Đề học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán năm học 2023 – 2024 trường THPT Hồ Nghinh, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………. Số báo danh:.
I. PHẦN TRC NGHIỆM (35 câu, mỗi câu 0,2 đim)
Câu 1: Cho các vectơ
,,,

abcu
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ ngược hướng với vectơ
c
?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2: Trong hệ tọa đ
,Oxy
cho
68uij= +

. Tính
A. 9. B. 8. C. 10. D. 5.
Câu 3: Đim
( )
0;0
O
không thuộc miền nghiệm ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 40
xy
xy
+<
++>
. B.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++>
. C.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++≥
. D.
30
2 40
xy
xy
+≥
+−<
.
Câu 4: Trong mặt phẳng h tọa đ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa đ điểm M tha mãn h
thc
30AM AB
+=
 
A.
( )
1; 1M
. B.
( )
1; 3M
. C.
( )
3; 1
M
. D.
( )
5; 5M
.
Câu 5: Trong các h sau, hệ nào không phi là h bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
13
3
π
−>
+≤
x
y
. B.
2
4
2 15
−<
+≤
xy
xy
. C.
14
35
+≤
−<
xy
x
. D.
34
2 12
1
−>
+≤
xy
xy
y
.
Câu 6: Cho
ABC
. Gọi M điểm nằm trên đoạn BC sao cho
MB 2MC=
 
. Trong các biểu thức sau
biểu thức nào đúng?
A.
1
AM 2AB AC
3
=−+
  
. B.
12
AM AB AC
43
= +
  
.
C.
12
AM AB AC
33
= +
  
. D.
12
AM AB AC
33
=
  
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
  
. B.
AB AC BC−=
  
. C.
AB AC CB+=
  
. D.
BC AB AC+=
  
.
Câu 8: Gọi
,,,, ,abcrRS
lần lượt đ i ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích
của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )( )( )
1
2
S pp a p b p c= −−
. B.
1
cos
2
S ab C=
.
Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
2/4
C.
4
abc
S
R
=
. D.
S pR=
.
Câu 9: Cho
G
trọng tâm của tam giác
ABC
và
M
trung điểm của đoạn
BC
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A.
0MA MB MC++ =
  
. B.
0MB MC
+=
 
. C.
0BM C M+=
 
. D.
0GA GB GC++ =
  
.
Câu 10: Cho mẫu số liệu
45 40 42 40 42 44 46 46 47 42
Tìm các t phân vị
A.
= = =
123
42, 43, 45QQQ
. B.
= = =
123
40, 43, 46QQQ
.
C.
= = =
123
42, 43, 46QQQ
. D.
= = =
123
42, 44, 46
QQQ
.
u 11: Cho a là s gần đúng của
a
, d là đ chính xác ca a. Sai s tuyt đi
a
được tính theo công
thức nào sau đây.
A.
a
a
a
∆=
. B.
a
aa∆=
. C.
a
ad∆= ±
. D.
a
aa∆<
.
Câu 12: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
3 10
xy+ +<
. B.
2 10xy −≥
. C.
2 10xy
+ +>
. D.
10xy
+ +>
.
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khng định nào là đúng?
A.
.AB AD AC
+=
  
. B.
0.AO OC+=
 
. C.
0.OB OD−=
 
. D.
.AB AC AD+=
  
.
Câu 14: Trong hệ tọa đ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm tọa đ đim
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 5
. B.
( )
1; 4−−
. C.
( )
5; 2
. D.
( )
5; 4
.
Câu 15: Cho
,,
ab a b
∈<
, cách viết nào đúng?
A.
{ }
[ ]
;a ab
. B.
(
]
;a ab
. C.
[ ]
;a ab
. D.
{ }
[ ]
;a ab
.
Câu 16: Min tam giác
ABC
(phần màu) k cả ba cạnh
,,AB BC CA
trong hình miền nghiệm ca h
bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≥
+≥
. B.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≥
−+≥
+≤
. C.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≥
+≤
. D.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≤
+≤
.
Câu 17: Tam giác
ABC
;=BC a
;=AB c
=AC b
và
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thc
nào sau đây là sai?
A.
.sin
sin .=
cA
C
a
. B.
2.
sin
=
a
R
A
. C.
sin .
2
=
a
A
R
. D.
.sin 2 .=bBR
.
3/4
Câu 18: Cho tam giác
ABC
30 .
ABC
= °
5, 8AB BC
= =
. Tính
.BA BC
 
.
A.
20
. B.
20 3
. C.
40 3
. D.
20 2
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
8, 10
= =
BC CA
, và
60= °ACB
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
2 21
. C.
72
. D.
2 11
.
Câu 20: Trong hệ tọa đ
,Oxy
cho
( ) ( )
5;2 , 10;8AB
. Tìm tọa đ của vectơ
?AB

A.
( )
2;4AB
=

. B.
( )
15;10AB =

. C.
( )
5;6AB =

. D.
(
)
50;16
AB
=

.
Câu 21: Cho
(
]
1; 5A =
;
( )
0;B = +∞
. Tập hợp
AB
A.
( )
1;
+∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
(
]
1; 0
. D.
(
]
0;5
.
Câu 22: Chiều dài của mt mảnh đất hình chữ nhật
19,485 0,01a mm= ±
Tìm s qui tròn của s gần
đúng 19,485.
A. 19,49. B. 19,5. C. 20. D. 19,4.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
. Scác véc khác
0
, điểm đầu và điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D.
6
.
Câu 24: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
5
. Khi đó giá trị
AB AD
 
A.
10 2
. B.
52
. C.
10
. D.
52
2
.
Câu 25: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác hình thang cân thì tứ giác đó hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân.
B. một tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình thang cân.
D. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2GB GC GI+=
  
. B.
GA GB GC+=
  
.
C.
G 0.
GA GB C++ =
  
.
D.
3,
MA MB MC MG M++ =
   
.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. S
3
có phải là số tự nhiên không?. B. New York là thủ đô của Vit Nam.
C. Trời hôm nay đẹp quá!. D. Con đang làm gì đó?.
Câu 28: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
tan150 3°=
. B.
1
cot 50
3
1 °=
. C.
1
cos150 =
2
°−
. D.
1
sin150
2
°=
.
Câu 29: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
. B.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Câu 30: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 15. B. 13. C. 17. D. 14.
Câu 31: Phần bù của
[
)
1; 5
trong
A.
( )
5; +∞
. B.
( )
[
)
; 1 5;−∞ +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 32: Cho mẫu số liệu:
1 2 4 5 9 10 11
4/4
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
A.
6.5
. B.
5.5
. C.
6
. D.
5
.
Câu 33: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
(
)
. . .sin , .ab a b a b=


B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


.
C.
(
)
. . .sin ,ab a b a b=


. D.
( )
. . .cos ,
ab a b a b=


.
Câu 34: Cho hình vuông ABCD. Tìm khẳng định sai.
A.
( )
0
;0AB DC
=
 
. B.
( )
0
;0AB CD =
 
. C.
( )
0
; 45AB AC =
 
. D.
( )
0
; 90AB AD
=
 
.
Câu 35: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,x xx∀∈ =
. B.
2
,0x xx∃∈ =
. C.
2
,x xx
∃∈ =
. D.
2
,x xx∃∈ =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1. Lớp 10A 40 học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Anh trong đó 25 bạn giỏi Anh Văn, 35 bạn giỏi
Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.
Bài 2. lực
1
2
,FF

cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của
1
2
,FF

đều bằng 100N và góc
tạo bởi
1
F

2
F

bằng 120
0
. Tính cường độ hợp lực tạo bởi
1
F

2
F

.
Bài 3.
a. Gisử CD = h chiều cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho
ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 40m,
0
65CAD =
;
0
38
CBD =
. Tính chiều cao h của khối tháp (quy tròn đến hai chữ số
thập phân).
b. Trong hệ toạ độ Oxy cho
( ) ( )
1; 2 , 4; 1AB
. Tìm to độ đim C tn Ox sao sao chu vi của tam gc ABC
nhỏ nhất.
1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………. Số báo danh:.
I. PHẦN TRC NGHIỆM (35 câu, mỗi câu 0,2 đim)
Câu 1: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7
Q
=
,
2
8Q =
,
3
10Q =
. B.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10
Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
.
Câu 2: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. một tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
C. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân.
D. Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình thang cân.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
30 .ABC
= °
5, 8AB BC
= =
. Tính
.
BA BC
 
.
A.
40 3
. B.
20 3
. C.
20
. D.
20 2
.
Câu 4: m mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 17. B. 15. C. 13. D. 14.
Câu 5: Cho
(
]
1; 5A
=
;
( )
0;B = +∞
. Tập hợp
AB
A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
(
]
1; 0
. D.
(
]
0;5
.
Câu 6: Cho mẫu số liệu
45 40 42 40 42 44 46 46 47 42
Tìm các t phân vị
A.
= = =
123
42, 43, 45QQQ
B.
= = =
123
40, 43, 46QQQ
.
C.
= = =
123
42, 43, 46
QQQ
. D.
= = =
123
42, 44, 46QQQ
.
Câu 7: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
( )
. . .sin ,ab a b a b
=


. B.
( )
. . .sin , .ab a b a b=


.
C.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


. D.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


.
Câu 8: Trong hệ tọa đ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm ta đ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 2
. B.
( )
1; 4−−
. C.
( )
5; 5
. D.
( )
5; 4
.
Câu 9: Cho
,,ab a b∈<
, cách viết nào đúng?
A.
{ }
[ ]
;a ab
. B.
(
]
;a ab
. C.
[ ]
;a ab
. D.
{ }
[ ]
;a ab
.
Câu 10: Tam giác
ABC
;=BC a
;=AB c
=AC b
và
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai?
Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
2/4
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
.sin
sin .=
cA
C
a
. C.
.sin 2 .=bBR
. D.
sin .
2
=
a
A
R
.
Câu 11: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
10xy+ +>
. B.
2 10xy
+ +>
. C.
2 10xy −≥
. D.
3 10xy+ +<
.
Câu 12: Cho tam giác ABC trọng tâm G, I trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
2GB GC GI+=
  
. B.
G 0.GA GB C++ =
  
.
C.
GA GB GC
+=
  
. D.
3,
MA MB MC MG M++=
   
.
Câu 13: Trong hệ tọa đ
,
Oxy
cho
68ui j= +

. Tính
u
A. 8. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 14: Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
M
là trung điểm của đoạn
BC
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A.
0
MB MC+=
 
. B.
0MA MB MC++ =
  
.
C.
0BM C M+=
 
. D.
0GA GB GC++ =
  
.
Câu 15: Gi
,,,, ,abcrRS
lần lượt đ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp diện
tích của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
cos
2
S ab C=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
(
)( )(
)
1
2
S pp a p b p c= −−
. D.
S pR=
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC CB+=
  
. B.
BC AB AC+=
  
. C.
AB AC BC−=
  
. D.
AB AC BC+=
  
.
Câu 17: Phần bù của
[
)
1; 5
trong
A.
( )
5; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
[
)
; 1 5;
−∞ +∞
. D.
(
]
;1
−∞
.
Câu 18: Cho
ABC
. Gọi M điểm nằm trên đoạn BC sao cho
MB 2MC=
 
. Trong các biểu thức sau
biểu thức nào đúng?
A.
12
AM AB AC
43
= +
  
. B.
1
AM 2AB AC
3
=−+
  
.
C.
12
AM AB AC
33
= +
  
. D.
12
AM AB AC
33
=
  
.
Câu 19: Min tam giác
ABC
(phần tô màu) kể cả ba cạnh
,,AB BC CA
trong hình là miền nghiệm ca h
bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
3/4
A.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≥
+≥
. B.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≥
−+≥
+≤
. C.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≥
+≤
. D.
20
20
2 20
xy
xy
xy
+−≤
−+≤
+≤
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
8, 10= =BC CA
, và
60= °ACB
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
2 11
. C.
2 21
. D.
72
.
Câu 21: Đim
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++≥
. B.
30
2 40
xy
xy
+≥
+−<
. C.
30
2 40
xy
xy
+<
++>
. D.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++>
.
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khng định nào là đúng?
A.
0.OB OD−=
 
B.
.
AB AC AD
+=
  
C.
.AB AD AC+=
  
D.
0.AO OC+=
 
Câu 23: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
5
. Khi đó giá trị
AB AD
 
A.
52
. B.
10 2
. C.
10
. D.
52
2
.
Câu 24: Cho a là s gần đúng của
a
, d là đ chính xác ca a. Sai s tuyt đi
a
được tính theo công
thức nào sau đây.
A.
a
ad∆= ±
. B.
a
aa∆<
. C.
a
a
a
∆=
. D.
a
aa
∆=
.
Câu 25: Cho các vectơ
,,,

abcu
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ ngược hướng với vectơ
c
?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26: Trong mặt phẳng h tọa đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa đ điểm M tha mãn h
thc
30AM AB+=
 
A.
( )
1; 1M
. B.
( )
3; 1M
. C.
(
)
5; 5M
. D.
( )
1; 3
M
.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!. B. Con đang làm gì đó?.
C. New York là thủ đô của Vit Nam. D. S
3
có phải là số tự nhiên không?.
Câu 28: Chiều dài của mt mảnh đất hình chữ nhật
19,485 0,01
a mm= ±
Tìm s qui tròn của s gần
đúng 19,485.
A. 19,4. B. 20. C. 19,5. D. 19,49.
Câu 29: Cho mẫu số liệu:
1 2 4 5 9 10 11
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
A.
6.5
. B.
5
. C.
5.5
. D.
6
.
Câu 30: Trong hệ tọa đ
,Oxy
cho
( ) ( )
5;2 , 10;8AB
. Tìm ta đ của vectơ
?AB

A.
( )
15;10AB =

. B.
( )
2;4AB =

. C.
( )
5;6AB
=

. D.
( )
50;16AB =

.
4/4
Câu 31: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối là c đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 2. B.
6
. C. 3. D. 1.
Câu 32: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
°=
. B.
1
cos150 =
2
°−
. C.
tan150 3°=
. D.
1
cot 50
3
1 °=
.
Câu 33: Trong các h sau, hệ nào không phi là h bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
2
4
2 15
−<
+≤
xy
xy
. B.
14
35
+≤
−<
xy
x
. C.
13
3
π
−>
+≤
x
y
. D.
34
2 12
1
−>
+≤
xy
xy
y
.
Câu 34: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x xx∃∈ =
. B.
2
,x xx∃∈ =
. C.
2
,x xx∀∈ =
. D.
2
,
x xx∃∈ =
.
Câu 35: Cho hình vuông ABCD. Tìm khẳng định sai.
A.
( )
0
;0AB CD =
 
. B.
( )
0
; 45AB AC =
 
. C.
( )
0
;0AB DC =
 
. D.
( )
0
; 90AB AD =
 
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1. Lớp 10A 45 học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Anh văn trong đó 35 bạn giỏi Anh Văn, 30 bạn
giỏi Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.
Bài 2. Có lực
1
2
,FF

cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của
1
2
,FF

đều bằng 50N góc
tạo bởi
1
F

2
F

bằng 60
0
. Tính cường độ hợp lực tạo bởi
1
F

2
F

.
Bài 3.
a. Giả sCD = h chiều cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho
ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 45 m,
0
62CAD =
;
0
35C BD =
. Tính chiều cao h của khối tháp (quy tròn đến hai chữ số
thập phân)..
b. Trong hệ toạ độ Oxy cho
( ) (
)
3;1 , 1; 5AB
. Tìm toạ độ điểm C trên Oy sao sao chu vi của tam giác ABC
nhỏ nhất.
------ HẾT ------
1
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN: TOÁN 10. Năm học 2023 - 2024
I . Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
101
102
103
104
105
1
D
D
A
B
B
2
C
C
B
A
A
3
A
B
A
D
B
4
C
A
B
A
A
5
B
B
B
D
D
6
C
C
B
A
B
7
D
D
C
B
B
8
C
C
D
A
B
9
A
A
B
C
A
10
C
C
A
D
C
11
B
A
D
B
A
12
D
C
A
A
B
13
A
D
A
A
C
14
A
B
C
B
D
15
A
B
A
C
B
16
C
B
A
D
B
17
D
C
D
D
A
18
B
C
D
D
B
19
B
C
B
A
C
20
C
C
A
D
D
21
A
C
A
B
A
22
B
C
B
C
B
23
D
A
B
B
C
24
B
D
A
D
A
25
A
C
D
C
B
26
B
B
B
A
A
27
B
C
C
A
A
28
D
C
C
B
A
29
B
D
C
C
B
30
C
C
D
B
D
31
B
B
C
A
C
32
C
A
C
C
D
33
D
A
B
C
C
34
B
D
A
D
D
35
C
A
C
C
A
2
106
107
108
1
C
B
A
2
C
D
C
3
C
D
D
4
A
B
A
5
B
B
D
6
B
B
C
7
C
C
C
8
C
D
C
9
B
C
C
10
C
D
B
11
A
B
B
12
C
A
C
13
C
B
C
14
B
A
A
15
D
B
A
16
C
A
D
17
B
D
B
18
C
B
A
19
B
C
C
20
B
D
B
21
C
D
D
22
C
B
B
23
B
D
D
24
B
D
C
25
C
A
D
26
D
B
C
27
D
B
B
28
A
A
C
29
B
A
B
30
D
A
C
31
C
A
D
32
D
A
C
33
C
C
A
34
A
A
D
35
C
D
C
3
II. PHẦN TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
Bài 1 (1 Đ) . Lớp 10A 40 học sinh trong đó 25 bạn giỏi Anh Văn, 35 bạn giỏi Toán. Hỏi bao
nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.
Gọi A, B lần lượt là tập hợp những học sinh giỏi Anh và Toán.
AB⇒∩
là tập hợp những học sinh giỏi cả Anh lẫn Toán 0.25Đ
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
nA B nA nB nA B∪= +
0.5Đ
(
)
40 25 35 nA B =+−
( )
20nA B ∩=
0.25Đ
Bài 2. (1Đ) lực
1
2
,FF

cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của
1
2
,FF

đều bằng
100N và góc tạo bởi
1
F

2
F

bằng 120
0
. Tính cường độ hợp lực tạo bởi
1
F

2
F

.
Hợp lực
1
2
FF F= +
 
0.25Đ
2 22
2
11 1
2 22
2. .F F F F F FF=+= ++

  
0.25Đ
(
)
22
11
2 2 12
2. . .cos ,
F F F F FF= ++
  
0.25Đ
22 0
1
100 100 2.100.100.cos120 10000
100FN
=++ =
⇔=

0.25Đ
Bài 3. (1đ)
a. Giả sử CD = h chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 40m,
0
65CAD =
;
0
38C BD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
( )
0 0 00 0
115 180 115 38 27DAB ADB=⇒=−+=
Trong tam giác ABD
00
40
54,24
sin 27 sin 38
DA
DA m= ⇒≈
0.25Đ
Trong tam giác DCA:
0
.sin 65 49,16DC DA m=
0.25Đ
b. Trong hệ toạ độ Oxy cho
( ) ( )
1; 2 , 4;1AB
. Tìm toạ độ điểm C trên Ox sao sao chu vi của
tam giác ABC nhỏ nhất.
4
gọi
( )
' 1; 2A
đối xứng với A qua Ox và C = (x;0)
Chu vi tam giác ABC
p CA CB AB
=++
''p CA CB AB CA CB AB A B AB
=++=++ +
0.25Đ
P nhỏ nhất khi
', ,A CB
thẳng hàng
' .'AC kAB⇔=
 
12
3
33
x
x
=⇔=
0.25Đ
Vậy C = (3;0)
ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
Bài 1. (1 Đ) Lớp 10A 45 học sinh trong đó 35 bạn giỏi Anh Văn, 30 bạn giỏi Toán. Hỏi bao
nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.
Gọi A, B lần lượt là tập hợp những học sinh giỏi Anh và Toán. 0.25Đ
AB⇒∩
là tập hợp những học sinh giỏi cả Anh lẫn Toán
Ta có
(
) (
) ( ) ( )
nA B nA nB nA B∪= +
0.25Đ
( )
45 35 30 nA B =+−
( )
20nA B ∩=
0.25Đ
Bài 2. (1Đ) Có lực
1
2
,FF

cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của
1
2
,FF

đều bằng 50N
và góc tạo bởi
1
F

2
F

bằng 60
0
. Tính cường độ hợp lực tạo bởi
1
F

2
F

.
Hợp lực
1
2
FF F
= +
 
0.25Đ
2 22
2
11 1
2 22
2. .F F F F F FF=+= ++

  
0.25Đ
( )
22
11
2 2 12
2. . .cos ,F F F F FF= ++
   
0.25Đ
22 0
1
100 100 2.100.100.cos60 30000
100 3FN
=++ =
⇔=

0.25Đ
Bài 3. (1Đ)
a. Giả sử CD = h chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 45 m,
0
62CAD =
;
0
35C BD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
5
( )
0 0 00 0
118 180 118 35 27
DAB ADB=⇒=−+=
Trong tam giác ABD
00
45
56,85
sin 27 sin 35
DA
DA m= ⇒=
0.25Đ
Trong tam giác DCA:
0
.sin 62 52,2DC DA m=
0.25Đ
b. Trong hệ toạ độ Oxy cho
( ) ( )
3;1 , 1; 5AB
. Tìm toạ đđiểm C trên Oy sao sao chu vi của
tam giác ABC nhỏ nhất.
Chu vi tam giác MAB là
p CA CB AB=++
''p CA CB AB CA CB AB A B AB=++=++ +
0.25Đ
P nhỏ nhất khi
', ,A CB
thẳng hàng
' .'
AC kAB
⇔=
 
13
4
44
y
y
=⇔=
0.25Đ
Vậy C = (0;4)
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 QUẢNG NAM
MÔN: TOÁN – Lớp 10
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh:……………………………………. Số báo danh:.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu, mỗi câu 0,2 điểm)  
Câu 1: Cho các vectơ , , , 
a b c u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ ngược hướng với vectơ c ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.    
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u = 6i + 8 j . Tính u A. 9. B. 8. C. 10. D. 5.
Câu 3: Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y < 0
x + 3y − 6 < 0
x + 3y − 6 < 0 x + 3y ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 ≥ 0
2x + y − 4 < 0
Câu 4: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B( 1;
− 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
  
thức 3AM + AB = 0 là A. M (1; − ) 1 .
B. M (1; − 3). C. M (3; − ) 1 .
D. M (5; − 5) .
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y > 4 x −1 > 3
x y < 4 x + y ≤14 A.   . B.  . C.  .
D. 2x + y ≤12. y + 3 ≤ π 2 x + 2y ≤ 15  3 − < x ≤ 5 y ≥  1   Câu 6: Cho AB ∆
C. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = 2
− MC . Trong các biểu thức sau
biểu thức nào đúng?       A. 1 AM = 2 − AB + AC . B. 1 2 AM = AB + AC. 3 4 3       C. 1 2 AM = AB + AC . D. 1 2 AM = AB − AC . 3 3 3 3
Câu 7: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC = BC .
B. AB AC = BC .
C. AB + AC = CB .
D. BC + AB = AC .
Câu 8: Gọi a,b,c,r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của ABC , a b c p + + =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. 1 S =
p( p a)( p b)( p c) . B. 1
S = abcosC . 2 2 1/4 C. abc S = .
D. S = pR . 4R
Câu 9: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC M là trung điểm của đoạn BC . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
   
  
  
   
A. MA + MB + MC = 0 . B. MB + MC = 0 .
C. BM + CM = 0 .
D. GA + GB + GC = 0.
Câu 10: Cho mẫu số liệu 45 40 42 40 42 44 46 46 47 42 Tìm các tứ phân vị
A. Q = 42,Q = 43,Q = 45 .
B. Q = 40,Q = 43,Q = 46 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 42,Q = 43,Q = 46 .
D. Q = 42,Q = 44,Q = 46 . 1 2 3 1 2 3
Câu 11: Cho a là số gần đúng của a , d là độ chính xác của a. Sai số tuyệt đối ∆ được tính theo công a thức nào sau đây. A. a ∆ = .
B. ∆ = a a .
C. ∆ = a ± d .
D. ∆ < a a . a a a a a
Câu 12: Cặp số ( 2;
− 3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. x + 3y +1< 0 .
B. 2x y −1≥ 0.
C. 2x + y +1 > 0 .
D. x + y +1 > 0 .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
        
  
A. AB + AD = AC. .
B. AO + OC = 0..
C. OB OD = 0..
D. AB + AC = A . D .
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; ) 1 , B(0; 3 − ) , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5; 5) . B. ( 1; − 4 − ) . C. (5; 2 − ) . D. (5; 4 − ) .
Câu 15: Cho a,b∈, a < b , cách viết nào đúng? A. { } a ⊂ [ ; a b] . B. a ∈( ; a b].
C. a ⊂ [a;b]. D. { } a ∈[ ; a b].
Câu 16: Miền tam giác ABC (phần tô màu) kể cả ba cạnh AB, BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2 ≤ 0
x + y − 2 ≥ 0
x + y − 2 ≤ 0
x + y − 2 ≤ 0 A.    
x y + 2 ≥ 0 .
B. x y + 2 ≥ 0 .
C. x y + 2 ≥ 0 .
D. x y + 2 ≤ 0 .
x − 2y + 2 ≥     0 x − 2y + 2 ≤  0 x − 2y + 2 ≤  0 x − 2y + 2 ≤  0
Câu 17: Tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức
nào sau đây là sai? A. .sin sin = c A C . . B. a = 2 . R . C. sin = a A .. D. . b sin B = 2 . R . a sin A 2R 2/4  
Câu 18: Cho tam giác ABC có 
ABC = 30 .° AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 20 . B. 20 3 . C. 40 3 . D. 20 2 .
Câu 19: Cho tam giác ABC BC = 8,CA =10, và 
ACB = 60°. Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21. B. 2 21 . C. 7 2 . D. 2 11 . 
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(
10;8) . Tìm tọa độ của vectơ AB?    
A. AB = (2;4) .
B. AB = (15;10) .
C. AB = (5;6) .
D. AB = (50;16) .
Câu 21: Cho A = ( 1;
− 5] ; B = (0;+∞). Tập hợp AB A. ( 1; − +∞) . B. [ 1; − +∞). C. ( 1; − 0]. D. (0;5] .
Câu 22: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a =19,485m ± 0,01m Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485. A. 19,49. B. 19,5. C. 20. D. 19,4. 
Câu 23: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 6 .  
Câu 24: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Khi đó giá trị AB AD A. 10 2 . B. 5 2 . C. 10 . D. 5 2 . 2
Câu 25: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân.
B. một tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình thang cân.
D. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?   
  
A. GB + GC = 2GI .
B. GA + GB = GC .
   
   
C. GA + GB + GC = 0..
D. MA + MB + MC = 3MG, M ∀ .
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Số 3 có phải là số tự nhiên không?.
B. New York là thủ đô của Việt Nam.
C. Trời hôm nay đẹp quá!.
D. Con đang làm gì đó?.
Câu 28: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. tan150° = 3 . B. 1 cot150° = . C. 1 cos150°= − . D. 1 sin150° = . 3 2 2
Câu 29: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7,Q = 8 ,Q = 10 .
B. Q = 8 ,Q = 9,Q = 10 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 8 ,Q =10 ,Q = 10 .
D. Q = 8 ,Q = 9,Q = 9 . 1 2 3 1 2 3
Câu 30: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 15. B. 13. C. 17. D. 14.
Câu 31: Phần bù của [ 1; − 5) trong  là A. (5;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 ∪[5;+∞) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ; −∞ − ] 1 .
Câu 32:
Cho mẫu số liệu: 1 2 4 5 9 10 11 3/4
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: A. 6.5. B. 5.5. C. 6 . D. 5.  
Câu 33: Cho a và b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:            
A. a.b = − a . b .sin (a,b).
B. a.b = − a . b .cos(a,b).            
C. a.b = a . b .sin (a,b) .
D. a.b = a . b .cos(a,b).
Câu 34: Cho hình vuông ABCD. Tìm khẳng định sai.         A. (AB DC) 0 ; = 0 . B. ( AB CD) 0 ; = 0 . C. (AB AC) 0 ;
= 45 . D. ( AB AD) 0 ; = 90 .
Câu 35: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu ∀ hoặc ∃ : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
∀ ∈, x = x . B. 2 x
∃ ∈ , x x = 0. C. 2 x
∃ ∈, x = x . D. 2 x
∃ ∈ , x = x .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Bài 1.
Lớp 10A có 40 học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Anh trong đó có 25 bạn giỏi Anh Văn, 35 bạn giỏi
Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.    
Bài 2. Có lực F1, F cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của F , F đều bằng 100N và góc 2 1 2    
tạo bởi F1 và F bằng 1200. Tính cường độ hợp lực tạo bởi F F . 2 1 2 Bài 3.
a. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho
ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 40m,  0 CAD = 65 ;  0
CBD = 38 . Tính chiều cao h của khối tháp (quy tròn đến hai chữ số thập phân).
b. Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;2), B(4; )
1 . Tìm toạ độ điểm C trên Ox sao sao chu vi của tam giác ABC nhỏ nhất. 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 QUẢNG NAM
MÔN: TOÁN – Lớp 10
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 102
Họ và tên học sinh:……………………………………. Số báo danh:.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7,Q = 8 ,Q = 10.
B. Q = 8 ,Q = 9,Q = 9 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 8 ,Q =10 ,Q = 10.
D. Q = 8 ,Q = 9,Q = 10. 1 2 3 1 2 3
Câu 2: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. một tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
C. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân.
D. Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình thang cân.  
Câu 3: Cho tam giác ABC có 
ABC = 30 .° AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 40 3 . B. 20 3 . C. 20 . D. 20 2 .
Câu 4: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 17. B. 15. C. 13. D. 14.
Câu 5: Cho A = ( 1;
− 5] ; B = (0;+∞). Tập hợp AB A. [ 1; − +∞). B. ( 1; − +∞) . C. ( 1; − 0]. D. (0;5] .
Câu 6: Cho mẫu số liệu 45 40 42 40 42 44 46 46 47 42 Tìm các tứ phân vị
A. Q = 42,Q = 43,Q = 45
B. Q = 40,Q = 43,Q = 46 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 42,Q = 43,Q = 46 .
D. Q = 42,Q = 44,Q = 46 . 1 2 3 1 2 3  
Câu 7: Cho a và b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:            
A. a.b = a . b .sin (a,b) .
B. a.b = − a . b .sin (a,b)..            
C. a.b = − a . b .cos(a,b).
D. a.b = a . b .cos(a,b).
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; )
1 , B(0; −3) , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. (5; − 2) . B. ( 1; − − 4) . C. (5; 5) . D. (5; − 4) .
Câu 9: Cho a,b∈, a < b , cách viết nào đúng? A. { } a ⊂ [ ; a b] . B. a ∈( ; a b].
C. a ⊂ [a;b]. D. { } a ∈[ ; a b].
Câu 10: Tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai? 1/4 A. a = 2 . R B. .sin sin = c A C . . C. . b sin B = 2 . R . D. sin = a A .. sin A a 2R
Câu 11: Cặp số ( 2;
− 3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. x + y +1 > 0 .
B. 2x + y +1 > 0 .
C. 2x y −1≥ 0.
D. x + 3y +1< 0 .
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?   
   
A. GB + GC = 2GI .
B. GA + GB + GC = 0..
  
   
C. GA + GB = GC .
D. MA + MB + MC = 3MG, M ∀ .    
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u = 6i + 8 j . Tính u A. 8. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 14: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC M là trung điểm của đoạn BC . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
  
   
A. MB + MC = 0 .
B. MA + MB + MC = 0 .
  
   
C. BM + CM = 0 .
D. GA + GB + GC = 0.
Câu 15: Gọi a,b,c,r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của ABC , a b c p + + =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. 1
S = abcosC . B. abc S = . 2 4R C. 1 S =
p( p a)( p b)( p c) .
D. S = pR . 2
Câu 16: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC = CB .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC . D. AB + AC = BC .
Câu 17: Phần bù của [ 1; − 5) trong  là A. (5;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪[5;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 .   Câu 18: Cho AB ∆
C. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = 2
− MC . Trong các biểu thức sau
biểu thức nào đúng?       A. 1 2 AM = AB + AC. B. 1 AM = 2 − AB + AC . 4 3 3       C. 1 2 AM = AB + AC . D. 1 2 AM = AB − AC . 3 3 3 3
Câu 19: Miền tam giác ABC (phần tô màu) kể cả ba cạnh AB, BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? 2/4
x + y − 2 ≤ 0
x + y − 2 ≥ 0
x + y − 2 ≤ 0
x + y − 2 ≤ 0 A.    
x y + 2 ≥ 0 .
B. x y + 2 ≥ 0 .
C. x y + 2 ≥ 0 .
D. x y + 2 ≤ 0 .
x − 2y + 2 ≥     0 x − 2y + 2 ≤  0 x − 2y + 2 ≤  0 x − 2y + 2 ≤  0
Câu 20: Cho tam giác ABC BC = 8,CA =10, và 
ACB = 60°. Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21. B. 2 11 . C. 2 21 . D. 7 2 .
Câu 21: Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6 < 0 x + 3y ≥ 0 x + 3y < 0
x + 3y − 6 < 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4 ≥ 0
2x + y − 4 < 0
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 > 0
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?   
  
     
A. OB OD = 0.
B. AB + AC = A .
D C. AB + AD = AC.
D. AO + OC = 0.  
Câu 23: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Khi đó giá trị AB AD A. 5 2 . B. 10 2 . C. 10 . D. 5 2 . 2
Câu 24: Cho a là số gần đúng của a , d là độ chính xác của a. Sai số tuyệt đối ∆ được tính theo công a thức nào sau đây. A. a
∆ = a ± d .
B. ∆ < a a . C. ∆ = .
D. ∆ = a a . a a a a a  
Câu 25: Cho các vectơ , , , 
a b c u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ ngược hướng với vectơ c ? A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 26: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B( 1;
− 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
  
thức 3AM + AB = 0 là A. M (1; − ) 1 . B. M (3; − ) 1 .
C. M (5; − 5) .
D. M (1; − 3).
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!.
B. Con đang làm gì đó?.
C. New York là thủ đô của Việt Nam.
D. Số 3 có phải là số tự nhiên không?.
Câu 28: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a =19,485m ± 0,01m Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485. A. 19,4. B. 20. C. 19,5. D. 19,49.
Câu 29: Cho mẫu số liệu: 1 2 4 5 9 10 11
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: A. 6.5. B. 5. C. 5.5. D. 6 . 
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(10;8) . Tìm tọa độ của vectơ AB?    
A. AB = (15;10).
B. AB = (2;4).
C. AB = (5;6) .
D. AB = (50;16) . 3/4 
Câu 31: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 2. B. 6 . C. 3. D. 1.
Câu 32: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. 1 sin150° = . B. 1 cos150°= − .
C. tan150° = 3 . D. 1 cot150° = . 2 2 3
Câu 33: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y > 4
x y < 4 x + y ≤14 x −1 > 3 A.   . B. . C. .
D. 2x + y ≤12. 2   x + 2y ≤ 15  3 − < x ≤ 5 y + 3 ≤ π y ≥  1
Câu 34: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu ∀ hoặc ∃ : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
∃ ∈ , x x = 0. B. 2 x
∃ ∈ , x = x . C. 2 x
∀ ∈, x = x . D. 2 x
∃ ∈, x = x .
Câu 35: Cho hình vuông ABCD. Tìm khẳng định sai.         A. ( AB CD) 0 ; = 0 . B. (AB AC) 0 ;
= 45 . C. ( AB DC) 0 ; = 0 . D. (AB AD) 0 ; = 90 .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1.
Lớp 10A có 45 học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Anh văn trong đó có 35 bạn giỏi Anh Văn, 30 bạn
giỏi Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.    
Bài 2. Có lực F1, F cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của F , F đều bằng 50N và góc 2 1 2    
tạo bởi F1 và F bằng 600. Tính cường độ hợp lực tạo bởi F F . 2 1 2 Bài 3.
a. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho
ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 45 m,  0 CAD = 62 ;  0
CBD = 35 . Tính chiều cao h của khối tháp (quy tròn đến hai chữ số thập phân).
b. Trong hệ toạ độ Oxy cho A(3; )
1 , B(1;5) . Tìm toạ độ điểm C trên Oy sao sao chu vi của tam giác ABC nhỏ nhất.
------ HẾT ------ 4/4
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
MÔN: TOÁN 10. Năm học 2023 - 2024
I . Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
101 102 103 104 105 1 D D A B B 2 C C B A A 3 A B A D B 4 C A B A A 5 B B B D D 6 C C B A B 7 D D C B B 8 C C D A B 9 A A B C A 10 C C A D C 11 B A D B A 12 D C A A B 13 A D A A C 14 A B C B D 15 A B A C B 16 C B A D B 17 D C D D A 18 B C D D B 19 B C B A C 20 C C A D D 21 A C A B A 22 B C B C B 23 D A B B C 24 B D A D A 25 A C D C B 26 B B B A A 27 B C C A A 28 D C C B A 29 B D C C B 30 C C D B D 31 B B C A C 32 C A C C D 33 D A B C C 34 B D A D D 35 C A C C A 1 106 107 108 1 C B A 2 C D C 3 C D D 4 A B A 5 B B D 6 B B C 7 C C C 8 C D C 9 B C C 10 C D B 11 A B B 12 C A C 13 C B C 14 B A A 15 D B A 16 C A D 17 B D B 18 C B A 19 B C C 20 B D B 21 C D D 22 C B B 23 B D D 24 B D C 25 C A D 26 D B C 27 D B B 28 A A C 29 B A B 30 D A C 31 C A D 32 D A C 33 C C A 34 A A D 35 C D C 2 II. PHẦN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
Bài 1 (1 Đ) . Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 25 bạn giỏi Anh Văn, 35 bạn giỏi Toán. Hỏi có bao
nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.
Gọi A, B lần lượt là tập hợp những học sinh giỏi Anh và Toán.
AB là tập hợp những học sinh giỏi cả Anh lẫn Toán 0.25Đ
Ta có n( AB) = n( A) + n(B) − n( AB) 0.5Đ
⇔ 40 = 25 + 35 − n( AB)
n( AB) = 20 0.25Đ    
Bài 2. (1Đ) Có lực F1, F cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của F , F đều bằng 2 1 2    
100N và góc tạo bởi F1 và F bằng 1200. Tính cường độ hợp lực tạo bởi F F . 2 1 2   
Hợp lực F = F1 + F 0.25Đ 2
   2  2  2   2
F = F1 + F = F1 + F + 2.F1.F 0.25Đ 2 2 2  2  2   
= F1 + F + 2. F1 . F .cos F , F 0.25Đ 2 2 ( 1 2) 2 2 0
= 100 +100 + 2.100.100.cos120 =10000  0.25Đ F1 =100N
Bài 3. (1đ) a. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 40m,  0 CAD = 65 ;  0
CBD = 38 . Tính chiều cao h của khối tháp.  0 = ⇒  0 DAB ADB = − ( 0 0 + ) 0 115 180 115 38 = 27 Trong tam giác ABD 40 DA =
DA ≈ 54,24m 0.25Đ 0 0 sin 27 sin 38 Trong tam giác DCA: 0 DC = .
DA sin 65 ≈ 49,16m 0.25Đ
b
. Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;2), B(4; )
1 . Tìm toạ độ điểm C trên Ox sao sao chu vi của tam giác ABC nhỏ nhất. 3 gọi A'(1; 2
− ) đối xứng với A qua Ox và C = (x;0)
Chu vi tam giác ABC là p = CA + CB + AB
p = CA + CB + AB = CA'+ CB + AB A' B + AB 0.25Đ
P nhỏ nhất khi A',C, B thẳng hàng  
A'C = k.A'B x −1 2 ⇔ = ⇔ x = 3 0.25Đ 3 3 Vậy C = (3;0) ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
Bài 1. (1 Đ) Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 35 bạn giỏi Anh Văn, 30 bạn giỏi Toán. Hỏi có bao
nhiêu học sinh giỏi cả Toán và Anh văn.
Gọi A, B lần lượt là tập hợp những học sinh giỏi Anh và Toán. 0.25Đ
AB là tập hợp những học sinh giỏi cả Anh lẫn Toán
Ta có n( AB) = n( A) + n(B) − n( AB) 0.25Đ
⇔ 45 = 35 + 30 − n( AB)
n( AB) = 20 0.25Đ    
Bài 2. (1Đ) Có lực F1, F cùng tác động vào một vật. Biết rằng cường độ lực của F , F đều bằng 50N 2 1 2    
và góc tạo bởi F1 và F bằng 600. Tính cường độ hợp lực tạo bởi F F . 2 1 2   
Hợp lực F = F1 + F 0.25Đ 2
   2  2  2   2
F = F1 + F = F1 + F + 2.F1.F 0.25Đ 2 2 2  2  2    
= F1 + F + 2. F1 . F .cos F , F 0.25Đ 2 2 ( 1 2) 2 2 0
= 100 +100 + 2.100.100.cos 60 = 30000  0.25ĐF1 =100 3N Bài 3. (1Đ)
a. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 45 m,  0 CAD = 62 ;  0
CBD = 35 . Tính chiều cao h của khối tháp. 4  0 = ⇒  0 DAB ADB = − ( 0 0 + ) 0 118 180 118 35 = 27 Trong tam giác ABD 45 DA =
DA = 56,85m 0.25Đ 0 0 sin 27 sin 35 Trong tam giác DCA: 0 DC = .
DA sin 62 ≈ 52,2m 0.25Đ
b
. Trong hệ toạ độ Oxy cho A(3; )
1 , B(1;5) . Tìm toạ độ điểm C trên Oy sao sao chu vi của tam giác ABC nhỏ nhất.
Chu vi tam giác MAB là p = CA + CB + AB
p = CA + CB + AB = CA'+ CB + AB A' B + AB 0.25Đ
P nhỏ nhất khi A',C, B thẳng hàng  
A'C = k.A'B y −1 3 ⇔ = ⇔ y = 4 0.25Đ 4 4 Vậy C = (0;4) 5
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • 10.ĐÁP ÁN HK1