Đề học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THCS&THPT Ngôi Sao – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THCS&THPT Ngôi Sao, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

MA TRN Đ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Mnh đ. Tp
hp
1.1. Tp hp
1
1
1
1
2.5
1.2. Các phép toán tp hp
1
1
1
1
2.5
2
H thc lưng
trong tam giác
2.1 Định lý sin, định lý cosin
1
1
2
10
1
2
11
17.5
2.2. ng dng
1
1
1
1
2.5
3
Hàm s bc
hai và đ th
3.1 Hàm sđồ th
2
10
2
10
20
3.2. Hàm s bc hai
1
1
1+1
14
1
20
2
2
30
30
4
Vectơ
4.1. Khái niệm vectơ
1
1
1
1
2.5
4.2. Tng hiu của hai vectơ
1
1
1
1
2.5
4.3. Tích ca mt s vi một vectơ
1
5
1
5
5
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ
1
1
1
20
1
1
21
7.5
5
Thng kê
5.1 S gần đúng. Sai s
1
1
1
1
2.5
5.2. Các s đặc trưng đo xu thế
trung tâm ca mu s liu
1
1
1
1
2.5
5.3. Các s đặc trưng đo mức đ
phân tán ca mu s liu
1
1
1
1
2.5
Tng
6
6
12
44
1
1
12
8
90
T l (%)
15
67,5
8,75
30
70
100
T l chung (%)
82,5
17,5
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.25 và điểm các câu tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Mệnh
đề. Tập
hợp
1.1. Tập hợp
Nhận biết:
Nhận biết được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong
những trường hợp đơn giản.
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập
hợp bằng nhau, tập
rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu , , .
Thông hiểu:
Biết viết và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh
đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa
kí hiệu , ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
1
1
1.2. Các phép
toán trên tập
hợp
Nhận biết
Biết được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập
hợp, phần bù của một tập con).
Thông hiểu
Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai
tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu
diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
Vận dụng
Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp
( ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập
hợp,...)
1
1
2
Hàm số
bậc hai
và đồ
thị
2.1. Hàm số và
đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công
thức) dẫn đến khái niệm hàm số.
Thông hiểu:
Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số,
tập xác định, tập giá
2
2
trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến,
hàm số nghịch biến.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực
tiễn (ví dụ: xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau
để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với một gói cước
điện thoại,...).
2.2. Hàm số bậc
hai
Nhận biết:
Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như đỉnh, trục đối
xứng.
Thông hiểu:
Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai.
Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai.
Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông
qua đồ thị.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải
quyết bài toán thực tiễn
(ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola,...).
1
2
1
4
3
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
3.1. Định lí
côsin và định lí
sin
Nhận biết:
Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ  đến 18.
Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc
phụ nhau, bù nhau.
Thông hiểu:
Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ
 đến 18 bằng
máy tính cầm tay.
Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí
côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
1
2
3
3.2. Giải tam
giác và ứng
dụng thực tế
Vận dụng:
Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một
số bài toán có nội
dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi
gặp vật cản, xác định
1
1
chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...).
4
Vectơ
4.1. Tổng và
hiệu của hai
vectơ
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
Thông hiểu:
Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.
Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ,
tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và mô tả
được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của
đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
Vận dụng:
Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một
số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn
đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học
và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác
dụng lên vật,...)
1
1
2
4.2. Tích của
vectơ với một
số
1
1
4.3. Tích vô
hướng của 2
vectơ
1
1
2
5
Thống
5.1 Số gần
đúng, sai số
Nhận biết:
- Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.
- Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho
trước.
Thông hiểu:
- Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.
- Xác được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho
trước.
Vận dụng:
- Biết cách sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số
gần đúng.
1
1
5.2 Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
Thông hiểu:
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số
liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng, số trung vị, tứ
phân vị, mốt.
Vận dụng:
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
1
1
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của những số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong những trường hợp đơn
giản.
5.3 Các số đặc
trưng đo mức
độ phân tán của
mẫu số liệu
Thông hiểu:
- Tính được các số đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không
ghép nhóm như khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương
sai, độ lệch chuẩn.
Vận dụng:
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
1
1
Tổng
6
12
1
1
20
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS, THPT NGÔI SAO
----------------------------
(Đề kiểm tra gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN, LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề.
Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, 12 câu hỏi)
Câu 1: Dùng kí hiu khoảng, đoạn, na khong viết li tp hp
12 28 .A x x
A.
12;28A
. B.
12;28A
. C.
12;28A
. D.
12;A 
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
0
5, 8, 60AB AC BAC
. Độ dài cnh
BC
:
A. 8. B. 49. C.
69
. D. 7.
Câu 3: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
42
23y x x
B.
2
35y x x x
C.
2
4 10 1y x x
D.
23yx
Câu 4: Cho hai tp hp
1;2;3;4A
1;3;5;8B
. Khi đó,
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
5;8
B.
2;4
C.
1;3
D.
1;2;3;4;5;8
Câu 5: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
275,73 0,3hm
, độ chính xác d ca phép đo là:
A.
0,3 .dm
B.
275,73 .dm
C.
276,03 .dm
D.
275,43 .dm
Câu 6: Cho tam giác
ΔABC
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2. . .cosBC AB AC AB AC A
B.
2 2 2
2. . .cosBC AB AC AB AC A
C.
2 2 2
. .cosBC AB AC AB AC A
D.
2 2 2
. .cosBC AB AC AB AC A
Câu 7: Mt hc sinh thi tuyn sinh lớp 10 ba môn Toán; Văn và Anh văn vi s điểm lần lượt là
8,5; 7; 8,5. Điểm trung bình ba môn thi ca hc sinh đó là:
A.
8,3.
B.
7,833
. C.
7,8
. D. 8.
Câu 8: Cho hai vectơ
;ab
tha
0
3; 2; , 30a b a b
. Tính
.ab
.
A.
. 3 3.ab
B.
. 3 3.ab
C.
. 6.ab
D.
. 3.ab
Câu 9: Trc đi xng ca parabol
2
: 3 12 2022P y x x
:
A.
2.x 
B.
4.x
C.
4x 
. D.
2.x
Câu 10: S quy tròn đến hàng phn trăm của s đúng
2,35621a
là:
A.
2,37
B.
2,34
C.
2,35
D.
2,36
Câu 11: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A.
AC BD
B.
AB AD
C.
AC AB AD
D.
AC AB BC
Câu 12: Cho tam giác ABC có trng tâm G, mệnh đềo trong các mệnh đề sau là sai?
A.
0.MB MC
B.
.AB AC AG
C.
0.GA GB GC
D.
2
3
AG AM
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a.
3 2022yx
b.
2
71
4 32 15
x
y
xx

Câu 2 (1,5 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
4 3.y x x
Câu 3 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC có các cạnh
24 ; 13 ; 15 .a cm b cm c cm
a. Tính
cosBAC
và din tích ca tam giác ABC.
b. Tính đ dài đường cao BH và bán kính đường tròn ni tiếp ca tam giác ABC.
Câu 4 (1 điểm):
a. Cho hình bình hành ABCD có M; N lần lượt là trung điểm ca AB và CD.
Chng minh rng:
22MA MC MB MN
b. Một người công nhân kéo thùng hàng nng vi lc kéo
F
độ ln
90 3
N làm cho
thùng hàng di chuyển được quãng đường
50sm
. Biết rng công sinh ra bi lc kéo
F
là 6750J, hãy tính góc hp bi lc kéo
F
và phương dịch chuyn ca thùng hàng.
Câu 5 (1 điểm):Một cổng chào có dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng bằng
12m chiều cao của cổng 8m. Giả sử một chiếc xe tải chiều ngang 6m đi vào vị trí
chính giữa của cổng chào. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa điều kiện gì để có thể đi vào cổng
không bị chạm tường?
---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS, THPT NGÔI SAO
----------------------------
(Đề kiểm tra gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN, LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề.
Mã đề: 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, 12 câu hỏi)
Câu 1: Một học sinh thi tuyển sinh lớp 10 ba môn Toán; Văn và Anh văn với số điểm lần lượt là
8;5; 7; 8,5. Điểm trung bình ba môn thi của học sinh đó là:
A. 8. B.
7.8
. C.
7.833
. D.
8.3.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
42
23y x x
B.
2
35y x x x
C.
2
4 10 1y x x
D.
23yx
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A.
.AB AC AG
B.
0.MB MC
C.
0.GA GB GC
D.
2
3
AG AM
.
Câu 4: Cho tam giác
ΔABC
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2. . .cosBC AB AC AB AC A
B.
2 2 2
2. . .cosBC AB AC AB AC A
C.
2 2 2
. .cosBC AB AC AB AC A
D.
2 2 2
. .cosBC AB AC AB AC A
Câu 5: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào trong các khẳng định sau là: đúng?
A.
AB AD
B.
AC AB AD
C.
AC AB BC
D.
AC BD
Câu 6: Cho hai tp hp
1;2;3;4A
1;3;5;8B
. Khi đó,
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
5;8
B.
2;4
C.
1;3
D.
1;2;3;4;5;8
Câu 7: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp
12 28 .A x x
A.
12;28A
. B.
12;28A
. C.
12;28A
. D.
12;A 
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
0
5, 8, 60AB AC BAC
. Độ dài cạnh
BC
:
A. 49. B. 7. C.
69
. D. 8.
Câu 9: Trục đối xứng của parabol
2
: 3 12 2022P y x x
:
A.
4x 
. B.
2.x
C.
4.x
D.
2.x 
Câu 10: Cho hai vectơ
;ab
thỏa
0
3; 2; , 30a b a b
. Tính
.ab
.
A.
. 6.ab
B.
. 3 3.ab
C.
. 3.ab
D.
. 3 3.ab
Câu 11: Chiều cao của một ngọn đồi là
275,73 0,3hm
, độ chính xác d của phép đo là:
A.
275,43 .dm
B.
276,03 .dm
C.
0,3 .dm
D.
275,73 .dm
Câu 12: S quy tròn đến hàng phn trăm của s đúng
2,35621a
là:
A.
2,37
B.
2,34
C.
2,35
D.
2,36
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
b.
3 2022yx
b.
2
71
4 32 15
x
y
xx

Câu 2 (1,5 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
4 3.y x x
Câu 3 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC có các cạnh
24 ; 13 ; 15 .a cm b cm c cm
c. Tính
cosBAC
và din tích ca tam giác ABC.
d. Tính đ dài đường cao BH và bán kính đường tròn ni tiếp ca tam giác ABC.
Câu 4 (1 điểm):
c. Cho hình bình hành ABCD có M; N lần lượt là trung điểm ca AB và CD.
Chng minh rng:
22MA MC MB MN
d. Một người công nhân kéo thùng hàng nng vi lc kéo
F
độ ln
90 3
N làm cho
thùng hàng di chuyển được quãng đường
50sm
. Biết rng công sinh ra bi lc kéo
F
là 6750J, hãy tính góc hp bi lc kéo
F
và phương dịch chuyn ca thùng hàng.
Câu 5 (1 điểm):Một cổng chào có dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng bằng
12m chiều cao của cổng 8m. Giả sử một chiếc xe tải chiều ngang 6m đi vào vị trí
chính giữa của cổng chào. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa điều kiện gì để có thể đi vào cổng
không bị chạm tường?
---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS, THPT NGÔI SAO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN, LỚP 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề 101
1C
2D
3C
4C
5A
6A
7D
8B
9A
10D
11C
12B
Mã đề 102
1A
2C
3A
4A
5B
6C
7C
8B
9D
10D
11C
12D
II. PHẦN TỰ LUẬN
STT
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Tìm tập xác định của hàm số
a)
3 2022yx
1,0
ĐKXĐ:
3 2022 0 674xx
0,5+0,25
TXĐ:
674;D 
0,25
b)
2
71
4 32 15
x
y
xx

1,0
ĐKXĐ:
2
15
2
4 32 15 0
1
2
x
xx
x
0,5 +
0,25
TXĐ:
15 1
\;
22
D


0,25
Câu 2
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
4 3.y x x
1,5
Tập xác định:
D
Tọa độ đỉnh
2; 1
0,25
Trục đối xứng
2x
0,25
Bảng biến thiên:
0,25
Hàm số nghịch biến trên
;2
và nghịch biến trên
2; .
P
cắt
Oy
tại điểm
0;3
, cắt
Ox
tại điểm
1;0 , 3;0
.
0,25
Vẽ đúng đồ thị
0,5
Câu 3
Cho tam giác ABC có các cạnh
24 ; 13 ; 15 .a cm b cm c cm
a)
Tính
cosBAC
và diện tích của tam giác ABC
1,0
Ta có
2 2 2
7
cos
2 . 15
AB AC BC
BAC
AB AC

0,5
Nửa chu vi tam giác
26
2
abc
p


2
26 11
ABC
S p p a p b p c cm
0,25
0,25
b)
Tính độ dài đường cao BH và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
0,5
Ta có
2
4 11
b
S
BH h cm
b
0,25
11
S
S pr r cm
p
0,25
Câu 4
a)
Cho hình bình hành ABCD có M; N lần lượt là trung điểm của AB và
CD. Chứng minh rằng
22MA MC MB MN
0,5
Ta có
2VT MA MC MB
22
2 2 2 2
MC MA MB MC BA
MN NC BA MN NC BA MN VP
0,25
0,25
b)
Một người công nhân kéo thùng hàng nặng
với lực kéo
F
độ lớn
90 3
N làm cho
thùng hàng di chuyển được quãng đường s
= 50m. Biết rằng công sinh ra bởi lực kéo
F
6750J, hãy tính góc hợp bởi lực kéo
F
và phương dịch chuyển của thùng hàng?
0,5
Công sinh ra bởi lực kéo F là tích vô hướng giữa hai vectơ
F
s
Ta có
. . .cos ,A F s F s F s
0,25
0
6750 3
cos , , 30
2
50.90 3
F s F s
0,25
Câu 5
Một cổng chào dạng hình
parabol khoảng cách giữa hai chân
cổng bằng 12m chiều cao của cổng
8m. Giả sử một chiếc xe tải
chiều ngang 6m đi vào vị trí chính giữa
của cổng chào. Hỏi chiều cao của xe tải
thỏa điều kiện gì để có thể đi vào cổng
mà không bị chạm tường?
1,0
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình của (P) có dạng
2
y ax bx
0,25
Vì chiếc cng hình parabol có chiu rng 12 m và chiu cao, theo hình
v ta có parabol đi qua các đim (12;0) và đỉnh I (6;8) , suy ra
2
144 12 0
9
36 6 8 8
3
a
ab
ab
b



0,25
Suy ra
2
28
:
93
P y x x

0,25
Do chiếc xe ti có chiu ngang 6 m đi vào vị trí chính gia cng nên xe
s chạm tường ti đim
3;6A
. khi đó chiều cao ca xe là 6.
Vậy điều kiện để xe ti có th đi vào cổng mà không chm tưng là
06h
0,25
Chú ý:
Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng các bước vẫn cho điểm tối đa.
| 1/12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng % Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng Nhận biết Thông hiểu Nội dung kiến thấp cao gian điểm TT
Đơn vị kiến thức thức Thời Thời Thời Thời (phút) Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
Mệnh đề. Tập 1.1. Tập hợp 1 1 1 1 2.5 1 hợp
1.2. Các phép toán tập hợp 1 1 1 1 2.5
Hệ thức lượng 2.1 Định lý sin, định lý cosin 1 1 2 10 1 2 11 17.5 2
trong tam giác 2.2. Ứng dụng 1 1 1 1 2.5 Hàm số bậc 3.1 Hàm số và đồ thị 2 10 2 10 20 3 hai và đồ thị 3.2. Hàm số bậc hai 1 1 1+1 14 1 20 2 2 30 30 4.1. Khái niệm vectơ 1 1 1 1 2.5
4.2. Tổng hiệu của hai vectơ 1 1 1 1 2.5 4 Vectơ
4.3. Tích của một số với một vectơ 1 5 1 5 5
4.4. Tích vô hướng của hai vectơ 1 1 1 20 1 1 21 7.5
5.1 Số gần đúng. Sai số 1 1 1 1 2.5
5.2. Các số đặc trưng đo xu thế 5 Thống kê 1 1 1 1 2.5
trung tâm của mẫu số liệu
5.3. Các số đặc trưng đo mức độ 1 1 1 1 2.5
phân tán của mẫu số liệu Tổng 6 6 12 44 1 1 12 8 90 Tỉ lệ (%) 15 67,5 8,75 8,75 30 70 100 Tỉ lệ chung (%) 82,5 17,5 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.25 và điểm các câu tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Nội thức dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến kiến thức Vận Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong
những trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập 1.1. Tập hợp
rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu  1 1 , , . Thông hiểu:
– Biết viết và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh
đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa Mệnh
kí hiệu , ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. 1 đề. Tập Nhận biết hợp
– Biết được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập
hợp, phần bù của một tập con). Thông hiểu 1.2. Các phép
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai toán trên tập
tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu 1 1 hợp
diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. Vận dụng
– Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp
( ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...)
2.1. Hàm số và Nhận biết: Hàm số đồ thị
– Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công bậc hai
thức) dẫn đến khái niệm hàm số. 2 và đồ Thông hiểu: 2 2 thị
– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số,
tập xác định, tập giá
trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực
tiễn (ví dụ: xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau
để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với một gói cước điện thoại,...). Nhận biết:
– Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như đỉnh, trục đối xứng. Thông hiểu:
– Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai.
2.2. Hàm số bậc – Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai. 1 2 1 4 hai
– Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải
quyết bài toán thực tiễn
(ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola,...). Nhận biết:
– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ  đến 18.
– Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. 3.1. Định lí Thông hiểu:
côsin và định lí – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 1 2 3 Hệ thức sin  đến 18 bằng lượng máy tính cầm tay. 3 trong
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí tam giác
côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng: 3.2. Giải tam
– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một giác và ứng số bài toán có nội 1 1 dụng thực tế
dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi
gặp vật cản, xác định
chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). 4.1. Tổng và Nhận biết: hiệu của hai
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. 1 1 2 vectơ Thông hiểu: 4.2. Tích của
– Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. vectơ với một
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, 1 1 số
tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và mô tả
được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của 4 Vectơ
đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. Vận dụng: 4.3. Tích vô
– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một hướng của 2
số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn 1 1 2 vectơ
đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học
và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...) Nhận biết:
- Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.
- Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. Thông hiểu 5.1 Số gần : đúng, sai số
- Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. 1 1
- Xác được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. Thống Vận dụng: 5
- Biết cách sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng. Thông hiểu: 5.2 Các số đặc
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số
liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng, số trung vị, tứ trưng đo xu thế phân vị, mốt. trung tâm của 1 1 Vận dụng: mẫu số liệu
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của những số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
- Tính được các số đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không
ghép nhóm như khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương 5.3 Các số đặc sai, độ lệch chuẩn. trưng đo mức Vận dụng độ phân tán của : 1 1 mẫu số liệu
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. Tổng 6 12 1 1 20
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN, LỚP 10
TRƯỜNG THCS, THPT NGÔI SAO
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề.
----------------------------
(Đề kiểm tra gồm 2 trang) Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, 12 câu hỏi)
Câu 1:
Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A  x 12  x  2  8 .
A. A  12; 28 .
B. A  12; 28. C. A  12;  28 .
D. A  12;  .
Câu 2: Cho tam giác ABC có 0
AB  5, AC  8, BAC  60 . Độ dài cạnh BC là: A. 8. B. 49. C. 69 . D. 7.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 4 2
y x  2x  3
B. y x  2
3x  5x C. 2
y  4x 10x 1
D. y  2x  3
Câu 4: Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 
4 và B  1;3;5; 
8 . Khi đó, A B là tập hợp nào sau đây? A. 5;  8 B. 2;  4 C. 1;  3 D. 1; 2;3; 4;5;  8
Câu 5: Chiều cao của một ngọn đồi là h  275,73 0,3m , độ chính xác d của phép đo là: A. d  0,3 . m
B. d  275,73 . m
C. d  276, 03 . m
D. d  275, 43 . m
Câu 6: Cho tam giác ΔABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
BC AB AC  2.A . B A . C cos A B. 2 2 2
BC AB AC  2.A . B A . C cos A C. 2 2 2
BC AB AC A . B A . C cos A D. 2 2 2
BC AB AC A . B A . C cos A
Câu 7: Một học sinh thi tuyển sinh lớp 10 ba môn Toán; Văn và Anh văn với số điểm lần lượt là
8,5; 7; 8,5. Điểm trung bình ba môn thi của học sinh đó là: A. 8,3. B. 7,833 . C. 7,8 . D. 8.
Câu 8: Cho hai vectơ a; b thỏa a b  a b 0 3; 2; ,
 30 . Tính a.b . A. . a b  3  3. B. . a b  3 3.
C. a.b  6.
D. a.b  3.
Câu 9: Trục đối xứng của parabol  P 2
: y  3x 12x  2022 là: A. x  2.  B. x  4. C. x  4  . D. x  2.
Câu 10: Số quy tròn đến hàng phần trăm của số đúng a  2,35621 là: A. 2,37 B. 2,34 C. 2,35 D. 2,36
Câu 11: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. AC BD
B. AB AD
C. AC AB AD
D. AC AB BC
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. MB MC  0.
B. AB AC A . G
C. GA GB GC  0. 2 D. AG AM . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 7x 1 a.
y  3x  2022 b. y  2 4x  32x 15
Câu 2 (1,5 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3.
Câu 3 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC có các cạnh a  24c ; m b  13c ; m c  15c . m
a. Tính cos BAC và diện tích của tam giác ABC.
b. Tính độ dài đường cao BH và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. Câu 4 (1 điểm):
a. Cho hình bình hành ABCD có M; N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Chứng minh rằng: MA  2MC MB  2MN
b. Một người công nhân kéo thùng hàng nặng với lực kéo F có độ lớn 90 3 N làm cho
thùng hàng di chuyển được quãng đường s  50m . Biết rằng công sinh ra bởi lực kéo F
là 6750J, hãy tính góc hợp bởi lực kéo F và phương dịch chuyển của thùng hàng.
Câu 5 (1 điểm):Một cổng chào có dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng bằng
12m và chiều cao của cổng là 8m. Giả sử có một chiếc xe tải có chiều ngang 6m đi vào vị trí
chính giữa của cổng chào. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà
không bị chạm tường? ---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN, LỚP 10
TRƯỜNG THCS, THPT NGÔI SAO
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề.
----------------------------
(Đề kiểm tra gồm 2 trang) Mã đề: 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, 12 câu hỏi)
Câu 1:
Một học sinh thi tuyển sinh lớp 10 ba môn Toán; Văn và Anh văn với số điểm lần lượt là
8;5; 7; 8,5. Điểm trung bình ba môn thi của học sinh đó là: A. 8. B. 7.8 . C. 7.833 . D. 8.3.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 4 2
y x  2x  3
B. y x  2
3x  5x C. 2
y  4x 10x 1
D. y  2x  3
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. AB AC A . G
B. MB MC  0.
C. GA GB GC  0. 2 D. AG AM . 3
Câu 4: Cho tam giác ΔABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
BC AB AC  2.A . B A . C cos A B. 2 2 2
BC AB AC  2.A . B A . C cos A C. 2 2 2
BC AB AC A . B A . C cos A D. 2 2 2
BC AB AC A . B A . C cos A
Câu 5: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào trong các khẳng định sau là: đúng?
A. AB AD
B. AC AB AD
C. AC AB BC
D. AC BD
Câu 6: Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 
4 và B  1;3;5; 
8 . Khi đó, A B là tập hợp nào sau đây? A. 5;  8 B. 2;  4 C. 1;  3 D. 1; 2;3; 4;5;  8
Câu 7: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A  x 12  x  2  8 .
A. A  12; 28.
B. A  12; 28 . C. A  12;  28 .
D. A  12;  .
Câu 8: Cho tam giác ABC có 0
AB  5, AC  8, BAC  60 . Độ dài cạnh BC là: A. 49. B. 7. C. 69 . D. 8.
Câu 9: Trục đối xứng của parabol  P 2
: y  3x 12x  2022 là: A. x  4  . B. x  2. C. x  4. D. x  2. 
Câu 10: Cho hai vectơ a; b thỏa a b  a b 0 3; 2; ,
 30 . Tính a.b .
A. a.b  6. B. . a b  3  3.
C. a.b  3. D. . a b  3 3.
Câu 11: Chiều cao của một ngọn đồi là h  275,73 0,3m , độ chính xác d của phép đo là:
A. d  275, 43 . m
B. d  276, 03 . m C. d  0,3 . m
D. d  275,73 . m
Câu 12: Số quy tròn đến hàng phần trăm của số đúng a  2,35621 là: A. 2,37 B. 2,34 C. 2,35 D. 2,36
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 7x 1 b.
y  3x  2022 b. y  2 4x  32x 15
Câu 2 (1,5 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3.
Câu 3 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC có các cạnh a  24c ; m b  13c ; m c  15c . m
c. Tính cos BAC và diện tích của tam giác ABC.
d. Tính độ dài đường cao BH và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. Câu 4 (1 điểm):
c. Cho hình bình hành ABCD có M; N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Chứng minh rằng: MA  2MC MB  2MN
d. Một người công nhân kéo thùng hàng nặng với lực kéo F có độ lớn 90 3 N làm cho
thùng hàng di chuyển được quãng đường s  50m . Biết rằng công sinh ra bởi lực kéo F
là 6750J, hãy tính góc hợp bởi lực kéo F và phương dịch chuyển của thùng hàng.
Câu 5 (1 điểm):Một cổng chào có dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng bằng
12m và chiều cao của cổng là 8m. Giả sử có một chiếc xe tải có chiều ngang 6m đi vào vị trí
chính giữa của cổng chào. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà
không bị chạm tường? ---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS, THPT NGÔI SAO MÔN: TOÁN, LỚP 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 101 1C 2D 3C 4C 5A 6A 7D 8B 9A 10D 11C 12B Mã đề 102 1A 2C 3A 4A 5B 6C 7C 8B 9D 10D 11C 12D II. PHẦN TỰ LUẬN STT NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1
Tìm tập xác định của hàm số a)
y  3x  2022 1,0
ĐKXĐ: 3x  2022  0  x  674 0,5+0,25
TXĐ: D  674; 0,25 7x 1 b) y 1,0 2 4x  32x 15  15 x   2 ĐKXĐ: 2
4x  32x 15  0   0,5 + 1  0,25 x   2   TXĐ: 15 1 D  \  ;   0,25 2 2  Câu 2
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3. 1,5
Tập xác định: D
Tọa độ đỉnh 2;  1 0,25
Trục đối xứng x  2 0,25 Bảng biến thiên: 0,25
Hàm số nghịch biến trên  ;
 2 và nghịch biến trên 2;.
P cắt Oy tại điểm 0;3, cắt Ox tại điểm 1;0,3;0 . 0,25 Vẽ đúng đồ thị 0,5 Câu 3
Cho tam giác ABC có các cạnh a  24c ; m b  13c ; m c  15c . m a)
Tính cos BAC và diện tích của tam giác ABC 1,0 2 2 2
AB AC BC 7  Ta có cos BAC   0,5 2A . B AC 15   Nửa chu vi tam giác a b c p   26 0,25 2 Sp     
p a p b p c  2 26 11 cm 0,25 ABC
Tính độ dài đường cao BH và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác b) 0,5 ABC 2S
Ta có BH h   4 11 cm 0,25 b   b S
S pr r   11cm0,25 p Câu 4
Cho hình bình hành ABCD có M; N lần lượt là trung điểm của AB và a)
CD. Chứng minh rằng MA  2MC MB  2MN 0,5
Ta có VT MA  2MC MB      0,25 2MC MA MB 2MC BA
 2MN NC BA  2MN  2NC BA  2MN VP 0,25
Một người công nhân kéo thùng hàng nặng
với lực kéo F có độ lớn 90 3 N làm cho
thùng hàng di chuyển được quãng đường s b)
= 50m. Biết rằng công sinh ra bởi lực kéo 0,5
F là 6750J, hãy tính góc hợp bởi lực kéo F
và phương dịch chuyển của thùng hàng?
Công sinh ra bởi lực kéo F là tích vô hướng giữa hai vectơ F s
Ta có A F.s F . s .cosF,s 0,25 6750 3
cos F, s     F,s 0  30 0,25 50.90 3 2
Một cổng chào có dạng hình
parabol có khoảng cách giữa hai chân
cổng bằng 12m và chiều cao của cổng
là 8m. Giả sử có một chiếc xe tải có Câu 5
chiều ngang 6m đi vào vị trí chính giữa 1,0
của cổng chào. Hỏi chiều cao của xe tải
thỏa điều kiện gì để có thể đi vào cổng
mà không bị chạm tường?
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình của (P) có dạng 2
y ax bx 0,25
Vì chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao, theo hình
vẽ ta có parabol đi qua các điểm (12;0) và đỉnh I (6;8) , suy ra  2  a  1
 44a 12b  0  0,25 9    3
 6a  6b  8 8 b    3 2  8 Suy ra P 2 : y x x 0,25 9 3
Do chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng nên xe
sẽ chạm tường tại điểm A3;6 . khi đó chiều cao của xe là 6. 0,25
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0  h  6
Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng các bước vẫn cho điểm tối đa.