Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Đầm Dơi – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Đề thi gồm 4 trang với 2 phần: 30 câu hỏi trắc nghiệm và 1 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. Trắc nghiệm
(Học sinh tô trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Trong các hàm s sau hàm s nào đng biến trên tp xác đnh ca nó?
A.
1
.
2
x
y

=


B.
0.5 .
x
y =
C.
2
.yx=
D.
2
log .yx=
Câu 2: Vi các s thc
,
và m, n là các s nguyên, mnh đ nào dưi đây sai?
A.
..
m n mn
aa a
+
=
B.
.
m
nm
n
a
a
a
=
C.
.
n
n
n
aa
bb

=


D.
( )
.
.
m
n nm
aa
=
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
. O trọng tâm tam giác ABC. Hình chiếu vuông góc
của đường thẳng
SC
trên
(
)
ABC
là đường thẳng nào trong các đưởng thẳng sau:
A.
.OC
B.
.OB
C.
.SA
D.
.AC
Câu 4:
Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d vuông góc với một đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
B. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
C. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d vuông góc với hai đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
D. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d song song với mọi đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
Câu 5: Cho chóp
.S ABCD
đáy hình ch nhật
SA ABCD
. Gọi M, N ln t trung
đim SA, SB. Đưng thng nào vuông góc vi MN?
A.
.AD
B.
.SB
C.
.CD
D.
.SC
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2
a
,
( )
SA ABCD
3SA a=
.
Góc gia
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
A.
0
28 31'.
B.
0
31 28'.
C.
0
33 28'.
D.
0
37 31'.
Câu 7: Khng đnh nào sau đây SAI?
A.
Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
B.
Hình chóp đều có hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy là tâm của mặt đáy.
C.
Hình chóp đều có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
D.
Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
thì góc giữa d và hình chiếu
'd
của
nó trên
( )
P
được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
B. Góc giữa d và đường thẳng a bất kỳ trên
( )
P
được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
C. Góc giữa d và hình chiếu
'd
của nó được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
D. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
thì góc giữa d và đường thẳng a bất
kỳ trên
( )
P
được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
Câu 9: Vi các số thực dương
1, 1ab≠≠
, M N các s thc dương,
α
s thc tùy ý, mnh
đề nào dưi đây sai?
A.
( )
log log log .
a aa
MN M N= +
B.
log 1.
a
a
=
C.
1
log log .
aa
MM
α
α
=
D.
log
log .
log
b
a
b
M
M
a
=
Câu 10: Tp nghim
S
của bt phương trình
2
log 2
x >
là:
A.
( )
2; .S = +∞
B.
( )
0; 2 .S
=
C.
(
)
0; 4 .S =
D.
( )
4; .S = +∞
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khng đnh nào sau
đây đúng?
A.
( )
.BC SAD
B.
(
)
.BC SCD
C.
( )
.BC SAB
D.
( )
.BC SAC
Câu 12: Hàm s nào sau đây là hàm s ?
A.
2024
.x
B.
2025 .
x
y =
C.
( )
1
3
1.yx= +
D.
7
log .yx
=
Câu 13: Tính giá tr biu thc
23 5
log 9.log 5.log 4
M =
.
A.
5.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 14: Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc gia đưng thng
AD
''BD
là
Trang 3/4 - Mã đề 001
A.
0
90 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Câu 15: Khng đnh nào sau đây SAI?
A.
Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
B.
Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
C.
Hình lập phương có các mặt là các hình vuông.
D.
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 16: Tp xác đnh ca hàm s
1
3
x
y

=


:
A.
.DR=
B.
( )
0; .
D = +∞
C.
{ }
\ 3.
DR=
D.
{
}
\0.
DR
=
Câu 17: Nghim ca phương trình
25
x
=
:
A.
5
2.x
=
B.
2.x =
C.
2
log 5.x =
D.
5
log 2.x =
Câu 18: Hàm s nào trong các hàm s i đây có đ th phù hp vi hình v n?
A.
1
.
2
x
y

=


B.
0.2
log .yx=
C.
7
log .yx=
D.
.
x
ye=
Câu 19: Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
0.7
45logy
xx= +−
:
A.
( ) ( )
; 5 1; .D = −∞ +∞
B.
(
] [
)
; 5 1; .D = −∞ +∞
C.
( )
5;1 .D =
D.
( )
0; .D = +∞
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
( ) ( )
SAB ABC
(
) ( )
SBC ABC
,
,,MNP
ln t trung
đim ca
,,SA SB SC
. Các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
( )
.MP SBC
B.
( )
.MN ABC
C.
( )
.SB MNP
D.
( )
.SA MNP
Câu 21: Tp nghim
S
của bt phương trình
( ) ( )
2
2
log 3 log 3xx+≤
A.
[ ]
6; 1 .S =−−
B.
( )
3; 3 .S =
C.
[
)
1; 3 .S =
D.
(
]
3; 1 .S =−−
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
,2AB a BC a= =
. Cnh bên
SA vuông góc vi mt đáy và
5SC a=
. Góc gia
SC
và mt phng
( )
ABC
bằng
A.
0
37 31'.
B.
0
33 13'.
C.
0
78 31'.
D.
0
39 13'.
Câu 23: Cho
a
là mt s thc dương khác 1. Giá tr của biu thc
( )
3
log
a
Ma=
bằng?
A.
6.
B.
4.
C.
8.
D.
2.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
I
giao đim ca 2 đưng chéo
SA SC=
. Các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
( )
.AC SBD
B.
( )
.SI ABCD
C.
( )
.BC SAB
D.
( )
.BD SAC
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
tam giác vuông ti
A
, cnh bên
SB
vuông góc vi
Trang 4/4 - Mã đề 001
đáy,
M
là trung đim
AC
. Chn khng đnh SAI trong các khng đnh dưi đây.
A.
( ) ( )
.SAC SAB
B.
( ) ( )
.SBC ABC
C.
( ) ( )
.SBM SAC
D.
( ) (
)
.SBM ABC
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
,2AB a SA a= =
. Gi
α
góc gia
( )
SCD
( )
ABCD
. Các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
42
cos .
7
α
=
B.
7
cos .
7
α
=
C.
35
cos .
7
α
=
D.
21
cos .
7
α
=
Câu 27: Nghim ca phương trình
24
2.3 6 0
x
−=
:
A.
1
.
4
x =
B.
1
.
4
x =
C.
2
.
3
x =
D.
2
.
3
x =
Câu 28: S tăng trưng dân s đưc ưc tính theo công thc
.
rt
A Pe
=
trong đó
P
s dân ca
năm làm mc,
A
dân s sau
t
năm,
r
t l tăng dân s hằng năm. Theo s liu mi nht ca
Liên Hp Quc dân s của Nht Bn năm 2020 là 126,5 triu ngưi vi t l tăng dân s
1,37%
. Gi
sử tỷ l tăng dân s không đi qua các năm, dân s Nht Bn năm 2025 đưc tính theo đơn v
triu dân gn vi s o nht trong các s sau:
A.
139,23.
B.
137,34.
C.
135,47.
D.
133,63.
II. Trắc nghiệm đúng sai
(Học sinh điền đúng hoặc sai vào giấy làm bài tự luận)
Bài 1. Cho
a
là số thực dương thỏa
01a<≠
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A.
3
log 3.
a
a =
B. m số
x
ya=
nghịch biến khi
1a >
.
C. Phương trình
log 3
a
x =
có 3 nghiệm.
D. Bất phương trình
2
0
xx
aa−≥
có tập nghiệm
[
)
0;
+∞
với mọi
1a >
.
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
,
a SA
vuông góc mặt đáy và
SA a=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng
,BD SA
vuông góc với nhau.
B. Đường thẳng
BC
vuông góc mặt phẳng
(
)
SAB
.
C. Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60 .
D. Giá trị tan của góc giữa hai mặt phẳng
(
) (
)
,SBD ABCD
bằng
2
.
III. Tự luận
(Học sinh làm bài vào giấy làm bài tự luận)
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
( )
1, , 1SA ABC SA⊥=
1. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
.
2. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
, vuông góc và cắt
SC
tại
M
. Tính diện tích tam giác
MAB
.
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. Trắc nghiệm
(Học sinh tô trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
( )
SA ABCD
5SA a=
.
Góc gia
SC
và mt phng
(
)
ABCD
bằng
A.
0
33 19'.
B.
0
38 19 '.
C.
0
37 31'.
D.
0
28 31'.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm s ?
A.
2024 .
x
y =
B.
2024
.x
C.
(
)
3
1.
yx= +
D.
7
log .
yx=
Câu 3: Vi các số thực dương
1, 1
ab≠≠
, M N các s thc dương,
α
s thc tùy ý, mnh
đề nào dưi đây sai?
A.
log
log .
log
b
a
b
M
M
a
=
B.
log log .
a
a
MM
α
α
=
C.
( )
log log log .
a aa
MN M N= +
D.
log 1 0.
a
=
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
. O trọng tâm tam giác ABC. Hình chiếu vuông góc
của đường thẳng
SB
trên
(
)
ABC
là đường thẳng nào trong các đưởng thẳng sau:
A.
.OB
B.
.OC
C.
.SA
D.
.AB
Câu 5: Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc gia đưng thng
CD
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 6: Đưng cong trong hình bên dưi là đ th của hàm s nào trong bn hàm s sau?
Mã đề 002
O
x
y
1
Trang 2/4 - Mã đề 002
A.
2.
x
y =
B.
2
log .yx
=
C.
1
.
2
x
y

=


D.
2
.yx=
Câu 7:
Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d vuông góc với một đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
B. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
C. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d vuông góc với hai đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
D. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu d song song với mọi đường
thẳng nằm trong
( )
P
.
Câu 8: Cho chóp
.S ABCD
đáy hình ch nhật
SA ABCD
. Gọi M, N ln t trung
đim SA, SB. Đưng thng nào vuông góc vi MN?
A.
.
SB
B.
.
CD
C.
.BC
D.
.SC
Câu 9: Khng đnh nào sau đây SAI?
A.
Hình chóp đều có hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy là tâm của mặt đáy.
B.
Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
C.
Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
D.
Hình chóp đều có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 10: Tp xác đnh ca hàm s
1
2
x
y

=


:
A.
.DR=
B.
{ }
\2.
DR=
C.
( )
0; .D = +∞
D.
{ }
\0.DR=
Câu 11: Tp nghim
S
của bt phương trình
2
log 3x
>
là:
A.
( )
8; .S = +∞
B.
( )
0;8 .S =
C.
( )
3; .S
= +∞
D.
( )
0;3 .S =
Câu 12: Khng đnh nào sau đây SAI?
A.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
B.
Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
C.
Hình lập phương có các mặt là các hình vuông.
D.
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 13: Tính giá tr biu thc
29 5
log 9.log 5.log 4M =
.
A.
5.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 14: Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên tp xác đnh ca nó?
A.
2.
x
y =
B.
1
.
2
x
y

=


C.
2
log .yx=
D.
2
.yx
=
Câu 15: Nghim ca phương trình
23
x
=
:
Trang 3/4 - Mã đề 002
A.
3
2.x =
B.
3
log 2.
x
=
C.
2
log 3.x =
D.
2.x =
Câu 16: Vi các s thc
0a
,
và m, n là các s nguyên, mnh đ nào dưi đây sai?
A.
.
m
nm
n
a
a
a
=
B.
(
)
.
.
m
n nm
aa
=
C.
..
m n mn
aa a
+
=
D.
.
n
n
n
aa
bb

=


Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khng đnh nào sau
đây đúng?
A.
( )
.CD SAB
B.
(
)
.CD SBC
C.
( )
.CD SAD
D.
( )
.CD SAC
Câu 18: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa d và hình chiếu
'd
của nó được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
B. Góc giữa d và đường thẳng a bất kỳ trên
( )
P
được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
C. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
thì góc giữa d và hình chiếu
'd
của
nó trên
( )
P
được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
D. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
thì góc giữa d và đường thẳng a bất
kỳ trên
( )
P
được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
.P
Câu 19: Nghim ca phương trình
23
2.3 6 0
x
−=
:
A.
1
.
3
x =
B.
2
.
3
x
=
C.
2
.
3
x =
D.
1
.
3
x =
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
( ) ( )
SAB ABC
( ) ( )
SAC ABC
,
,,MNP
ln t trung
đim ca
,,SA SB SC
. Các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
( )
.MN ABC
B.
( )
.SA MNP
C.
( )
.SB MNP
D.
( )
.MP SBC
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
,2AB a SA a= =
. Gi
α
góc gia
( )
SCD
( )
ABCD
. Các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
21
sin .
7
α
=
B.
7
sin .
7
α
=
C.
35
sin .
7
α
=
D.
42
sin .
7
α
=
Câu 22: Tp nghim
S
của bt phương trình
( ) ( )
2
2
log 3 log 17xx+≤
A.
(
]
3;1 .S =
B.
( )
3;17 .
S =
C.
[ ]
8;1 .S =
D.
( )
0; 2 .S =
Câu 23: Cho
a
là mt s thc dương khác 1. Giá tr của biu thc
( )
4
log
a
Ma=
bằng?
A.
2.
B.
6.
C.
8.
D.
4.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, cnh bên
SB
vuông góc vi đáy,
M
trung đim
AC
. Chn khng đnh SAI trong các khng đnh dưi đây.
Trang 4/4 - Mã đề 002
A.
(
) (
)
.SBC ABC
B.
( ) ( )
.SBM ABC
C.
( ) ( )
.SAC SAB
D.
(
) (
)
.
SBM SAC
Câu 25: Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
0.7
56logy xx= +−
:
A.
(
] [
)
; 6 1; .D = −∞ +∞
B.
( )
6;1 .D =
C.
( )
0; .D = +∞
D.
(
) (
)
; 6 1; .D
= −∞ +∞
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
,2
AB a BC a
= =
. Cnh bên
SA vuông góc vi mt đáy và
7SC a=
. Góc gia
SC
và mt phng
( )
ABC
bằng
A.
0
78 31'.
B.
0
52 6'.
C.
0
37 31'.
D.
0
49 6'.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
I
giao đim ca 2 đưng chéo
SB SD
=
. Các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
( )
.
AC SBD
B.
( )
.BC SAB
C.
( )
.BD SAC
D.
( )
.SI ABCD
Câu 28: S tăng trưng dân s đưc ưc tính theo công thc
.
rt
A Pe=
trong đó
P
s dân ca
năm làm mc,
A
dân s sau
t
năm,
r
t l tăng dân s hằng năm. Theo s liu mi nht ca
Liên Hp Quc dân s của Nht Bn năm 2020 là 126,5 triu ngưi vi t l tăng dân s
1,37%
. Gi
sử tỷ l tăng dân s không đi qua các năm, dân s Nht Bn năm 2027 đưc tính theo đơn v
triu dân gn vi s o nht trong các s sau:
A.
139,23.
B.
135, 47.
C.
137,34.
D.
133,63.
II. Trắc nghiệm đúng sai
(Học sinh điền đúng hoặc sai vào giấy làm bài tự luận)
Bài 1. Cho
a
là số thực dương thỏa
01
a<≠
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. Phương trình
log 2
a
x
=
có duy nhất một nghiệm.
B. m số
x
ya=
đồng biến khi
01a<<
.
C.
4
1
log .
4
a
a =
D. Bất phương trình
2
0
xx
aa−≥
có tập nghiệm
[
)
1; +∞
với mọi
1a
>
.
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
,a SA
vuông góc mặt đáy và
2SA a=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng
,BC SA
vuông góc với nhau.
B. Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
(
)
ABCD
bằng
0
45 .
C. Đường thẳng
CD
vuông góc mặt phẳng
(
)
.SAD
D. Giá trị tan của góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,SBD ABCD
bằng
22
.
III. Tự luận
(Học sinh làm bài vào giấy làm bài tự luận)
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
( )
2, , 2SA ABC SA⊥=
1. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
.
2. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
, vuông góc và cắt
SC
tại
M
. Tính diện tích tam giác
MAB
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
003
1
D
A
2
B
D
3
A
B
4
B
C
5
A
C
6
B
C
7
C
D
8
A
A
9
C
C
10
D
D
11
C
D
12
B
C
13
B
D
14
B
B
15
B
B
16
A
A
17
C
D
18
C
B
19
A
A
20
C
C
21
D
C
22
D
D
23
A
C
24
A
B
25
C
B
26
B
C
27
A
B
28
C
A
1
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
004
002
1
D
B
2
A
A
3
B
B
4
B
A
5
C
B
6
C
A
7
C
B
8
C
C
9
D
D
10
C
A
11
B
A
12
C
B
13
B
C
14
B
B
15
A
C
16
B
A
17
D
C
18
B
C
19
D
D
20
A
B
21
A
D
22
A
A
23
C
C
24
B
C
25
C
D
26
D
D
27
B
C
28
D
A
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm
(Học sinh tô trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1:
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x A. 1 y   =   . B. 0.5x y = . C. 2 y = x .
D. y = log .x  2  2
Câu 2: Với các số thực a ≠ 0, b ≠ 0 và m, n là các số nguyên, mệnh đề nào dưới đây sai? m n n A. a a m. n m n a a a + = . B. a nm = a . C. = m   . D. ( n ) n.m a = a . n a nb b
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . O là trọng tâm tam giác ABC. Hình chiếu vuông góc
của đường thẳng SC trên ( ABC) là đường thẳng nào trong các đưởng thẳng sau: A. OC. B. . OB C. . SA D. AC.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với một đường
thẳng nằm trong (P) .
B. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong (P) .
C. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với hai đường
thẳng nằm trong (P) .
D. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d song song với mọi đường
thẳng nằm trong (P) .
Câu 5: Cho chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SA, SB. Đường thẳng nào vuông góc với MN? A. A . D B. . SB C. . CD D. SC.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a 3 .
Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng Trang 1/4 - Mã đề 001 A. 0 28 31'. B. 0 31 28'. C. 0 33 28'. D. 0 37 31'.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
B. Hình chóp đều có hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy là tâm của mặt đáy.
C. Hình chóp đều có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
D. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) thì góc giữa d và hình chiếu d ' của
nó trên (P) được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
B. Góc giữa d và đường thẳng a bất kỳ trên (P) được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
C. Góc giữa d và hình chiếu d ' của nó được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
D. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) thì góc giữa d và đường thẳng a bất
kỳ trên (P) được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Câu 9: Với các số thực dương a ≠1,b ≠1, M và N là các số thực dương, α là số thực tùy ý, mệnh
đề nào dưới đây sai? A. log MN = M + N B. log a = a 1. a ( ) loga loga . C. α 1 log M = M D. log log M b M = a . a loga . α log a b
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình log x > 2 là: 2
A. S = (2;+∞). B. S = (0;2). C. S = (0;4).
D. S = (4;+∞).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAD).
B. BC ⊥ (SCD).
C. BC ⊥ (SAB).
D. BC ⊥ (SAC).
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? A. 2024 x . B. 2025x y = .
C. y = (x + )13 1 .
D. y = log .x 7
Câu 13: Tính giá trị biểu thức M = log 9.log 5.log 4 . 2 3 5 A. 5. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D' . Góc giữa đường thẳng AD B'D' là Trang 2/4 - Mã đề 001 A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
C. Hình lập phương có các mặt là các hình vuông.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ các cạnh bên vuông góc với mặt đáy. x
Câu 16: Tập xác định của hàm số 1 y   =  là: 3    A. D = . R
B. D = (0;+∞).
C. D = R \{ } 3 .
D. D = R \{ } 0 .
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2x = 5 là: A. 5 x = 2 . B. x = 2. C. x = log 5. D. x = log 2. 2 5
Câu 18: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên? x A. 1 y   =   .
B. y = log .x
C. y = log .x D. x y = e .  2  0.2 7
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = log ( 2x + 4x −5 là: 0.7 ) A. D = ( ; −∞ 5
− ) ∪(1;+∞).B. D = ( ; −∞ 5
− ]∪[1;+∞). C. D = ( 5; − ) 1 .
D. D = (0;+∞).
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có (SAB) ⊥ ( ABC) và (SBC) ⊥ ( ABC) , M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MP ⊥ (SBC).
B. MN ⊥ ( ABC).
C. SB ⊥ (MNP).
D. SA ⊥ (MNP).
Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log (x + 3) ≤ log 3− x là 2 2 ( ) A. S = [ 6; − − ] 1 . B. S = ( 3 − ;3). C. S = [ 1; − 3). D. S = ( 3 − ;− ] 1 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a,BC = a 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SC = a 5 . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 0 37 31'. B. 0 33 13'. C. 0 78 31'. D. 0 39 13'.
Câu 23: Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức M = ( 3 log a bằng? a ) A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, I là giao điểm của 2 đường chéo và
SA = SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AC ⊥ (SBD).
B. SI ⊥ ( ABCD).
C. BC ⊥ (SAB).
D. BD ⊥ (SAC).
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SB vuông góc với Trang 3/4 - Mã đề 001
đáy, M là trung điểm AC . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây.
A. (SAC) ⊥ (SAB). B. (SBC) ⊥ ( ABC).
C. (SBM ) ⊥ (SAC).
D. (SBM ) ⊥ ( ABC).
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a,SA = a 2 . Gọi α là góc giữa (SCD) và
(ABCD) . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 42 cosα = . B. 7 cosα = . C. 35 cosα = . D. 21 cosα = . 7 7 7 7
Câu 27: Nghiệm của phương trình 2−4 2.3 x − 6 = 0 là: A. 1 x = . B. 1 x = − . C. 2 x = . D. 2 x = − . 4 4 3 3
Câu 28: Sự tăng trường dân số được ước tính theo công thức = . rt
A P e trong đó P là số dân của
năm làm mốc, A là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo số liệu mới nhất của
Liên Hợp Quốc dân số của Nhật Bản năm 2020 là 126,5 triệu người với tỷ lệ tăng dân số 1,37% . Giả
sử tỷ lệ tăng dân số là không đổi qua các năm, dân số Nhật Bản năm 2025 được tính theo đơn vị
triệu dân gần với số nào nhất trong các số sau: A. 139,23. B. 137,34. C. 135,47. D. 133,63.
II. Trắc nghiệm đúng sai
(Học sinh điền đúng hoặc sai vào giấy làm bài tự luận)
Bài 1. Cho a là số thực dương thỏa 0 < a ≠ 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? A. 3 log a = a 3. B. Hàm số x
y = a nghịch biến khi a >1.
C. Phương trình log x = có 3 nghiệm. a 3
D. Bất phương trình 2x x
a a ≥ 0 có tập nghiệm [0;+∞) với mọi a >1.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc mặt đáy và
SA = a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng BD, SA vuông góc với nhau.
B. Đường thẳng BC vuông góc mặt phẳng (SAB) .
C. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 .
D. Giá trị tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD),( ABCD) bằng 2 . III. Tự luận
(Học sinh làm bài vào giấy làm bài tự luận)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA ⊥ ( ABC), SA =1
1. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC).
2. Mặt phẳng (P) đi qua A , vuông góc và cắt SC tại M . Tính diện tích tam giác MAB .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. Trắc nghiệm
(Học sinh tô trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a 5 .
Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 0 33 19'. B. 0 38 19'. C. 0 37 31'. D. 0 28 31'.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? A. 2024x y = . B. 2024 x .
C. y = (x + )3 1 .
D. y = log .x 7
Câu 3: Với các số thực dương a ≠1,b ≠1, M và N là các số thực dương, α là số thực tùy ý, mệnh
đề nào dưới đây sai? A. log log M b M = = α a . B. log α M log M a a . log a b C. log MN = M + N D. log = a 1 0. a ( ) loga loga .
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . O là trọng tâm tam giác ABC. Hình chiếu vuông góc
của đường thẳng SB trên ( ABC) là đường thẳng nào trong các đưởng thẳng sau: A. . OB B. OC. C. . SA D. A . B
Câu 5: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D' . Góc giữa đường thẳng CD A'C ' là A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 6: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau? y 1 O x Trang 1/4 - Mã đề 002 x A. 2x y = .
B. y = log .x C. 1 y   =   . D. 2 y = x . 2  2 
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với một đường
thẳng nằm trong (P) .
B. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong (P) .
C. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với hai đường
thẳng nằm trong (P) .
D. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d song song với mọi đường
thẳng nằm trong (P) .
Câu 8: Cho chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SA, SB. Đường thẳng nào vuông góc với MN? A. . SB B. . CD C. BC. D. SC.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hình chóp đều có hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy là tâm của mặt đáy.
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
C. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp đều có cạnh bên vuông góc với mặt đáy. x
Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 y   =  là: 2    A. D = . R
B. D = R \{ } 2 .
C. D = (0;+∞).
D. D = R \{ } 0 .
Câu 11: Tập nghiệm S của bất phương trình log x > 3 là: 2
A. S = (8;+∞). B. S = (0;8).
C. S = (3;+∞). D. S = (0;3).
Câu 12: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
B. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
C. Hình lập phương có các mặt là các hình vuông.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 13: Tính giá trị biểu thức M = log 9.log 5.log 4 . 2 9 5 A. 5. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? x A. 2x y = . B. 1 y   =   .
C. y = log .x D. 2 y = x .  2  2
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2x = 3 là: Trang 2/4 - Mã đề 002 A. 3 x = 2 . B. x = log 2. C. x = log 3. D. x = 2. 3 2
Câu 16: Với các số thực a ≠ 0, b ≠ 0 và m, n là các số nguyên, mệnh đề nào dưới đây sai? m n n A. aa a nm = a . B. ( )m n n.m a = a . C. m. n m n a a a + = . D. =   . n a nb b
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SAB).
B. CD ⊥ (SBC).
C. CD ⊥ (SAD).
D. CD ⊥ (SAC).
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa d và hình chiếu d ' của nó được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
B. Góc giữa d và đường thẳng a bất kỳ trên (P) được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) thì góc giữa d và hình chiếu d ' của
nó trên (P) được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
D. Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) thì góc giữa d và đường thẳng a bất
kỳ trên (P) được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2−3 2.3 x − 6 = 0 là: A. 1 x = − . B. 2 x = − . C. 2 x = . D. 1 x = . 3 3 3 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có (SAB) ⊥ ( ABC) và (SAC) ⊥ ( ABC) , M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN ⊥ ( ABC).
B. SA ⊥ (MNP).
C. SB ⊥ (MNP).
D. MP ⊥ (SBC).
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a,SA = a 2 . Gọi α là góc giữa (SCD) và
(ABCD) . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 21 sinα = . B. 7 sinα = . C. 35 sinα = . D. 42 sinα = . 7 7 7 7
Câu 22: Tập nghiệm S của bất phương trình log (x + 3) ≤ log 17 − x là 2 2 ( ) A. S = ( 3 − ; ] 1 . B. S = ( 3 − ;17). C. S = [ 8; − ] 1 . D. S = (0;2).
Câu 23: Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức M = ( 4 log a bằng? a ) A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SB vuông góc với đáy, M
trung điểm AC . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây. Trang 3/4 - Mã đề 002
A. (SBC) ⊥ ( ABC). B. (SBM ) ⊥ ( ABC).
C. (SAC) ⊥ (SAB).
D. (SBM ) ⊥ (SAC).
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log ( 2x +5x −6 là: 0.7 ) A. D = ( ; −∞ 6
− ]∪[1;+∞). B. D = ( 6; − ) 1 .
C. D = (0;+∞). D. D = ( ; −∞ 6 − ) ∪(1;+∞).
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a,BC = a 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SC = a 7 . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 0 78 31'. B. 0 52 6'. C. 0 37 31'. D. 0 49 6'.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, I là giao điểm của 2 đường chéo và
SB = SD . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AC ⊥ (SBD).
B. BC ⊥ (SAB).
C. BD ⊥ (SAC).
D. SI ⊥ ( ABCD).
Câu 28: Sự tăng trường dân số được ước tính theo công thức = . rt
A P e trong đó P là số dân của
năm làm mốc, A là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo số liệu mới nhất của
Liên Hợp Quốc dân số của Nhật Bản năm 2020 là 126,5 triệu người với tỷ lệ tăng dân số 1,37% . Giả
sử tỷ lệ tăng dân số là không đổi qua các năm, dân số Nhật Bản năm 2027 được tính theo đơn vị
triệu dân gần với số nào nhất trong các số sau: A. 139,23. B. 135,47. C. 137,34. D. 133,63.
II. Trắc nghiệm đúng sai (Học sinh điền đúng hoặc sai vào giấy làm bài tự luận)
Bài 1. Cho a là số thực dương thỏa 0 < a ≠ 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. Phương trình log x = có duy nhất một nghiệm. a 2 B. Hàm số x
y = a đồng biến khi 0 < a <1. C. 1 4 log a = a . 4
D. Bất phương trình 2x x
a a ≥ 0 có tập nghiệm [1;+∞) với mọi a >1.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc mặt đáy và
SA = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng BC, SA vuông góc với nhau.
B. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 .
C. Đường thẳng CD vuông góc mặt phẳng (SAD).
D. Giá trị tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD),( ABCD) bằng 2 2 . III. Tự luận
(Học sinh làm bài vào giấy làm bài tự luận)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2, SA ⊥ ( ABC), SA = 2
1. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC).
2. Mặt phẳng (P) đi qua A , vuông góc và cắt SC tại M . Tính diện tích tam giác MAB .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 003 1 D A 2 B D 3 A B 4 B C 5 A C 6 B C 7 C D 8 A A 9 C C 10 D D 11 C D 12 B C 13 B D 14 B B 15 B B 16 A A 17 C D 18 C B 19 A A 20 C C 21 D C 22 D D 23 A C 24 A B 25 C B 26 B C 27 A B 28 C A 1
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 004 002 1 D B 2 A A 3 B B 4 B A 5 C B 6 C A 7 C B 8 C C 9 D D 10 C A 11 B A 12 C B 13 B C 14 B B 15 A C 16 B A 17 D C 18 B C 19 D D 20 A B 21 A D 22 A A 23 C C 24 B C 25 C D 26 D D 27 B C 28 D A 1
Document Outline

  • de 001
  • de 002
  • 001 Phieu soi dap an
  • 002 Phieu soi dap an