lOMoARcPSD| 23136115
1
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)
QUẢN TRỊ HỌC
ĐỀ GIỮA
Câu 1. Phân bố và sắp xếp các nguồn lực trong tổ chức là hoạt động liên quan đến chức
năng của quản trị.
A. Tổ chức B. Hoạch định C. Kiểm tra D. Lãnh đạo
Câu 2. Khi xem xét tỷ giá tiền tệ, nếu đồng tiền nội tệ giảm giá thì:
A. Có lợi cho các công ty xuất khẩu B. Có lợi cho cả công ty xuất khẩu và nhập
khẩu C. Có lợi cho các công ty nhập khẩu D. Bất lợi cho cả công ty xuất khẩu và
nhập khẩu Câu 3. Phó tổng giám đốc công ty FPT là:
A. Người thừa hành B. Quản trị cấp trung C. Quản trị cấp cơ sở D. Quản trị cấp
cao Câu 4. Phát biểu nào SAI, khi nền kinh tế đang ở giai đoạn suy thoái hay khủng
hoảng thì:
A. Doanh nghiệp phải đi vay ngân hàng với lãi suất cao
B. Doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn do sức mua giảm
C. Doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn do thu nhập bình quân đầu người giảmD. Thất nghiệp tăng
do doanh nghiệp sa thải bớt công nhân Câu 5. Thuyết Y của MCGregor giả định con
người.
A. Vui vẻ làm việc B. Ham muốn làm việc
C. Thích thú làm việc D. Không tích làm việc
Câu 6. Hội nhập kinh tế quốc tế sẽ tạo ra nhiều _______ cho doanh nghiệp.
A. Đối thủ cạnh tranh B. Công nghệ mới
C. Kinh nghiệm quản lý mới D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7. Nhu cầu nào dưới đây được xếp bậc cao nhất trong thang nhu cầu của Maslow:
A. Nhu cầu tự thể hiện C. Nhu cầu xã hội
B. Nhu cầu sinh học D. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 8. Tác giả nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị theo trường phái quản trị
hành chính:
A, Henry Fayol B. Frededric W. Taylor C. Max Weber D. Henry Gantt
Câu 9. Nhằm ngăn chặn nguy cơ xuất hiện các đối thủ cạnh tranh mới, các doanh nghiệp
KHÔNG thể sử dụng các rào cản:
A. Chính sách bảo hộ của nhà nước B. Lợi thế sản xuất trên quy mô
lớn C. Có kênh tiêu thụ vững vàng D. Có ưu thế về giá thành
Câu 10. Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị trong một tổ chức phải thực hiện
A. 10 B. 14 C. 12 D. 3
Câu 11. Nhân tố nào dưới đây KHÔNG thuộc yếu tố môi trường vĩ mô:
A. Văn hóa và xã hội B. Đối thủ cạnh tranh
C. Chính trị D. Môi trường quốc tế
Câu 12. Nội dung nào dưới đây giải thích đúng nhất khái niệm hiệu quả:
A. Đạt kết quả cao nhất B. Là tỷ số giữa đầu ra và đầu vào
C. Có mức chi phí thấp nhất D. Đạt chất lượng tốt nhất
Câu 13. Tỷ lệ % thời gian dành cho hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra của quản
trị cấp trung lần lượt là:
A. 15%-24% - 51% - 10% B. 18% -33% - 36% -13%
C. 28% 36% -22% 14% D. 26% -38% -22% - 14%
lOMoARcPSD| 23136115
2
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)
Câu 14. Những nhà quản trị khi đi dần lên cấp bậc cao hơn, họ cần phải phát triển kỹ
năng gì?
A. Chuyên môn B. Nhân sự C. Tư duy D. Cả 3 đều đúng
Câu 15. Theo Mintzberg, vai trò đại diện, vai trò lãnh đạo và vai trò liên lạc ở nhà quản
trị được xếp vào nhóm:
A. Vai trò quyết định B. Vai trò thông tin
C. Vai trò doanh nhân D. Vai trò quan hệ với con người
Câu 01. Nhà quản trị cần có các kỹ
năng sau: a. Đàm phán, giao tiếp, tổng
hợp
b. Chuyên môn, nhân sự, tư duy
c. Lãnh đạo, kiểm soát, giải quyết các xung đột
d. Ra quyết định, thương lượng, giải quyết vấn đ
Câu 02: Ba nhóm vai trò mà nhà quản trị phải đảm nhiệm được đề xuất bởi
Mintzberg là: a. Đại diện, thông tin, đàm phán
b. Kiểm soát, giải quyết các xung đột, phân bổ nguồn lực
c. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định
d. Doanh nhân, thương lượng/đàm phán, liên lạc
Câu 03: Nội dung nào dưới đây liên quan đến chức năng tổ chức
a. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý để các công việc được thực hiện tốt nhất
b. Thiết lập cơ chế phối hợp các nhiệm vụ của các thành viên
c. Xây dựng cấu trúc tổ chức
d. Gồm cả a, b, c
Câu 04: Đặc trưng để phân biệt nhà quản trị và những nhân viên khác là:
a. Chịu trách nhiệm về kết quả của người khác b. Có quyền giao việc cho người khác làm
c. Thực hiện các mục tiêu đã đề ra d. Gồm a và b
Câu 05: Thiết lập mục tiêu và chương trình hành động liên quan đến chức năng:
a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm soát
Câu 06: Hướng dẫn và tác động đến thuộc cấp liên quan đến chức năng
a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm soát
Câu 07. Nhóm vai trò nào dưới đây thuộc vai trò quyết định của nhà quản trị theo cách
phân chia của Mintzberg
a. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc
b. Thu thập thông tin, truyền đạt thông tin nội bộ và truyền thông ra bên ngoài
c. Doanh nhân, giải quyết các xáo trộn, phân bổ nguồn lực, đàm phánd. Không phải a, b,c
Câu 08. Đối với nhà quản trị cấp cao thì kỹ năng (1)____________ quan trọng hơn so với
cấp thấp, và ngược lại đối với nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng (2)__________ cần thiết
hơn so với cấp cao: a. (1) tư duy/ (2) nhân sự b. (1) tư duy/ (2) chuyên môn
c. (1) nhân sự / (2) chuyên môn d. (1) nhân sự/ (2) tư duy
Câu 09. Nội dung nào dưới đây giải thích đúng nhất khái niệm hiệu quả
a. Đạt kết quả cao nhất b. Có mức chi phí thấp nhất
c. Đạt chất lượng tốt nhất d. Là tỷ số giữa đầu ra và đầu vào
lOMoARcPSD| 23136115
3
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)
Câu 10. Nhà quản trị tiếp đón khách, ký các văn bản, luật lệ công ty thể hiện vai trò
_______ theo cách phân chia của Mintzberg:
a. Thương thuyết/đàm phán b. Phân phối tài nguyên/nguồn lực
c. Đại diện d. Cả ba vai trò trên
Câu 11. Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh đến:
a. Sự hợp lý hoá lao động b. Sử dụng lợi ích kinh tế như là đòn bẩy để khuyến khích công nhân
c. Cả a và b d. Không phải cả a và b
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết
quản trị a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc
quản trị hiện đại
b. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị có thể giải quyết mọi tình huống
quản trị
c. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao
động
d. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể là
cách quản trịcó hiệu quả
Câu 13. Henry Fayol đề xuất _______ nguyên tắc quản trị hành chánh tổng quát:
a. 12 b. 14 c. 16 d. 18
Câu 14. Quan điểm cơ bản của lý thuyết định lượng được xây dựng dựa trên
nền tảng a. Hiệu quả quản trị đạt được hiệu quả bằng cách hợp lý hóa lao động
b. Hiệu quả quản trị đạt được khi người lao động được quan tâm đến lợi ích vật chất và tinh
thần
c. Hiệu quả quản trị cao nếu nhà quản trị tuân thủ các nguyên tắc quản trị
d. Hiệu quả quản trị phụ thuộc vào tính đúng đắn của các quyết định quản trịCâu 15. Người
được coi là cha đẻ của ngành khoa học quản trị là: a. Frederick W. Taylor b. Mc
Weber
c. Henry Fayol d. Không phải cả ba tác giả trên Câu 16.
Nhân tố nào dưới đây thuộc yếu tố môi trường vi mô a.
Chính trị và pháp luật b. Môi trường quốc tế
c. Nhà cung ứng d. Kinh tế
Câu 17. Công ty TNHH Phương Nam cung ứng dịch vụ Internet áp dụng mức giá 5.000
đồng/giờ từ 7:00 sáng đến 24:00 khuya, 3.000 đồng từ sau 0:00 đến trước 7:00 sáng.
Chính sách đó được gọi là
a. chính sách giá cao b. chính sách san bằng
c. chính sách dùng đệm d. chính sách khuyến mãi
Câu 18. Để làm quyết định một cách có hiệu quả thì nhà quản trị
a. Không nên cố gắng giải quyết tất cả mọi vấn đề mà họ đang đối mặt
b. Biết sử dụng thời gian và sức lực để giải quyết các vấn đề mà họ có khả năng và hiểu biết
tốt nhất c. Giao phó các vấn đề thứ yếu cho cấp dưới
d. Cả ba nội dung trên
Câu 19. Bước đầu tiên của tiến trình hoạch định chiến lược là
a. Xây dựng các kế hoạch phụ trợ b. Lượng hóa các hoạch định bằng việc lập ngân sách
c. Nghiên cứu tính khả thi của các phương án d. Nhận thức cơ hội
lOMoARcPSD| 23136115
4
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)
Câu 20. Theo tiến trình hoạch định, bước ngay sau bước “lựa chọn phương án tối ưu”
bước:
a. Hoạch định ngân quỹ b. Hoạch định kế hoạch phụ trợ
c. Đánh giá các phương án d. Xây dựng các phương án
Câu 21. Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), ô có mức tăng trưởng th
trường cao, mức phân chia thị trường thấp:
a. Star (ngôi sao) b. Dog (con chó)
c. Question mark (Dấu hỏi) d. Cash cow (Con bò sinh lợi)
Câu 22. Chiến lược nào dưới đây không thuộc một trong ba chiến lược cạnh tranh của tác
giả
Porter
a. Chiến lược dẫn giá b. Chiến lược tăng trưởng
c. Chiến lược tập trung d. Chiến lược khác biệt hóa
Câu 23. Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), những đơn vị kinh doanh
thuộc ô Cash cow (con bò sinh lợi) nên theo đuổi chiến lược:
a. Suy giảm b. Phát triển c. Gặt hái ngay d. ổn định
Câu 24. Nhân tố nào dưới đây không thuộc mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:
a. Sự đe dọa của SP thay thế b. Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Sự đe dọa từ phía nhà cung ứng d. Sự đe dọa đình công của công nhân
Câu 25. Nhà quản trị thường đưa ra chiến lược bằng cách trả lời các câu hỏi
sau trừ: a. Sự khác biệt giữa mục tiêu chiến lược và thực tế là gì?
b. Ai là đối thủ cạnh tranh và ai sẽ là đối thủ cạnh tranh
c. Chúng ta sẽ đạt được mục tiêu như thế nào?
d. Chúng ta sẽ kinh doanh ở thị trường nào?
Câu 26. Hoạch định chiến lược trở nên quan trọng hơn đối với những nhà
quản trị vì: a. Nó tạo ra một cung cách hành chính rộng lớn hơn cho những nhà
hoạch định
b. Nó tạo ra lợi nhuận nhiều hơn cho những khoản đầu tư về tiền bạc và sức người
c. Nó giúp cho những nhà quản trị có những chuẩn bị và đối phó kịp thời với những thay đổi
nhanh chóng của các yếu tố môi trường.
d. Nó tạo ra sự khuyến khích mạnh mẽ hơn cho sự thăng tiến của những nhà quản trị
Câu 30. Chiến lược cạnh tranh nào của tác giả Porter là thích hợp cho công ty có
chi phí a. Chiến lược khác biệt hóa b. Chiến lược dẫn giá
c. Chiến lược tập trung d. Cả ba chiến lược trên
Câu 31. Mọi thành viên trong một tổ chức luôn luôn tuân thủ đường truyền thông tin
chính thức (theo từng cấp):
a. Là đặc điểm của cơ cấu quản trị trực tuyến b. Có thể gây hại cho tổ chức
c. Là đặc điểm của cơ cấu quản trị ma trận d. Đảm bảo cho tổ chức hoạt động hữu hiệu
Câu 32. Những sản phẩm của một tổ chức/ doanh nghiệp cần được sản xuất bởi những
kỹ thuật khác nhau, phương pháp marketing khác nhau thì tổ chức đó nên phân chia bộ
phận theo:
a. khách hàng b. chức năng c. Sản phẩm d. Thị trường
Câu 33. Một doanh nghiệp nên tập quyền trong những trường hợp sau trừ:
lOMoARcPSD| 23136115
5
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)
a. Thị trường của công ty phân tán rộng theo lãnh thổ b. Công ty đối mặt với nguy khủng
hoảng
c. Cấp dưới không có đủ thông tin d. Gồm cả a và b Câu 34.
Tác giả của Thuyết X và Y giải thích về bản chất con người là:
a. Mc Gregor b. Henri Fayol c. William Ouchi d. Henry Gantt
Câu 35. Tác giả của thuyết Z là:
a. Henry Ford b. William Ouchi c. Frederick W. Taylor d. Henry Gantt
Câu 36. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, nhóm nhu cầu nào dưới đây (theo lý
thuyết thang nhu cầu của Maslow) thuộc nhóm yếu tố duy trì
a. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu tự thể hiện
b. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu xã hội (giao tiếp)
c. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu được tôn trọng d. Cả ba (a, b và c) đều
sai
Câu 37. Lý thuyết động cơ của
Vroom a. Sức mạnh = Sự ham
mê + Hy vọng
b. Sức mạnh = Khả năng được nhận thưởng + giá trị các phần thưởng
c. Sức mạnh = Phần thưởng nội tại + Phần thưởng bên ngoài
d. Sức mạnh = Sự ham mê x Hy vọng
Câu 38. Nội dung nào dưới đây là đúng khi giải thích lý thuyết thang nhu cầu của
Maslow: a. Nhu cầu bậc thấp quan trọng hơn nhu cầu bậc cao
b. Nhu cầu bậc cao quan trọng hơn nhu cầu bậc thấp
c. Một khi nhu cầu bậc thấp hơn chưa được thoả mãn tương đối thì nhu cầu bậc cao hơn sẽ
không có ý nghĩa
d. Tất cả các nhu cầu đều quan trọng như nhau
Câu 39. Trong mô hình của Porter và lawler, động cơ thúc đẩy phụ thuộc vào hai
nhân tố: a. Phần thưởng nội tại và phần thưởng bên ngoài
b. Giá trị các phần thưởng và phần thưởng hợp lý theo nhận thức
c. Khả năng thực hiện nhiệm vụ và nhận thức về nhiệm vụ cần thiết
d. Giá trị các phần thưởng và khả năng được nhận thưởng
Câu 40. Quan tâm đến việc triển khai các hoạt động có hiệu quả, quan tâm rất ít đến con
người và chuyên quyền trong lãnh đạo thuộc phong cách _____ trong ô bàn cờ quản trị
a. 1-1 b. 1-9 c. 9-1 d. 9-9
Câu 41. Kiểm tra được định nghĩa là tiến trình mà:
a. Nhà quản trị đưa ra chương trình hành động cho công ty
b. Những nhà quản trị đảm bảo được các hoạt động thực tiễn đang diễn ra đúng với các hoạt
động đã được hoạch định
c. Xem xét hệ thống kế toán chi tiêu ngân sách
d. Nhà quản trị sản xuất thiết lập các tiêu chuẩn cho các phân xưởng
Câu 42. Bước nào trong các bước sau là bước đầu tiên của tiến trình kiểm tra
a. Đo lường kết quả thực hiện b. Thiết lập các tiêu chuẩn và phương pháp đo lường
c. So sánh giữa thực tế với các tiêu chuẩn d. Điều chỉnh các sai lệch
Câu 43. Khi xây dựng tiêu chuẩn, mục tiêu nào dưới đây không thích hợp cho tiến trình
kiểm tra a. Cắt giảm chi phí sản xuất 20% b. Thuê mướn 4 nhân viên bán hàng mới
lOMoARcPSD| 23136115
6
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)
c. Tăng công suất sử dụng máy móc lên 80% d. Nâng cao tinh thần làm việc của công nhân
Câu 44. Ví dụ nào dưới đây chỉ ra đúng nhất sự kiểm tra lường trước
a. Kiểm tra doanh thu nhằm phát hiện những sai lầm trong việc thực hiện kế hoạch
b. Kiểm tra lượng hàng tồn kho cuối mỗi tháng
c. Dự đoán về khối lượng bán ra so với kế hoạch đề ra
d. Kiểm tra lượng tiền mặt vào cuối mỗi quí
Câu 45. Loại kiểm tra nào cho phép nhà quản trị có những điều chỉnh cần thiết trước khi
một hoạt động nào đó kết thúc
a. Kiểm tra phản hồi b. Kiểm tra lường trước
c. Kiểm tra tài chính d. Kiểm tra toàn diện
Câu 46. Lượng sử dụng bia tăng mạnh là ví dụ về () đối với ngành kinh doanh rượu.
a. Sự đe dọa gia nhập ngành của đối thủ tiềm ẩn b. Sức ép từ phía khách hàng tăng lên.
c. Sự đe dọa từ sản phẩm thay thế d. Sức ép từ phía nhà cung ứng tăng mạnh.
Câu 47. Khi xem xét tỷ giá tiền tệ, nếu đồng nội tệ giảm giá thì:
a. Có lợi cho các công ty xuất khẩu b. Có lợi cho các công ty nhập khẩu
c. Có lợi cho các công ty xuất khẩu và nhập khẩu d. Bất lợi cho các công ty xuất khẩu và
nhập khẩu Câu 48. () là sản phẩm/dịch vụ thay thế cho dịch vụ quảng cáo trên TV.
a. Dịch vụ bảo trì, bảo hành. b. Dịch vụ quảng cáo trên internet
c. Dịch vụ hậu mãi d. Dịch vụ bán hàng trên mạng
Câu 49. Những nhân tố nào dưới đây dẫn đến sức ép từ phía nhà cung ứng
tăng lên: a. Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng.
b. Nguyên liệu mà công ty mua có ít sản phẩm thay thế và quan trọng đối với công ty mua
hàng.
c. Người mua khó có thể thực hiện liên kết vè phía sau.
d. Cả ba câu trên
Câu 50. Trong tiến trình ra quyết định, bước đầu tiên.
a. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định b. Lượng hóa các tiêu chuẩn
c. Phát triển các khả năng lựa chọn d. Xác định vấn đề
Câu 51. Đánh giá điểm các phương án theo từng tiêu chuẩn là nội dung của bước () trong
tiến trình ra quyết định.
a. Lượng hóa các tiêu chuẩn.
b. Đánh giá các phương án
c. Lựa chọn phương án tối ưu
d. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định.
Câu 52. Việc tìm kiếm các địa điểm cho thuê mặt bằng để mở một cửa hiệu là nội dung
của bước () trong tiến trình ra quyết định.
a. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định. b. Đánh giá các phương án.
c. Xây dựng các phương án. d. Phân tích các phương án.
Câu 53. Một cách phân chia các bộ phận trong tổ chức bao gồm các thành viên thực hiện
cùng một hoặc một số nhiệm vụ/hoạt động là cách phân chia theo:
a. Chức năng b. Sản phẩm. c. Vùng địa lý. d. Khách hàng.
Câu 54. Tầm quản trị rộng dẫn đến
a. Tăng số cấp quản trị b. Nhà quản trị có thể can thiệp sâu vào công việc của cấp dưới
c. Giảm số cấp quản trị d. Không phải cả 3 câu trên.
Câu 55. Nên có tầm quản trị hẹp khi:
a. Tính chất công việc phức tạp và kém ổn định b. Thuộc cấp không được đào tạo tốt
lOMoARcPSD| 23136115
7
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)
c. Năng lực của nhà quản trị kém d. Gồm cả ba a, b, c
Câu 56. Điểm nào dưới đây không phải là nhược điểm của tầm quản
trị hẹp a. Truyền đạt thông tin từ nhà quản trđến các thuộc cấp không
nhanh chóng.
b. Truyền đạt thông tin từ cấp cao nhất đến cấp dưới cùng không nhanh
chóng. c. Tăng chi phí quản trị
d. Tăng số cấp quản trị
Câu 57. Nhược điểm chủ yếu của kiểu cơ cấu quản trị chức năng là:
a. Đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức toàn diện b. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy.
c. Nó thì tăng số cấp quản trị d. Nó làm tăng chi phí quản trị
Câu 58. Điểm nào dưới đây là nhược điểm của cách phân chia bộ phận theo
vùng địa lý: a. Cần có nhiều người có thể làm công việc của nhà tổng quản trị.
b. Hạn chế sự phát triển của các nhà tổng quản trị
c. Thiếu sự hiểu biết tổng hợp.
d. Không phải cả ba câu trên.
Câu 59. Số nhân viên thuộc cấp phải báo cáo trực tiếp cho một nhà quản trị
được gọi là: a. Đường truyền thông tin chính thức trong tổ chức
b. Bộ máy được thiết kế theo kiểu cơ cấu trực tuyến.
c. Tầm kiểm soát/tầm quản trị.
d. Số cấp quản trị.
Câu 60. Công ty bánh kẹo Bibica sử dụng những nhà quản trị các nhánh ở miền Bắc,
miền Trung, TP. Hồ Chí Minh và miền Tây là ví dụ về sự phân chia các bộ phận theo:
a. Khách hàng b. Chức năng c. Vùng địa lý/lãnh thổ. d. Sản phẩm

Preview text:

lOMoAR cPSD| 23136115 QUẢN TRỊ HỌC ĐỀ GIỮA KÌ
Câu 1. Phân bố và sắp xếp các nguồn lực trong tổ chức là hoạt động liên quan đến chức
năng của quản trị. A. Tổ chức B. Hoạch định C. Kiểm tra D. Lãnh đạo
Câu 2. Khi xem xét tỷ giá tiền tệ, nếu đồng tiền nội tệ giảm giá thì:
A. Có lợi cho các công ty xuất khẩu
B. Có lợi cho cả công ty xuất khẩu và nhập
khẩu C. Có lợi cho các công ty nhập khẩu
D. Bất lợi cho cả công ty xuất khẩu và
nhập khẩu Câu 3. Phó tổng giám đốc công ty FPT là:
A. Người thừa hành B. Quản trị cấp trung
C. Quản trị cấp cơ sở D. Quản trị cấp
cao Câu 4. Phát biểu nào SAI, khi nền kinh tế đang ở giai đoạn suy thoái hay khủng hoảng thì:
A. Doanh nghiệp phải đi vay ngân hàng với lãi suất cao
B. Doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn do sức mua giảm
C. Doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn do thu nhập bình quân đầu người giảmD. Thất nghiệp tăng
do doanh nghiệp sa thải bớt công nhân Câu 5. Thuyết Y của MCGregor giả định con người. A. Vui vẻ làm việc B. Ham muốn làm việc C. Thích thú làm việc D. Không tích làm việc
Câu 6. Hội nhập kinh tế quốc tế sẽ tạo ra nhiều _______ cho doanh nghiệp. A. Đối thủ cạnh tranh B. Công nghệ mới
C. Kinh nghiệm quản lý mới
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7. Nhu cầu nào dưới đây được xếp bậc cao nhất trong thang nhu cầu của Maslow:
A. Nhu cầu tự thể hiện C. Nhu cầu xã hội
B. Nhu cầu sinh học D. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 8. Tác giả nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị theo trường phái quản trị hành chính: A, Henry Fayol B. Frededric W. Taylor C. Max Weber D. Henry Gantt
Câu 9. Nhằm ngăn chặn nguy cơ xuất hiện các đối thủ cạnh tranh mới, các doanh nghiệp
KHÔNG thể sử dụng các rào cản:
A. Chính sách bảo hộ của nhà nước
B. Lợi thế sản xuất trên quy mô
lớn C. Có kênh tiêu thụ vững vàng D. Có ưu thế về giá thành
Câu 10. Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị trong một tổ chức phải thực hiện A. 10 B. 14 C. 12 D. 3
Câu 11. Nhân tố nào dưới đây KHÔNG thuộc yếu tố môi trường vĩ mô: A. Văn hóa và xã hội B. Đối thủ cạnh tranh C. Chính trị D. Môi trường quốc tế
Câu 12. Nội dung nào dưới đây giải thích đúng nhất khái niệm hiệu quả:
A. Đạt kết quả cao nhất
B. Là tỷ số giữa đầu ra và đầu vào
C. Có mức chi phí thấp nhất
D. Đạt chất lượng tốt nhất
Câu 13. Tỷ lệ % thời gian dành cho hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra của quản
trị cấp trung lần lượt là: A. 15%-24% - 51% - 10% B. 18% -33% - 36% -13% C. 28% 36% -22% 14% D. 26% -38% -22% - 14% 1
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com) lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 14. Những nhà quản trị khi đi dần lên cấp bậc cao hơn, họ cần phải phát triển kỹ năng gì? A. Chuyên môn B. Nhân sự C. Tư duy D. Cả 3 đều đúng
Câu 15. Theo Mintzberg, vai trò đại diện, vai trò lãnh đạo và vai trò liên lạc ở nhà quản
trị được xếp vào nhóm: A. Vai trò quyết định B. Vai trò thông tin C. Vai trò doanh nhân
D. Vai trò quan hệ với con người
Câu 01. Nhà quản trị cần có các kỹ
năng sau: a. Đàm phán, giao tiếp, tổng hợp
b. Chuyên môn, nhân sự, tư duy
c. Lãnh đạo, kiểm soát, giải quyết các xung đột
d. Ra quyết định, thương lượng, giải quyết vấn đề
Câu 02: Ba nhóm vai trò mà nhà quản trị phải đảm nhiệm được đề xuất bởi
Mintzberg là: a. Đại diện, thông tin, đàm phán
b. Kiểm soát, giải quyết các xung đột, phân bổ nguồn lực
c. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định
d. Doanh nhân, thương lượng/đàm phán, liên lạc
Câu 03: Nội dung nào dưới đây liên quan đến chức năng tổ chức
a. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý để các công việc được thực hiện tốt nhất
b. Thiết lập cơ chế phối hợp các nhiệm vụ của các thành viên
c. Xây dựng cấu trúc tổ chức d. Gồm cả a, b, c
Câu 04: Đặc trưng để phân biệt nhà quản trị và những nhân viên khác là:
a. Chịu trách nhiệm về kết quả của người khác
b. Có quyền giao việc cho người khác làm
c. Thực hiện các mục tiêu đã đề ra d. Gồm a và b
Câu 05: Thiết lập mục tiêu và chương trình hành động liên quan đến chức năng: a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm soát
Câu 06: Hướng dẫn và tác động đến thuộc cấp liên quan đến chức năng a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm soát
Câu 07. Nhóm vai trò nào dưới đây thuộc vai trò quyết định của nhà quản trị theo cách
phân chia của Mintzberg
a. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc
b. Thu thập thông tin, truyền đạt thông tin nội bộ và truyền thông ra bên ngoài
c. Doanh nhân, giải quyết các xáo trộn, phân bổ nguồn lực, đàm phánd. Không phải a, b,c
Câu 08. Đối với nhà quản trị cấp cao thì kỹ năng (1)____________ quan trọng hơn so với
cấp thấp, và ngược lại đối với nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng (2)__________ cần thiết
hơn so với cấp cao:
a. (1) tư duy/ (2) nhân sự b. (1) tư duy/ (2) chuyên môn
c. (1) nhân sự / (2) chuyên môn
d. (1) nhân sự/ (2) tư duy
Câu 09. Nội dung nào dưới đây giải thích đúng nhất khái niệm hiệu quả
a. Đạt kết quả cao nhất
b. Có mức chi phí thấp nhất
c. Đạt chất lượng tốt nhất
d. Là tỷ số giữa đầu ra và đầu vào 2
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com) lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 10. Nhà quản trị tiếp đón khách, ký các văn bản, luật lệ công ty thể hiện vai trò
_______ theo cách phân chia của Mintzberg:
a. Thương thuyết/đàm phán
b. Phân phối tài nguyên/nguồn lực c. Đại diện d. Cả ba vai trò trên
Câu 11. Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh đến:
a. Sự hợp lý hoá lao động b. Sử dụng lợi ích kinh tế như là đòn bẩy để khuyến khích công nhân c. Cả a và b d. Không phải cả a và b
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết
quản trị a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị có thể giải quyết mọi tình huống quản trị
c. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
d. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể là
cách quản trịcó hiệu quả
Câu 13. Henry Fayol đề xuất _______ nguyên tắc quản trị hành chánh tổng quát: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18
Câu 14. Quan điểm cơ bản của lý thuyết định lượng được xây dựng dựa trên
nền tảng a. Hiệu quả quản trị đạt được hiệu quả bằng cách hợp lý hóa lao động
b. Hiệu quả quản trị đạt được khi người lao động được quan tâm đến lợi ích vật chất và tinh thần
c. Hiệu quả quản trị cao nếu nhà quản trị tuân thủ các nguyên tắc quản trị
d. Hiệu quả quản trị phụ thuộc vào tính đúng đắn của các quyết định quản trịCâu 15. Người
được coi là cha đẻ của ngành khoa học quản trị là: a. Frederick W. Taylor b. Mc Weber
c. Henry Fayol d. Không phải cả ba tác giả trên Câu 16.
Nhân tố nào dưới đây thuộc yếu tố môi trường vi mô a. Chính trị và pháp luật b. Môi trường quốc tế c. Nhà cung ứng d. Kinh tế
Câu 17. Công ty TNHH Phương Nam cung ứng dịch vụ Internet áp dụng mức giá 5.000
đồng/giờ từ 7:00 sáng đến 24:00 khuya, và 3.000 đồng từ sau 0:00 đến trước 7:00 sáng.
Chính sách đó được gọi là
a. chính sách giá cao b. chính sách san bằng c. chính sách dùng đệm d. chính sách khuyến mãi
Câu 18. Để làm quyết định một cách có hiệu quả thì nhà quản trị
a. Không nên cố gắng giải quyết tất cả mọi vấn đề mà họ đang đối mặt
b. Biết sử dụng thời gian và sức lực để giải quyết các vấn đề mà họ có khả năng và hiểu biết
tốt nhất c. Giao phó các vấn đề thứ yếu cho cấp dưới d. Cả ba nội dung trên
Câu 19. Bước đầu tiên của tiến trình hoạch định chiến lược là
a. Xây dựng các kế hoạch phụ trợ
b. Lượng hóa các hoạch định bằng việc lập ngân sách
c. Nghiên cứu tính khả thi của các phương án d. Nhận thức cơ hội 3
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com) lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 20. Theo tiến trình hoạch định, bước ngay sau bước “lựa chọn phương án tối ưu” là bước:
a. Hoạch định ngân quỹ
b. Hoạch định kế hoạch phụ trợ
c. Đánh giá các phương án
d. Xây dựng các phương án
Câu 21. Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), ô có mức tăng trưởng thị
trường cao, mức phân chia thị trường thấp: a. Star (ngôi sao) b. Dog (con chó)
c. Question mark (Dấu hỏi)
d. Cash cow (Con bò sinh lợi)
Câu 22. Chiến lược nào dưới đây không thuộc một trong ba chiến lược cạnh tranh của tác giả Porter a. Chiến lược dẫn giá
b. Chiến lược tăng trưởng
c. Chiến lược tập trung
d. Chiến lược khác biệt hóa
Câu 23. Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), những đơn vị kinh doanh
thuộc ô Cash cow (con bò sinh lợi) nên theo đuổi chiến lược: a. Suy giảm b. Phát triển c. Gặt hái ngay d. ổn định
Câu 24. Nhân tố nào dưới đây không thuộc mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:
a. Sự đe dọa của SP thay thế
b. Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Sự đe dọa từ phía nhà cung ứng
d. Sự đe dọa đình công của công nhân
Câu 25. Nhà quản trị thường đưa ra chiến lược bằng cách trả lời các câu hỏi
sau trừ: a. Sự khác biệt giữa mục tiêu chiến lược và thực tế là gì?
b. Ai là đối thủ cạnh tranh và ai sẽ là đối thủ cạnh tranh
c. Chúng ta sẽ đạt được mục tiêu như thế nào?
d. Chúng ta sẽ kinh doanh ở thị trường nào?
Câu 26. Hoạch định chiến lược trở nên quan trọng hơn đối với những nhà
quản trị vì: a. Nó tạo ra một cung cách hành chính rộng lớn hơn cho những nhà hoạch định
b. Nó tạo ra lợi nhuận nhiều hơn cho những khoản đầu tư về tiền bạc và sức người
c. Nó giúp cho những nhà quản trị có những chuẩn bị và đối phó kịp thời với những thay đổi
nhanh chóng của các yếu tố môi trường.
d. Nó tạo ra sự khuyến khích mạnh mẽ hơn cho sự thăng tiến của những nhà quản trị
Câu 30. Chiến lược cạnh tranh nào của tác giả Porter là thích hợp cho công ty có
chi phí a. Chiến lược khác biệt hóa b. Chiến lược dẫn giá
c. Chiến lược tập trung
d. Cả ba chiến lược trên
Câu 31. Mọi thành viên trong một tổ chức luôn luôn tuân thủ đường truyền thông tin
chính thức (theo từng cấp):
a. Là đặc điểm của cơ cấu quản trị trực tuyến
b. Có thể gây hại cho tổ chức
c. Là đặc điểm của cơ cấu quản trị ma trận
d. Đảm bảo cho tổ chức hoạt động hữu hiệu
Câu 32. Những sản phẩm của một tổ chức/ doanh nghiệp cần được sản xuất bởi những
kỹ thuật khác nhau, phương pháp marketing khác nhau thì tổ chức đó nên phân chia bộ phận theo:
a. khách hàng b. chức năng c. Sản phẩm d. Thị trường
Câu 33. Một doanh nghiệp nên tập quyền trong những trường hợp sau trừ: 4
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com) lOMoAR cPSD| 23136115
a. Thị trường của công ty phân tán rộng theo lãnh thổ b. Công ty đối mặt với nguy cơ khủng hoảng
c. Cấp dưới không có đủ thông tin
d. Gồm cả a và b Câu 34.
Tác giả của Thuyết X và Y giải thích về bản chất con người là: a. Mc Gregor b. Henri Fayol c. William Ouchi d. Henry Gantt
Câu 35. Tác giả của thuyết Z là:
a. Henry Ford b. William Ouchi
c. Frederick W. Taylor d. Henry Gantt
Câu 36. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, nhóm nhu cầu nào dưới đây (theo lý
thuyết thang nhu cầu của Maslow) thuộc nhóm yếu tố duy trì
a. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu tự thể hiện
b. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu xã hội (giao tiếp)
c. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu được tôn trọng d. Cả ba (a, b và c) đều sai
Câu 37. Lý thuyết động cơ của
Vroom a. Sức mạnh = Sự ham mê + Hy vọng
b. Sức mạnh = Khả năng được nhận thưởng + giá trị các phần thưởng
c. Sức mạnh = Phần thưởng nội tại + Phần thưởng bên ngoài
d. Sức mạnh = Sự ham mê x Hy vọng
Câu 38. Nội dung nào dưới đây là đúng khi giải thích lý thuyết thang nhu cầu của
Maslow: a. Nhu cầu bậc thấp quan trọng hơn nhu cầu bậc cao
b. Nhu cầu bậc cao quan trọng hơn nhu cầu bậc thấp
c. Một khi nhu cầu bậc thấp hơn chưa được thoả mãn tương đối thì nhu cầu bậc cao hơn sẽ không có ý nghĩa
d. Tất cả các nhu cầu đều quan trọng như nhau
Câu 39. Trong mô hình của Porter và lawler, động cơ thúc đẩy phụ thuộc vào hai
nhân tố: a. Phần thưởng nội tại và phần thưởng bên ngoài
b. Giá trị các phần thưởng và phần thưởng hợp lý theo nhận thức
c. Khả năng thực hiện nhiệm vụ và nhận thức về nhiệm vụ cần thiết
d. Giá trị các phần thưởng và khả năng được nhận thưởng
Câu 40. Quan tâm đến việc triển khai các hoạt động có hiệu quả, quan tâm rất ít đến con
người và chuyên quyền trong lãnh đạo thuộc phong cách _____ trong ô bàn cờ quản trị a. 1-1 b. 1-9 c. 9-1 d. 9-9
Câu 41. Kiểm tra được định nghĩa là tiến trình mà:
a. Nhà quản trị đưa ra chương trình hành động cho công ty
b. Những nhà quản trị đảm bảo được các hoạt động thực tiễn đang diễn ra đúng với các hoạt
động đã được hoạch định
c. Xem xét hệ thống kế toán chi tiêu ngân sách
d. Nhà quản trị sản xuất thiết lập các tiêu chuẩn cho các phân xưởng
Câu 42. Bước nào trong các bước sau là bước đầu tiên của tiến trình kiểm tra
a. Đo lường kết quả thực hiện
b. Thiết lập các tiêu chuẩn và phương pháp đo lường
c. So sánh giữa thực tế với các tiêu chuẩn
d. Điều chỉnh các sai lệch
Câu 43. Khi xây dựng tiêu chuẩn, mục tiêu nào dưới đây không thích hợp cho tiến trình
kiểm tra a. Cắt giảm chi phí sản xuất 20%
b. Thuê mướn 4 nhân viên bán hàng mới 5
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com) lOMoAR cPSD| 23136115
c. Tăng công suất sử dụng máy móc lên 80% d. Nâng cao tinh thần làm việc của công nhân
Câu 44. Ví dụ nào dưới đây chỉ ra đúng nhất sự kiểm tra lường trước
a. Kiểm tra doanh thu nhằm phát hiện những sai lầm trong việc thực hiện kế hoạch
b. Kiểm tra lượng hàng tồn kho cuối mỗi tháng
c. Dự đoán về khối lượng bán ra so với kế hoạch đề ra
d. Kiểm tra lượng tiền mặt vào cuối mỗi quí
Câu 45. Loại kiểm tra nào cho phép nhà quản trị có những điều chỉnh cần thiết trước khi
một hoạt động nào đó kết thúc a. Kiểm tra phản hồi
b. Kiểm tra lường trước c. Kiểm tra tài chính d. Kiểm tra toàn diện
Câu 46. Lượng sử dụng bia tăng mạnh là ví dụ về () đối với ngành kinh doanh rượu.
a. Sự đe dọa gia nhập ngành của đối thủ tiềm ẩn
b. Sức ép từ phía khách hàng tăng lên.
c. Sự đe dọa từ sản phẩm thay thế
d. Sức ép từ phía nhà cung ứng tăng mạnh.
Câu 47. Khi xem xét tỷ giá tiền tệ, nếu đồng nội tệ giảm giá thì:
a. Có lợi cho các công ty xuất khẩu
b. Có lợi cho các công ty nhập khẩu
c. Có lợi cho các công ty xuất khẩu và nhập khẩu
d. Bất lợi cho các công ty xuất khẩu và
nhập khẩu Câu 48. () là sản phẩm/dịch vụ thay thế cho dịch vụ quảng cáo trên TV.
a. Dịch vụ bảo trì, bảo hành.
b. Dịch vụ quảng cáo trên internet c. Dịch vụ hậu mãi
d. Dịch vụ bán hàng trên mạng
Câu 49. Những nhân tố nào dưới đây dẫn đến sức ép từ phía nhà cung ứng
tăng lên: a. Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng.
b. Nguyên liệu mà công ty mua có ít sản phẩm thay thế và quan trọng đối với công ty mua hàng.
c. Người mua khó có thể thực hiện liên kết vè phía sau. d. Cả ba câu trên
Câu 50. Trong tiến trình ra quyết định, bước đầu tiên.
a. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định
b. Lượng hóa các tiêu chuẩn
c. Phát triển các khả năng lựa chọn d. Xác định vấn đề
Câu 51. Đánh giá điểm các phương án theo từng tiêu chuẩn là nội dung của bước () trong
tiến trình ra quyết định.
a. Lượng hóa các tiêu chuẩn.
b. Đánh giá các phương án
c. Lựa chọn phương án tối ưu
d. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định.
Câu 52. Việc tìm kiếm các địa điểm cho thuê mặt bằng để mở một cửa hiệu là nội dung
của bước () trong tiến trình ra quyết định.
a. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định.
b. Đánh giá các phương án.
c. Xây dựng các phương án.
d. Phân tích các phương án.
Câu 53. Một cách phân chia các bộ phận trong tổ chức bao gồm các thành viên thực hiện
cùng một hoặc một số nhiệm vụ/hoạt động là cách phân chia theo: a. Chức năng b. Sản phẩm. c. Vùng địa lý. d. Khách hàng.
Câu 54. Tầm quản trị rộng dẫn đến
a. Tăng số cấp quản trị
b. Nhà quản trị có thể can thiệp sâu vào công việc của cấp dưới
c. Giảm số cấp quản trị
d. Không phải cả 3 câu trên.
Câu 55. Nên có tầm quản trị hẹp khi:
a. Tính chất công việc phức tạp và kém ổn định
b. Thuộc cấp không được đào tạo tốt 6
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com) lOMoAR cPSD| 23136115
c. Năng lực của nhà quản trị kém d. Gồm cả ba a, b, c
Câu 56. Điểm nào dưới đây không phải là nhược điểm của tầm quản
trị hẹp a. Truyền đạt thông tin từ nhà quản trị đến các thuộc cấp không nhanh chóng.
b. Truyền đạt thông tin từ cấp cao nhất đến cấp dưới cùng không nhanh
chóng. c. Tăng chi phí quản trị
d. Tăng số cấp quản trị
Câu 57. Nhược điểm chủ yếu của kiểu cơ cấu quản trị chức năng là:
a. Đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức toàn diện
b. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy.
c. Nó thì tăng số cấp quản trị
d. Nó làm tăng chi phí quản trị
Câu 58. Điểm nào dưới đây là nhược điểm của cách phân chia bộ phận theo
vùng địa lý: a. Cần có nhiều người có thể làm công việc của nhà tổng quản trị.
b. Hạn chế sự phát triển của các nhà tổng quản trị
c. Thiếu sự hiểu biết tổng hợp.
d. Không phải cả ba câu trên.
Câu 59. Số nhân viên thuộc cấp phải báo cáo trực tiếp cho một nhà quản trị
được gọi là: a. Đường truyền thông tin chính thức trong tổ chức
b. Bộ máy được thiết kế theo kiểu cơ cấu trực tuyến.
c. Tầm kiểm soát/tầm quản trị. d. Số cấp quản trị.
Câu 60. Công ty bánh kẹo Bibica sử dụng những nhà quản trị các nhánh ở miền Bắc,
miền Trung, TP. Hồ Chí Minh và miền Tây là ví dụ về sự phân chia các bộ phận theo: a. Khách hàng b. Chức năng
c. Vùng địa lý/lãnh thổ. d. Sản phẩm 7
Downloaded by 26_0082 Nguy?n Nh?t Giang Linh (nguyennhutgianglinh99@gmail.com)