Trang 1/3 Mã đề 114
Họ và tên học sinh:
………………………………………………………………………..……
Số báo danh:
…………………………………………
Lớp:
…………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hn bằng 0 là:
A.
2
1
lim
n
. B.
2
lim
1
n
n
. C.
2
lim
2 2
n
n
. D.
3
lim
2 1
n
n
.
Câu 2. Ta có
2
2
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A. 0. B. –4. C.

. D.
.
Câu 3. Ta có
2
2
lim
2
x
x
x
bằng:
A. –4. B. 0. C. 4. D.

.
Câu 4. Ta có
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A. –1. B. 0. C. 1. D.

.
Câu 5. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua ba điểm không thẳng hàng. B. đi qua bốn điểm phân biệt.
C. đi qua hai đường thẳng phân biệt. D. đi qua một điểm và một đường thẳng.
Câu 6. Trong các khng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang,
//AD BC
. Giao tuyến
của hai mặt phẳng
SAD
SBC
đưng thẳng qua
S
A. qua giao điểm của hai đường thẳng
AC
,
BD
.
B. song song với
AB
.
C. song song vi
AD
.
D. song song với
AC
.
Câu 8. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
AD
,
J
trung điểm của
BC
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
IBC
JAD
là:
A.
IJ
. B.
AJ
. C.
BC
. D.
CI
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ki
m tra g
m có 0
3
trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
N: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ
Mã đề: 114
Trang 2/3 Mã đề 114
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gọi
, ,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, ,SA SB SC
.
Khẳng định nào dưới đây sai
?
A.
//PN AD
.
B.
//MP ABCD
.
C.
//MNP ABCD
.
D.
//MN BC
.
Câu 10. Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác như nh vẽ
bên. Số đo của góc lượng giác
( , )OA OM
bằng:
A.
,
3
k k
. B.
5
2 ,
3
k k
.
C.
2 ,
3
k k
. D.
5
2 ,
3
k k
.
Câu 11. Một rạp chiếu phim 16 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 14 ghế, hàng thứ
hai 15 ghế, ng thứ ba 16 ghế, . . . cứ như thế, số ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng liền
trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết
rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 344
000 đồng. B. 25
520
000 đồng. C. 37
840
000 đồng. D. 75
680
000 đồng.
Câu 12. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2, người ta
nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông
mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:
A. 8. B. 4. C. 2. D.
1
2
.
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu thức
sin 2024 cos
2
sin sin 2
x x
H
x x
.
a) Ta có
sin sinx x
.
b) Ta có
cos sin
2
x x
.
c) Ta
sin 2024 sinx x
.
d)t gọn biểu thức
0H
.
Câu 2. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi:
1
1u
1
2
n n
nu u
với mọi
2n
.
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 1 ; 5 ; 11.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 17.
c) Ta
4 3
u u
.
d)
n
u
là một dãy số giảm.
Trang 3/3 Mã đề 114
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành (tham
khảo nh bên). Gi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
I
điểm thuộc
cạnh
SC
sao cho
2SI IC
. Gọi
P
giao điểm của
AC
SMD
. Gọi
K
là giao điểm của
AI
SMD
.
a) Ta có
P
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
AC
SD
.
b) Ta có
K
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
AI
SP
.
c) Ðường thẳng
IP
song song với mặt phẳng
SAB
.
d) Đường thẳng
SD
cắt mặt phng
IMA
tại
H
.
Gọi
MK a
MH b
trong đó
,a b
hai số nguyên dương và
a
b
phân số tối
giản. Ta có
7a b
.
Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( ) 600 500C x x
.
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi p để sản xuất 10 sản phẩm là 560 000 đồng.
c)ng ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 530 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung nh của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 500 000 đồng.
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phương trình
cos 2 cosx x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
2 ;
2
?
Câu 2. Cho tứ din
ABCD
. Gọi
,Q H
lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác
ABC
,
ACD
. nh
QH
BD
?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng líởng theo tuổi trẻ em t2 tuổi đến
12 tuổi là:
2. 8
n
u n
, trong đó
n
là số tuổi của trẻ
n
u
là cân nặng lí tưng đơn vị kilôgam. Hỏi theo
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 6 tuổi là bao nhiêu kilôgam
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
(tham khảo hình n).
Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
//AM CD
,
I
là điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2IC IS
. Đưng thẳng
SD
cắt mặt phẳng
IMA
tại
H
.
Tính tỉ s
SH
HD
?
Câu 5. Cho
2
1
lim 0
1
x
x bx c
x
. Tính giá trị biểu thức
c
b
?
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền ơng được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản tài chính nhân như sau: Ngay từ tng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
y giá 120 triệu đồng mà không phải vay mượn ai
?
_ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _
_ _
Trang 1/3 Mã đề 401
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………..
Số báo danh:
…………………………………………
Lớp:
…………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hn bằng 2 là:
A.
2
1
lim
n
. B.
2
lim
1
n
n
. C.
2
lim
2 2
n
n
. D.
3
lim
2 1
n
n
.
Câu 2. Ta có
2
2
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A.
. B. –4. C. 0. D. 4.
Câu 3. Ta có
2
2
lim
2
x
x
x
bằng:
A. –4. B. 0. C.
. D.

.
Câu 4. Ta có
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A.

. B. 1. C. 0. D. –1.
Câu 5. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua hai đưng thẳng phân biệt. B. đi qua một điểm và một đường thẳng.
C. đi qua hai đường thẳng cắt nhau. D. đi qua bốn điểm phân biệt.
Câu 6. Trong các khng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng nằm trên hai mt phẳng song song t song song.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang,
//AD BC
. Giao tuyến
của hai mặt phẳng
SAC
SBD
đưng thẳng qua
S
A. qua giao điểm của hai đường thẳng
AC
,
BD
.
B. song song với
AB
.
C. song song vi
AD
.
D. song song với
AC
.
Câu 8. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
AB
,
J
trung điểm của
CD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
ICD
JAB
là:
A.
AJ
. B.
BC
. C.
IJ
. D.
CI
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ki
m tra g
m có 0
3
trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
N: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ
Mã đề: 401
Trang 2/3 Mã đề 401
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gọi
, ,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, ,SB SC SD
.
Khẳng định nào dưới đây sai
?
A.
//PN AB
. B.
//MN ABCD
.
C.
//MNP ABCD
.
D.
//MP BC
.
Câu 10. Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác như nh vẽ
bên. Số đo của góc lượng giác
( , )OA OM
bằng:
A.
2 ,
3
k k
. B.
,
3
k k
.
C.
,
3
k k
. D.
2 ,
3
k k
.
Câu 11. Một rạp chiếu phim 17 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 16 ghế, hàng thứ
hai 17 ghế, ng thứ ba 18 ghế, . . . cứ như thế, số ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng liền
trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết
rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 89
760
000 đồng. B. 44
880
000 đồng. C. 22
440
000 đồng. D. 408
000 đồng.
Câu 12. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta
nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông
mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:
A.
1
2
. B. 1. C. 2. D. 4.
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu thức
cos 2024 sin
2
sin sin 2
x x
H
x x
.
a) Ta có
sin cos
2
x x
.
b) Ta có
sin sinx x
.
c) Ta
cos 2024 cosx x
.
d)t gọn biểu thức
1H
.
Câu 2. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi:
1
1u
1
3
n n
nu u
với mọi
2n
.
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: –1 ; 5 ; 14.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 23.
c) Ta
4 3
u u
.
d)
n
u
là một dãy số giảm.
Trang 3/3 Mã đề 401
Câu 3. Cho nh chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành (tham
khảo hình bên). Gọi
M
trung điểm của cạnh
AD
,
I
là điểm thuộc
cạnh
SD
sao cho
2SI ID
. Gọi
P
là giao điểm của
BD
SMC
.
Gọi
K
là giao điểm của
BI
SMC
.
a) Ta có
P
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
BD
SC
.
b) Ta có
K
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
BI
SP
.
c) Đường thẳng
IP
song song với mặt phẳng
SAB
.
d) Đường thẳng
SC
cắt mặt phẳng
IMB
tại
H
.
Gọi
MK a
MH b
trong đó
,a b
là hai số nguyên dương và
a
b
phân số tối
giản. Ta có
5a b
.
Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( ) 500 600C x x
.
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi p để sản xuất 10 sản phẩm là 650 000 đồng.
c)ng ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 625 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung nh của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 600 000 đồng.
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phương trình
cos 2 cosx x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
; 2
2
?
Câu 2. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
,Q H
lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác
ABD
,
BCD
. nh
QH
AC
?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng líởng theo tuổi trẻ em t2 tuổi đến
12 tuổi là:
2. 8
n
u n
, trong đó
n
là số tuổi của trẻ
n
u
là cân nặng lí tưng đơn vị kilôgam. Hỏi theo
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 7 tuổi là bao nhiêu kilôgam
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
(tham khảo hình n).
Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
//AM CD
,
I
là điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2IC IS
. Đưng thẳng
SD
cắt mặt phẳng
IMA
tại
H
.
Tính tỉ s
DH
HS
?
Câu 5. Cho
2
1
lim 0
1
x
x bx c
x
. Tính giá trị biểu thức
c
b
?
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền ơng được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản tài chính nhân như sau: Ngay từ tng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
y giá 110 triệu đồng mà không phải vay mượn ai
?
_ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _
Trang 1/3 Mã đề 582
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………..
Số báo danh:
…………………………………………
Lớp:
…………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua hai đưng thẳng phân biệt. B. đi qua một điểm và một đường thẳng.
C. đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. đi qua bốn điểm phân biệt.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gọi
, ,M N P
lần lượt trung đim của các cạnh
, ,SA SB SC
.
Khẳng định nào dưới đây sai
?
A.
//PN AD
.
B.
//MP ABCD
.
C.
//MNP ABCD
.
D.
//MN BC
.
Câu 3. Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên.
Số đo của góc lượng giác
( , )OA OM
bằng:
A.
2 ,
3
k k
. B.
5
2 ,
3
k k
.
C.
,
3
k k
. D.
5
2 ,
3
k k
.
Câu 4. Ta có
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A.

. B. 1. C. 0. D. –1.
Câu 5. Một rạp chiếu phim có 16 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 14 ghế, hàng th hai
15 ghế, hàng thứ ba có 16 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền trước
là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng
số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 75
680
000 đồng. B. 37
840
000 đồng. C. 25
520
000 đồng. D. 344
000 đồng.
Câu 6. Từ một hình vuông có đ dài cạnh bằng 2, người ta nối
các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới
như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:
A.
1
2
. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 7. Ta có
2
2
lim
2
x
x
x
bằng:
A.

. B. 4. C. 0. D. –4.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ki
m tra g
m có 0
3
trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
N: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ
Mã đề: 582
Trang 2/3 Mã đề 582
Câu 8. Trong các giới hạn sau, giới hn bằng 0 là:
A.
2
lim
2 2
n
n
. B.
3
lim
2 1
n
n
. C.
2
1
lim
n
. D.
2
lim
1
n
n
.
Câu 9. Trong các khng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng nằm trên hai mt phẳng song song t song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song.
D. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 10. Ta có
2
2
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A.
. B. –4. C. 0. D.

.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang,
//AD BC
. Giao tuyến
của hai mặt phẳng
SAD
SBC
đưng thẳng qua
S
A. song song với
AD
.
B. song song với
AB
.
C. qua giao điểm của hai đường thẳng
AC
,
BD
.
D. song song với
AC
.
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
là trung điểm của
AD
,
J
là trung điểm của
BC
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
IBC
JAD
là:
A.
AJ
. B.
IJ
. C.
BC
. D.
CI
.
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi:
1
1u
1
2
n n
nu u
với mọi
2n
.
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 1 ; 5 ; 11.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 17.
c) Ta
4 3
u u
.
d)
n
u
là một dãy số giảm.
Câu 2. Cho biểu thức
sin 2024 cos
2
sin sin 2
x x
H
x x
.
a) Ta có
cos sin
2
x x
.
b) Ta có
sin sinx x
.
c) Ta
sin 2024 sinx x
.
d)t gọn biểu thức
0H
.
Trang 3/3 Mã đề 582
Câu 3. Chi phí (đơn vị: nghìn đng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( ) 600 500C x x
.
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi p để sản xuất 10 sản phẩm là 560 000 đồng.
c)ng ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 530 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung nh của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 500 000 đồng.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành (tham
khảo nh bên). Gi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
I
điểm thuộc
cạnh
SC
sao cho
2SI IC
. Gọi
P
giao điểm của
AC
SMD
. Gọi
K
là giao điểm của
AI
SMD
.
a) Ta có
P
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
AC
SD
.
b) Ta có
K
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
AI
SP
.
c) Ðường thẳng
IP
song song với mặt phẳng
SAB
.
d) Đường thẳng
SD
cắt mặt phng
IMA
tại
H
.
Gọi
MK a
MH b
trong đó
,a b
hai số nguyên dương và
a
b
phân số tối
giản. Ta có
7a b
.
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng líởng theo tuổi trẻ em t2 tuổi đến
12 tuổi là:
2. 8
n
u n
, trong đó
n
là số tuổi của trẻ
n
u
là cân nặng lí tưng đơn vị kilôgam. Hỏi theo
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 6 tuổi là bao nhiêu kilôgam
?
Câu 2. Phương trình
cos 2 cosx x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
2 ;
2
?
Câu 3. Cho tứ din
ABCD
. Gọi
,Q H
lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác
ABC
,
ACD
. nh
QH
BD
?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
(tham khảo hình n).
Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
//AM CD
,
I
là điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2IC IS
. Đưng thẳng
SD
cắt mặt phẳng
IMA
tại
H
.
Tính tỉ s
SH
HD
?
Câu 5. Cho
2
1
lim 0
1
x
x bx c
x
. Tính giá trị biểu thức
c
b
?
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền ơng được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản tài chính nhân như sau: Ngay từ tng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
y giá 120 triệu đồng mà không phải vay mượn ai
?
_ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _
Trang 1/3 Mã đề 861
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………..
Số báo danh:
…………………………………………
Lớp:
…………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho điểm
M
trên đường tròn ợng giác như hình vẽ bên.
Số đo của góc lượng giác
( , )OA OM
bằng:
A.
2 ,
3
k k
. B.
,
3
k k
.
C.
2 ,
3
k k
. D.
,
3
k k
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang,
//AD BC
. Giao tuyến
của hai mặt phẳng
SAC
SBD
đưng thẳng qua
S
A. qua giao điểm của hai đường thẳng
AC
,
BD
.
B. song song với
AB
.
C. song song vi
AD
.
D. song song với
AC
.
Câu 3. Trong các giới hạn sau, giới hn bằng 2 là:
A.
2
lim
2 2
n
n
. B.
2
1
lim
n
. C.
2
lim
1
n
n
. D.
3
lim
2 1
n
n
.
Câu 4. Tmột nh vuông độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung
điểm của cạnh hình vuông đtạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục
quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:
A. 4. B. 2. C. 1. D.
1
2
.
Câu 5. Ta có
2
2
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A.
. B. –4. C. 0. D. 4.
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
AB
,
J
trung điểm của
CD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
ICD
JAB
là:
A.
AJ
. B.
IJ
. C.
BC
. D.
CI
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gọi
, ,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, ,SB SC SD
.
Khẳng định nào dưới đây sai
?
A.
//PN AB
. B.
//MN ABCD
.
C.
//MNP ABCD
.
D.
//MP BC
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ki
m tra g
m có 0
3
trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
N: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ
Mã đề: 861
Trang 2/3 Mã đ 861
Câu 8. Một rạp chiếu phim có 17 hàng ghế dành cho người xem. ng thứ nhất 16 ghế, hàng thứ hai
17 ghế, hàng thứ ba có 18 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn sghế ở hàng liền trước
là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim n rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng
số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 89
760
000 đồng. B. 44
880
000 đồng. C. 22
440
000 đồng. D. 408
000 đồng.
Câu 9. Ta có
2
2
lim
2
x
x
x
bằng:
A. –4. B.
. C. 0. D.

.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì co nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.
D. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song hoặc chéo nhau.
Câu 11. Ta có
4
lim
2
x
x
x
bằng:
A.

. B. 1. C. 0. D. –1.
Câu 12. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
B. đi qua bốn điểm phân biệt.
C. đi qua hai đường thẳng phân biệt. D. đi qua mt điểm và một đường thẳng.
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi:
1
1u
1
3
n n
nu u
với mọi
2n
.
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: –1 ; 5 ; 14.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 23.
c) Ta
4 3
u u
.
d)
n
u
là một dãy số giảm.
Câu 2. Cho biểu thức
cos 2024 sin
2
sin sin 2
x x
H
x x
.
a) Ta có
cos 2024 cosx x
.
b) Ta có
sin sinx x
.
c) Ta
sin cos
2
x x
.
d)t gọn biểu thức
1
H
.
Trang 3/3 Mã đề 861
Câu 3. Chi phí (đơn vị: nghìn đng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( ) 500 600C x x
.
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi p để sản xuất 10 sản phẩm là 650 000 đồng.
c)ng ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 625 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung nh của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 600 000 đồng.
Câu 4. Cho nh chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành (tham
khảo hình bên). Gọi
M
trung điểm của cạnh
AD
,
I
là điểm thuộc
cạnh
SD
sao cho
2SI ID
. Gọi
P
là giao điểm của
BD
SMC
.
Gọi
K
là giao điểm của
BI
SMC
.
a) Ta có
P
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
BD
SC
.
b) Ta có
K
cũng là giao điểm của hai đường thẳng
BI
SP
.
c) Đường thẳng
IP
song song với mặt phẳng
SAB
.
d) Đường thẳng
SC
cắt mặt phẳng
IMB
tại
H
.
Gọi
MK a
MH b
trong đó
,a b
là hai số nguyên dương và
a
b
phân số tối
giản. Ta có
5a b
.
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
2
1
lim 0
1
x
x bx c
x
. Tính giá trị biểu thức
c
b
?
Câu 2. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng líởng theo tuổi trẻ em t2 tuổi đến
12 tuổi là:
2. 8
n
u n
, trong đó
n
là số tuổi của trẻ
n
u
là cân nặng lí tưng đơn vị kilôgam. Hỏi theo
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 7 tuổi là bao nhiêu kilôgam
?
Câu 3. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
,Q H
lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác
ABD
,
BCD
. nh
QH
AC
?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
(tham khảo hình n).
Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
//AM CD
,
I
là điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2IC IS
. Đưng thẳng
SD
cắt mặt phẳng
IMA
tại
H
.
Tính tỉ s
DH
HS
?
Câu 5. Phương trình
cos 2 cosx x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
; 2
2
?
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền ơng được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản tài chính nhân như sau: Ngay từ tng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
y giá 110 triệu đồng mà không phải vay mượn ai
?
_ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _
Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
MA
TRẬN
ĐỀ
KIỂM
TRA
CUỐI
1
MÔN
TOÁN
LỚP
11
NĂM
HỌC
2024 – 2025
Dạng
thức
Câu
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận
toán học (TD)
Giải quyết vấn
đề toán học (GQ)
Mô hình hóa
toán học (MH)
Chủ đề, nội dung môn học
(Câu tương t có trong đề cương)
Cấ
p đ
ộ tư duy Cấ
p đ
ộ tư duy Cấp độ tư duy
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1
1 * Giới hạn dãy số
: c32, c33, c34, c35
2 * Giới hạn hàm số tại một điểm
: c36
3 *
Giới hạn một phía tại một điểm
: c38
4 * Giới hạn hữu hạn tại vô cực
: c37
5 * Cách xác định một mặt phẳng
: c39
6 *
Hai đường thẳng song song
:
c41,
c42
7 * Giao tuyến của hai mặt phẳng
: c44
8 * Giao tuyến của hai mặt phẳng
: c63
9 * Đt // đt, đt // mp, mp // mp
:
c52, c53
10 * Số đo góc lượng giác
: c1, c2
11 * Bài toán về cấp số cộng
: c19, c26
12 * Bài toán về giới hạn dãy số
: c82.
T K 8 2 0 0 1 0 0 1 0
2
1
a * Góc lg có liên quan đặc bit
: c3, c4
b * Góc lg có liên quan đặc biệt
: c3, c4
c * Góc lg có liên quan đặc bit
: c3, c4
d * Góc lg có liên quan đặc biệt
: c3, c4
2
a * ch cho một dãy số
: c11
b * ch cho một dãy s
: c11
c * Dãy số tăng, dãy số giảm
: c13
d * Dãy số tăng, dãy số giảm
: c14, c15
3
a * Tìm giao điểm
: c47, c66
b * Tìm giao điểm
: c47, c66
c * đt song song với mp
: c47, c66
d * Tỉ số độ dài 2 đoạn
: c47, c66, c85
4
a * Toán về giới hạn hàm số
: c80
b * Toán về giới hạn hàm số
: c80
c * Toán về giới hạn hàm số
: c80
d * Toán về giới hạn hàm số
: c80, c83.
T K 7 1 0 2 1 1 2 2 0
3
1 * Nghiệm ptlg thuộc khoảng
:
c57, c73
2 * Tứ diện và trọng tâm tam giác
: c85
3 * Dãy số cho bởi công thức shtq
: c27
4 * Quan hệ song song
: c47, c64
5 * Giới hạn hàm số
: c60, c75
6 * i toán về cấp số nhân
: c30, c62.
T K 0 2 1 0 1 0 1 0 1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………………………..…… Mã đề: 114
Số báo danh: ………………………………………… Lớp: ……………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 0 là: n n A. 1 lim . B. 2 lim n . C. 2 lim . D. 3 lim . 2 n n 1 2n  2 2n 1 2 Câu 2.  Ta có x 4 lim bằng: x 2 x  2
A. 0. B. –4. C.  . D. . 2 Câu 3. Ta có lim x bằng: x 2   x  2
A. –4. B. 0. C. 4. D.  .  Câu 4. Ta có x 4 lim bằng: x  x  2
A. –1. B. 0. C. 1. D.  .
Câu 5. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua ba điểm không thẳng hàng. B. đi qua bốn điểm phân biệt.
C. đi qua hai đường thẳng phân biệt. D. đi qua một điểm và một đường thẳng.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang, AD // BC . Giao tuyến
của hai mặt phẳng SAD và SBC là đường thẳng qua S và
A. qua giao điểm của hai đường thẳng AC , BD . B. song song với AB .
C. song song với AD . D. song song với AC .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của AD , J là trung điểm của BC .
Giao tuyến của hai mặt phẳng IBC và JAD là:
A. IJ . B. AJ . C. BC. D. CI . Trang 1/3 Mã đề 114
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC .
Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. PN // AD . B. MP //  ABCD.
C. MNP //  ABCD . D. MN // BC .
Câu 10. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ
bên. Số đo của góc lượng giác (O , A OM ) bằng:  
A.   k, k  . B. 5   k2, k  . 3 3  
C.  k2, k  . D. 5  k2, k  . 3 3
Câu 11. Một rạp chiếu phim có 16 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 14 ghế, hàng thứ
hai có 15 ghế, hàng thứ ba có 16 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền
trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết
rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 344 000 đồng. B. 25 520 000 đồng. C. 37 840 000 đồng. D. 75 680 000 đồng.
Câu 12. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2, người ta
nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông
mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng: A. 8. B. 4. C. 2. D. 1 . 2
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. sin   x 2024  cos x      Câu 1. Cho biểu thức  2 H   .
sin  x  sin  x 2
a) Ta có sin  xsin x . b) Ta có   cos x      sin x .  2 
c) Ta có sinx  2024   sin x .
d) Rút gọn biểu thức H  0 .
Câu 2. Cho dãy số u được xác định bởi: u  1 và u  u  với mọi n  2 .  n n n 2 n  1 1
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 1 ; 5 ; 11.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 17. c) Ta có u  u . 4 3
d) u là một dãy số giảm. n  Trang 2/3 Mã đề 114
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành (tham
khảo hình bên). Gọi M là trung điểm của cạnh BC , I là điểm thuộc
cạnh SC sao cho SI  2IC . Gọi P là giao điểm của AC và SMD . Gọi
K là giao điểm của AI và SMD .
a) Ta có P cũng là giao điểm của hai đường thẳng AC và SD .
b) Ta có K cũng là giao điểm của hai đường thẳng AI và SP .
c) Ðường thẳng IP song song với mặt phẳng SAB .
d) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng IMA tại H . Gọi MK a  trong đó ,
a b là hai số nguyên dương và a là phân số tối MH b b
giản. Ta có a  b  7 .
Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số C(x)  600  500x .
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 560 000 đồng.
c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 530 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 500 000 đồng.
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phương trình cos 2x  cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  3 2 ;    ? 2   
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi Q, H lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác ABC , ACD . Tính QH ? BD
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến
12 tuổi là: u  n  , trong đó
u là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo n 2. 8
n là số tuổi của trẻ và n
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 6 tuổi là bao nhiêu kilôgam ? Câu 4. Cho hình chóp
S.ABCD , có đáy ABCD (tham khảo hình bên).
Gọi M là trung điểm của cạnh BC và AM // CD , I là điểm thuộc cạnh
SC sao cho IC  2IS . Đường thẳng SD cắt mặt phẳng IMA tại H . Tính tỉ số SH ? HD 2
Câu 5. Cho lim x  bx  c  0 . Tính giá trị biểu thức c ? x  1 x  1 b
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
máy giá 120 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ? _ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _ Trang 3/3 Mã đề 114
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………….. Mã đề: 401
Số báo danh: ………………………………………… Lớp: ……………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 2 là: n n A. 1 lim . B. 2 lim n . C. 2 lim . D. 3 lim . 2 n n 1 2n  2 2n 1 2 Câu 2.  Ta có x 4 lim bằng: x 2 x  2
A. . B. –4. C. 0. D. 4. 2 Câu 3. Ta có lim x bằng: x 2 x  2
A. –4. B. 0. C. . D.  . Câu 4.  Ta có x 4 lim bằng: x  x  2
A.  . B. 1. C. 0. D. –1.
Câu 5. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua hai đường thẳng phân biệt. B. đi qua một điểm và một đường thẳng.
C. đi qua hai đường thẳng cắt nhau. D. đi qua bốn điểm phân biệt.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang, AD // BC . Giao tuyến
của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng qua S và
A. qua giao điểm của hai đường thẳng AC , BD . B. song song với AB .
C. song song với AD . D. song song với AC .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng ICD và JAB là: A. AJ . B. BC . C. IJ . D. CI . Trang 1/3 Mã đề 401
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC, SD .
Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. PN // AB . B. MN //  ABCD .
C. MNP //  ABCD . D. MP // BC .
Câu 10. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ
bên. Số đo của góc lượng giác (O , A OM ) bằng:  
A.  k2, k  . B.  k, k . 3 3  
C.   k, k  . D.   k2, k  . 3 3
Câu 11. Một rạp chiếu phim có 17 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 16 ghế, hàng thứ
hai có 17 ghế, hàng thứ ba có 18 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền
trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết
rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 89 760 000 đồng. B. 44 880 000 đồng. C. 22 440 000 đồng. D. 408 000 đồng.
Câu 12. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta
nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông
mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng: A. 1 . B. 1. C. 2. D. 4. 2
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. cos2024    x sin x       Câu 1. Cho biểu thức  2 H   .
sin  x  sin  x 2 a) Ta có   sin x      cos x .  2 
b) Ta có sin  xsin x .
c) Ta có cos2024  x  cos x .
d) Rút gọn biểu thức H  1.
Câu 2. Cho dãy số u được xác định bởi: u  1 và u  u  với mọi n  2 .  n n n 3 n  1 1
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: –1 ; 5 ; 14.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 23. c) Ta có u  u . 4 3
d) u là một dãy số giảm. n  Trang 2/3 Mã đề 401
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành (tham
khảo hình bên). Gọi M là trung điểm của cạnh AD , I là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SI  2ID . Gọi P là giao điểm của BD và SMC .
Gọi K là giao điểm của BI và SMC .
a) Ta có P cũng là giao điểm của hai đường thẳng BD và SC .
b) Ta có K cũng là giao điểm của hai đường thẳng BI và SP .
c) Đường thẳng IP song song với mặt phẳng SAB .
d) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng IMB tại H . Gọi MK a
 trong đó a,b là hai số nguyên dương và a là phân số tối MH b b
giản. Ta có a  b  5 .
Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số C(x)  500  600x .
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 650 000 đồng.
c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 625 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 600 000 đồng.
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phương trình cos 2x  cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  3 ; 2    ? 2   
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi Q, H lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác ABD , BCD . Tính QH ? AC
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến
12 tuổi là: u  n  , trong đó
u là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo n 2. 8
n là số tuổi của trẻ và n
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 7 tuổi là bao nhiêu kilôgam ? Câu 4. Cho hình chóp
S.ABCD , có đáy ABCD (tham khảo hình bên).
Gọi M là trung điểm của cạnh BC và AM // CD , I là điểm thuộc cạnh
SC sao cho IC  2IS . Đường thẳng SD cắt mặt phẳng IMA tại H . Tính tỉ số DH ? HS 2  
Câu 5. Cho lim x bx c  0. Tính giá trị biểu thức c ? x  1  x  1 b
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
máy giá 110 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ? _ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _ Trang 3/3 Mã đề 401
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………….. Mã đề: 582
Số báo danh: ………………………………………… Lớp: ……………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua hai đường thẳng phân biệt. B. đi qua một điểm và một đường thẳng.
C. đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. đi qua bốn điểm phân biệt.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC .
Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. PN // AD . B. MP //  ABCD.
C. MNP //  ABCD . D. MN // BC .
Câu 3. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên.
Số đo của góc lượng giác (O , A OM ) bằng:  
A.  k2, k  . B. 5  k2, k  . 3 3  
C.   k, k  . D. 5   k2, k  . 3 3 Câu 4.  Ta có x 4 lim bằng: x  x  2
A.  . B. 1. C. 0. D. –1.
Câu 5. Một rạp chiếu phim có 16 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 14 ghế, hàng thứ hai
có 15 ghế, hàng thứ ba có 16 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền trước
là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng
số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 75 680 000 đồng. B. 37 840 000 đồng. C. 25 520 000 đồng. D. 344 000 đồng.
Câu 6. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2, người ta nối
các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới
như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng: 1 A. . B. 2. C. 4. D. 8. 2 2 Câu 7. Ta có lim x bằng: x 2   x  2
A.  . B. 4. C. 0. D. –4. Trang 1/3 Mã đề 582
Câu 8. Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 0 là: n n A. 2 lim . B. 3 lim . C. 1 lim . D. 2 lim n . 2n  2 2n 1 2 n n 1
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song.
D. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng. 2 Câu 10. Ta có x  4 lim bằng: x 2 x  2
A. . B. –4. C. 0. D.  .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang, AD / BC . Giao tuyến
của hai mặt phẳng SAD và SBC là đường thẳng qua S và A. song song với AD . B. song song với AB .
C. qua giao điểm của hai đường thẳng AC , BD. D. song song với AC .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của AD , J là trung điểm của BC .
Giao tuyến của hai mặt phẳng IBC và JAD là: A. AJ . B. IJ . C. BC . D. CI .
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số u được xác định bởi: u  1 và u  u  với mọi n  2 .  n n n 2 n  1 1
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 1 ; 5 ; 11.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 17. c) Ta có u  u . 4 3
d) u là một dãy số giảm. n  sin   x 2024  cos x      Câu 2. Cho biểu thức  2 H   .
sin  x  sin  x 2 a) Ta có   cos x      sin x .  2 
b) Ta có sin  xsin x .
c) Ta có sinx  2024   sin x .
d) Rút gọn biểu thức H  0 . Trang 2/3 Mã đề 582
Câu 3. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số C(x)  600  500x .
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 560 000 đồng.
c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 530 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 500 000 đồng.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành (tham
khảo hình bên). Gọi M là trung điểm của cạnh BC , I là điểm thuộc
cạnh SC sao cho SI  2IC . Gọi P là giao điểm của AC và SMD . Gọi
K là giao điểm của AI và SMD .
a) Ta có P cũng là giao điểm của hai đường thẳng AC và SD .
b) Ta có K cũng là giao điểm của hai đường thẳng AI và SP .
c) Ðường thẳng IP song song với mặt phẳng SAB .
d) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng IMA tại H . Gọi MK a  trong đó ,
a b là hai số nguyên dương và a là phân số tối MH b b
giản. Ta có a  b  7 .
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến
12 tuổi là: u  n  , trong đó n là số tuổi của trẻ và u là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo n 2. 8 n
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 6 tuổi là bao nhiêu kilôgam ?
Câu 2. Phương trình cos 2x  cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  3 2 ;    ? 2   
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi Q, H lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác ABC , ACD . Tính QH ? BD
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD (tham khảo hình bên).
Gọi M là trung điểm của cạnh BC và AM // CD , I là điểm thuộc cạnh
SC sao cho IC  2IS . Đường thẳng SD cắt mặt phẳng IMA tại H . Tính tỉ số SH ? HD 2
Câu 5. Cho lim x  bx  c  0 . Tính giá trị biểu thức c ? x  1 x  1 b
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
máy giá 120 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ? _ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _ Trang 3/3 Mã đề 582
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………….. Mã đề: 861
Số báo danh: ………………………………………… Lớp: ……………………………………
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên.
Số đo của góc lượng giác (O , A OM ) bằng:  
A.  k2, k  . B.  k, k . 3 3  
C.   k2 , k  . D.   k , k  . 3 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang, AD // BC . Giao tuyến
của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng qua S và
A. qua giao điểm của hai đường thẳng AC , BD . B. song song với AB .
C. song song với AD . D. song song với AC .
Câu 3. Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 2 là: n n A. 2 lim . B. 1 lim . C. 2 lim n . D. 3 lim . 2n  2 2 n n 1 2n 1
Câu 4. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung
điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục
quá trình này đến vô hạn.
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng: A. 4. B. 2. C. 1. D. 1 . 2 2 Câu 5. Ta có x  4 lim bằng: x 2 x  2
A. . B. –4. C. 0. D. 4.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng ICD và JAB là: A. AJ . B. IJ . C. BC . D. CI .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC, SD .
Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. PN // AB . B. MN //  ABCD .
C. MNP //  ABCD . D. MP // BC . Trang 1/3 Mã đề 861
Câu 8. Một rạp chiếu phim có 17 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 16 ghế, hàng thứ hai
có 17 ghế, hàng thứ ba có 18 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền trước
là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng
số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:
A. 89 760 000 đồng. B. 44 880 000 đồng. C. 22 440 000 đồng. D. 408 000 đồng. 2 Câu 9. Ta có lim x bằng: x 2 x  2
A. –4. B. . C. 0. D.  .
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.
D. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song hoặc chéo nhau. Câu 11.  Ta có x 4 lim bằng: x  x  2
A.  . B. 1. C. 0. D. –1.
Câu 12. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:
A. đi qua hai đường thẳng cắt nhau. B. đi qua bốn điểm phân biệt.
C. đi qua hai đường thẳng phân biệt. D. đi qua một điểm và một đường thẳng.
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số u được xác định bởi: u  1 và u  u  với mọi n  2 .  n n n 3 n  1 1
a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: –1 ; 5 ; 14.
b) Số hạng thứ tư của dãy là: 23. c) Ta có u  u . 4 3
d) u là một dãy số giảm. n    cos2024 x sin x      Câu 2. Cho biểu thức  2 H   .
sin  x  sin  x  2
a) Ta có cos2024  x  cos x .
b) Ta có sin   xsin x . c) Ta có   sin x      cos x .  2 
d) Rút gọn biểu thức H  1. Trang 2/3 Mã đề 861
Câu 3. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số C(x)  500  600x .
a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.
b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 650 000 đồng.
c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 625 000 đồng.
d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản
phẩm giảm dần về mức 600 000 đồng.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành (tham
khảo hình bên). Gọi M là trung điểm của cạnh AD , I là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SI  2ID . Gọi P là giao điểm của BD và SMC .
Gọi K là giao điểm của BI và SMC .
a) Ta có P cũng là giao điểm của hai đường thẳng BD và SC .
b) Ta có K cũng là giao điểm của hai đường thẳng BI và SP .
c) Đường thẳng IP song song với mặt phẳng SAB .
d) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng IMB tại H . Gọi MK a
 trong đó a,b là hai số nguyên dương và a là phân số tối MH b b
giản. Ta có a  b  5 .
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 Câu 1.  
Cho lim x bx c  0. Tính giá trị biểu thức c ? x  1  x  1 b
Câu 2. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến
12 tuổi là: u  n  , trong đó n là số tuổi của trẻ và u là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo n 2. 8 n
công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 7 tuổi là bao nhiêu kilôgam ?
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi Q, H lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác ABD , BCD . Tính QH ? AC
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 4. Cho hình chóp
S.ABCD , có đáy ABCD (tham khảo hình bên).
Gọi M là trung điểm của cạnh BC và AM // CD , I là điểm thuộc cạnh
SC sao cho IC  2IS . Đường thẳng SD cắt mặt phẳng IMA tại H . Tính tỉ số DH ? HS Câu 5. Phương trình cos 2x  
 cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 3 ; 2    ? 2   
Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16
triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch
quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài
khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi
anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe
máy giá 110 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ? _ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _ Trang 3/3 Mã đề 861
Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2024 – 2025 Năng lực toán học
Dạng Câu Tư duy và lập luận Giải quyết vấn Mô hình hóa
Chủ đề, nội dung môn học thức toán học (TD)
đề toán học (GQ) toán học (MH)
(Câu tương tự có trong đề cương) Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 *
Giới hạn dãy số: c32, c33, c34, c35 2 *
Giới hạn hàm số tại một điểm: c36 3 *
Giới hạn một phía tại một điểm: c38 4 *
Giới hạn hữu hạn tại vô cực: c37 5 *
Cách xác định một mặt phẳng: c39 6 *
Hai đường thẳng song song: 1 c41, c42 7 *
Giao tuyến của hai mặt phẳng: c44 8 *
Giao tuyến của hai mặt phẳng: c63 9 *
Đt // đt, đt // mp, mp // mp: c52, c53 10 *
Số đo góc lượng giác: c1, c2 11 *
Bài toán về cấp số cộng: c19, c26 12 *
Bài toán về giới hạn dãy số: c82. T K 8 2 0 0 1 0 0 1 0 a *
Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4 1 b *
Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4 c *
Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4 d *
Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4 a *
Cách cho một dãy số: c11 2 b *
Cách cho một dãy số: c11 c *
Dãy số tăng, dãy số giảm: c13 2 d *
Dãy số tăng, dãy số giảm: c14, c15 a * Tìm giao điểm: c47, c66 3 b * Tìm giao điểm: c47, c66 c *
đt song song với mp: c47, c66 d *
Tỉ số độ dài 2 đoạn: c47, c66, c85 a *
Toán về giới hạn hàm số: c80 4 b *
Toán về giới hạn hàm số: c80 c *
Toán về giới hạn hàm số: c80 d *
Toán về giới hạn hàm số: c80, c83. T K 7 1 0 2 1 1 2 2 0 1 *
Nghiệm ptlg thuộc khoảng: c57, c73 2 *
Tứ diện và trọng tâm tam giác: c85 3 *
Dãy số cho bởi công thức shtq: c27 3 4 * Quan hệ song song: c47, c64 5 *
Giới hạn hàm số: c60, c75 6
* Bài toán về cấp số nhân: c30, c62. T K 0 2 1 0 1 0 1 0 1