Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM ( 35 câu x 0,2 = 7,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Cho n là số nguyên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
1;aa
. B.
1
,
n
n
aa
a
. C.
1
n
n
a
a
vi
. D.
0
0;aa
.
Câu 2: Cho
, , 0, 1a b c a
và số
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
ln
log
ln
a
b
b
a
. B.
log 1
a
a
.
C.
log logbb
. D.
log l g( o .log)
a a a
bcbc
.
Câu 3: Tính
22
log 160 log 5H 
ta được
A.
2
log 155H
. B.
5H
. C.
16H
. D.
75H
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ?
A.
x
ye
. B.
2024
x
y
. C.
2024
yx
. D.
3
x
y
.
Câu 5: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
x
y
1
2
2
O
A.
2
logyx
. B.
( 2)
x
y
. C.
1
2
x
y



. D.
1
2
logyx
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy ( tham khảo hình v
bên dưới). Đường thng
BC
vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A
D
B
C
S
A.
SD
. B.
AD
. C.
SC
. D.
.SB
Câu 7: Cho hình lập phương
ABCD ABCD
(tham khảo hình vẽ bên dưới) Góc giữa hai đường thẳng
AC
AD
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật
ABCD ABCD
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
BB AC
. B.
'AC DD

. C.
' '.AC B D
D.
CC AD
.
Câu 9: Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Khi đó:
A. OA
(OBC) B. OA
(ABC). C. OA
(OBA). D. OA
(OAC).
Câu 10: Tính thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao h :
A.
.V S h
. B.
3.V S h
. C.
1
.
3
V S h
D.
2.V S h
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
0
.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng y vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
có ba cạnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng .
A.
()OAB OBC
. B.
()OAC ABC
. C.
()OAB ABC
. D.
()OBC ABC
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
SAC
?
A.
SBC
. B.
SAD
. C.
SCD
. D.
SBD
.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau có vô số đường vuông góc chung.
B. Một đường thẳng d đồng thời vuông góc với cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là đường vuông
góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
C. Một đường thẳng d đồng thời cắt cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi đường vuông góc chung
của 2 đường thẳng a, b đó.
D. Một đường thẳng d đồng thời cắt và vuông góc với cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là đường
vuông góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
B
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy.
Đưng vuông góc chung của 2 đường thng chéo nhau SA và BC là:
A.
AB
. B.
SC
. C.
SB
. D.
AC
.
Câu 16: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(tham kho hình v). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
AB
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
'BB
''AD
.
B. Đưng thng
''CD
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
'DD
BC
.
C. Đưng thng
BC
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
AB
'CC
.
D. Đưng thng
''BC
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
AB
'CC
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
()SA ABCD
. Khi đó góc giữa đường
thắng
SB
()ABCD
là:
A.
SBC
. B.
SBA
. C.
SAB
. D.
SCB
.
Câu 18: Trong hình chóp cụt đều, khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt bên là một hình thang cân. B. Đáy lớn và đáy nhỏ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Có các cạnh bên bằng nhau . D. Mỗi mặt bên là một hình bình hành.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 19: Thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao
h
:
A.
3V Sh
. B.
V Sh
. C.
4
3
V Sh
. D.
1
3
V Sh
.
Câu 20: Thể tích V của khối hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 4 là:
A. V = 8. B. V = 24. C. V =12. D. V = 6.
Câu 21: Với
x
số thực dương. Biết
3
3
..
b
a
x x x
với
a
,
b
các số tự nhiên
a
b
phân số tối giản.
Tính
.ab
.
A. 11. B. 30. C. 12. D. 7.
Câu 22: Cho hàm số
x
ya
01a
có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ta có
0 1.a
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
0;
D. Đồ thị qua điểm M(1;0)
Câu 23: Biết phương trình:
2
19 2 20
22
x x x
có hai nghiệm
12
,xx
. Khi đó tổng
12
xx
bằng:
A.
19.
B.
20.
C. 0. D.
21.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log ( 1) 2x 
A.
;8 .
B.
5; .
C.
1;8 .
D.
8; .
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
()SO ABCD
. Khi đó đường thẳng
AC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
()SAB
. B.
()SAD
. C.
()SCD
. D.
()SBD
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đim A là hình chiếu của điểm S trên mt phng (ABC).
B. Đim B là hình chiếu của điểm C trên mt phng (SAB).
C. Đon thng AB là hình chiếu của đoạn thng SB trên mt phng (ABC).
D. Tam giác ABC là hình chiếu ca tam giác SAB trên mt phng (ABC).
Câu 27: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
mặt phẳng
P
, trong đó
aP
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu
// ba
thì
bP
. B. Nếu
bP
thì
// ba
.
C. Nếu
ba
thì
// bP
. D. Nếu
// bP
thì
ba
.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình vuông.
C. Trong hình lăng trụ đứng thì mặt bên vuông góc với mặt đáy. .
D. Trong hình lăng trụ đứng thì cạnh bên vuông góc với cạnh đáy.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều gọi là hình lăng trụ đều.
B. Hình chóp có đáy là đa giác đều gọi là hình chóp đều.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
D. Trong hình chóp đều thì cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau.
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 30: Cho
log 3
a
b
log 2
a
c
. Tính
53
log ( )
a
P b c
.
A.
21P
B.
13P
C.
30P
D.
108P
.
Câu 31: Cho hình lập phương có cạnh bằng a thì độ dài đường chéo hình lập phương bằng:
A.
2a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 32: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy bằng
2
độ dài cnh bên bng
3
(tham
kho hình v bên dưới). Khong cách t
S
đến mt phng
ABCD
bng:
O
B
A
D
C
S
A.
7
. B.
1.
C.
7.
D.
11.
Câu 33: Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
cnh bng
a
(tham kho hình v). Khong cách t
C
đến mt phng
BDB D

bng
A.
3a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
3
3
a
SA
,
AB a
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng (ABC) bng?
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện [S,BC,A] bằng
SBA
. B. Số đo của góc nhị diện [D,SA,B] bằng
0
90
.
C. Số đo của góc nhị diện [S,AC,D] bằng
0
90
. D. Số đo của góc nhị diện [S,AB,C] bằng
SBC
.
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a)
2
3
2 25
54
xx



. b)
2
33
log ( 4) log (4 7)xx
Câu 2 (1,0 đim). Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy
MNPQ
là hình vuông cnh a, cạnh bên
SM
vuông
góc với mặt phẳng đáy
2.SN a
a) Chứng minh
.NQ SP
b) Tính thể tích của khối chóp
.S MNPQ
theo a.
Câu 3 (1,0 đim). Mt con diều được th với dây căng tạo vi mặt đất mt góc
0
55
(Giả sử mặt đất
mặt phẳng). Đoạn dây diều (từ đầu mặt đất đến đầu con diều) dài 40m. Hỏi con diều cách mặt đất bao
nhiêu centimét (lấy giá trị nguyên gần đúng)?
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 1/4 - Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
A. TRẮC NGHIỆM ( 35 câu x 0,2 = 7,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Cho n là số nguyên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
1; .aa
B.
1
,
n
n
aa
a
. C.
1
n
n
a
a
vi
0a
. D.
0
0; 0aa
.
Câu 2: Cho
, , 0, 1a b c a
và số
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log l g(. g) o lo
a a a
bcbc 
. B.
log 01
a
.
C.
log logbb
. D.
log
log
log
a
a
b
b
.
Câu 3: Tính
33
log 405 log 5H 
ta được
A.
3
log 400H
. B.
81H
. C.
4H
. D.
27H
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ?
A.
yx
. B.
100
x
y
. C.
x
ye
. D.
2024
x
y
.
Câu 5: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
2
logyx
. B.
2
x
y
. C.
1
2
x
y



. D.
1
2
logyx
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy (tham khảo hình v
bên dưới). Đường thng
CD
vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A
D
B
C
S
A.
SC
. B.
AB
. C.
SD
. D.
.SB
Câu 7: Cho hình lập phương
ABCD ABCD
(tham khảo hình vẽ bên dưới) Góc giữa hai đường thẳng
AC
'CD
bằng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật
ABCD ABCD
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
'CC AD
. B.
'AC DD
. C.
' ' .A C BD
D.
''CD B C
.
Câu 9: Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Khi đó:
A. OB
(OBC) B. OB
(ABC). C. OB
(OBA). D. OB
(OAC).
Câu 10: Tính thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao h :
A.
.V S h
. B.
3.V S h
. C.
1
.
3
V S h
D.
2.V S h
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
0
.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
có ba cạnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng .
A.
()OAC ABC
. B.
()OAC OBC
. C.
()OAB ABC
. D.
()OBC ABC
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
SBD
?
A.
SBC
. B.
SAC
. C.
SCD
. D.
SAB
.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một đường thẳng d đồng thời vuông góc với cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi đường
vuông góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
B. Một đường thẳng d đồng thời cắt cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi đường vuông góc
chung của 2 đường thẳng a, b đó.
C. Một đường thẳng d đồng thời cắt vuông góc với c2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi
đường vuông góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
D. Hai đường thẳng chéo nhau có vô số đường vuông góc chung.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
C
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy.
Đưng vuông góc chung của 2 đường thng chéo nhau SA và BC là:
A.
AB
. B.
SC
. C.
SB
. D.
AC
.
Câu 16: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(tham kho hình v). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
AB
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
'BB
''AD
.
B. Đưng thng
BC
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
AB
'CC
.
C. Đưng thng
''BC
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
AB
'CC
.
D. Đưng thng
''CD
là đường vuông góc chung của 2 đường thng
'DD
BC
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
()SA ABCD
. Khi đó góc giữa đường
thắng
SC
()ABCD
là:
A.
SBC
. B.
SBA
. C.
SCA
. D.
SCB
.
Câu 18: Trong hình chóp cụt đều, khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt bên là một hình bình hành. B. Đáy lớn và đáy nhỏ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Có các cạnh bên bằng nhau . D. Mỗi mặt bên là một hình thang cân.
Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 19: Thể tích V của khối hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 4, 5 :
A. V = 40. B. V = 24. C. V =12. D. V = 60.
Câu 20: Thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao
h
:
A.
3V Sh
. B.
V Sh
. C.
4
3
V Sh
. D.
1
3
V Sh
.
Câu 21: Với
x
là số thực dương. Biết
2
3
..
b
a
x x x
với
a
,
b
là các số tự nhiên và
a
b
là phân số tối giản.
Tính
ab
.
A. 11. B. 14. C. 7. D. 12.
Câu 22: Cho
log 3
a
b
log 2
a
c
. Tính
35
log ( )
a
P b c
.
A.
21P
B.
13P
C.
30P
D.
19P
.
Câu 23: Cho hàm số
log
a
yx
01a
có đồ thị như hình vẽ:
x
y
1
2
2
O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ta có
0 1.a
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng trên khoảng
0;
D. Đồ thị qua điểm M(0;1)
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log ( 1) 3x 
:
A.
1;9 .
B.
1; .
C.
;9 .
D.
9; .
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi tâm
O
()SO ABCD
. Khi đó đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
()SAB
. B.
()SAD
. C.
()SAC
. D.
()SBC
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đim A là hình chiếu của điểm S trên mt phng (ABC).
B. Đim C là hình chiếu của điểm B trên mt phng (SAC).
C. Tam giác ABC là hình chiếu ca tam giác SAC trên mt phng (ABC).
D. Tam giác ABC là hình chiếu ca tam giác SBC trên mt phng (ABC).
Câu 27: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mặt phẳng
P
, trong đó
aP
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu
// ba
thì
bP
. B. Nếu
ba
thì
// bP
.
C. Nếu
bP
thì
// ba
. D. Nếu
// bP
thì
ba
.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình vuông.
C. Trong hình lăng trụ đứng thì mặt bên vuông góc với mặt đáy. .
D. Trong hình lăng trụ đứng thì cạnh bên vuông góc với cạnh đáy.
Câu 29: Biết phương trình:
2
19 2 20
22
x x x
có hai nghiệm
12
,xx
. Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
19.
B.
20.
C. 0. D.
21.
Trang 4/4 - Mã đề 102
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều gọi là hình lăng trụ đều.
B. Hình chóp có đáy là đa giác đều gọi là hình chóp đều.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
D. Trong hình chóp đều thì cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau.
Câu 31: Cho hình lập phương có cạnh bằng
3a
thì độ dài đường chéo hình lập phương bằng:
A.
2a
. B.
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 32: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy bằng 4 độ dài cnh bên bng 5 (tham
kho hình v bên dưới). Khong cách t
S
đến mt phng
ABCD
bng:
O
B
A
D
C
S
A.
21
. B.
7
C.
7.
D.
17.
Câu 33: Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
cnh bng
a
(tham kho hình v). Khong cách t B
đến mt phng
''AA C C
bng
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2a
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
3SA a
,
AB a
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng (ABC) bng?
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện [S,AB,C] bằng
SBC
. B. Số đo của góc nhị diện [D,SA,B] bằng
0
90
.
C. Số đo của góc nhị diện [S,AC,B] bằng
0
90
. D. Số đo của góc nhị diện [D,SA,B] bằng
BSD
.
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a)
2
41
2 25
54
xx



. b)
2
33
log ( 5) log (5 9)xx
Câu 2 (1,0 đim). Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy
MNPQ
là hình vuông cnh a, cạnh bên
SM
vuông
góc với mặt phẳng đáy
3.SN a
a) Chứng minh
.NQ SP
b) Tính thể tích của khối chóp
.S MNPQ
theo a.
Câu 3 (1,0 đim). Mt con diều được th với dây căng tạo vi mặt đất mt góc
0
65
(Giả sử mặt đất là
mặt phẳng). Đoạn y diều (từ đầu mặt đất đến đầu ở con diều) dài 45m. Hỏi con diều cách mặt đất bao
nhiêu centimét (lấy giá trị nguyên gần đúng)?
------------------------ HẾT ------------------------
Đề\câu 101
102
103 104
1
C
C A
B
2
D D
B
D
3
B C D
C
4
C A A
A
5
A B
B A
6
D C D B
7
C B A
C
8
C C
C B
9
A D
D C
10
C C
B C
11
C
D C D
12
A B D A
13
D B D
B
14
D C
C
C
15
A D C D
16
C
B C C
17
B
C C C
18
D A A B
19
B A B D
20
B B A B
21
B A
D D
22
B D A A
23
D C A C
24
C A D
B
25
D C D B
26
D C D C
27
C
B C D
28
B B B D
29
C B C C
30
A C
B C
31
B D A D
32
A D D D
33
B C A C
34
A C C B
35
C C D
A
Đáp án-Tự luận Toán 11_GK2_23-24
Trường THPT Quế Sơn
Tổ Toán-Tin
Hướng dẫn chấm Toán 11
GK2-2023-2024
Đề 101-103
Điểm
Câu 1 (1,0 đim).
a) +
22
3 3 2
2
2 25 2 2
32
5 4 5 5
x x x x
xx
.
+
2
3 2 0 1 2x x x
.
Kết lun
1;2S
b) +
2
33
2
4 7 0
log ( 4) log (4 7)
4 4 7
x
xx
xx

+
2
7
7
4
3
4
1
4 3 0
3
x
x
x
x
xx
x



Kết luận
3S
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0 đim).
a) + Có
NQ MP
(2 đường chéo h.vuông thì vuông góc nhau)
NQ SM
(Do
( ).SM MNPQ
+ Suy ra
()NQ SMP NQ SP
.
b) + Ta
.
1
.
3
S MNPQ MNPQ
V S SM
2
MNPQ
Sa
+
22
3SM SN MN a
Suy ra
3
2
.
1 . 3
. . 3
33
S MNPQ
a
V a a
.
(Hình vẽ không có điểm, không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm )
0,25
0,25
0,25
0,25
+ Gọi A là vị trí con diều, B là vị trí đầu dây diều trên
mặt đất. H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt đất.
+ Tam giác ABH vuông tại H.
Ta có AB = 40m
AH là hình chiếu của AB trên mặt đất
Suy ra
0
55ABH
+ Cần tính BH: Có BH = AB.sin
0
40.sin55ABH
+
32,77 (m) = 3277 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
H
A
A
A
55
0
40m
B
A
N
S
M
P
Q
Đáp án-Tự luận Toán 11_GK2_23-24
Đề 102-104
Điểm
Câu 1 (1,0 đim).
a) +
22
4 1 4 1 2
2
2 25 2 2
4 1 2
5 4 5 5
x x x x
xx
.
+
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
.
Kết lun
;1 3;S  
b) +
2
33
2
5 9 0
log ( 5) log (5 9)
5 5 9
x
xx
xx

+
2
9
9
5
4
5
1
5 4 0
4
x
x
x
x
xx
x



.
Kết luận
4S
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0 đim).
a) + Có
NQ MP
(2 đường chéo h.vuông thì vuông góc nhau)
NQ SM
(Do
( ).SM MNPQ
+ Suy ra
()NQ SMP NQ SP
.
b) + Ta có
.
1
.
3
S MNPQ MNPQ
V S SM
2
MNPQ
Sa
+
22
22SM SN MN a
Suy ra
3
2
.
1 2 . 2
. .2 2
33
S MNPQ
a
V a a
.
(Hình vẽ không có điểm, không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm )
0,25
0,25
0,25
0,25
+ Gọi A là vị trí con diều, B là vị trí đầu dây diều trên
mặt đất. H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt đất..
+ Tam giác ABH vuông tại H
Ta có AB = 45m
AH là hình chiếu của AB trên mặt đất
Suy ra
0
65ABH
+ Cần tính BH: Có BH = AB.sin
0
45.sin65ABH
+
40,78 (m) = 4078 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
H
A
A
A
65
0
45m
B
A
N
S
M
P
Q
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101
(Đề gồm có 04 trang)
A. TRẮC NGHIỆM ( 35 câu x 0,2 = 7,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Cho n là số nguyên, khẳng định nào sau đây đúng?  n 1 n 1 A. 0 a  1; a
  . B. a  , a
  . C. a
với a  0 . D. 0 a  0; a   . n a n a
Câu 2: Cho a, b, c  0, a  1 và số  
, mệnh đề nào dưới đây sai? ln b A. log b  .
B. log a  1 . a ln a a C.
logb  logb .
D. log (b c)  l g o . b log c . a a a
Câu 3: Tính H  log 160  log 5 ta được 2 2
A. H  log 155 . B. H  5 .
C. H 16 . D. H  75 . 2
Câu 4: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ? A. x
y e . B. 2024 x y   . C. 2024 y x . D. 3x y  .
Câu 5: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? y 2 O x 1 2 x  1  A. y  log x . B. ( 2 )x y  .
C. y    .
D. y  log x . 2  1 2  2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình vẽ
bên dưới). Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng nào sau đây? S A D B C A. SD . B. AD . C. SC . D. . SB
Câu 7: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 (tham khảo hình vẽ bên dưới) Góc giữa hai đường thẳng
AC AD bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA BCD
 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. BB  AC . B. A C
   DD' .
C. AC B' D'.
D. CC  AD .
Câu 9: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Khi đó: A. OA  (OBC)
B. OA  (ABC).
C. OA  (OBA). D. OA  (OAC).
Câu 10: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: 1
A. V S.h .
B. V  3S.h . C. V
S.h D. V  2S.h . 3
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 12: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB ,OC đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng .
A. (OAB)  OBC .
B. (OAC)   ABC .
C. (OAB)   ABC . D. (OBC)   ABC .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SAC ?
A. SBC  .
B. SAD .
C. SCD . D. SBD .
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau có vô số đường vuông góc chung.
B. Một đường thẳng d đồng thời vuông góc với cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là đường vuông
góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
C. Một đường thẳng d đồng thời cắt cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là đường vuông góc chung
của 2 đường thẳng a, b đó.
D. Một đường thẳng d đồng thời cắt và vuông góc với cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là đường
vuông góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau SA và BC là: A. AB . B. SC . C. SB . D. AC .
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' (tham khảo hình vẽ). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng AB là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng BB ' và A ' D ' .
B. Đường thẳng C ' D ' là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng DD ' và BC .
C. Đường thẳng BC là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AB CC ' .
D. Đường thẳng B'C ' là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AB CC ' .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD) . Khi đó góc giữa đường
thắng SB và (ABCD) là: A. SBC . B. SBA . C. SAB . D. SCB .
Câu 18: Trong hình chóp cụt đều, khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt bên là một hình thang cân. B. Đáy lớn và đáy nhỏ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Có các cạnh bên bằng nhau . D. Mỗi mặt bên là một hình bình hành.
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 19: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là: 4 1
A. V  3Sh .
B. V Sh . C. V Sh . D. V Sh . 3 3
Câu 20: Thể tích V của khối hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 4 là: A. V = 8. B. V = 24. C. V =12. D. V = 6. b a
Câu 21: Với x là số thực dương. Biết 3 3 . . a x x
x với a , b là các số tự nhiên và là phân số tối giản. b Tính . a b . A. 11. B. 30. C. 12. D. 7. Câu 22: Cho hàm số x
y a 0  a  
1 có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Ta có 0  a 1.
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên 0; 
D. Đồ thị qua điểm M(1;0) 2  
Câu 23: Biết phương trình: x 19x 2x 20 2  2
có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng x x bằng: 1 2 1 2 A. 19. B. 20. C. 0. D. 21.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log  3(x 1) 2 là A.  ;  8. B. 5;. C.  1  ;8. D. 8;.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SO  ( ABCD) . Khi đó đường thẳng AC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAB) .
B. (SAD) . C. (SCD) .
D. (SBD) .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm A là hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng (ABC).
B.
Điểm B là hình chiếu của điểm C trên mặt phẳng (SAB).
C.
Đoạn thẳng AB là hình chiếu của đoạn thẳng SB trên mặt phẳng (ABC).
D. Tam giác ABC là hình chiếu của tam giác SAB trên mặt phẳng (ABC).
Câu 27: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P , trong đó a  P . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b // a thì b   P .
B. Nếu b   P thì b // a .
C. Nếu b a thì b //  P .
D. Nếu b //  P thì b a .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình vuông.
C. Trong hình lăng trụ đứng thì mặt bên vuông góc với mặt đáy. .
D. Trong hình lăng trụ đứng thì cạnh bên vuông góc với cạnh đáy.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều gọi là hình lăng trụ đều.
B. Hình chóp có đáy là đa giác đều gọi là hình chóp đều.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
D. Trong hình chóp đều thì cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 30: Cho log b  3 và log c  2 . Tính 5 3
P  log (b c ) . a a a
A. P  21
B. P 13
C. P  30
D. P 108.
Câu 31: Cho hình lập phương có cạnh bằng a thì độ dài đường chéo hình lập phương bằng: A. 2a . B. a 3 . C. a 2 . D. 3a .
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham
khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD bằng: S A B O D C A. 7 . B. 1. C. 7. D. 11.
Câu 33: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
C đến mặt phẳng BDB D   bằng 2 3 A. 3a . B. a . C. a . D. 2a . 2 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, a 3 SA
, AB a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng? 3 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện [S,BC,A] bằng SBA .
B. Số đo của góc nhị diện [D,SA,B] bằng 0 90 .
C. Số đo của góc nhị diện [S,AC,D] bằng 0 90 .
D. Số đo của góc nhị diện [S,AB,C] bằng SBC .
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình sau: 2 x 3x  2  25 a)    . b) 2
log (x  4)  log (4x  7)  5  4 3 3
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông cạnh a, cạnh bên SM vuông
góc với mặt phẳng đáy và SN  2 . a a) Chứng minh NQ  . SP
b) Tính thể tích của khối chóp S.MNPQ theo a.
Câu 3 (1,0 điểm). Một con diều được thả với dây căng tạo với mặt đất một góc 0
  55 (Giả sử mặt đất là
mặt phẳng). Đoạn dây diều (từ đầu ở mặt đất đến đầu ở con diều) dài 40m. Hỏi con diều cách mặt đất bao
nhiêu centimét (lấy giá trị nguyên gần đúng)?
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 4/4 - Mã đề 101 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 102
(Đề gồm có 04 trang)
A. TRẮC NGHIỆM ( 35 câu x 0,2 = 7,0 điểm).
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Cho n là số nguyên, khẳng định nào sau đây đúng?  n 1 n 1 A. 0 a  1; a   . B. a  , a
  . C. a
với a  0 . D. 0 a  0; a   0 . n a n a
Câu 2: Cho a, b, c  0, a  1 và số  
, mệnh đề nào dưới đây sai? A. log ( . b c)  l g o b  l g o c . B. log 1  0 . a a a a log a C.
logb  logb . D. log b  . a log b
Câu 3: Tính H  log 405  log 5 ta được 3 3
A. H  log 400 . B. H  81.
C. H  4 . D. H  27 . 3
Câu 4: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ? 
A. y x . B. 100 x y   . C. x
y e . D. 2024x y  .
Câu 5: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? x  1 
A. y  log x . B. 2x y  . C. y  .
D. y  log x . 2    1 2  2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ
bên dưới). Đường thẳng CD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? S A D B C A. SC . B. AB . C. SD . D. . SB
Câu 7: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 (tham khảo hình vẽ bên dưới) Góc giữa hai đường thẳng
AC C ' D bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Trang 1/4 - Mã đề 102
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA BCD
 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. CC '  AD .
B. AC DD' .
C. A'C '  B . D
D. CD B'C ' .
Câu 9: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Khi đó: A. OB  (OBC)
B. OB  (ABC).
C. OB  (OBA). D. OB  (OAC).
Câu 10: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: 1
A. V S.h .
B. V  3S.h . C. V
S.h D. V  2S.h . 3
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 12: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB ,OC đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng .
A. (OAC)   ABC .
B. (OAC)  OBC .
C. (OAB)   ABC . D. (OBC)   ABC .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD?
A. SBC  .
B. SAC  .
C. SCD . D. SAB .
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một đường thẳng d đồng thời vuông góc với cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là đường
vuông góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
B. Một đường thẳng d đồng thời cắt cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là đường vuông góc
chung của 2 đường thẳng a, b đó.
C. Một đường thẳng d đồng thời cắt và vuông góc với cả 2 đường thẳng a, b chéo nhau thì gọi là
đường vuông góc chung của 2 đường thẳng a, b đó.
D. Hai đường thẳng chéo nhau có vô số đường vuông góc chung.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau SA và BC là: A. AB . B. SC . C. SB . D. AC .
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' (tham khảo hình vẽ). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng AB là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng BB ' và A ' D ' .
B. Đường thẳng BC là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AB CC ' .
C. Đường thẳng B'C ' là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AB CC ' .
D. Đường thẳng C ' D ' là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng DD ' và BC .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD) . Khi đó góc giữa đường
thắng SC và (ABCD) là: A. SBC . B. SBA . C. SCA . D. SCB .
Câu 18: Trong hình chóp cụt đều, khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt bên là một hình bình hành. B. Đáy lớn và đáy nhỏ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Có các cạnh bên bằng nhau . D. Mỗi mặt bên là một hình thang cân.
Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 19: Thể tích V của khối hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 4, 5 là: A. V = 40. B. V = 24. C. V =12. D. V = 60.
Câu 20: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là: 4 1
A. V  3Sh .
B. V Sh . C. V Sh . D. V Sh . 3 3 b a
Câu 21: Với x là số thực dương. Biết 3 2. . a x
x x với a , b là các số tự nhiên và là phân số tối giản. b
Tính a b . A. 11. B. 14. C. 7. D. 12.
Câu 22: Cho log b  3 và log c  2 . Tính 3 5
P  log (b c ) . a a a
A. P  21
B. P 13
C. P  30
D. P 19.
Câu 23: Cho hàm số y  log x 0  a  
1 có đồ thị như hình vẽ: a y 2 O x 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Ta có 0  a 1.
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng trên khoảng 0; 
D. Đồ thị qua điểm M(0;1)
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 (x 1) 3 là: A. 1;9. B. 1; . C.  ;  9. D. 9;.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SO  ( ABCD) . Khi đó đường thẳng BD
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAB) .
B. (SAD) . C. (SAC) .
D. (SBC) .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm A là hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng (ABC).
B.
Điểm C là hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng (SAC).
C.
Tam giác ABC là hình chiếu của tam giác SAC trên mặt phẳng (ABC).
D. Tam giác ABC là hình chiếu của tam giác SBC trên mặt phẳng (ABC).
Câu 27: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P , trong đó a  P . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b // a thì b   P .
B. Nếu b a thì b //  P .
C. Nếu b   P thì b // a .
D. Nếu b //  P thì b a .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình vuông.
C. Trong hình lăng trụ đứng thì mặt bên vuông góc với mặt đáy. .
D. Trong hình lăng trụ đứng thì cạnh bên vuông góc với cạnh đáy. 2  
Câu 29: Biết phương trình: x 19x 2x 20 2  2
có hai nghiệm x , x . Khi đó tích x .x bằng: 1 2 1 2 A. 19. B. 20. C. 0. D. 21.
Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều gọi là hình lăng trụ đều.
B. Hình chóp có đáy là đa giác đều gọi là hình chóp đều.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
D. Trong hình chóp đều thì cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau.
Câu 31: Cho hình lập phương có cạnh bằng a 3 thì độ dài đường chéo hình lập phương bằng: A. 2a . B. a . C. a 2 . D. 3a .
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 5 (tham
khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD bằng: S A B O D C A. 21 . B. 7 C. 7. D. 17.
Câu 33: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng  AA'C 'C bằng 3 2 A. 3a . B. a . C. a . D. 2a . 2 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA a 3 , AB a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện [S,AB,C] bằng SBC .
B. Số đo của góc nhị diện [D,SA,B] bằng 0 90 .
C. Số đo của góc nhị diện [S,AC,B] bằng 0 90 .
D. Số đo của góc nhị diện [D,SA,B] bằng BSD .
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình sau: 2 x 4 x 1   2  25 a)    . b) 2
log (x  5)  log (5x  9)  5  4 3 3
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông cạnh a, cạnh bên SM vuông
góc với mặt phẳng đáy và SN  3 . a a) Chứng minh NQ  . SP
b) Tính thể tích của khối chóp S.MNPQ theo a.
Câu 3 (1,0 điểm). Một con diều được thả với dây căng tạo với mặt đất một góc 0
  65 (Giả sử mặt đất là
mặt phẳng). Đoạn dây diều (từ đầu ở mặt đất đến đầu ở con diều) dài 45m. Hỏi con diều cách mặt đất bao
nhiêu centimét (lấy giá trị nguyên gần đúng)?
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 4/4 - Mã đề 102 Đề\câu 101 102 103 104 1 C C A B 2 D D B D 3 B C D C 4 C A A A 5 A B B A 6 D C D B 7 C B A C 8 C C C B 9 A D D C 10 C C B C 11 C D C D 12 A B D A 13 D B D B 14 D C C C 15 A D C D 16 C B C C 17 B C C C 18 D A A B 19 B A B D 20 B B A B 21 B A D D 22 B D A A 23 D C A C 24 C A D B 25 D C D B 26 D C D C 27 C B C D 28 B B B D 29 C B C C 30 A C B C 31 B D A D 32 A D D D 33 B C A C 34 A C C B 35 C C D A Trường THPT Quế Sơn
Hướng dẫn chấm Toán 11 Tổ Toán-Tin GK2-2023-2024 Đề 101-103 Điểm Câu 1 (1,0 điểm). 2 2 x 3x x 3x 2   2  25  2   2  a) + 2   
x  3x  2        . 0,25  5  4  5   5  + 2
x  3x  2  0  1 x  2 .
Kết luận S  1;2 0,25 4x  7  0 b) + 2
log (x  4)  log (4x  7)   3 3 0,25 2
x  4  4x  7  7  7 x   x   4 +   4    x  3  x  1 2  
x  4x  3  0  x  3
Kết luận S    3 0,25
Câu 2 (1,0 điểm).
a) + Có NQ MP (2 đường chéo h.vuông thì vuông góc nhau) S
NQ SM (Do SM  (MNPQ). 0,25
+ Suy ra NQ  (SMP)  NQ SP . 0,25 1 b) + Ta có VS .SM S .MNPQ 3 MNPQ 2 Sa MNPQ 0,25 M Q + 2 2 SM
SN MN a 3 3 1 a . 3 0,25 Suy ra 2 V  .a .a 3  . N P S .MNPQ 3 3
(Hình vẽ không có điểm, không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm ) B
+ Gọi A là vị trí con diều, B là vị trí đầu dây diều trên A
mặt đất. H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt đất. 0,25
+ Tam giác ABH vuông tại H. Ta có AB = 40m 40m
AH là hình chiếu của AB trên mặt đất Suy ra 0 ABH  55 0,25
+ Cần tính BH: Có BH = AB.sin 0 ABH  40.sin 55 0,25
+  32,77 (m) = 3277 (cm) 0,25 550 A H A A
Đáp án-Tự luận Toán 11_GK2_23-24 Đề 102-104 Điểm Câu 1 (1,0 điểm). 2 2 x 4 x 1  x 4 x 1  2   2  25  2   2  a) + 2   
x  4x 1  2        . 0,25  5  4  5   5  x  1 + 2
x  4x  3  0   . x  3 0,25
Kết luận S   ;   1  3;  5  x  9  0 b) + 2
log (x  5)  log (5x  9)   3 3 2
x  5  5x  9 0,25  9  9 x   x   5 +   5    x  4  . x  1  2 
x  5x  4  0  x  4 0,25
Kết luận S    4
Câu 2 (1,0 điểm).
a) + Có NQ MP (2 đường chéo h.vuông thì vuông góc nhau) S
NQ SM (Do SM  (MNPQ). 0,25 + Suy ra
NQ  (SMP)  NQ SP . 0,25 1 b) + Ta có VS .SM S .MNPQ 3 MNPQ 2 Sa MNPQ 0,25 M Q + 2 2 SM
SN MN  2a 2 3 1 2a . 2 Suy ra 2 V  .a .2a 2  . 0,25 S .MNPQ N P 3 3
(Hình vẽ không có điểm, không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm ) B
+ Gọi A là vị trí con diều, B là vị trí đầu dây diều trên A
mặt đất. H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt đất.. 0,25
+ Tam giác ABH vuông tại H Ta có AB = 45m 45m
AH là hình chiếu của AB trên mặt đất Suy ra 0 ABH  65 0,25
+ Cần tính BH: Có BH = AB.sin 0 ABH  45.sin 65 0,25
+ 40,78 (m) = 4078 (cm) 0,25 650 A H A A
Đáp án-Tự luận Toán 11_GK2_23-24
Document Outline

  • 1-De-101-Toan-11-GK2-23-24
  • 2-De-102-Toan-11-GK2-23-24
  • Dap-an-Trac-nghiem-Toan-11-GK2_23-24
    • Sheet1
  • 11.-Dap-an-TL-Toan-11-GK2_23-24