Đề học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Linh Trung – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Linh Trung, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC I KHI 10
MỨC ĐỘ
NI DUNG
NHN
BIT
TNG
HIU
VN DNG
THP
VN
DNG CAO
TNG
Bất phương trình và hệ bt
phương trình bậc nht 2 n
1
1,0
1
1,0
Hàm s bc hai và đồ th
4
2,0
3
3,0
1
1,0
8
6,0
Véc
2
1,0
3
1,5
1
0,5
6
3,0
TNG
6
3,0
6
4,5
2
2,0
1
0,5
15
10,0
BNG T Đ KIM TRA HC KÌ I KHI 10
CH ĐỀ
CP ĐỘ
Đim
Bt phương
trình và h bt
phương trình
bc nht 2 n
VDT
F ax by=+
1,0
Hàm s bc hai
và đ th
NB
1,5
NB
0,5
TH
1,0
TH
1,0
TH
1,0
VDT
1,0
Véc
NB
1,0
TH
0,5
TH
1,0
VDC
0,5
SGIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TNH PHỐ HỒ C MINH
TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
TTOÁN
KIỂM TRA HỌC I
M HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90 phút, không k thời gian giao đ
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm tậpc định ca các hàm s sau
a)
2
2
32
x
y
xx
=
−+
b)
4yx=−
c)
2
31
6
21
x
y
xx
x
=+
−−
+
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm khong đng biến, nghch biến, tp g tr cam s cho bởi đ th sau:
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tọa đ đnh, trc đối xng, hướng của bm và vđth hàm s
2
41y x x= +
Câu 4. (1,0 đim) Cho hàm s bc hai:
2
22y x x= +
. V bng biến thn ca hàm s đã cho, xác
đnh các khong đng biến, khong nghch biến, tp g tr ca hàm s đã cho. Hàm s đã cho có
g tr ln nht hay g tr nh nht? Tìm giá tr đó.
Câu 5. (1,0 điểm) Xác đnh hàm s bậc hai có đ th parabol
( )
P
biết
( )
2
( ): 0P y ax bx c a= + +
đi qua ba đim
( ) ( ) ( )
1;1 ; 0; 1 ; 2; 4A B C
.
Câu 6. (1,0 điểm) Khi mt qu bóng được đá n, nó s đt đến đ cao
nào đó ri rơi xung. Biết qu đo chuyn đng ca qu bóng
một parabol và có đ cao h ca qu bóng được nh bi công thc
2
00
,h at v t h= + +
trong đó đ cao h và đ cao ban đu
0
h
đưc
nh bng mét, t thi gian chuyn đng nh bng gy, a gia
tc chuyển đng tính bng
2
0
/,m s v
vn tc ban đu tính bng
/.ms
Tìm đ cao ln nht ca qu bóng được đán so vi mt
đt biết sau 0,6 gy qu ng đt được độ cao 5,6 m, sau 2 gy
qu bóng đt đ cao 7m, sau 3 giây qung chm đt.
Câu 7. (1,0 điểm) Mt ca hàng kế hoch nhp v hai loi máy tính A và B, g mi chiếc lần lượt
10 triu đng và 20 triệu đng vi s vn ban đu kng vượt quá 4 t đng. Loi máy A mang
li li nhun 2,5 triệu đng cho mi máy bán được loi máy B mang li li nhun 4 triu
đng mi y. Cửa hàng ước nh rng tng nhu cu hàng tng s không vượt quá 250 máy.
Tìm s ng y nh mi loi ca hàng cn nhp v trong tháng đó đ li nhun thu được
ln nht.
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 8. (1,0 điểm) Cho 4 điểm
, , ,A B C D
. Chng minh rng :
a)
0AB BC CD DA+ + + =
.
b)
AC AD BC BD =
Câu 9. (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Tính
.AB AC
theo a.
Câu 10. (1,5 điểm)
a) Tn 1 con đường thng một chiếc Ô đi theo 1 hướng với vn tc 60km/h. Cùng lúc đó một
chiếc xe máy đi vhướng ngược lại với vận tốc 45 km/h. Hãy biểu diễn vécvn tốc
b
ca
Ô theo véc tơ vận tốc
a
ca xe máy.
b) Cho hai lực
1
F MA=
,
2
F MB=
cùng c động vào mt vật tại điểm
M
cường đ hai lực
1
F
,
2
F
lần lượt
( )
300 N
( )
400 N
.
90AMB =
. Tìm cường độ ca lực tổng hợpc đng vào
vật.
c) Cho
ABC
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
,AB N
và
P
là hai điểm thỏa mãn h thc:
2 0, 2 0NA NC PB PC+ = =
. Chng minh ba điểm
,,M N P
thẳng hàng.
----HT---
Học sinh không được s dng i liệu. Gm thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: ..........................................................................................................................
S báo danh:................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐTHI HKI KHỐI 10
CÂU
ĐÁP ÁN (cn vắn tắt c bước được điểm)
ĐIM
LƯU Ý
Câu 1
a) Điu kin xác đnh ca hàm s
2
2
()
32
x
fx
xx
=
−+
:
2
3 2 0 ( 1)( 2) 0x x x x +
1
2
x
x
Vậy tập xác định ca hàm số
2
2
()
32
x
fx
xx
=
−+
\ 1;2D =
b) Đk:
4 0 4xx
Tp xác định của hàm số
;[)4D = +
.
c) Đk:
2
1
2 1 0
2
60
2; 3
x
x
xx
xx
+
−

1
D: D = ; \ 3
2
TX

+


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Hàm s đng biến tn khong
( )
1;0
( )
2;3
, nghch biến trên
khong
( )
0;2
Tp g tr
2;3T =−
0,25
0,25
Câu 3
Ta độ đỉnh I của parabol:
(2; 3)I =−
.
Trục đối xng parabol:
2x =
10a =
n b m parabol hướng n.
Bng g trị:
x
0
1
2
3
4
y
1
-2
-3
-2
1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Đỉnh
(1;1)I
Bng biến thiên:
x
−
1
+
y
+
+
1
Khong đng biến:
(1; )+
Khong nghch biến:
( ;1)−
Tp g tr:
)
1;T = +
Giá tr nh nht ca hàm s
1y =
ti
1x =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1;1) ( ) 1(1)
(0; 1) ( ) 1(2)
( 2; 4) ( ) 4 2 4(3)
1
6
11
(1),(2),(3)
6
1
A P a b c
B P c
C P a b c
a
b
c
+ + =
=
+ =
=
=
=−
Vy
2
1 11
1
66
y x x= +
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
2
00
, 0.y at v t h a= + +
( )
P
đi qua 3 đim
( ) ( ) ( )
0,6;5,6 , 2;7 , 3;0A B C
nên ta có h
phương trình:
2
00
2
0 0 0
2
00
0
10
3
5,6 .0,6 .0,6
29
7 .2 .2 .
3
0 .3 .3
1
a
a v h
a v h v
a v h
h
=−
= + +
= + + =


= + +
=
( )
2
10 29
: 1.
33
P y t t= + +
Vậy đ cao ln nht ca qu bóng
( ) ( )
961
8.
120
h m m=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
Gi
,xy
lần lượt là s máy tính A và B cn nhp v trong tháng.
Ta có h bpt ràng buc
0
0
250
2 400
x
y
xy
xy
+
+
0,25
V ĐÚNG MIN NGHIM
Min nghim ca h bất phương trình min t gc
OABC
(bao gm
các cnh) vi ta đ các đnh là
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 0;200 , 100;150 , 250;0O A B C
Li nhun thu được trong 1 tháng:
2,5 4T x y=+
Ti
O
, T= 0
Ti
A
,
800T =
Ti
B
,
850T =
Ti
C
,
625T =
Do đó,
T
đạt giá tr ln nht bng 850 ti
100x =
150y =
Vy ca hàng cn nhp 100 máy loi A 150 máy loi B đ ca
hàng thu được li nht ln nht 850 triu đng.
0,25
0,25
0,25
Câu 8
a)
0
00
AB BC CD DA
AC CA AA
+ + + =
+ = =
.
b)
AC AD BC BD
DC DC
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9
. . .cosAB AC AB AC BAC=
=
02
2 .2 .cos60 2a a a=
0,25
0,25
Câu
10a
( )
( )
4
3
. . 60 .45
4
3
kl
b k a b k a k
kn
=
= = =
=−
vy :
4
.
3
ba=−
0,25
0,25
Câu
10b,c
b) ờng đ lc tng hp ca
2
1
F F F=+
MA MB=+
2 MI AB==
(
I
trg đim ca
AB
).
Ta có
22
500AB MA MB= + =
suy ra
( )
500FN=
.
0,25
0,25
---HT---
2
3
24
2
33
PN PA AN PB BA AC
BC AB AC AB AC
= + = + +
= + =
1
2
2
3
2
2
PM PA AM AB AC AB
AB AC
= + = +
=−
2
,,
3
PN PM M N P =
thng hàng
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10 MỨC ĐỘ NHẬN THÔNG VẬN DỤNG VẬN TỔNG NỘI DUNG BIẾT HIỂU THẤP DỤNG CAO
Bất phương trình và hệ bất 1 1
phương trình bậc nhất 2 ẩn 1,0 1,0 4 3 1 8
Hàm số bậc hai và đồ thị 2,0 3,0 1,0 6,0 2 3 1 6 Véc tơ 1,0 1,5 0,5 3,0 6 6 2 1 15 TỒNG 3,0 4,5 2,0 0,5 10,0
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10 CHỦ ĐỀ CẤP ĐỘ MÔ TẢ Điểm Bất phương trình và hệ bất
Bài toán thực tế về hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn (Tìm giá VDT 1,0 phương trình
trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức F = ax + by ) bậc nhất 2 ẩn NB
Tìm tập xác định của hàm số (3 câu) 1,5
- Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến, tập xác định, tập giá NB 0,5
trị của hàm số cho bởi đồ thị.
- Tìm tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng của bề lõm và vẽ đồ TH 1,0 Hàm số bậc hai thị hàm số bậc 2 và đồ thị
- Vẽ bảng biến thiên hàm bậc 2, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ TH 1,0
nhất, tập giá trị, khoảng đồng biến, nghịch biến
- Xác định hệ số a, b, c của hàm số bậc 2 với điều kiện cho TH 1,0 trước. VDT
Bài toán thực tế về hàm số bậc 2 1,0 Véc tơ NB
Chứng minh đẳng thức Véc tơ. (2 câu) 1,0 TH
Tính tích vô hướng của hai véc tơ 0,5
Bài toán thực tế về tổng các véc tơ, Tích 1 số với véc tơ, tích TH 1,0
vô hướng của hai véc tơ.(2 câu) VDC
Bài toán liên quan đến 3 điểm thẳng hàng 0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10 TỔ TOÁN
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau 2 x 3 x −1 a) y = y = x − c) y = + 2 x − 3x + b) 4 2 2 2x +1 x x − 6
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến, tập giá trị của hàm số cho bởi đồ thị sau: y 3 2 1 2 x 1 − O 3 2 −
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng của bề lõm và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x +1
Câu 4. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc hai: 2
y = x − 2x + 2 . Vẽ bảng biến thiên của hàm số đã cho, xác
định các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến, tập giá trị của hàm số đã cho. Hàm số đã cho có
giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó.
Câu 5. (1,0 điểm) Xác định hàm số bậc hai có đồ thị parabol ( P) biết 2
(P) : y = ax + bx + c (a  0)
đi qua ba điểm A(1; ) 1 ; B(0;− ) 1 ;C ( 2 − ; 4 − ) .
Câu 6. (1,0 điểm) Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao
nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo chuyển động của quả bóng là
một parabol và có độ cao h của quả bóng được tính bởi công thức 2
h = at + v t + h , trong đó độ cao h và độ cao ban đầu h được 0 0 0
tính bằng mét, t là thời gian chuyển động tính bằng giây, a là gia
tốc chuyển động tính bằng 2
m / s ,v là vận tốc ban đầu tính bằng 0 m / .
s Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng được đá lên so với mặt
đất biết sau 0,6 giây quả bóng đạt được độ cao 5,6 m, sau 2 giây
quả bóng đạt độ cao 7m, sau 3 giây quả bóng chạm đất.
Câu 7. (1,0 điểm) Một cửa hàng có kế hoạch nhập về hai loại máy tính A và B, giá mỗi chiếc lần lượt
là 10 triệu đồng và 20 triệu đồng với số vốn ban đầu không vượt quá 4 tỉ đồng. Loại máy A mang
lại lợi nhuận 2,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy B mang lại lợi nhuận là 4 triệu
đồng mỗi máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng tháng sẽ không vượt quá 250 máy.
Tìm số lượng máy tính mỗi loại cửa hàng cần nhập về trong tháng đó để lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Câu 8. (1,0 điểm) Cho 4 điểm ,
A B,C, D . Chứng minh rằng :
a) AB + BC + CD + DA = 0.
b) AC AD = BC BD
Câu 9. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính A . B AC theo a.
Câu 10. (1,5 điểm)
a) Trên 1 con đường thẳng một chiếc Ô tô đi theo 1 hướng với vận tốc 60km/h. Cùng lúc đó một
chiếc xe máy đi về hướng ngược lại với vận tốc 45 km/h. Hãy biểu diễn véc tơ vận tốc b của
Ô tô theo véc tơ vận tốc a của xe máy.
b) Cho hai lực F = MA, F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F , 1 2 1
F lần lượt là 300( N) và 400( N) . AMB = 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào 2 vật. c) Cho ABC
. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, N P là hai điểm thỏa mãn hệ thức:
NA + 2NC = 0, PB − 2PC = 0 . Chứng minh ba điểm M , N , P thẳng hàng. ----HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: ..........................................................................................................................
Số báo danh:................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI KHỐI 10 CÂU
ĐÁP ÁN (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm) ĐIỂM LƯU Ý 2 x
a) Điều kiện xác định của hàm số f (x) = 2 x − 3x + là: 2  x  1 2
x − 3x + 2  0  (x −1)(x − 2)  0   x  2 0,25 2 x
Vậy tập xác định của hàm số f (x) = 2 x − 3x + là 2 D = \ 1;  2 0,25 Câu 1
b) Đk: x − 4  0  x  4 0,25
Tập xác định của hàm số là 0,25 D = [ ; 4 ) + .  1 2x +1  0 x  − 0,25 c) Đk:    2 2
x x − 6  0  x  2 − ; x  3 0,25  1   D TX : D = − ;+ \     3  2 
Hàm số đồng biến trên khoảng( 1
− ;0) và (2;3), nghịch biến trên 0,25 khoảng (0;2) Câu 2 0,25
Tập giá trị T =  2 − ;  3
Tọa độ đỉnh I của parabol: I = (2; 3 − ). 0,25
Trục đối xứng parabol: x = 2 0,25
a = 1  0 nên bề lõm parabol hướng lên. 0,25 Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4 y 1 -2 -3 -2 1 Câu 3 0,25 Đỉnh I(1;1) 0,25 Bảng biến thiên: x − 1 + 0,25 y + + 1 Câu 4 Khoảng đồng biến: (1; ) + 0,25 Khoảng nghịch biến: ( ; − 1)
Tập giá trị: T = 1;+) 0,25
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 1 tại x = 1 (
A 1;1)  (P)  a + b + c = 1(1) 0,25 B(0; 1
− )(P)  c = 1 − (2) 0,25 C( 2 − ; 4
− )(P)  4a − 2b + c = 4 − (3)  1 0,25 a =  6  Câu 5  11 (1),(2),(3)  b  = 6  0,25 c  = 1 −  1 11 Vậy 2 y = x + x −1 6 6 2
y = at + v t + h , a  0. 0 0
Vì ( P)đi qua 3 điểm A(0,6;5,6), B(2;7), C (3;0) nên ta có hệ 0,25 phương trình:  10 a = −  0,25 2  = + + 3 Câu 6 5,6 . a 0,6 v .0,6 h 0 0    29 10 29 2 7  = .
a 2 + v .2 + hv  = . ( P) 2 : y = − t + t +1. 0 0 0 3   3 3 0,25 2 0 = .
a 3 + v .3 + h  0 0 h =1 0  0,25 961
Vậy độ cao lớn nhất của quả bóng là h = (m)  8(m). 120 Gọi ,
x y lần lượt là số máy tính A và B cần nhập về trong tháng.  x  0  Câu 7 y  0
Ta có hệ bpt ràng buộc  x + y  250  0,25
x + 2y  400 VẼ ĐÚNG MIỀN NGHIỆM
Miền nghiệm của hệ bất phương trình miền tứ giác OABC (bao gồm 0,25
các cạnh) với tọa độ các đỉnh là
O(0;0), A(0;200), B(100;150), C (250;0)
Lợi nhuận thu được trong 1 tháng: T = 2,5x + 4 y Tại O , có T= 0
Tại A, có T = 800
Tại B , có T = 850 0,25
Tại C , có T = 625 Do đó,
T đạt giá trị lớn nhất bằng 850 tại x = 100 và y = 150 0,25
Vậy cửa hàng cần nhập 100 máy loại A và 150 máy loại B để cửa
hàng thu được lợi nhất lớn nhất là 850 triệu đồng.
AB + BC + CD + DA = 0 a) .  0,25
AC + CA = 0  AA = 0 0,25 Câu 8
AC AD = BC BD b) 0,25  DC = DC 0,25 0,25 A . B AC = A . B A . C cos BAC Câu 9 = 0 2 2 . a 2 . a cos60 = 2a 0,25  4 k = (l )  0,25 Câu 3 4
b = k.a b = k . a  60 = k .45   vậy : b = − .a 10a 4  3 k = − (n) 0,25  3
b) Cường độ lực tổng hợp của F = F + F 2 1 = MA + MB Câu = = 10b,c 2 MI
AB ( I là trg điểm của AB ). 0,25 2 2 Ta có AB = MA + MB = 500 0,25
suy ra F = 500( N ) . 2
PN = PA + AN = PB + BA + AC 3 2 4 = 2
BC AB + AC = AB AC 3 3 1
PM = PA + AM = AB − 2AC + AB 2 3 = AB − 2AC 0,25 2 2
PN = PM M , N, P thẳng hàng 0,25 3 ---HẾT---