Đề học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

Mã đ 101 Trang 1/2
TRƯNG THPT XUÂN TRƯNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 2 trang)
KIM TRA CHT LƯNG HC K I
NĂM HC 2023 - 2024
Bài thi: TOÁN ; Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh:…………………………………….
S báo danh:………………………………………..
I. TRC NGHIM (3 đim)
Câu 1. Cho hàm s
2
59
3
xx
fx
x

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s gián đoạn ti
3x =
. B. Hàm s liên tc ti
3x =
.
C. Hàm s liên tc trên khong
(
)
1; +∞
. D. Hàm s gián đoạn ti
4x =
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
AB
. Gi
N
lần lượt trung điểm
ca các cnh
AD
SA
. Tìm khẳng định đúng.
A.
MN
//
()SAC
. B.
MN
//
()ABCD
. C.
MN
//
()SCD
. D.
MN
//
()SBC
.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
5u =
2
2.u =
Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
. B.
5
.
2
C.
3
. D.
2
.
5
Câu 4. Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
(
) (
)
''
''BB C C AA D
D
. B.
( ) ( )
'' ''D
ABCCBDA
.
C.
( )
( )
''''
ABC B
D ACD
. D.
( ) ( )
'' ''CA B BBBAC
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, O là giao điểm ca
AC
BD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cnh
,SB SD
. Đường thng
MN
song song với đường thng nào trong các
đường thẳng sau?
A.
AC
. B.
BD
. C.
SO
. D.
BC
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
2x+1 khi 1
4 khi 1
x
fx
x
=
>
. Tính
(
)
1
lim
x
fx
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
5q
=
. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
2;10;50; 250−−
. B.
2;10;50;250
. C.
2;10; 50;250−−
. D.
2; 10; 50; 250−−−
.
Câu 8.
9
lim
31
n
n
+∞
+
bằng:
A.
+∞
. B.
9
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1; 5; 25; 125; 625...−−
. B.
1;3;9;27;81...
.
C.
2;5;8;11;14...
. D.
1; 2; 4;6;8...
.
Câu 10. Trong các hàm s sau, hàm s nào không liên tc trên
?
Mã đề thi: 101
Mã đ 101 Trang 2/2
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
2
25
1
x
y
x
=
+
. D.
29
1
x
y
x
=
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thng không song song, không ct nhau thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thng song song khi và ch khi chúng nằm trong cùng mt mt phng
và không có điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. B.
5
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. C.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. D.
0
1
lim
x
x
+
= −∞
.
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a.
2
3
2 43
lim
3
x
xx
x
−−
. b.
−+
2
2
32
lim
2
x
xx
x
.
Bài 2. Cho hàm s
(
)
2
25
x
fx
x
=
. Tìm các khoảng trên đó hàm số
( )
fx
liên tc.
Bài 3.
a. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3
u =
2
6.u =
Tính công bi
q
ca cp s nhân.
b. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công sai
3d =
. Số
16
là số hạng thứ bao nhiêu của
cấp số cộng đó?
Bài 4. Cho
→+∞

+− =


2
n
lim 4n 3n 1 an b 0.
Tìm
,ab
.
Bài 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, O là giao điểm ca
AC
BD
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm các cnh
,,SA SB CD
.
a. Chng minh
//
MN CD
.
b. Gi
,GE
lần lượt là trng tâm các tam giác
SAC
SCD
. Chng minh
(
)
//GE ABCD
.
c. Chng minh
( )
//MP SBC
.
Bài 6. Tam giác mà ba đnh ca nó là ba trung đim ba cnh ca tam giác
ABC
đưc gi là tam giác trung
bình ca tam giác
ABC
.Ta xây dng dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là mt
tam giác đu cnh bng
3
và vi mi s nguyên dương
2
n
, tam giác
nnn
ABC
là tam giác trung bình ca
tam giác
111nnn
ABC
−−
. Vi mi s nguyên dương
n
, kí hiu
n
S
tương ng là din tích hình tròn ngoi tiếp
tam giác
nnn
ABC
. Tính tng
12
... ...
n
SSS S= + ++ +
?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/2
TRƯNG THPT XUÂN TRƯNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 2 trang)
KIM TRA CHT LƯNG HC K I
NĂM HC 2023 - 2024
Bài thi: TOÁN ; Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh:…………………………………….
S báo danh:………………………………………..
I. TRC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
'' ''CA B BBBAC
. B.
( ) ( )
''''ABC BD ACD
.
C.
(
)
(
)
''
''BB C C AA D
D
. D.
(
) (
)
'' ''D
AB
CC
BD
A
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2x+1 khi 1
4 khi 1
x
fx
x
=
>
. Tính
( )
1
lim
x
fx
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
AB
. Gi
N
lần lượt trung điểm
ca các cnh
AD
SA
. Tìm khẳng định đúng.
A.
MN
//
()
ABCD
. B.
MN
//
()SAC
. C.
MN
//
()SCD
. D.
MN
//
()SBC
.
Câu 4. Trong các hàm s sau, hàm s nào không liên tục trên
?
A.
sinyx
=
. B.
2
25
1
x
y
x
=
+
. C.
29
1
x
y
x
=
. D.
cosyx=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, O là giao điểm ca
AC
BD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
,SB SD
. Đường thẳng
MN
song song với đường thẳng nào trong các
đường thẳng sau?
A.
BD
. B.
SO
. C.
BC
. D.
AC
.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
5u =
2
2.u =
Công sai của cp s cộng đã cho bằng
A.
. B.
3
. C.
5
.
2
D.
2
.
5
Câu 7.
9
lim
31
n
n
+∞
+
bằng:
A.
3
. B.
9
. C.
0
. D.
+∞
.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. B.
0
1
lim
x
x
+
= −∞
. C.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. D.
5
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
2;5;8;11;14...
. B.
1;3;9;27;81...
.
C.
1; 2; 4;6;8...
. D.
1; 5; 25; 125; 625...−−
.
Câu 10. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
5
q =
. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
2;10;50;250
. B.
2;10;50; 250−−
. C.
2; 10; 50; 250−−−
. D.
2;10; 50;250−−
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Mã đề thi: 102
Mã đ 102 Trang 2/2
A. Trong không gian, hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng
và không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 12. Cho hàm s
2
59
3
xx
fx
x

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s gián đoạn tại
3
x
=
. B. Hàm s gián đoạn tại
4x =
.
C. Hàm s liên tục ti
3x =
. D. Hàm s liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
.
II. T LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a.
2
3
2 43
lim
3
x
xx
x
−−
. b.
−+
2
2
32
lim
2
x
xx
x
.
Bài 2. Cho hàm s
( )
2
25
x
fx
x
=
. Tìm các khoảng trên đó hàm số
( )
fx
liên tục.
Bài 3.
a. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6.u =
Tính công bội
q
ca cp s nhân.
b. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công sai
3d =
. Số
16
là số hạng thứ bao nhiêu của
cấp số cộng đó?
Bài 4. Cho
→+∞

+− =


2
n
lim 4n 3n 1 an b 0.
Tìm
,
ab
.
Bài 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, O là giao điểm ca
AC
BD
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,
SA SB CD
.
a. Chứng minh
//
MN CD
.
b. Gi
,GE
lần lượt là trng tâm các tam giác
SAC
SCD
. Chứng minh
(
)
//GE ABCD
.
c. Chứng minh
( )
//MP SBC
.
Bài 6. Tam giác mà ba đnh ca nó là ba trung đim ba cnh ca tam giác
ABC
đưc gi là tam giác trung
bình ca tam giác
ABC
.Ta xây dng dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
mt
tam giác đu cạnh bằng
3
và vi mi s nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
là tam giác trung bình ca
tam giác
111nnn
ABC
−−
. Với mỗi s nguyên dương
n
, kí hiệu
n
S
tương ng là diện tích hình tròn ngoại tiếp
tam giác
nnn
ABC
. Tính tổng
12
... ...
n
SSS S= + ++ +
?
------ HT ------
Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106
1 A A A A A A B
2 D C B C C C C
3 B A C C C C C
4 A D C B B B A
5 A B A B C D C
6 B D A B C A B
7 B C C B C C B
8 D D B A D C C
9 D C A C C A C
10 D D D C A C C
11 D C A A C B A
12 A D A B A B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
PHN II: PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
PHN T LUN
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
1a
Bài 1. Tính các giới hạn sau: a.
2
3
2 43
lim
3
x
xx
x
−−
.
Khi
3x
thì
30
x −<
( )
3
lim 3 0
x
x
−=
0,25
( )
2
3
lim 2 4 3 3 0
x
xx
−=>
0,25
2
3
2 43
lim
3
x
xx
x
−−
= −∞
0,25
1b
Bài 1. Tính các giới hạn sau: b.
−+
2
2
32
lim
2
x
xx
x
.
(
)( )
( )
→→
−−
−+
= =
−−
2
22 2
21
32
lim lim lim 1
22
xx x
xx
xx
x
xx
0,5
=−=
211
0,25
2
Bài 2. Cho hàm số
( )
2
25
x
fx
x
=
. Tìm các khoảng trên đó hàm số
( )
fx
liên tc.
Hàm s xác đnh khi
5
2 50
2
xx−≠ =
. Tập xác định của hs
55
;;
22
D

= −∞ +∞


0,25
Vì hs
( )
2
25
x
fx
x
=
là hs phân thức hữu tỉ, t và mẫu là các đa thức nên
( )
fx
liên tc trên
các khong
55
;;;
22

−∞ +∞


0,25
3a
Bài 3.a. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6.u
=
Tính công bi
q
của cấp số nhân.
2
1
0,25
0,25
6
2
3
u
q
u
= = =

0,5
3b
Bài 3.b. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u
=
và công sai
3d =
. Số
16
là số
hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
( )
1
1
n
uu n d=+−
0,5
(
)( )
16 5 1 3 8
nn =+ ⇔=
0,5
4
Bài 4. Cho
→+∞

+− =


2
n
lim 4n 3n 1 an b 0.
Tìm
,.ab
.
→+∞ →+∞

+−


+−= −=



++

2 22
2
nn
2
4n 3n 1 a n
lim 4n 3n 1 an b 0 lim b 0
4n 3n 1 an
0,25
( )
→+∞

−+

−=


++

22
n
2
4 a n 3n 1
lim b 0
4n 3n 1 an
0,25
2
0
40
3
2
a
a
b
a
>
−=
=
+
0,25
2
3
4
a
b
=
=
0,25
Bài 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, O là giao điểm ca
AC
BD
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm các cnh
,,SA SB CD
.
a. Chng minh
//MN CD
.
b. Gi
,GE
ln lưt là trng tâm các tam giác
SAC
SCD
. Chng minh
( )
//
GE ABCD
c. Chng minh
( )
//
MP SBC
.
a. Chng minh
//MN CD
.
5a
,
MN
lần lượt là trung điểm các cnh
,
SA SB
.
//
MN AB
0,25
//
AB CD
//
MN CD
0,25
5b
22
; //
11
SG SE
GE OP
GO EP
= =
0,25
( ) (
)
//OP ABCD GE ABCD⊂⇒
0,5
5c
( )
//MO SBC
( )
//OP SBC
0,25
( ) ( )
//OMP SBC
0,25
( )
//
MP SBC
0,25
6
Bài 6. Tam giác ba đnh ca nó là ba trung đim ba cnh ca tam giác
ABC
đưc gi là tam giác trung bình ca tam giác
ABC
.Ta xây dng dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là mt tam giác đu cnh bng
3
và vi mi
s nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
là tam giác trung bình c
a tam giác
111nnn
ABC
−−
. Vi mi s nguyên dương
n
, kí hiu
n
S
tương ng là din tích hình
tròn ngoi tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tính tng
12
... ...
n
SSS S= + ++ +
?
dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A BC ABC
các tam giác đều nên bán kính đường tròn
ngoi tiếp các tam giác bng cnh
3
3
×
.
Vi
1
n =
thì tam giác đều
111
ABC
cnh bng
3
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
111
ABC
có bán kính
1
3
3.
3
R =
2
1
3
3.
3
S
π

⇒=



.
Vi
2n =
thì tam giác đều
222
ABC
cạnh bng
3
2
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
222
ABC
có bán kính
2
13
3. .
23
R =
2
2
13
3. .
23
S
π

⇒=



.
Vi
3n =
thì tam giác đều
333
ABC
cnh bng
3
4
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
222
ABC
có bán kính
3
13
3. .
43
R
=
2
3
13
3. .
43
S
π

⇒=



.
Như vy tam giác đều
nnn
ABC
có cạnh bng
1
1
3.
2
n



nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
nnn
ABC
có bán kính
1
13
3. .
23
n
n
R

=


2
1
13
3. .
23
n
n
S
π


⇒=





0,25
Khi đó ta được y
1
S
,
2
S
,
... ...
n
S
là mt cấp số nhân lùi hạn vi s hng đu
11
3
uS
π
= =
và công bi
1
4
q
=
.
Do đó tổng
12
... ...
n
SSS S= + ++ +
1
4
1
u
q
π
= =
.
0,25
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đề thi có 2 trang)
Bài thi: TOÁN ; Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 101
Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………..
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Cho hàm số   f x 2 x 5x 9 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x  3
A. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
B. Hàm số liên tục tại x = 3.
C. Hàm số liên tục trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số gián đoạn tại x = 4 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi M N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD SA . Tìm khẳng định đúng.
A. MN // (SAC) .
B. MN //(ABCD) .
C. MN // (SCD) .
D. MN // (SBC) .
Câu 3. Cho cấp số cộng (u với u = 5 và u = 2. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 3 − . B. 5 . C. 3. D. 2 . 2 5
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D' . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (BB'C 'C)  ( AA'D'D).
B. ( AA'B'B)  (CC 'D'D) .
C. ( ABCD)  ( A'B'C 'D') .
D. ( AA'B'B)  (BB'C 'C) .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC BD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB,SD . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. AC . B. BD . C. SO . D. BC .  x
Câu 6. Cho hàm số f (x) 2x+1 khi 1 = 
. Tính lim f (x) .  4 khi 1 x > x 1− → A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 7. Cho cấp số nhân (u với u = 2 − và q = 5
− . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. 2 − ;10;50; 250 − . B. 2 − ;10;50;250 . C. 2 − ;10; 50 − ;250. D. 2 − ; 10 − ; 50 − ; 250 − . Câu 8. 9 lim bằng: n→+∞ 3n +1 A. +∞ . B. 9. C. 3. D. 0 .
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1 − ; 5 − ; 25 − ; 125 − ; 625... − . B. 1;3;9;27;81....
C. 2;5;8;11;14... . D. 1;2;4;6;8. ..
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào không liên tục trên  ? Mã đề 101 Trang 1/2 A. − − y 2x 5 = sin x .
B. y = cos x . C. y = . D. 2x 9 y = . 2 x +1 x −1
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1 lim = +∞ . B. 1 lim = +∞ . C. 1 lim 1 = +∞ . D. lim = −∞ . x 0+ → x + 5 x→0 x x 0+ → x x 0+ → x
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
Tính các giới hạn sau: 2 2 a. 2x − 4x − 3 lim . b. x − 3x + 2 lim . x 3− → x − 3 x →2 x − 2 Bài 2. Cho hàm số − f (x) x 2 =
. Tìm các khoảng trên đó hàm số f (x) liên tục. 2x − 5 Bài 3.
a. Cho cấp số nhân (u u = 3
− và u = 6. Tính công bội n ) 1 2
q của cấp số nhân.
b. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5 và công sai d = 3 − . Số 16
− là số hạng thứ bao nhiêu của n ) 1 cấp số cộng đó? Bài 4. Cho  2 
lim  4n − 3n +1 − an − b = 0.Tìm a,b . n→+∞  
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC BD . Gọi
M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh , SA SB,CD .
a. Chứng minh MN / /CD .
b. Gọi G,E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAC SC
D . Chứng minh GE / /( ABCD) .
c. Chứng minh MP / /(SBC) .
Bài 6.
Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC .Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C ,
A B C ,... sao cho A B C là một 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác A B C là tam giác trung bình của n n n tam giác A
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp − B C
n 1 n 1 n 1 − n
tam giác A B C . Tính tổng S = S + S +...+ S + ? n ... n n n 1 2
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đề thi có 2 trang)
Bài thi: TOÁN ; Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 102
Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………..
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D' . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ( AA'B'B)  (BB'C 'C) .
B. ( ABCD)  ( A'B'C 'D') .
C. (BB'C 'C)  ( AA'D'D).
D. ( AA'B'B)  (CC 'D'D) .  x
Câu 2. Cho hàm số f (x) 2x+1 khi 1 = 
. Tính lim f (x) .  4 khi x >1 x 1− → A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi M N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD SA . Tìm khẳng định đúng.
A. MN // (ABCD) .
B. MN //(SAC) .
C. MN // (SCD) .
D. MN // (SBC) .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không liên tục trên  ? A. − − y 2x 5 = sin x . B. y = . C. 2x 9 y = .
D. y = cos x . 2 x +1 x −1
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC BD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB,SD . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. BD . B. SO . C. BC . D. AC .
Câu 6. Cho cấp số cộng (u với u = 5 và u = 2. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 3 − . B. 3. C. 5 . D. 2 . 2 5 Câu 7. 9 lim bằng: n→+∞ 3n +1 A. 3. B. 9. C. 0 . D. +∞ .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1 lim = +∞ . B. 1 lim = −∞ . C. 1 lim 1 = +∞ . D. lim = +∞ . x 0+ → x x 0+ → x x 0+ → x + 5 x→0 x
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14... . B. 1;3;9;27;81....
C. 1;2;4;6;8. .. D. 1 − ; 5 − ; 25 − ; 125 − ; 625... − .
Câu 10. Cho cấp số nhân (u với u = 2 − và
− . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) q = 5 1 A. 2 − ;10;50;250 . B. 2 − ;10;50; 250 − . C. 2 − ; 10 − ; 50 − ; 250 − . D. 2 − ;10; 50 − ;250.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mã đề 102 Trang 1/2
A. Trong không gian, hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 12. Cho hàm số   f x 2 x 5x 9 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x  3
A. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 4 .
C. Hàm số liên tục tại x = 3.
D. Hàm số liên tục trên khoảng (1;+∞).
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
Tính các giới hạn sau: 2 2 a. 2x − 4x − 3 lim . b. x − 3x + 2 lim . x 3− → x − 3 x →2 x − 2 Bài 2. Cho hàm số − f (x) x 2 =
. Tìm các khoảng trên đó hàm số f (x) liên tục. 2x − 5 Bài 3.
a. Cho cấp số nhân (u u = 3
− và u = 6. Tính công bội n ) 1 2
q của cấp số nhân.
b. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5 và công sai d = 3 − . Số 16
− là số hạng thứ bao nhiêu của n ) 1 cấp số cộng đó? Bài 4. Cho  2 
lim  4n − 3n +1 − an − b = 0.Tìm a,b . n→+∞  
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC BD . Gọi
M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh , SA SB,CD .
a. Chứng minh MN / /CD .
b. Gọi G,E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAC SC
D . Chứng minh GE / /( ABCD) .
c. Chứng minh MP / /(SBC) .
Bài 6.
Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC .Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C ,
A B C ,... sao cho A B C là một 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác A B C là tam giác trung bình của n n n tam giác A
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp − B C
n 1 n 1 n 1 − n
tam giác A B C . Tính tổng S = S + S +...+ S + ? n ... n n n 1 2
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 2/2 Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 1 A A A A A A B 2 D C B C C C C 3 B A C C C C C 4 A D C B B B A 5 A B A B C D C 6 B D A B C A B 7 B C C B C C B 8 D D B A D C C 9 D C A C C A C 10 D D D C A C C 11 D C A A C B A 12 A D A B A B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) PHẦN TỰ LUẬN BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a 2
Bài 1. Tính các giới hạn sau: a. 2x − 4x − 3 lim . x 3− → x − 3 Khi x 3−
→ thì x − 3 < 0 và lim (x − 3) = 0 0,25 x 3− → lim − − = > 0,25 − ( 2 2x 4x 3) 3 0 x→3 2 2x − 4x − 3 lim = −∞ 0,25 x 3− → x − 3 2 x − 3x + 2 1b
Bài 1. Tính các giới hạn sau: b. lim . x 2 x − 2 2 x x (x − 2)(x − − + 1 3 2 ) lim = lim = lim (x − 1) 0,5 x →2 x →2 x x − 2 x − 2 2 = 2 − 1 = 1 0,25 2 x
Bài 2. Cho hàm số f (x) 2 =
. Tìm các khoảng trên đó hàm số f (x) liên tục. 2x − 5 0,25 Hàm số xác định khi 5
2x − 5 ≠ 0 ⇔ x = . Tập xác định của hs 5   5
D  ;   ;  = −∞ ∪ +∞ 2 2 2      Vì hs − f (x) x 2 0,25 =
là hs phân thức hữu tỉ, tử và mẫu là các đa thức nên f (x) liên tục trên 2x − 5 các khoảng  5   5 ; ; ;  −∞ +∞  2 2      3a
Bài 3.a. Cho cấp số nhân (u u = 3
− và u = 6. Tính công bội n ) 1 2
q của cấp số nhân. u 6 0,5 2 q = = = 2 − u 3 − 1   0,25 0,25 3b Bài 3.b.
Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5 và công sai d = 3 − . Số 16 − là số n ) 1
hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
u = u + n d 0,5 n 1 1 ( ) 16 − = 5 + (n − ) 1 ( 3
− ) ⇔ n = 8 0,5 4 Bài 4. Cho  2 
lim  4n − 3n +1 − an − b = 0.Tìm a, . b . n→+∞    2 2 2  0,25  2  4n − 3n +1− a n
lim  4n − 3n +1 − an − b = 0 ⇔ lim  − b = 0 n→+∞   n→+∞  2   4n − 3n +1 + an   ( 2 4 a ) 2  − n − 3n + 0,25  1  lim − b = 0 n→+∞    2 4n − 3n +1 + an     0,25 a > 0  2 ⇔ 4 − a = 0  3 −  = b  2 + a a = 2 0,25  ⇔  3 b = −  4
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC
BD . Gọi M , N,P lần lượt là trung điểm các cạnh , SA SB,CD .
a. Chứng minh MN / /CD .
b. Gọi G,E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAC SC
D . Chứng minh GE / /( ABCD)
c. Chứng minh MP / /(SBC) .
a. Chứng minh MN / /CD . 5a
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB . ⇒ MN / / AB 0,25
AB / /CD MN / /CD 0,25 5b SG 2 SE 2 0,25 = ; = ⇒ GE / /OP GO 1 EP 1
OP ⊂ ( ABCD) ⇒ GE / / ( ABCD) 0,5 5c
MO / /(SBC) và OP / /(SBC) 0,25 (OMP) / /(SBC) 0,25 MP / /(SBC) 0,25 6
Bài 6. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC
được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC .Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C ,
A B C ,... sao cho A B C là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác A B C là tam giác trung bình của tam giác n n n A
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện tích hình − B C
n 1 n 1 n 1 − n
tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tính tổng S = S + S +...+ S + ? n ... n n n 1 2
Vì dãy các tam giác A B C , A B C ,
A B C ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn 0,25 1 1 1 2 2 2 3 3 3
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh 3 × . 3
Với n =1 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác 1 1 1 2   A B C có bán kính 3 R 3 = 3. ⇒ S = π 3. . 1 1 1 1 3 1 3     
Với n = 2 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác 2 2 2 2 2   A B C có bán kính 1 3 R 1 3 = 3. . ⇒ S = π 3. . . 2 2 2 2 2 3 2 2 3     
Với n = 3 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác 3 3 3 4 2   A B C có bán kính 1 3 R 1 3 = 3. . ⇒ S = π 3. . . 2 2 2 3 4 3 3 4 3      n 1 −
Như vậy tam giác đều A B C có cạnh bằng  1
3.  nên đường tròn ngoại tiếp tam giác n n n  2   n 1 − 2 n 1 −   A B C có bán kính  1  3 R =  1  3 ⇒ S = π n 3.  . n 3.  . n n n   2  3  2 3     
Khi đó ta được dãy S , S , ...S là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 0,25 n... 1 2
u = S = 3π và công bội 1 q = . 1 1 4
Do đó tổng S = S + S +...+ S + u1 = = 4π . n ... 1 2 1− q
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • đáp án tự luận cuối kì 1_khối 11