Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 60% trắc nghiệm kết hợp 40% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Câu 1: Chọn câu đúng :
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song ;
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau ;
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 2: Cho dãy số
( )
n
u
có các số hạng tổng quát
29
n
un= +
. Số hạng thứ 3 của dãy là
A.
3
14u =
.
B.
3
9u
=
.
C.
3
10u =
.
D.
.
Câu 3: Xác định
x
dương để 3 s
1; 3; 1xx−+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A.
2 2.x =
B.
5.x =
C.
3.x =
D.
10.x =
Câu 4: Thêm 6 số xen giữa hai số 3 và 24 ta được một cấp số cộng có 8 số hạng. Khi đó
tổng các số hạng của cấp số cộng là:
A. 106
B. 108
C. 110
D. 107
Câu 5: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 6: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
BC D
song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
′′
AB D
B.
( )
BCA
.
C.
( )
′′
ACC
.
D.
( )
BDA
.
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
d
là giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
.
B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AD
.
D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 8: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
0
?
A.
1
3
n



.
B.
4
n
π



.
C.
5
3
n



.
D.
5
3
n



.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2; q=-5u =
. Viết
3
số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát
u
n
?
A.
1
10; 50; 250; = 2. 5
n
n
u
.
B.
( )( )
1
10; 50; 250; = 2 5
n
n
u
−−
.
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 132
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
C.
( )( )
1
10; 50; 250; u 2 5
n
n
=−−
.
D.
( )
10; 50; 250; = 2 .5
n
n
u−−
.
Câu 10: Dãy nào dưới đây là dãy cấp số cộng
A.
1;3;5;7;10;12
.
B.
4; 2;0; 2; 4; 7.−−−
C.
2;1; 4;7;10;13
.
D.
0;1; 2;3;5;6
.
Câu 11: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
′′
. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt
hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Tam giác.
D. Hình thang.
Câu 12: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
lim 5.
n
u =
Giá trị của
( )
lim 2
n
u +
bằng
A.
10.
B.
3.
C.
7.
D.
7.
Câu 13: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
1
3u
=
, công bội
2q =
. Khi đó
5
u
bằng
A.
48
.
B.
24
.
C.
11
.
D.
9
.
Câu 14: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1
bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có diện tích là
2
12288 m
). Tính diện tích mặt trên
cùng.
A.
2
10m
.
B.
2
12
m
.
C.
2
6m
.
D.
2
8m
.
Câu 15: Tính
12
lim
31
n
n
+
.
A.
5
. B.
7
.
C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
2
n
un=
.
B.
21
n
un=−+
.
C.
2
n
un=
.
D.
3
1
n
un=
.
Câu 17: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
4u
=
8
d =
. Số hạng
20
u
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
12
.
B.
165
.
C.
245
.
D.
156
.
Câu 18: Cho cấp số cộng
( )
n
u
4 14
12; 18uu=−=
. Tổng của
16
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng là:
A.
24S =
.
B.
26S =
.
C.
24S =
.
D.
25S =
.
Câu 19: Cho dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng
1
1
u =
và công sai
2d =
. Biết tổng n số hạng đầu
của dãy số
483
n
S =
,tìm n.
A.
20n =
.
B.
22n =
.
C.
23n =
.
D.
21n =
.
Câu 20: Cho cấp số nhân
( )
u
với
1
2u =
,
2
4u =
. Tổng
10
số hạng đầu tiên của cấp số nhân
bằng
A.
2040
.
B.
1026
.
C.
2046
.
D.
1024
.
Câu 21: Hình chiếu song song của hình chữ nhật có thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Hình tròn
D. Hình elip
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 22: Cho một đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
. Có bao nhiêu mặt phẳng
chứa
a
và song song với
( )
P
?
A.
1
.
B.
0
.
C. vô số.
D.
2
.
Câu 23: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,MM
lần lượt là trung điểm của
BC
BC
′′
.
,GG
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
ABC
′′
. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
,, ,
AGG C
′′
.
B.
,, ,AGM B
′′
.
C.
,,,AG MC
′′
.
D.
,, ,AG M G
′′
.
Câu 24: Giá trị của
++
=
+
11
3.2 3
lim
23
nn
nn
C
bằng:
A.
−∞
.
B.
1
3
.
C.
1
. D.
+∞
.
Câu 25: Giới hạn dãy số
( )
n
u
với
4
3
45
n
nn
u
n
=
là:
A.
−∞
. B.
+∞
.
C.
3
4
.
D.
0
.
B. Phần tự luận ( 4 điểm).
Câu 1. Tính giới hạn
2
2
3 23
lim
21
−+
++
nn
nn
Câu 2. Ba số
6,5 2,8x yx yxy
+++
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời các số
1, 2, 3x y xy−+
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm giá trị
x
y
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SA, SB. Chứng minh rằng (OMN) // (SCD).
Câu 4. Cho một cấp số cộng
()
n
u
1
1=u
và tổng 100 số hạng đầu bằng
24850
. Tính
1 2 2 3 49 50
11 1
...
= + ++S
uu uu u u
.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
Trang 1/3 - Mã đề thi 485
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
d
là giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
DC
.
B.
d
qua
S
và song song với
BD
.
C.
d
qua
S
và song song với
AD
.
D.
d
qua
S
và song song với
BC
.
Câu 2: Giới hạn dãy số
( )
n
u
với
4
3
45
n
nn
u
n
=
là:
A.
−∞
.
B.
3
4
.
C.
0
. D.
+∞
.
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
2
n
un=
.
B.
2
n
un=
.
C.
3
1
n
un=
.
D.
21
n
un=−+
.
Câu 4: Hình chiếu song song của hình chữ nhật có thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình elip
B. Hình tròn
C. Hình thang
D. Hình bình hành
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2; q=-5u =
. Viết
3
số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát
u
n
?
A.
( )( )
1
10; 50; 250; = 2 5
n
n
u
−−
.
B.
1
10; 50; 250; = 2. 5
n
n
u
.
C.
( )( )
1
10; 50; 250; u 2 5
n
n
=−−
.
D.
( )
10; 50; 250; = 2 .5
n
n
u−−
.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng
1
1u =
và công sai
2d
=
. Biết tổng n số hạng đầu
của dãy số
483
n
S =
,tìm n.
A.
20n =
.
B.
22n =
.
C.
23n =
.
D.
21n =
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,MM
lần lượt là trung điểm của
BC
BC
′′
.
,GG
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
ABC
′′
. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
,, ,AG M G
′′
.
B.
,,,AG MC
′′
.
C.
,, ,AGG C
′′
.
D.
,, ,AGM B
′′
.
Câu 8: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
0
?
A.
5
3
n



.
B.
4
n
π



.
C.
1
3
n



. D.
5
3
n



.
Câu 9: Tính
12
lim
31
n
n
+
.
A.
5
.
B.
1
3
.
C.
7
.
D.
2
3
.
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 485
Trang 2/3 - Mã đề thi 485
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
4
u =
8d =
. Số hạng
20
u
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
245
.
B.
156
.
C.
165
.
D.
12
.
Câu 11: Thêm 6 số xen giữa hai số 3 và 24 ta được một cấp số cộng có 8 số hạng. Khi đó
tổng các số hạng của cấp số cộng là:
A. 107
B. 110
C. 108
D. 106
Câu 12: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 13: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
lim 5.
n
u
=
Giá trị của
( )
lim 2
n
u +
bằng
A.
7.
B.
10.
C.
3.
D.
7.
Câu 14: Cho dãy số
( )
n
u
có các số hạng tổng quát
29
n
un= +
. Số hạng thứ 3 của dãy là
A.
3
14u =
.
B.
3
15
u
=
.
C.
3
10u =
.
D.
3
9u =
.
Câu 15: Dãy nào dưới đây là dãy cấp số cộng
A.
4; 2;0; 2; 4; 7.−−−
B.
0;1; 2;3;5; 6
.
C.
2;1; 4; 7;10;13
.
D.
1;3;5;7;10;12
.
Câu 16: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
BC D
song song với mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
′′
ACC
.
B.
( )
BCA
.
C.
(
)
BDA
.
D.
( )
′′
AB D
Câu 17: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
′′
. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt
hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Tam giác.
C. Hình thang.
D. Hình bình hành.
Câu 18: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3
u =
, công bội
2q =
. Khi đó
5
u
bằng
A.
48
.
B.
11
.
C.
9
.
D.
24
.
Câu 19: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1
bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có diện tích là
2
12288 m
). Tính diện tích mặt trên
cùng.
A.
2
12m
.
B.
2
6m
.
C.
2
10m
.
D.
2
8
m
.
Câu 20: Giá trị của
++
=
+
11
3.2 3
lim
23
nn
nn
C
bằng:
A.
−∞
.
B.
1
3
.
C.
+∞
. D.
1
.
Câu 21: Cho một đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
. Có bao nhiêu mặt phẳng
chứa
a
và song song với
( )
P
?
A.
2
.
B.
0
.
C.
1
.
D. vô số.
Trang 3/3 - Mã đề thi 485
Câu 22: Xác định
x
dương để 3 số
1; 3; 1xx−+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A.
5.x =
B.
2 2.x =
C.
3.x =
D.
10.x =
Câu 23: Cho cấp số nhân
( )
u
với
1
2
u
=
,
2
4u =
. Tổng
10
số hạng đầu tiên của cấp số nhân
bằng
A.
1024
.
B.
2046
.
C.
2040
.
D.
1026
.
Câu 24: Chọn câu đúng :
A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
B. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song ;
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau ;
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song
Câu 25: Cho cấp số cộng
( )
n
u
4 14
12; 18uu=−=
. Tổng của
16
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng là:
A.
24S =
.
B.
24S =
.
C.
26S
=
.
D.
25S =
.
B. Phần tự luận (4 điểm).
Câu 1. Tính giới hạn
2
2
43
lim
31
nn
nn
−+
−+
Câu 2. Ba số
6,5 2,8x yx yxy+++
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ; đồng thời các
số
5
, 1, 2 3
3
x y xy
+−
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm giá trị
x
y
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SA, SD. Chứng minh rằng (OMN) // (SBC).
Câu 4. Cho một cấp số cộng
()
n
u
1
1
=u
và tổng 100 số hạng đầu bằng
24850
. Tính
1 2 2 3 49 50
11 1
...S
uu u u u u
= + ++
++ +
.
----------------------------------------------- -----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
1
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
A. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
đề 132
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
1
B
C
B
A
2
D
A
D
A
3
D
B
A
D
4
B
D
D
D
5
C
D
C
A
6
A
B
C
C
7
B
D
C
A
8
A
B
B
C
9
B
B
D
D
10
C
C
D
B
11
D
C
B
C
12
D
D
A
B
13
A
D
B
A
14
C
A
A
B
15
C
A
A
C
16
B
C
C
D
17
D
A
C
C
18
A
C
C
A
19
C
C
A
B
20
C
A
B
B
21
A
B
D
C
22
A
D
B
D
23
D
B
D
B
24
B
A
C
D
25
A
B
A
A
(Mỗi câu đúng 0.24 điểm)
2
B. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung mã đề 132
Điểm
1
(1 điểm)
2
2
2
2
23
3
3 23 3
lim lim
11
21 2
2
nn
nn
nn
nn
−+
−+
= =
++
++
0.5+0.5
2
(1 điểm)
Theo bài ra ta có
2
2
68
3
52
6
2
2
( 2) 0
( 2) ( 1)( 3 )
x y xy
xy
xy
x
y
y
y x xy
+++
=
+=
=
⇔⇔

=
+=
+=
0.5+0.5
3
(1 điểm)
N
M
O
D
B
C
A
S
Ta có
//OM SC
(OM là đường trung bình tam giác SAC) nên OM
song song với mp(SCD) . (1)
Ta có
//ON SD
( ON là đường trung bình tam giác SBD) nên ON
song song với mp(SCD) . (2)
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SCD).
0.5
0.25
0.25
4
(1điểm)
Ta có
100 1
100
(2 99 ) 24850 5.
2
S ud d= + = ⇒=
1 2 2 3 49 50 1 2 2 3 49 50
1 1 1 11 1 1 1 1 1
... ( ... )S
uuuu uu duuuu u u
= + ++ = + ++
1 50 1 1
11 1 11 1 49
( )( )
49 246
S
du u du u d
= −= =
+
0,25
0.25
0.5
3
Câu
Nội dung mã đề 209
Điểm
1
(1 điểm)
2
2
2
2
13
4
43 4
lim lim
11
31 3
3
nn
nn
nn
nn
−+
−+
= =
−+
−+
0.5+0.5
2
(1điểm)
Theo bài ra ta có
2
2
3
68
52
3
1
2
5
8 7 10
1
( 1) ( )(2 3 )
3
8
xy
x y xy
xy
xy
y
yy
y x xy
y
=
+++
+=
=
=

⇔⇔

+ −=

−=+
=
Vậy
3
1
x
y
=
=
3
8
1
8
x
y
=
=
0.5
0.5
3
(1 điểm)
N
M
O
D
B
C
A
S
Ta có
//
OM SC
vì OM là đường trung bình tam giác SAC. Nên
OM song song với mp(SBC) . (1)
Ta có
//ON SB
vì ON là đường trung bình tam giác SBD. Nên ON
song song với mp(SBC) . (2)
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SBC).
0.5
0.25
0.25
4
(1điểm)
Ta có
100 1
100
(2 99 ) 24850 5.
2
S ud d= + = ⇒=
1 2 2 3 49 50
2 3 49 50 1 50
12
1 2 2 3 49 50
11
11 1
...
...
49
1 246
5
S
uu uu u u
uu u u uu
uu
uu uu u u d
uu d
d
= + ++
++ +
−−
= + ++ =
−−
−+
−+
= =
0,25
0.5
0.25
Câu
Nội dung mã đề 357
Điểm
4
1
(1 điểm)
2
2
2
2
23
3
3 23 3
lim lim
11
21 2
2
nn
nn
nn
nn
−+
−+
= =
++
++
0.5+0.5
2
(1 điểm)
Theo bài ra ta có
2
2
68
3
52
6
2
2
( 2) 0
( 2) ( 1)( 3 )
x y xy
xy
xy
x
y
y
y x xy
+++
=
+=
=
⇔⇔

=
+=
+=
0.5+0.5
3
(1 điểm)
N
M
O
D
B
C
A
S
Ta có
//OM SC
vì OM là đường trung bình tam giác SAC. Nên
OM song song với mp(SCD) . (1)
Ta có
//ON SD
vì ON là đường trung bình tam giác SBD. Nên ON
song song với mp(SCD) . (2)
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SCD).
0.5
0.25
0.25
4
(1 điểm)
Ta có
100 1
100
(2 99 ) 24850 5.
2
S ud d= + = ⇒=
1 2 2 3 49 50 1 2 2 3 49 50
1 1 1 11 1 1 1 1 1
... ( ... )S
uuuu uu duuuu u u
= + ++ = + ++
1 50 1 1
11 1 11 1 49
( )( )
49 246
S
du u du u d
= −= =
+
0,25
0.25
0.5
Câu
Nội dung mã đề 485
Điểm
5
1
(1 điểm)
2
2
2
2
13
4
43 4
lim lim
11
31 3
3
nn
nn
nn
nn
−+
−+
= =
−+
−+
0.5+0.5
2
(1 điểm)
Theo bài ra ta có
2
2
3
68
52
3
1
2
5
8 7 10
1
( 1) ( )(2 3 )
3
8
xy
x y xy
xy
xy
y
yy
y x xy
y
=
+++
+=
=
=

⇔⇔

+ −=

−=+
=
Vậy
3
1
x
y
=
=
3
8
1
8
x
y
=
=
0.5
0.5
3
(1 điểm)
N
M
O
D
B
C
A
S
Ta có
//
OM SC
vì OM là đường trung bình tam giác SAC. Nên
OM song song với mp(SBC) . (1)
Ta có
//ON SB
vì ON là đường trung bình tam giác SBD. Nên ON
song song với mp(SBC) . (2)
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SBC).
0.5
0.25
0.25
4
(1 điểm)
Ta có
100 1
100
(2 99 ) 24850 5.
2
S ud d
= + = ⇒=
1 2 2 3 49 50
2 3 49 50 1 50
12
1 2 2 3 49 50
11
11 1
...
...
49
1 246
5
S
uu uu u u
uu u u uu
uu
uu uu u u d
uu d
d
= + ++
++ +
−−
= + ++ =
−−
−+
−+
= =
0,25
0.5
0.25
6
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
A
B
C
D
7
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
A
B
C
D
| 1/13

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 132
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Câu 1:
Chọn câu đúng :
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song ;
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau ;
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 2: Cho dãy số (u có các số hạng tổng quát u = n + . Số hạng thứ 3 của dãy là n 2 9 n ) A. u =14 . B. u = 9 . C. u =10 .
D. u =15. 3 3 3 3
Câu 3: Xác định x dương để 3 số x −1; 3; x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. x = 2 2. B. x = 5. C. x = 3. D. x = 10.
Câu 4: Thêm 6 số xen giữa hai số 3 và 24 ta được một cấp số cộng có 8 số hạng. Khi đó
tổng các số hạng của cấp số cộng là: A. 106 B. 108 C. 110 D. 107
Câu 5: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Mặt phẳng (BCD) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( ABD′) B. (BC A ). C. ( ′ A CC). D. (B DA ) .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AD .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 8: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n A.  1     −     . B. 4 n . C. 5 . D. 5 . 3           π   3   3 
Câu 9: Cho cấp số nhân (u vớiu = 2
− ; q=-5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát n ) 1 un ? A. 1
10; 50; 250;u = 2. 5n− − . − − − − . n B. u ( )( ) 1 10; 50; 250; = 2 5 n n
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 C. ( )( ) 1 10; 50; 250; u 2 5 n− − = − − .
D. 10; − 50; 250;u − . n = ( 2).5n n
Câu 10: Dãy nào dưới đây là dãy cấp số cộng A. 1;3;5;7;10;12 . B. 4;2;0; 2; − 4; − 7 − . C. 2; − 1;4;7;10;13 . D. 0;1;2;3;5;6.
Câu 11: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi I là trung điểm của AB′ . Mặt phẳng (IBD) cắt
hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 12: Cho dãy số (u thỏa mãn limu = Giá trị của lim(u + bằng n 2) n 5. n ) A. 10. − B. 3. C. 7. − D. 7.
Câu 13: Cho cấp số nhân (u u = 3, công bội . Khi đó u bằng n ) 1 q = 2 5 A. 48 . B. 24 . C. 11. D. 9 .
Câu 14: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1
bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có diện tích là 2
12288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng. A. 2 10m . B. 2 12m . C. 2 6m . D. 2 8m . Câu 15: Tính 1− 2 lim n . 3n +1 A. 5 − . B. 7 . C. 2 − . D. 1 . 3 3
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. 2 u = n .
B. u = − n + .
C. u = n . D. 3 u = n − . n 1 n 2 n 2 1 n
Câu 17: Cho cấp số cộng (u với u = 4 và d = 8. Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 20 A. 12. B. 165. C. 245 . D. 156.
Câu 18: Cho cấp số cộng (u u = 12
− ; u =18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số n ) 4 14 cộng là: A. S = 24 . B. S = 26 . C. S = 24 − . D. S = 25 − .
Câu 19: Cho dãy số (u là cấp số cộng có u = 1
− và công sai d = 2 . Biết tổng n số hạng đầu n ) 1 của dãy số là S = ,tìm n. n 483
A. n = 20 . B. n = 22 . C. n = 23 . D. n = 21.
Câu 20: Cho cấp số nhân (u ) với u = 2 , u = 4. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân 1 2 bằng A. 2040 . B. 1026. C. 2046 . D. 1024.
Câu 21: Hình chiếu song song của hình chữ nhật có thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình tròn D. Hình elip
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 22: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng
chứa a và song song với (P) ? A. 1. B. 0 . C. vô số. D. 2 .
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , M ′ lần lượt là trung điểm của BC B C ′ ′.
G,G′ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC AB C
′ ′ . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. ,
A G,G ,′C′ . B. ,
A G, M ,′ B′ .
C. A ,′G ,′ M ,C . D. ,
A G ,′ M ,′G . n n
Câu 24: Giá trị của 3.2 − 3 C = lim bằng: n+1 n+ 2 + 1 3 A. −∞ . B. 1 − . C. 1 . D. +∞ . 3 4
Câu 25: Giới hạn dãy số (u với 3n n u = là: n ) n 4n − 5 A. −∞ . B. +∞ . C. 3 . 4 D. 0 .
B. Phần tự luận ( 4 điểm). 2
Câu 1. Tính giới hạn 3n − 2n + 3 lim 2 2n + n +1
Câu 2. Ba số x + 6y,5x + 2y,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời các số
x −1, y + 2, x − 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm giá trị x y .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SA, SB. Chứng minh rằng (OMN) // (SCD).
Câu 4. Cho một cấp số cộng (u u =1 và tổng 100 số hạng đầu bằng n ) 1 24850 . Tính 1 1 1 S = + + ...+ . u u u u u u 1 2 2 3 49 50
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 485
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC .
B. d qua S và song song với BD .
C. d qua S và song song với AD .
D. d qua S và song song với BC . 4
Câu 2: Giới hạn dãy số (u với 3n n u = là: n ) n 4n − 5 A. −∞ . B. 3 . 4 C. 0 . D. +∞ .
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A. u = n . B. 2 u = n . C. 3 u = n − .
D. u = − n + . n 2 1 n 1 n 2 n
Câu 4: Hình chiếu song song của hình chữ nhật có thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình elip B. Hình tròn C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 5: Cho cấp số nhân (u vớiu = 2;
− q=-5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát n ) 1 un ? A. u ( )( ) 1 10; 50; 250; = 2 5 n− − − − . B. 1 10; 50; 250;u − − . n = 2. 5n n C. ( )( ) 1 10; 50; 250; u 2 5 n− − = − − .
D. 10; − 50; 250;u − . n = ( 2).5n n
Câu 6: Cho dãy số (u là cấp số cộng có u = 1
− và công sai d = 2 . Biết tổng n số hạng đầu n ) 1 của dãy số là S = ,tìm n. n 483
A. n = 20 . B. n = 22 . C. n = 23 . D. n = 21.
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , M ′ lần lượt là trung điểm của BC B C ′ ′.
G,G′ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC AB C
′ ′ . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. ,
A G ,′ M ,′G .
B. A ,′G ,′ M ,C . C. ,
A G,G ,′C′ . D. ,
A G, M ,′ B′ .
Câu 8: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n A.  5 −         . B. 4 n . C. 1 . D. 5 . 3           π   3   3  Câu 9: Tính 1− 2 lim n . 3n +1 A. 5 − . B. 1 . − . 3 C. 7 . D. 23
Trang 1/3 - Mã đề thi 485
Câu 10: Cho cấp số cộng (u với u = 4 và d = 8. Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 20 A. 245 . B. 156. C. 165. D. 12.
Câu 11: Thêm 6 số xen giữa hai số 3 và 24 ta được một cấp số cộng có 8 số hạng. Khi đó
tổng các số hạng của cấp số cộng là: A. 107 B. 110 C. 108 D. 106
Câu 12: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 13: Cho dãy số (u thỏa mãn limu = Giá trị của lim(u + bằng n 2) n 5. n ) A. 7. B. 10. − C. 3. D. 7. −
Câu 14: Cho dãy số (u có các số hạng tổng quát u = n + . Số hạng thứ 3 của dãy là n 2 9 n ) A. u =14 .
B. u =15. C. u =10 . D. u = 9 . 3 3 3 3
Câu 15: Dãy nào dưới đây là dãy cấp số cộng A. 4;2;0; 2; − 4; − 7 − . B. 0;1;2;3;5;6. C. 2; − 1;4;7;10;13 . D. 1;3;5;7;10;12 .
Câu 16: Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Mặt phẳng (BCD) song song với mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau đây? A. ( ′ A CC). B. (BC A ). C. (B DA ) .
D. ( ABD′)
Câu 17: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi I là trung điểm của AB′ . Mặt phẳng (IBD) cắt
hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Câu 18: Cho cấp số nhân (u u = 3, công bội . Khi đó u bằng n ) 1 q = 2 5 A. 48 . B. 11. C. 9 . D. 24 .
Câu 19: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1
bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có diện tích là 2
12288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng. A. 2 12m . B. 2 6m . C. 2 10m . D. 2 8m . n n
Câu 20: Giá trị của 3.2 − 3 C = lim bằng: n+1 n+ 2 + 1 3 A. −∞ . B. 1 − . C. +∞ . D. 3 1 .
Câu 21: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng
chứa a và song song với (P) ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. vô số.
Trang 2/3 - Mã đề thi 485
Câu 22: Xác định x dương để 3 số x −1; 3; x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. x = 5. B. x = 2 2. C. x = 3. D. x = 10.
Câu 23: Cho cấp số nhân (u ) với u = 2 , u = 4. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân 1 2 bằng A. 1024. B. 2046 . C. 2040 . D. 1026.
Câu 24: Chọn câu đúng :
A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
B. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song ;
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau ;
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song
Câu 25: Cho cấp số cộng (u u = 12
− ; u =18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số n ) 4 14 cộng là: A. S = 24 . B. S = 24 − . C. S = 26 . D. S = 25 − .
B. Phần tự luận (4 điểm). 2
Câu 1. Tính giới hạn 4n n + 3 lim 2 3n n +1
Câu 2. Ba số x + 6y,5x + 2y,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ; đồng thời các số 5
x + , y −1, 2x − 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm giá trị x y . 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SA, SD. Chứng minh rằng (OMN) // (SBC).
Câu 4. Cho một cấp số cộng (u u =1 và tổng 100 số hạng đầu bằng n ) 1 24850 . Tính 1 1 1 S = + + ...+ . u + u u + u u + u 1 2 2 3 49 50
----------------------------------------------- -----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 485
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
A. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 B C B A 2 D A D A 3 D B A D 4 B D D D 5 C D C A 6 A B C C 7 B D C A 8 A B B C 9 B B D D 10 C C D B 11 D C B C 12 D D A B 13 A D B A 14 C A A B 15 C A A C 16 B C C D 17 D A C C 18 A C C A 19 C C A B 20 C A B B 21 A B D C 22 A D B D 23 D B D B 24 B A C D 25 A B A A
(Mỗi câu đúng 0.24 điểm) 1
B. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu
Nội dung mã đề 132 Điểm 1 2 3 2 3− + 2 3n − 2n + 3 n n 3 0.5+0.5 (1 điểm) lim = lim = 2 2n + n +1 1 1 2 2 + + 2 n n 2 
x + 6y + 8x + y (1 điểm) 5  x + 2y = x = 3yx = 6 − Theo bài ra ta có  2 ⇔  ⇔ 0.5+0.5 2   2 (y + 2) = 0 y = 2 −
(y + 2) = (x −1)(x − 3y) 3 S (1 điểm) M N D A O B C
Ta có OM / /SC (OM là đường trung bình tam giác SAC) nên OM 0.5 song song với mp(SCD) . (1)
Ta có ON / /SD ( ON là đường trung bình tam giác SBD) nên ON song song với mp(SCD) . (2) 0.25
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SCD). 0.25 4 100 0,25 Ta có S =
(2u + 99d) = 24850 ⇒ d = 5. 100 1 2 (1điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + ...+ = ( − + − + ...+ − ) u u u u u u d u u u u u u 0.25 1 2 2 3 49 50 1 2 2 3 49 50 1 1 1 1 1 1 49 S = ( − ) = ( − ) = 0.5 d u u d u u + 49d 246 1 50 1 1 2 Câu
Nội dung mã đề 209 Điểm 1 1 3 2 4 − + 2 4n n + 3 n n 4 0.5+0.5 (1 điểm) lim = lim = 2 3n n +1 1 1 3 3− + 2 n n 2 Theo bài ra ta có (1điểm) 
x + 6y + 8x + yx = 3y 5x + 2y =  x = 3 2 y   y = 1 −  ⇔  ⇔ 0.5 2   2 5 8
y + 7 y −1 = 0  1
(y −1) = (x + )(2x − 3y)   3 y =   8  3 x =  Vậy x = 3 −  8  và  y = 1 − 1 y = 0.5  8 3 S (1 điểm) N M D A O B C
Ta có OM / /SC vì OM là đường trung bình tam giác SAC. Nên
OM song song với mp(SBC) . (1) 0.5
Ta có ON / /SB vì ON là đường trung bình tam giác SBD. Nên ON song song với mp(SBC) . (2) 0.25
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SBC). 0.25 4 100 0,25 Ta có S =
(2u + 99d) = 24850 ⇒ d = 5. 100 1 2 (1điểm) 1 1 1 S = + + ...+ u + u u + u u + u 1 2 2 3 49 50 u u u u u u u u 1 2 2 3 49 50 1 50 = + + ...+ = u u u u u ud 0.5 1 2 2 3 49 50
u u + 49d 0.25 1 1 1 − + 246 = = −d 5 Câu
Nội dung mã đề 357 Điểm 3 1 2 3 2 3− + 2 3n − 2n + 3 n n 3 0.5+0.5 (1 điểm) lim = lim = 2 2n + n +1 1 1 2 2 + + 2 n n 2 
x + 6y + 8x + y (1 điểm) 5  x + 2y = x = 3yx = 6 − Theo bài ra ta có  2 ⇔  ⇔ 0.5+0.5 2   2 (y + 2) = 0 y = 2 −
(y + 2) = (x −1)(x − 3y) 3 S (1 điểm) M N D A O B C
Ta có OM / /SC vì OM là đường trung bình tam giác SAC. Nên 0.5
OM song song với mp(SCD) . (1)
Ta có ON / /SD vì ON là đường trung bình tam giác SBD. Nên ON song song với mp(SCD) . (2) 0.25
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SCD). 0.25 4 100 0,25 Ta có S =
(2u + 99d) = 24850 ⇒ d = 5. 100 1 2 (1 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = + +...+ = ( − + − +...+ − ) u u u u u u d u u u u u u 0.25 1 2 2 3 49 50 1 2 2 3 49 50 1 1 1 1 1 1 49 S = ( − ) = ( − ) = 0.5 d u u d u u + 49d 246 1 50 1 1 Câu
Nội dung mã đề 485 Điểm 4 1 1 3 2 4 − + 2 4n n + 3 n n 4 0.5+0.5 (1 điểm) lim = lim = 2 3n n +1 1 1 3 3− + 2 n n 2 Theo bài ra ta có (1 điểm) 
x + 6y + 8x + yx = 3y 5x + 2y =  x = 3 2 y   y = 1 −  ⇔  ⇔ 0.5 2   2 5 8
y + 7 y −1 = 0  1
(y −1) = (x + )(2x − 3y)   3 y =   8  3 x =  Vậy x = 3 −  8  và  y = 1 − 1 y = 0.5  8 3 S (1 điểm) N M D A O B C
Ta có OM / /SC vì OM là đường trung bình tam giác SAC. Nên 0.5
OM song song với mp(SBC) . (1)
Ta có ON / /SB vì ON là đường trung bình tam giác SBD. Nên ON 0.25 song song với mp(SBC) . (2)
Từ (1) và (2) nên mp(OMN) song song với mp (SBC). 0.25 4 100 0,25 Ta có S =
(2u + 99d) = 24850 ⇒ d = 5. 100 1 2 (1 điểm) 1 1 1 S = + + ...+ u + u u + u u + u 1 2 2 3 49 50 u u u u u u u u 0.5 1 2 2 3 49 50 1 50 = + + ...+ = u u u u u ud 1 2 2 3 49 50 0.25
u u + 49d 1 1 1 − + 246 = = −d 5 5 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D 6 Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D 7
Document Outline

  • GK2 Toán 11_Mã đề 132
  • GK2 Toan 11_485
  • GK2 Toan 11_phieudapan