Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lục Nam – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 111 1/3
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11
(Đề này có 3 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
111
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Đường thẳng
được gọi là vuông góc với mặt phẳng
()P
nếu
A. Đường thẳng
vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()P
.
B. Đường thẳng
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()P
.
C. Đường thẳng
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()P
.
D. Đường thẳng
không cắt mặt phẳng
()P
.
Câu 2. Cho
3
log 2b =
. Tính giá trị của biểu thức
( )
52 9
2log log 4 logI ab= +


.
A.
3
. B.
4
I
=
. C.
2
I
=
. D.
0I =
.
Câu 3. Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
B.
( )
( ) ( )
..PAB PAPB=
C.
( ) (
) ( )
.
PA B PA PB
∪=
D.
( )
0.PA B∩≠
Câu 4. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
39
x+
=
.
A.
{ }
4=S
. B.
{ }
1= S
. C.
{ }
1=S
. D.
{ }
2=S
.
Câu 5. Cho hai đường thẳng
a
,
b
thỏa mãn
ab
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng
a
b
trùng nhau. B. Hai đường thẳng
a
b
cắt nhau.
C. Hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. D. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng
90°
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
3SA a=
SA AD
. Khi đó
( )
cos ,SD BC
bằng
A.
1
3
. B.
2
2
. C.
2
1
. D.
2
3
.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
33
44
log 2 1 log 3
xx+≥ +
A.
1
;2
2


. B.
1
;1
2


. C.
(
]
;2−∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 8. Cho hai biến cố độc lập
A
,
B
. Biết
( ) ( )
0,3, 0,18PA PAB= =
. Tính
( )
PB
.
A.
( )
0, 6
PB=
. B.
( )
0,8PB=
. C.
( )
0, 4PB=
. D.
(
)
0, 48PB=
.
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
hai mặt
ABC
ABD
hai tam giác đều. Gọi
M
trung điểm của
AB
.
Khẳng định nào sau đây Sai?
2/3 Mã đ 111
A.
CM AB
. B.
( )
AB MC D
. C.
( )
DM ABC
. D.
AB CD
.
Câu 10. Cho hai biến cố
A
.B
Biến cố “Cả
A
B
đều xảy ra” được gọi là
A. Biến cố đối của
.B
B. Biến cố đối của
.A
C. Biến cố hợp của
A
.B
D. Biến cố giao của
A
.B
Câu 11. Cho
,x
y
là hai số thực dương và
,m
n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.
m n mn
xx x
+
=
. B.
( ) ( )
.
nm
m mn n
xxx= =
.
C.
( )
..
n
nn
xy x y=
. D.
m
mm
x
xy
y

=


.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số
2
x
y =
đồng biến trên
.
B. Tập xác định của hàm số
3
logyx=
(
)
0; +∞
.
C. Hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên
.
D. Đồ thị của hàm số
3
x
y =
luôn nằm phía trên trục hoành .
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
( ),SA ABCD
2 2.SA AD AB BC
= = =
a)
.SA CD
b)
( ) ( )
,,AD SB CD SB=
.
c)
( )
.AB SAD
d)
( )
3
cos ,
2
AC SD =
.
M
A
C
B
D
A
B
C
D
S
Mã đ 111 3/3
Câu 2. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Gọi các biến cố:
A
: “ Lần 1 con xúc xắc xut hin s chm lớn hơn 3”,
B
: “ Lần 2 con xúc xắc xuất hin s chm ln
hơn 3”.
a) Số phần tử của biến cố
A
( )
18
nA=
.
b) Hai biến cố
A
B
không độc lập.
c)
( )
1
2
PA=
.
d) Xác suất để cả hai lần xuất hiện s chm lớn hơn 3
1
4
.
Câu 3. Cho
01a
<≠
và xét biểu thc
M aa=
.
a) Ta có
2
3
Ma=
.
b)
2
log 2
a
M =
.
c)
>1M
khi
1a >
.
d)
log 4
8
a
M =
.
Câu 4. Cho hàm số
3
logyx=
.
a) Tập xác định của hàm số là
(
)
= +∞0;D
.
b) Phương trình
3
log 0x =
có nghiệm
=1x
.
c) Bất phương trình
3
log 2x
<
có tập nghiệm là
(
)
0;8
.
d) Có đúng 80 điểm
( )
00
;
Mxy
có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số
3
logyx=
và nằm dưới
đường thẳng
4y =
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho A B là hai biến cố xung khắc, biết xác suất của các biến cố đã cho lần lượt là
( )
0,3pA=
( )
0, 6pB=
. Tính xác suất của biến cố
( )
pA B
.
Câu 2. Hai xạ thủ A, B cùng bắn vào mục tiêu một lần. Xác suất để xạ thủ A, B bắn trúng mục tiêu lần
lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
Câu 3. Cho
,ab
là các số thực dương và
a
khác
1
, thỏa mãn
2
log 3
a
a
b
=
. Tính giá trị của biểu thức
log
a
b
.
Câu 4. Anh Hùng mới được nhận vào một Công ty được nhận lương khởi điểm 7 triệu đồng/tháng.
Biết rằng cứ sau hai năm lương mỗi tháng của anh tăng thêm 12% so với mức lương hiện tại. Hỏi
sau 8 năm làm việc tổng số tiền ơng anh Hùng nhận được bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 5. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình sau (làm tròn đến hàng phần trăm):
( ) ( )
2
22
2log 2 2 log 3 2xx−+ =
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành,
120
o
SAB =
. Gọi
M
N
lần lượt là
trung điểm của
AD
SD
. Gọi
α
là góc giữa hai đường thẳng
MN
CD
, ta có
cos
a
b
α
=
,
với
*b
,
a
b
là phân số tối giản. Tính giá tr của
ab+
.
------------- HẾT -------------
Mã đ 112 1/3
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11
(Đề này có 3 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Đường thẳng
được gọi là vuông góc với mặt phẳng
()P
nếu
A. Đường thẳng
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng
()P
.
B. Đường thẳng
vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()P
.
C. Đường thẳng
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()P
.
D. Đường thẳng
không cắt mặt phẳng
()P
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
5SA a=
SA AD
. Khi đó
( )
cos ,
SD BC
bằng
A.
6
3
. B.
1
6
. C.
2
3
. D.
2
2
.
Câu 3. Cho
3
log 2b
=
. Tính giá trị của biểu thức
(
)
2
52 3
2log log 4 log
I ab
=−+


.
A.
4I =
. B.
0I =
. C.
2I =
. D.
3I
=
.
Câu 4. Trong không gian, cho hai đường thẳng
a
b
thỏa mãn
ab
.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng
90°
.
B. Hai đường thẳng
a
b
chéo nhau.
C. Hai đường thẳng
a
b
có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng
a
b
không song song với nhau.
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
hai mặt
ABC
ABD
hai tam giác đều. Gọi
M
trung điểm của
AB
.
Khẳng định nào sau đây Sai?
A.
AB DM
. B.
( )
AB MCD
. C.
( )
CM ABD
. D.
AB CD
.
Câu 6. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
5 25
x
=
.
A.
{ }
2=S
. B.
{ }
1= S
. C.
{ }
4=S
. D.
{ }
3
S =
.
Câu 7. Cho
,x
y
là hai số thực dương và
,m
n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.
m n mn
xx x
+
=
. B.
( ) ( )
.
nm
m mn n
xxx= =
.
C.
m
m
m
xx
yy

=


. D.
( )
.
n
nn
xy x y= +
.
M
A
C
B
D
2/3 Mã đ 112
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số
3
logyx=
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
B. Hàm số
2
5
x
y

=


đồng biến trên
.
C. Tập xác định của hàm số
3
x
y =
.
D. Đồ thị của hàm số
3
x
y =
luôn đi qua điểm
( )
0;1A
.
Câu 9. Cho hai biến cố
A
.B
Biến cố
A
hoặc
B
xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của
A
.B
B. Biến cố đối của
.A
C. Biến cố đối của
.B
D. Biến cố hợp của
A
.B
Câu 10. Cho
A
,
B
là hai biến cố bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
..PAB PAPB=
C.
.
AB
∩=
D.
( ) ( ) ( ) ( )
.
PA B PA PB PAB∪= +
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
33
44
log 3 1 log 4xx+≥ +
A.
13
;
32


. B.
1
;1
3


. C.
3
;
2

−∞

. D.
[
]
0;1
.
Câu 12. Cho hai biến cố độc lập
A
,
B
. Biết
(
)
( )
0, 4, 0, 28PA PAB
= =
. Tính
( )
PB
.
A.
( )
0, 7PB=
. B.
( )
0,8
PB=
. C.
( )
0,68
PB=
. D.
( )
0,3PB=
.
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2
SA AD=
,
( ),SA ABCD
2 2.AD AB BC= =
a)
.
SA BC
b)
( ) (
)
,,AD SB AD SC=
.
c)
( )
.AD SAB
d)
( )
2
cos ,
5
AC SD =
.
Câu 2. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Gọi các biến cố :
A
: “ Lần 1 con xúc xắc xuất hin s chm lớn hơn 2” ,
B
: “ Lần 2 con xúc xắc xuất hin s chm lớn hơn 2”.
A
B
C
D
S
Mã đ 112 3/3
a) Số phần tử của biến cố
A
( )
24nA=
. .
b) Hai biến cố
A
B
độc lập.
c)
( )
1
3
PA=
.
d) Xác suất để cả hai lần xuất hiện s chm lớn hơn 2
8
9
.
Câu 3. Cho
01a<≠
và xét biểu thc
3
M aa
=
.
a) Ta có
4
3
Ma=
.
b)
log 3
a
M =
.
c)
>1M
khi
1a >
.
d)
log 8
16
a
M
=
.
Câu 4. Cho hàm số
2
logyx=
.
a) Tập xác định của hàm số là
= D
.
b) Phương trình
2
log 1x =
có nghiệm
= 2x
.
c) Bất phương trình
2
log 3x <
có tập nghiệm là
( )
0;9
.
d) Có đúng 4 điểm
(
)
00
;
Mxy
có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số
2
logyx=
và nằm dưới đường
thẳng
4y =
.
PHẦN III. Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho A B là hai biến cố xung khắc, biết xác suất của các biến cố đã cho lần lượt là
( )
0, 2pA=
(
)
0, 6
pB
=
. Tính xác suất của biến cố
( )
pA B
.
Câu 2. Hai xạ thủ A, B cùng bắn vào mục tiêu một lần. Xác suất để xạ thủ A, B bắn trúng mục tiêu lần
lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
Câu 3. Cho
,ab
là các số thực dương và
a
khác
1
, thỏa mãn
2
log 3
a
a
b
=
. Tính giá trị của biểu thức
log
a
b
.
Câu 4. Anh Dũng mới được nhận o một Công ty được nhận lương khởi điểm 7 triệu đồng/tháng.
Biết rằng cứ sau hai năm lương mỗi tháng của anh tăng thêm 15% so với mức lương hiện tại. Hỏi
sau 8 năm làm việc tổng số tiền ơng anh Dũng nhận được bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau (làm tròn đến hàng phần trăm):
( ) ( )
2
22
2log 2 2 log 3 2xx−+ =
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành,
120
o
SAB =
. Gọi
M
N
lần lượt là
trung điểm của
AD
SD
. Gọi
α
là góc giữa hai đường thẳng
MN
CD
, ta có
cos
a
b
α
=
,
với
*b
,
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của
ab+
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 111, 113, 115
PHẦN I.
Mã đề [111]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
C
D
C
A
C
C
D
D
C
Mã đề [113]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
C
B
A
C
A
D
B
C
A
B
Mã đề [115]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
C
A
D
C
A
D
A
C
B
D
PHẦN II.
Mã đề [111]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) S a) Đ
b) S
b) S
b) S
b) Đ
c) Đ c) Đ c) Đ c) S
d) S d) Đ d) Đ d) S
Mã đề [113]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) S a) Đ
b) S b) S b) S b) Đ
c) Đ c) Đ c) Đ c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
Mã đề [115]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S b) S b) S b) Đ
c) Đ c) Đ c) Đ c) S
d) Đ d) Đ d) S d) S
PHẦN III.
Mã đề [111]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chn
0.9
0.46
-1
803
6.83
3
Mã đề [113]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chn
0.9
-1
0.46
803
6.83
3
Mã đề [115]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chn
-1
0.46
0.9
803
6.83
3
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 112, 114, 116
PHẦN I.
Mã đề [112]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
B
C
D
D
B
D
D
A
D
Mã đề [114]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
D
C
D
C
A
B
A
D
D
B
Mã đề [116]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
D
C
D
D
D
A
D
C
B
C
PHẦN II.
Mã đề [112]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S b) Đ b) S b) Đ
c) Đ c) S c) Đ c) S
d) S
d) S
d) Đ
d) Đ
Mã đề [114]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) Đ b) S b) S b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) S d) S d) Đ d) Đ
Mã đề [116]
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
b) S b) Đ b) S b) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
c) S
d) S d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III.
Mã đề [112]
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/A 0.8 0.46 -1 839 5.41 3
Mã đề [114]
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/A 0.8 -1 0,46 839 5.41 3
Mã đề [116]
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/A 0.8 0.46 -1 839 5.41 3
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LỤC NAM NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 11
(Đề này có 3 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 111
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Đường thẳng ∆ được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) .
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) .
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) .
D. Đường thẳng ∆ không cắt mặt phẳng (P) .
Câu 2. Cho log a = 3 2
và log b = 2 . Tính giá trị của biểu thức I = 2log log 4a  + log b 5  2 ( ) 3  . 9 A. 3.
B. I = 4 .
C. I = 2 . D. I = 0.
Câu 3. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A).P(B).
C. P( AB) = P( A) − P(B).
D. P( AB) ≠ 0.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 3 + = 9 . A. S = { } 4 . B. S = {− } 1 . C. S = { } 1 . D. S = { } 2 .
Câu 5. Cho hai đường thẳng a , b thỏa mãn a b . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng a b trùng nhau.
B. Hai đường thẳng a b cắt nhau.
C. Hai đường thẳng a b chéo nhau.
D. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng 90° .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA = a 3 và SA AD . Khi đó cos(SD, BC) bằng A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 3 2 2 2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x +1 ≥ log x + 3 3 ( ) 3 ( ) 4 4  1  1 A. ;2 −   . B. −  ;1 . C. ( ;2 −∞ ]. D. [2;+∞) . 2    2   
Câu 8. Cho hai biến cố độc lập A , B . Biết P( A) = 0,3, P( AB) = 0,18. Tính P(B).
A. P(B) = 0,6.
B. P(B) = 0,8.
C. P(B) = 0,4 .
D. P(B) = 0,48.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB .
Khẳng định nào sau đây Sai? Mã đề 111 1/3 D A C M B
A. CM AB .
B. AB ⊥ (MCD).
C. DM ⊥ ( ABC) .
D. AB CD .
Câu 10. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “Cả A B đều xảy ra” được gọi là
A. Biến cố đối của . B
B. Biến cố đối của . A
C. Biến cố hợp của A và . B
D. Biến cố giao của A và . B
Câu 11. Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. m. n m n x x x + n m = . B. ( m ) m.n = = ( n x x x ) . m C. (   . )n n x = . n x y x y . D. m m = x −   y .  y
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số 2x
y = đồng biến trên  .
B. Tập xác định của hàm số y = log x 3 là (0;+∞).
C. Hàm số y = log x 1 nghịch biến trên  . 2
D. Đồ thị của hàm số 3x
y = luôn nằm phía trên trục hoành .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , SA ⊥ (ABCD),
SA = AD = 2AB = 2BC. S A D B C
a) SA C . D
b) ( AD,SB) = (CD,SB) .
c) AB ⊥ (SAD). d) ( AC SD) 3 cos , = . 2 2/3 Mã đề 111
Câu 2. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Gọi các biến cố:
A : “ Lần 1 con xúc xắc xuất hiện số chấm lớn hơn 3”, B : “ Lần 2 con xúc xắc xuất hiện số chấm lớn hơn 3”.
a) Số phần tử của biến cố A n( A) =18.
b) Hai biến cố A B không độc lập.
c) P( A) 1 = . 2
d) Xác suất để cả hai lần xuất hiện số chấm lớn hơn 3 là 1 . 4
Câu 3. Cho 0 < a ≠1 và xét biểu thức M = a a . 2 a) Ta có 3 M = a . b) 2 log M = . a 2
c) M > 1 khi a >1. d) loga 4 M = 8.
Câu 4. Cho hàm số y = log x . 3
a) Tập xác định của hàm số là D = (0;+ ∞) .
b)
Phương trình log x = 0 có nghiệm x = 1. 3
c) Bất phương trình log x < 2 có tập nghiệm là (0;8). 3
d) Có đúng 80 điểm M (x ; y có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = log x và nằm dưới 0 0 ) 3
đường thẳng y = 4 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho AB là hai biến cố xung khắc, biết xác suất của các biến cố đã cho lần lượt là p( A) = 0,3
p(B) = 0,6. Tính xác suất của biến cố p( AB) .
Câu 2. Hai xạ thủ A, B cùng bắn vào mục tiêu một lần. Xác suất để xạ thủ A, B bắn trúng mục tiêu lần
lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu. 2 Câu 3. Cho a
a,b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn loga
= 3. Tính giá trị của biểu thức b loga b .
Câu 4. Anh Hùng mới được nhận vào một Công ty và được nhận lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng.
Biết rằng cứ sau hai năm lương mỗi tháng của anh tăng thêm 12% so với mức lương hiện tại. Hỏi
sau 8 năm làm việc tổng số tiền lương anh Hùng nhận được là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình sau (làm tròn đến hàng phần trăm):
2log (2x − 2) + log (x −3)2 = 2 . 2 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,  120o SAB =
. Gọi M N lần lượt là
trung điểm của AD SD . Gọi α là góc giữa hai đường thẳng MN CD , ta có cos a α = , b
với b∈* , a là phân số tối giản. Tính giá trị của a +b . b
------------- HẾT ------------- Mã đề 111 3/3
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LỤC NAM NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 11
(Đề này có 3 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Đường thẳng ∆ được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng (P) .
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) .
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) .
D. Đường thẳng ∆ không cắt mặt phẳng (P) .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA = a 5 và SA AD . Khi đó cos(SD, BC) bằng A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 6 6 2 2
Câu 3. Cho log a = 3 2
và log b = 2 . Tính giá trị của biểu thức I = 2
− log log 4a  + log b 5  2 ( ) 2 3  . 3
A. I = 4 .
B. I = 0.
C. I = 2 . D. I = 3 .
Câu 4. Trong không gian, cho hai đường thẳng a b thỏa mãn a b .
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng 90° .
B. Hai đường thẳng a b chéo nhau.
C. Hai đường thẳng a b có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng a b không song song với nhau.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB .
Khẳng định nào sau đây Sai? D A C M B
A. AB DM .
B. AB ⊥ (MCD).
C. CM ⊥ ( ABD).
D. AB CD .
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 5 − = 25 . A. S = { } 2 . B. S = {− } 1 . C. S = { } 4 . D. S = { } 3 .
Câu 7. Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. m. n m n x x x + = . B. ( )n . = = ( )m m m n n x x x . m m C.   x x = n   . D. ( . ) n n
x y = x + y . my y Mã đề 112 1/3
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = log x đồng biến trên (0;+∞). 3 x B. Hàm số 2 y   =  đồng biến trên  . 5   
C. Tập xác định của hàm số 3x y = là  .
D. Đồ thị của hàm số 3x
y = luôn đi qua điểm A(0; ) 1 .
Câu 9. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và . B
B. Biến cố đối của . A
C. Biến cố đối của . B
D. Biến cố hợp của A và . B
Câu 10. Cho A , B là hai biến cố bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A).P(B).
C. AB = . ∅
D. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB).
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x +1 ≥ log x + 4 3 ( ) 3 ( ) 4 4  1 3  1  3 A. ;  −    . B. −  ;1 . C.  ; −∞ . D. [0; ] 1 . 3 2   3    2  
Câu 12. Cho hai biến cố độc lập A , B . Biết P( A) = 0,4, P( AB) = 0,28. Tính P(B).
A. P(B) = 0,7 .
B. P(B) = 0,8.
C. P(B) = 0,68.
D. P(B) = 0,3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , SA = 2AD ,
SA ⊥ (ABCD), AD = 2AB = 2BC. S A D B C
a) SA BC.
b) ( AD,SB) = ( AD,SC) .
c) AD ⊥ (SAB). d) (AC SD) 2 cos , = . 5
Câu 2. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Gọi các biến cố :
A : “ Lần 1 con xúc xắc xuất hiện số chấm lớn hơn 2” ,
B : “ Lần 2 con xúc xắc xuất hiện số chấm lớn hơn 2”. 2/3 Mã đề 112
a) Số phần tử của biến cố A n( A) = 24 . .
b) Hai biến cố A B độc lập.
c) P( A) 1 = . 3
d) Xác suất để cả hai lần xuất hiện số chấm lớn hơn 2 là 8 . 9
Câu 3. Cho 0 < a ≠1 và xét biểu thức 3 M = a a . 4 a) Ta có 3 M = a .
b) log M = . a 3
c) M > 1 khi a >1. d) loga8 M = 16.
Câu 4. Cho hàm số y = log x . 2
a) Tập xác định của hàm số là D =  .
b) Phương trình log x =1 có nghiệm x = 2 . 2
c) Bất phương trình log x < 3 có tập nghiệm là (0;9) . 2
d) Có đúng 4 điểm M (x ; y có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = log x và nằm dưới đường 0 0 ) 2 thẳng y = 4 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho AB là hai biến cố xung khắc, biết xác suất của các biến cố đã cho lần lượt là p( A) = 0,2
p(B) = 0,6. Tính xác suất của biến cố p( AB) .
Câu 2. Hai xạ thủ A, B cùng bắn vào mục tiêu một lần. Xác suất để xạ thủ A, B bắn trúng mục tiêu lần
lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu. 2 Câu 3. Cho a
a,b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn loga
= 3. Tính giá trị của biểu thức b loga b .
Câu 4. Anh Dũng mới được nhận vào một Công ty và được nhận lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng.
Biết rằng cứ sau hai năm lương mỗi tháng của anh tăng thêm 15% so với mức lương hiện tại. Hỏi
sau 8 năm làm việc tổng số tiền lương anh Dũng nhận được là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau (làm tròn đến hàng phần trăm):
2log (2x − 2) + log (x −3)2 = 2 . 2 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,  120o SAB =
. Gọi M N lần lượt là
trung điểm của AD SD . Gọi α là góc giữa hai đường thẳng MN CD , ta có cos a α = , b
với b∈* , a là phân số tối giản. Tính giá trị của a +b . b
------------- HẾT ------------- Mã đề 112 3/3
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 111, 113, 115 PHẦN I. Mã đề [111] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C D C A C C D D C Mã đề [113] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A C B A C A D B C A B Mã đề [115] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A C A D C A D A C B D PHẦN II. Mã đề [111] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ d) Đ d) S Mã đề [113] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) S Mã đề [115] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) S d) S PHẦN III. Mã đề [111] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0.9 0.46 -1 803 6.83 3 Mã đề [113] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0.9 -1 0.46 803 6.83 3 Mã đề [115] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn -1 0.46 0.9 803 6.83 3
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 112, 114, 116 PHẦN I. Mã đề [112] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C B C D D B D D A D Mã đề [114] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A D C D C A B A D D B Mã đề [116] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C D C D D D A D C B C PHẦN II. Mã đề [112] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) S d) S d) S d) Đ d) Đ Mã đề [114] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) S d) S d) Đ d) Đ Mã đề [116] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) S d) S d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Mã đề [112] Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/A 0.8 0.46 -1 839 5.41 3 Mã đề [114] Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/A 0.8 -1 0,46 839 5.41 3 Mã đề [116] Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/A 0.8 0.46 -1 839 5.41 3
Document Outline

  • Made 111
  • Made 112
  • Dap an Đề lẻ
  • Dap an 112