Họ tên học sinh: ……………………………………………………….. SBD: …………………………………
Bài 1: (5,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
3
2
.
2
8
lim
2
x
x
A
x x
(1,0 điểm)
b)
.
3
1 2 2
lim
12 4
x
x x
B
x
(2,0 điểm)
c)
2 2 3
3
.
lim 8 1
x
C x x x x

(2,0 điểm)
Bài 2: (5,0 điểm) Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
vuông tại
A
,
,
SA ABC
= 3,
SA a
= = 2
AB AC a
.
a) Chứng minh:
.
AB SAC
(2,0 điểm)
b) Gọi
I
là trung điểm
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SI
. Chứng minh:
.
AH BC
(2,0 điểm)
c) Gọi
J
là điểm thuộc cạnh
AB
thỏa
= 3
JA JB
. Tính góc giữa đường thẳng
IJ
và mặt phẳng
HAC
.
(1,0 điểm)
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2022– 2023
Môn TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề 2
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 (Toán 11)
Bài 1: Tính giới hạn
Câu 1a:
3
2
2
8
lim
2
x
x
A
x x
2 2
2 2
2 4 2 4 2
lim lim 4 .
2 1 1
x x
x x x x x
A
x x x
0.25x4
Câu 1b:
.
3
1 2 2
lim
12 4
x
x x
B
x
3
1 2 2
lim
12 4 1 2 2
x
x x
B
x x x
0.5x2
.
1
3
1
lim
16
4 1 2 2
x
x x
0.5x2
Câu 1c:
2 2 3
3
lim 8 1
x
C x
x x x

2 2 3
3
lim 8 1
x
C x
x x
x x x

0.25
2 3
2 2 3 2 3
3
2
2
2 2 3 2 33 3
8 1
lim
8
. 1 1

x
x x x x x x
x x x
x x x x x x
0.25x2
2
2
3 3
3 3
1
1
8
lim
8
1 1 1 1
1 1
1 1 1
x
x
x
x x x x

0.25x2
1 13
4 .
3 3
0.25x3
Bài 2:
S.ABC
ABC
vuông tại
A
,
,
SA ABC
= 3,
SA a
= = 2
AB AC a
.
Câu 2a:
.
AB SAC
(do ( ))
.
SA AB SA ABC
AB SAC
AC AB
0.5x4
Câu 2b:
I
trung điểm
BC
,
H
là hình chiếu của
A
lên
SI
. Chứng minh:
.
AH BC
Δ
ABC
vuông cân tại A
AI BC
.
0.25x2
SA BC
(do
SA ABC
) nên
.
BC SIA BC AH
0.5x3
Câu 2c:
J
thuộc cạnh
AB
thỏa
= 3
JA JB
,( ) ?
IJ HAC
Trong (ABC), gọi
L IJ AC
. Trong (SBC), dựng
IK HC
tại K.
( ) .
AH BC
AH SBC AH IK
AH SI
IK HC
nên
( )
IK HAC
tại K.
LK là hcvg của LI lên (HAC).
,( ) ,
IJ HAC IL KL ILK
(do
( )
IK HAC
nên
IK KL
).
0.25
0.25
2 2
2 2 2
2 2
1 1 1
, ( ) .
2
5
AI a a a
IH BC SAI BC SI IK
SI IK IH IC
SA AI
C’ trung điểm AB IJ//CC’.
2 2
1
3 1 5
' 2
' ' ' ' .
' ' 2
2 2 2
AJ 3
IJ BI
CC BC
LI CC CC CC AC AC a
CC AC
LJ
2 2
:sin ,( ) arcsin .
5 5
IK
IKL ILK IJ HAC
IL
0.5
Hình vẽ
HẾT
L
J
A
B
C
S
I
H
C'
K

Preview text:

Đề 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2022– 2023 Môn TOÁN – Khối: 11 Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: ………………………………………………………….. SBD: …………………………………
Bài 1: (5,0 điểm) Tính các giới hạn 3 x  8 a) A  lim 2 . (1,0 điểm) x 2  x  x  2 1 x  2x  2 b) B  lim . (2,0 điểm) x 3  12  4x  3  c) 2 2 3
C  lim  x  8x  1 x  x . (2,0 điểm) x 
Bài 2: (5,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A , SA   ABC , SA = a 3, AB = AC = a 2 .
a) Chứng minh: AB  SAC . (2,0 điểm)
b) Gọi I là trung điểm BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên SI . Chứng minh: AH  BC. (2,0 điểm)
c) Gọi J là điểm thuộc cạnh AB thỏa JA = 3JB . Tính góc giữa đường thẳng IJ và mặt phẳng HAC  . (1,0 điểm) HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 (Toán 11) Bài 1: Tính giới hạn 5đ 3 x  8 Câu 1a: A  lim 1đ 2 x 2  x  x  2  x  2 2 4  2x  x  2 4  2x  x A  lim  lim  4 . 0.25x4 x 2   x  2x   x2 1 x 1 1 x  2x  2 Câu 1b: B  lim . 2đ x 3  12  4x 1 x 2x  2 B  lim x 3   0.5x2
12  4x 1 x  2x  2 1 1  lim  x 3
 4 1 x  2x  2 . 16 0.5x2 Câu 1c: C  lim     2đ   2 3 2 3 x 8x 1 x x x  C  lim       0.25   2 3 2 3 x 8x x x 1 x x x    x  8x 2  x x   3 1 x  x 3 2 2 3 2 3  lim    0.25x2 x  3 x  8x   x x  .
x 1 x  x   3 1 x  x 2 2 2 2 3 2 3    1   1  2 8   lim x   2  x 8 0.25x2  1 1  1 1 1 1     3 3 1    1      1 3 3 x  x x x x     1 13  4   . 0.25x3 3 3
Bài 2: S.ABC có ABC vuông tại A , SA   ABC , SA = a 3, AB = AC = a 2 . 5đ Câu 2a: AB  SAC . 2đ SA  AB (do SA  (ABC))   AB  SAC  . 0.5x4 AC  AB
Câu 2b: I trung điểm BC , H là hình chiếu của A lên SI . Chứng minh: AH  BC. 2đ
ΔABC vuông cân tại A  AI  BC . 0.25x2
SA  BC (do SA   ABC ) nên BC  SIA  BC  AH . 0.5x3
Câu 2c: J thuộc cạnh AB thỏa JA = 3JB  IJ HAC   ,( )  ? 1đ
 Trong (ABC), gọi L  IJ  AC . Trong (SBC), dựng IK  HC tại K. AH  BC  
 AH  (SBC) AH  IK . Mà IK  HC nên IK (HAC) tại K. 0.25 AH  SI
 LK là hcvg của LI lên (HAC).  IJ,(HAC)   IL,KL   
ILK (do IK (HAC) nên IK  KL ). 0.25 2 2 AI a a 1 1 1 a  IH  
 ,BC (SAI) BC  SI     IK  . SI SA  2 2 2 2 2 AI 2 IK IH IC 5
 C’ trung điểm AB  IJ//CC’.  IJ  BI  1 CC' BC 2 3 1 5 0.5    LI  CC  ' CC '  CC '  2 AC '  2 AC  a . CC '  AC '  2 2 2 2  LJ AJ 3  IK 2 2 I  KL : sin  ILK    IJ,(HAC)   arcsin . IL 5 5 Hình vẽ S H K C A L C' I J B HẾT