Đề giữa kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 theo định hướng Bộ GD&ĐT 2025

Tài liệu gồm 31 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025.

GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 11 SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một tổ
học sinh nam
3
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
học sinh. Tính xác suất sao cho
học sinh được chọn đều là nữ.
A.
1
5
. B.
1
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
1
5
. D.
1
3
.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AA
BD
bằng bao nhiêu
độ?
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
mặt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
bP
thì
ba
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc mặt đáy
( )
ABC
. Góc tạo bởi
SB
đáy
tương ứng là:
A.
SCA
B.
.SBA
C.
.SBC
D.
.SAB
Câu 6: Với
là số thực dương tùy ý,
3
2
a
bằng:
A.
1
6
a
. B.
6
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Với
là số thực dương bất kỳ, biểu thức
3
Px=
bằng
A.
2
3
x
. B.
5
6
x
. C.
1
6
x
. D.
3
2
x
.
Câu 8: Cho
,0ab
thỏa mãn
2
1
3
2
aa
,
2
3
3
4
bb
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1, 1ab
. B.
1, 0 1ab
. C.
1, 1ab
. D.
0 1, 0 1ab
.
Câu 9: Cho
,ab
là các số thực dương,
1a
thỏa mãn
log 3
a
b =
. Tính
23
log
a
ab
?
A.
24
. B.
25
. C.
22
. D.
23
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 10: Tập xác định của hàm số
( )
3
1yx=−
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
( )
1; +
.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
2
logyx=
. B.
( )
0,8
x
y =
. C.
0,4
logyx=
. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
2
2
4
log 1 0
a
aa
+
+
. B.
32
44
−−
.
C.
30 20
23
. D.
0,99 0,99
e
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gisử
,AB
hai điểm phân biệt trên đthcủa hàm số
( )
3
log 5 3yx=−
sao cho
A
trung
điểm của đoạn
OB
.
a) Hoành độ của điểm
B
là một số nguyên.
b) Trung điểm của đoạn thẳng
OB
có tọa độ
12
;1
5



.
c) Gọi
H
là hình chiếu của điểm
B
xuống trục hoành. Khi đó
61
25
OBH
S
=
d) Đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
61
5
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
AB BC a==
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
SA a=
. Gọi
là trung điểm của
AC
và kẻ
IH SC
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
a) Đường thẳng
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
BHI
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
IH
BH
bằng
3
2
.
c) Độ dài đoạn thẳng
BH
bằng
2
2
a
d) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
bằng
0
60
.
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
a) Tổng số học sinh được khảo sát là
42
học sinh.
b) Giá trị đại diện của nhóm
)
20;40
25
.
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm
)
0;20
.
d)
16
học sinh tập thể dục ít nhất
1
giờ trong ngày.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc
với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm của
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SM
.
a) Đường thẳng
AH
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
.
b) Đường thẳng
SH
là hình chiếu của đường thẳng
SA
lên mặt phẳng
( )
SBC
c) Độ dài đoạn thẳng
AH
bằng
6
11
a
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
11
33
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Tứ phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm này (Kết quả làm tròn đến hàng trăm)
Câu 2: Cho tập
0;1;2;3;4;5A =
. Gọi
S
tập các số tự nhiên
5
chữ số khác nhau lập từ
A
. Lấy từ
S
một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho
5
.
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày
( )
21
33
,q m n m n=
. Trong đó
m
số ợng
nhân viên
số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất
40
sản phẩm để đáp ứng nhu
cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là
16
$/ ngày và lương của lao động chính là
27
$/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?
Câu 4: Một chiếc máy hai động
II
chạy độc lập nhau. Xác suất để động
II
chạy
tốt lần lượt là
0,8
0,7
. Tính xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 5: Năm
2020
, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe
X
850.000.000
đồng và dự định trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm
2025
hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe
X
bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng) (Kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy
2SA a=
,
2 2 2AD AB BC a= = =
. Tính côsin của góc giữa
mặt phẳng
( )
SAD
( )
SCD
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 11 SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Rút gọn biểu thức
1
6
3
.P x x=
với
0x
.
A.
1
8
Px=
. B.
2
Px=
. C.
2
9
Px=
. D.
Px=
.
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu
( )
n
A.
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc vi
đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song vi
đường thẳng còn lại.
Câu 4: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng :
A.
( )
( )
1P A P A=+
. B.
( )
( )
P A P A=
.
C.
( )
( )
1P A P A=−
. D.
( )
( )
0P A P A+=
.
Câu 5: Nếu
11
3 6
aa
35
bb
thì
A.
1;0 1ab
. B.
1; 1ab
. C.
0 1; 1ab
D.
1;0 1ab
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
( )
7
1yx
=−
A.
( )
1;D = +
. B.
D =
. C.
\1D =
. D.
)
1;D = +
.
Câu 7: Qua điểm
O
cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho trước
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
Câu 8: Viết biểu thức
( )
3
4
. , 0P x x x=
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ
A.
5
4
Px=
. B.
1
12
Px=
. C.
1
7
Px=
. D.
5
12
Px=
.
Câu 9: Cho
là hai số thực dương thỏa mãn
2
9ab =
. Giá trị của biểu thức
33
log 2logab+
bằng
A.
. B.
3
. C.
. D.
1
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 10: Cho các đồ thị hàm số
, log ,
xc
b
y a y x y x= = =
ở hình vẽ sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1 .c a b
B.
0 1 .c a b
C.
0 1.c a b
D.
0 1.c a b
Câu 11: Cho
,0ab
,
,1ab
,xy
hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề o
sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
. B.
log .log log
b a b
a x x=
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y

=−


. D.
11
log
log
a
a
xx

=


.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
A.
ASD
. B.
DAS
. C.
SDA
. D.
SDC
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gọi
S
tập các stự nhiên bốn chữ số khác nhau được lập từ tập
1;2;3;4;5E =
. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập
S
.
a) Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là
4!
số.
b) Số phần tử của không gian mẫu là
120
phần tử.
c) Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là
24
số
d) Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
0,4
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
3SA AB=
( )
,SA ABCD
ABCD
tứ giác nội tiếp đường
tròn đường kính
, 60AC ACB =
. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
SD
.
a) Góc giữa hai đường thẳng
SA
SC
bằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
AHK
( )
ABCD
.
b) Đường thẳng
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
AHK
c) Góc giữa hai đường thẳng
SA
SC
bằng
0
45
d) Tính
tan
của góc hợp bởi mặt phẳng
( )
AHK
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
2
3
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 3: Cho các hàm số
log ,
x
a
y x y a==
với
a
số thực dương khác
1
. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau:
a) Đồ thị hàm số
x
ya=
và đồ thị hàm số
log
a
yx=
đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
b) Hàm số
log
a
yx=
và hàm số
x
ya=
có cùng tập giá trị.
c) Hàm số
x
ya=
với
01a
nghịch biến trên khoảng
( )
;− +
.
d) Đồ thị hàm số
x
ya=
với
0a
1a
luôn đi qua điểm
( )
;1Aa
.
Câu 4: Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáy. Gọi
O
giao điể của
AC
BD
. Kẻ
OH SC
với
H SC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
.
2
a
Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
a) Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
b) Độ dài đoạn vuông góc chung của
BD
SC
bằng
2a
.
c) Chiều cao của khối chóp
.S ABCD
bằng
22a
d) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
2
2
3
a
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
25
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn là
Câu 3: Cho
,xy
là hai số nguyên thỏa mãn:
15 40
50 25
2 .6
3 .6
9 .12
xy
=
. Tính
xy
?
Câu 4: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là
6,5%
một năm lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triệu ) của ông là bao nhiêu?
Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được chọn
có ít nhất 1 số chẵn bằng
a
b
với
a
,
b
là các số nguyên tố. Tổng
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cạnh
1BC =
. Gi
M
trung điểm của cạnh
AA
, biết hai mặt phẳng
()MBC
()MB C

vuông góc
với nhau. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 11 SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
P a a=
bằng
A.
3
a
. B.
2
3
a
. C.
7
6
a
. D.
5
6
a
.
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu
( )
n
A.
8
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
( )
4
2
23y x x
=
A.
D =
. B.
\{ 1;3}D =
.
C.
( ; 1) (3; )D = − +
. D.
( 1;3)D =−
.
Câu 4: Cho
a
là một số thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thức
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
.
B.
1
3
. C.
3
.
D.
3
.
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số
, log ,
xc
b
y a y x y x= = =
ở hình vẽ sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1 .c a b
B.
0 1 .c a b
C.
0 1.c a b
D.
0 1.c a b
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng
( )
P
đường thẳng
d
không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
. Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
chứa đường thẳng
d
( )
song song với
( )
P
.
B. Không tồn tại mặt phẳng
( )
chứa đường thẳng
d
( )
song song với
( )
P
.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
chứa đường thẳng
d
( )
vuông góc với
( )
P
.
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng
nằm trên mặt phẳng
( )
P
vuông góc với
d
.
Câu 7: Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính
22
12
T x x=+
.
A.
27T =
. B.
9T =
. C.
3T =
. D.
1T =
.
Câu 8: Cho
,AB
là hai biến cố liên quan đến một phép thcó hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất
hiện. Khẳng định nào sau không đúng
?
A.
( )
( )
1.P A P A=−
B.
( )
( )
( )
.
nB
PB
n
=
C.
( ) ( ) ( )
. . .P A B P A P B=
D.
( )
1.P A A= =
Câu 9: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) ( )
11
33
log 1 log 2 1xx+
.
A.
( )
1;2S =−
. B.
( )
2;S = +
. C.
1
;2
2
S

=


. D.
( )
;2S = −
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
ABCD
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng.
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
AC SAB
. D.
( )
AC SAD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
đáy
ABC
là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
SAB ABC
.
B. Gọi
H
trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó
AHS
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
C. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAC
ACB
.
D.
( ) ( )
SAC ABC
.
Câu 12: Một lớp
35
học sinh, trong đó
5
học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng
bằng
A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các hàm số
2024
2023
logyx=
2023
2024
x
y

=


. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm số
2024
2023
logyx=
có tập giá trị là .
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Hàm số
2023
2024
x
y

=


đồng biến trên .
c) Đồ thị hàm số
2024
2023
logyx=
nằm bên phải trục tung.
d) Đồ thị hàm số
2023
2024
x
y

=


cắt trc tung.
Câu 2: Cho hình chóp đều
.S ABC
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
21
6
a
SA =
. Gọi
G
trọng tâm của
ABC
và kẻ
AM BC
.
a) Đường thẳng
SG
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SMA
.
c) Đoạn thẳng
SM
có độ dài bằng
2
3
a
d) Giá trị góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
0
60
.
Câu 3: Một lớp
12
hai tổ, mỗi t
16
học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm
2023
, t
1
10
bạn đăng kí thi thợp tự nhiên,
6
bạn đăng thi tổ hợp hội. Tổ
2
9
bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội,
7
bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một
bạn.
a) Số phần tử của không gian mẫu là
256
.
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là
54
cách.
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là
70
cách.
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là
31
64
.
Câu 4: Cho lăng trụ đứng
.ABC A BC
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
()ABC
30
. Tam giác
ABC
đều và có diện tích bằng
3
.
a) Độ dài cạnh
BC
bằng
2
.
b) Hai đường thẳng
BC
AM
vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
0
45
d) Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
33
4
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của
25
cây dừa giống như sau:
Tính t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 2: Cho
4 4 7
xx
+=
. Tính giá trị của biểu thức
5 2 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo ththức lãi kép hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Gisử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
0
60
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
1
A
cách đều
,,A B C
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của nh
lăng trụ.
Câu 5: Cho chuỗi tự AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 tự này. Tính xác suất đxếp được một
chuỗi sao cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
1, 10, , AB AD SA SB SC SD= = = =
Biết rằng mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam
giác
SAB
SCD
bằng 2. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 11 SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
P a a=
bằng
A.
3
a
. B.
2
3
a
. C.
7
6
a
. D.
5
6
a
.
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu
( )
n
A.
8
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
( )
4
2
23y x x
=
A.
D =
. B.
\{ 1;3}D =
.
C.
( ; 1) (3; )D = − +
. D.
( 1;3)D =−
.
Câu 4: Cho
a
là một số thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thức
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
.
B.
1
3
. C.
3
.
D.
3
.
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số
, log ,
xc
b
y a y x y x= = =
ở hình vẽ sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1 .c a b
B.
0 1 .c a b
C.
0 1.c a b
D.
0 1.c a b
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng
( )
P
đường thẳng
d
không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
. Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
chứa đường thẳng
d
( )
song song với
( )
P
.
B. Không tồn tại mặt phẳng
( )
chứa đường thẳng
d
( )
song song với
( )
P
.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
chứa đường thẳng
d
( )
vuông góc với
( )
P
.
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng
nằm trên mặt phẳng
( )
P
vuông góc với
d
.
Câu 7: Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính
22
12
T x x=+
.
A.
27T =
. B.
9T =
. C.
3T =
. D.
1T =
.
Câu 8: Cho
,AB
là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất
hiện. Khẳng định nào sau không đúng
?
A.
( )
( )
1.P A P A=−
B.
( )
( )
( )
.
nB
PB
n
=
C.
( ) ( ) ( )
. . .P A B P A P B=
D.
( )
1.P A A= =
Câu 9: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) ( )
11
33
log 1 log 2 1xx+
.
A.
( )
1;2S =−
. B.
( )
2;S = +
. C.
1
;2
2
S

=


. D.
( )
;2S = −
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
ABCD
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng.
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
AC SAB
. D.
( )
AC SAD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
đáy
ABC
là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
SAB ABC
.
B. Gọi
H
trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó
AHS
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
C. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAC
ACB
.
D.
( ) ( )
SAC ABC
.
Câu 12: Một lớp
35
học sinh, trong đó
5
học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng
bằng
A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các hàm số
2024
2023
logyx=
2023
2024
x
y

=


. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm số
2024
2023
logyx=
có tập giá trị là .
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
b) Hàm số
2023
2024
x
y

=


đồng biến trên .
c) Đồ thị hàm số
2024
2023
logyx=
nằm bên phải trục tung.
d) Đồ thị hàm số
2023
2024
x
y

=


cắt trc tung.
Câu 2: Cho hình chóp đều
.S ABC
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
21
6
a
SA =
. Gọi
G
trọng tâm của
ABC
và kẻ
AM BC
.
a) Đường thẳng
SG
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SMA
.
c) Đoạn thẳng
SM
có độ dài bằng
2
3
a
d) Giá trị góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
0
60
.
Câu 3: Một lớp
12
hai tổ, mỗi tổ
16
học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm
2023
, t
1
10
bạn đăng kí thi thợp tự nhiên,
6
bạn đăng thi tổ hợp hội. Tổ
2
9
bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội,
7
bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một
bạn.
a) Số phần tử của không gian mẫu là
256
.
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là
54
cách.
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là
70
cách.
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là
31
64
.
Câu 4: Cho lăng trụ đứng
.ABC AB C
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
()ABC
30
. Tam giác
ABC
đều và có diện tích bằng
3
.
a) Độ dài cạnh
BC
bằng
2
.
b) Hai đường thẳng
BC
AM
vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
0
45
d) Thể tích khối lăng trụ
.ABC ABC
bằng
33
4
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của
25
cây dừa giống như sau:
Tính t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 2: Cho
4 4 7
xx
+=
. Tính giá trị của biểu thức
5 2 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC ABC
có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
0
60
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
1
A
cách đều
,,A B C
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình
lăng trụ.
Câu 5: Cho chuỗi tự AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 tự này. Tính xác suất đxếp được một
chuỗi sao cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
1, 10, , AB AD SA SB SC SD= = = =
Biết rằng mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam
giác
SAB
SCD
bằng 2. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 11 SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi gieo mt đng tin (c hai mt
,SN
) cân đi v đng cht hai ln. Không gian mu ca
php th l:
A.
,,SS NN SN
. B.
,,SS NN NS
. C.
, , ,SS NN SN NS
. D.
,SN
.
Câu 2: Cho
A
v
A
l hai biến c đi nhau. Khẳng định no sau đây đúng?
A.
( )
( )
0P A P A+=
. B.
( )
( )
1P A P A= +
.
C.
( )
( )
P A P A=
. D.
( )
( )
1P A P A=−
.
Câu 3: Cho hình chp
.S ABC
c
SA
vuông với đáy. Xác định gc giữa
SC
v
( )
ABC
.
A.
SAC
. B.
SCA
. C.
ASC
. D.
SCB
.
Câu 4:
Khẳng định no sau đây
sai
?
A.
Nếu đường thẳng
( )
d
vuông gc với hai đường thẳng nằm trong
( )
thì
( )
d
.
B.
Nếu đường thẳng
( )
d
thì
( )
d
vuông gc với mọi đường thẳng trong
( )
.
C.
Nếu đường thẳng
( )
d
vuông gc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
( )
thì
( )
d
vuông
gc với bt kì đường thẳng no nằm trong
( )
.
D.
Nếu
( )
d
v đường thẳng
( )
//a
thì
da
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC ABC
c tt cả các cạnh bằng nhau. Gc giữa đường thẳng
AB
v mt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 6: Cho
a
l mt s thực dương. Giá trị ca biểu thức
(
)
4
2
a
a
P =
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
1
.
Câu 7: Cho
2
log 3 a=
. Khi đ
3
log 18
tính theo
a
l
A.
21
a
a +
. B.
21a
a
+
. C.
21a +
. D.
1a
a
+
.
Câu 8: Tập xác định ca hm s
( )
2024
1x
+
l
A.
( )
1; +
B.
)
1; +
C. D.
\1
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 9: Cho
x
l s thực dương. Biểu thức
4
2
3
xx
được viết dưới dạng lũy thừa với s mũ hữu tỉ l
A.
12
7
x
. B.
5
6
x
. C.
7
12
x
. D.
6
5
x
.
Câu 10: Với
a
l s thc dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 2aa
bằng
A.
ln5
.
ln2
. B.
( )
ln 3 .a
. C.
ln5
.
ln2
a
a
. D.
5
ln .
2
Câu 11: C tt cả bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hm s
( )
22
ln 2 10y x x m= +
xác định
với mọi
x
.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.
Câu 12: Cho ba hm s
2
x
y =
,
yx=
,
( )
y f x=
c đ thị như hình bên, mệnh đ no sau đây đúng?
A.
( )
1
2
logy f x x==
. B.
( )
lny f x x==
.
C.
( )
2
logy f x x==
. D.
( )
logy f x x==
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho các hm s
log , log , log
abc
y x y x y x= = =
với
,,abc
l ba s thực dương khác
1
. Xt tính
đúng sai ca các mệnh đ sau:
a) Đ thị các hm s trên đu đi qua điểm
( )
1;0A
.
b) Hm s
log
c
yx=
đng biến trên khoảng
( )
0;+
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Từ đ thị ta c:
01c a b
.
d) Đường thẳng
3y =
cắt hai đ th
log , log
ab
y x y x==
tại các điểm c honh đ ln lượt l
12
;xx
sao cho
21
2xx=
. Khi đ
3
2
a
b
=
.
Câu 2: Cho hình chp
.S ABC
c
( )
SA ABC
v
5SA a=
, đáy l tam giác vuông tại
A
với
AB a=
,
2AC a=
. Dựng
AK
vuông gc
BC
v
AH
vuông gc
SK
.
a) Hai đường thẳng
BC
v
AH
vuông gc với nhau.
b) Đường thẳng
AH
vuông gc với mt phẳng
( )
SBC
c) Đoạn thẳng
AK
c đ di bằng
5
5
a
d) Tan gc giữa đường thẳng
SA
v mt phẳng
( )
SBC
bằng
2
5
.
Câu 3: Chọn ngu nhiên mt lá bi từ b bi túkhơ 52 lá, trả lại lá bi vừa rút vo b bi v rút tiếp
mt lá bi khác. Xt biến c
A
: “Ln đu rút ra được lá Át” v
B
: “Ln hai rút ra được l
Q
”.
a) Hai biến c
A
v
B
đc lập.
b) Xác sut ca biến c
A
bằng
1
13
.
c) Xác sut để ln đu rút lá Át v ln hai rút được lá
Q
bằng
2
13
.
d) Xác sut trong hai lá bi rút ra không c đ
2
lá cht rô bằng
15
16
.
Câu 4: Cho hình chp
SABCD
c đáy l hình chữ nhật tâm
I
biết
,2AB a AD a==
. Gọi
M
l trung
điểm ca
AB
v
N
l trung điểm ca
MI
. Hình chiếu vuông gc ca điểm
S
lên mt phẳng
( )
ABCD
trùng với đim
N
. Biết gc tạo bởi đường thẳng
SB
với mt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. T
N
kẻ
,NJ AD NH SJ⊥⊥
.
a) Đường thẳng
AD
vuông gc với mt phẳng
( )
SNJ
b) Đường thẳng
NH
vuông gc với mt phẳng
( )
SAD
c) Tam giác
SBN
l mt tam giác vuông cân tại
S
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
v
SD
theo
a
l
6
2
a
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mu s liệu ghp nhm thể hiện như bảng dưới đây
Nhm
Tn s
[2; 4)
12
[4; 6)
15
[6; 8)
21
[8; 10)
18
[10; 12)
17
83
Tính trung vị ca mu s liệu ghp nhm đã cho (lm tròn kết quả đến hng phn trăm).
Câu 2: Hai người cùng bắn đc lập vo mt mục tiêu. Xác sut bắn trúng ca từng người ln lượt l
0,8
v
0,9
. Tìm xác sut ca biến c
A
: “ Chỉ c mt người bắn trúng mục tiêu ”.
Câu 3: Cho hai sthực dương
,ab
. Rút gọn biểu thức
11
33
66
a b b a
A
ab
+
=
+
ta thu được
.
mn
A a b=
. Tính
9T mn=
.
Câu 4: Mt hp đựng
4
viên bi mu đỏ v
6
viên bi mu xanh, các viên bi c đường kính khác nhau.
Ly ngu nhiên đng thi
5
viên bi trong hp. Xác sut để
5
viên bi được ly ra c ít nht
3
viên bi mu đỏ l
,
m
n
với
,mn
l các s nguyên dương, phân s
m
n
ti giản. Tính
S m n=+
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đi” dnh cho các bạn nhỏ, mt đơn vị b đi
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đ dùng trong 45 ngy (năng sut ăn ca mỗi ngy
l như nhau). Nhưng bắt đu từ ngy thứ 11, do s ợng thnh viên tham gia tăng lên, nên lượng
thực phẩm tiêu thụ tăng lên
10%
mỗi ngy (ngy sau tăng
10%
so với ngy trước đ). Hỏi thực
tế ợng thức ăn đ đ dùng cho bao nhiêu ngy?
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
c
3
,
2
a
AB CD a IJ= = =
(
,IJ
ln lượt l trung điểm ca
BC
v
AD
).
Tính s đo gc giữa hai đường thẳng
AB
v
CD
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 11 SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
D
B
A
D
A
B
D
C
D
A
C
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
7,38
0,26
1
53
25
60
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi gieo mt đng tin (c hai mt
,SN
) cân đi v đng cht hai ln. Không gian mu ca
php th l:
A.
,,SS NN SN
. B.
,,SS NN NS
. C.
, , ,SS NN SN NS
. D.
,SN
.
Lời giải
Không gian mu ca php th l:
, , ,SS NN SN NS=
.
Câu 2: Cho
A
v
A
l hai biến c đi nhau. Khẳng định no sau đây đúng?
A.
( )
( )
0P A P A+=
. B.
( )
( )
1P A P A= +
.
C.
( )
( )
P A P A=
. D.
( )
( )
1P A P A=−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
A
v
A
l hai biến c đi nhau nên
AA =
. Khi đ
( )
( )
( )
1P A P A P+ = =
.
Vậy
( )
( )
1P A P A=−
.
Câu 3: Cho hình chp
.S ABC
c
SA
vuông với đáy. Xác định gc giữa
SC
v
( )
ABC
.
A.
SAC
. B.
SCA
. C.
ASC
. D.
SCB
.
Lời giải
Ta c
( )
( )
SA ABC
SC ABC C
=
AC
l hình chiếu ca
SC
trên
( )
ABC
. Do đ
( )
( )
( )
,,SC ABC SC AC SCA==
.
Câu 4:
Khẳng định no sau đây
sai
?
A.
Nếu đường thẳng
( )
d
vuông gc với hai đường thẳng nằm trong
( )
thì
( )
d
.
B.
Nếu đường thẳng
( )
d
thì
( )
d
vuông gc với mọi đường thẳng trong
( )
.
C.
Nếu đường thẳng
( )
d
vuông gc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
( )
thì
( )
d
vuông
gc với bt kì đường thẳng no nằm trong
( )
.
D.
Nếu
( )
d
v đường thẳng
( )
//a
thì
da
.
Lời giải
Đáp án A sai vì thiếu điu kiện hai đường thẳng đ phải cắt nhau nằm trong
( )
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC ABC
c tt cả các cạnh bằng nhau. Gc giữa đường thẳng
AB
v mt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Lời giải
Gc giữa đường thẳng
AB
v mt phẳng
( )
ABC
bằng
45
.
Câu 6: Cho
a
l mt s thực dương. Giá trị ca biểu thức
(
)
4
2
a
a
P =
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
1
.
Lời giải
S
C
B
A
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Ta c
(
)
4
.
2
4
4
2
2
2 2 2 2 4
a
a
a
a
a
a
P

= = = = =



.
Câu 7: Cho
2
log 3 a=
. Khi đ
3
log 18
tính theo
a
l
A.
21
a
a +
. B.
21a
a
+
. C.
21a +
. D.
1a
a
+
.
Lời giải
Ta có
3 3 3 3
2
1 1 2 1
log 18 log 9 log 2 2 log 2 2 2
log 3
a
aa
+
= + = + = + = + =
.
Câu 8: Tập xác định ca hm s
( )
2024
1x
+
l
A.
( )
1; +
B.
)
1; +
C. D.
\1
Lời giải
2024
l s nguyên âm nên hm s xác định khi v chỉ khi
1 0 1xx+
.
Vậy
\1D =
.
Câu 9: Cho
x
l s thực dương. Biểu thức
4
2
3
xx
được viết dưới dạng lũy thừa với s mũ hữu tỉ l
A.
12
7
x
. B.
5
6
x
. C.
7
12
x
. D.
6
5
x
.
Lời giải
Ta c:
17
7
44
4
22
3
33
12
.x x x x x x= = =
với
0x
.
Câu 10: Với
a
l s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 2aa
bằng
A.
ln5
.
ln2
. B.
( )
ln 3 .a
. C.
ln5
.
ln2
a
a
. D.
5
ln .
2
Lời giải
Ta c
( ) ( )
55
ln 5 ln 2 ln ln .
22
a
aa
a
= =
Câu 11: C tt cả bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hm s
( )
22
ln 2 10y x x m= +
xác định
với mọi
x
.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.
Lời giải
Hm s
( )
22
ln 2 10y x x m= +
xác định với mọi
x
22
2 10 0x x m x +
( )
2
2
10
0
9 0 3 3
1 10 0
0
a
mm
m


.
Do
m
nguyên nên ta c 5 giá trị ca
m
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Câu 12: Cho ba hm s
2
x
y =
,
yx=
,
( )
y f x=
c đ thị như hình bên, mệnh đ no sau đây đúng?
A.
( )
1
2
logy f x x==
. B.
( )
lny f x x==
.
C.
( )
2
logy f x x==
. D.
( )
logy f x x==
.
Lời giải
Đ thị hm s
2
x
y =
v đ thị hm s
2
logyx=
đi xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho các hm s
log , log , log
abc
y x y x y x= = =
với
,,abc
l ba s thực dương khác
1
. Xt tính
đúng sai ca các mệnh đ sau:
a) Đ thị các hm s trên đu đi qua điểm
( )
1;0A
.
b) Hm s
log
c
yx=
đng biến trên khoảng
( )
0;+
c) Từ đ thị ta c:
01c a b
.
d) Đường thẳng
3y =
cắt hai đ th
log , log
ab
y x y x==
tại các điểm c honh đ ln lượt l
12
;xx
sao cho
21
2xx=
. Khi đ
3
2
a
b
=
.
Lời giải
Xt
log 1 ; log 1 ; log 1 1
a b c
x x a x x b x c c a b= = = = = =
.
a) Đúng: Đ thị các hm s trên đu đi qua điểm
( )
1;0A
.
b) Sai: Hm s
log
c
yx=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Đúng: Từ đ thị suy ra
01c a b
d) Sai: Xt phương trình honh đ giao điểm
3
1
log 3
a
x x a= =
, v
3
2
log 3
b
x x b= =
.
Do
21
2xx=
nên
33
2ba=
suy ra
3
1
2
a
b
=
.
Câu 2: Cho hình chp
.S ABC
c
( )
SA ABC
v
5SA a=
, đáy l tam giác vuông tại
A
với
AB a=
,
2AC a=
. Dựng
AK
vuông gc
BC
v
AH
vuông gc
SK
.
a) Hai đường thẳng
BC
v
AH
vuông gc với nhau.
b) Đường thẳng
AH
vuông gc với mt phẳng
( )
SBC
c) Đoạn thẳng
AK
c đ di bằng
5
5
a
d) Tan gc giữa đường thẳng
SA
v mt phẳng
( )
SBC
bằng
2
5
.
Lời giải
Ta c
BC AK
BC AH
BC SA
⊥
m
AH SK
nên
( )
AH SBC
.
Do đ
SK
l hình chiếu vuông gc ca
SA
trên mt phẳng
( )
SBC
Đăt
( )
( )
( )
;;SA SA SK ASKSBC
= = =
.
Ta c
22
25
5
AB AC AB AC a
AK
BC
AB AC

= = =
+
.
Khi đ
25
2
5
tan
5
5
a
AK
AS
a
= = =
.
a) Đúng: Hai đường thẳng
BC
v
AH
vuông gc với nhau.
b) Đúng: Đường thẳng
AH
vuông gc với mt phẳng
( )
SBC
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
c) Sai: Đoạn thẳng
AK
c đ di bằng
25
5
a
d) Đúng: Tan gc giữa đường thẳng
SA
v mt phẳng
( )
SBC
bằng
2
5
.
Câu 3: Chọn ngu nhiên mt lá bi từ b bi túkhơ 52 lá, trả lại lá bi vừa rút vo b bi v rút tiếp
mt lá bi khác. Xt biến c
A
: “Ln đu rút ra được lá Át” v
B
: “Ln hai rút ra được l
Q
”.
a) Hai biến c
A
v
B
đc lập.
b) Xác sut ca biến c
A
bằng
1
13
.
c) Xác sut để ln đu rút lá Át v ln hai rút được lá
Q
bằng
2
13
.
d) Xác sut trong hai lá bi rút ra không c đ
2
lá cht rô bằng
15
16
.
Lời giải
a) Đúng: Hai biến c
A
v
B
đc lập.
Vì trả lại lá bi vừa rút được ln đu vo b bi nên trong b bi vn c đ 52 lá v 4
Q
. Do
đ xác sut ca biến c
B
l
( )
1
4
1
52
41
52 13
C
PB
C
= = =
.
Như vậy, xác sut xảy ra ca biến c
B
không thay đổi bởi việc xảy ra hay không xảy ra ca
biến c
A
.
Vì ln đu ly được lá Át nên
( )
1
4
1
52
41
52 13
C
PA
C
= = =
dù biến c
B
xảy ra hay không xảy ra.
Vậy
A
v
B
đc lập.
b) Đúng: Xác sut ca biến c
A
bằng
1
13
( )
1
4
1
52
41
52 13
C
PA
C
= = =
c) Sai: Xác sut để ln đu rút lá Át v ln hai rút được lá
Q
bằng
1
169
.
Rút lá bi thứ nht v trả lại vo b bi ri rút lá bi thứ hai nên hai biến c
A
v
B
đc lập.
( ) ( ) ( )
11
44
11
52 52
1 1 1
. . .
13 13 169
CC
P AB P A P B
CC
= = = =
.
d) Đúng: Xác sut trong hai lá bi rút ra không c đ
2
lá cht rô bằng
15
16
.
Trong b bi tú lơ khơ
52
lá c
13
lá cht rô. Do đ, xác sut rút được
2
lá rô l
13 13 1
.
52 52 16
=
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Vậy xác sut để
2
lá bi được rút không c đ 2 lá cht rô l:
1 15
1
16 16
P = =
.
Câu 4: Cho hình chp
SABCD
c đáy l hình chữ nhật tâm
I
biết
,2AB a AD a==
. Gọi
M
l trung
điểm ca
AB
v
N
l trung điểm ca
MI
. Hình chiếu vuông gc ca điểm
S
lên mt phẳng
( )
ABCD
trùng với đim
N
. Biết gc tạo bởi đường thẳng
SB
với mt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. T
N
kẻ
,NJ AD NH SJ⊥⊥
.
a) Đường thẳng
AD
vuông gc với mt phẳng
( )
SNJ
b) Đường thẳng
NH
vuông gc với mt phẳng
( )
SAD
c) Tam giác
SBN
l mt tam giác vuông cân tại
S
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
v
SD
theo
a
l
6
2
a
Lời giải
Ta c
( )
// //MN AD MN SAD
.
Nên
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d MN SD d MN SAD d N SAD==
.
Ta được
( ) ( ) ( )
,,
AD NJ
AD SNJ NH SNJ NH AD NH SJ NH SAD
AD SN
.
Nên
( ) ( )
( )
,,d MN SD d N SAD NH==
.
Ta c
( )
SN ABCD⊥
hình chiếu ca
SB
lên mt phẳng
( )
ABCD
l
BN
45SBN =
l
gc giữa
SB
v mt phẳng đáy.
Xt
BMN
vuông ở
M
c:
22
2
2 2 2
2 2 2
2
a a a a
BN BM MN BN
= + = + = =
.
Xt
SBN
vuông ở
N
c
45SBN SBN=
vuông cân tại
2
a
N NB NS = =
.
Xt
SNJ
vuông ở
N
c:
2
2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 6 6
6
a
NH
a
NH NS NJ a a

= + = + = =


.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
a) Đúng: Đường thẳng
AD
vuông gc với mt phẳng
( )
SNJ
b) Đúng: Đường thẳng
NH
vuông gc với mt phẳng
( )
SAD
c) Sai: Tam giác
SBN
l mt tam giác vuông cân tại
N
d) Sai: Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
v
SD
theo
a
l
6
6
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mu s liệu ghp nhm thể hiện như bảng dưới đây
Nhm
Tn s
[2; 4)
12
[4; 6)
15
[6; 8)
21
[8; 10)
18
[10; 12)
17
83
Tính trung vị ca mu s liệu ghp nhm đã cho (lm tròn kết quả đến hng phn trăm).
Lời giải
Lập lại bảng s liệu c tn s tích lũy ta c bảng sau:
Nhm
Tn s
Tn s tích lũy
[2; 4)
12
12
[4; 6)
15
27
[6; 8)
21
48
[8; 10)
18
66
[10; 12)
17
83
83
Do mu s liệu c 83 s liệu nên trung vị l s liệu nằm trong nhm thứ 3 l nhm
[6;8)
.
Khi đ ta c
S s liệu
83n =
. Đu mút trái
6r =
.
Tn s nhm thứ 3 l
3
21n =
. Đ di nhm thứ 3 l
2d =
.
Tn s tích lũy nhm thứ 2 l
2
27cf =
.
Áp dụng công thức ta c:
1
83
27
22
. 6 .2 7,38
21
k
e
k
n
cf
M r d
n
−−
= + = +
.
Vậy trung vị ca mu ghp nhm l
7,38
e
M =
.
Câu 2: Hai người cùng bắn đc lập vo mt mục tiêu. Xác sut bắn trúng ca từng người ln lượt l
0,8
v
0,9
. Tìm xác sut ca biến c
A
: “ Chỉ c mt người bắn trúng mục tiêu ”.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Gọi
1
A
l biến c Người 1 bắn trúng mục tiêu ”.
Gọi
2
A
l biến c Người 2 bắn trúng mục tiêu ” (
1 2 1 2
; ; ; A A A A
l các biến c đc lập). Từ
giả thiết ta c
( ) ( )
12
0,8; 0,9.P A P A==
M
1 2 1 2
A A A A A=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
. . 0,8. 1 0,9 1 0,8 .0,9 0,26P A P A P A P A P A = + = + =
.
Câu 3: Cho hai sthực dương
,ab
. Rút gọn biểu thức
11
33
66
a b b a
A
ab
+
=
+
ta thu được
.
mn
A a b=
. Tính
9T mn=
.
Lời giải
Ta c:
1 1 1 1
3 3 6 6
1 1 1 1
11
11
3 3 3 3
22
33
1 1 1 1
66
6 6 6 6
.
.
a b b a
a b b a a b b a
A a b
ab
a b a b

+


++

= = = =
+
++
.
Do đ:
1
3
mn==
.
Vậy:
11
9 . 9. . 1
33
mn==
.
Câu 4: Mt hp đựng
4
viên bi mu đỏ v
6
viên bi mu xanh, các viên bi c đường kính khác nhau.
Ly ngu nhiên đng thi
5
viên bi trong hp. Xác sut để
5
viên bi được ly ra c ít nht
3
viên bi mu đỏ l
,
m
n
với
,mn
l các s nguyên dương, phân s
m
n
ti giản. Tính
S m n=+
Lời giải
Ly ngu nhiên đng thời
5
viên bi từ
10
viên bi trong hp.
S phn t không gian mu
( )
5
10
Cn =
.
Gọi
A
l biến c ly được ít nht
3
viên bi đỏ.
Trường hợp 1: Ly
3
bi đỏ từ
4
bi đỏ v
2
bi xanh từ
6
bi xanh c
32
46
C .C
cách.
Trường hợp 2: Ly
4
bi đỏ từ
4
bi đỏ v
1
bi xanh từ
6
bi xanh c
41
46
C .C
cách.
Suy ra
( )
3 2 4 1
4 6 4 6
C .C C .C
A
n = +
.
Xác sut để
5
viên bi được ly ra c ít nht
3
viên bi mu đỏ bằng
( )
( )
( )
11
42
A
n
PA
n
==
.
Vậy
11
53
42
m
S m n
n
=
= + =
=
.
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đi” dnh cho các bạn nhỏ, mt đơn vị b đi
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đ dùng trong 45 ngy (năng sut ăn ca mỗi ngy
l như nhau). Nhưng bắt đu từ ngy thứ 11, do s ợng thnh viên tham gia tăng lên, nên lượng
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
thực phẩm tiêu thụ tăng lên
10%
mỗi ngy (ngy sau tăng
10%
so với ngy trước đ). Hỏi thực
tế ợng thức ăn đ đ dùng cho bao nhiêu ngy?
Lời giải
Dự kiến tiêu thụ
0x
ợng thực phẩm trong
1
ngy.
Suy ra lượng thức ăn dự kiến c l
45x
.
ợng thức ăn dùng trong 10 ngy đu l
10x
.
ợng thức ăn dùng trong ngy thứ 11 l
.10% 1,1x x x+=
.
ợng thức ăn dùng trong ngy thứ 12 l
2
1,1 1,1 .10% 1,1x x x+=
.
ợng thức ăn dùng trong ngy thứ 13 l
3
1,1.x
.
….
ợng thức ăn dùng trong ngy thứ
10 n+
l
1,1 .
n
x
.
Tổng lượng thức ăn dùng trong các ngy cho đến khi hết l
22
10 1,1 1,1 1,1 45 1,1 1,1 1,1 35
nn
x x x x x+ + + + = + + + =
( )
1,1 1 1,1
35.0,1 3,5
35 1 1,1 1,1 1 15
1 1,1 1,1 1,1
n
nn
n
= = = +
.
Vậy lượng thực phẩm đã chuẩn bị dùng đ trong
10 15 25+=
ngy.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
c
3
,
2
a
AB CD a IJ= = =
(
,IJ
ln lượt l trung điểm ca
BC
v
AD
).
Tính s đo gc giữa hai đường thẳng
AB
v
CD
.
Lời giải
Gọi
K
l trung điểm ca
BD
. Khi đ
IK
song song với
CD
v
JK
song song với
AB
.
Khi đ
( ) ( )
0
,,
180
IKJ
AB CD KI KJ
IKJ
==
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CÁNH DIỀU
Ta c
2 2 2
2 2 2
3
1
4 4 4
cos
2 2 . 2
2. .
22
a a a
a KI KJ IJ
KI KJ IKJ
aa
KI KJ
+−
+−
= = = = =
.
Vậy
( )
00
120 , 60IKJ AB CD= =
.
-------------------------HẾT-------------------------
| 1/31

Preview text:

ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 11 – SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao cho
2 học sinh được chọn đều là nữ. A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 8 . 5 15 15 15
Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 10 5 3
Câu 3: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu độ? A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu b a thì b ⊥ (P) .
B. Nếu b a thì b (P) .
C. Nếu b (P) thì b a .
D. Nếu b ⊥ (P) thì b a .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy ( ABC ) . Góc tạo bởi SB và đáy tương ứng là: A. SCA B. . SBA C. SBC. D. SA . B
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: 1 2 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 7: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức 3 P = x bằng 2 5 1 3 A. 3 x . B. 6 x . C. 6 x . D. 2 x . 2 1 2 3 Câu 8:
Cho a, b  0 thỏa mãn 3 2 a a , 3 4
b b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  a  1, b  1.
B. a  1, 0  b  1.
C. a  1, b  1.
D. 0  a  1, 0  b  1.
Câu 9: Cho a,b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log b = 3 . Tính 2 3 log a b ? a a A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 3 1 là A. \   1 . B. . C. (1;+) . D. (−1;+) .
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? x A. x
y = log x .
B. y = (0,8) . C. y = log x . D. y = ( 2) . 2 0,4
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 2 − − log a + 1  0 a  . B. 3 2 4  4 . 2 a +4 ( ) C. 30 20  2  3 .
D. 0,99  0,99e .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Giả sử ,
A B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y = log 5x − 3 sao cho A 3 ( ) là trung
điểm của đoạn OB .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.  
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ 12 ;1   .  5 
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 61 S O  = BH 25
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 61 . 5
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) và SA = a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH SC . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng (BHI )
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH BH bằng 3 . 2 c) a
Độ dài đoạn thẳng BH bằng 2 2
d) Góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (SBC ) bằng 0 60 .
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
a) Tổng số học sinh được khảo sát là 42 học sinh.
b) Giá trị đại diện của nhóm 20;40) là 25 .
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm 0;20) .
d) Có 16 học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA = a 2 SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC ) .
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC ) c) a
Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6 11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC ) bằng 11 33
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm này (Kết quả làm tròn đến hàng trăm) 1
Câu 2: Cho tập A = 0;1;2;3;4; 
5 . Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy từ
S một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5 . 2 1
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q(m n) 3 3 ,
= m n . Trong đó m là số lượng
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu
cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động chính là
27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?
Câu 4: Một chiếc máy có hai động cơ I II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I II chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng) (Kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA = a 2 , AD = 2AB = 2BC = 2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
(SAD) và (SCD).
-------------------------HẾT------------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 11 – SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x  0 . 1 2 A. 8 P = x . B. 2 P = x . C. 9 P = x .
D. P = x .
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n () là A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
B.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
đường thẳng còn lại.
Câu 4: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng :
A. P ( A) =1+ P( A) .
B. P ( A) = P( A).
C. P ( A) =1− P( A) .
D. P ( A) + P( A) = 0 . 1 1 Câu 5: Nếu 3 6 a a và 3 5 bb thì
A. a  1;0  b  1.
B. a  1;b  1 .
C. 0  a  1;b  1
D. a  1;0  b  1. Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 7 1 là
A. D = (1;+) . B. D = . C. D = \   1 .
D. D = 1;+) .
Câu 7: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
Câu 8: Viết biểu thức 3 4 P = .
x x , ( x  0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ 5 1 1 5 A. 4 P = x . B. 12 P = x . C. 7 P = x . D. 12 P = x .
Câu 9: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab = 9 . Giá trị của biểu thức log a + 2 log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 10: Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log x, c
y = x ở hình vẽ sau đây. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c  1  a  . b
B. c  0  a  1  . b
C. c  0  a b  1. D. 0  c a b  1.
Câu 11: Cho a,b  0 , a,b  1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. log ( xy) = log x + log y . B. log .
a log x = log x . a a a b a bx    C. log
= log x − log y . D. 1 1 log = . a   a a    y
a x  log x a
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng
SD và mặt phẳng ( ABCD ) là A. ASD . B. DAS . C. SDA . D. SDC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E = 1;2;3;4;  5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S .
a) Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4! số.
b) Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
c) Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 24 số
d) Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA = AB 3 và SA ⊥ ( ABCD), ABCD là tứ giác nội tiếp đường
tròn đường kính AC, ACB = 60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SD .
a) Góc giữa hai đường thẳng SA SC bằng góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABCD) .
b) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng ( AHK )
c) Góc giữa hai đường thẳng SA SC bằng 0 45
d) Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng ( AHK ) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 2 3 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 3: Cho các hàm số y = log x, x
y = a với a là số thực dương khác 1. Xét tính đúng sai của các a mệnh đề sau: a) Đồ thị hàm số x
y = a và đồ thị hàm số y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x . a
b) Hàm số y = log x và hàm số x
y = a có cùng tập giá trị. a c) Hàm số x
y = a với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng (− ;  +) . d) Đồ thị hàm số x
y = a với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A(a ) ;1 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Gọi O
giao điể của AC BD . Kẻ OH SC với H SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD a SC
. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 2
a) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC )
b) Độ dài đoạn vuông góc chung của BD SC bằng 2a .
c) Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng 2a 2 2 d) Thể tích khối chóp a 2 S.ABCD bằng 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn là 15 40 Câu 3: x y 2 .6
Cho x, y là hai số nguyên thỏa mãn: 3 .6 = . Tính xy ? 50 25 9 .12 Câu 4:
Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là
6, 5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triệu ) của ông là bao nhiêu?
Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được chọn
có ít nhất 1 số chẵn bằng a với a , b là các số nguyên tố. Tổng a + b bằng bao nhiêu? b
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC = 1. Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng (MBC) và (MB C  ) vuông góc
với nhau. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C  .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 11 – SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P = a a bằng 2 7 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a .
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n() là A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = (x x − ) 4 2 2 3 là A. D = . B. D = \ {−1;3}. C. D = (− ;  1 − )  (3;+) .
D. D = (−1;3) . 1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 log a bằng a −1 1 A. . B. . C. 3 . D. 3 − . 3 3
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log , c
x y = x ở hình vẽ sau đây. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c 1 a  . b
B. c  0  a 1 . b
C. c  0  a b 1. D. 0  c a b 1.
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng (P) và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) . Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với (P) .
B. Không tồn tại mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với (P) .
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) vuông góc với (P) .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng (P) và  vuông góc với d .
Câu 7: Phương trình 2 x −3x+2 2
= 4 có hai nghiệm x , x . Tính 2 2
T = x + x . 1 2 1 2
A. T = 27 .
B. T = 9.
C. T = 3.
D. T = 1. Câu 8: Cho ,
A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất
hiện. Khẳng định nào sau không đúng ? n B
A. P( A) =1− P(A). B. P(B) ( ) = n() . C. P( .
A B) = P( A).P(B).
D. P( A) =1  A = . 
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 3 3   A. S = ( 1 − ;2).
B. S = (2;+) . C. 1 S = ;2   . D. S = (− ;2  ) .  2 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA ⊥ ( ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng.
A. BC ⊥ (SAB).
B. AC ⊥ (SBD) .
C. AC ⊥ (SAB) .
D. AC ⊥ (SAD) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(SAB) ⊥ ( ABC) .
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là ACB .
D. (SAC) ⊥ ( ABC).
Câu 12: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 175 7 35 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  
Câu 1: Cho các hàm số y = log x và 2023 y =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? 2024    2024  2023 a) Hàm số y = log
x có tập giá trị là . 2024 2023 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU x   b) Hàm số 2023 y =   đồng biến trên .  2024 
c) Đồ thị hàm số y = log
x nằm bên phải trục tung. 2024 2023 x   d) Đồ thị hàm số 2023 y =  
 2024  cắt trục tung. Câu 2: a
Cho hình chóp đều S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên 21 SA = . Gọi G là 6 trọng tâm của ABC
và kẻ AM BC .
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc SMA . c) Đoạn thẳng a
SM có độ dài bằng 2 3
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 60 .
Câu 3: Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm
2023, tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9
bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 256 .
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách. 31
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là . 64
Câu 4: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( ABC) và (ABC) là 30. Tam giác AB
C đều và có diện tích bằng 3 .
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC AM vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 0 45
d) Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 3 . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên. xx + + Câu 2: Cho −
4x + 4 x = 7 . Tính giá trị của biểu thức 5 2 2 P = . −
8 − 4.2x − 4.2 x GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 0 60 , đáy
ABC là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều ,
A B,C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
Câu 5: Cho chuỗi kí tự “AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 ký tự này. Tính xác suất để xếp được một
chuỗi sao cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, AD = 10, SA = S ,
B SC = SD
Biết rằng mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB S
CD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
-------------------------HẾT------------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 11 – SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P = a a bằng 2 7 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a .
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n() là A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = (x x − ) 4 2 2 3 là A. D = . B. D = \ {−1;3}. C. D = (− ;  1 − )  (3;+) .
D. D = (−1;3) . 1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 log a bằng a −1 1 A. . B. . C. 3 . D. 3 − . 3 3
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log , c
x y = x ở hình vẽ sau đây. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c 1 a  . b
B. c  0  a 1 . b
C. c  0  a b 1. D. 0  c a b 1.
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng (P) và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) . Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với (P) .
B. Không tồn tại mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với (P) .
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) vuông góc với (P) .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng (P) và  vuông góc với d . 2
Câu 7: Phương trình x −3x+2 2
= 4 có hai nghiệm x , x . Tính 2 2
T = x + x . 1 2 1 2
A. T = 27 .
B. T = 9.
C. T = 3.
D. T = 1. Câu 8: Cho ,
A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất
hiện. Khẳng định nào sau không đúng ? n B
A. P( A) =1− P(A). B. P(B) ( ) = n() . C. P( .
A B) = P( A).P( B).
D. P( A) =1  A = . 
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 3 3  1  A. S = ( 1 − ;2).
B. S = (2;+) . C. S = ;2   . D. S = (− ;2  ) .  2 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA ⊥ ( ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng.
A. BC ⊥ (SAB).
B. AC ⊥ (SBD) .
C. AC ⊥ (SAB) .
D. AC ⊥ (SAD) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(SAB) ⊥ ( ABC) .
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là ACB .
D. (SAC) ⊥ ( ABC).
Câu 12: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 175 7 35 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  2023 
Câu 1: Cho các hàm số y = log x y =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? 2024    2024  2023 a) Hàm số y = log
x có tập giá trị là . 2024 2023 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU x  2023  b) Hàm số y =   đồng biến trên .  2024 
c) Đồ thị hàm số y = log
x nằm bên phải trục tung. 2024 2023 x  2023 
d) Đồ thị hàm số y =  
 2024  cắt trục tung. a 21
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA = . Gọi G là 6 trọng tâm của ABC
và kẻ AM BC .
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc SMA . c) Đoạn thẳng a
SM có độ dài bằng 2 3
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 60 .
Câu 3: Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm
2023, tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9
bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 256 .
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách. 31
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là . 64
Câu 4: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( ABC) và (ABC) là 30. Tam giác AB
C đều và có diện tích bằng 3 .
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC AM vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 0 45 3 3
d) Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên. xx + + Câu 2: Cho −
4x + 4 x = 7 . Tính giá trị của biểu thức 5 2 2 P = . −
8 − 4.2x − 4.2 x GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 0 60 , đáy
ABC là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều ,
A B,C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
Câu 5: Cho chuỗi kí tự “AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 ký tự này. Tính xác suất để xếp được một
chuỗi sao cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, AD = 10, SA = S ,
B SC = SD
Biết rằng mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB S
CD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
-------------------------HẾT------------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 11 – SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là:
A. SS, NN,SN.
B. SS, NN, NS.
C. SS, NN,SN, NS . D. S, N .
Câu 2: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P( A) + P(A ) = 0.
B. P( A) = 1 − + P(A ).
C. P( A) = P(A ) .
D. P( A) =1− P(A ) .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và ( ABC) . A. SAC . B. SCA . C. ASC . D. SCB .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng (d ) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ⊥ ( ) .
B.
Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) thì (d ) vuông góc với mọi đường thẳng trong ( ) .
C.
Nếu đường thẳng (d ) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì (d ) vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) .
D.
Nếu d ⊥ ( ) và đường thẳng a / /( ) thì d a .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ( A BC  ) bằng A. 30 . B. 90 . C. 60. D. 45.
Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức ( a P = )4 2 a bằng A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1.
Câu 7: Cho log 3 = a . Khi đó log 18 tính theo a là 2 3 + + A. a . a a B. 2 1 . C. 2a +1. D. 1 . 2a + 1 a a Câu 8:
Tập xác định của hàm số ( x + ) 2024 1 là A. ( 1 − ;+) B.  1 − ;+) C. D. \   1 − GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU Câu 9:
Cho x là số thực dương. Biểu thức 4 2 3 x
x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 12 5 7 6 A. 7 x . B. 6 x . C. 12 x . D. 5 x .
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(2a) bằng A. ln 5 a .. B. ln(3a).. C. ln 5 . . D. 5 ln . ln 2 ln 2a 2
Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 2
ln x − 2x +10 − m ) xác định với mọi x . A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.
Câu 12: Cho ba hàm số 2x y =
, y = x , y = f (x) có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y = f ( x) = log x .
B. y = f ( x) = ln x . 1 2
C. y = f ( x) = log x .
D. y = f (x) = log x . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các hàm số y = log x, y = log x, y = log x với a,b,c là ba số thực dương khác 1. Xét tính a b c
đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A(1;0) .
b) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+ ) c 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
c) Từ đồ thị ta có: 0  c 1 a b.
d) Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị y = log x, y = log x tại các điểm có hoành độ lần lượt là a b a
x ; x sao cho x = 2x . Khi đó 3 = 2 . 1 2 2 1 b
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) và SA = a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với AB = a
, AC = 2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC) c) Đoạn thẳng a
AK có độ dài bằng 5 5
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 2 . 5
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và rút tiếp
một lá bài khác. Xét biến cố A : “Lần đầu rút ra được lá Át” và B : “Lần hai rút ra được là Q ”.
a) Hai biến cố A và B độc lập.
b) Xác suất của biến cố A bằng 1 . 13
c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng 2 . 13
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng 15 . 16
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB = a, AD = 2a . Gọi M là trung
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD) bằng
45. Từ N kẻ NJ AD, NH SJ .
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng (SNJ )
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng (SAD)
c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng a
MN và SD theo a là 6 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây Nhóm Tần số [2; 4) 12 [4; 6) 15 [6; 8) 21 [8; 10) 18 [10; 12) 17 83
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là 0,8
và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”. 1 1 3 3 + Câu 3: a b b a
Cho hai số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức A = ta thu được m = . n A a b . Tính 6 6 a + b T = 9mn .
Câu 4: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3
viên bi màu đỏ là m , với ,
m n là các số nguyên dương, phân số m tối giản. Tính S = m + n n n
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày
là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng
thực phẩm tiêu thụ tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi thực
tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày? Câu 6: a
Cho tứ diện ABCD có 3
AB = CD = a, IJ =
( I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD ). 2
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
-------------------------HẾT------------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 11 – SÁCH CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D B A D A B D C D A C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 7,38 0,26 1 53 25 60
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là:
A. SS, NN,SN.
B. SS, NN, NS.
C. SS, NN,SN, NS . D. S, N .
Lời giải
Không gian mẫu của phép thử là:  = SS, NN,SN, NS .
Câu 2: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P( A) + P(A ) = 0.
B. P( A) = 1 − + P(A ).
C. P( A) = P(A ) .
D. P( A) =1− P(A ) .
Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
A và A là hai biến cố đối nhau nên A A =  . Khi đó P( A) + P(A ) = P() =1.
Vậy P( A) =1− P(A ) .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và ( ABC) . A. SAC . B. SCA . C. ASC . D. SCB . Lời giải S A C BSA ⊥  (ABC) Ta có  SC   (ABC) = C
AC là hình chiếu của SC trên ( ABC). Do đó (SC,( ABC)) = (SC, AC) = SCA .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng (d ) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ⊥ ( ) .
B.
Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) thì (d ) vuông góc với mọi đường thẳng trong ( ) .
C.
Nếu đường thẳng (d ) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì (d ) vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) .
D.
Nếu d ⊥ ( ) và đường thẳng a / /( ) thì d a .
Lời giải
Đáp án A sai vì thiếu điều kiện hai đường thẳng đó phải cắt nhau nằm trong ( ) .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ( A BC  ) bằng A. 30 . B. 90 . C. 60. D. 45. Lời giải
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( A BC
 ) bằng 45.
Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức ( a P = )4 2 a bằng A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1.
Lời giải 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU 4 4 a a  a Ta có = ( a P ) 4 . a 2 a 2 2 2 =  2  = 2 = 2 = 4   .  
Câu 7: Cho log 3 = a . Khi đó log 18 tính theo a là 2 3 + + A. a . a a B. 2 1 . C. 2a +1. D. 1 . 2a + 1 a a Lời giải 1 1 2a +1
Ta có log 18 = log 9 + log 2 = 2 + log 2 = 2 + = 2 + = . 3 3 3 3 log 3 a a 2 Câu 8:
Tập xác định của hàm số ( x + ) 2024 1 là A. ( 1 − ;+) B.  1 − ;+) C. D. \   1 −
Lời giải Vì 2024 −
là số nguyên âm nên hàm số xác định khi và chỉ khi x +1 0  x  1 − . Vậy D = \ −  1 . Câu 9:
Cho x là số thực dương. Biểu thức 4 2 3 x
x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 12 5 7 6 A. 7 x . B. 6 x . C. 12 x . D. 5 x .
Lời giải 1 7 7 4 4 Ta có: 4 2 3 2 3 3 12 x x = x .x = x
= x với x  0 .
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(2a) bằng A. ln 5 a .. B. ln(3a).. C. ln 5 . . D. 5 ln . ln 2 ln 2a 2
Lời giải
Ta có ( a) − ( a) 5a 5 ln 5 ln 2 = ln = ln . 2a 2
Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 2
ln x − 2x +10 − m ) xác định với mọi x . A. 5. B. 7. C. 4. D. 0. Lời giải Hàm số y = ( 2 2
ln x − 2x +10 − m ) xác định với mọi x  2 2
x − 2x +10 − m  0 x   1     0 a 0     
m −   −  m  .    0 1 −  (10 − m ) 2 9 0 3 3 2  0
Do m nguyên nên ta có 5 giá trị của m . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Câu 12: Cho ba hàm số 2x y =
, y = x , y = f (x) có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y = f ( x) = log x .
B. y = f ( x) = ln x . 1 2
C. y = f ( x) = log x .
D. y = f (x) = log x . 2
Lời giải Đồ thị hàm số 2x y =
và đồ thị hàm số y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các hàm số y = log x, y = log x, y = log x với a,b,c là ba số thực dương khác 1. Xét tính a b c
đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A(1;0) .
b) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+ ) c
c) Từ đồ thị ta có: 0  c 1 a b.
d) Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị y = log x, y = log x tại các điểm có hoành độ lần lượt là a b a
x ; x sao cho x = 2x . Khi đó 3 = 2 . 1 2 2 1 b Lời giải
Xét log x = 1  x = ; a
log x = 1  x = ; b
log = 1  x = c c  1  a b . a b c
a) Đúng: Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A(1;0) .
b) Sai: Hàm số y = log x nghịch biến trên khoảng (0;+ ) c 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
c) Đúng: Từ đồ thị suy ra 0  c 1 a b
d) Sai: Xét phương trình hoành độ giao điểm 3
log x = 3  x = a , và 3
log x = 3  x = b . a 1 b 2 Do a 1 x = 2x nên 3 3 b = 2a suy ra = . 2 1 3 b 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) và SA = a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với AB = a
, AC = 2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC) c) Đoạn thẳng a
AK có độ dài bằng 5 5
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 2 . 5 Lời giải BC AK Ta có 
BC AH mà AH SK nên AH ⊥ (SBC). BC SA
Do đó SK là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng (SBC) Đăt  = (S ;
A (SBC)) = (S ; A SK ) = ASK . AB AC AB AC 2a 5 Ta có AK = = = . 2 2 BC 5 AB + AC 2a 5 Khi đó AK 2 5 tan = = = . AS a 5 5
a) Đúng: Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
b) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC) GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU c) Sai: Đoạn thẳng a
AK có độ dài bằng 2 5 5
d) Đúng: Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 2 . 5
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và rút tiếp
một lá bài khác. Xét biến cố A : “Lần đầu rút ra được lá Át” và B : “Lần hai rút ra được là Q ”.
a) Hai biến cố A và B độc lập.
b) Xác suất của biến cố A bằng 1 . 13
c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng 2 . 13
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng 15 . 16 Lời giải
a) Đúng: Hai biến cố A và B độc lập.
Vì trả lại lá bài vừa rút được ở lần đầu vào bộ bài nên trong bộ bài vẫn có đủ 52 lá và 4 lá Q . Do 1 C 4 1
đó xác suất của biến cố B là P(B) 4 = = = . 1 C 52 13 52
Như vậy, xác suất xảy ra của biến cố B không thay đổi bởi việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A . 1 C 4 1
Vì lần đầu lấy được lá Át nên P( A) 4 = = =
dù biến cố B xảy ra hay không xảy ra. 1 C 52 13 52
Vậy A và B độc lập. 1 C 4 1
b) Đúng: Xác suất của biến cố A bằng 1 vì P( A) 4 = = = 13 1 C 52 13 52
c) Sai: Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng 1 . 169
Rút lá bài thứ nhất và trả lại vào bộ bài rồi rút lá bài thứ hai nên hai biến cố A và B độc lập. ( ) = ( ) C C P AB
P A .P ( B) 1 1 1 1 1 4 4 = . = . = . 1 1 C C 13 13 169 52 52
d) Đúng: Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng 15 . 16
Trong bộ bài tú lơ khơ 52 lá có 13 lá chất rô. Do đó, xác suất rút được 2 lá rô là 13 13 1 . = 52 52 16 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Vậy xác suất để 2 lá bài được rút không có đủ 2 lá chất rô là: 1 15 P = 1 − = . 16 16
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB = a, AD = 2a . Gọi M là trung
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD) bằng
45. Từ N kẻ NJ AD, NH SJ .
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng (SNJ )
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng (SAD)
c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng a
MN và SD theo a là 6 2 Lời giải
Ta có MN //AD MN // (SAD) .
Nên d (MN,SD) = d (MN,(SAD)) = d (N,(SAD)). AD NJ  Ta được
  AD ⊥ (SNJ ), NH  (SNJ )  NH A ,
D NH SJ NH ⊥ (SAD) . AD SN
Nên d (MN,SD) = d (N,(SAD)) = NH .
Ta có SN ⊥ ( ABCD)  hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( ABCD) là BN SBN = 45 là
góc giữa SB và mặt phẳng đáy. 2 2 2     Xét a a a a B
MN vuông ở M có: 2 2 2
BN = BM + MN = + =  BN =     .  2   2  2 2 Xét a S
BN vuông ở N có SBN = 45  S
BN vuông cân tại N NB = NS = . 2 2   Xét 1 1 1 2 2 6 a 6 S
NJ vuông ở N có: = + = + =  NH =   . 2 2 2 2 2 NH NS NJ aa a 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
a) Đúng: Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng (SNJ )
b) Đúng: Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng (SAD)
c) Sai: Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại N
d) Sai: Khoảng cách giữa hai đường thẳng a
MN và SD theo a là 6 . 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây Nhóm Tần số [2; 4) 12 [4; 6) 15 [6; 8) 21 [8; 10) 18 [10; 12) 17 83
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Lập lại bảng số liệu có tần số tích lũy ta có bảng sau: Nhóm Tần số Tần số tích lũy [2; 4) 12 12 [4; 6) 15 27 [6; 8) 21 48 [8; 10) 18 66 [10; 12) 17 83 83
Do mẫu số liệu có 83 số liệu nên trung vị là số liệu nằm trong nhóm thứ 3 là nhóm [6;8) . Khi đó ta có
Số số liệu n = 83. Đầu mút trái r = 6.
Tần số nhóm thứ 3 là n = 21. Độ dài nhóm thứ 3 là d = 2. 3
Tần số tích lũy nhóm thứ 2 là cf = 27 . 2
Áp dụng công thức ta có:  n   83  − cf − 27  k 1 −    2 2 M = r +  .d = 6 +  .2  7,38. e n 21  k       
Vậy trung vị của mẫu ghép nhóm là M = 7,38 . e
Câu 2: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là 0,8
và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”. Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
Gọi A1 là biến cố “ Người 1 bắn trúng mục tiêu ”. Gọi A
A ; A ; A ; A là các biến cố độc lập). Từ
2 là biến cố “ Người 2 bắn trúng mục tiêu ” ( 1 2 1 2
giả thiết ta có P( A = 0,8;P A = 0,9. 1 ) ( 2) Mà A = A A A A 1 2 1 2
P( A) = P( A .P A + P A .P A = 0,8. 1− 0,9 + 1− 0,8 .0,9 = 0,26. 1 ) ( 2) ( 1) ( 2) ( ) ( ) 1 1 3 3 + Câu 3: a b b a
Cho hai số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức A = ta thu được m = . n A a b . Tính 6 6 a + b T = 9mn . Lời giải 1 1 1 1   1 1 1 1 1 3 3 6 6 1
a .b b + a    1 1 3 3 3 2 3 2 + + Ta có: a b b a a b b a   3 3 A = = = = a .b . 6 6 1 1 1 1 a + b 6 6 6 6 a + b a + b Do đó: 1 m = n = . 3 Vậy: 1 1 9 . m n = 9. . = 1 . 3 3
Câu 4: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3
viên bi màu đỏ là m , với ,
m n là các số nguyên dương, phân số m tối giản. Tính S = m + n n n Lời giải
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ 10 viên bi trong hộp.
Số phần tử không gian mẫu n() 5 = C . 10
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ.
Trường hợp 1: Lấy 3 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 2 bi xanh từ 6 bi xanh có 3 2 C .C cách. 4 6
Trường hợp 2: Lấy 4 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 1 bi xanh từ 6 bi xanh có 4 1 C .C cách. 4 6 Suy ra n( ) 3 2 4 1 = C .C + C .C . A 4 6 4 6 n  Xác suất để A 11
5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ bằng P( A) ( ) = = . n() 42 m =11 Vậy 
S = m + n = 53. n = 42
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày
là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU
thực phẩm tiêu thụ tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi thực
tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày? Lời giải
Dự kiến tiêu thụ x  0 lượng thực phẩm trong 1 ngày.
Suy ra lượng thức ăn dự kiến có là 45x .
Lượng thức ăn dùng trong 10 ngày đầu là 10x .
Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 11 là x + .1 x 0% = 1,1x .
Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 12 là 2 1,1x +1,1 . x 10% = 1,1 x .
Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 13 là 3 1,1 .x . ….
Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 10 + n là 1,1 . n x .
Tổng lượng thức ăn dùng trong các ngày cho đến khi hết là 2 n 2 10 +1,1 +1,1
+ +1,1 = 45 1,1+1,1 + +1,1n x x x x x = 35 1, ( 1 1 −1,1n ) n 35.0,1 n 3,5  = 35  1−1,1 = −  1,1 = 1+  n  15 . 1 −1,1 1,1 1,1
Vậy lượng thực phẩm đã chuẩn bị dùng đủ trong 10 +15 = 25 ngày. Câu 6: a
Cho tứ diện ABCD có 3
AB = CD = a, IJ =
( I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD ). 2
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Lời giải
Gọi K là trung điểm của BD . Khi đó IK song song với CD và JK song song với AB . IKJ
Khi đó ( AB,CD) = (KI, KJ ) =  . 0 180  − IKJ 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD CÁNH DIỀU 2 2 2 a a 3a 2 2 2 + − + − Ta có a KI KJ IJ 1 4 4 4 KI = KJ =  cos IKJ = = = − . 2 2KI.KJ a a 2 2. . 2 2 Vậy 0 IKJ =  ( AB CD) 0 120 , = 60 .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 11