Đề GK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án

Đề GK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề GK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án

Đề GK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

9 5 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề 129
Phn I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường tròn tâm
1; 3I
và đi qua điểm
5; 6M
có phương trình là
A.
( )
(
)
22
1 3 25xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 35xy++ =
.
C.
(
)
( )
22
1 3 25xy++− =
. D.
(
)
( )
22
1 35xy+ +− =
.
Câu 2. Một nhóm học sinh
10
người. Cần chọn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc tưới cây,
lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
A.
. B.
3 10×
. C.
. D.
3
10
A
.
Câu 3. Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
( )
0fx<
,
x∀∈
khi và chỉ khi
A.
0
0
a >
∆<
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a
<
∆<
.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
32
xx−=
A. 2. B. 1. C. 3
.
D. 0.
Câu 5. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
2;3M
một vectơ chỉ phương
( )
3; 4u
A.
23
34
=−+
=
xt
yt
. B.
23
34
=−+
= +
xt
yt
. C.
54
63
= +
=
xt
yt
. D.
24
33
=−+
= +
xt
yt
.
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thức bậc hai. B.
( )
24fx x=
là tam thức bậc hai.
C.
( )
( )
2
3
3 21
fx x x= +−
là tam thức bậc hai. D.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
Câu 7. Trong mt hộp đựng 8 cây bút xanh 6 cây bút đỏ. Hỏi bao nhiêu cách chn 3 cây bút sao cho
có đủ c 2 màu?
A.
286
. B.
231
. C.
312
. D.
213
.
Câu 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
2 31 3xx x+ −= +
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 40xx +>
A.
\ {2}
. B.
. C.
( )
2; +∞
. D.
\{-2}.
Câu 10. Số cách rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52
con là
A.
132600
. B.
22100
. C. 126548. D. 52.
Câu 11. Thầy Nam
6
quyển sách toán đại số
5
quyển sách toán hình học, các quyển sách đều khác
nhau. Thầy Nam sẽ tặng một quyển sách cho một học sinh giỏi nhất lớp. Hỏi Thầy Nam bao nhiêu cách
tặng một quyển sách?
A.
30
. B.
11
. C.
6
. D.
5
.
Câu 12. Cho tập
{ }
0;1;2;3;4;5;6E =
. Gọi
A
tập chứa tất cả các số tự nhiên 4 chữa số đôi một khác
nhau được chọn từ tập
E
. Số phần tử của tập
A
A. 35. B. 240. C. 720. D. 840.
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
Mã đề: 129
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 18 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận trong 03 trang)
Trang 2/3 - Mã đề 129
Phn II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng
hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 1. Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi, khi đó:
a) Có
450
cách chọn ra 3 viên bi bất kỳ.
b)
105
cách chọn ra 3 viên có đúng 1 viên màu đỏ.
c)
34
cách chọn 3 viên bi cùng màu.
d)
15
cách chn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp sao cho có đủ c ba màu.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 60xy∆− + + =
và đường tròn
(
)
( ) ( )
22
:2 38
Cx y ++ =
.
a) Đường thẳng
có một vec tơ pháp tuyến là
( )
1;2
n
=
.
b) Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
và bán kính
4
R =
.
c)
(
)
;M ab
vi
0a >
, là một giao điểm của đường tròn
(
)
C
và đường thẳng
: 2 60xy∆− + + =
. Khi đó
3ab+=
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(
)
C
tại điểm
( )
4; 1M
có phương trình là
50xy−=
.
Phn III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 theo yêu cầu của bài. (2,0 đim)
Câu 1. Lớp 10A1 25 học sinh trong đó 13 học sinh nam 12 học sinh nữ. Vào ngày 8/3 giáo viên
chủ nhiệm lớp chọn ra 3 em học sinh trực nhật. Số cách giáo viên chủ nhiệm chọn sao cho nhiều nhất 2
học sinh nữ.
Câu 2. Cho tam thức bc hai
(
) ( )
2
21 5fx x m xm= ++
, vi
m
tham s. Tng các giá tr nguyên của
m
để
( )
0,fx x ∀∈
.
Câu 3. Bác Dũng muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang
32cm
thành một cái máng
dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông (hình vẽ).
Để đảm bo k thuật, diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng
2
120cm
. Máng
dẫn nước phải có độ cao ít nhất là bao nhiêu
?
Câu 4. Hình vẽ bên dưới mô phỏng mt trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt v trí
I
có tọa đ
( )
2;1
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki--mét). Tính theo đường chim bay, xác định
khoảng cách ngắn nhất để một người v trí có to độ
( )
3; 4
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị
ki--mét (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính
phủ sóng
3.km
Trang 3/3 - Mã đề 129
Phần IV. Thí sinh làm tự lun t câu 1 đến câu 4. (3,0 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Giải phương trình:
22
54 2 42xx xx + −= + +
Câu 2.(1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
(1; 2)A
(3;1)B
.
Câu 3. (0.5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả
60.000
đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được
30
quả . Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mi
quả
1.000
đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là
10
quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi
nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả
35.000
đồng.
Câu 4. (0.5 điểm) Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách 5 cuốn sách Hóa
để làm phần thưởng cho 9 học sinh mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể
loại. Tính số cách chia phần thưởng để 2 học sinh nhận được phần thưởng giống nhau.
-------- HẾT--------
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O
,,,,,,, ,,ABC DEFGH I
,AB
Trang 1/3 - Mã đề 216
Phn I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
( )
2
3
3 21
fx x x
= +−
là tam thức bậc hai. B.
(
)
42
1
fx x x=−+
là tam thức bậc hai.
C.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thức bậc hai. D.
( )
24
fx x=
là tam thức bậc hai.
Câu 2. Số cách rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52
con là
A.
22100
. B. 52. C.
132600
. D. 126548.
Câu 3. Thầy Nam có
6
quyển sách toán đại số
5
quyển sách toán hình học, các quyển sách đều khác nhau.
Thầy Nam sẽ tặng một quyển sách cho một học sinh giỏi nhất lớp. Hỏi Thầy Nam bao nhiêu ch tặng một
quyển sách?
A.
30
. B.
6
. C.
5
. D.
11
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường tròn tâm
1; 3I
và đi qua điểm
5;6M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
1 3 25xy++ =
. B.
( ) (
)
22
1 35
xy++ =
.
C.
( )
( )
22
1 3 25xy+ +− =
. D.
(
) ( )
22
1 35xy+ +− =
.
Câu 5. Trong một hộp đựng 8 cây bút xanh 6 cây bút đỏ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 3 cây bút sao cho
đủ cả 2 màu?
A.
286
. B.
231
. C.
312
. D.
213
.
Câu 6. Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
( )
0fx<
,
x∀∈
khi và chỉ khi
A.
0
0
a <
∆<
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a >
∆<
.
Câu 7. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
2 31 3xx x+ −= +
A.
6
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
2;3
M
có một vectơ chỉ phương
( )
3; 4u
A.
54
63
= +
=
xt
yt
B.
24
33
=−+
= +
xt
yt
C.
23
34
=−+
=
xt
yt
D.
23
34
=−+
= +
xt
yt
Câu 9. Một nhóm học sinh
10
người. Cần chọn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc là tưới cây, lau
bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
A.
. B.
3
10
A
. C.
. D.
3 10×
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 40xx
+>
A.
\ {2}
. B.
. C.
( )
2; +∞
. D.
\{-2}.
Câu 11. Cho tập
{ }
0;1;2;3;4;5;6E =
. Gọi
A
tập chứa tất cả các số tự nhiên 4 chữa số đôi một khác nhau
được chọn từ tập
E
. Số phần tử của tập
A
là:
A. 240. B. 720. C. 840. D. 35.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
32xx−=
A. 0. B. 1. C. 3
.
D. 2.
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
Mã đề: 216
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 18 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận trong 03 trang)
Trang 2/3 - Mã đề 216
Phn II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai. (2,0 điểm)
Câu 1. Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi, khi đó:
a)
680
cách chọn ra 3 viên bi bất kỳ.
b)
390
cách chọn ra 3 viên có đúng 1 viên màu đỏ.
c)
65
cách chọn 3 viên bi cùng màu.
d)
18
cách chn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 6 0xy +−=
và đường tròn
(
) (
)
( )
22
:2 39
Cx y
++ =
.
a) Đường thẳng
có một vec tơ pháp tuyến là
( )
3; 4n =−−
.
b) Đường tròn
(
)
C
có tâm
( )
2; 3
I
và bán kính
3R =
.
c)
( )
;M ab
với
03a<<
, là một giao điểm của đường tròn
( )
C
và đường thẳng
: 2 60xy∆− + + =
. Khi đó
2ab+=
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
( )
5; 3M
có phương trình là
50x
−=
.
Phn III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 theo yêu cầu của bài. (2,0 điểm)
Câu 1. Bác Dũng muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang
32
cm
thành một cái máng
dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông (hình vẽ).
Để đảm bảo kỹ thuật, diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng
2
120cm
. Máng dẫn
nước phải có độ cao ít nhất là bao nhiêu
?
Câu 2. Lớp 10A1 27 học sinh trong đó 15 học sinh nam 12 học sinh nữ. Vào ngày 8/3 giáo viên chủ
nhiệm lớp chọn ra 3 em học sinh trực nhật. Số cách giáo viên chủ nhiệm chọn sao cho có nhiều nhất 2 học sinh
nữ.
Câu 3. Hình vẽ bên dưới mô phỏng mt trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt vị trí
I
có tọa đ
( )
2;1
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki--mét). Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách
ngn nhất để một người vị trí có to độ
( )
4; 4
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki--mét (m
tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3.km
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O
Trang 3/3 - Mã đề 216
Câu 4. Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
21 2fx x m xm= + +−
, với
m
tham s. Tng các giá tr nguyên của
m
để
( )
0,fx x ∀∈
.
Phần IV. Thí sinh làm tự lun t câu 1 đến câu 4. (3,0 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Giải phương trình:
22
54 2 42xx xx + −= + +
Câu 2.(1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
(1; 2)A
(3;1)B
.
Câu 3. (0.5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả
60.000
đồng. Với giá bán này thì mỗi ngày
cửa hàng chỉ bán được
30
quả . Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả
1.000
đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là
10
quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận cao
nhất, biết rằng giá nhập v ban đầu mỗi quả
35.000
đồng.
Câu 4. (0.5 điểm) Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách 5 cuốn sách Hóa để
làm phần thưởng cho 9 học sinh mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại.
Tính số cách chia phần thưởng để 2 học sinh nhận được phần thưởng giống nhau.
-------- HẾT--------
,,,,,,, ,,ABC DEFGH I
,AB
Câu
129
216
364
464
1
C
C
A
D
2
D
A
C
D
3
D
D
A
B
4
A
C
A
C
5
A
A
D
B
6
D
A
C
D
7
A
D
D
A
8
C
C
B
B
9
A
B
B
B
10
B
A
C
A
11
B
B
D
A
12
C
D
A
C
II. Trắc nghiệm đúng sai
Câu
129
216
364
464
1
SSDS
SDDS
DSSD
DDDS
2
DSDS
SDSD
DSDD
DSSD
III. Trả lời ngắn
Câu
129
216
364
464
1
2080
6
1,12
6
2
9
2705
10
1551
3
6
0,61
6
0,16
4
0,16
3
2470
28
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán học 10
IV. Tự luận
Câu
Đáp án
Thang
điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
Giải phương trình:
22
54 2 42xx xx + −= + +
22
22
2
54 2 42
54 2 42
60
2
3
xx xx
xx xx
xx
x
x
+ −= + +
⇒− + =− + +
+−=
=
=
0,25
0,5
Thlại, với
2x =
, ta được:
22=
( thỏa mãn pt).
Vi
3x =
( không thỏa mãn pt)
Vậy pt có một nghiệm
2x =
.
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
Câu 2.(1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
(1; 2)
A
(3;1)B
.
Ta có
2; 1
AB 

.
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
(1; 2)A
(3;1)B
1; 2n
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng là:
( ) ( )
12 2 0xy−+ =
hay
2 50xy+ −=
.
0,25
0,25
0,5
Câu 3
(0,5 điểm)
Câu 3. (0.5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả
60.000
đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được
30
quả . Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính
nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả
1.000
đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là
10
quả. Xác
định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi
quả
35.000
đồng.
Gọi
x
giá n thực tế của mỗi quả bưởi da xanh, (
x
: đồng;
35.000 60.000x≤≤
đồng).
Tương ứng với giá bán là
x
thì số quả bưởi bán được là
( )
10 1
30 60.000 630
1.000 100
xx+ −= +
Gọi
()fx
là hàm lợi nhuận thu được (
()fx
: đồng), ta có:
( )
2
11
( ) 630 35000 980 22050000
100 100
fx x x x x

= + = +−


.
0.25
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
()fx
đạt giá trị lớn nhất trên
[ ]
35000;60000
Ta có
[ ]
2
1
( ) 4900 1960000 1960000, 35000;60000
10
fx x x

= + ∀∈


[ ]
( )
⇒==
35000;60000
max ( ) 49000 1960000fx f
.
Vậy với giá bán
49000
mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi lớn nhất.
0,25
Câu 4
(0,5 điểm)
Câu 4. (0.5 điểm) Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách 5
cuốn sách Hóa để làm phần thưởng cho 9 học sinh mỗi học sinh
nhận được 2 cuốn sách khác thể loại. Tính số cách chia phần thưởng để 2 học sinh nhận
được phần thưởng giống nhau.
- Gisử chia thành cặp Toán- ; cặp Lý-Hóa; cặp Toán-Hóa, ta được
hệ
- Scách chia đề 2 học sinh , nhận phần thưởng giống nhau là :
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Toán-Lý: cách.
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Lý-Hóa: cách.
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Toán-Hóa: cách.
Vậy cách để hai bạn , nhận phần thưởng giống
nhau
0,25
0,25
Người ra đề và đáp án
Nguyễn Thị Thủy
,,,,,,, ,,ABC DEFGH I
,AB
x
y
z
9
6
5
7
xyz
xy
yz
xz
++=
+=
+=
+=
4
2
3
x
y
z
=
⇒=
=
A
B
223
753
1. . . 210CCC=
43
73
1. . 35CC=
142
76 2
1. . . 105CCC =
210 35 105 350++ =
A
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Năm học 2024 - 2025
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 10 (Đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 18 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận trong 03 trang) Mã đề: 129
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I  1;  
3 và đi qua điểm M 5;6 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 25 .
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 5.
C. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 25 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 5.
Câu 2. Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây,
lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 3×10 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 3. Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), f (x) < 0 , x
∀ ∈  khi và chỉ khi a > 0 a ≤ 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 3x − 2 = x A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 5. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2;
− 3) và có một vectơ chỉ phương
u(3; 4−) là x = 2 − + 3tx = 2 − + 3tx = 5 + 4tx = 2 − + 4t A.  . B.  . C.  . D. . y = 3 − 4ty = 3 + 4ty = 6 − 3ty = 3 + 3t
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai.
C. f (x) = ( x)2 3 3
+ 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
Câu 7. Trong một hộp đựng 8 cây bút xanh và 6 cây bút đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 cây bút sao cho có đủ cả 2 màu? A. 286 . B. 231. C. 312. D. 213.
Câu 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2
2x + 3x −1 = x + 3 là A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 1.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0 là A.  \{2}. B.  . C. (2;+∞) . D.  \{-2}.
Câu 10. Số cách rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con là A. 132600. B. 22100 . C. 126548. D. 52.
Câu 11. Thầy Nam có 6 quyển sách toán đại số và 5 quyển sách toán hình học, các quyển sách đều khác
nhau. Thầy Nam sẽ tặng một quyển sách cho một học sinh giỏi nhất lớp. Hỏi Thầy Nam có bao nhiêu cách
tặng một quyển sách? A. 30. B. 11. C. 6 . D. 5.
Câu 12. Cho tập E = {0;1;2;3;4;5; }
6 . Gọi A là tập chứa tất cả các số tự nhiên có 4 chữa số đôi một khác
nhau được chọn từ tập E . Số phần tử của tập A A. 35. B. 240. C. 720. D. 840. Trang 1/3 - Mã đề 129
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 1.
Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi, khi đó:
a) Có 450 cách chọn ra 3 viên bi bất kỳ.
b) Có 105 cách chọn ra 3 viên có đúng 1 viên màu đỏ.
c) Có 34 cách chọn 3 viên bi cùng màu.
d) Có 15 cách chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :− x + 2y + 6 = 0 và đường tròn
(C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 = 8. 
a) Đường thẳng ∆ có một vec tơ pháp tuyến là n = ( 1; − 2) .
b) Đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và bán kính R = 4 .
c) M (a;b) với a > 0 , là một giao điểm của đường tròn (C) và đường thẳng ∆ :− x + 2y + 6 = 0 . Khi đó a + b = 3 .
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M (4;− )
1 có phương trình là x y − 5 = 0.
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 theo yêu cầu của bài. (2,0 điểm)
Câu 1. Lớp 10A1 có 25 học sinh trong đó có 13 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Vào ngày 8/3 giáo viên
chủ nhiệm lớp chọn ra 3 em học sinh trực nhật. Số cách giáo viên chủ nhiệm chọn sao cho có nhiều nhất 2 học sinh nữ.
Câu 2. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x − 2(m − )
1 x + m + 5 , với m là tham số. Tổng các giá trị nguyên của
m để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  .
Câu 3. Bác Dũng muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang 32cm thành một cái máng
dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông (hình vẽ).
Để đảm bảo kỹ thuật, diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng 2 120cm . Máng
dẫn nước phải có độ cao ít nhất là bao nhiêu cm ?
Câu 4. Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2; − )
1 trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác định
khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ ( 3
− ;4) di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị
ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3k . m Trang 2/3 - Mã đề 129 y Trạm phát sóng I 1 2 O 1 x
Phần IV. Thí sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4. (3,0 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2
Câu 2.(1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua (
A 1;2) và B(3;1) .
Câu 3. (0.5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả là 60.000đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 30quả . Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi
quả 1.000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 10 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi
nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 35.000đồng.
Câu 4. (0.5 điểm) Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa
để làm phần thưởng cho 9 học sinh ,
A B,C, D, E, F,G, H, I, mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể
loại. Tính số cách chia phần thưởng để 2 học sinh ,
A B nhận được phần thưởng giống nhau. -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 129 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Năm học 2024 - 2025
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 10 (Đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 18 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận trong 03 trang) Mã đề: 216
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
f (x) = ( x)2 3 3
+ 2x −1 là tam thức bậc hai. B. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. C. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
D. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai.
Câu 2. Số cách rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con là A. 22100 . B. 52. C. 132600. D. 126548.
Câu 3. Thầy Nam có 6 quyển sách toán đại số và 5 quyển sách toán hình học, các quyển sách đều khác nhau.
Thầy Nam sẽ tặng một quyển sách cho một học sinh giỏi nhất lớp. Hỏi Thầy Nam có bao nhiêu cách tặng một quyển sách? A. 30. B. 6 . C. 5. D. 11.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I  1;  
3 và đi qua điểm M 5;6 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 25 .
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 5.
C. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 25 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 5.
Câu 5. Trong một hộp đựng 8 cây bút xanh và 6 cây bút đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 cây bút sao cho có đủ cả 2 màu? A. 286 . B. 231. C. 312. D. 213.
Câu 6. Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), f (x) < 0 , x
∀ ∈  khi và chỉ khi a < 0 a ≤ 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0
Câu 7. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2
2x + 3x −1 = x + 3 là A. 6 . B. 1. C. 4 . D. 5 .
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2;
− 3) và có một vectơ chỉ phương u(3; 4 − ) là x = 5 + 4tx = 2 − + 4tx = 2 − + 3tx = 2 − + 3t A. B. C. D. y = 6 − 3ty = 3 + 3ty = 3 − 4ty = 3 + 4t
Câu 9. Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau
bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3×10 . 10 10
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0 là A.  \{2}. B.  . C. (2;+∞) . D.  \{-2}.
Câu 11. Cho tập E = {0;1;2;3;4;5; }
6 . Gọi A là tập chứa tất cả các số tự nhiên có 4 chữa số đôi một khác nhau
được chọn từ tập E . Số phần tử của tập A là: A. 240. B. 720. C. 840. D. 35.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3x − 2 = x A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Trang 1/3 - Mã đề 216
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 1.
Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi, khi đó:
a) Có 680 cách chọn ra 3 viên bi bất kỳ.
b) Có 390 cách chọn ra 3 viên có đúng 1 viên màu đỏ.
c) Có 65 cách chọn 3 viên bi cùng màu.
d) Có 18 cách chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x + y − 6 = 0 và đường tròn
(C) (x − )2 +( y + )2 : 2 3 = 9 . 
a) Đường thẳng ∆ có một vec tơ pháp tuyến là n = ( 3; − 4 − ).
b) Đường tròn (C) có tâm I (2; 3
− ) và bán kính R = 3.
c) M (a;b) với 0 < a < 3 , là một giao điểm của đường tròn (C) và đường thẳng ∆ :− x + 2y + 6 = 0 . Khi đó a + b = 2 .
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M (5;−3) có phương trình là x −5 = 0 .
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 theo yêu cầu của bài. (2,0 điểm)
Câu 1. Bác Dũng muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang 32cm thành một cái máng
dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông (hình vẽ).
Để đảm bảo kỹ thuật, diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng 2 120cm . Máng dẫn
nước phải có độ cao ít nhất là bao nhiêu cm ?
Câu 2. Lớp 10A1 có 27 học sinh trong đó có 15 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Vào ngày 8/3 giáo viên chủ
nhiệm lớp chọn ra 3 em học sinh trực nhật. Số cách giáo viên chủ nhiệm chọn sao cho có nhiều nhất 2 học sinh nữ.
Câu 3.
Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2; − ) 1
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách
ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ ( 4;
− 4) di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3k . m y Trạm phát sóng I 1 2 O 1 x Trang 2/3 - Mã đề 216
Câu 4. Cho tam thức bậc hai f (x) 2 = x + 2(m − )
1 x + m − 2, với m là tham số. Tổng các giá trị nguyên của m
để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  .
Phần IV. Thí sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4. (3,0 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2
Câu 2.(1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua (
A 1;2) và B(3;1) .
Câu 3. (0.5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả là 60.000đồng. Với giá bán này thì mỗi ngày
cửa hàng chỉ bán được 30quả . Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả
1.000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 10 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận cao
nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 35.000đồng.
Câu 4. (0.5 điểm) Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa để
làm phần thưởng cho 9 học sinh ,
A B,C, D, E, F,G, H, I, mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại.
Tính số cách chia phần thưởng để 2 học sinh ,
A B nhận được phần thưởng giống nhau. -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 216 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Năm học 2024 - 2025
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 10 (Đề chính thức) Câu 129 216 364 464 1 C C A D 2 D A C D 3 D D A B 4 A C A C 5 A A D B 6 D A C D 7 A D D A 8 C C B B 9 A B B B 10 B A C A 11 B B D A 12 C D A C
II. Trắc nghiệm đúng sai Câu 129 216 364 464 1 SSDS SDDS DSSD DDDS 2 DSDS SDSD DSDD DSSD III. Trả lời ngắn Câu 129 216 364 464 1 2080 6 1,12 6 2 9 2705 10 1551 3 6 0,61 6 0,16 4 0,16 3 2470 28 IV. Tự luận Câu Đáp án Thang điểm Giải phương trình: 2 2
x + 5x − 4 = 2
x + 4x + 2 2 2
x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2 2 2
⇒ −x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2 0,25 2 Câu 1
x + x − 6 = 0 (1,0 điểm) x = 2 ⇔  0,5 x = 3 −
Thử lại, với x = 2 , ta được: 2 = 2 ( thỏa mãn pt). Với x = 3 − ( không thỏa mãn pt)
Vậy pt có một nghiệm x = 2 . 0,25
Câu 2.(1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua (
A 1;2) và B(3;1) . 
Ta có AB 2;  1 . 0,25 Câu 2
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua (
A 1;2) và B(3;1) là n  1;2 0,25 (1,0 điểm)
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng là: (x − )
1 + 2( y − 2) = 0 hay 0,5
x + 2y − 5 = 0.
Câu 3. (0.5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả là 60.000đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 30quả . Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính
nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1.000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 10 quả. Xác
định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 35.000đồng.
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi da xanh, ( x : đồng;
35.000 ≤ x ≤ 60.000 đồng).
Tương ứng với giá bán là x thì số quả bưởi bán được là 10 + ( − x) 1 30 60.000 = − x + 630 Câu 3 1.000 100 (0,5 điểm)
Gọi f (x) là hàm lợi nhuận thu được ( f (x) : đồng), ta có: 0.25  1  f (x) = − x + 630  ( x − 35000) 1 2 = −
x + 980x − 22050000 .  100  100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f (x) đạt giá trị lớn nhất trên [ 35000;60000] 2 Ta có  1  f (x) = − x − 4900 +1960000 ≤ 1960000, x ∀ ∈   [35000;60000] 10  ⇒ max
f (x) = f (49000) = 1960000 . [35000;60000] 0,25
Vậy với giá bán 49000 mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi lớn nhất.
Câu 4. (0.5 điểm) Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5
cuốn sách Hóa để làm phần thưởng cho 9 học sinh ,
A B,C, D, E, F,G, H, I, mỗi học sinh
nhận được 2 cuốn sách khác thể loại. Tính số cách chia phần thưởng để 2 học sinh , A B nhận Câu 4
được phần thưởng giống nhau. (0,5 điểm)
- Giả sử chia thành x cặp Toán-Lý ; y cặp Lý-Hóa; z cặp Toán-Hóa, ta được hệ
x + y + z = 9  x = 4 x + y = 6  0,25  ⇒ y = 2 y + z = 5  z =  3 x + z = 7
- Số cách chia đề 2 học sinh A , B nhận phần thưởng giống nhau là :
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Toán-Lý: 2 2 3
1.C .C .C = 210 7 5 3 cách.
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Lý-Hóa: 4 3 1.C .C = 35 7 3 cách.
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Toán-Hóa: 1 4 2
1.C .C .C =105 7 6 2 cách.
Vậy có 210 + 35 +105 = 350 cách để hai bạn A , B nhận phần thưởng giống 0,25 nhau
Người ra đề và đáp án Nguyễn Thị Thủy
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • Made 129
  • Made 216
  • Dap an
  • GK2 - 10