng được các công
thức khoảng cách, góc.
- Sử dụng được công thức
tính khoảng cách từ một
điểm đến một đường
thẳng.
- Tính đưc s đo ca
góc gia hai đưng
thng.
Tng s câu 11 1 0 4 3 1 1 2 1 1 1 1
T l % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:
…………………………………Số báo danh: ……………………..….
PHẦN I. Trắc nghiệm.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu chỉ chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1;2) . Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu
của điểm M lên trục hoành.
A. H (1;0) . B. H ( 1; − 2) .
C. H (0;2). D. H (1; 2 − ) .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị m để biểu thức f (x) = (m − ) 2
2 x + 3x − 5 là tam thức bậc hai.
A. m = 0.
B. m ≠ 0 .
C. m ≠ 2 . D. m = 2 .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 5 ≥ 0 là :
A. S = (−∞;−5]∪[1;+ ∞) . B. S = [ 1; − 5].
C. S = (−∞;− ] 1 ∪[5;+ ∞) . D. S = [ 5 − ] ;1 .
Câu 4. Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một
nam và một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là: A. 18. B. 12. C. 30. D. 216.   Câu 5. Cho  
a = (8;5) , b = (4; x) . Hai vectơ a,b cùng phương khi: A. 5 x = .
B. x =10 .
C. x = 5. D. x = 5 − . 2
Câu 6. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) , 2
∆ = b − 4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ∆ < 0thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x∈ .
B. Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ . C. Nếu  b
∆ = 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ∈ \ − . 2a   
D. Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (4;− )
1 , N (2;5) . Tìm tọa độ trung điểm P của MN . A. (6;4). B. (1; 3 − ) . C. ( 1; − 3) . D. (3;2). TOÁN 10 TRANG 1/3 MÃ ĐỀ 101 x = 5 + t
Câu 8. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. Phương trình tổng quát của y = 9 − − 2t
đường thẳng d là:
A.
2x + 3y −1 = 0 . B. 2
x + y −1 = 0 .
C. 2x + y −1= 0 .
D. x + 2y +1 = 0 .  1
Câu 9. Cho đường thẳng x = 5 − t ∆ :
2 một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là: y = 3 − + 3t     A. n = ( 5; − 3) . B. 1 n  ;3 =  . C. n = (5; 3 − ) . D. n = (6; ) 1 . 2   
Câu 10. Trong 1 lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng? A. 32. B. 17. C. 15. D. 30.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình √2𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 8 = √𝑥𝑥2 − 4 là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.    
Câu 12. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy = −
cho vectơ u 5i 2 j . Tọa độ của vectơ u là:    
A. u = (2;5) . B. u = (5; 2 − ). C. u = (2; 5 − ) . D. u = ( 2; − 5 − ).
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 có đồ thị như hình vẽ sau: −2 Khi đó:
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có toạ độ lần lượt là (0; −2) và �0; 1�. 2
b) Ta có 𝑎𝑎 > 0 và Δ > 0.
c) Tam thức bậc hai 𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 trên có bảng xét dấu là
d) Tập nghiệm của bất phương trình 𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 ≥ 0 là (−∞; −2) ∪ �1 ; +∞�. 2 TOÁN 10 TRANG 2/3 Mà ĐỀ 101
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦, cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴(1; 1), 𝐴𝐴(0; −2), 𝐴𝐴(4; 0). Khi đó: a) 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = (−1; −3). b) 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗ = 6.
c) Diện tích tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là 5 (đvdt).
d) Toạ độ chân đường cao kẻ từ 𝐴𝐴 của tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là (2; −1).
PHẦN III.
Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm ( A 2;
− 5); ∆ : 3x + 4y − 9 = 0 . Tính khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng ∆ .
Câu 2. Trong một hộp có 15bi xanh, 10 bi đỏ, 8 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn Hai bi khác màu?
Câu 3. Có hai con tàu ,
A B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên
màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục
tính bằng ki-lô-mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công x =103−120t thức 
; vị trí tàu B có tọa độ là (148 − 40t;230 − 30t) . Tính gần đúng côsin góc y = 140 − + 50t
giữa hai đường đi của hai tàu ,
A B . (kết quả làm tròn đến phần thập phân thứ nhất).
Câu 4. Tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm được cho bởi biểu thức 2
P = x + 30x + 3300 (đơn vị:
nghìn đồng), giá bán một sản phẩm là 170 nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất tối đa là bao
nhiêu để nhà sản xuất không bị lỗ ? (giả sử các sản phẩm được bán hết).
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua B(5; 2
− ) và có VTPT n = (4; 3 − ) .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai: 2
3x + mx + 3 ≥ 0 , x ∀ ∈  .
Câu 3. Một mảnh vườn hình tam giác vuông, có một cạnh góc vuông ngắn hơn cạnh huyền 1 m ,
biết chu vi tam giác bằng 30 m . Tính diện tích mảnh vườn đó? HẾT
Giám thị không cần giải thích gì thêm. TOÁN 10 TRANG 3/3 MÃ ĐỀ 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: …………………………………Số báo danh: ……………………..….
PHẦN I. Trắc nghiệm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu chỉ chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 5 ≥ 0 là : A. S = [ 5 − ] ;1 . B. S = [ 1; − 5].
C. S = (−∞;−5]∪[1;+ ∞) .
D. S = (−∞;− ] 1 ∪[5;+ ∞) .  1 x = 5 − t
Câu 2. Cho đường thẳng ∆ :
2 một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là: y = 3 − + 3t     A. n = (6; ) 1 . B. 1 n  ;3 =  . C. n = ( 5; − 3) . D. n = (5; 3 − ) . 2    x = 5 + t
Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. Phương trình tổng quát của y = 9 − − 2t
đường thẳng d là: A. 2
x + y −1 = 0.
B. 2x + y −1 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (4;− )
1 , N (2;5) . Tìm tọa độ trung điểm P của MN . A. ( 1; − 3) . B. (6;4) . C. (1; 3 − ) . D. (3;2).    
Câu 5. Cho a = (8;5), b = (4; x). Hai vectơ a,b cùng phương khi:
A. x =10 . B. x = 5 − . C. 5 x = . D. x = 5. 2
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1;2) . Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu
của điểm M lên trục hoành.
A. H (1;0) . B. H (1; 2 − ) . C. H ( 1; − 2) . D. H (0;2).
Câu 7. Trong 1 lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng? A. 17. B. 15. C. 32. D. 30.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình √2𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 8 = √𝑥𝑥2 − 4 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị m để biểu thức f (x) = (m − ) 2
2 x + 3x − 5 là tam thức bậc hai.
A. m ≠ 2 .
B. m = 2 .
C. m = 0. D. m ≠ 0 .
Câu 10. Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một
nam và một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là: TOÁN 10 TRANG 1/3 MÃ ĐỀ 102 A. 12. B. 216. C. 18. D. 30.    
Câu 11. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy = −
cho vectơ u 5i 2 j . Tọa độ của vectơ u là:     A. u = (2; 5 − ) .
B. u = (2;5) . C. u = ( 2; − 5 − ). D. u = (5; 2 − ).
Câu 12. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) , 2
∆ = b − 4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ∆ < 0thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x∈ .
B. Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
C. Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ . D. Nếu ∆ = 0 thì  b
f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  \  ∈ − . 2a   
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc hai 2
y = f (x) = ax + bx + c , có đồ thị như hình vẽ
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại (0;3) , cắt trục hoành tại (3;0)
b) a  0;  0 c) Bảng xét dấu
d) f (x) ≥ 0có tập nghiệm S = ( ; −∞ 1] − ∪[3;+∞) .
Câu 2. Cho tam giác MNP M ( 1;
− 2) , N (1;− 2) , P(5;0) . 
a) MN  (2; 4) b) NP  6
c) Chu vi tam giác MNP là 4 5 + 2 10
d) H(2;1) là chân đường cao hạ từ N của tam giác MNP.
PHẦN III.
Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. TOÁN 10 TRANG 2/3 MÃ ĐỀ 102
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm A(1; )
1 đến đường thẳng 5x −12y − 6 = 0 .
Câu 2. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Vật lí khác nhau và 6 quyển
sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác bộ môn?
Câu 3. Có hai con tàu ,
A B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các
trục tính bằng ki-lô-mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công x = 3 − 33t thức 
; vị trí tàu B có tọa độ là (4 − 30t;3− 40t) . Côsin góc giữa hai đường đi của y = 4 − + 25t hai tàu ,
A B được kết quả viết dưới dạng 3 .10
a − . Tìm a (kết quả làm tròn đến phần thập phân thứ hai).
Câu 4. Tổng chi phí P (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm được cho bởi biểu thức 2
P = x + 30x + 3300; giá bán một sản phẩm là 170 nghìn đồng. Giả sử các sản phẩm được bán hết,
để đảm bảo nhà sản xuất không bị lỗ thì số sản phẩm được sản xuất trong đoạn [ ;
a b]. Tính a + b .
PHẦN IV.
Tự luận.
Câu 1. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (2;1) và có VTCP u = 7 ; 3 ( ) .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai: 2
x + mx − 9 < 0 , x ∀ ∈  .
Câu 3.
Một con tàu biển M rời cảng O và chuyển động thẳng theo phương tạo với bờ biển một
góc 60 . Trên bờ biển có hai đài quan sát A B nằm về hai phía so với cảng O và lần lượt
cách cảng O khoảng cách 2 km và 4 km. Đặt độ dài của MO x km . Tìm x để khoảng cách 2
từ tàu đến B bằng
khoảng cách từ tàu đến A , biết x > 6 . 7 HẾT
Giám thị không cần giải thích gì thêm. TOÁN 10 TRANG 3/3 MÃ ĐỀ 102
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI:10 Câu Mã đề hỏi 101 102 103 104 1 A B B C 2 C A D D 3 B B D B 4 D D C C Phần I: 5 A C A A Câu hỏi trắc nghiệm 6 C A D C nhiều 7 D C B D phương án 8 C C B A lựa chọn 9 D A C A 10 A B A B 11 B D A A 12 B D C D Phần II: 1 S Đ Đ S Đ Đ S S Đ S Đ Đ S Đ Đ S Câu trắc 2 Đ S Đ Đ S S Đ Đ S S S S Đ S S Đ nghiệm đúng sai 1 1 1 2 2 Phần III: Câu trắc 2 350 63 60 74 nghiệm trả 3 0,5 4,83 0,45 4,83 lời ngắn 4 110 140 30 80 TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN NHÓM TOÁN 10
MA TRẬN TOÁN 10 GIỮA HK2 NĂM 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút CÂU NỘI DUNG NHẬN HIỂU VẬN BIẾT DỤNG
Câu 1 Lý thuyết của định lý về dấu tam thức bậc x hai
Câu 2 Tìm m để một đa thức là đa thức bậc hai x
Câu 3 Tìm tập nghiệm của một bất phương trình x
Câu 4 Số nghiệm phương trình x TRẮC
A B, A B NGHIỆM
3 ĐIỂM Câu 5 Sử dụng quy tắc cộng thực hiện một công x việc
Câu 6 Sử dụng quy tắc nhân thực hiện một công x việc
Câu 7 Tìm tọa độ một vec tơ khi vectơ được x
biểu diễn bởi các vec tơ đơn vị
Câu 8 Cho tọa độ điểm. Sử dụng công thức tìm x
tọa độ trung điểm hoặc trọng tâm.
Câu 9 Cho tọa độ điểm. Tìm tọa độ hình chiếu, x
điểm đối xứng qua các trục Ox, Oy
Câu 10 Hai vec tơ cùng phương hoặc hai vec tơ x bằng nhau
Câu 11 Tìm VTPT, VTCP khi cho phương trình x
tham số hoặc PTTQ của đường thẳng
Câu 12 Chuyển từ PTTQ sang PTTS và ngược lại x
Câu 1 Cho đồ thị hàm số bậc hai a
Tọa độ giao điểm với trục tung và trục x hoành ĐÚNG b Dấu a và delta x SAI c Bảng xét dấu x 2 ĐIỂM d
Tập nghiệm bất phương trình x
Câu 2 Cho tọa độ điểm của một tam giác a Tìm tọa độ vec tơ x b Các phép toán vec tơ x c
Giải các yếu tố tam giác như cạnh, góc, x chu vi, diện tích d
Tìm tọa độ chân đường cao hoặc tọa độ X
điểm thỏa tam giác vuông, tam giác cân
Câu 1 Khoảng cách từ 1 điểm đến một đường x TRẢ LỜI
thẳng có PTTQ cho trước. NGẮN
Câu 2 Sử dụng hỗn hợp quy tắc cộng và quy tắc x 2 ĐIỂM
nhân khi thực hiện một công việc.
Câu 3 Bài toán thực tế cosin góc của hai đường x thẳng
Câu 4 Bài toán thực tế liên quan đến dấu của X tam thức bậc hai.
Câu 1 Cho điểm và vec tơ, viết PTTS, PTTQ x TỰ của đường thẳng LUẬN
Câu 2 Cho bất phương trình hệ số a không chứa x 3 ĐIỂM
m. Tìm m để bất phương trình đúng với mọi x thuộc R
Câu 3 Bài toán thực tế liên quan đến X
A B, A B
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 10
Mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 CHƯƠNG Dấu của Nhận biết Câu 1 Câu Câu 1c Câu 4
VII. BẤT tam thức - Nhận biết được dấu 1a PHƯƠNG Câu 2 bậc hai tam thức bậc hai. TRÌNH Thông hiểu Câu BẬC HAI - Tính được nghiệm và 1b MỘT ẨN
biệt thức của tam thức bậc hai.
- Xét được dấu của tam thức bậc hai Vận dụng
Áp dụng việc xét dấu
tam thức bậc hai để giải quyết một số bài toán thực tế Giải bất Nhận biết Câu 3 Câu 1d Câu 2 phương
- Nhận biết được bất trình bậc
phương trình bậc hai một hai một ẩn ẩn. Thông hiểu
- Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng
Vận dụng được bất
phương trình bậc hai một ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn. Phương Nhận biết: Câu 4 Câu 3 trình quy
- Nhận biết được phương
về phương trình quy về phương trình trình bậc bậc hai một ẩn hai Thông hiểu
Giải phương trình chứa căn thức có dạng
A B, A B Vận dụng cao
- Vận dụng cách giải phương trình chứa căn
thức để giải các bài tập
phương trình chứa nhiều dấu căn 2 CHƯƠNG Quy tắc Nhận biết: Câu 5 Câu 2
VIII. ĐẠI cộng – Câu 6 SỐ TỔ Quy tắc
- Nhận biết quy tắc cộng HỢP nhân và quy tắc nhân. Thông hiểu:
- Vẽ và sử dụng được sơ
đồ hình cây trong mô tả,
trình bày, giải thích khi giải các bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng được quy tắc
cộng và quy tắc nhân để
giải những bài toán đếm
trong tình huống thực tế đơn giản 3 CHƯƠNG Tọa độ
Nhận biết: Tìm được toạ Câu 7 Câu Câu 2c Câu VII.
của vectơ độ trung điểm đoạn 2a 2d PHƯƠNG Câu 8 thẳng, trọng tâm tam PHÁP Câu
giác. Tìm được tọa độ Câu 9 TỌA ĐỘ 2b vectơ. Câu 10 TRONG
Thông hiểu: Áp dụng MẶT
tọa độ vectơ để tìm tọa PHẲNG độ điểm. Phương Nhận biết: Câu 11 Câu 1 Câu 3 Câu trình
- Biết vectơ pháp tuyến, Câu 12 1 đường vectơ chỉ phương của thẳng đường thẳng. - Biết các dạng phương
trình đường thẳng. Biết phương trình tổng quát,
phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M( x y 0 ; 0 ) và có vectơ chỉ phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước. - Biết công thức tính
khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu:
- Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương
trình tham số của đường thẳng.
- Viết được phương trình tổng quát, phương trình
tham số của đường thẳng
d đi qua điểm M( x y 0 ; 0 ) và có vectơ chỉ phương
cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
- Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Tính được tọa độ của véc tơ pháp tuyến nếu
biết tọa độ của véctơ chỉ
phương của một đường thẳng và ngược lại.
- Biết chuyển đổi giữa
phương trình tổng quát và
phương trình tham số của đường thẳng.
- Biết sử dụng các công thức khoảng cách, góc. Vận dụng:
- Sử dụng được các công thức khoảng cách, góc.
- Sử dụng được công thức
tính khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng.
- Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng. Tổng số câu 11 1 0 4 3 1 1 2 1 1 1 1 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • TOÁN 10_TLM_ĐỀ KIỂM TRA CK2_NH 24-25 MĐ 101
  • TOÁN 10_TLM_ĐỀ KIỂM TRA CK2_NH 24-25 MĐ 102
  • Mau dap an TN TOAN 10
    • Sheet1
  • MA TRẬN GHK2 toán 10 NĂM 2024 - 2025
  • GK2 - 10