-
Thông tin
-
Quiz
Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngọc Lặc – Thanh Hóa có đáp án
Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngọc Lặc – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề giữa HK2 Toán 11 233 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngọc Lặc – Thanh Hóa có đáp án
Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngọc Lặc – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 11 233 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:














Tài liệu khác của Toán 11
Preview text:
TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN: TOÁN 11
(Đề thi gồm…câu….… trang
Thời gian làm bài: .... phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên............................................SBD......................Phòng thi …………………
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 5 3 a bằng : 1 3 5 A. 15 a B. 15 a C. 5 a D. 3 a
Câu 2. Cho a, b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. m n m n a a a + = B. ( )n n n
ab = a b C. ( )n m mn a = a D. ( )m n m n a b ab + =
Câu 3. Cho a > 0,a ≠ 1. Biểu thức A = log a có giá trị bằng : 5 a 1 1 A. 5 B. − 5 C. 5 − D. 5
Câu 4. Cho 2 số thực dương a,b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng : 5 A. ( 5 3
log a b ) = 5+3log b C. log a b = + b a ( 5 3 ) log a a 3 a 1 1 B. ( 5 3
log a b ) = 5+ log b D. log a b = + b a ( 5 3 ) log a a 5 3 a
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ ? x A. 5
y = x B. log3
y = x C. y = log x y π = 2 D. 4
Câu 6. Nghiệm của phương trình : x−2 2 = 8 là : 1 1
A. x = 5 B. x = x = − x = − 5 C. 5 D. 5
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D'. Góc giữa hai đường thẳng BD và A'C ' là: A. 0 45 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 0
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng : S D B C
A. AC ⊥ (SAD) B. AB ⊥ (SAD) C. BC ⊥ (SAD) D. BD ⊥ (SAD)
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. Nếu b∥ a thì b ⊥ (P) C. Nếu b∥ (P) thì b ⊥ a
B. Nếu b ⊂ (P) thì b ⊥ a D. Nếu b∥ a thì b∥ (P)
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) .Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là :
A. A B. B C. C D. D
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) .Khẳng định nào sau đây là sai : S D B C
A. (SBC) ⊥ (ABCD) B. (SAB) ⊥ (ABCD) C. (SAD) ⊥ (ABCD) D. (SAC) ⊥ (ABCD)
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy (ABC) . Góc tạo bởi SB và đáy tương ứng là: A. SCA B. SBA C. SBC D. SAB
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho bất phương trình log 2x +1 ≤ log (3x) 0,3 ( ) 0,3
a) Tập xác định của bất phương trình là : 1 D = − ;+∞ 2
b) Bất phương trình tương đương với bất phương trình : 2x +1≤ 3x
c) Tập nghiệm của bất phương trình là : S = (0;1 d) 1
x = thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. 2
Câu 14 . cho x, y là 2 số dương ; m,n là hai số thực tùy ý : a) ( )n = ( )m m n x x b) = ( )2 2m m x x
c) log 25x = 5+ log x 5 5 d) log x + log ( 3 3x y)+ log ( 3 3y = 1 1 9 ) 3 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B , SA ⊥ (ABC), AB = , a SA = a 3
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc tạo bởi hai mặt phẳng(SBC) và (ABC) 3
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng . 2
d) Góc tạo bởi hai mặt phẳng(SBC) và (ABC) bằng 0 45 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC đều, H là trung điểm của BC
a) Mặt phẳng(SAB) vuông góc với mặt phẳng(ABC)
b )Mặt phẳng (SAH ) vuông góc với mặt phẳng(SBC)
c) Mặt phẳng(SAC) vuông góc với mặt phẳng(SAB)
d) Góc giữa hai mặt phẳng(SBC) và(ABC) là SHA
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 17. Cho log 3 ≈ 1,585 . Tính P = log 48.( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) 2 2 a Câu 18. 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2
. Tính số đo của góc nhị diện S,BD,C
( đơn vị : độ)
Câu 19. Trên mặt sân phẳng người ta dựng một chiếc cột cao 5 m vuông góc với mặt đất. Dưới ánh
nắng mặt trời, bóng của cột trên mặt đất dài 9 m . Tính góc giữa đường thẳng chứa tia nắng mặt trời
và mặt đất (tính gần đúng theo đơn vị độ, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 20. Chất phóng xạ polonium-210 có chu kì bán rã 138 ngày. Điều này có nghĩa là cứ sau 138
ngày, lượng polomium còn lại trong mẫu chỉ bằng một nửa lượng ban đầu.
Một mẫu khối lượng 100g có khối lượng polonium – 210 còn lại sau t( ngày) được tính theo công t 138 1
thức : M (t) =100 (g) . Sau x ngày ( x ∈ ) thì khối lượng polonium – 210 còn lại nhỏ hơn 10 2
(g) . Tính giá trị nhỏ nhất của x.
Câu 21. Một người gửi tiết kiệm 120 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng
với lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 150 triệu đồng.
Câu 22. Cho tứ diện S.ABC trong đó SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại A và
SA = 1; AB = 2; AC = 3 . Gọi K là trực tâm của S
∆ BC . Tính độ dài AK
( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) - Hết -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC)
(Đáp án gồm… … trang) MÔN: TOÁN 10
Phần I. (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D B A D A C B D A A B Phần II. Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) Đ d) S d) S d) Đ
Phần III. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 5,59 135 29 459 36 0,86
Phần đáp án chi tiết Phần I.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 5 3 a bằng : 1 3 5 A. 15 a B. 15 a C. 5 a D. 3 a Lời giải Chọn C 3 Ta có 5 3 5 a = a
Câu 2. Cho a, b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. m n m n a a a + = B. ( )n n n
ab = a b C. ( )n m mn a = a D. ( )m n m n a b ab + = Lời giải Chọn D
Câu 3. Cho a > 0,a ≠ 1. Biểu thức A = log a có giá trị bằng : 5 a 1 1 A.5 B. − 5 C. 5 − D. 5 Lời giải Chọn B
Với a > 0,a ≠ 1ta có : A = log a = 1 1 1 log a = .1 = 5 a 5 a 5 5
Câu 4. Cho 2 số thực dương a,b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng : 5 A. ( 5 3
log a b ) = 5+ 3log b C. log a b = + b a ( 5 3 ) log a a 3 a 1 1 B. ( 5 3
log a b ) = 5+ log b D. log a b = + b a ( 5 3 ) log a a 5 3 a Lời giải Chọn A Ta có : ( 5 3 a b ) 5 3 log
= log a + log b = 5log a + 3log b = 5 + 3log b a a a a a a
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ ? x A. 5
y = x B. log3
y = x C. y = log x y π = 2 D. 4 Lời giải Chọn D x Hàm số y π
= 4 là hàm số mũ
Câu 6. Nghiệm của phương trình : x−2 2 = 8 là : 1 1
A. x = 5 B. x = x = − x = − 5 C. 5 D. 5 Lời giải Chọn A Ta có : x−2 x−2 3 2 = 8 ⇔ 2
= 2 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x = 5
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D'. Góc giữa hai đường thẳng BD và A'C ' là: A. 0 45 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 0 Lời giải Chọn C
ABCD.A'B'C 'D ' là hình lập phương nên
AC∥ A C ⇒ (BD A C ) = (BD AC) 0 ' ' , ' ' ,
= 90 (do ABCD là hình vuông nên 2 đường chéo vuông góc)
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng : S D B C AC ⊥ (SAD) AB ⊥ (SAD) BC ⊥ (SAD) BD ⊥ (SAD) A. B. C. D. Lời giải Chọn B
ABCD là hình chữ nhật ⇒ AB ⊥ AD
Mà SA ⊥ (ABCD) ⇒ AB ⊥ SA ⇒ AB ⊥ (SAD)
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A.Nếu b∥ a thì b ⊥ (P) C. Nếu b∥ (P) thì b ⊥ a
B.Nếu b ⊂ (P) thì b ⊥ a D. Nếu b∥ a thì b∥ (P) Lời giải Chọn D b∥ a Vì ⇒ ⊥ a nên D sai ⊥ (P) b (P)
Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) .Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là :
A . A B. B C. C D. D Lời giải Chọn A Ta có SA ⊥ (ABCD)
Nên hình chiếu của S trên mp (ABCD) là A
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) .Khẳng định nào sau đây là sai : S D B C
A. (SBC) ⊥ (ABCD) B. (SAB) ⊥ (ABCD) C. (SAD) ⊥ (ABCD) D. (SAC) ⊥ (ABCD) Lời giải Chọn A
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy (ABC) . Góc tạo bởi SB và đáy tương ứng là: A. SCA B. SBA C. SBC D. SAB Lời giải S A C B Chọn B
Ta có SA ⊥ (ABC)nên hình chiếu của SB xuống mặt đáy là AB nên góc đó là . SBA
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 13. Cho bất phương trình log 2x +1 ≤ log (3x) 0,3 ( ) 0,3
a) Tập xác định của bất phương trình là : 1 D = − ;+∞ 2
b) Bất phương trình tương đương với bất phương trình : 2x +1≤ 3x
c) Tập nghiệm của bất phương trình là : S = (0;1 d) 1
x = thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. 2 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng 1
a) Tập xác định của bất phương trình là : D = − ;+∞ 2 Ta có : 1 − ĐKXĐ:
x + > ⇒ x 2 1 0 > 2 ⇒ x > 0
3x > 0 ⇒ x > 0
TXĐ: D = (0;+∞) » Chọn SAI.
b) Bất phương trình tương đương với bất phương trình : 2x +1≤ 3x
Ta có : vì 0,3 < 1 nên bpt ⇔ 2x +1≥ 3x » Chọn SAI.
c) Tập nghiệm của bất phương trình là : S = (0;1
ta có bpt ⇔ 2x +1≥ 3x ⇔ x ≤ 1
Kết hợp cùng TXĐ suy ra tập nghiệm của bpt là S = (0;1 » Chọn ĐÚNG. d) 1
x = thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. 2 Ta có : 1 x = ∈(0;1 2 » Chọn ĐÚNG
Câu 14 . cho x, y là 2 số dương ; m,n là hai số thực tùy ý : ( )n =( )m m n x x a) = ( )2 2m m x x b)
c) log 25x = 5+ log x 5 5 d) log x + log ( 3 3x y)+ log ( 3 3y = 1 1 9 ) 3 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai ( )n =( )m m n x x a) » Chọn ĐÚNG = ( )2 2m m x x b) » Chọn ĐÚNG
c) log 25x = 5+ log x 5 5 Ta có 2
log 25x = log 25+ log x = log 5 + log x = 2 + log x 5 5 5 5 5 5 » Chọn SAI. d) log x + log ( 3 3x y)+ log ( 3 3y = 1 1 9 ) 3 3 3 3
log x + log (3x y) + log (3y ) 3 1 9 3 3 3 = log x + log + + + + − 3 log − x
log − y log 3 log y 1 1 1 1 2 2 3 3 3 3 3 2 3 1 3
= 2 log x −1− 3log x − log y + + log y 3 3 3 3 2 2 1 1
= − log x + log y − 3 3 2 2 » Chọn SAI
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B , SA ⊥ (ABC), AB = , a SA = a 3
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc tạo bởi hai mặt phẳng(SBC) và (ABC) 3
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng . 2
d) Góc tạo bởi hai mặt phẳng(SBC) và (ABC) bằng 0 45 .
Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai S C A B
a) Đường thẳng BCvuông góc với đường thẳng SB.
Ta có: SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC mà AB ⊥ BC nên BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB » Chọn ĐÚNG
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc tạo bởi hai mặt phẳng(SBC) và (ABC)
Ta có : (ABC)∩(SBC) = BC mà AB ⊥ BC và SB ⊥ BC
nên ( ABC) (SBC)) = (SB AB) ; ; » Chọn ĐÚNG 3
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng . 2 SA a 3 Xét SAB ∆
vuông tại A ta có : tan 0 SBA = = = 3 ⇒ SBA = 60 ⇒ 1 cosSBA = AB a 2 » Chọn SAI
d) Góc tạo bởi hai mặt phẳng(SBC) và (ABC) bằng 0 45 . ( ABC) (SBC)) = (SB AB) ; ; = 0 60 » Chọn SAI
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC đều, H là trung điểm của BC
a) Mặt phẳng(SAB) vuông góc với mặt phẳng(ABC)
b )Mặt phẳng (SAH ) vuông góc với mặt phẳng(SBC)
c) Mặt phẳng(SAC) vuông góc với mặt phẳng(SAB)
d) Góc giữa hai mặt phẳng(SBC) và(ABC) là SHA Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Mặt phẳng(SAB) vuông góc với mặt phẳng(ABC)
Ta có : SA ⊥ (ABC) ⇒ (SAB) ⊥ (ABC) » Chọn ĐÚNG
b )Mặt phẳng (SAH ) vuông góc với mặt phẳng(SBC)
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC A
∆ BC đều, H là trung điểm của BC ⇒ AH ⊥ BC
⇒ BC ⊥ (SAH ) ⇒ (SBC) ⊥ (SAH ) » Chọn ĐÚNG
c) Mặt phẳng(SAC) vuông góc với mặt phẳng(SAB)
Ta có : ( SAC) (SAB)) = (AB AC) 0 ; ; = BAC = 60 » Chọn SAI
d) Góc giữa hai mặt phẳng(SBC) và(ABC) là SHA
Ta có : (SBC)∩(ABC) = BC
BC ⊥ (SAH ) ⇒ SH ⊥ BC và AH ⊥ BC ⇒ ( SBC) (ABC)) = (SH AH) ; ; = SHA » Chọn ĐÚNG
Phần III. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Câu 17: Cho log 3 ≈ 1,585 . Tính P = log 48.( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) 2 2 Lời giải Đáp án : 5,59
Ta có log 48 = log (16.3) 4
= log 2 + log 3 = 4 +1,585 = 5,585 ≈ 5,59 2 2 2 2 a Câu 18 2
: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2
. Tính số đo của góc nhị diện S,BD,C
( đơn vị : độ) Lời giải Đáp án : 135 S A A B O D C
Gọi O = BD ∩ AC
SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BD mà OA ⊥ BD ⇒ BD ⊥ (SAO) ⇒ BD ⊥ SO và BD ⊥ CO
Nên góc phẳng nhị diện ; S ; BD C = SOC a 2
Mặt khác SA ⊥ AO và OA = = SA ⇒ SAO ∆ vuông cân tại A 2 0 0
⇒ SOA = 45 ⇒ SOC = 135
Câu 19. Trên mặt sân phẳng người ta dựng một chiếc cột cao 5 m vuông góc với mặt đất. Dưới ánh
nắng mặt trời, bóng của cột trên mặt đất dài 9 m . Tính góc giữa đường thẳng chứa tia nắng mặt trời
và mặt đất (tính gần đúng theo đơn vị : độ ) Lời giải Đáp án : 29
Từ giả thiết đề bài ta có : A A ∆ BC có 0
B = 90 ; AB = 5;BC = 9 A 0
B = 90 ; AB = 5;BC = 9 Xét A ∆ BC vuông tại A: AB 5 tan ACB = = BC 9 C C ⇒ 0 ACB ≈ 29 B B
Câu 20. Chất phóng xạ polonium-210 có chu kì bán rã 138 ngày. Điều này có nghĩa là cứ sau 138
ngày, lượng polomium còn lại trong mẫu chỉ bằng một nửa lượng ban đầu.
Một mẫu khối lượng 100g có khối lượng polonium – 210 còn lại sau t( ngày) được tính theo công t 138 1
thức : M (t) =100 (g) . Sau x ngày ( x ∈ ) thì khối lượng polonium – 210 còn lại nhỏ hơn 10 2
(g) . Tính giá trị lớn nhất của x Lời giải Đáp án : 459
Khối lượng plonium – 210 nhỏ hơn 10 nên ta có : M (x) <10 x x 138 1 138 1 1 x 1 ⇔ 100. < 10 ⇔ < ⇔ > log 2 1 2 10 138 10 2 1 ⇔ x > 138log ≈ 458,4 1 10 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của x (x ∈) là 459 ngày
Câu 21. Một người gửi tiết kiệm 120 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng
với lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 150 triệu đồng. Lời giải Đáp án : 36
Lãi suất năm là 8%một năm nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là 4%
Thay A = 150,P = 120,r = 0,04 vào công thức = (1+ )t A P r ta có : 150 = 100(1+ 0,04)t
⇔ 1,25 = 1,04t ⇔ t = log 1,25 ≈ 5,69 1,04
Vậy sau 6 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng , tức là sau 36 tháng người đó sẽ nhận được ít nhất 150 triệu đồng
Câu 22. Cho tứ diện S.ABC trong đó SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại A và
SA = 1; AB = 2; AC = 3 . Gọi K là trực tâm của S
∆ BC . Tính độ dài AK
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) Lời giải Đáp án : 0,86 S K A C M B
Gọi M = SK ∩ BC
Ta có SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC (1)
K là trực tâm của tam giác SBC ⇒ BC ⊥ SK (2)
Từ (1) và (2) ⇒ BC ⊥ (SAK) ⇒ BC ⊥ AK (3)
Chứng minh tương tự ta có : SC ⊥ AK (4)
Từ (3); (4) ⇒ AK ⊥ (SBC) ⇒ AK ⊥ SM .
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AM ⇒ SAM ∆ vuông tại A
Vậy trong tam giác vuông SAM có AK ⊥ SM 1 1 1 ⇒ = + (5) 2 2 2 AK SA AM Mặt khác : A
∆ BC vuông tại A có AM ⊥ BC ( BC 1 1 1 ⊥ (SAK) )⇒ = + (6) 2 2 2 AM AB AC Từ (5) và (6) 1 1 1 1 1 1 1 49 ⇒ = + + = + + = 2 2 2 2 2 2 2 AK SA AB AC 1 2 3 36 6 ⇒ AK = ≈ 0,86 7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 11( Đề gốc)
- sai ?
- sai ?
- GK2 - 11