Mã đ 001 Trang 1/2
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT THANH MIN
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K II NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 10
Thi gian làm bài : 90 Phút
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 10xy +=
,
2
:3 7 0xy −+=
. Nhận định
nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thng
1
2
vuông góc vi nhau. B. Hai đường thng
1
trùng nhau.
C. Hai đường thng
1
2
song song vi nhau. D. Hai đường thng
1
2
ct nhau.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(1;2), (3; 3)ab= =
. To độ ca vectơ
32c ab=

là:
A.
(9; 0)
. B.
(3;12)
. C.
( 3; 0)
. D.
( 3;12)
.
Câu 3. S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
A. 0,12. B. 0,13. C. 0,124. D. 0,123.
Câu 4. S cách chn 3 hc sinh t 5 học sinh là
A.
3
5
A
. B.
3
5
C
. C.
3!
. D. 15.
Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
(5; 0)A
đường thng
:12 5 5 0xy +=
. Khong cách t
A
đến đường thng
là:
A. 8. B. 2. C. 5. D.
5
2
.
Câu 6. Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
2xy+
.
A. 8. B. 16. C. 32. D. 24.
Câu 7. Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
. C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
. D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
.
Câu 8. Mt t hc sinh n hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc sinh ca
t đó đi trực nht.
A. 11. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( 3;2), (5; 4)AB−−
. To độ của trung điểm AB là:
A.
(1; 1)
. B.
(8; 6)
. C.
( 1;1)
. D.
(4; 3)
.
Câu 10. Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
1
175
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Câu 11. Một vectơ pháp tuyến ca đưng thng
21
:
1
xt
yt
=
= +
là:
A.
(1; 2)n
=

. B.
( 2; 1)n
=−−

. C.
(2; 1)n
=

. D.
(1;1)n
=

.
Câu 12. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
ab+
, s hng tng quát ca khai triển là
A.
4
4
k kk
Ca b
. B.
15 1
4
k kk
Cab
+− +
. C.
15
4
kkk
C ab
−−
. D.
44
4
kkk
Ca b
−−
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
u 1. Có 5 bông hoa màu hng, 4 bông hoa màu trng (mỗi bông đều khác nhau v hình dáng). Một người
cn chn mt bó hoa t s hoa này. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mã đ 001
Mã đ 001 Trang 2/2
a) S cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách.
b) S cách chọn 5 bông, trong đó có đủ hai màu và s bông hng nhiều hơn bông trắng là: 30 cách.
c) S cách chn 6 bông mà s bông hai màu bằng nhau là 50 cách.
d) S cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 cách.
Câu 2. Cho ba điểm
( 1;1) , ( 2;1), ( 1; 3)A BC
−−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đim
N
thuc trc
Oy
sao cho
N
cách đu
,
BC
có tung độ bng
5
8
.
b) ABC là tam giác vuông.
c) T giác
ABCD
là hình bình hành khi
(2; 3)
D
.
d)
,,
ABC
là ba đỉnh ca mt tam giác.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, người ta đặt máy phát tín hiệu ti
( )
1;1A
và đặt máy thu tương ứng trên
đường thng
2 0.xy++=
Biết đt máy thu ti đim
(
)
;
M ab
s bt đưc tín hiu sm nht vì gần máy phát
nht. Tìm
ab+
.
Câu 2. Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin
4
4
2
x
x



vi
0x
.
Câu 3. Cho các s t nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7. Bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác nhau được lp t các
ch s đã cho?
Câu 4. Xác định góc (đơn vị độ) giữa hai đường thng:
1
:3210xy +=
( )
2
:.
75
xt
t
yt
=
∆∈
=
PHN IV. T lun.
Câu 1. Đội thanh niên xung kích có ca mt trưng ph thông có 12 hc sinh, gm 5 học sinh lớp
,4A
hc
sinh lp
B
và 3 học sinh lớp
C
cn chn 4 học sinh đi làm nhiệm v sao cho 4 học sinh này thuộc đúng 2
trong ba lớp trên. Hi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Câu 2. a) Viết khai trin nh thc
( )
5
12
x+
b) Mt nhóm hc sinh gm 4 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp xếp 9 hc sinh trên
thành 1 hàng dc sao cho nam n đứng xen kẽ?
Câu 3. Cho ba điểm
( 1; 4), (1; 1) , ( 4; 2 )A BC−−
.
a) Viết phương trình tổng quát ca đưng thng
AB
.
b) Trên đoạn thng
BC
, ly đim
M
sao cho din tích tam giác
ABM
gp đôi diện tích tam giác
ACM
. Viết
phương trình đường thng
.AM
----HT---
Mã đ 002 Trang 1/2
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT THANH MIN
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K II NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 10
Thi gian làm bài : 90 Phút
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(1;2), (3; 3)ab= =
. To độ ca vectơ
32c ab=

là:
A.
(9; 0)
. B.
( 3; 0)
. C.
( 3;12)
. D.
(3;12)
.
Câu 2. S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
A. 0,123. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,124.
Câu 3. Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
2xy+
.
A. 16. B. 8. C. 24. D. 32.
Câu 4. S cách chn 3 hc sinh t 5 hc sinh là
A.
3
5
A
. B.
3
5
C
. C.
3!
. D. 15.
Câu 5. Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
. D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
.
Câu 6. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
(5; 0)A
đường thng
:12 5 5 0xy +=
. Khong cách t
A
đến đường thng
là:
A. 2. B.
5
2
. C. 5. D. 8.
Câu 7. Mt t hc sinh n hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc sinh ca
t đó đi trực nht.
A. 20. B. 30. C. 10. D. 11.
Câu 8. Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai s tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
1
175
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Câu 9. Một vectơ pháp tuyến của đường thng
21
:
1
xt
yt
=
= +
là:
A.
( 2; 1)n
=−−

. B.
(1;1)n
=

. C.
(2; 1)n
=

. D.
(1; 2)n
=

.
Câu 10. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
kkk
C ab
−−
. B.
4
4
k kk
Ca b
. C.
44
4
kkk
Ca b
−−
. D.
15 1
4
k kk
Cab
+− +
.
Câu 11. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 10xy +=
,
2
:3 7 0xy −+=
. Nhận định
nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thng
1
2
trùng nhau. B. Hai đưng thng
1
2
vuông góc vi nhau.
C. Hai đường thng
1
2
ct nhau. D. Hai đưng thng
1
2
song song vi nhau.
Câu 12. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( 3;2), (5; 4)AB−−
. To độ của trung điểm AB là:
A.
(4; 3)
. B.
(8; 6)
. C.
( 1;1)
. D.
(1; 1)
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Có 5 bông hoa màu hng, 4 bông hoa màu trng (mỗi bông đều khác nhau v hình dáng). Một người
cn chn mt bó hoa t s hoa này. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mã đ 002
Mã đ 002 Trang 2/2
a) S cách chn 4 bông tùy ý là 126 cách.
b) S cách chn 5 bông, trong đó có đủ hai màu và s bông hng nhiều hơn bông trắng là: 30 cách.
c) S cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 cách.
d) S cách chn 6 bông mà s bông hai màu bng nhau là 50 cách.
Câu 2. Cho ba điểm
( 1;1) , ( 2;1) , ( 1; 3)A BC
−−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) T giác
ABCD
là hình bình hành khi
(2; 3)D
.
b)
,,ABC
là ba đỉnh ca mt tam giác.
c) ABC là tam giác vuông.
d) Đim
N
thuc trc
Oy
sao cho
N
cách đu
,BC
có tung độ bng
5
8
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, người ta đt máy phát tín hiu ti
( )
1;1A
và đặt máy thu tương ứng trên
đường thng
2 0.xy++=
Biết đt máy thu ti đim
(
)
;
M ab
s bt đưc tín hiu sm nht vì gn máy phát
nht. Tìm
ab+
.
Câu 2. Xác định góc (đơn vị độ) giữa hai đường thng:
1
:3210xy +=
( )
2
:.
75
xt
t
yt
=
∆∈
=
Câu 3. Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin
4
4
2
x
x



vi
0x
.
Câu 4. Cho các s t nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7. Bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác nhau được lp t các
ch s đã cho?
PHN IV. T lun.
Câu 1. Đội thanh niên xung kích có ca mt trưng ph thông có 12 hc sinh, gm 5 hc sinh lp
,4A
hc
sinh lp
B
và 3 hc sinh lp
C
cn chn 4 học sinh đi làm nhiệm v sao cho 4 hc sinh này thuộc đúng 2
trong ba lp trên. Hi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Câu 2. a) Viết khai trin nh thc
( )
5
12
x+
b) Mt nhóm hc sinh gm 4 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp xếp 9 hc sinh trên
thành 1 hàng dc sao cho nam n đứng xen kẽ?
Câu 3. Cho ba điểm
( 1; 4), (1; 1) , ( 4; 2 )A BC−−
.
a) Viết phương trình tổng quát ca đưng thng
AB
.
b) Trên đoạn thng
BC
, ly đim
M
sao cho din tích tam giác
ABM
gp đôi diện tích tam giác
ACM
. Viết
phương trình đường thng
.AM
----HT---
001 002 003
004 005 006 007 008
1
D C D D D D B
D
2 D A A D A C D C
3 D C
A B A B B C
4
B B A C A D B
D
5 C A B B B A D B
6 D C
B B C B B A
7
A D D D D D
D C
8 A B B D B C B A
9 A D
A
B C D D B
10
B B C C C C
B A
11 A C A D C C B D
12 A D
B
C B B B B
13 ĐSSĐ
ĐSĐS
SĐĐĐ SSĐĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SĐĐĐ
ĐSĐĐ
14 ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ SSĐĐ SĐĐS
15 - 2 - 2 24 24 150
24 150 - 2
16 24 45 150 45 45 150 45 150
17 150 24 45
150 - 2 45 24 45
18 45 150 - 2 - 2
24 - 2 - 2 24
19 Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
20 Tự luận Tự luận Tự luận
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
21 Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
Câu hỏi
Mã đề thi
ĐÁP ÁN TLUẬN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
1 điểm
Đội thanh niên xung kích của mt trường phổ thông 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp
,4A
học sinh lớp
B
và 3 học sinh lớp
C
cần chọn 4 học sinh đi làm nhim v sao cho 4 học
sinh này thuộc đúng 2 trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Giải
TH1: chọn 4 học sinh thuộc đúng hai lớp A, B:
444
954
120CCC−−=
cách.
TH2: chọn 4 học sinh thuộc đúng hai lớp A, C:
44
85
65CC
−=
cách.
TH3: chọn 4 học sinh thuộc đúng hai lớp B, C:
44
74
34CC−=
cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn là:
120 65 34 219++=
cách
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2a
0.5 điểm
a) Viết khai triển nhị thc
( )
5
12x+
( ) ( ) (
)
( ) ( )
5 01 2 5
0 12 5
5 55 5
2345
1 2 .2 .2 .2 ... .2 .
1 10 40 80 80 32
x CxCxC x Cx
xx x x x
+ = + + ++
=++ + + +
0.25
0.25
2b
0.5 điểm
Một nhóm học sinh gồm
4
học sinh nam và
5
học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
9
học sinh trên thành
1
hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
Gii:
Để xếp được hàng thảo mãn ta làm như sau
ớc 1: xếp 5 bạn nữ thành 1 hàng:
5!
cách
ớc 2: xếp 4 bạn nam xem kẽo hàng nữ:
4!
Vậy có:
5!.4! 2880
=
cách xếp
0.25
0.25
Câu 3a
Cho ba điểm
( 1; 4), (1;1), ( 4; 2)A BC
−−
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
Giải: đường thẳng AB, nhận vecto
( )
2; 3AB =

là một vecto chỉ phương, nên nhận
( )
3; 2n =
là một vecto pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của AB:
( ) ( )
3 1 2 1 0 3 2 5 0.x y xy + = + −=
0.25
0.25
3b
b) Trên đoạn thẳng
BC
, lấy điểm
M
sao cho diện tích tam giác
ABM
gấp đôi diện tích tam
giác
ACM
. Viết phương trình đường thẳng
.AM
Gọi AH là đường cao tam giác ABC. Ta có
( )
..
;
22
22
2
3; 1
ABM ACM
ABM ACM
AH BM AH CM
SS
S S BM CM
BM MC
M
∆∆
∆∆
= =
= ⇒=
⇒=
⇒−
 
Đường thẳng AM nhận vecto
( )
4; 5AB =

là vecto chỉ phương, có phương trình
14
45
xt
yt
=−+
=
0.25
0.25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN MÔN TOÁN 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã đề 001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0 , ∆ :3x y + 7 = 0 . Nhận định 1 2 nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng ∆ và ∆ vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng ∆ và ∆ trùng nhau. 1 2 1 2
C. Hai đường thẳng ∆ và ∆ song song với nhau. D. Hai đường thẳng ∆ và ∆ cắt nhau. 1 2 1 2     
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a = (1;2),b = (3; 3
− ) . Toạ độ của vectơ c = 3a − 2b là: A. (9;0) . B. (3;12) . C. ( 3 − ;0) . D. ( 3 − ;12) .
Câu 3. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là A. 0,12. B. 0,13. C. 0,124. D. 0,123.
Câu 4. Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 A . B. 3 C . C. 3!. D. 15. 5 5
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm (
A 5;0) và đường thẳng ∆ :12x − 5y + 5 = 0. Khoảng cách từ
A đến đường thẳng ∆ là: A. 8. B. 2. C. 5. D. 5 . 2
Câu 6. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 . A. 8. B. 16. C. 32. D. 24.
Câu 7. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = . B. k n! C = . C. k n! C = . D. k n! A = . n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k! (n k)!
(n k)!k!
Câu 8. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 11. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 3 − ;2), B(5; 4
− ) . Toạ độ của trung điểm AB là: A. (1; 1 − ). B. (8; 6 − ) . C. ( 1; − 1). D. (4; 3) − .
Câu 10. Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 1 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 175 x = 2t −1
Câu 11. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ :  là: y =1+ t     A. n = − .
B. n = − − . C. n = − . D. n = . ∆ (1;1) ∆ (2; 1) ∆ ( 2; 1) ∆ (1; 2)
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k 4−k k C a b .
B. k 1+ 5−k k 1 C a b + .
C. k 1− k 5−k C a b .
D. k 4−k 4−k C a b . 4 4 4 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Có 5 bông hoa màu hồng, 4 bông hoa màu trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người
cần chọn một bó hoa từ số hoa này. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mã đề 001 Trang 1/2
a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách.
b) Số cách chọn 5 bông, trong đó có đủ hai màu và số bông hồng nhiều hơn bông trắng là: 30 cách.
c) Số cách chọn 6 bông mà số bông hai màu bằng nhau là 50 cách.
d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 cách.
Câu 2. Cho ba điểm ( A 1;
− 1), B(2;1),C( 1; − 3
− ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Điểm N thuộc trục Oy sao cho N cách đều B,C có tung độ bằng 5 − . 8
b) ABC là tam giác vuông.
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi D(2; 3) − . d) ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , người ta đặt máy phát tín hiệu tại A(1; )
1 và đặt máy thu tương ứng trên
đường thẳng x + y + 2 = 0. Biết đặt máy thu tại điểm M ( ;
a b) sẽ bắt được tín hiệu sớm nhất vì ở gần máy phát
nhất. Tìm a + b . 4
Câu 2. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển  x 4  −  với x ≠ 0 . 2 x   
Câu 3. Cho các số tự nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7. Bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho? x = t
Câu 4. Xác định góc (đơn vị độ) giữa hai đường thẳng: ∆ :3x − 2y +1 = 0 và ∆ :  t ∈ . 2 ( ) 1 y = 7 − 5t
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1. Đội thanh niên xung kích có của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp ,4 A học
sinh lớp B và 3 học sinh lớp C cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc đúng 2
trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Câu 2. a) Viết khai triển nhị thức ( + )5 1 2x
b) Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên
thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
Câu 3. Cho ba điểm ( A 1;
− 4), B(1;1),C(4; 2 − ) .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
b) Trên đoạn thẳng BC , lấy điểm M sao cho diện tích tam giác ABM gấp đôi diện tích tam giác ACM . Viết
phương trình đường thẳng AM. ----HẾT--- Mã đề 001 Trang 2/2 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN MÔN TOÁN 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã đề 002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.     
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a = (1;2),b = (3; 3
− ) . Toạ độ của vectơ c = 3a − 2b là: A. (9;0) . B. ( 3 − ;0) . C. ( 3 − ;12) . D. (3;12) .
Câu 2. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là A. 0,123. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,124.
Câu 3. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 . A. 16. B. 8. C. 24. D. 32.
Câu 4. Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 A . B. 3 C . C. 3!. D. 15. 5 5
Câu 5. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = . B. k n! C = . C. k n! A = . D. k n! C = . n . n . n . n (n k) .! (n k)!
(n k)!k!
(n k)!k!
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm (
A 5;0) và đường thẳng ∆ :12x − 5y + 5 = 0. Khoảng cách từ
A đến đường thẳng ∆ là: A. 2. B. 5 . C. 5. D. 8. 2
Câu 7. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20. B. 30. C. 10. D. 11.
Câu 8. Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 1 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 175 x = 2t −1
Câu 9. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ :  là: y =1+ t    
A. n = − − . B. n = . C. n = − . D. n = − . ∆ (1; 2) ∆ (2; 1) ∆ (1;1) ∆ ( 2; 1)
Câu 10. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k 1− k 5−k C a b .
B. k 4−k k C a b .
C. k 4−k 4−k C a b .
D. k 1+ 5−k k 1 C a b + . 4 4 4 4
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0 , ∆ :3x y + 7 = 0 . Nhận định 1 2 nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng ∆ và ∆ trùng nhau.
B. Hai đường thẳng ∆ và ∆ vuông góc với nhau. 1 2 1 2
C. Hai đường thẳng ∆ và ∆ cắt nhau.
D. Hai đường thẳng ∆ và ∆ song song với nhau. 1 2 1 2
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 3 − ;2), B(5; 4
− ) . Toạ độ của trung điểm AB là: A. (4; 3) − . B. (8; 6 − ) . C. ( 1; − 1). D. (1; 1 − ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Có 5 bông hoa màu hồng, 4 bông hoa màu trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người
cần chọn một bó hoa từ số hoa này. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mã đề 002 Trang 1/2
a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách.
b) Số cách chọn 5 bông, trong đó có đủ hai màu và số bông hồng nhiều hơn bông trắng là: 30 cách.
c) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 cách.
d) Số cách chọn 6 bông mà số bông hai màu bằng nhau là 50 cách.
Câu 2. Cho ba điểm ( A 1;
− 1), B(2;1),C( 1; − 3
− ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi D(2; 3) − . b) ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
c) ABC là tam giác vuông.
d) Điểm N thuộc trục Oy sao cho N cách đều B,C có tung độ bằng 5 − . 8
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , người ta đặt máy phát tín hiệu tại A(1; )
1 và đặt máy thu tương ứng trên
đường thẳng x + y + 2 = 0. Biết đặt máy thu tại điểm M ( ;
a b) sẽ bắt được tín hiệu sớm nhất vì ở gần máy phát
nhất. Tìm a + b . x = t
Câu 2. Xác định góc (đơn vị độ) giữa hai đường thẳng: ∆ :3x − 2y +1 = 0 và ∆ :  t ∈ . 2 ( ) 1 y = 7 − 5t 4
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển  x 4  −  với x ≠ 0 . 2 x   
Câu 4. Cho các số tự nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7. Bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1. Đội thanh niên xung kích có của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp ,4 A học
sinh lớp B và 3 học sinh lớp C cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc đúng 2
trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Câu 2. a) Viết khai triển nhị thức ( + )5 1 2x
b) Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên
thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
Câu 3. Cho ba điểm ( A 1;
− 4), B(1;1),C(4; 2 − ) .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
b) Trên đoạn thẳng BC , lấy điểm M sao cho diện tích tam giác ABM gấp đôi diện tích tam giác ACM . Viết
phương trình đường thẳng AM. ----HẾT--- Mã đề 002 Trang 2/2 Câu hỏi Mã đề thi 001 002 003 004 005 006 007 008 1 D C D D D D B D 2 D A A D A C D C 3 D C A B A B B C 4 B B A C A D B D 5 C A B B B A D B 6 D C B B C B B A 7 A D D D D D D C 8 A B B D B C B A 9 A D A B C D D B 10 B B C C C C B A 11 A C A D C C B D 12 A D B C B B B B 13 ĐSSĐ ĐSĐS SĐĐĐ SSĐĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ 14 ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ SSĐĐ SĐĐS 15 - 2 - 2 24 24 150 24 150 - 2 16 24 45 150 45 45 150 45 150 17 150 24 45 150 - 2 45 24 45 18 45 150 - 2 - 2 24 - 2 - 2 24 19 Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 20 Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 21 Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 1 điểm
Đội thanh niên xung kích có của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp ,4
A học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học
sinh này thuộc đúng 2 trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? Giải
TH1: chọn 4 học sinh thuộc đúng hai lớp A, B: 4 4 4
C C C =120 cách. 9 5 4 0.25
TH2: chọn 4 học sinh thuộc đúng hai lớp A, C: 4 4
C C = 65 cách. 8 5 0.25
TH3: chọn 4 học sinh thuộc đúng hai lớp B, C: 4 4
C C = 34 cách. 7 4 0.25
Vậy số cách chọn thỏa mãn là: 120 + 65 + 34 = 219 cách 0.25 Câu 2a
0.5 điểm a) Viết khai triển nhị thức ( + )5 1 2x (1+ 2x)5 0 = C .(2x)0 1 + C .(2x)1 2 + C .(2x)2 5 + . .+ C . 2x . 5 5 5 5 ( )5 0.25 2 3 4 5
= 1+10x + 40x + 80x + 80x + 32x 0.25 2b
Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9
0.5 điểm học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ? Giải:
Để xếp được hàng thảo mãn ta làm như sau
Bước 1: xếp 5 bạn nữ thành 1 hàng: 5! cách 0.25
Bước 2: xếp 4 bạn nam xem kẽ vào hàng nữ: 4!
Vậy có: 5!.4!= 2880 cách xếp 0.25 Câu 3a Cho ba điểm ( A 1;
− 4), B(1;1),C(4; 2 − ) .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB 
Giải: đường thẳng AB, nhận vecto AB = (2; 3
− ) là một vecto chỉ phương, nên nhận  0.25
n = (3;2) là một vecto pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của AB: 3(x − ) 1 + 2( y − )
1 = 0 ⇔ 3x + 2y − 5 = 0. 0.25 3b
b) Trên đoạn thẳng BC , lấy điểm M sao cho diện tích tam giác ABM gấp đôi diện tích tam
giác ACM . Viết phương trình đường thẳng AM. 0.25
Gọi AH là đường cao tam giác ABC. Ta có AH.BM AH.CM S = = ∆ S ABM ; 2 ACM 2 S = ⇒ = 0.25 ∆ SBM CM ABM 2 ACM 2   ⇒ BM = 2MC M (3;− ) 1 
Đường thẳng AM nhận vecto AB = (4; 5
− ) là vecto chỉ phương, có phương trình x = 1 − + 4t  y = 4 − 5t
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • Mã 001
  • Mã 002
  • DapAn__DE_GK_2_LOP_10.docx_11_03_2025
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
  • GK2 - 10