Đề giữa kỳ xác suất thống kê - Xác suất thống kê | Trường Đại Học Duy Tân

2. “Biến giới tính” là biến được đo bằng thang đo nào sau đây?A. Thang đo danh nghĩaB. Thang đo thứ hạngC. Thang đo khoảngD. Thang đo tỷ lệ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Phần I: Trắc nghiệm
1. Trong các biến sau đây, biến nào là biến định lượng liên tục?
A. Quốc tịch của một người
B. Số xe hơi được thuê trong một ngày của một công ty du lịch.
C. Số cuộc gọi đến khách sạn trong 1 gi
D. Cân nặng của sinh viên ở một trường đại học.
2. “Biến giới tính” là biến được đo bằng thang đo nào sau đây?
A. Thang đo danh nghĩa
B. Thang đo thứ hạng
C. Thang đo khoảng
D. Thang đo tỷ lệ
3. Chia sv của DTU thành 3 miền: Bắc, Trung, Nam. Mỗi miền chọ ngẫu nhiên 100
sv để khảo sát chiều cao. Vậy thu đc mẫu gồm 300 sv này đc gọi là:
A. Mẫu hệ thống
B. Mẫu chùm
C. Mẫu ngẫu nhiên
D. Mẫu phân tầng
4. Độ rộng của lớp dữ liệu từ [16-20] là:
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
5. Dữ liệu về nhóm máu của 20 người đc cho như sau: A; AB; O; B; B; B; O; A; AB;
B; B; O; AB; O; A; B; O; A; B; AB. Giá trị Mode của tập dữ liệu trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
6. Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu của mẫu sau bằng bao nhiêu? 15;18; 25; 32;
38; 45; 60; 77; 87; 90; 70; 55; 30; 20; 40
A. Trung bình 46.8 và độ lệch chuẩn 25.1
B. Trung bình 58.7 và độ lệch chuẩn 28.2
C. Trung bình 46.8 và độ lệch chuẩn 25.3
D. Trung bình 58.7 và độ lệch chuẩn 25.2
7. Một hộp gồm 7 bi xanh và 12 bi vàng. Người ta bốc ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp.
Xác suất để cả 4 viên bi đó đều màu vàng bằng bao nhiêu?
A. 0.243
B. 0.004
C. 0.574
D. 0.128
8. Thành phố có hai tờ nhật báo A và B. Tỷ lệ người dân của thành phố đọc các tờ
báo trên như sau: 10% đọc tờ A, 30% đọc tờ B, 8% đọc cả A và B. Tìm tỷ lệ người
đọc ít nhất một tờ báo nói trên?
A. 0.32
B. 0.48
C. 0.24
D. 0.4
9. Số gày nhiều mây của 10 thành phố có nhiều mây nhất đc cho như sau: 209, 223,
211, 227, 213, 240, 240, 211, 229, 212. Tìm trung vị của mẫu dữ liệu trên? ( sắp
xếp lại: 209, 211, 211, 212, 213, 223, 227, 229, 240, 240
A. 219
B. 217
C. 220
D. 218
10.Cho biến ngẫu nhiên X có phương sai là 9. Giá trị độ lệch chuẩn là:
A. 9
B. 81
C. 3
D. 0
11. Một phòng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập nhau. Xác suất xảy ra sự cố
trong một ngày làm việc của các máy tương ứng là 0.1 và 0.2. Xác suất để trong
một ngày làm việc có một máy có sự cố
A. 0.28
B. 0.015
C. 0.3
D. 0.26
12. Khảo sát 500 hộ gia đình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thì thấy có 100 hộ sử
dụng sản phẩm của công ty A. Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng sản phẩm của công ty A
là bao nhiêu?
A. 0.2
B. 0.5
C. 0.3
D. 0.7
13.Cho biến ngẫu nhiên Z có phân phối chuẩn tắc N(0,1), khi đó độ lệch chuẩn của Z
là:
A. 100
B. 1
C. 10
D. 0
14.Nếu A và B là 2 biến cố bất kỳ công thức nào sau đây đúng?
A. P(A.B)=P(A).P(B|A)
B. P(A.B)=P(A).P(B)
C. P(A.B).P(B)=P(A).P(B|A)
D. P(A.B) = P(A).P(A|B)
15. Giá trị Zα/2 với độ tin cậy 95%
A. 1.96
B. 2.58
C. 2.33
D. 1.65
16. Ở Nhật Bản trung bình có 15 trận động đất trong 5 năm. X là số trận động đất xảy
ra ở Nhật Bản trong một năm. X là biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối gì?
A. Siêu bội
B. Poisson
C. Nhị thức
D. Chuẩn
17.Cho X tuân theo phân phối nhị thức B(10;0.7). Chọn các câu đúng trong các câu
sau:
A. E(X)=2.1, Var(X)=7
B. E(X)=7, Var(X)=2.1
C. E(X)=0, Var(X)=7
D. E(X)=0, Var(X)=2.1
18.Cho X tuân theo phân phối chuẩn N(20;16). Tính P(20 ≤ X ≤ 28) = ?
A. 0.9772
B. 0.1629
C. 0.5
D. 0.4772
19.Cho X là đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối Poisson P(λ) với λ=9.
Chọn câu đúng nhất.
A. E(X)=3
B. Mode(X)=3
C. P(X=3)=0.003
D. P(X=3)=0.015
20.Một hộp có 20 viên bi, trong đó có 12 viên bi màu đỏ. Rút ngẫu nhiên 8 bi. Gọi X
là số bi màu đỏ lấy đc trong 8 bi rút ra. Hãy cho biết X tuân theo quy luật phân
phối nào?
A. Siêu bội
B. Poisson
C. Nhị thức
D. Chuẩn
Phần II: câu hỏi ngắn
21.Trong một văn phòng có 10 máy tính hoạt động độc lập. Xác suất để một ngày các
máy tính đó bị hỏng đều như nhau và bằng 0.1. Tính xác suất trong một ngày có 2
máy bị hỏng? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân).
22.Số khách hàng vào một siêu thị trong một giờ là biến ngẫu nhiên tuân theo luật
phân phối Poisson với số khách trung bình đến siêu thị trong một giờ là 10. Tính
xác suất để trong một giờ nào đó có 5 khách vào siêu thị? (Kết quả làm tròn đến 3
chữ số thập phân
23. Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Hãy tìm a biết rằng P( Z >
a)=0.8585? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
24.Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Hãy tìm xác suất P(Z < 1.20)?.
(Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
25. Có 1000 vé số trong đó có 20 vé trúng thưởng. Một người mua 30 vé, xác suất để
người đó trúng 2 vé là?
26.Một hộp chứa các viên bi với kích cỡ giống nhau trong đó có: 5 bi đỏ, 4 bi xanh, 3
bi vàng và 2 bi trắng. Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 bi, xác suất để lấy được 3 bi cùng
màu là?
Phần III: Tự luận
27. a) Chi phí để hoàn thiện 1km đường cao tốc là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn, với chi phí trung bình để hoàn thành 1km đường cao tốc là 28.2 (triệu USD) và độ
lệch chuẩn là 5 (triệu USD). Biết 1km đường cao tốc được gọi là hoàn thành đúng chuẩn
nếu chi phí hoàn thiện trong khoảng từ 27.2 đến 30.4 triệu USD.
i) Kiểm tra ngẫu nhiên 1 km đường cao tốc bất kỳ. Tìm xác suất để đoạn đường cao tốc
đó hoàn thành đúng chuẩn?
ii) Kiểm tra ngẫu nhiên 10km đường cao tốc bất kỳ. Tìm xác suất để có ít nhất 6km
đường hoàn thành đúng chuẩn?
| 1/4

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Phần I: Trắc nghiệm
1. Trong các biến sau đây, biến nào là biến định lượng liên tục?
A. Quốc tịch của một người
B. Số xe hơi được thuê trong một ngày của một công ty du lịch.
C. Số cuộc gọi đến khách sạn trong 1 giờ
D. Cân nặng của sinh viên ở một trường đại học.
2. “Biến giới tính” là biến được đo bằng thang đo nào sau đây? A. Thang đo danh nghĩa B. Thang đo thứ hạng C. Thang đo khoảng D. Thang đo tỷ lệ
3. Chia sv của DTU thành 3 miền: Bắc, Trung, Nam. Mỗi miền chọ ngẫu nhiên 100
sv để khảo sát chiều cao. Vậy thu đc mẫu gồm 300 sv này đc gọi là: A. Mẫu hệ thống B. Mẫu chùm C. Mẫu ngẫu nhiên D. Mẫu phân tầng
4. Độ rộng của lớp dữ liệu từ [16-20] là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
5. Dữ liệu về nhóm máu của 20 người đc cho như sau: A; AB; O; B; B; B; O; A; AB;
B; B; O; AB; O; A; B; O; A; B; AB. Giá trị Mode của tập dữ liệu trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
6. Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu của mẫu sau bằng bao nhiêu? 15;18; 25; 32;
38; 45; 60; 77; 87; 90; 70; 55; 30; 20; 40
A. Trung bình 46.8 và độ lệch chuẩn 25.1
B. Trung bình 58.7 và độ lệch chuẩn 28.2
C. Trung bình 46.8 và độ lệch chuẩn 25.3
D. Trung bình 58.7 và độ lệch chuẩn 25.2
7. Một hộp gồm 7 bi xanh và 12 bi vàng. Người ta bốc ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp.
Xác suất để cả 4 viên bi đó đều màu vàng bằng bao nhiêu? A. 0.243 B. 0.004 C. 0.574 D. 0.128
8. Thành phố có hai tờ nhật báo A và B. Tỷ lệ người dân của thành phố đọc các tờ
báo trên như sau: 10% đọc tờ A, 30% đọc tờ B, 8% đọc cả A và B. Tìm tỷ lệ người
đọc ít nhất một tờ báo nói trên? A. 0.32 B. 0.48 C. 0.24 D. 0.4
9. Số gày nhiều mây của 10 thành phố có nhiều mây nhất đc cho như sau: 209, 223,
211, 227, 213, 240, 240, 211, 229, 212. Tìm trung vị của mẫu dữ liệu trên? ( sắp
xếp lại: 209, 211, 211, 212, 213, 223, 227, 229, 240, 240 A. 219 B. 217 C. 220 D. 218
10. Cho biến ngẫu nhiên X có phương sai là 9. Giá trị độ lệch chuẩn là: A. 9 B. 81 C. 3 D. 0
11. Một phòng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập nhau. Xác suất xảy ra sự cố
trong một ngày làm việc của các máy tương ứng là 0.1 và 0.2. Xác suất để trong
một ngày làm việc có một máy có sự cố A. 0.28 B. 0.015 C. 0.3 D. 0.26
12. Khảo sát 500 hộ gia đình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thì thấy có 100 hộ sử
dụng sản phẩm của công ty A. Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng sản phẩm của công ty A là bao nhiêu? A. 0.2 B. 0.5 C. 0.3 D. 0.7
13. Cho biến ngẫu nhiên Z có phân phối chuẩn tắc N(0,1), khi đó độ lệch chuẩn của Z là: A. 100 B. 1 C. 10 D. 0
14. Nếu A và B là 2 biến cố bất kỳ công thức nào sau đây đúng? A. P(A.B)=P(A).P(B|A) B. P(A.B)=P(A).P(B) C. P(A.B).P(B)=P(A).P(B|A) D. P(A.B) = P(A).P(A|B)
15. Giá trị Zα/2 với độ tin cậy 95% A. 1.96 B. 2.58 C. 2.33 D. 1.65
16. Ở Nhật Bản trung bình có 15 trận động đất trong 5 năm. X là số trận động đất xảy
ra ở Nhật Bản trong một năm. X là biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối gì? A. Siêu bội B. Poisson C. Nhị thức D. Chuẩn
17. Cho X tuân theo phân phối nhị thức B(10;0.7). Chọn các câu đúng trong các câu sau: A. E(X)=2.1, Var(X)=7 B. E(X)=7, Var(X)=2.1 C. E(X)=0, Var(X)=7 D. E(X)=0, Var(X)=2.1
18. Cho X tuân theo phân phối chuẩn N(20;16). Tính P(20 ≤ X ≤ 28) = ? A. 0.9772 B. 0.1629 C. 0.5 D. 0.4772
19. Cho X là đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối Poisson P(λ) với λ=9. Chọn câu đúng nhất. A. E(X)=3 B. Mode(X)=3 C. P(X=3)=0.003 D. P(X=3)=0.015
20. Một hộp có 20 viên bi, trong đó có 12 viên bi màu đỏ. Rút ngẫu nhiên 8 bi. Gọi X
là số bi màu đỏ lấy đc trong 8 bi rút ra. Hãy cho biết X tuân theo quy luật phân phối nào? A. Siêu bội B. Poisson C. Nhị thức D. Chuẩn
Phần II: câu hỏi ngắn
21. Trong một văn phòng có 10 máy tính hoạt động độc lập. Xác suất để một ngày các
máy tính đó bị hỏng đều như nhau và bằng 0.1. Tính xác suất trong một ngày có 2
máy bị hỏng? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân).
22. Số khách hàng vào một siêu thị trong một giờ là biến ngẫu nhiên tuân theo luật
phân phối Poisson với số khách trung bình đến siêu thị trong một giờ là 10. Tính
xác suất để trong một giờ nào đó có 5 khách vào siêu thị? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân
23. Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Hãy tìm a biết rằng P( Z >
a)=0.8585? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
24. Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Hãy tìm xác suất P(Z < 1.20)?.
(Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
25. Có 1000 vé số trong đó có 20 vé trúng thưởng. Một người mua 30 vé, xác suất để
người đó trúng 2 vé là?
26. Một hộp chứa các viên bi với kích cỡ giống nhau trong đó có: 5 bi đỏ, 4 bi xanh, 3
bi vàng và 2 bi trắng. Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 bi, xác suất để lấy được 3 bi cùng màu là? Phần III: Tự luận
27. a) Chi phí để hoàn thiện 1km đường cao tốc là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn, với chi phí trung bình để hoàn thành 1km đường cao tốc là 28.2 (triệu USD) và độ
lệch chuẩn là 5 (triệu USD). Biết 1km đường cao tốc được gọi là hoàn thành đúng chuẩn
nếu chi phí hoàn thiện trong khoảng từ 27.2 đến 30.4 triệu USD.
i) Kiểm tra ngẫu nhiên 1 km đường cao tốc bất kỳ. Tìm xác suất để đoạn đường cao tốc
đó hoàn thành đúng chuẩn?
ii) Kiểm tra ngẫu nhiên 10km đường cao tốc bất kỳ. Tìm xác suất để có ít nhất 6km
đường hoàn thành đúng chuẩn?